Tên bài dạy Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng t2 Ngưỡng cửa Ngưỡng cửa Luyện tập Tô chữ hoa Q, R Ngưỡng cửa Thực hành quan sát bầu trời Đồng hồ thời gian Kể cho bé nghe Kể cho bé nghe.. Th[r]
(1)LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 31 Ngày, tháng Thứ Hai 08/04/2013 Thứ Ba 09/04/2013 Thứ Tư 10/04/2013 Thứ Năm 11/04/2013 Thứ Sáu 12/04/2013 Môn Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán Tập viết Chính tả TNXH Toán Tập đọc Tập đọc RLHS Toán Tập đọc Tập đọc Thủ công Chính tả Kể chuyện Toán SHTT Tiết 31 31 37 38 121 29 13 31 122 39 40 Tên bài dạy Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2) Ngưỡng cửa Ngưỡng cửa Luyện tập Tô chữ hoa Q, R Ngưỡng cửa Thực hành quan sát bầu trời Đồng hồ thời gian Kể cho bé nghe Kể cho bé nghe 123 41 42 31 14 124 31 Thực hành Hai chị em Hai chị em Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) Kể cho bé nghe Dê nghe lời mẹ Luyện tập ` (2) Thứ hai ngày 08 tháng 04 năm 2013 Tiết Chào cờ (tiết 31) Tiết: Môn: Đạo đức (tiết 31) Bài: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2) Ngày dạy: 08/04/2013 I.Mục tiêu: - Kể vài lợi ích cây và hoa nơi công cộng sống người Nêu vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên - Biết bảo vệ cây và hoa trường, đường làng, ngõ xóm và nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở bài tập đạo đức, -Học sinh: Vở bài tập đạo đức -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Ổn định 1’ Bài cũ 5’ Hoạt động giáo viên Lớp hát Hoạt động học sinh Hát Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng - Hãy kể số việc chăm sóc và bảo vệ -1 hs trả lời cây Làm có ích lợi gì? -1 hs trả lời -Yêu cầu Hs nhận xét -hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -hs lắng nghe Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2) (3) 3.2 Làm việc Bài tập 4: cá nhân Đánh dấu + vào ô trước cách ứng xử BT1 em chọn bạn hái hoa, phá cây 10’ nơi công cộng a)Mặc bạn, không quan tâm b)Cùng hái hoa, phá cây với bạn c)Khuyên ngăn bạn d)Mách người lớn -Gọi nêu yêu cầu bài tập -Hs thực - Yêu cầu hs suy nghĩ trả lời -Hs làm việc cá nhân -Yêu cầu Hs trình bày ý kiến -Hs nêu -Gv kết luận: :Em phải biết nhắc nhở -Hs lắng nghe cùng chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng a)Mặc bạn, không quan tâm b)Cùng hái hoa, phá cây với bạn 3.3 Làm việc c)Khuyên ngăn bạn ┼ d)Mách người lớn ┼ Bài tập 5: hát bài “ra chơi vườn hoa” tập thể 13’ -Gv tập cho Hs bài hát: “ra chơi vườn -Hs tập hát hoa” Ra vườn hoa em chơi Dưới ánh nắng vườn hoa tươi đẹp Em muốn hái bông hoa hồng (4) Nhưng cô dặn em đừng hái Hoa vườn là chung Nghe lời cô ,em ngoan Em không hái bông hoa nào, Hoa sắc thắm nhìn em hoa cười Em nhớ lời cô dặn không hái Hoa vườn là chung -Khi chơi bạn nhỏ muốn làm gì? Bạn muốn hái hoa hồng -Vì bạn không hái hoa? -Vì Hoa vườn là chung -Gv kết luận: hoa công viên, -Hs lắng nghe trường học là chung làm đẹp cho ngời Do đó các em phải biết chăm sóc và bảo vệ 4.Củng cố: 4’ Đọc thơ Giáo viên hướng dẫn Hs đọc bài thơ -Hs đọc bài thơ Cây xanh cho bóng mát Hoa cho sắc, cho hương Xanh, sạch, đẹp môi trường Ta cùng gìn giữ Dặn dò: 1’ Dặn học sinh chăm sóc và bảo vệ cây -Hs thực sân trường và vườn nhà (5) Tiết: 3,4 Môn: tập đọc (tiết 37-38) Bài: Ngưỡng cửa Ngày dạy: 08/04/2013 I.Mục tiêu: - Đọc trơn bài Đọc đúng từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, men - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nới đứa trẻ tập bước đầu tiên, lớn lên xa - Trả lời câu hỏi ( SGK ) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu -Học sinh: Sgk, tập đọc, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ Hoạt động giáo viên Lớp hát 2.KTBC 5’ Hoạt động học sinh Lớp hát Người bạn tốt -Gọi HS đọc và cho biết Hà hỏi mượn -Hs trả lời bút, đã giúp Hà? -Gọi HS đọc và cho biết Bạn nào giúp -Hs trả lời Cúc sửa dây đeo cặp? -Gọi HS đọc và cho biết Em hiểu -Hs trả lời nào là người bạn tốt? -Gọi HS lên viết bảng: liền, sửa lại, -Hs thực nắm Lớp viết: ngượng nghịu -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét ghi điểm -Hs lắng nghe (6) 3.Bài Tiết 3.1GTB 1’ Ngưỡng cửa Nơi này quen Ngay từ thời bé Khi tay bà, tay mẹ Còn dắt vòng men Nơi bố mẹ ngày đêm Lúc nào qua vội, Nơi bạn bè chạy tới Thường lúc nào vui Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp Nay đường xa tắp, Vẫn chờ tôi Vũ Quần Phương 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ -GV đọc mẫu: giọng đọc tha thiết, triều -Hs lắng nghe mến Luyện đọc câu -Bài viết có câu? 3.3 Hướng dẫn -Gọi HS nối tiếp đọc câu hs luyện đọc 21’ -GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch -12 câu chân các tiếng khó đọc: ngưỡng cửa, -Hs đọc nối tiếp nơi này, quen, dắt vòng, men -Hs sửa sai -GV giải nghĩa: trêu: chọc phá, nghịch -Hs lắng nghe Luyện đọc đoạn -Bài