1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

he pt mu logarit

7 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 125,08 KB

Nội dung

Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ... Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit.[r]

(1)Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit PHẦN 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Phương pháp 1: Phương pháp x + y = + x +  1)  x   log y − 2log2 = log  +  2  2 ðK: x > −2; y ≠ x  Phương trình thứ hai hệ tương ñương : log y − log = log  +  ⇔ y = + x 2  vào phương trình thứ hệ ta có: x = x + Giải ñược x = ⇒ y = 2  x − 2y − xy − y − = 2)  x +1 y +2 2 + = - Coi phương trình thứ hệ là phương trình bậc hai ẩn x, y là tham số giải ñược x=-y-1 x=2y+1 -Nếu x=-y-1 vào phương trình thứ hai ta ñược: 2− y + 2y + = Giải ñược ( x; y ) = ( −1;0 ) ; (1; −2 ) -Nếu x=2y+1 vào phương trình thứ hai ta ñược ( 22 y + + 2y + = Giải ñược ( x; y ) = 2log2 ( ) − − 1;log2 ( ) ) −1 −1  23 x = y − y  3)  x + x +1 (ðH_Khối D 2002) =y  x  +2 Từ phương trình thứ hai hệ rút ñược y = 2x vào phương trình thứ ta ñược y − 5y + 4y = Từ ñó giải ñược ( x; y ) = (0;1);(2;4)  log ( y − x ) − log y = 4)  (ðH_Khối A 2004)  x + y = 25  ðK: y>0;y>x Từ phương trình thứ hệ rút ñược y = x Từ ñó giải ñược (x;y)=(3;4)  x − + − y = (ðH_Khối B 2005) 3log ( x ) − log3 y = 5)  Từ phương trình thứ hai rút ñược x=y vào phương trình thứ ta ñược x −1 + − x = Giải ñược ( x; y ) = (1;1) ; ( 2;2 ) Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (2) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit log ( x + y ) = + log ( xy ) 6)  3x − xy + y = 81 (ðH_Khối A 2009) ðS: (2;2), (−2;−2) 3log x − log21 y = log x.log2 y  2 7)  x y 3 + = ðK: x,y>0 Biến ñổi phương trình thứ ta có: x = y log2 x = log2 y 3log22 x − 2log2 x.log2 y + log22 y = ⇔  ⇔ 3log2 x + log2 y = x y = -Nếu x = y vào phương trình thứ hai ta ñược x + x = ⇔ x = ⇔ x = log3 -Nếu x y = vào phương trình thứ hai hệ ta ñược x + x = (*) Với x ≥ ta có x + x > 31 + 30 = Với < x < ta có x + x > 30 + 31 = Vậy (*) vô nghiệm KL: ( x; y ) = ( log2 3;log2 ) x −y x −y  2      +   −6 =0 8) 3   3  log(3 x − y ) + log( x + y ) − 4log2 = ðK: x − y > 0; x + y > Từ phương trình thứ thu ñược 2x-y=2 ⇒ y = x − vào phương trình thứ hai ta có x + x − 20 = ðS: ( x; y ) = ( 2;2 ) Phương pháp 2: ðặt ẩn phụ log y = log x − 4log x + 7log x 1)  log x = log y − 4log y + 7log y ðK: x > 0; y > ðặt u = log x;v = log y ta có hệ phương trình u = v − 4v + 7v u = v − 4v + 7v (I)  ⇔ 2 v = u − 4u + 7u (v − u ) u − (v − 3)u + v − 3v +  = Xét phương trình u − (v − 3)u + v − 3v + = (*) ta có ∆u = −3v + 12v − 19 < 0; ∀v nên phương trình (*) vô nghiệm ñối với biến u Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (3) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit u = v Do ñó hệ (I) tương ñương  ⇔u =v =0 u = v − 4v + 7v Từ ñó giải ñược ( x; y ) = (1;1) log2 x + log2 y =  2)   logx + logy = ðK: x > 1; y > ðặt u = log2 x ;v = log2 y ;(u,v > 0) hệ ñã cho trở thành: ( u + v )2 − 2uv = u + v =    1 ⇔ u + v =  + =  u v 2  uv Giải ñược ( u;v ) = (1;2 ) ; ( 2;1) Từ ñó thu ñược ( x; y ) = ( 2;16 ) ; (16;2 ) 3 − log3 y = − log5 x 3)  3 log5 x − = log3 y − ðK: < y ≤ 35 ; x ≥ 2 u = − log3 y log3 y = − u 3u = − v ðặt  thay vào hệ phương trình ta ñược ⇒  2 3v = − u v = log5 x − log5 x = + v Giải hệ này thu ñược ( u;v ) = (1;1) ⇒ ( x; y ) = (25;81) 2x +1 + − 2y = 4)  2y +1 + − 2x = ðK: 2x ≤ 3;2y ≤ x u = − 2x 2 = − u ðặt  ;(u,v ≥ 0) ⇒  y thay vào hệ ñã cho ta ñược 2 = − v v = − 2y Giải hệ này ta có ( u;v ) = (1;1) ⇒ ( x; y ) = (1;1) Phương pháp 3: Lôgarit hóa mũ hóa  x −1 yy+1 3 = 24 1)  x +1 3 y −1.4 x = 24  ðK: xy ≠  x y1 3 = 18 Hệ phương trình tương ñương với  3 y x = 18  Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 2u − v − =  2v − u − = (4) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit Lôgarit hai vế phương trình thứ ta có x + log3 = + log3 ⇔ xy − (2 + log3 2)y + 2log3 = y Tương tự phương trình thứ hai tương ñương với xy − (2 + log3 2)x + 2log3 = Trừ vế với vế hai phương trình ta có ( + log3 )( x − y ) = ⇔ x = y Từ ñó giải ñược ( x; y ) = ( 2;2 ) ; ( log3 2;log3 ) ( ) ( ) log y = + log x − y  2)  log x = + log y − x  2 ðK: x > 0; y > 0; x − y > 0; y − x > ( ( ) ) 2 log2 y + log2 x − y =   x y − y = Hệ tương ñương với  ⇔ 2  y x − x = log2 x + log2 y − x = Trừ vế hai phương trình ta có ( x − y )( xy + x + y ) = ⇔ x = y ;( xy + x + y > 0) ( ) Thay vào ta có phương trình x − x − = ⇔ ( x − ) x + x + = ⇔ x = 3x   x log2 + log2 y = y + log2 3)   x log 12 + log x = y + log 2y 3  ðK: x > 0; y > Phương trình thứ tương ñương 3x  3x  log2 y x = log2  2y  ⇔ y x = 2y ⇔ 2y x = x.2y 2   Phương trình thứ hai hệ tương ñương với 2y y  2y y  log3 ( x.12 x ) = log3   ⇔ x.12 x = ⇔ y y = x.12 x   ( ) 3x 2y = ⇔ 36 x = y ⇔ y = x y x 12 Từ ñó giải ñược nghiệm hệ phương trình ( x; y ) = (1;2 ) Chia vế với vế hai phương trình này ta có 27( x + y ).3 y − x = 4)  3log5 ( x + y ) = x − y ðK: x + y > Phương trình thứ hai hệ tương ñương log5 ( x + y ) = x+y x−y ⇔ x+y =5 3 vào phương trình thứ ta có 27.5 x −y .3 y − x   =5⇔   27  x −y = ⇔ x−y =3 27 Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (5) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit Từ ñó giải ñược ( x; y ) = ( 4;1) ( ) log x + y − = log13 5)  log ( x + y ) = log ( x − y ) + 3log2 ðK: x + y > 0; x − y > Phương trình thứ hai cho ta x + y = 8( x − y ) ⇔ y = 9x vào phương trình thứ hệ ta có  81x  log  x +  = log13 + ⇔ x = 49 ⇔ x = ±7 49   Từ ñó giải ñược ( x; y ) = ( 7;9 ) Phương pháp 4: Sử dụng tính ñơn ñiệu hàm sô  x + x + = 3y 1)   y + y + = x Xét hàm số f (t ) = t + t + 1; g (t ) = 3t trên ℝ t Ta có f '(t ) = + > 0; ∀t ∈ ℝ; g '(t ) = 3t ln3 > 0; ∀t ∈ ℝ nên f (t ); g (t ) là các HS t +1 ðB trên ℝ f ( x ) = g ( y ) Hệ pt có dạng  f y ) = g ( x ) -Nếu x < y ⇒ f ( x ) < f ( y ) ⇒ g ( y ) < g ( x ) ⇒ y < x mâu thuẫn -Nếu x > y ⇒ f ( x ) > f ( y ) ⇒ g ( y ) > g ( x ) ⇒ y > x mâu thuẫn Do ñó x=y thay vào pt hệ ta có x + x + = x ⇔ x ( x + − 1) = (*) Dễ thấy x=0 là nghiệm pt (*) Xét q( x ) = x ) ( x2 + − ( )   x + −  ln3 −  > 0; ∀x ∈ ℝ nên q(x) là HS ðB trên ℝ x2 +   Do ñó x=0 là nghiệm (*) KL : ( x; y ) = ( 0;0 ) ta có q '( x ) = x  x + x − x + = y −1 + 2)  x −1  y + y − x + = + a + a + = 3b ðặt a = x – ; b = y – Ta ñược hệ  b + b + = 3a ðưa hệ 1) Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (6) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit  x + y = y + x 3)  x + y x −1 2 − = x − y y = x Từ phương trình thứ hệ ta có ( x − y )( x + y − 1) = ⇔  y = 1− x -Với y = x ta vào phương trình thứ hai thu ñược 22 x − 2x −1 = ⇔ x = −1 -Với y = − x vào phương trình thứ hai ta có − x −1 = x − ⇔ x −1 + x − = (*) -Xét hàm số f ( x ) = 2x −1 + x − trến ℝ f '( x ) = 2x −1 ln + > hàm số ðB trên ℝ mà f(1)=0 nên x=1 là nghiệm pt (*) KL : (x ;y)=(1 ;0) e x − e y = x − y 4)  logx + log ( xy ) = ðK : < x ≠ 1; y > PT thứ hệ e x − x = e y − y (*) Xét hàm số f ( t ) = et − t trên ( 0;+∞ ) Ta có f '(t ) = et − > 0; ∀t ∈ ( 0; +∞ ) nên HS f(t) ðB trên ( 0;+∞ ) Pt (*) f ( x ) = f ( y ) ⇔ x = y Thế vào pt thứ hai hệ ta có logx + log x = ⇔ logx + 4log2 x = Giải pt này thu ñược x = 2; x = KL : ( x; y ) = ( 2;2 ) ; ( 2; )  x − y + = log3 ( y − 4) − log3 ( x − 2) 5)  2 x − y = ðK : x > 2; y > Pt thứ hệ tương ñương ( x − ) + log3 ( x − ) = ( y − 4) + log3 ( y − 4) (*) Xét f (t ) = log3 t + t trên ( 0;+∞ ) HS f(t) ðB trên ( 0;+∞ ) nên (*) : f ( x − 2) = f ( y − 4) ⇔ x − = y − ⇔ x = y − vào pt thứ hai hệ ta có y = − (loại) KL : Vậy hệ ñã cho vô nghiệm x e = + y 6)  y e = + x Trừ vế với vế hai pt thu ñược e x − e y = y − x ⇔ e x + x = e y + y Xét hàm số f (t ) = et + t trên ℝ Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (7) Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit Cm ñược hàm số ñó ðB trên ℝ Từ (*) ta có x=y vào hai pt hệ ta có e x − x − = Xét g ( x ) = e x − x − trên ℝ g '( x ) = e x − 1; g ''( x ) = e x > nên g’(x) có tối ña nghiệm ; g’(0)=0 BBT x +∞ −∞ g’(x) + g(x) g(x) ñạt GTNN là x=0 KL : ( x; y ) = ( 0;0 ) xy − x + = (1)  y − x + 7)  x 3 y (2) 2 + x = y + Giải: Xét hàm số f (t ) = 2t + t trên ℝ -Ta có f '(t ) = 2t ln + 3t > 0, ∀t ∈ ℝ nên f (t ) ñồng biến trên ℝ ( 2) ⇔ f ( x) = f ( y ) ⇔ x = y Thay vào (1) ta có x − x + x −2 x+ = ⇔ − x4 + 4x = 2x −2 x+ Mặt khác 2x −2 x +4 ≥ ⇒ − x + x ≥ ⇔ x − x + ≤ ⇔ ( x − 1) ( x + x + 3) ≤ ⇔ x = Vậy hệ ñã cho có nghiệm ( x; y ) = (1;1) Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (8)

Ngày đăng: 29/06/2021, 03:38

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w