Lý do chӑ Qÿ Ӆ tài
Hӧp tác là mӝWÿһFWUѭQJFѫEҧn trong hoҥWÿӝng cӫDFRQQJѭӡi Tӯ WKѭӣ Vѫ
NKDLFRQQJѭӡLÿmFyQKXFҫXÿѭӧc hӧp tác Cùng vӟi sӵ phát triӇQFRQQJѭӡi càng ý thӭc mӝWFiFKÿҫ\ÿӫ giá trӏ cӫa hӧp tác trong hoҥWÿӝng giӳa con nguӡi vӟi con
QJѭӡi trong xã hӝL&RQQJѭӡi không thӇ sӕng và hoҥWÿӝQJÿӇ thӓa mãn nhu cҫu vұt chҩt, tinh thҫn cӫa mình nӃu không có sӵ hӧp tác trong mӕi quan hӋ vӟi mӑi
Xã hội là một hệ thống phức tạp, nơi mà sự tương tác giữa các cá nhân đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cộng đồng Sự tham gia của mỗi cá nhân vào các mối quan hệ xã hội không chỉ tạo nên sự gắn kết mà còn thúc đẩy sự phát triển bền vững Chất lượng của các mối quan hệ xã hội ảnh hưởng trực tiếp đến sức mạnh của xã hội, từ đó tạo ra một môi trường sống tích cực và phát triển.
1KѭFK~QJ WDÿmELӃt đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em và xã hội nói chung Nó được hình thành khi trẻ em được tiếp xúc trực tiếp, giúp trẻ tham gia vào các hoạt động xã hội và phát triển kỹ năng cần thiết.
Hợp tác trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển có ý nghĩa sâu sắc, toàn diện và giúp nâng cao khả năng cạnh tranh, đồng thời hòa nhập nhiều hướng đi mới và nhiều sự kiện quan trọng.
NKiFQKDXYjWUrQF là một nền tảng giúp người dùng chia sẻ kinh nghiệm và tìm ra nhiều giải pháp dựa trên quá trình thu thập thông tin cá nhân và nhóm Nền tảng này hỗ trợ việc phát triển kỹ năng và thành tựu của mỗi cá nhân thông qua việc kết nối và chia sẻ kiến thức.
Sự phát triển của mỗi cá nhân phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố xã hội Các giá trị xã hội trong quá trình tham gia vào các hoạt động cộng đồng hình thành và phát triển toàn diện về tâm lý, tình cảm, ý chí, ngôn ngữ, chú ý và ghi nhớ Khi tham gia vào các hoạt động chung, hành vi xã hội của trẻ em có thể được cải thiện và phát triển tốt hơn.
Mục tiêu giáo dục mầm non hiện nay là giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố cơ bản của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 và phát triển kỹ năng sống cần thiết.
QăQJ Yj QăQJ Oӵc tӕL ÿD 1Kҩn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hình thành các giá trị cốt lõi, bao gồm sự tin tưởng, đoàn kết, linh hoạt, sáng tạo, chia sẻ, hợp tác và nhân ái Những giá trị này không chỉ giúp xây dựng môi trường làm việc tích cực mà còn thúc đẩy sự phát triển bền vững trong cộng đồng.
QăQJ Kӧp tác cho trҿ là mӝt trong nhӳng nhiӋm vө mà ngành giáo dөc mҫm non hiӋQQD\ÿDQJKѭӟQJÿӃn
Tҫm quan trӑng cӫa sӵ hӧp tác ÿmELӃn nó tӯ mӝt nhu cҫXÿӃn chӛ ÿzLKӓi phҧi hӑc tұSÿһc biӋt là trong thӡLÿҥi ngày nay MүXJLiROjÿӝ tuәi thӵc sӵ cҫQÿӃn kӻ
Việc tham gia tích cực vào các nhóm lớp trong cuộc sống của tuổi trẻ không chỉ giúp nâng cao kỹ năng hợp tác mà còn tạo ra những kết nối ý nghĩa với bạn bè Sự cần thiết của việc hiểu biết và biết cách làm việc cùng nhau là hai yếu tố quan trọng trong giai đoạn này Cuộc sống của tuổi trẻ thường đầy màu sắc và sôi động, mang lại nhiều cơ hội để khám phá và phát triển bản thân.
WUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ KӃt quҧ nghiên cӭu vӅ tâm lí hӑc cho thҩ\WUzFKѫLQj\ có vai trò vô cùng quan trӑQJÿӕi vӟi sӵ phát triӇn tâm lí cӫa trҿ mүu giáo Qua trò
FKѫLWUҿ bҳWÿҫu hiӇXÿѭӧc nhӳng mӕi quan hӋ qua lҥi vӟi nhau trong xã hӝi (mҽ -
FRQEiFVƭ- bӋQKQKkQô nhӳng tri thӭc, kinh nghiӋm cӫa xó hӝLORjLQJѭӡi Qua
WUzFKѫLWUҿ hӑc cách chia sẻ và hợp tác với nhau Có thể thấy rằng việc cộng tác là rất quan trọng trong môi trường giáo dục Chính vì thế, thông qua hướng dẫn này, mọi người có thể học cách làm việc cùng nhau hiệu quả hơn.
QKDX và kinh nghiệm thực tiễn là những yếu tố quan trọng trong việc thực hiện công việc chung Bên cạnh việc học hỏi từ kiến thức và kinh nghiệm xã hội do cô giáo cung cấp, học sinh còn cần phải hiểu cách áp dụng các kỹ năng vào thực tiễn để đạt hiệu quả cao nhất.
Trҿ ÿѭӧc cùng vӟi bҥn bè hӑc cách nhұn ra các tình huӕng có thӇ sӱ dөng các kӻ
QăQJPӝt cách hợp lý là một trong những yếu tố quan trọng giúp tạo ra những mối quan hệ chất lượng, thúc đẩy sự hợp tác hiệu quả giữa các bên.
Tuy nhiên, thӵc tiӉn hiӋn nay cho thҩy viӋc hình thành kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ
FKѭDWKӵc sӵ ÿѭӧFTXDQWkPÿ~QJPӵFQrQJLiRYLrQFKѭDFyFiFELӋn pháp dҥy hӑc phù hӧp Cho nên, cҫn phҧi có mӝt sӵ nghiên cӭu thұt cҭn thұn, kӻ Oѭӥng, nhӳng
Khoa học giáo dục kết hợp lý luận và thực tiễn có thể áp dụng các phương pháp dạy học hiệu quả nhằm hình thành các kỹ năng hợp tác cho trẻ, từ đó nâng cao hiệu quả dạy học.
Xuҩt phát tӯ nhӳng lý do trên, tôi chӑn nghiên cӭXÿӅ tài ³%LӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 - 5 tuәLWURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ´
Mө FÿtFKQJKLrQF ӭu
Nghiên cӭXYj ÿӅ xuҩt mӝt sӕ biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJhӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉӣ WUѭӡng mҫm non.
Khách thӇ Yjÿ ӕLWѭ ӧng nghiên cӭu
Khách thӇ nghiên cӭ u
Quá trình tә chӭF WUz FKѫL ÿyQJ YDL Fy FKӫ ÿӅ cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi ӣ
Ĉӕ LWѭ ӧng nghiên cӭu
BiӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi ӣ WUѭӡng mҫm non
Phҥ m vi nghiên cӭ u
Nghiên cӭu kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4-5 tuәi ӣ mӝt sӕ WUѭӡng mҫm non tҥi thành phӕ Ĉj1ҹng
Giҧ thuyӃ t khoa hӑ c
NӃu trong quá trình phát triӇQ Nƭ QăQJ Kӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi trong
7&Ĉ9&&ĈJLiRYLrQVӱ dөng các biӋQSKiSVDXPӝWFiFKKӧSOtYjNKRDKӑc thì sӁ ÿҥt hiӋu quҧ cao trong viӋc phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ.
NhiӋ m vө nghiên cӭ u
Tìm hiӇ u thӵ c trҥ ng sӱ dө ng biӋ n pháp phát triӇ QNƭQăQJK ӧp tác cho trҿ mү u giáo 4-5 tuә LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉӣ mӝt sӕ WUѭ ӡng mҫm non tҥ LĈj1ҹ ng
giáo 4-5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉӣ mӝt sӕ WUѭӡng mҫm non tҥLĈj1ҹng ĈӅ xuҩt biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi trong
3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭXFѫVӣ lý luұn
Thu thұp, nghiên cӭu, phân tích, tәng hӧp, hӋ thӕng hóa, khái quát hóa nhӳng tài liӋXFyOLrQTXDQÿӃQÿӅ tài nghiên cӭu
Dӵ giӡ, quan sát trҿ WKDPJLD7&Ĉ9&&ĈYjÿiQKJLiFiFELӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 ± 5 tuәLPjJLiRYLrQÿmVӱ dөng và mӭFÿӝ hӧp tác cӫa trҿ
- 7UDRÿәi vӟLJLiRYLrQÿӇ thҩ\ÿѭӧc nhұn thӭc cӫa giáo viên vӅ viӋc sӱ dөng các biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- Trò chuyӋn vӟi trҿ MG 4 - 5 tuәLÿӇ tìm hiӇu mӭFÿӝ hӧp tác cӫa trҿ khi tham gia vào 7&Ĉ9&&Ĉ
- TiӃQKjQKÿiQKJLiQKұn thӭc cӫa giáo viên MN vӅ vҩQÿӅ phát triӇQNƭQăQJ hӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- TiӃQKjQKÿLӅu tra thӵc trҥng sӱ dөng biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi trRQJ7&Ĉ9&&Ĉ cӫDÿӝLQJNJJLiRYLrQWUӵc tiӃp giҧng dҥy lӟp MG 4 - 5 tuәi ӣ WUѭӡng MN
Thӵc nghiӋPVѭSKҥPÿӇ ÿiQKJLiYLӋc xây dӵng mӝt sӕ biӋn pháp phát triӇQNƭ QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ và kiӇPÿӏnh giҧ thuyӃt khoa hӑc cӫDÿӅ tài
Sӱ dөng các công thӭc thӕng kê toán hӑFÿӇ xӱ lý sӕ liӋu.
Nhӳ QJÿyQJJySF ӫDÿ Ӆ tài
- HӋ thӕQJKRiFѫVӣ lí luұn cӫDÿӅ tài
- Tìm hiӇu thӵc trҥng sӱ dөng biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- ĈӅ xuҩt biӋn pháp biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&ĈYjWKӵc nghiӋPVѭSKҥm.
Cҩ XWU~Fÿ Ӆ tài
&KѭѫQJWKӭQKҩW &ѫVӣOtOXұQFӫDbiӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi trong 7&Ĉ9C&Ĉ
&KѭѫQJWKӭKDL7hӵc trҥng sӱ dөng biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi trong 7&Ĉ9C&Ĉӣ mӝt sӕ WUѭӡng mҫm non
&KѭѫQJWKӭED ĈӅ xuҩt biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo
4-5 tuәi trong 7&Ĉ9C&Ĉvà thӵc nghiӋPVѭSKҥm
3KҫQNӃWOXұQYjNLӃQQJKӏVѭSKҥP 'DQKPөFWjLOLӋXWKDPNKҧR
PHҪN NӜI DUNG
Lӏ ch sӱ nghiên cӭu vҩ Qÿ Ӆ
Kӻ QăQJ Kӧp tác là mӝt trong nhӳng kӻ QăQJVӕng quan trӑng Nó giúp cho
FRQQJѭӡi có thể giúp giải quyết một cách hiệu quả những vấn đề xảy ra trong cuộc sống Kӻ QăQJQj\FҫQÿѭӧc được rèn luyện cho trẻ ngay từ tuổi mầm non Chính vì vậy, việc hình thành kӻ QăQJKӧp tác cҧXFRQQJѭӡLÿmÿѭӧc đã thu hút sự quan tâm và nghiên cứu từ nhiều nhà tâm lý - giáo dục Trải qua quá trình phát triển của lịch sử giáo dục trên thế giới, đã xuất hiện nhiều nghiên cứu và vấn đề liên quan đến chủ đề này.
Hợp tác trong học tập không chỉ là một phương pháp mới mà còn là cách áp dụng hiệu quả các kiến thức đã học Trong mô hình này, học sinh được chia thành các nhóm nhỏ và cùng nhau thảo luận, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc nhóm Hình thức hợp tác này không chỉ tạo ra môi trường học tập tích cực mà còn khuyến khích sự sáng tạo và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề.
WUtFKOjNK{QJÿҧm bҧo chҩWOѭӧng dҥy hӑc và giáo dөc, không tҥo ra sӵ phát triӇn trí tuӋ YjFiWtQKQJѭӡi hӑc
7X\QKLrQWDFNJQJSKҧi thӯa nhұn rҵng, hӧp tác theo kiӇXQj\ÿmÿiSӭng và góp phҫn giҧi quyӃt nhӳQJNKyNKăQWURQJJLDLÿRҥn cҧi cách giáo dөFÿһc biӋt là tҥo nên tính hӧp tác giӳa các thành viên
TiӃSÿyGҥy hӑc hӧSWiFÿѭӧFÿҥi là một tác phẩm quan trọng của Francis Parker, diễn ra trong ba thập niên cuối thế kỷ XIX, khi ông đảm nhận vai trò quản lý tại Quycy, bang Massachusetts.
Chusetts Thӡi kǤ ÿyYӟLWѭWѭӣng và các thӫ tөc hӑc hӧp tác mà ông khuyӃn khích sӱ dөng trong hӋ thӕQJFiFWUѭӡQJÿmQKұQÿѭӧc nhiӅu sӵ ӫng hӝ Yj ÿiQK JLi Uҩt cao
Cuộc cách mạng giáo dục hiện nay đang diễn ra mạnh mẽ, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát triển tinh thần dân chủ và triết học kinh viện Jons Dewey, một nhà giáo dục nổi tiếng, cho rằng quá trình học tập cần phải gắn liền với kinh nghiệm cá nhân của người học, khuyến khích họ phân tích và tự chịu trách nhiệm thay vì chỉ tiếp thu kiến thức từ giáo viên Hợp tác trong nhóm học tập cũng được xem là một yếu tố quan trọng, giúp học sinh phát triển kỹ năng làm việc nhóm và tư duy phản biện.
KjQKÿӇ ÿiSӭng nhu cҫu lӧi ích cӫa chính nhӳng tình thӃ và nhӳng nhiӋm vө cӫa hiӋn tҥLÿѭӧc giҧi quyӃt chӭ không phҧi thö ÿӝng chӡ ÿӧi nhӳng yêu cҫu và nhӳng vҩQÿӅ cӫDWѭѫQJODL.
4XDQÿLӇm cӫa Jons Dewey cho thҩy rҵng viӋc giáo dөc kӻ QăQJKӧp tác cho
Học trực tuyến là phương pháp phù hợp với xu hướng hiện đại, giúp người học tìm ra kiến thức và kinh nghiệm cho bản thân mà không bị giới hạn bởi cách truyền thống Hình thức học này khuyến khích sự tham gia vào các hoạt động có tính tương tác và phát triển mối quan hệ với bạn bè thông qua các biểu hiện của việc hợp tác.
Arthur Dobrin là một nhà tâm lý học và chuyên gia nổi tiếng, ông mong muốn trở thành một thành viên trong nhóm bởi vì thông qua hợp tác và nỗ lực chung, chúng ta có thể đạt được thành công hoàn hảo bên ngoài.
Nghiên cứu của R Cousinet về phương pháp dạy học tích hợp đã thu hút sự chú ý của nhiều nhà nghiên cứu Ông nhấn mạnh rằng giáo viên cần trang bị cho học sinh khả năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề Học sinh thường cảm thấy lo lắng khi không biết cách làm việc hiệu quả trong nhóm, điều này ảnh hưởng đến sự tự tin của họ Chính vì vậy, việc áp dụng phương pháp dạy học tích cực có thể giúp học sinh có nhiều kinh nghiệm xã hội hơn và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường học tập.
Bài viết này tập trung vào việc khám phá những khát khao và mong muốn của con người trong cuộc sống, đặc biệt là trong mối quan hệ với bạn bè và gia đình Nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc duy trì các mối liên kết tích cực và hỗ trợ lẫn nhau, đồng thời khuyến khích mọi người sống một cách tích cực và lạc quan.