thơ có đoạn? - đoạn -Yêu cầu Hs đọc nối tiếp đoạn -Hs thực -Yêu cầu Hs luyện đọc đoạn -Hs luyện đọc theo nhóm (7) -Đại diện nhóm đọc đoạn -2 nhóm đọc đọc -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét chung -Hs lắng nghe -Yêu cầu Hs đọc toàn bài -1 Hs đọc toàn bài -Đọc đồng lớp -Hs thực 3.3 Ôn tập vần Tìm tiếng bài có vần ăt: 6’ 2.Nhìn tranh nói câu chứa tiếng: - có vần ăt: - có vần ăc: -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: - Tìm tiếng bài có vần ăt -Yêu cầu Hs tìm nhanh tiếng bài -Hs tìm và gạch chân có vần ăt tiếng: dắt -Yêu cầu hs đọc -Hs đọc trước lớp -Yêu cầu Hs nhận xét – Gv kiểm tra -Hs nhận xét -Gọi Hs đọc yêu cầu 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng: - có vần ăt: - có vần ăc: -Yêu cầu Hs tìm câu theo tranh -Hs thực -Gv kết luận: dắt tay, lắc vòng, cắt vải -Hs đặt câu 3.4 Tìm hiểu bài đọc 17’ Tiết 1.Ai dắt em bé tập men ngưỡng -Hs tìm và nêu trước lớp cửa? -Hs quan sát lắng nghe 2.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến đâu? Học thuộc long khổ thơ em thích -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi Ai dắt em bé tập men (8) ngưỡng cửa? -Yêu cầu Hs đọc bài và cho biết Ai dắt -Hs thực em bé tập men ngưỡng cửa? -Yêu cầu Hs nêu - Khi tay bà, tay mẹ Còn dắt vòng men -Gv nhận xét chung: Bà và mẹ dắt bé -Hs lắng nghe men qua ngưỡng cửa -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến đâu? -Yêu cầu Hs đọc nhẩm và cho biết Bạn -Hs thực nhỏ qua ngưỡng cửa để đến đâu? -Yêu cầu Hs nêu - Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp -Giáo viên nhận xét: Từ ngưỡng cửa -Hs lắng nghe nhà mình, bạn nhỏ ngày đầu tiên đến trường, lớp học -Nội dung bài thơ là gì? -Hs nêu Gv kết luận: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập bước đầu tiên, lớn lên xa Thi đọc diễn cảm -Hs thực -Giáo viên đọc diễn cảm bài ngưỡng -Hs lắng nghe cửa Mẹ nói gì với bạn nhỏ? - nhóm thi đọc - Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nêu -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe 3.5 Luyện nói N: Hàng ngày từ ngưỡng cửa nhà 13 mình em đâu? -Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói: Hàng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đâu? (9) -Yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời + Bước qua ngưỡng cửa, em học +Bước qua ngưỡng cửa, em cùng bạn chơi +Từ ngưỡng cửa, em đá bong 4.Củng cố 4’ -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét Yêu cầu Hs đọc lại bài -Hs lắng nghe Thi Em học nhanh -Cho Hs học thuộc khổ thơ mình thích -Hs thực 3’ Sau đó thi đọc thuộc -Giáo viên nhận xét tuyên dương 5.Dặn dò 1’ -Hs lắng nghe -Dặn Hs học thuộc bài thơ, xem trước -Hs thực bài Kể cho bé nghe (10) Thứ ba ngày 09 tháng 04 năm 2013 Tiết: Môn: Toán (tiết 121) Bài: Luyện tập (trang 163) I.Mục tiêu: - Thực hành các phép tính cộng, trừ (không nhớ) phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ - Làm bài : 1, 2, -Rèn tính cẩn thận làm bài II.Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ -Học sinh: Sách giáo khoa, toán, bảng -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Hoạt động học sinh Lớp hát Trừ không nhớ phạm vi 100 Đặt tính tính: 65-22 44+43 88-18 -Yêu cầu Hs làm bảng lớp, Hs làm -Hs thực toán bài tập -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Gv nhận xét, ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’ Bài 1: Đặt tính tính 3.2 Thực hành 34+42 23’ 42+34 76-42 52-47 76-34 47+52 Bài yêu cầu gì? - Đặt tính tính -Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? Thẳng cột, kẻ ngang (11) thước -Yêu cầu Hs làm bài và toán, hs làm Hs thực bảng phụ 34 76 52 + 42 - 42 -47 76 42 34 76 36 47 + 34 - 34 +52 76 42 36 -Yêu cầu hs nhận xét -Gv nhận xét ghi điểm Bài 2: Viết phép tính thích hợp -Hs nhận xét -Hs lắng nghe Bài Yêu cầu gì? -Yêu cầu Hs làm bài -Gọi Hs nêu cách tính bài -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét Viết phép tính thích hợp -Hs làm bài -Hs thực -Hs nhận xét -Hs lắng nghe 42+34=76 34+42=76 76-42=34 76-34=42 > < = Bài 3: 30+6…6+30 45+2 3+45 55 50+4 -Bài yêu cầu làm gì? -Yêu cầu HS làm bài Trò chơi tiếp sức -Điền dấu >, <, = -Hs làm bài (12) -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe Bài 4: đúng ghi Đ sai ghi S -Bài yêu cầu gì? đúng ghi Đ sai ghi S -GVHD: mổi phép tính nối với kết Em thực phép tính bài toán sau đó so với kết nối Nếu giống ghi chữ Đ, không giống ghi S -Yêu cầu Hs làm bài Hs làm vào hs làm bảng phụ -Yêu cầu Hs nhận xét bài -Hs nhận xét -GV kết luận: -Hs lắng nghe 16+12=19 S 4.Củng cố 4’ 31+10=41 Đ 21+22=42 S Em tính nhanh -Hs thực Gv đưa lên phép tính bất kì, yêu cầu hs điền nhanh kết vào bảng Trong 5s đội nào có số bạn có kết 5.Dặn dò 1’ nhanh và dung là đội thắng -Hs lắng nghe - GV nhận xét – tuyên dương -Hs lắng nghe - GV nhận xét tiết học -Hs thực - Chuẩn bị : Đồng hồ thời gian (13) Tiết: Môn: Tập viết (tiết 29) Bài: Tô chữ hoa Q, R Ngày dạy: 09/04/2013 I.Mục tiêu: - Tô đúng, đẹp các chữ hoa Q, R - Viết đúng vần: ăt, ăc ươt, ươc ; từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết ít lần) - RL HS ý thức giữ sạch, viết chữ đẹp II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu -Học sinh: tập viết, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’ Hoạt động giáo viên Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ Hoạt động học sinh Lớp hát Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Cho HS viết: O, Ô, Ơ, P chải chuốt, hs viết bảng lớp, lớp viết thuộc bài, cừu, ốc bươu bảng - Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét, ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 Tập tô chữ hoa: 4’ Tô chữ hoa Q, R -HS lắng nghe - GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ -Hs quan sát Q, R - GV hướng dẫn tô chữ và nêu -Hs quan sát quy trình viết - GV cho HS tô chữ trên không -HS dùng ngón trỏ để tô trung, trên mặt bàn - Yêu cầu HS viết bảng -HS viết bảng - Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe (14) 3.3 Ôn viết vần, ăt, ăc ươt, ươc ; từ ứng dụng dìu dắt, màu sắc, 4’ dòng nước, xanh mướt -GV treo chữ mẫu: ăt, ăc ươt, ươc ; -HS quan sát dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt -Yêu cầu Hs phân tích tiếng dắt, sắc, -Hs phân tích nước, mướt - GV nhận xét -Hs lắng nghe - Cho HS đọc lại HS đọc CN – ĐT - GV hướng dẫn HS viết bảng -HS quan sát dòng nước, xanh mướt 3.5 Thực hành 14’ -Yêu cầu Hs viết bảng -HS viết bảng - GV nêu lại nội dung viết -HS lắng nghe - Yêu cầu HS nêu lại tư ngồi, cách H-S nêu cầm bút, để - GV viết mẫu dòng 3.6 Chấm sửa bài 1’ 4.Củng cố: 4’ -HS quan sát viết bài vào - GV thu chấm -Hs nộp bài -Gv nhận xét các bài đã chấm -Hs lắng nghe Trò chơi Ai nhanh? Ai đúng -Gv đọc từ dìu dắt, màu sắc, dòng -Hs thực nước, xanh mướt, Hs viết bảng thời gian phút đội nào có số người viết nhanh viết đúng nhiều là đội thắng 5.Dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học -Hs lắng nghe - Xem lại các chữ viết chưa đúng -Hs thực Xem trước bài Tiết: (15) Môn: Chính tả_tập chép (tiết 13) Bài: Ngưỡng cửa Ngày dạy: 09/04/2013 I.Mục tiêu: -Nhìn sách bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ khoảng – 10 phút -Điền đúng vần ăt, ăc điền chữ g, gh vào chỗ trống -Làm bài tập 2, II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,… -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,… III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’ Hoạt động giáo viên Lớp hát 2.Trả bài cũ: 5’ Mèo học Hoạt động học sinh Hát tập thể -Gv chấm lại bạn nhà -Hs chuẩn bị chép lại -Đọc cho HS viết: đến trường, Cái - Hs thực đuôi, be toáng, chữa lành -Gv nhận xét, ghi điểm Bài 24’ 3.1 GT bài 1’ Ngưỡng cửa (khổ thơ cuối) Hôm tập chép 20 chữ khổ thơ cuối bài “Ngưỡng cửa’’ và làm bài tập sau tập chép -Giới thiệu bài viết Ngưỡng cửa Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp Nay đường xa tắp, Vẫn chờ tôi (16) Vũ Quần Phương 3.2 Hướng dẫn -GV treo bảng phụ đã viết sẵn thơ, đọc - Hs lắng nghe tập chép 4’ mẫu - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến -hs nêu đâu? -Trong bài viết có câu? -4 câu -Mỗi câu có tiếng -20 tiếng - GV số chữ học sinh dễ viết sai: -hs viết bảng Đã, Buổi đầu, xa tắp, Vẫn -Yêu cầu Hs gạch chân từ xác - HS thực định 3.3 chép bài 10 - Yêu cầu Hs nhắc lại tư ngồi viết -HS nhắc lại -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài -Hs lắng nghe, thực viết - Nhắc nhở Hs viết hoa các chữa cái -Hs nhắc lại đầu dòng (không yêu cầu đẹp) - Giáo viên đọc và vào chữ trên -Hs thực bảng để học sinh rà soát - Giáo viên chấm số bài lớp -Hs nộp bài - Giáo nhận xét bài viết - Hs quan sát, lắng nghe 3.3 Hướng dẫn Bài 2: Điền ăt ăc làm bài tập Quan sát tranh vẽ gì? 9’ -tranh 1: Bắt tay -tranh 2: mắc áo Yêu cầu Hs trình bày miệng -HS trình bày miệng -Gv nhận xét: -Hs lắng nghe Sửa bài Họ bắt tay chào Bé treo áo lên mắc Bài 3: Điền g hay gh Đã hết học, Ngân …ấp truyện, (17) …i lại tên truyện Em đứng lên kê lại bàn …ế ngắn, trả sách cho thư viện vui vẻ -Gọi Hs nêu nhiệm vụ bài tập Điền g hay gh -Yêu cầu Hs làm bài -Hs làm bài -Gv kết luận: -Hs lắng nghe Đã hết học, Ngân gấp truyện, ghi lại tên truyện Em đứng lên kê lại bàn ghế ngắn, trả sách cho thư viện vui vẻ 4.Củng cố: 4’ Thi Ai nhanh Giáo chia lớp thành đội chơi, Gv -Hs thực đọc từ bất kì bài đội nào có số người viết nhanh và đúng nhiều là đội thắng 5.Dặn dò: 1’ -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Hs thực chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài thơ Mèo học Tiết: Môn: TNXH (tiết 31) Bài: Thực hành quan sát bầu trời Ngày dạy: 09/04/2013 I.Mục tiêu: - Biết mô tả quan sát bầu trời, đám mây, cảnh vật xung quanh trời nắng, mưa -Hs nêu