Các nhà tâm lý hӑc, giáo dөc hӑc Xô ViӃWQKѭ/9ѭJRWVN\$1/HRQFKHS
Nghiên cứu phát triển xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và nâng cao vị trí của cộng đồng trong bối cảnh hiện đại Các nhà nghiên cứu đang tìm kiếm những cách tiếp cận mới để hiểu rõ hơn về các mối quan hệ xã hội và sự phát triển bền vững, từ đó đề xuất các giải pháp phù hợp nhằm thúc đẩy sự phát triển toàn diện cho xã hội.
Mâu thuẫn và giải quyết mâu thuẫn là những yếu tố quan trọng trong sự phát triển Xuất phát từ nhu cầu thiết yếu của xã hội, việc nhận diện và hợp tác với các bên liên quan chính là cách hiệu quả để giải quyết những vấn đề phức tạp, đồng thời nâng cao khả năng nhận biết và hiểu biết của các bên.
Trong quyӇQ³7kPOêKӑFWUzFKѫL´Fӫa tұp thӇ các nhà tâm lý - giáo dөc Xô
ViӃt, tác giҧ '% (QFRQKLQ ÿm Wәng hӧp các thành tӵX Fѫ Eҧn nghiên cӭu vӅ trò
FKѫL 7URQJ WUz FKѫL WKӵc hành viӋc phӕi hӧp các hoҥW ÿӝQJ FKѫL PDQJ WtQK Wұp thӇôGҫn hỡnh thành tớnh hӧp tỏc vӟi bҥQEqWURQJNKLFKѫLÿһc biӋt là trong cỏc trũ
Trong quyển sách "Tâm lý học trẻ em" của tác giả Anna Lyulin Skaja, bà khẳng định rằng sự phát triển nhận thức của trẻ em là một quá trình phức tạp, nhưng lại rất thú vị khi được nghiên cứu Bà nhấn mạnh rằng các yếu tố tâm lý và môi trường có ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành và phát triển của trẻ.
1Kѭ Yұy vҩQ ÿӅ nghiên cӭu, sӱ dөQJ WUz FKѫL Yӟi mөF ÿtFK JLiR Gөc trҿ ÿӇ phát triӇn toàn diӋQÿһc biӋt là kӻ QăQJKӧp tác là vҩQÿӅ cҫn thiӃt trong mӑi giai ÿRҥn lích sӱ phát triӇn cӫa sӵ nghiӋp giáo dөc mҫm non
1.1.2 ͦ Vi t Nam Ӣ ViӋW1DPWUrQFѫVӣ nghiên cӭu, phân tích lý luұn và thӵc tiӉn ViӋt Nam, mӝt sӕ nhà tâm lý - giáo dөc hӑFÿmÿӅ cұSÿӃn sӵ hӧp tác cӫa trҿ TXD7&Ĉ9&&Ĉ
Tác giҧ NguyӉn Ánh TuyӃt trong quyӇQ ³Tâm lý h͕c tr̓ em lͱa tu͝i m̯m
QRQ´³WkPOêK͕c tr̓ em-t̵p 2´FNJQJÿmÿӅ cұSÿӃn viӋc hình thành kӻ QăQJKӧp
WiF TXD 7&Ĉ9&&Ĉ 7iF JLҧ nhҩn mҥQK ÿӕi vӟL 7&Ĉ9 WUҿ không thӇ FKѫL Pӝt mình mà phҧLFKѫLWKHR nhóm và có nhiӅXWKjQKYLrQWURQJQKyPFKѫLYӟi nhau, tӭc
OjFKѫLYӟi bҥQ&KtQKÿһFÿLӇPQj\WK~Fÿҭy, phát triӇn sӵ hӧp tác cӫa trҿ
Tác giả Liêm Trinh nhấn mạnh rằng việc rèn luyện nhân cách cho trẻ cần chú trọng vào khả năng hợp tác Điều này được thực hiện thông qua việc bày tỏ sự quan tâm, chia sẻ và tôn trọng ý kiến của người khác Bằng cách hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, trẻ sẽ phát triển những kỹ năng xã hội cần thiết.
Tác giả Lê Xuân Hùng với "Những kỷ niệm về SKM mầm non - Tập 2" nghiên cứu những cách thức, biện pháp phát triển những kỷ niệm thiết thực cho trẻ mầm non, nhằm tạo ra môi trường học tập phong phú và sáng tạo.
QăQJKӧp tác cӫa trҿ bҵng cách giúp trҿ hӑc cách hòa nhұp vӟi nhӳng trҿ khác
Trong quyӇQ³7UzFK˯LSKkQYDLWKHRFKͯ ÿ͉ và vi c hình thành nhân cách cho tr̓ m̳u giáo´Fӫa Lê Minh ThuұQÿmÿӅ cұSÿӃn tính hӧp tác vӟi bҥn bè cӫa trҿ mүu
JLiRTXD7&Ĉ9&&ĈWiFJLҧ ÿm [k\ GӵQJFiFKKѭӟng dүQWUzFKѫLSKkQYDLWKHR chӫ ÿӅ cho trҿ mүXJLiRTXDFiFJLDLÿRҥn, lӭa tuәi vӟi mөFÿtFKSKiWWULӇn nhân cách trҿ
Ngày nay, cùng vӟi sӵ phát triӇn vӅ kinh tӃ, viӋFFKăPVyFJLiRGөc trҿ thu hút sӵ quan tâm cӫa nhiӅXQJѭӡi trong xã hӝi Các bài viӃt trên Website chuyên ngành
QKѭ0DPQRQFRPKD\NK{QJFKX\rQQKѭ7XRLWUHFRPôFNJQJÿӅ cұSÿӃn kӻ QăQJ hӧp tác cho trҿ Có thӇ kӇ ÿӃn các bài viӃt 7UzFK˯LÿyQJYDLJL~SWU̓ QrQ QJ˱ͥi
(Tuoitre.com), Ĉ͋ WUzFK˯LÿyQJYDLSKiWKX\WiFGͭng vͣi tr̓ (Mamnon.com), D̩y tr̓ cách làm vi c nhóm cӫa Thanh Hoa (Mamnon.com), Hṷn luy n kͿ QăQJ Kͫp
WiFÿ͋ thành công cӫa Hàn Nguyên (Giaovien.net), KͿ QăQJFKX\͋n tͳ [XQJÿ͡Wÿ͇n hͫp tác trên Hieuhoc.com, D̩y tr̓ kͿ QăQJV͙ng cӫa Lê Thӏ Thanh Nga (Thông tin
Các nhà nghiên cứu đang tập trung vào việc thiết kế giáo dục nhằm phát triển và hoàn thiện nhân cách của trẻ Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hợp tác với gia đình trong quá trình này để đảm bảo sự phát triển toàn diện cho trẻ em.
Các khái ni͏ m công cͭ
Trong lӏch sӱ nghiên cӭu các vҩQ ÿӅ vӅ kӻ QăQJ Fy QKLӅu tác giҧ trong và
QJRjLQѭӟc ÿmÿѭDUDQKӳng quan niӋm khác nhau vӅ kӻ QăQJ
Trong các tӯ ÿLӇn, kӻ QăQJÿѭӧFÿӏQKQJKƭDQKѭVDX
- Kӻ QăQJ Oj FiFK WKӭc thӵc hiӋQKjQK ÿӝQJÿm ÿѭӧc chӫ thӇ tiӃSWKXÿѭӧc ÿҧm bҧo bҵng tұp hӧp các tri thӭc và kӻ xҧRÿmÿѭӧFOƭQKKӝL´
- Kӻ QăQJOjNKҧ QăQJYұn dөng nhӳng kiӃn thӭc thu nhұQÿѭӧc trong mӝWOƭQK vӵFQjRÿyYjRWKӵc tӃ
Khi thực hiện việc cải thiện kỹ năng và thói quen, việc hình thành những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết là rất quan trọng Điều này giúp xây dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Để thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả, cần nắm vững các phương pháp và kỹ thuật cụ thể Kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực này rất quan trọng, bao gồm các khái niệm, kỹ năng và cách thức đạt được mục tiêu đề ra Việc áp dụng đúng các biện pháp và quy trình sẽ giúp nâng cao hiệu suất công việc và đảm bảo kết quả mong muốn.
Trong nghiên cứu về hiệu quả của các phương pháp giáo dục, K.I Platonov và G.G.Golubev nhấn mạnh tầm quan trọng của việc áp dụng kiến thức vào thực tiễn trong các điều kiện khác nhau Họ cho rằng việc thực hiện các hoạt động có kết quả trong môi trường giáo dục mới và các khoảng không gian khác nhau là cần thiết Đặc biệt, khái niệm về tri thức và sự phát triển của nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và nghiên cứu, giúp tối ưu hóa kết quả giáo dục.
- Tác giҧ NguyӉQĈӭF+ѭӣQJÿѭDUDFiFFKӍ EiRÿiQKJLiPӭFÿӝ thuҫn thөc, thành thҥo cӫa kӻ QăQJQKѭVDX
+ MӭFÿӝ hiӇu biӃt vӅ KjQKÿӝng và các thao tác cҩXWKjQKKjQKÿӝng
+ TӕFÿӝ thӵc hiӋQKjQKÿӝng, thӵc hiӋn các thao tác cҩXWKjQKKjQKÿӝng
+ Tính nhӏp nhàng trong phӕi hӧSFiFWKDRWiFKjQKÿӝng
Hiện nay, việc sử dụng các công cụ tối ưu hóa SEO là rất quan trọng để nâng cao hiệu quả của các chiến dịch truyền thông Nếu bạn áp dụng đúng các phương pháp SEO, điều này sẽ giúp tăng cường khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng Hãy chú ý đến việc tối ưu hóa nội dung, từ khóa và các yếu tố kỹ thuật để đảm bảo rằng trang web của bạn hoạt động hiệu quả và có thứ hạng cao trên các công cụ tìm kiếm.
1KѭYұy có thӇ nói, kͿ QăQJOjNK̫ QăQJY̵n dͭng ki͇n thͱc vào trong thc ti͍Qÿ͋ thc hi n có k͇t qu̫ m͡WKjQKÿ͡QJQjRÿy
Hợp tác là quá trình làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung trong một công việc cụ thể.
Theo GS.TS NguyӉn Hӳu Châu (2007):
* HͫS WiF QJKƭD Oj FQJ FKXQJ VͱF ÿ͋ ÿ̩W ÿ˱ͫc nhͷng mͭc tiêu chung Có
QJKƭD Oj hӧp tác là viӋc sӱ dөng các nhóm nhӓ ÿӇ trҿ FKѫLKRһc hӑc cùng nhau nhҵm tӕLÿD hoá kӃt quҧ FKѫL Fӫa bҧQ WKkQ FNJQJ QKѭ Fӫa các bҥQ FQJ FKѫL FKXQJ QKyP
Trong một nhóm làm việc, mỗi thành viên cần có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được phân công để đảm bảo sự hợp tác hiệu quả Sự phối hợp chặt chẽ giữa các thành viên không chỉ giúp hoàn thành công việc mà còn tạo ra một môi trường làm việc tích cực Mỗi cá nhân cần nhận thức rõ vai trò của mình và hỗ trợ lẫn nhau để đạt được mục tiêu chung Việc thực hiện các nhiệm vụ đúng hạn và chất lượng sẽ góp phần nâng cao hiệu suất làm việc của toàn nhóm.
Khái niӋm này cho thҩy:
- Hӧp tác bao giӡ FNJQJGLӉn ra giӳa hai hay nhiӅu cá nhân
- Hӧp tác cҫn sӵ góp sӭc cӫa mӑL QJѭӡL ÿӇ hoàn thành mӝt công viӋc,
FNJQJFyQJKƭDF{QJYLӋFWK~Fÿҭy sӵ hӧSWiFOX{QYѭӧt qua giӟi hҥn mӝWQJѭӡi thӵc hiӋQÿѭӧc
- Phҧi có mөFÿtFKFKXQJWURQJKӧp tác, nӃu có nhiӅu mөFÿtFKYjÿһc biӋt mөFÿtFKPkXWKXүQÿӕi lұp nhau thì sӁ FyQJX\FѫSKiYӥ sӵ hӧp tác
Tӯ nhӳng khái niӋm kͿ QăQJ và hͫp tác, tôi hiӇu kͿ QăQJKͫp tác OjQăQJOӵc vұn dөng có kӃt quҧ nhӳng tri thӭc vӅ hӧSWiFÿӇ JL~S ÿӥ nhau nhҵm hoàn thành mӝt mөFÿtFKFKXQJ
Trong xã hội hiện đại, việc tham gia tích cực vào các hoạt động cộng đồng không chỉ mang lại cảm xúc tích cực mà còn giúp xây dựng mối quan hệ chặt chẽ giữa các cá nhân Những trải nghiệm này không chỉ làm phong phú thêm cuộc sống mà còn tạo ra cơ hội kết nối và chia sẻ giá trị với nhau.
1.2.5 Khái ni m bi QSKiSSKiWtri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ ³%LӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJWUzFKѫL Ĉ9&&Ĉ´WURQJSKҥPYLÿӅ WjLQKѭVDX³%L n pháp phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo 4 - 5 tu͝i trong 7&Ĉ9&&ĈOjFiFKWKͱc t͝ chͱc cͯa giáo viên m̯m non nh̹m giúp tr̓ bi͇t, hi͋u và KjQK ÿ͡ng hͫp tác cùng nhau khi tham gia
7&Ĉ9&&ĈKL u qu̫ ÿ͇n vi F FK˯L7&Ĉ9&&ĈKL u qu̫ K˯Q FNJQJ QK˱ SKiW WUL͋n toàn di Q´
Việc lắp đặt, thiết kế và triển khai các biện pháp phát triển kỹ năng cho trẻ em 4 - 5 tuổi phải tuân theo quy luật tổ chức của quá trình giáo dục Điều này đảm bảo rằng nội dung giảng dạy phù hợp và hiệu quả trong việc phát triển toàn diện cho trẻ.
Trong giai đoạn phát triển của trẻ, có nhiều biện pháp tổ chức mà cô giáo có thể áp dụng để tạo ra những hoạt động hợp tác và vận động, giúp trẻ phát triển kỹ năng xã hội và nhận thức Các mối quan hệ khác nhau giữa trẻ em cũng được củng cố thông qua các hoạt động này, từ đó nâng cao sự hiểu biết và giao tiếp giữa các em.
FKѫL9uWKӃÿӇ phát huy vai trò cӫD7&Ĉ9&&Ĉtrong viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ MG 4-5 tuәLÿzLKӓi cҫn phҧi tìm ra các biӋn pháp tә chӭc 7&Ĉ9&&Ĉ thích hӧp nhҩt.
êOXұQYӅNӻQăQJKӧSWiF FӫDWUҿ PүXJLiR -5 WXәL
1.3.1 9DLWUzFͯDNͿQăQJKͫSWiFÿ͙LYͣLWU̓P̳XJLiR-WX͝L
Hợp tác là rất quan trọng vì có những việc chúng ta không thể tự làm một mình Khi kết hợp làm việc với những người khác có cùng mục tiêu, chúng ta có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh chóng và hiệu quả hơn Hợp tác không chỉ giúp chúng ta hoàn thành công việc mà còn mang lại niềm vui và sự gắn kết với bạn bè trong quá trình làm việc.
+ӧSWiFOjNKLPӑLQJѭӡLELӃWOjPYLӋFFKXQJYӟLQKDXYjFQJKѭӟQJYӅPӝW
PөF WLrX FKXQJ 0ӝW QJѭӡL ELӃW KӧS WiF WKu Fy QKӳQJ OӡL OӁ WӕW ÿҽS Yj FҧP JLiF WURQJViQJYӅQJѭӡLNKiFFNJQJQKѭÿӕLYӟLQKLӋPYө
0ӝWQJѭӡLELӃWKӧSWiFVӁQKұQÿѭӧFVӵKӧSWiF KLFy\rXWKѭѫQJWKuFyVӵ
KӧSWiF.KLQKұQWKӭFÿѭӧFQKӳQJJLiWUӏFӫDFXӝFVӕQJW{LFyNKҧQăQJWҥRUDVӵ
KӧSWiF6ӵFDQÿҧPTXDQWkPFKăPVyFVҹQVjQJÿyQJJySOjFKXҭQEӏÿҫ\ÿӫFKR
YLӋFWҥRUDVӵKӧSWiF Ĉ̿FÿL͋PNͿQăQJKͫSWiFFͯDWU̓P̳XJLiR-WX͝L
- 7ӵFKӑQEҥQSKKӧSYӟLPuQKWѭѫQJWiFYӟLEҥQ
- %LӃWFKҩSQKұQVӵSKkQF{QJYjOҳQJQJKHQJѭӡLNKiF
- &KLDVӁSKӕLKӧSYӟLEҥQFKѫLWURQJWKӡLJLDQOkX
1.3.3 &iF\͇XW͙̫QKK˱ͧQJÿ͇QVSKiWWUL͋QNͿQăQJKͫSWiFFͯDWU̓P̳XJLiR-
Trong quá trình hӧp tác vӟi bҥn, giúp trҿ nhұQUDFiLÿҽp cái xҩu cӫa bҧn thân trong NKLFKѫLYjWѭSKiWKX\FiLWӕt, và tӵ ÿLӅu chӍnh cái xҩu cӫa bҧn thân trҿ Vì
WK{QJWKѭӡng trong nhóm trҿ có mӝt vài cháu nәi trӝi lên hҷQÿyOjQKӳQJ³7Kӫ
OƭQK´QKyPKD\Jӑi FiFKNKiFOj³SKҫn tӱ WUXQJWkP´YjErQFҥQKÿyFzQFyQKӳng ³3Kҫn tӱ F{ÿѫQ´ Nhӳng phҫn tӱ WUXQJWkPWKѭӡng hay nhanh nhҽn hoҥWEiWÿѭӧc bҥQWLQ\rXÿ{LNKLFzQWӓ ra ³RDL´&zQQKӳng phҫn tӱ F{ÿѫQWKuGӉ sinh ra tӵ ti, nhút nhát.
* Các y͇u t͙ ̫QK K˱ͧng: Phҫn tӱ trung tâm (thӫ OƭQK SKҫn tӱ F{ ÿѫQ Vӕ
Oѭӧng trҿ là một phần quan trọng trong việc tổ chức thời gian hiệu quả Để đạt được sự quản lý thời gian tốt hơn, cần áp dụng các phương pháp phù hợp và linh hoạt Việc cải thiện kỹ năng tổ chức sẽ giúp cá nhân và nhóm làm việc hiệu quả hơn, từ đó nâng cao chất lượng công việc và giảm thiểu áp lực.
FKRWUzFKѫL*LiRYLrQOX{QJһp nhӳng tình huӕng bҩt hòa ý kiӃn xҧy ra tӯ trҿ
Việc duy trì sự kết nối giữa các thành viên trong nhóm là rất quan trọng để tạo ra một môi trường làm việc thân thiện Sự hợp tác và chia sẻ ý kiến chung sẽ giúp nhóm phát triển mạnh mẽ hơn, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc Kinh nghiệm cá nhân của từng thành viên cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình này, giúp tạo ra những ý tưởng sáng tạo và xây dựng niềm tin lẫn nhau.
Tính thích nghi trong giáo dục và kinh nghiệm sống hàng ngày giúp cải thiện mối quan hệ với bạn bè Việc tìm kiếm và sử dụng linh hoạt nhiều hình thức tổ chức, tình huống sẽ nâng cao khả năng giao tiếp và tương tác xã hội.
/êOXұQYӅWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫÿӅFӫDWUҿPүXJLiR-WXәL
I'm sorry, but the content you've provided appears to be a series of nonsensical characters and does not contain coherent sentences or meaningful information to rewrite Please provide a different text or a more coherent article for assistance.
YjSKiWWULӇQKRҥWÿӝQJFKѫLFӫDÿӭDWUҿ
It seems that the text you provided is not coherent and appears to be encoded or garbled Please provide a clear and meaningful article or text for me to help you rewrite it.
%ҧQFKҩWFӫDWUzFKѫLĈ9&&ĈWKӇKLӋQӣQӝLGXQJWUzFKѫLQySKҧQiQKP{
SKӓQJOҥLPӝWFiFKVLQKÿӝQJÿDGҥQJViQJWҥRFiFPӕLTXDQKӋ[mKӝLYӟLQKӳQJ
FKXҭQPӵFÿҥRÿӭFSKRQJWөFWұSTXiQPj[mKӝLTX\ÿӏQKSKҧQiQKFiFKWKӭF
ODRÿӝQJKRҥWÿӝQJFӫDQJѭӡLOӟQ0һWNKiFӣPӛLGkQWӝFÿҩWQѭӟFӣPӛLWKӡL ÿҥLNKiFQKDXQӝLGXQJWUzFKѫLFNJQJNKiFQKDX%LӇXKLӋQEҧQFKҩW[mKӝLFӫDWUz
FKѫLFzQWuPWKҩ\WURQJQJXӗQJӕF[XҩWKLӋQWKӇORҥLQӝLGXQJFKӭFQăQJFҩXWU~F
FKҩWOLӋXYjKuQKWKiLErQQJRjLFӫDÿӗFKѫLĈӗFKѫLWUҿHPEҥQÿӗQJKjQKFQJ
WUҿFNJQJWKD\ÿәLWKHRVӵWKD\ÿәLFӫDWKӡLÿҥLYjSKҫQQjRFyVӵNKiFQKDXӣPӛL
GkQWӝFĈӗFKѫLSKҧQiQKÿӡLVӕQJ[mKӝLFӫDWKӡLÿҥLFNJQJQKѭFӫDGkQWӝF
%ҧQFKҩW[mKӝLFӫD7&Ĉ9&&ĈFzQELӇXKLӋQWURQJTXiWUuQKKuQKWKjQKSKiW
WULӇQKRҥWÿӝQJFKѫLFӫDWUҿ%ѭӟFVDQJWXәLPүXJLiRPkXWKXүQPӝWErQOjPXӕQ
WӵNKҷQJÿӏQKPuQKQKXFҫXPXӕQÿѭӧFOjPQJѭӡLOӟQPӝWErQOj NKҧQăQJFzQ
UҩWKҥQFKӃWUӣQrQJD\JҳWVkXVҳF+RҥWÿӝQJYӟLÿӗYұWÿӃQEk\JLӡNK{QJÿiS ӭQJÿѭӧFQKXFҫXQj\FӫDWUҿĈӇJLҧLTX\ӃWÿѭӧFPkXWKXүQWUҿSKҧLWuPÿӃQYӟL
7&Ĉ9&&ĈӣÿyWUҿFyWKӇWKӓDPmQÿѭӧFPRQJPXӕQNKDRNKiWÿѭӧFOjPQJѭӡL
7ӯÿyWDWKҩ\UҵQJEҧQFKҩWFӫD7&Ĉ9&&ĈOjVӵ´P{KuQKKyD´QKӳQJPӕL
TXDQKӋ[mKӝLWURQJFXӝFVӕQJFӫDQJѭӡLOӟQYjFKӏXVӵFKLSKӕLFӫDFK~QJ0ӕL
TXDQ KӋ [m KӝL FӫD QJѭӡL OӟQ ÿѭӧF WUҿ TXDQ WkP WUӣ WKjQK ÿӕL WѭӧQJ KjQK ÿӝQJ
WURQJ WUz FKѫL QKҵP WKӓD PmQ QKX FҫX ÿѭӧF JLӕQJ QKѭ QJѭӡL OӟQ FӫD WUҿ 9LӋF
NKҷQJÿӏQKEҧQFKҩW[mKӝLFӫD7&Ĉ9&&ĈFyêQJKƭDTXDQWUӑQJWURQJNKL[iF ÿӏQKYDLWUzFӫDQJѭӡLOӟQÿһFELӋWOjJLiRYLrQPҫPQRQWURQJYLӋFWәFKӭFFKRWUҿ FKѫLQyLFKXQJFNJQJQKѭWәFKӭF7&Ĉ9&&ĈQyLULrQJ
7URQJWUzFKѫLQj\WUҿWiLWҥROҥLQKӳQJKjQKÿӝQJFӫDQJѭӡLOӟQFNJQJQKѭ
WKiLÿӝYjFiFPӕLTXDQKӋJLӳDKӑYӟLQKDX.KLFKѫLWUҿQKұSYjRFiF´YDL´YjFӕ JҳQJKjQKÿӝQJSKKӧSYӟLYDLPjPuQKÿҧPQKұQÿӗQJWKӡLWUҿWӵWKLӃWOұSTXDQ
.KLQJKLrQFӭX7&Ĉ9&&ĈFiFQKjWkPOêKӑFJLiRGөFKӑFÿӅXWKӕQJQKҩW
FҩXWU~FFӫD7&Ĉ9&&ĈEDRJӗPFKӫÿӅFKѫLQӝLGXQJFKѫLYDLFKѫLKjQKÿӝQJ
FKѫL ÿӗ FKѫL WuQK KXӕQJ WѭӣQJ WѭӧQJ KRjQ FҧQK FKѫL KD\ KRjQ FҧQK WѭӣQJ
WѭӧQJPӕLTXDQKӋFӫDWUҿWURQJWUzFKѫL
&iFWKjQKWӕQj\FyOLrQKӋPұWWKLӃWYӟLQKDXYjEәVXQJFKRQKDXWURQJÿy
YDLFKѫLYjKRjQFҧQKWѭӣQJWѭӧQJOjKDLWKjQKWӕÿһFELӋWTXDQWUӑQJ a &Kͯÿ͉YjQ͡LGXQJWUzFK˯LÿyQJYDLFyFKͯÿ͉
I'm sorry, but the content you've provided appears to be a string of random characters and does not form coherent sentences or paragraphs If you have a different article or a specific topic you'd like help with, please share that, and I'd be happy to assist you in rewriting it.
FNJQJPDQJWtQKPX{QPjXPX{QYҿSKҥPYLKLӋQWKӵFPjWUҿWLӃS[~FFjQJ UӝQJ
EDRQKLrXWKuFiFFKӫÿӅWUzFKѫLWKѭӡQJSKRQJSK~Eҩ\QKLrX&QJPӝWFKӫÿӅ
QKѭQJӣPӛLOӭDWXәLWUҿOҥLWiLWҥRFiFPһWUҩWNKiFQKDXFӫDKLӋQWKӵFFXӝFVӕQJ
9tGөFQJFKӫÿӅWUzFKѫLOjVLQKKRҥWJLDÿuQKQKѭQJӣWUҿPүXJLiREpWKӇ
KLӋQYDLFKѫLNKiFVRYӟLWUҿPүXJLiRQKӥOӟQ
%rQFҥQKFKӫÿӅFKѫLFzQSKҧLFK~êWKrPYӅPһWQӝLGXQJ1ӝLGXQJFӫDWUz
FKѫLOjQKӳQJKRҥWÿӝQJFӫDQJѭӡLOӟQPjÿӭDWUҿQKұQWKӭFÿѭӧFYjSKҧQiQKYjR
WUzFKѫLFӫDPuQKĈyOjQKӳQJKjQKÿӝQJFӫDQJѭӡLOӟQYӟLFiF ÿӗYұWQKӳQJPӕL
TXDQKӋJLӳDKӑYӟLQKDXQKӳQJ\ӃXWӕÿҥRÿӭFWKҭPPӻ
1ӝLGXQJFӫD7&Ĉ9&&ĈÿӕLYӟLWUҿPүXJLiR-WXәLOjYLӋFWUҿP{SKӓQJ
OҥLFiF PӕLTXDQ KӋEӅ QJRjLFҧX QJѭӡLOӟQWURQJ FiF KRҥWÿӝQJ &KҷQJ KҥQQKѭ
WURQJEӋQKYLӋQWKuDLOj\WiDLOjEiFVƭDLOjEӋQKQKkQTXDQKӋFӫDKӑYӟLQKDX
UDVDR7X\QKLrQPӕLTXDQKӋQj\PӟLFKӍGӯQJOҥLӣKuQKWKӭFErQQJRjLWK{QJ
TXDQKӳQJKjQKYLTXDQKӋQKѭEiFVƭNKiPFKREӋQKQKkQ\WiFKtFKWKXӕFFKR
EӋQKQKkQô ĈӕLYӟLQӝLGXQJWUz FKѫLWDFҫQSKҧLTXDQWkP[HP[pWNKtDFҥQKWtFKFӵFKD\
WLrXFӵFFӫDPҧQJKLӋQWKӵFPjWUҿHPWiLWҥR1ӃXNK{QJTXDQWkPWKuWUҿFyWKӇ FKѫLQKӳQJWUzFKѫLWLrXFӵFQKѭVD\UѭӧXQKҧ\WjXÿLӋQEӕPҽFmLQKDXô b 9DLFK˯LYjKjQKÿ͡QJFK˯L
7iFJLҧ1JX\ӉQÈQK7X\ӃWÿmFKӍUDUҵQJ³YDLFKѫLOjѭӟPPuQKYjRYӏWUt
I'm sorry, but the text you've provided appears to be nonsensical or encoded in a way that makes it unreadable Please provide a coherent article or text for me to help you rewrite it.
QKӳQJQJѭӡL[XQJTXDQK7URQJ YDLFKѫLWUҿQKұQOjPPӝWFKӭFQăQJ[mKӝLFӫD
PӝWQJѭӡLQjRÿyWKѭӡQJOjFKӭFQăQJ PDQJWtQKFKҩWQJKӅQJKLӋSĈyQJYDLOj
FRQÿѭӡQJJL~SWUҿWKkPQKұSYjRFXӝFVӕQJFӫDQJѭӡLOӟQ[XQJTXDQK
HàQK ÿӝQJ FKѫL Oj KjQK ÿӝQJ FӫD YDL FKѫL Pj WUҿ WKӵF KLӋQ WURQJ TXi WUuQK
FKѫL+jQKÿӝQJFKѫL[XҩWSKiWWӯQKӳQJKjQKÿӝQJFӫDQJѭӡLOӟQWURQJWKӵFWӃPj
0XӕQWUӣWKjQKPӝWYDLQjRÿyWURQJWUzFKѫLÿLӅXTXDQWUӑQJOjWUҿSKҧLELӃW
WKӵFKLӋQKjQKÿӝQJFӫDYDLÿy1KӳQJKjQKÿӝQJQj\[XҩWSKiWWӯKjQKÿӝQJWKӵF
WӃ Pj WUҿ ÿm WU{QJ WKҩ\ WURQJ FXӝF ÿӡL WKӵF KD\ QJKH NӇ OҥL 1KӳQJ WKDR WiF FӫD
KjQKÿӝQJOҥLSKөWKXӝFYjRÿӗFKѫLQKѭYұ\KjQKÿӝQJFKѫLYjFҧWKDRWiFFKѫL ÿӅXSKҧLSKKӧSYӟLÿLӅXNLӋQWKӵFWӃFNJQJFyQJKƭDOjÿӇWKӵFKLӋQYDLFKѫLWUҿ
NK{QJKjQKÿӝQJWXǤWLӋQPjKjQKÿӝQJFKѫLSKҧL[XҩWSKiWWӯYDLFKѫL9DLFKѫL
WURQJWUzFKѫLTX\ÿӏQKKjQKÿӝQJFӫDWUҿÿӕLYӟLÿӗYұWYjÿӕLYӟLEҥQFQJFKѫL
7X\QKLrQÿk\FKӍOj KjQK ÿӝQJ P{SKӓQJGRÿyQyNK{QJÿzLKӓLSKҧLFy
WKDRWiFÿ~QJNӻWKXұWPjFKӍFҫQSKӓQJWKHRKuQKWKӭFFӫDQyYjPDQJWtQKNKiL quát
&KtQKWtQKNKiLTXiWYjѭӟFOӋFӫDKjQKÿӝQJFKѫLFKRSKpSWUҿWLӃQKjQKWUz
It seems that the text you provided is not in a recognizable format or language, making it difficult to extract coherent sentences or meanings Please provide a clear article or text in English for me to assist you with rewriting it in a coherent manner that adheres to SEO rules.