số nhận xét bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay lúc đặc biệt có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn - GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú học tập (18) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa sgk -Học sinh: Sgk -Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 5’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Hoạt động học sinh Hát Nhận biết cây cối và vật - Khi trời nắng ta lưu ý điều -Hs trả lời gì? Khi trời mưa ta cần chuẩn bị -Hs trả lời gì? -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe Thực hành quan sát bầu trời -Hs lắng nghe 3.Bài 24’ 3.1GTB 1’ 3.2 Hoạt động1: 15’ GDKNS Quan sát bầu trời - HS thảo luận -Nhìn lên bầu trời em có thấy mặt trời -Hs nêu và khoảng trời xanh không? -Trời hôm nhiều mây hay ít mây? -Hs nêu -Những đám mây đó có màu gì? -Hs nêu -Chúng đứng yên hay chuyển động? -Hs nêu Gv kết luận: Khi quan sát các em -Hs lắng nghe tránh nhìn trực tiếp và mặt trời 3.3 Hoạt động 2: Cá nhân 7’ -Hs nêu Quan sát cảnh vật xung quanh: -Sân trường, cây cối, vật… lúc -Hs nêu này khô ráo hay ướt? -Em có thấy ánh nắng vàng (hoặc -Hs thực giọt mưa rơi) không? -HS thực -Yêu cầu HS ngoài sân quan sát -Hs nêu -Yêu cầu HS lớp (19) - Những đám mây trên bầu trời cho -Hs lắng nghe chúng ta biết điều gì? KL: Quan sát đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết trời nắng, râm mát hay mưa 4.Củng cố 5’ -Hs thực Họa sĩ tí hon GV cho HS lấy giấy vẽ và màu vẽ -Hs thực cảnh bầu trời và cảnh vật xung quanh -Hs lắng nghe Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm Nhận xét tuyên dương 5.Dặn dò 1’ -Hs lắng nghe Dặn Hs Quan sát bầu trời vào các buổi -Hs lắng nghe khác ngày và xem bài Gió (20) Thứ tư, ngày 10 tháng 04 năm 2013 Tiết: Môn: Toán (tiết 122) Bài: Đồng hồ thời gian I.Mục tiêu: - Làm quen với mặt đồng hồ - Biết đúng có biểu tượng ban đầu thời gian - Rèn tính cẩn thận làm bài II.Chẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to, đồng hồ mẫu -Học sinh: sgk, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát 2.Kiểm tra bài Luyện tập (trang 163) cũ: 5’ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 38 … 38 Hoạt động học sinh -Lớp hát HS lên bảng Lớp viết bảng 12 + 37 …… 37 + 12 45 + 23 …… 45 – 24 56 – …… 56 + -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét Gv nhận xét, ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 Quan sát đồng hồ 23’ Đồng hồ thời gian - GV cho HS quan sát đồng hồ bàn HS quan sát - Mặt đồng hồ có gì ? Có kim ngắn, kim dài, các số từ đến 12 - GV nhận xét – KL: Mặt đồng hồ có HS quan sát, lắng nghe (21) kim ngắn, kim dài và có các số từ đến 12, các kim quay và quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn 3.3 Hướng dẫn - GV vào đồng hồ và hướng dẫn -Hs quan sát cách xem đồng cách xem đồng hồ đúng: kim dài hồ đúng vào số 12, kim ngắn vào số thì lúc đó là đúng - GV quay kim dài số 12, kim đúng ngắn số 5, yêu cầu HS nêu đúng ? - GV nhận xét: Đúng 3.4 Thực hành xem đồng hồ HS làm miệng Đồng hồ -Gv cho HS làm theo nhóm em, em Thực này quay kim em nói ngược lại em này nói em quay kim -GV tổ chức cho HS thi đua xem đồng Các tổ thi đua hồ đúng và nhanh 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 1’ - GV thực các thao tác trên mặt -HS quan sát và nêu đồng hồ đúng .- GV nhận xét – tuyên dương -Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học -hs lắng nghe - Chuẩn bị : Thực hành -Hs thực (22) Tiết: 2, Môn: Tập đọc (tiết 39-40 Bài: Kể cho bé nghe Ngày dạy: 10/04/2013 I.Mục tiêu: - Đọc trơn bài Đọc đúng: ầm ĩ, chó vện, dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm Bước đầu nghỉ cuối dòng thơ, khổ thơ - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh vật, đồ vật nhà, ngoài đồng - Trả lời câu hỏi ( SGK ) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu -Học sinh: Sgk, tập đọc, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ Hoạt động giáo viên Lớp hát 2.KTBC 5’ Hoạt động học sinh Lớp hát Ngưỡng cửa -Gọi HS đọc bài và cho biết Ai dắt em bé -Hs trả lời tập men ngưỡng cửa? -Gọi HS đọc bài và cho biết Bạn nhỏ -Hs trả lời qua ngưỡng cửa để đến đâu? -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài 3.1GTB 1’ Tiết Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ Mồn thở gió Là vịt bầu Là cái quạt hòm Hay hỏi đâu đâu Không thèm cỏ non (23) Là chó vện Là trâu sắt Hay dây điện Rồng phun nước bạc Là nhện Là máy bơm Ăn no quay tròn Dùng miệng nấu cơm Là cối xay lúa Là cua là cáy Trần Đăng Khoa 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ -GV đọc mẫu: giọng vui, tinh nghịch nghỉ -Hs lắng nghe lâu sau các câu chẵn (2,4,6 ) 3.3 Hướng dẫn hs luyện đọc 21’ Luyện đọc câu -Bài viết có đoạn? -16 câu -Gọi HS nối tiếp đọc câu -Hs đọc nối tiếp -GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân -Hs sửa sai các tiếng khó đọc: ầm ĩ, chó vện, dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm -GV giải nghĩa: ầm ĩ: ồn ào -Hs lắng nghe Luyện đọc bài -Yêu cầu hs luyện đọc cá nhân -hs đọc bài -Yêu cầu hs đọc bài 2-3 hs đọc bài 3.3 Ôn tập vần -Đọc đồng lớp 6’ -Hs đọc bài ươc-ươt 1.Tìm tiếng bài có vần ươc 2.Tìm tiếng ngoài bài -có vần ươc -có vần ươt -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: Tìm tiếng bài có vần ươc -Yêu cầu hs viết gạch chân -Hs thực -Yêu cầu Hs trả lời -Hs đọc tiếng nước -Gọi Hs đọc yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài -có vần ươc -có vần ươt (24) -Yêu cầu tìm tiếng ngoài bài: -Hs thực -có vần ươc -có vần ươt -Gv nhận xét, cung cấp thêm cho hs: -Hs quan sát -có vần ươc: nước, thước, bước đi, dây cước, cây đước, hài hước, tước vỏ -có vần ươt: rét mước, ướt lướt thướt, khóc sướt mướt, ẩm ướt -Yêu cầu Hs đọc toàn bài 3.4 Tìm hiểu bài đọc 17’ Tiết Em hiểu trâu sắt bài nghĩa -2-3 hs thực là gì? Hỏi - đáp theo lời bài thơ? Con gì hay nói ầm ĩ? Con vịt bầu -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi -hs thực - Em hiểu trâu sắt bài nghĩa là - cái máy cày gì? -Giáo viên kết luận: Con trâu sắc: là cái -Hs lắng nghe máy cày Nó làm thay trâu người ta dung sắc để chế tạo gọi là trâu sắc 3.5 Luyện nói 13 -Yêu cầu Hs nhắc lại -2-3 hs thực -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2: -Hs thực - Con gì hay nói ầm ĩ? - Con vịt bầu -Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp -Hs thực hành -Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ -Hs thực Thi học thuộc bài thơ -Giáo viên cho Hs tự luyện đọc và học -Hs thực thuộc bài thơ -Yêu cầu Hs thi đọc -Hs thi đọc (25) -Gv tuyên dương, ghi điểm -Hs tuyên dương N: Hỏi đáp vật em biết? -Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói: -Hs nêu -Yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ gì? -Hs nêu -Yêu cầu Hs chia nhóm thực -Hs thực Hỏi đáp vật em biết? 4.Củng cố 4’ -Gọi hs thực hành -Hs nêu trước lớp -Gọi Hs nhận xét -Hs nhận xét -Gv nhận xét -Hs lắng nghe Thi “Bé học nhanh” 5.Dặn dò 1’ Tiết: - Yêu cầu hs đọc thuộc nhanh bài thơ -Hs đọc thuộc bài -Yêu cầu Hs đọc trước lớp (đọc thuộc) -Hs đọc trước lớp -Giáo viên nhận xét tuyên dương -Hs tuyên dương - Xem trước bài người bạn tốt -HS thực Môn: RLHS Ngày dạy: 10/04/2013 (26) Thứ năm, ngày 11 tháng 04 năm 2013 Tiết: Môn: Toán (tiết 123) Bài: Thực hành I.Mục tiêu: - Biết đọc đúng, vẽ kim đồng hồ các đúng ngày - Làm bài 1, 2, 3, - Rèn tính cẩn thận làm bài II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, bảng phụ, đồng hồ mẫu -Học sinh: sgk, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Hoạt động học sinh Lớp hát Đồng hồ thời gian - GV cho HS xem mô hình đồng hồ có : HS lên bảng Lớp viết 10g, 4g, 15g, 1g, … bảng -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét Gv nhận xét, ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’ Các ngày tuần lễ 3.2 thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu) 10’ -Yêu cầu hs đọc bài tập -Hs nêu -Yêu cầu hs làm bài -Hs làm bài -Yêu cầu Hs nêu kết -Hs nêu miệng Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ đúng (theo mẫu) -Gv làm mẫu: -Hs quan sát -Yêu cầu Hs làm bài -Hs làm bài (27) -Yêu cầu Hs thực hành trước lớp -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét Bài tập 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp -Các bạn tranh danh làm gì? -hs trả lời -tranh 1: bé lớp học buổi sang Tranh 2: bé ăn trưa Tranh 3: bé học nhóm buổi chiều Tranh 4: Bé xem phim buổi tối Gv Hd: Đây là hoạt động ngày -Hs lắng nghe bé Em hãy xem hoạt động ứng với thời gian nào ngày Sau đó nối tranh với dồng hồ thích hợp -Yêu cầu Hs làm bài -Hs làm bài -Yêu cầu Hs trình bày -Hs trình bày -Yêu cầu hs nhận xét -Hs nhận xét Giáo viên kết luận: Hs kiểm tra +bé học buổi sang đến 10 +bé ăn trưa lúc 11 +bé học nhóm lúc +Buổi tối bé nghỉ nhà: Bài 4: Bạn An từ thành phố quêvẽ kim ngắn thích hợp vào dồng hồ -Bài yêu cầu gì? Hs nêu -Lúc thành phố, bạn An vào -Buổi sáng Vì Mặt trời buổi nào ngày? Vì em biết? mọc -Em đoán thử xem: An lúc giờ? -Hs hay -Đoạn đường từ thành phố quê em đoán -Hs nêu thử xem giờ? (28) -Yêu cầu Hs làm bài -Hs làm bài -Yêu cầu Hs nêu kết và giải thích -Hs nêu -GV nhận xét, bổ sung -Hs lắng nghe 4.Củng cố 4’ Ai nhanh Giáo viên nêu giờ, Hs xoay đồng hồ Sau -Hs thực 5s đội nào có số bạn xoay đồng hồ đúng nhiều là đội thắng -Gv nhận xét tiết học 5.Dặn dò 1’ Hs lắng nghe -Dặn học xem các em học bài và ngủ lúc -Hs thực Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 168) Môn: Tập đọc (tiết 41-42) Tiết: 2, Bài: Hai chị em Ngày dạy: 11/04/2013 I.Mục tiêu: - Đọc trơn Đọc đúng: vui vẻ, lát, hét lên, dây cót, buồn Bước đầu biết nghỉ chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi mình cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi - Trả lời câu hỏi 1, II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu -Học sinh: Sgk, tập đọc, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Hoạt động học sinh Lớp hát Bài: Kể cho bé nghe -Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết Em -1 Hs thực hiểu trâu sắt bài nghĩa là gì? (29) -Gọi Hs đọ theo lối đối đáp -1 Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài Tiết 3.1GTB 1’ Hai chị em -Hs lắng nghe Hai chị em chơi vui vẻ trước đống đồ chơi Bỗng cậu em nói: -Chị đừng động vào gấu bông em Một lát sau, chị lên dây cót ô tô nhỏ Em hét lên: -Chị hãy chơi đồ chơi chị Chị giận bỏ học bài Ngồi chơi mình, lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn chán 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ 3.3Hướng dẫn hs luyện đọc 20’ -GV đọc mẫu: Giọng cậu em khó chịu, -Hs lắng nghe đành hanh Luyện đọc câu -Bài viết có đọc câu? -có câu -Hướng dẫn HS nhận biết câu -Hs xác định: câu -Gọi HS nối tiếp đọc câu, GV -Hs đọc nối tiếp sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân các câu tiếng khó đọc: vui vẻ, lát, hét lên, dây cót, buồn -Gv giải nghĩa từ: dây cót: đồ chơi -Hs lắngnghe di chuyển tự động Luyện đọc đoạn -bài có đoạn? - đoạn -Yêu cầu Hs đọc nối tiếp đoạn -Hs thực -Yêu cầu Hs luyện đọc nhóm -Hs đọc nhóm -Đại diện nhóm đọc trước lớp -Hs thực (30) -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét, bình chọn -Yêu cầu Hs đọc toàn bài - Hs thực -Đọc đồng lớp -Hs thực 3.4.Ôn tập vần 7’ et-oet 1.Tìm tiếng bài có vần et: 2.tìm tiếng ngoài bài: -có vần et -có ần oet -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: -Hs nêu -Yêu cầu hs xác định (gạch chân) -Hs thực -Yêu cầu Hs trả lời hét -Gọi Hs đọc yêu cầu 2: -Hs nêu -Yêu cầu Hs tìm từ -Hs tìm ghi bảng -Yêu cầu Hs nêu -Hs thực -Gv cung cấp thêm số từ cho Hs -Hs lắng nghe -Vần et: sấm sét, xét duyệt, nát bét, bánh tét, mũi tẹt… -Vần oet: xoèn xoẹt, láo toét, đục khoét, nhão nhoét… -2 hs thực -Yêu cầu hs đọc mẫu bài 3.5 Tìm hiểu Tiết bài đọc 1.Cậu em làm gì chị đụng vào 17’ gấu bông? 2.cậu em làm gì chị lên dây cót ô tô nhỏ? 3.Vì cậu em thấy buồn ngồi chơi mình? -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1: - Hs nêu -Yêu cầu Hs đọc lại bài - HS thực -Yêu cầu Hs trả lời -Chị đừng động vào gấu bông em (31) -Yêu cầu Hs nhận xét và nhắc lại - Hs thực -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi -Hs nêu -Yêu cầu Hs đọc lại bài - hs thực -Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời Em hét lên: -Chị hãy chơi đồ chơi chị ấy.Hs lắng nghe -Yêu cầu hs nhận xét và lặp lại -2 hs lặp lại -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 3: -Hs nêu - Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời -Vì cậu em ngồi chơi mình, -Yêu cầu hs nhận xét và lặp lại -2 Hs thực Gv kết luận: Cậu em không cho chị chơi -Hs lắng nghe đồ chơi mình cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi -Giáo viên đọc mẫu nhấn giọng theo vai -Hs lắng nghe cậu em 3.7 Luyện nói 13’ N: Em thường chơi với anh (chị, em) trò chơi gì? Các bạn tranh làm gì? -Hs trả lời Trạnh 1: chơi Ô ăn quan Tranh 2: Chi Chi chành chành Tranh 3: Xếp mô hình đồ chơi -Em thường chơi với anh (chị, em) Hs hỏi nhóm đôi trò chơi gì? - Yêu cầu Hs trình bày trước lớp 4.Củng cố 4’ -Hs thực Đọc phân vai -Gv chia lớp thành đội chơi Yêu cầu -Hs phân vai người dẫn Hs luyện đọc 1’, sau đó đọc trước lớp truyện và vai cậu em -Yêu cầu Hs thi đọc -Hs thi đọc (32) 5.Dặn dò 1’ -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs cho diểm9 -Gv nhận xét, tuyên dương -Hs lắng nghe -Yêu cầu Hs đọc lại bài - 2Hs thực -Gv nhận xét tiết học -Hs lắng nghe -Dặn Hs xem trước bài Hồ Gươm Tiết: Môn: Thủ công (tiết 31) Bài: Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) Ngày dạy: 11/04/2013 I MỤC TIÊU - Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy - Cắt các nan giấy tương đối Đường cắt tương đối thẳng - Dán các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản Hàng rào có thể chưa cân đối II CHUẨN BỊ -Giáo viên: hình mẫu, tờ giấy có kẻ ô có kích thước lớn, bút chì, thước kẻ, kéo -Học sinh: Bút chì, thước kẻ, giấy thủ công, kéo -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành III CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1.