WUҿ&iFWKjQKYLrQWURQJQKyPÿmELӃWFQJWKҧROXұQEjQEҥF YӅFKӫÿӅQӝL GXQJSKkQYDLWKӇKLӋQYjWuPÿӗWKD\WKӃÿӇWKӇKLӋQêÿӗFKѫL7UҿFzQSKҧQiQK ÿӡLVӕQJWuQKFҧPFӫDYDLFKѫLSKҧQiQKPӕLTXDQKӋ[mKӝLFӫDYDLPjPuQKÿm
The provided text appears to be a sequence of random characters and does not contain coherent sentences or meaningful content to rewrite Please provide a different text or article for assistance.
FXӝFVӕQJVLQKKRҥWFӫDQJѭӡLOӟQFNJQJWUӣQrQSKRQJSK~KѫQEҳWÿҫXFyVӵ[XҩW
KLӋQFӫDWұSWKӇFKѫLQKӓ c 1KͷQJP͙LTXDQK TXDO̩LFͯDWU̓WURQJWUzFK˯L
7&Ĉ9&&ĈOjPӝWORҥLKRҥWÿӝQJFKXQJÿҫXWLrQYjFѫEҧQFӫDWUҿPүXJLiR
WURQJÿyFyKDLPӕLTXDQKӋTXDOҥLJLӳDQKӳQJWUҿFQJWKDPJLDYjRWUzFKѫLTXDQ KӋFKѫLYjTXDQKӋWKӵF
4XDQKӋFKѫLĈyOjQKӳQJTXDQKӋTXDOҥLFӫDFiFYDLWURQJWUzFKѫLWKHR
PӝWFKӫÿӅQKҩWÿӏQKP{SKӓQJPӕLTXDQKӋFӫDQJѭӡLOӟQWURQJ[mKӝL0ӕLTXDQ
KӋFKѫLÿѭӧFEҳWÿҫXNKLWUҿQKұQYDLKjQKÿӝQJWKHRYDLFKѫLYjGX\WUuFKRÿӃQ
4XDQKӋWKӵFĈyOjQKӳQJTXDQKӋTXDOҥLJLӳDQKӳQJWUҿOjQKӳQJQJѭӡL
WKDPJLDWUzFKѫLQKӳQJQJѭӡLEҥQFQJWKӵFKLӋQPӝWF{QJYLӋFFKXQJĈӇWKӵF
KLӋQWUzFKѫLWUҿWұSKӧSQKDXWKjQKPӝWQKyPFQJEjQEҥFYӟLQKDXYӅFKӫÿӅ
FKѫLYDLFKѫL7KӓDWKXұQYӟLQKDXYӅTX\WҳFKjQKYLFӫDYDLQj\KD\YDLNKiFYӅ YLӋFFKӑQÿӗFKѫLYӏWUtFKѫLYjFiFKJLҧLTX\ӃWQKӳQJYҩQÿӅ[ҧ\Ua trong quá trình
FKѫL4XDQKӋQj\FzQÿѭӧFJӑLOjTXDQKӋGRQJX\rQFӟWUzFKѫL
7URQJWUzFKѫLĈ9&&ĈFiFTXDQKӋ[mKӝLÿѭӧFEӝFOӝUDU}UӋW9LӋFWKӵF
KLӋQKjQKÿӝQJFӫDYDLFKѫLOjSKҧLWҥRUDFiFPӕLTXDQKӋYӟLFiFYDLNKiFQKDX
6ӭFVӕQJFӫDWUzFKѫLĈ9&&ĈOjӣFKӛQyWҥRUDÿѭӧFQKӳQJPӕLTXDQKӋJLӳDFiF
YDLĈyFKtQKOjEҧQFKҩWFӫDWUzFKѫLĈ9&&Ĉ
7URQJ 7&Ĉ9&&Ĉ PӕLTXDQ KӋ FKѫLYj TXDQ KӋ WKӵF WX\NKiF QKDX QKѭQJ
JҳQEyFKһWFKӁYӟLQKDX0ӕLTXDQKӋFKѫLWUӣQrQSKRQJSK~ÿDGҥQJVkXVҳFWy
WKXӝFYjRQӝLGXQJFӫDWUzFKѫLYjRNLQKQJKLӋPKLӇXELӃWFӫDWUҿYӅPҧQJ[mKӝL
PjWUҿSKҧQiQKWURQJWUzFKѫLYjSKөWKXӝFYjRNKҧQăQJFKѫLFӫDWUҿWURQJQKyP
FKѫL1ӃXPӑLWUҿWURQJQKyPFKѫLELӃWFKѫLÿӅXQKDXKjQKÿӝQJFKѫLWKӕQJQKҩW
WUҿ FKѫL ăQ ê YӟL QKDX WKu PӕL TXDQ KӋ FKѫL WӕW Yj NKL ÿy TXDQ KӋ WKӵF KҫX QKѭ
NK{QJ EӝF Oӝ [XQJ ÿӝW tW [ҧ\ UD WURQJ TXi WUuQK FKѫL WUҿ QKѭ ÿҳP PuQK YjR WUz
FKѫL1JѭӧFOҥLQӃXWURQJWUzFKѫLFiFWUҿFKѫLNK{QJÿӅXQKDXFyWUҿFKѫLWӕWFy WUҿ FKѫL NK{QJ WӕWôPӕL TXDQ KӋ FKѫL VӁ Eӏ KҥQ FKӃ O~F ÿy TXDQ KӋ WKӵF EӝF Oӝ
WKѭӡQJ [X\rQ KѫQ [XQJ ÿӝW [ҧ\ UD WUz FKѫL UҩW GӉ GүQ ÿӃQ WDQ Um 9u Yұ\ ÿӇ Wә
FKӭF7&Ĉ9&&ĈKLӋXTXҧWKuJLiRYLrQSKҧLTXDQWkPWӟLFҧKDLTXDQKӋFKѫLQj\ d Ĉ͛FK˯LYjKRjQF̫QKFK˯L
&yKDLORҥLÿӗFKѫL/RҥLWKӭQKҩWOjQKӳQJÿӗFKѫLGRQJѭӡLOӟQOjPFKRWUҿ
P{ SKӓQJ WKHR QKӳQJ ÿӗ YұW WKӵF FRQ E~S Er FiL WKuD { W{ /RҥL WKӭ KDL Oj QKӳQJYұWWKD\WKӃFKRÿӗYұWWKұWFiLJӕLWKD\FKRHPEpFiLJKӃWKD\FKRWRD tàu )
' Oj ÿӗ FKѫL ORҥL WKӭ QKҩW KD\ ORҥL WKӭ KDL ÿӅX NK{QJ SKҧL Oj ÿӗ YұW WKӵF
I'm sorry, but the text you've provided appears to be a string of random characters and does not contain coherent sentences or meaningful content to rewrite Please provide a clear article or text for me to assist you with.
Xin lỗi, nhưng nội dung bạn cung cấp không có ý nghĩa rõ ràng và không thể được chuyển đổi thành một đoạn văn mạch lạc Nếu bạn có một bài viết khác hoặc thông tin cụ thể hơn, tôi rất vui lòng giúp bạn viết lại.
1.4.3 éQJKƭDFͯD 7&Ĉ9&&Ĉ a 9XLFKѫLOjKRҥWÿӝQJFKӫÿҥRFӫDWUҿPүXJLiRPjWUXQJWkPOj7&Ĉ9&&Ĉ Ӣ OӭD WXәL PүX JLiR QKLӅX KRҥW ÿӝQJ ÿm [XҩW KLӋQ SKRQJ SK~ KѫQ QKѭ YXL
FKѫLKӑFWұSODRÿӝQJô+RҥWÿӝQJYXLFKѫLPjWUXQJWkPOjWUzFKѫLÿyQJYDLFy
FKӫÿӅÿѭӧFFRLOjKRҥWÿӝQJFKӫÿҥREӣLYuFKtQKWUzFKѫLÿmJk\UDQKӳQJELӃQÿәL
YӅFKҩWWURQJWkPOêFӫDWUҿQyFKLSKӕLFiFKRҥWÿӝQJNKiFFӫDWUҿQKѭKӑFWұS ODRÿӝQJôPDQJPjXVҳFÿӝFÿiRFӫDOӭDWXәLPүXJLiR
.KLWKDPJLDYjR7&Ĉ9&&ĈWUҿÿѭӧFWKӓDPmQQJX\ӋQYӑQJÿѭӧFVӕQJYj
KRҥWÿӝQJQKѭQJѭӡLOӟQ7UzFKѫLQj\ÿѭӧFP{SKӓQJOҥLKRҥWÿӝQJODRÿӝQJFӫD
QJѭӡLOӟQYjQKӳQJPӕLTXDQKӋTXDOҥLJLӳDKӑWURQJ[mKӝL&KҷQJKҥQQKѭWUz
FKѫL ³FӱD KjQJ PXD EiQ´ P{ SKӓQJ OҥL TXDQ KӋ JLӳD QJѭӡL EiQ Yj QJѭӡL PXD
7URQJWUӓFKѫLOҫQÿҫXWLrQQKӳQJPӕLTXDQKӋJLӳDQJѭӡLYӟLQJѭӡLÿѭӧFWKӇKLӋQ
NKiFKTXDQWUѭӟFWUҿ4XDWUzFKѫLWUҿKLӇXPӛLQJѭӡLWURQJ[mKӝLÿӅXFyQJKƭDYө YjTX\ӅQOӡLFӫDPuQK5}UjQJ7&Ĉ9&&ĈOjPӝWKuQKWKӭFÿӝFÿiRFӫDVӵWLӃS
[~FJLӳDWUҿYӟLFXӝFVӕQJ QJѭӡLOӟQ7URQJNKLFKѫLWUҿWiLWҥROҥLÿӡLVӕQJ[mKӝL
YjTXDÿyWUҿKӑFFiFKOjPQJѭӡL b éQJKƭDÿӕLYӟLVӵSKiWWULӇQWkPOêFӫDWUҿPүXJLiR-WXәL b1 7UzFK˯LÿyQJYDLFyFKͯÿ͉Fy̫QKK˱ͧQJWͣLVKuQKWKjQKWtQKFKͯÿ͓QKFͯD quá trình tâm lý
7URQJTXiWUuQKFKѫLWUҿEҳWÿҫXKuQKWKjQKFKӫêFyFKӫÿӏQKYjJKLQKӟFy
FKӫÿӏQK.KLFKѫLWUҿWұSWUXQJFK~êWӕWKѫQYjJKLQKӟQKLӅXKѫQEӣLEҧQWKkQWUz FKѫLÿzLKӓLWUҿSKҧLWұSWUXQJYjRQKӳQJÿӕLWѭӧQJÿѭӧFÿѭDYjRWuQKKXӕQJFӫD
WUzFKѫLYjQӝLGXQJFӫDFKӫÿӅFKѫL1ӃXWUҿNK{QJFK~êYjQKӟFiFÿLӅXNLӋQFӫD
WUzFKѫLWKuQyVӁEӏFiFEҥQFQJFKѫLNK{QJFKRFKѫL%rQFҥQKÿyQKXFҫXYӅ
JLDRWLӃSQKXFҫXÿѭӧFNKX\ӃQNKtFKYӅWuQKFҧPEXӝFWUҿSKҧLWұSWUXQJFK~êYj JKLQKӟFyPөFÿtFK b2 7uQKKX͙QJWURQJWUzFK˯LYjQKͷQJKjQKÿ͡QJFͯDYDLFK˯L̫QKK˱ͧQJWK˱ͥQJ
[X\rQÿ͇QSKiWWUL͋QKR̩Wÿ͡QJWUtWX
7URQJWUzFKѫLWUҿKӑFKjQKÿӝQJYӟLYұWWKD\WKӃÿӕLWѭӧQJWKӵF7UҿÿһWWrQ
FKRYұWWKD\WKӃÿyYjKjQKÿӝQJSKKӧSYӟLWrQJӑL1KѭYұ\YұWWKӇWKD\WKӃWUӣ
WKjQKFKӛGӵDWѭGX\YjWUrQFѫVӣQKӳQJKjQKÿӝQJÿӕLYӟLÿӕLWѭӧQJWKD\WKӃÿy
WUҿKӑFVX\QJKƭYӅFiFÿӕLWѭӧQJWKӵF'ҫQGҫQQKӳQJKjQKÿӝQJFKѫLYӟLFiFYұW
WKD\WKӃÿѭӧFU~WJӑQYjPDQJWtQKNKiLTXiWFDRQKӡÿyKjQKÿӝQJFKѫLYӟLFiF
YұWWKD\WKӃErQQJRjLKjQKÿӝQJYұWFKҩWÿѭӧFFKX\ӇQYjREuQKGLӋQErQWURQJ
I'm sorry, but the text you've provided appears to be encoded or scrambled, making it impossible to extract coherent sentences or meaning from it If you could provide a clear and readable version of the article, I would be happy to help you rewrite it while ensuring it complies with SEO rules.
WѭGX\ĈӗQJWKӡLQKӳQJNLQKQJKLӋPÿѭӧFU~WUDWӯFiFPӕLTXDQKӋTXDOҥLWURQJ
NKL FKѫL JL~S WUҿ OұS NӃ KRҥFK KjQK ÿӝQJ Yj Wә FKӭF OҥL KjQK YL ӭQJ [ӱ FӫD EҧQ thân b3 7UzFK˯i Ĉ9&&ĈFyêQJKƭDÿ͇QVSKiWWUL͋QQJ{QQJͷFͯDWU̓
7uQKKXӕQJWURQJWUzFKѫLÿzLKӓLWUҿNKLWKDPJLDFKѫLSKҧLFyPӝWWUuQKÿӝ
JLDR WLӃS EҵQJ QJ{Q QJӳ QKҩW ÿӏQK %ӣL QӃX WUҿ NK{QJ GLӉQ ÿҥW ÿѭӧF PҥFK OҥF
QJX\ӋQYӑQJYjêNLӃQFӫDPuQKFNJQJQKѭNK{QJKLӇXÿѭӧFQKӳQJFKӍGүQKD\EjQ
EҥFFӫDFiFEҥQFQJFKѫLWKuQyNK{QJWKӇWKDPJLDYjRWUzFKѫLÿѭӧFĈӇÿiSӭQJ
QKXFҫXFӫDYLӋFFQJFKѫLWUҿSKҧLSKiWWULӇQQJ{QQJӳPҥFKOҥF&KѫLFKtQKOj ÿLӅXNLӋQNtFKWKtFKÿӇWUҿSKiWWULӇQ QJ{QQJӳPӝWFiFKQKDQKFhóng b4 7UzFK˯LĈ9&&ĈFyêQJKƭDÿ͙LYͣLVSKiWWUL͋QWUtW˱ͧQJW˱ͫQJFͯDWU̓
7URQJWUzFKѫLWUҿWKD\WKӃÿӗYұWQj\EҵQJÿӗYұWNKiFQKұQÿyQJFiFYDL
NKiFQKDX1ăQJOӵFQj\OjFѫVӣSKiWWULӇQWUtWѭӣQJWѭӧQJFKtQK7&Ĉ9&&Ĉÿm
OjPQҧ\VLQKKRjQFҧQKFKѫLWӭFOjQҧ\VLQKWUtWѭӣQJWѭӧQJ7URQJNKLFKѫLWUҿFy
I'm sorry, but the content you've provided appears to be encoded or corrupted text, making it impossible to extract coherent sentences or meaning from it If you have a different article or text that you would like me to help rewrite, please share it, and I'd be happy to assist!
QKѭJLҩ\WKjQKWLӅQJұ\OjQJӵDô
1KӳQJKuQKҧQKWѭӣQJWѭӧQJYӯDQJk\WKѫYӯDSKLOtQj\NK{QJFKӍÿHPOҥL
FKRWXәLWKѫQLӅPKҥQKSK~FPjFzQFҫQFKRPӛLQJѭӡLOӟQVDXQj\GÿyOjQJѭӡL
ODRÿӝQJFKkQWD\QKj NKRD KӑF KD\QJKӋ Vƭ3KѭѫQJWLӋQKLӋXTXҧ QKҩWÿӇ QX{L
GѭӥQJWUtWѭӣQJWѭӧQJÿyFKtQKOj7&Ĉ9&&Ĉ b5 7UzFK˯LĈ9&&ĈFyWiFÿ͡QJP̩QKPͅÿ͇QVSKiWWUL͋QÿͥLV͙QJWuQKF̫PFͯD
WU̓ ĈӭDWUҿODRYjRFXӝFFKѫLYӟLWҩWFҧWuQKFҧPFӫDQy7URQJNKLYXLWUҿFKѫLUҩW
VXQJ VѭӟQJ Yj QKLӋW WuQK KL SKҧQ iQK YjR WUz FKѫL QKӳQJ PӕL TXDQ KӋ ÿy WKu
QKӳQJUXQJÿӝQJPDQJWuQKQJѭӡLÿѭӧFJӧLOrQӣWUҿKѫQQӳDWKiLÿӝYXLKD\EXӗQ
Mө FÿtFKÿL Ӆ u tra
TiӃQKjQKÿLӅu tra thӵc trҥng nhұn thӭc cӫa giáo viên và kӻ QăQJKӧp tác, cũng như các biӋn pháp mà giáo viên sử dụng, nhằm phát triển kӻ QăQJKӧp tác cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi Nghiên cứu này tập trung vào việc nâng cao kỹ năng hợp tác cho trẻ, thông qua việc áp dụng các biện pháp phát triển hiệu quả trong môi trường giáo dục.
Nӝ i dung nghiên cӭ u
2.3.1 Tìm hi͋u nh̵n thͱc cͯa giáo viên v͉ vi c phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4-5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉͧ m͡t s͙ WU˱ͥng m̯m non t̩i thành ph͙ Ĉj N̽ng
2.3.2 Tìm hi͋u thc tr̩ng vi c s͵ dͭng các bi n pháp phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4-5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉͧ m͡t s͙ WU˱ͥng m̯m non t̩i thành ph͙ Ĉj1̽ng
2.3.3 Tìm hi͋u thc tr̩ng mͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo
4-5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉͧ m͡t s͙ WU˱ͥng m̯m non t̩i thành ph͙ Ĉj1̽ng ĈӕLWѭӧQJÿLӅu tra
Trong phҥm vi cӫDÿӅ tài tôi tiӃn hành nghiên cӭu bҵQJFiFKÿLӅu tra 26 giáo viên và 80 trҿ tҥi TUѭӡng mҫPQRQ +RD 3KѭӧQJĈӓ Yj7Uѭӡng mҫm non 19/5 ӣ
3KѭѫQJSKiSQJKLrQFӭu ĈӅ tài sӱ dөng phӕi hӧSFiFSKѭѫQJSKiSÿLӅu tra khác nhau:
Dӵ giӡ, quan sát trҿ tham gia 7&Ĉ9C&Ĉ YjÿiQKJLiFiFELӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 ± 5 tuәLPjJLiRYLrQÿmVӱ dөng và mӭFÿӝ hӧp tác cӫa trҿ
- 7UDRÿәi vӟLJLiRYLrQÿӇ thҩ\ÿѭӧc nhұn thӭc cӫa giáo viên vӅ viӋc sӱ dөng các biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- Trò chuyӋn vӟi trҿ MG 4 - 5 tuәLÿӇ tìm hiӇu mӭFÿӝ hӧp tác cӫa trҿ khi tham gia vào 7&Ĉ9C&Ĉ
- TiӃQKjQKÿiQKJLiQKұn thӭc cӫa giáo viên MN vӅ vҩQÿӅ phát triӇn NƭQăQJ hӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- TiӃQKjQKÿLӅu tra thӵc trҥng sӱ dөng biӋn pháp phát triӇQNƭQăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ cӫDÿӝLQJNJJLiRYLrQWUӵc tiӃp giҧng dҥy lӟp MG 4 - 5 tuәi ӣ WUѭӡng MN
3K˱˯QJpháp thc nghi PV˱SK̩m
Thӵc nghiӋPVѭSKҥPÿӇ ÿiQKJLiYLӋc xây dӵng mӝt sӕ biӋn pháp phát triӇQNƭ
QăQJKӧp tác cho trҿ MG 4 - 5 tuәi WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ và kiӇPÿӏnh giҧ thuyӃt khoa hӑc cӫDÿӅ tài
Sӱ dөng các công thӭc thӕng kê toán hӑFÿӇ xӱ lý sӕ liӋu
7LrXFKtYjWKDQJÿiQKJLiYӅ mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4-5 tuәi trong WUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ ӣ WUѭӡng mҫm non
2.5.1 Tiêu chí ± Tiêu chí 1ÿL͋m): Trҿ tích cӵc chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫa nhóm
FKѫLWKӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao
+ MӭFÿӝ ÿLӇm): trҿ tham gia tích cӵc, chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫDQKyPFKѫLOX{QWKӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧFJLDRÿӇ thӵc hiӋn nӝi
GXQJFKѫLPӝt cách hiӋu quҧ
+ MӭF ÿӝ ÿLӇm): trҿ chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫD QKyP FKѫLQKѭQJNK{QJWtFKFӵc Trҿ có thӓa thuұn vӟi nhau vӅ công viӋFÿѭӧFJLDRQKѭQJ ÿ{LNKLFzQFҫn sӵ nhҳc nhӣ cӫa giáo viên
MӭFÿӝ ÿLӇm) không chấp nhận sự phân công của nhóm nếu không thích Trҿ thӡ ѫYӟi viӋc thӓa thuұn cùng nhau và công việc được giao Tiêu chí 2ÿL͋m) là biết chia sẻ kinh nghiệm với các bạn cùng nhóm.
FKѫLYjELӃt phӕi hӧSKjQKÿӝQJFKѫLYӟi bҥn
+ MӭF ÿӝ ÿLӇm): trҿ phӕi hӧp hành ÿӝQJFKѫLFKһt chӁ tӯ ÿҫXÿӃn cuӕi cuӝFFKѫLÿӇ WUzFKѫLGLӉn ra liên tөc Trҿ chӫ ÿӝQJWUDRÿәLêWѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥQYjFQJFKѫLFiFKKӭng thú
+ MӭFÿӝ ÿLӇm): trҿ phӕi hӧSKjQKÿӝQJFKѫLQKѭQJFKѭDWKѭӡng xuyên, liên tөc và còn lung túng, mang tính ngүu nhiên Có biӇu hiӋn chia sӁ kinh nghiӋm ý
Wѭӣng vӟi các bҥQFQJFKѫLQKѭQJFzQJһp mӝt sӕ NKyNKăQÿ{LO~FFzQQKӡ sӵ góp ý cӫa giáo viên và bҥn bè
+ MӭFÿӝ ÿLӇm): trҿ FKѫLÿӝc lұp không có sӵ phӕi hӧSKjQKÿӝng cùng bҥQ FKѫL WUҿ NK{QJ WUDR ÿәi, chia sӁ ê Wѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥn trong khi
FKѫL ± Tiêu chí 3ÿL͋m): Trҿ biӃt cách giҧi quyӃW[XQJÿӝWWURQJNKLFKѫLÿӇ cùng thӵc hiӋn công viӋc chung và có thӇ thiӃt lұp mӕi quan hӋ vӟi các bҥQFQJFKѫL giӳDFiFYDLFKѫLFiFQKyPFKѫL
+ MӭFÿӝ ÿLӇm): trҿ biӃWWKѭѫQJOѭӧng, giҧi quyӃW[XQJÿӝWWKHRKѭӟng tích cӵFÿӇ tiӃp tөc cuӝFFKѫL7Uҿ chӫ ÿӝng thiӃt lұp mӕi quan hӋ giӳDFiFYDLFKѫL bҥQFQJFKѫLYjQKyPFKѫLNKiF
+ MӭFÿӝ ÿLӇm): trҿ biӃWWKѭѫQJOѭӧng giҧi quyӃW[XQJÿӝWWURQJNKLFKѫL
Giáo viên cần có phương pháp giảng dạy hiệu quả để cải thiện sự tương tác với học sinh Việc thiếu kỹ năng giải quyết vấn đề có thể dẫn đến sự chán nản trong lớp học Để tạo ra môi trường học tập tích cực, giáo viên nên áp dụng các chiến lược tương tác phù hợp và khuyến khích học sinh tham gia tích cực Sự hợp tác giữa giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập.
Trҿ không chҩp nhұn sӵ phân công cӫa nhóm nӃu không thích
Trҿ thӡ ѫ Yӟi viӋc thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao
Trҿ chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫa nhóm QKѭQJ NK{QJ WtFK Fӵc Trҿ có thӓa thuұn vӟi nhau vӅ công viӋF ÿѭӧc JLDR QKѭQJ ÿ{LNKLFzQFҫn sӵ nhҳc nhӣ cӫa giáo viên
Trҿ tham gia tích cӵc, chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫa nhóm mӝt cách sҹn sàng Trҿ luôn thӓa thuұn vӟi nhau vӅ công viӋF ÿѭӧF JLDR ÿӇ thӵc hiӋn nӝL GXQJ FKѫL Pӝt cách hiӋu quҧ
Trҿ FKѫL ÿӝc lұp không có sӵ phӕi hӧp
Trҿ NK{QJ WUDR ÿәi, chia sӁ ê Wѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥQWURQJNKLFKѫL
Trẻ phái hợp hành động thường xuyên, liên tục và có tính ngẫu nhiên Có biểu hiện chia sẻ kinh nghiệm với các bạn trong nhóm, giúp tạo ra một môi trường học tập tích cực Những ý kiến đóng góp của giáo viên và bạn bè cũng góp phần quan trọng trong quá trình phát triển này.
Trò chơi hợp hành giúp người chơi trải nghiệm những cảm giác thú vị và hấp dẫn Với các bàn và hình thức đa dạng, trò chơi này mang đến cho người tham gia những kinh nghiệm phong phú và độc đáo Hãy cùng khám phá và tận hưởng những giây phút giải trí tuyệt vời mà trò chơi mang lại.
Trҿ không biӃt cách giҧi quyӃt xung ÿӝt, trҿ
WKѭӡng bӓ ÿLkhông tiӃp tөF WUz FKѫLhoһF ÿiQK bҥn gây gә, nhӡ cô can thiӋp vào FiF [XQJ ÿӝt xҧy ra WURQJNKLFKѫL7Uҿ
Trẻ biếc WKѭѫQJOѭӧng giúp quyết định xung đột trong NKL FKѫLQKѭQJ, đặc biệt là trong việc cải thiện chất lượng giáo viên Điều này có thể tạo ra một môi trường học tập tích cực hơn, hỗ trợ sự phát triển toàn diện của học sinh và nâng cao hiệu quả giảng dạy.
Trҿ biӃW WKѭѫQJ
Oѭӧng, giҧi quyӃt xung ÿӝt theo Kѭӟng tích cӵc ÿӇ tiӃp tөc cuӝF FKѫL Trҿ chӫ ÿӝng thiӃt lұp mӕi quan hӋ giӳa các vai FKѫL EҥQ FQJ FKѫL không hӧp tác vӟi các
QKyP FKѫLsong còn sӵ tác ÿӝng cӫa giáo viên và QKyPFKѫLNKiF
KӃ t quҧ nghiên cӭ u
2.6.1 Nh̵n thͱc cͯa GV v͉ vi c phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4-5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉͧ WU˱ͥng m̯m non t̩i thành ph͙ Ĉj1̽ng
B̫ng 1: Thc tr̩QJÿiQKJLiPͱFÿ͡ c̯n thi͇t v͉ vi c phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
Bҧng 1 cho ta thҩy có 23/26 giáo viên mҫm non cho rҵng viӋc phát triӇn kӻ
QăQJKӧp tác cho trẻ mầm non 4-5 tuổi đạt tỷ lệ 88.5% Trong số 26 giáo viên, có 3 giáo viên cho rằng việc phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ mầm non là cần thiết, cho thấy các giáo viên nhận thức rõ tầm quan trọng của việc này.
QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
Qua các cuӝc trò chuyӋn vӟi giáo viên mҫPQRQFNJQJQKѭEDQJLiPKLӋu nhà WUѭӡng, hӑ FNJQJFKRUҵng viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәi
WURQJ7&Ĉ9&&ĈOjUҩt quan trӑng, bӣi vì khi trҿ hӧp tác sӁ phát triӇn cho trҿ nhiӅu
OƭQKYӵFQKѭQKұn thӭc, thӇ chҩt, giao tiӃp xã hӝi, trҿ hӑc cách giҧi quyӃW[XQJÿӝt thụng qua hӧSWiFô
B̫ng 2: Nh̵n thͱc cͯa giáo viên v͉ kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo trong
Sӵ kӃt hӧp tӵ nguyӋn giӳDÿӕLWѭӧng 4 15.4
Do mӝt nhóm trҿ hӝi ý vӟLQKDXÿӇ FKѫLWӕWKѫQ 15 57.7
Khҧ QăQJ giҧi quyӃt mӝt cách hiӋu quҧ nhӳng vҩQÿӅ xҧy ra trong cuӝc sӕng
Khҧ QăQJWѭѫQJWiFWKӵc hiӋn hiӋu quҧ mӝt công viӋc dӵa trên kinh nghiӋm và tri thӭFÿmFyQKҵPÿҥt mөFÿtFKFKXQJ
Kết quả từ bảng 2 cho thấy nhận thức của giáo viên về hợp tác của nhóm có nội dung do cùng một nhóm trỗi dậy ý kiến Đặc biệt, tỷ lệ hợp tác nguyên nhân giáo dục đạt 15.4%; nhận thức về việc hiểu quả những vấn đề xảy ra trong cuộc sống là 7.7%; trong khi hợp tác thực hiện hiệu quả một công việc dựa trên kinh nghiệm và tri thức đạt 19.2% Điều này cho thấy việc nhận thức và hợp tác của nhóm cần được xem xét một cách thực tế để phát triển hiệu quả hơn trong tương lai.
B̫ng 3: Nh̵n thͱc cͯa giáo viên v͉ các bi͋u hi n cͯa kͿ QăQJKͫp tác trong
% Trҿ thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao 5 19.2
Trҿ tích cӵc, chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫa nhóm
Trҿ biӃt chia sӁ kinh nghiӋPêWѭӣng vӟi các bҥQFQJFKѫL6 23.1
Trҿ FyWKiLÿӝ phù hӧSWURQJNKLFKѫLYӟi các bҥn cùng nhóm 2 7.7
Trҿ có khҧ QăQJ JLҧi quyӃW [XQJ ÿӝW WURQJ NKL FKѫL ÿӇ thӵc hiӋn công viӋc chung
Trҿ phӕi hӧSKjQKÿӝQJFKѫLYӟi bҥQÿӇ thӵc hiӋQFiFWUzFKѫL 3 11.5
Bài viết này đề cập đến ba biểu hiện quan trọng của sự hợp tác giữa giáo viên và học sinh trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục Những biểu hiện này bao gồm sự phân công công việc rõ ràng, trách nhiệm trong việc hoàn thành nhiệm vụ, và sự tích cực trong việc tham gia vào các hoạt động học tập Sự hợp tác này không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển toàn diện của học sinh.
Trong một khảo sát gần đây, 30.8% người tham gia cho biết họ thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm với các bạn bè, trong khi 19.2% cho rằng việc giao tiếp là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày Những con số này cho thấy sự kết nối và tương tác xã hội đang chiếm ưu thế trong các mối quan hệ hiện nay.
NK{QJTXiYѭӧt trӝi Các biӇu hiӋn còn lҥLÿѭӧFJLiRYLrQÿiQKJLiQKѭVDXWUҿ có WKiLÿӝ phù hӧSNKLFKѫLYӟi các bҥn cùng nhóm (7.7%); trҿ có khҧ QăQJJLҧi quyӃt
XQJ cho thấy rằng việc thực hiện công việc chung đạt tỷ lệ 7.7% Kết quả này chỉ ra rằng nhận thức của giáo viên về các biểu hiện của hợp tác trong môi trường làm việc là rất quan trọng.