Ổn định:1’ KTBC:5’ Hoạt động thầy -Lớp hát Hoạt động trò Lớp hát Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T1) Cắt dán hình tam giác có bước? - Hs nêu - Cắt, dán Hàng rào đơn giản cần lưu - Đường cắt tương đối ý điều gì? 3.Bài 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 HS thực thẳng Hình dán tương đối phẳng - Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) -Yêu cầu Hs vẽ và cắt trên giấy thủ -Hs thực hành (33) hành 23’ công -Yêu cầu Hs dán trên Thủ công -Hs thực hành -Sau thực xong, cho hs trình -Hs trình bày sản phẩm bày sản phẩm 4.Củng cố: 4’ - Yêu cầu Hs đánh giá sản phẩm -HS đánh giá -Gv đánh giá, nhận xét -Hs quan sát, lắng nghe -Yêu cầu Hs nhắc lại các bước Cắt, -Hs thực dán Hàng rào đơn giản 5.Dặn dò: 1’ -Dặn Hs chuẩn bị giấy hs, bút chì, -HS thực kéo, hồ dán để học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” chúng ta thực hành cho tiết học sau - Nhận xét tiết học -Hs lắng nghe (34) Thứ sáu, ngày 12 tháng 04 năm 2013 Tiết: Môn: chính tả (tiết 14) Bài: Kể cho bé nghe I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác dòng đầu bài thơ kể cho bé nghe khoảng 10- 15 phút - Điền đúng vần ươc, ươt điền chữ ng, ngh vào chỗ trống - Bài tập 2, II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,… -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,… III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’ Hoạt động giáo viên Lớp hát 2.KTBC: 5’ Ngưỡng cửa Hoạt động học sinh Hát tập thể -Yêu cầu Hs viết từ: Đã, Buổi đầu, xa -3 Hs thực tắp, Vẫn -Lớp viết bảng từ: bắt tay -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe Bài 24’ 3.1 GT bài 1’ Hôm tập chép 32 chữ (8 dòng -Hs lắng nghe thơ đầu) bài “Kể cho bé nghe’’ và làm bài tập 2, Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ Hay dây điện Là vịt bầu Là nhện Hay hỏi đâu đâu Ăn no quay tròn (35) Là chó vện Là cối xay lúa 3.2 Hướng dẫn -GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn cần tập chép 4’ -Hs lắng nghe viết, đọc mẫu - GV số chữ Hs dễ viết sai: ầm ĩ, -Hs quan sát vịt bầu, chó vện, nhện con, quay tròn… -Yêu cầu Hs gạch chân từ xác - Hs gạch chân vào SGK định -Yêu cầu Hs đọc từ khó 3.3 Hs chép bài 15’ Chép bài - Yêu cầu Hs nhắc lại tư ngồi viết - Hs đọc - Hs nhắc lại - Hs thực -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết - HS thực - Nhắc nhở Hs viết hoa các chữ đầu dòng (không yêu cầu đẹp) -HS thực - Giáo viên đọc và vào chữ trên bảng để học sinh rà soát -Hs nộp bài - Giáo viên chấm số bài lớp - Hs quan sát, lắng nghe - Giáo nhận xét bài viết 3.3 Hướng dẫn Bài : Điền chữ ươc hay ươt? làm bài tập 4’ Máy tóc m… dung th… đo vải Điền chữ c hay k? -Tranh vẽ gì? -Tranh 1: mái tóc mượt -Trang 2: dung thước vải -Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk -Hs làm bài -Yêu cầu Hs sửa bài -Hs làm bảng lớp -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét GV kết luận: -Hs lắngnghe Máy tóc mượt dùng thước đo vải bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh? (36) …ày học, Cao Bá Quát viết chữ xấu gà bới Sau nhờ kiên trì luyện tập …ày đêm quên …ỉ ngơi, ông đã trở thành …ười tiếng viết chữ đẹp - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập -Hs thực Tranh vẽ ai, làm gì? -Hs trả lời Tranh vẽ cậu bé Cao Bá Quát viết chữ và buổi tối - Cá nhân tự làm bài vào sgk -Hs thực - Giáo viên sửa bài trên bảng -Hs kiểm tra Ngày học, Cao Bá Quát viết chữ xấu gà bới Sau nhờ kiên trì luyện tập ngày đêm quên nghỉ ngơi, ông đã trở thành người tiếng viết chữ đẹp 4.Củng cố: 4’ Thi Ai nhanh -Giáo viên đọc lại các từ Hs dễ sai Các -Hs thực em viết vào bảng đội nào viết nhanh, viết đúng nhiều thắng 5.Dặn dò: 1’ -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Hs thực chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép: Hồ gươm (37) Tiết: Môn: Kể chuyện (tiết 7) Bài: Dê nghe lời mẹ Ngày dạy: 12/04/2013 I.Mục tiêu: - Kể lại đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý tranh - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê biết nghe lời mẹ nên đ khơng mắc mưu Sói Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ - GD HS ý thức học tập, mạnh dạn đứng trước đông người II.Chẩn bị: -Giáo viên: tranh minh họa câu truyện, Sách giáo khoa -Học sinh: Sách giáo khoa -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, kể chuyện III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Ổn định 1’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Bài cũ : 5’ Hoạt động học sinh -Lớp hát Sói và sóc - Yêu cầu HS lên kể lại đoạn câu -3 HS thực chuyện mà mình thích tiết kể chuyện trước? Vì em thích? - Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Giáo viên lắng nghe Bài : 24’ 3.1 GTB 1’ 3.2 Kể mẫu 8’ Dê nghe lời mẹ - GV kể lần toàn câu truyện -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe - Lần GV kể đoạn có tranh -Hs quan sát – lắng nghe minh họa 3.3 HD HS kể HS kể đoạn theo tranh theo tranh Tranh -Trước dê mẹ dặn nào? Chuyện gì xảy sau đó (38) - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? -HS quan sát tranh – trả lời -Trước dê mẹ dặn nào? - Trước dê mẹ dặn: Chuyện gì xảy sau đó Mẹ vắng, các phải đóng chặt cửa Ai lạ gọi cửa các không mở Đi lúc dê mẹ gõ cửa cho các bú lại di - Gọi HS kể lại tranh -hs kể -Yêu cầu Hs nhận xét -hs nhận xét -Giáo viên nhận xét Tranh 2: Sói làm gì? - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? Một sói đứng trước cửa, Sói giả làm Dê mẹ Gõ cửa nhà nhà Dê - Gọi HS kể lại tranh -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe Giải lao Tranh 3: Vì sói lại tui nghỉu bỏ đi? - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? -Sói bỏ - Vì sói lại tui nghỉu bỏ đi? -Vì Dê biết người cửa không phải mẹ nên không mở Sói đợi mãi nên đành bỏ - Gọi HS kể lại tranh -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe (39) Tranh Dê mẹ khen các nào 3.4 HS phân - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? vai kể chuyện Dê mẹ và các dê vui mừng khoe với mẹ 7’ chuyện chúng Sói đến chúng không mắc lừa Dê mẹ khen các nào -Dê mẹ khen thật khôn ngoan và biết nghe lời mẹ - Gọi HS kể lại tranh -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét -Hs lắng nghe Phân vai kể chuyện -Giáo viên phân vai: người dẫn truyện, Hs phân vai Dê mẹ, Sói, Dê GDKNS - Hs thực hành kể nhóm -Hs thực -Yêu cầu nhóm trình bày Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Giáo vên nhận xét -Hs lắng nghe Ý nghĩa truyện - Giáo viên hỏi: Củng cố 4’ +Qua câu chuyện em thấy Dê -Dê khôn ngoan và biết nào? nghe lời mẹ dặn +Câu chuyện khuyên ta điều gì? -Phải biết vân lời bố mẹ Gv kết luận: Truyện khuyên chúng ta -Hs lắng nghe cần biết vâng lời ba, mẹ và người lớn nhà Thi kể chuyện 5.Dặn dò 1’ -Giáo viên chia lớp thành các đội theo Hs thực nhóm Hs tự kể nhóm các đoạn (40) chuyện dựa vào tranh Sau đó thi kể trước lớp - GV nhận xét -Hs nhận xét - GV nhận xét tiết học -Hs lắng nghe - Chuẩn bị : Cô chủ không biết quý -Hs thực tình bạn Tiết: Môn: Toán (tiết 124) Bài: Luyện tập (trang 167) Ngày dạy: 12/04/2013 I.Mục tiêu: - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu quan hệ phép cộng và phép trừ; giải bài toán có lời văn phạm vi các phép tính đã học - Làm bài : (cột 1, 3), (cột 1), 3, - Rèn tính cẩn thận làm bài II.Chẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to,… -Học sinh: sgk, bảng -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ Hoạt động giáo viên -Lớp hát Hoạt động học sinh Lớp hát Thực hành -Một tuần lễ gồm có ngày? -Hs trả lời -Đó là ngày nào? -Hs trả lời Em hãy nêu thứ, ngày, tháng hôm -Hs thực (41) -Yêu cầu Hs nhận xét -Hs nhận xét -Gv nhận xét, ghi điểm -Hs lắng nghe 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’ 3.2 bài tập Luyện tập (trang 167) Bài Nối đồng hồ với số đúng 23’ -Bài yêu cầu gì ? - Nối đồng hồ với số đúng -Yêu cầu Hs làm bài -Hs làm bài -Yêu cầu Hs sửa bài -Hs nêu trước lớp -Yêu cầu Hs nhận xét, Gv sgiup1 đỡ -Hs nhận xét Bài2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ a)11 b)5 c)3 d)6 e)7 g)8 h)10 i)12 Bài yêu cầu gì? Quay các kim trên mặt đồng hồ -Yêu cầu Hs thực hành trên đồng hồ -Hs thực nhóm đôi -Yêu cầu Hs thực hành trước lớp -Hs thực -Yêu cầu Hs nhận xét, Gv giúp đỡ -Hs nhận xét Bài 3: Nối câu với đồng hồ theo mẫu Đồng hồ nào -Đồng hồ +11 +6 +7 +5 +2 (42) +9 Em hãy nối các mốc thời gian với đồng hồ -Hs lắng nghe tương ứng 4.Củng cố 4’ -Yêu cầu Hs làm Sgk, Hs làm bảng lớp -Hs thực -Yêu cầu nhận xét- Giáo viên giúp đỡ -Hs nhận xét Rung chuông vàng -Gv đưa câu hỏi Hs viết kết vào bảng Sau 5s bạn nào không có đáp án -Hs lắng nghe đáp án sai bị loại Bạn hãy cho biết đồng hồ giờ? -5 - -Gv nhận xét trò chơi 5.Dặn dò 1’ -Hs lắng nghe -Dặn Hs xem đồng nhà và chuẩn bị bài -Hs thực luyện tập chung (trang 168) (43) Tiết: Môn: SHTT (tiết 31) Ngày dạy: 12/04/2013 I.Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần 31, đề kế hoạch tuần 32 - Rèn kỹ sinh hoạt tập thể - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể II.Chuẩn bị -Giáo viên: Nội dung sinh hoạt -Học sinh: Sổ theo dõi tuần II.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: Hoạt động giáo viên Lớp hát 1’ Hoạt động HS Lớp hát Đánh giá các hoạt động tuần 31 2.Hoạt động Hạnh kiểm: 19’ - Vắng không phép: -Hs sửa sai -vắng có phép -Hs tuyên dương Vệ sinh cá nhân: +Gọn gàng sẽ: -Hs tuyên dương +Chưa gọn gang sẽ: -Hs sửa sai -Trật tự: +Giữ trật tự tốt: -Hs tuyên dương +Còn nói chuyện: -Hs sửa sai -Giúp bạn: -Hs tuyên dương Học tập: -Hs tuyên dương +Học bài và làm bài ỏ nhà: (44) -Hs sửa sai +Không Học bài và làm bài ỏ nhà ĐDHT: -Hs tuyên dương Mang đầy đủ: -Hs sửa sai Quên mang ĐDHT: Hs tuyên dương Các hoạt động khác: -Vệ sinh: Tốt, lau bảng, quét lớp -TDGG: Tập thể dục đúng quy định Hoạt -Xếp hàng vào học và ngắn động Kế hoạch tuần 32 15’ -HS thực Nề nếp - Tiếp tục trì nề nếp vào lớp đúng quy định - HS học đều, nghỉ học phải có giấy xin phép - Khắc phục nói chuyện riêng học -Chuẩn bị bài trước đến lớp -HS thực Học tập: -Tiếp tục dạy, học theo TKB tuần 32 -Tiếp tục trì, theo dõi nề nếp lớp -Khắc phục tình trạng quên ĐDHT HS Hoạt động khác: - Thực vệ sinh lớp học đảm bảo -HS thực (45)