JLiRFKѭDWKӵc sӵ rõ rӋt, giáo viên cҫn phҧLÿѭӧc nâng cao vӅ WUuQKÿӝ KѫQQӳDÿӇ có thӇ phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo mӝt cách tӕWKѫQ
B̫ng 4: Nh̵n thͱc cͯa giáo viên v͉ các y͇u t͙ ̫QKK˱ͧQJÿ͇n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ MG 4 ± 5 tu͝i WURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
Nhìn vào bҧng 4 ta thҩy, trong các yӃu tӕ ҧQKKѭӣQJÿӃn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ MG 4 ± 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&ĈWKHRJLiRYLrQQKұQÿӏnh thì yӃu tӕ tâm lý trҿ
(chiӃm 53.8%) có ҧQKKѭӣng cao nhҩWÿӃn viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ
Tỷ lệ 34.6% cho thấy rằng nhiều người vẫn chưa có đủ kinh nghiệm và kiến thức để thực hiện các phân tích cần thiết Điều này dẫn đến việc họ không thể áp dụng hiệu quả các phương pháp phân tích hiện có Sự thiếu hụt này có thể gây khó khăn trong việc đưa ra quyết định đúng đắn, vì vậy cần tăng cường đào tạo và chia sẻ kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực này.
FKѫLFӫDWUѭӡng lӟp còn hҥn chӃ làm cho trҿ không bӝc lӝ hӃWÿѭӧc kӻ QăQJKӧp tác cӫDPuQKĈӕi vӟi viӋc chӑQÿӗ GQJÿӗ Để nâng cao hiệu quả kinh doanh, việc tối ưu hóa quy trình làm việc và phát triển các chiến lược marketing hợp tác tích cực là rất quan trọng Hãy chú trọng vào việc phân công công việc rõ ràng và hiệu quả, nhằm tối ưu hóa hoạt động bán hàng Ví dụ, việc chuẩn bị bàn ghế cho cửa hàng, trưng bày sản phẩm và cách chào đón khách hàng cũng cần được chú ý để tạo ấn tượng tốt.
Khi mua sắm, bạn cần chú ý đến chất lượng sản phẩm và giá cả Đặc biệt, việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân và được giáo viên tư vấn là rất quan trọng Tuy nhiên, quyết định mua còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau mà bạn cần xem xét kỹ lưỡng.
TiӃSÿӃn là yӃu tӕ giáo viên vӟi tӍ lӋ 27% Theo nhұQÿӏnh cӫa các giáo viên vӅ vҩQÿӅ này thì chӍ mӝt bӝ phұn nhӓ giáo viên trong quá trình tә chӭc cho trҿ FKѫL
Diện tích lớp học ảnh hưởng lớn đến quá trình giảng dạy, với 19.2% giáo viên mầm non cho biết rằng diện tích này hạn chế khả năng tương tác trong lớp Trong quá trình giảng dạy, giáo viên thường gặp khó khăn do không gian chật hẹp, dẫn đến áp lực trong việc quản lý lớp học Điều này cho thấy rằng sự hạn chế về diện tích lớp học cần được xem xét để cải thiện chất lượng giảng dạy và tạo điều kiện tốt hơn cho giáo viên.
B̫ng 5: NhͷQJNKyNKăQFͯa GV khi t͝ chͱF7&Ĉ9&&ĈFKRWU̓ m̳u giáo 4 ±
7UuQKÿӝ chuyên môn, nghiӋp vө cӫa giáo viên còn hҥn chӃ 2 7.7
*LiRYLrQFKѭDWKұt sӵ khuyӃn khích, tҥo FѫKӝi cho trҿ 6 23
Trҿ còn ít vӕn sӕQJÿӗ GQJÿӗ FKѫLFzQtWWKLӃu thӕn 12 46.2
Trҿ có thói quen làm theo yêu cҫu cӫa cô 7 26.9
Kết quả khảo sát cho thấy 65.4% giáo viên cho rằng sự tham gia trong lớp học là yếu tố quan trọng mà học sinh cần có Có một sự đồng thuận chung rằng việc học sinh tham gia tích cực sẽ giúp cải thiện chất lượng học tập Tuy nhiên, tỷ lệ học sinh tham gia vẫn còn thấp, chỉ đạt 46.2% Bên cạnh đó, việc tuân theo yêu cầu của giáo viên cũng là một thách thức đối với học sinh.
Nâng cao chất lượng giáo dục là nhiệm vụ quan trọng, trong đó việc khuyến khích và hỗ trợ giáo viên đóng vai trò then chốt Sự phát triển chuyên môn của giáo viên không chỉ ảnh hưởng đến bản thân họ mà còn đến toàn bộ hệ thống giáo dục Để đạt được điều này, cần thiết phải tạo ra môi trường hợp tác và chia sẻ kinh nghiệm giữa các giáo viên Hơn nữa, việc quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp của giáo viên không chỉ là trách nhiệm của nhà trường mà còn của các cơ quan quản lý giáo dục.
WUѭӡng, cӫa các ban ngành
B̫ng 6: Nhͷng h̩n ch͇ v͉ kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝i trong
Vӕn biӇXWѭӧng vӅ cuӝc sӕng xung quanh còn hҥn chӃ 9 34.6
&KѭDELӃWÿLӅu khiӇQWUzFKѫLFӫa mình 4 15.4
Các mӕi quan hӋ WURQJNKLFKѫLFzQOӓng lҿo 2 7.7
&KѭDELӃt lұp kӃ hoҥFKWUѭӟFNKLFKѫL 15 57.7
&KѭDELӃt nhұn xét và muӕQQJKHQJѭӡi lӟn nhұn xét 6 23 Ý kiӃn khác 5 19.2
Qua kӃt quҧ tӯ bҧng 6 cho thҩy: viӋc lұp kӃ hoҥFKWUѭӟFNKLFKѫLÿѭӧc giáo
YLrQÿiQKJLiOj Nӻ QăQJ FzQ Kҥn chӃ nhiӅu nhҩt trong khi trҿ WKDP JLD WUz FKѫL Ĉ9&&ĈFKLӃm tӍ lӋ ĈLӅu này cho thҩ\7&Ĉ9&&Ĉӣ trҿ còn thiӃu kӃ hoҥch
Có 34.6% giáo viên cho rҵng vӕn biӇXWѭӧng vӅ cuӝc sӕng xung quanh trҿ còn hҥn chӃÿLӅu này ҧQKKѭӣng không nhӓ ÿӃn quá trình trҿ FKѫLYjWtFKONJ\NLQKQJKLӋm cho bҧn thân Có 23% giáo viên cho rҵng khҧ QăQJ QKұQ[pWVDXNKLFKѫLFӫa trҿ còn yӃu, trҿ chӍ nhұQ[pWÿѭӧc khi có sӵ gӧLêJL~Sÿӥ cӫa cô và chӍ muӕn nghe nhұn xét cӫa cô, bӣi vì trҿ muӕQÿѭӧc công nhұn nhӳng thành tích mà trҿ ÿҥWÿѭӧc,
Trong bối cảnh hiện tại, việc đánh giá vai trò của giáo viên trong quá trình hợp tác giữa các trường học trở nên quan trọng hơn bao giờ hết Nghiên cứu cho thấy rằng sự tương tác giữa giáo viên và học sinh không chỉ giúp nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn góp phần tạo ra một môi trường học tập tích cực Khi giáo viên tham gia tích cực vào các hoạt động hợp tác, họ có thể cải thiện mối quan hệ với học sinh, từ đó thúc đẩy sự phát triển toàn diện của học sinh Đặc biệt, 19.2% giáo viên cho rằng việc hợp tác trong giáo dục là yếu tố then chốt để nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập trong nhà trường.
FiFKWKD\ÿәLYDLFKѫLFKѭDELӃt tӵ giác cҩt dӑQÿӗ GXQJÿӗ FKѫLVDXNKLFKѫLÿ~QJ
QѫLTX\ÿӏQKôTheo thӵc tӃ quan sỏt thỡ cú mӝt sӕ trҿ FKѭDELӃWWKѭѫQJOѭӧng trong
Việc tham gia vào các hoạt động nghệ thuật như âm nhạc, hội họa hay khiêu vũ không chỉ giúp phát triển khả năng sáng tạo mà còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe tinh thần Hơn nữa, việc tham gia vào các hoạt động này có thể giúp giảm căng thẳng và cải thiện tâm trạng, đồng thời tạo ra cơ hội giao lưu, kết nối với những người có cùng sở thích Tuy nhiên, nếu không cảm thấy hứng thú, bạn có thể dễ dàng từ bỏ mà không cảm thấy áp lực.
Tóm lҥi, nhӳng hҥn chӃ WUrQÿѭӧc xem là hҥn chӃ vӅ kӻ QăQJFѫEҧn trong quá trình trҿ WKDPJLDWUzFKѫLÿyQJYDLWKHRFKӫ ÿӅĈӇ khҳc phөFÿѭӧc nhӳng hҥn chӃ
Vai trò của Qj\ÿzLKӓLQJѭӡLJLiRYLrQÿyQJPӝt rất quan trọng, không chỉ khác biệt mà còn góp phần phát triển mạnh mẽ trong việc hợp tác cho tương lai.
2.6.2 Thӵc trҥng các biӋn pháp GV sӱ dөng nhҵm phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉӣ mӝt sӕ WUѭӡng mҫm non tҥi thành phӕ Ĉj1ҹng
B̫ng 7: T͑ l % các bi n pháp mà GV s͵ dͭng nh̹m phát tri͋n kͿ QăQJKͫp tác cho tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝LWURQJ7&Ĉ9&&Ĉÿ˱ͫc giáo viên s͵ dͭng
7ăQJFѭӡng cho trҿ WKD\ÿәLYDLFKѫLYjQKyPFKѫL9 34.6
Xây dӵng chӫ ÿӅ FKѫLYjQӝLGXQJFKѫLSKRQJSK~15 57.7
Theo dõi viӋFFKѫLYjJLҧi quyӃt nhӳQJ[XQJÿӝt 12 46.2
Giúp trҿ biӃt thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧQJWURQJNKLFKѫL10 38.5
Xây dӵQJP{LWUѭӡng thân thiӋn giӳa giáo viên và trҿ 9 34.6
Dӵa vào sӕ liӋu cӫa bҧng 7, tôi nhұn thҩy rҵng các biӋn pháp: xây dӵng chӫ ÿӅ
FKѫLYjQӝLGXQJFKѫLSKRQJSK~WKHRG}LYLӋFFKѫLYjJLҧi quyӃW[XQJÿӝt
Nguyên nhân cӫ a thӵ c trҥ ng
- Do thӵc trҥng sӕ trҿ ӣ mӛi lӟSFzQTXiÿ{QJJLiRYLrQPҫm non thì có quá nhiӅu viӋc phҧLOjPQrQtWTXDQWkPÿӇ ÿѭDUDFiFELӋQSKiSFNJQJQKѭFKXҭn bӏ và tiӃn hành các biӋn pháp mӝWFiFKFKXÿiR
- ĈD Vӕ trҿ NKLFKѫLWUzFKѫLĈ9&&ĈYӕn kinh nghiӋm sӕng còn ít nên khҧ
QăQJFNJQJQKѭFiFK[ӱ lý, giҧi quyӃt khi gһp tình huӕng xҧ\UDFzQNpPFKѭDELӃt cách xӱ lý
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3
- *LiRYLrQFKѭDFyFKX\rQP{QYӯQJYjQJFNJQJQKѭFKѭDÿѭӧFÿjRWҥo, bӗi
Gѭӥng kiӃn thӭc vӅ viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo
Vai trò của giáo viên trong việc phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ mẫu giáo nói chung và trẻ 4-5 tuổi nói riêng là rất quan trọng Do đó, việc tìm kiếm và áp dụng các biện pháp nhằm phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ là cần thiết, đặc biệt trong quá trình dạy học, giúp hình thành và nâng cao khả năng làm việc nhóm cho trẻ.
- Tài liӋXFKѭѫQJWUuQKKѭӟng dүn giáo viên thӵc hiӋn nӝi dung phát triӇn kӻ
QăQJ Kӧp tác cho trҿ WURQJ 7&Ĉ9&&Ĉ GjQK cho giáo viên còn hҥn chӃ, rҩt ít và
FKѭDFө thӇ QrQJLiRYLrQFKѭDFyQKӳng biӋn pháp giáo dөc trҿ hiӋu quҧ
- 0{L WUѭӡQJ Fѫ Vӣ vұt chҩW ÿӗ GQJ ÿӗ FKѫL FKR WUҿ FKѫL FzQ tW QrQҧnh
Kѭӣng không nhӓ ÿӃn viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ
Việc phát triển hợp tác cho trẻ em từ 4 đến 5 tuổi đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiểu biết và kỹ năng xã hội của các em Các nguyên nhân khách quan và chủ quan đều ảnh hưởng đến quá trình này, đòi hỏi sự chú ý và đầu tư từ gia đình và cộng đồng.
Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ mẫu giáo từ 4 đến 5 tuổi Qua việc giảng dạy trực tiếp, giáo viên giúp trẻ hiểu rõ các khái niệm liên quan đến hợp tác, từ đó nâng cao khả năng tương tác và làm việc nhóm Kết quả phát triển kỹ năng hợp tác của trẻ trong độ tuổi này là rất đáng ghi nhận.
Nghiên cứu cho thấy rằng việc hình thành các tác động tâm lý ở trẻ em có thể liên quan đến nhiều yếu tố khác nhau Sự quan tâm đến những yếu tố này là cần thiết để hiểu rõ hơn về tâm lý của trẻ Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng trẻ em có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ từ môi trường xung quanh, dẫn đến những thay đổi trong hành vi và cảm xúc Việc hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp cải thiện sự phát triển tâm lý của trẻ em, đồng thời cung cấp cái nhìn sâu sắc về cách thức mà các yếu tố bên ngoài tác động đến trẻ.
NKăQFKRJLiRYLrQ trong viӋc giáo dөc trҿ nói chung và phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ nói riêng
Các biện pháp nhằm phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ em là những phương pháp quen thuộc, phù hợp với tâm sinh lý của trẻ Những biện pháp này không chỉ giúp trẻ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tăng cường sự hợp tác trong nhóm, tạo điều kiện cho sự phát triển toàn diện của trẻ.
Các biện pháp phát triển hợp tác cho trẻ từ 4 đến 5 tuổi cần được chú trọng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục mầm non Việc áp dụng những phương pháp giáo dục hiệu quả sẽ giúp trẻ phát triển toàn diện, đồng thời tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập sau này.
&KѭѫQJĈ Ӆ xuҩt biӋ n pháp phát triӇ QNƭQăQJK ӧp tác cho trҿ mү u giáo 4-5 tuә i trong WUzFKѫLÿyQJYDLFyFK ӫ ÿӅ và thӵc nghiӋ PVѭSK ҥm
&ѫVӣ xây dӵng biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ ӣ WUѭӡng mҫm non Ӣ tuәi Mүu giáo, viӋFÿѭӧFYXLFKѫLFQJQKDXÿѭӧc hӧp tác vӟi bҥn trong
YXLFKѫLOjQKXFҫu là một phương pháp quan trọng trong việc hình thành và phát triển tính hợp tác cho trẻ Hoạt động này giúp trẻ có khả năng tương tác xã hội tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường học tập và vui chơi Việc khuyến khích trẻ tham gia vào các trò chơi hợp tác không chỉ giúp phát triển kỹ năng giao tiếp mà còn tạo ra sự hòa nhập vào cuộc sống Điều này đặc biệt quan trọng trong giai đoạn phát triển từ 4-5 tuổi, khi trẻ bắt đầu hình thành các mối quan hệ xã hội.
WURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ ӣ WUѭӡng mҫm non
3.2.1 BiӋn pháp 1: Giúp trҿ biӃt thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧng WURQJNKLFKѫL
Tránh xung đột và cãi vã trong môi trường học tập là rất quan trọng để duy trì sự hòa hợp Việc tạo ra một môi trường hợp tác và thân thiện giúp nâng cao hiệu quả học tập và phát triển mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh Để đạt được điều này, cần thiết phải cung cấp những phương pháp giáo dục khoa học và hợp lý, giúp học sinh hiểu rõ hơn về các vấn đề và thúc đẩy sự giao tiếp tích cực.
FKѫLWUzFKѫLĈ9&&ĈOjPӝt trong nhӳng biӋn pháp cҫn thiӃt b N͡i dung
Việc phát triển nội dung cho trang web không chỉ giúp tăng cường sự hiện diện trực tuyến mà còn tạo ra giá trị cho người dùng Nội dung chất lượng cao sẽ thu hút và giữ chân khách hàng, đồng thời cải thiện thứ hạng tìm kiếm trên các công cụ Để tối ưu hóa SEO, cần chú ý đến từ khóa, cấu trúc bài viết và độ dài phù hợp, giúp nội dung dễ dàng tiếp cận và hấp dẫn hơn.
Thông báo cho tổ chức FKѫL7K{QJEiRFKRWU về thời gian mà tổ có thể thực hiện các công việc cần thiết là điều quan trọng Việc thông báo này giúp tổ chức biết được cách lựa chọn thời gian phù hợp, từ đó lên kế hoạch, thảo luận nội dung và thực hiện công việc một cách hiệu quả Điều này không chỉ đảm bảo sự đồng thuận mà còn giúp tối ưu hóa quy trình làm việc.
+ѭӟng cho trҿ FKѫLӣ nhӳQJQKyPFKѫLÿmTXHQYӅ chӛ FKѫLFӫa mình rӗi cùng nhau thӓa thuұQ YDL FKѫL QӝL GXQJ FKѫL ÿӗ FKѫL Yұt liӋX FKѫL ÿӏD ÿLӇm
+ Cùng trҿ ӣ QKyP FKѫLWUz FKѫL Pӟi (hoһFWUzFKѫLFҫn phát triӇn thêm nӝi
GXQJFKѫLWKӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧQJFKѫL
7URQJNKLÿLӅu khiӇQQKyPFKѫLPӟi tӵ thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧng, giáo viên vүn phҧLTXDQViWFiFQKyPNKiFÿӇ phát hiӋn nhӳng tình huӕng xҧ\UDYjWiFÿӝng khi cҫn thiӃt c Cách ti͇n hành
Sau khi đánh giá, giáo viên cần dành một khoảng thời gian ngắn để trò chuyện với học sinh, lắng nghe ý kiến của họ Việc này giúp giáo viên hiểu rõ hơn về tâm tư và nhu cầu của học sinh, từ đó có thể tổ chức các hoạt động phù hợp và hiệu quả hơn trong quá trình giảng dạy.
- Khi tә chӭF WUzFKѫLĈ9&&Ĉ JLiRYLrQFҫn khéo léo gӧLêÿӇ trҿ tӵ thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧng vӟLQKDXÿӇ gӑLWrQWUzFKѫLJyFFKѫLYjSKkQYDLFKѫL
Vớ dөWURQJWUzFKѫLEiQKjQJWKuDLOjQJѭӡLEiQDLOjQJѭӡLPXDô
Cần tôn trọng sự sáng tạo của học sinh, giáo viên nên linh hoạt trong việc hướng dẫn và gợi ý cho học sinh, không nên ép buộc học sinh phải làm theo ý mình Điều này giúp học sinh phát triển tư duy độc lập và sáng tạo, đồng thời tạo ra môi trường học tập tích cực hơn.
LiRYLrQFKѫLFQJWUҿ - ÿyQJPӝWYDLWURQJWUzFKѫLWK{QJTXDÿyKѭӟng dүn trҿ FKѫLĈӗng thӡLTXDQViWQKyPFKѫLNKiFÿӇ kӏp thӡi phát hiӋn nhӳng tình huӕng cҫQWiFÿӝng Trong quá trình tiӃQKjQKWUzFKѫLĈ9&&ĈÿzLKӓi, giáo viên phҧi hӃt sӭc bao quát, biӃt cách hòa nhұSYjRWUzFKѫLFӫa trҿ và lӵa chӑn cách thӭc.
SKѭѫQJSKiSWiFÿӝng hiӋu quҧ VDRFKRWUzFKѫLYүQÿѭӧc diӉn ra hҩp dүn, lôi cuӕn trҿĈһc biӋt phҧi cho trҿ làm chӫ TXiWUuQKFKѫLFӫa mình
- Phҧi tҥo sӵ thích thú cho trҿ NKLWKDPJLDWUzFKѫL
- Tôn trӑQJêWѭӣng, kinh nghiӋm cӫa trҿ
- Mӕi quan hӋ giӳa các trҿ phҧi mang tính hӧp tác, cӣi mӣNK{QJiSÿһt, gò bó, bҳt buӝc trҿ YjRFiFYDLFKѫLQKyPFKѫLPjWUҿ không thích
- Ĉҧm bҧo quyӅQEuQKÿҷng cho mӑi trҿ trong NKLFKѫL
3.2.2 BiӋn pháp 2: Tҥo tình huӕQJFKѫLPDQJWtQKKӧp tác và ӭng xӱ theo
Trong quá trình thӵc hiӋQ WUz FKѫL Ĉ9&&Ĉ FNJQJ Qҧy sinh các tình huӕng
Nhóm của mình thường ít liên kết với các nhóm khác trong những tình huống cụ thể Điều này ảnh hưởng đến khả năng hợp tác và phát triển mối quan hệ, đặc biệt là trong môi trường giáo dục Vì vậy, biện pháp hiệu quả nhất là tạo dựng tình huống hợp tác và tăng cường sự kết nối giữa các bên liên quan.
WKHRKѭӟng hӧSWiFWURQJTXiWUuQKFKѫLFKRWUҿ
Các tình huống có sức hấp dẫn giúp tạo ra bầu không khí tích cực và duy trì sự hứng thú trong nhóm Điều này kích thích trí tò mò và khát khao khám phá, đồng thời tạo điều kiện cho việc giao tiếp giữa các thành viên trong nhóm Sự tương tác này không chỉ thúc đẩy sự sáng tạo mà còn nâng cao khả năng hợp tác trong công việc.
FNJQJÿѭӧc phát triӇn b N͡i dung
Trong quá trình trҿ WKDP JLD YjR WUz FKѫL Ĉ9&&Ĉ JLiR YLrQ Wҥo tình huӕng FKѫL Kҩp dүn mang tính nêu vҩQ ÿӅ, lôi cuӕn thu hút trҿ vào các tình huӕQJ ÿy
Ngoài ra, giáo viên cҫQNKѫLJӧi ӣ trҿ lòng khao khát, mong muӕQÿѭӧc làm viӋc
FQJ QKDX FQJ ÿjP SKiQ WKӓa hiӋS JL~S ÿӥ chia sҿ WUDR ÿәi kinh nghiӋm vӟi
Thӵ c nghiӋ PVѭSK ҥm
3.3.1 Khái quát quá trình thӵc nghiӋm a MͭFÿtFKWKc nghi m
Thực nghiệm nhằm kiểm chứng hiệu quả thực tế của các biện pháp phát triển kỹ năng tác động cho trẻ em 4 - 5 tuổi đã được tiến hành Nội dung thực nghiệm tập trung vào việc áp dụng các phương pháp giảng dạy khoa học để nâng cao khả năng tiếp thu và phát triển toàn diện cho trẻ nhỏ.
Thӵc nghiӋPÿѭӧc phӕi hӧSÿӗng bӝ các biӋQSKiSÿm[k\Gӵng theo trình tӵ ÿmtrình bày ӣ trên
Trong mӛi buәi tә chӭFWUzFKѫLĈ9&&ĈFKRWUҿ, chúng tôi tiӃn hành phӕi hӧp mӝt cách linh hoҥt các biӋQSKiSÿӅ xuҩt trong các buәLFKѫLFӫDWUzFKѫLĈ9&&Ĉ
Gѭӟi sӵ Kѭӟng dүn trӵc tiӃp cӫa giáo viên mҫm non
FĈ͙LW˱ͫng, ph̩m vi và thͥi gian thc nghi m x ĈӕLWѭӧng thӵc nghiӋm:
TiӃn hành thӵc nghiӋm ӣ hai lӟp:
Sӕ trҿ ӣ mӛi nhóm là 40 trҿÿѭӧc lӵa chӑn ngүu nhiên theo danh sách lӟp
7UuQKÿӝ giáo viên cӫa hai lӟSÿӅu tӕt nghiӋSFDRÿҷQJÿҥi hӑFVѭSKҥm mҫm non
Hӑ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác, với sự chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao Tôi luôn nỗ lực để nâng cao kỹ năng và kiến thức của mình trong công việc, đồng thời chú trọng đến việc áp dụng các phương pháp hiệu quả nhất Thời gian làm việc tại đây đã giúp tôi tích lũy được nhiều kinh nghiệm quý báu và phát triển bản thân một cách toàn diện.
Sӱ dөQJSKѭѫQJSKiS4XDQViWYjÿiQKJLiWKHRWKDQJÿLӇm vӅ mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cho trҿ 4 - 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&ĈYj7Kӕng kê sӕ liӋu, và ÿiQKJLiNӃt quҧ nghiên cӭu
TiӃn hành khҧo sát mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәi ӣ lӟp thӵc nghiӋm và lӟSÿӕi chӭQJWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ
- %˱ͣc 2: T͝ chͱc thc nghi PV˱SK̩m
Chuҭn bӏ: TiӃn hành lұp kӃ hoҥch tә chӭc hoҥW ÿӝQJ 7&Ĉ9&&Ĉ FKXҭn bӏ
SKѭѫQJWLӋQÿӗ GQJôÿӇ tә chӭc hoҥWÿӝng cho trҿ theo biӋQSKiSÿmÿѭDUDӣ FKѭѫQJ
1KyPÿӕi chӭng: giáo viên tӵ soҥn giáo án, tӵ chuҭn bӏ ÿӗ dùng dҥy hӑc và tә chӭc hoҥWÿӝng vӟi hình thӭFSKѭѫQJSKiSELӋQSKiSNK{QJFyJuWKD\ÿәi Nhóm thӵc nghiӋm:
+ѭӟng dүn cho giáo viên vӅ mөFÿtFKQӝi dung cách tә chӭc thӵc nghiӋm
WKHRKѭӟng nghiên cӭXÿӅ ra
Tiến hành lập kế hoạch thực nghiệm là bước quan trọng trong quá trình nghiên cứu Để đảm bảo sự thành công, giáo viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các yếu tố cần thiết cho quá trình thực nghiệm.
- %˱ͣc 3: Kh̫o sát sau thc nghi m
Tiến hành thực nghiệm so sánh kết quả biểu hiện của trẻ mầm non 4 - 5 tuổi ở hai lớp thực nghiệm sau khi sử dụng các biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp, nhằm khẳng định hiệu quả và khả năng của các phương pháp này.
KӃt quҧ thӵc nghiӋPÿѭӧFÿiQKJLiTXDSKkQWtFKWәng hӧp và xӱ lí sӕ liӋu các WѭOLӋu thu thұSÿѭӧc trong quá trình thӵc nghiӋm
- V͉ m̿Wÿ͓QKO˱ͫng: Chúng tôi sӱ dөQJSKѭѫQJSKiSWRiQKӑc thӕng kê ÿӇ xӱ lí sӕ liӋXWURQJÿyFy
7tQKÿӇ phân loҥi mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ ÿӇ OjPFѫVӣ so sánh kӃt quҧ giӳa lӟp thӵc nghiӋm và lӟSÿӕi chӭng
Về tính chất quan sát, việc áp dụng các tiêu chí và phương pháp nghiên cứu đối với sự phát triển của trẻ mẫu giáo từ 4 đến 5 tuổi là rất quan trọng Điều này giúp đánh giá sự tương tác và biểu hiện của trẻ trong môi trường học tập, từ đó cải thiện chất lượng giáo dục.
Cùng với việc tổ chức các hoạt động trong ngày của trẻ, khảo sát các biện pháp giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi Tổ chức các hoạt động phù hợp sẽ giúp trẻ phát triển toàn diện, từ nhận thức đến kỹ năng xã hội, đồng thời tạo môi trường học tập tích cực trong từng hoạt động giáo dục.
* Ti͇n hành thc nghi PWiFÿ͡ng
- Dӵ giӡ: Quan sát, ghi chép lҥi tàn bӝ tiӃn trình các giӡ thӵc nghiӋPYjÿiQK giá trӵc tiӃp biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ theo các tiêu chí
- Ĉӕi vӟi trҿ ӣ QKyP ÿӕi chӭQJ FK~QJ W{L ÿR NӃt quҧ biӇu hiӋn cӫa trҿ qua
6DXÿyGӵa trên hoҥWÿӝQJÿyWôi bә sung các biӋQSKiSÿmÿӅ xuҩt và tiӃn hành thӵc nghiӋm tҥi nhóm thӵc nghiӋm
7URQJ7&Ĉ9&&ĈWLӃn hành trong lӟp thӵc nghiӋPW{LÿmVӱ dөng tҩt cҧ các biӋn pháp nhҵm giúp cho trҿ phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác vӟi bҥQYjEѭӟFÿҫXWKXÿѭӧc kӃt quҧ khҧ quan
3.3.5 K͇ t qu̫ WKXÿ˱ ͫc a So sánh mͱFÿ ͡ bi͋ u hi n kͿ QăQJK ͫp tác cͯa nhóm thc nghi m và nhóm ÿ͙i chͱQJWU˱ ͣc thc nghi m
MӭF ÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ KDL QKyP ÿӕi chӭng và thӵc nghiӋPWUѭӟc khi chӏXWiFÿӝng thӵc nghiӋPOjWѭѫQJÿѭѫQJQKau
B̫ng 10 MͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝i trong
7&Ĉ9&&Ĉͧ nhóm thc nghi PYjQKyPÿ͙i chͱng (tính theo t͑ l WU˱ͣc thc nghi m
Lӟp Sӕ trҿ MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác
Kết quả nghiên cứu cho thấy, tác động của trồng cây lên môi trường là không thể phủ nhận, ít có sự khác biệt đáng kể Cụ thể, sự gia tăng nồng độ khí CO2 trong nhóm thí nghiệm cho thấy là 15%.
Oѭӧng trҿ ÿҥt mӭFÿӝ trung bình ӣ nhóm thӵc nghiӋm là 35% còn ӣ QKyPÿӕi chӭng là 30% Sӕ Oѭӧng trҿ ÿҥt loҥi thҩp ӣ nhóm thӵc nghiӋm chiӃm tӍ lӋ 50% còn ӣ nhóm ÿӕi chӭng là 55%
Có thӇ minh hӑa sӵ WѭѫQJÿӗng này qua biӇXÿӗ sau:
Bi͋X ÿ͛ 4: MͱF ÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJ Kͫp tác cͯa tr̓ MG 4 ± 5 tu͛i trong
7&Ĉ9&&Ĉͧ nhóm thc nghi PYjQKyPÿ͙i chͱng WU˱ͣc TN(theo t͑ l %)
Dựa vào biện pháp phân tích, có thể thấy rằng mức chênh lệch giữa nhóm thực nghiệm và nhóm chứng là không đáng kể, với nhóm thực nghiệm cao hơn khoảng 15% Số liệu cho thấy, mức trung bình của nhóm thực nghiệm là 35%, trong khi nhóm chứng là 30%, cho thấy sự khác biệt khoảng 5% Đối với mức thấp, nhóm thực nghiệm đạt 50%, còn nhóm chứng là 55%, cho thấy mức KNN là 5%.
Việc lựa chọn các phương pháp nghiên cứu cho thấy sự quan trọng của việc kết hợp giữa các nhóm nghiên cứu và nhóm thực nghiệm So sánh giữa các biện pháp hợp tác của nhóm nghiên cứu và nhóm thực nghiệm sau thí nghiệm giúp xác định hiệu quả và tính khả thi của các phương pháp này trong việc đạt được kết quả mong muốn.
Sau thời gian thực hiện thí nghiệm với WjL³%iQKjQJ´YjiSG, chúng tôi đã tiến hành theo dõi và quan sát hoạt động của cô và trò trên môi trường học tập Kết quả cho thấy sự tương tác giữa các yếu tố trong quá trình học tập là rất quan trọng để nâng cao hiệu quả giảng dạy.
B̫ng 11 : MͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa nhóm thc nghi m và nhóm ÿ͙i chͱng sau thc nghi m (theo t͑ l %)
Lӟp Sӕ trҿ MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác
Nhìn vào bҧng 11 trên ta có thӇ thҩy mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&ĈÿmWăQJOrQUҩWÿiQJNӇ sau khi áp dөng biӋn
SKiS là một phương pháp mạnh mẽ trong việc cải thiện kỹ năng học tập của học sinh Khi giáo viên áp dụng các biện pháp SKiS, sự hợp tác giữa học sinh và giáo viên trở nên hiệu quả hơn Các yếu tố như sự hợp tác, quản lý lý thuyết và giải quyết tình huống khó khăn trong quá trình học tập đóng vai trò quan trọng Điều này đặc biệt quan trọng khi học sinh được hỗ trợ trong việc phát triển kỹ năng tư duy và giải quyết vấn đề.
KѫQWұSWUXQJKѫQNӃt quҧ FKѫLVӁ ÿҥWÿѭӧFFDRKѫQĈLӅXÿyFKӭng tӓ mӭFÿӝ biӇu hiӋn vӅ kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ ÿmWăQJOrQUҩWÿiQJNӇ khi áp dөng biӋQSKiSÿѭӧc ÿӅ xuҩt Cө thӇ:
- Sӕ trҿ ÿҥt mӭFÿӝ cao sau thӵc nghiӋm ӣ nhóm thӵc nghiӋm chiӃm tӍ lӋ
22FDRKѫQQKyPÿӕi chӭng sau thӵc nghiӋm (16%) là 6%
- Sô trҿ ÿҥt mӭF ÿӝ trung bình sau thӵc nghiӋm ӣ nhóm thӵc nghiӋm chiӃm tӍ lӋ 55%, cao KѫQQKyPÿӕi chӭng sau thӵc nghiӋm (40%) là 15%
- Sӕ trҿ ÿҥt mӭFÿӝ thҩp ӣ nhóm thӵc nghiӋm sau thӵc nghiӋPÿmJLҧPÿL còn 25%, thҩSKѫQQKyPÿӕi chӭng sau thӵc nghiӋm (45%) là 20%
Có thӇ biӇu thӏ kӃt quҧ trên thông qua biӇXÿӗ sau:
Cao Trung bình dŚҤƉ dŚӌĐŶŐŚŝҵŵ ҺŝĐŚӈŶŐ
Bi͋Xÿ͛ 5: MͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ m̳u giáo 4 ± 5 tu͝i trong
7&Ĉ9&&ĈFͯa nhóm thc nghi PYjQKyPÿ͙i chͱng sau thc nghi m (theo t͑ l
Qua biӇXÿӗ 5 ta nhұn thҩy rҵng mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ ӣ nhóm thӵc nghiӋm sau khi áp dөng biӋQSKiSÿmWăQJOrQU}UӋt so vӟLQKyPÿӕi chӭng, cө thӇ:
- Ӣ mӭFÿӝ cao sӕ Oѭӧng trҿ ӣ nhóm thӵc nghiӋPÿmWăQJOrQ%, trong NKLÿyQKyPÿӕi chӭQJWăQJOrQNK{QJÿiQJNӇ là 15%
- Ӣ mӭFÿӝ trung bình sӕ trҿ ӣ nhóm thӵc nghiӋm WăQJOrQ%, trong khi ÿyQKyPÿӕi chӭng vүn là 40%
- Ӣ mӭFÿӝ thҩp sӕ Oѭӧng trҿ ӣ nhóm thӵc nghiӋPÿmJLҧPÿLPӝWOѭӧng rҩWÿiQJNӇ còn 25WURQJNKLÿyQKyPÿӕi chӭng giҧm mӝWOѭӧng rҩt ít còn 45%
B̫ng 12: So sánh mͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa tr̓ ͧ QKyPÿ͙i chͱng
WU˱ͣc và sau thc nghi m
Lӟp Sӕ trҿ MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác
Nhìn vào bҧng 12 trên, ta thҩy mӭF ÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ
QKyPÿӕi chӭQJWUѭӟFYjVDXÿӕi chӭng ít có sӵ chuyӇn biӃQWKD\ÿәi nhiӅXĈӇ thҩ\U}KѫQWDFyWKӇ so sánh thông qua biӇXÿӗ sau:
Bi͋X ÿ͛ 6: Bi͋X ÿ͛ so sánh bi͋u hi n kͿ QăQJ Kͫp tác cͯa tr̓ ͧ QKyP ÿ͙i chͱQJWU˱ͣc và sau TN (theo t͑ l %)
Nhìn vào biểu đồ, chúng ta có thể thấy biểu hiện và kết quả của quá trình thí nghiệm sau khi thực hiện, tuy nhiên số liệu này là không nhiều, cụ thể:
- BiӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭFÿӝ cao cӫDQKyPÿӕi chӭng sau
TN và QKyPĈ&WUѭӟF71ÿӅu là 15%
- BiӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭF ÿӝ trung bình cӫD QKyP ÿӕi chӭng WUѭӟc TN là 30% và sau thӵc nghiӋm là 40%
- BiӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭFÿӝ thҩp cӫDQKyPÿӕi chӭng sau thӵc nghiӋm là 45%, thҩS KѫQ QKyP ÿӕi chӭQJ WUѭӟc thӵc nghiӋm (55%) là
B̫ng 13: MͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJKͫp tác cͯa nhóm thc nghi PWU˱ͣc và sau thc nghi m (theo t͑ l %)
Cao Trung bình dŚҤƉ ҺŝĐŚӈŶŐddE ҺŝĐŚӈŶŐ^dE
MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác Cao Trung bình Thҩp
Oѭӧng % Thӵc nghiӋm TTN 40 6 15 14 35 20 50
Nhìn vào bảng 15, chúng ta nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong biểu hiện của QăQJKӧp tác của nhóm thí nghiệm WUѭӟc trước và sau thí nghiệm Việc áp dụng các biến SKiSÿӅ đã cho thấy hiệu quả tích cực trong việc cải thiện QăQJKӧp tác cho nhóm So sánh kết quả trên biểu đồ cho thấy sự phát triển đáng kể sau khi áp dụng các biến này.
Bi͋Xÿ͛ 7: Bi͋Xÿ͛ so sánh mͱFÿ͡ bi͋u hi n kͿ QăQJ Kͫp tác cͯa tr̓ WU˱ͣc thc nghi m và sau thc nghi m cͯa nhóm thc nghi m (theo t͑ l %)
Nhìn vào biӇXÿӗ 7 ta thҩy có sӵ chuyӇn biӃQÿiQJNӇ vӅ mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa lӟp thӵc nghiӋPWUѭӟc và sau thӵc nghiӋm, cө thӇ:
Cao Trung bình dŚҤƉ dŚӌĐŶŐŚŝҵŵddE dŚӌĐŶŐŚŝҵŵ^dE
- MӭF ÿӝ biӇu biӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭF ÿӝ cao ӣ nhóm thӵc nghiӋm sau thӵc nghiӋPÿmWăQJOrQFKLӃm tӍ lӋ 20 FDR KѫQQKyPthӵc nghiӋm
WUѭӟc thӵc nghiӋm (15%) là 5%
- MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭFÿӝ trung bình ӣ nhóm thӵc nghiӋm sau thӵc nghiӋm chiӃm tӍ lӋ 55%, cao KѫQ QKyP WKӵc nghiӋPWUѭӟc thӵc nghiӋm (35%) là 20%
MӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ ӣ mӭFÿӝ thҩp ӣ nhóm thӵc nghiӋm sau thӵc nghiӋPÿmJLҧPÿLPӝWOѭӧQJÿiQJNӇ còn 25% ThҩSKѫQQKyP thӵc nghiӋPWUѭӟc thӵc nghiӋm (50%) là 25%.
Qua thӵc nghiӋm, có thӇ thҩy sӕ trҿ ӣ nhóm thӵc nghiӋm có sӵ phát triӇn vӅ kӻ QăQJKӧp tác ӣ mӭFÿӝ FDRÿmWăQJOrQ WURQJNKLQKyPÿӕi chӭng không có sӵ
WKD\ÿәi nhiӅu Sau khi thực nghiệm, có thể thấy rõ rằng WKD\ÿәi mang lại sự hứng thú và đam mê Đặc biệt, việc tìm kiếm thông tin và cách vận dụng văn kinh nghiệm có thể giúp tạo ra những ý tưởng mới và cải thiện kỹ năng của bản thân.
WURQJWUzFKѫLFӫa trҿ Trҿ ӣ QKyPÿӕi chӭng sau thӵc nghiӋm vүQFKѭDFyQKӳng
WKD\ÿәi rõ rӋt vӅ mӭFÿӝ biӇu hiӋn kӻ QăQJKӧp tác, mӟi chӍ có mӝt vài trҿ có sӵ chuyӇn biӃn tӕW KѫQ QKӳng trҿ còn lҥi trong lӟp, trҿ vүn còn gһp nhiӅX NKy NKăQ
WURQJTXiWUuQKFKѫLNKL[ҧ\UD[XQJÿӝt và cҫQF{JL~Sÿӥ, hӛ trӧ
KӂT LUҰN
Kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ là một yếu tố quan trọng trong việc hình thành và phát triển trong các môi trường làm việc hiện đại Tham gia vào các hoạt động nhóm không chỉ giúp cải thiện kỹ năng làm việc chung mà còn tạo điều kiện cho việc bàn bạc, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm Việc thực hiện nhiệm vụ chung trong một nhóm giúp rèn luyện khả năng hợp tác và phát triển kỹ năng giao tiếp Điều này cũng đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân và tăng cường hiệu quả công việc trong tổ chức.
FKѫLĈ9&&ĈOjFRQÿѭӡQJSKѭѫQJSKiSELӋn pháp và hình thӭc tӕt nhҩWÿӇ phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo nói chung và mүu giáo 4 - 5 tuәi nói riêng
BiӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJ Kӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 - 5 tuәi trong
7&Ĉ9&&ĈOjFiFKWKӭc tә chӭc cӫa giáo viên mҫm non nhҵm giúp trҿ biӃt, hiӇu và
4XDÿLӅu đang tiến hành nghiên cứu thực trạng của một số WUѭӡng mҫPQRQWUrQÿӏa bàn thành phố Để thực hiện điều này, họ hợp tác với các trường mẫu giáo từ 4 đến 5 tuổi Mặc dù đã có những nỗ lực, nhưng việc thu thập thông tin vẫn gặp nhiều khó khăn.
Hợp tác giữa giáo viên mầm non và phụ huynh là rất quan trọng trong việc phát triển toàn diện cho trẻ Có nhiều nguyên nhân dẫn đến sự thiếu hụt trong hợp tác này, bao gồm nhận thức của giáo viên và các biện pháp phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ từ 4 đến 5 tuổi Mặc dù giáo viên đã nhận thức được vai trò quan trọng của việc phát triển kỹ năng hợp tác, nhưng vẫn cần có những chiến lược cụ thể để cải thiện tình hình này.
7&Ĉ9&&ĈQKѭQJYүn gһp mӝt sӕ khyNKăQQKҩWÿӏQKQKѭVӕ Oѭӧng trҿ TXiÿ{QJ
JLiRYLrQFKѭDQҳm rõ cách thӭc nhҵm phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿSKѭѫQJ tiӋn vұt chҩt cũn thiӃXô
Có thӇ sӱ dөng mӝt sӕ biӋn pháp nhҵm phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 4 ± 5 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&ĈQKѭVDX
- Giúp trҿ biӃt thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧQJWURQJNKLFKѫL7&Ĉ9&&Ĉ
- Tҥo tình huӕQJFKѫLPDQJWtQKKӧp tác và ӭng xӱ WKHRKѭӟng hӧp tác
- TҥRP{LWUѭӡQJFKѫLKҩp dүn kích thích trҿ WKDPJLDYjR7&Ĉ9&&Ĉ
- Xây dӵQJP{LWUѭӡng thân thiӋn giӳa giáo viên vӟi trҿ và giӳa các trҿ vӟi nhau
Các biӋn pháp trên có mӕi quan hӋ mұt thiӃt vӟi nhau trong quá trình tә chӭc
7&Ĉ9&&Ĉ KL Kѭӟng dүn trҿ FKѫL JLiR YLrQ Vӱ dөQJ ÿӗng bӝ và linh hoҥt tӯ khâu chuҭn bӏ cho trҿ FKѫLWә chӭc thӵc hiӋn các hoҥWÿӝng cӫa cô và trҿ trong khi.
FKѫLÿӃn kiӇPWUDÿiQKJLiNӃt quҧ FKѫLOX{Qÿҧm bҧo vai trò chӫ thӇ cӫa trҿ
Kết quả thí nghiệm cho thấy tính khả thi và hiệu quả giáo dục của các biện pháp phát triển kỹ năng hợp tác cho trẻ 4 - 5 tuổi trong nhóm thí nghiệm FDR Thí nghiệm đã chứng minh rằng việc áp dụng các phương pháp này có thể nâng cao khả năng tương tác và hợp tác giữa trẻ em, góp phần vào sự phát triển toàn diện của các em.
7&Ĉ9&&Ĉÿmÿѭӧc xây dӵQJWURQJÿӅ tài.
KIӂN NGHӎ 6Ѭ3+ ҤM
Xuҩt phát tӯ kӃt quҧ nghiên cӭu cӫDÿӅ tài, tôi xin rút ra mӝt sӕ kiӃn nghӏ sau:
- Xây dӵng các dӵ án phát triӇn giáo dөc mҫPQRQYjWKѭӡng xuyên bӗi
Gương kiến thức, tổ chức tập huấn cho giáo viên về lý luận giáo dục và các phương pháp giảng dạy mới hiện nay là rất cần thiết Các khóa đào tạo này giúp nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng giảng dạy, đồng thời cập nhật những xu hướng giáo dục tiên tiến, từ đó cải thiện chất lượng giảng dạy và học tập trong môi trường giáo dục hiện đại.
- Biên soҥn tài liӋu vӅ kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ WK{QJTXD7&Ĉ9&&Ĉӣ các
- Cҫn nhҩn mҥnh viӋc phát triӇn kӻ QăQJVӕng mà cө thӇ là kӻ QăQJ Kӧp tác chӭ không chӍ là dҥy trҿ FKѫLGҥy trҿ kiӃn thӭc
2.2 Ĉӕi vӟi ban giám hiӋXQKjWUѭӡng
- Tә chӭF FiF FKX\rQ ÿӅ, các buәLWUDR ÿәi kinh nghiӋm, tham quan hӑc tұp chia sҿ kinh nghiӋm giӳa các giáo viên vӅ viӋc tә chӭF7&Ĉ9&&ĈQKҵm phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4 - 5 tuәi
- KhuyӃn NKtFKJLiRYLrQÿѭDUDViQJNLӃn kinh nghiӋm trong viӋc tә chӭc 7&Ĉ9&&ĈQKҵm phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ MG 4 - 5 tuәi nói riêng và trҿ
- Giáo viên cҫn trau dӗLFѫVӣ lí luұQWKѭӡng xuyên cұp nhұt kiӃn thӭc vӅ ÿәi mӟi giáo dөc mҫm non
- Cҫn tҥo mӑL ÿLӅu kiӋQ ÿӇ giúp trҿ phát triӇn kӻ QăQJ Kӧp tác trong
7&Ĉ9&&Ĉÿ~QJPӭc và kӏp thӡi Trҿ ÿѭӧc làm chӫ cuӝFFKѫLYjFҧm nhұQÿѭӧc niӅPYXLVѭӟQJNKLWKDPJLDWUzFKѫL
- Cung cҩp cho trҿ các biӇX Wѭӧng phong phú vӅ các chӫ ÿӅ, nӝi dung trong xã hӝLQJѭӡi lӟn thông qua các buәi trò chuyӋn, tham quan, dã ngoҥi, qua các
EjLWKѫFkXÿӕ, bài hát, hoһFTXDEăQJKuQKÿӇ trҿ có thêm nhӳng hiӇu biӃt vӅ thӃ giӟL[XQJTXDQKFNJQJQKѭFiFPӕi quan hӋ phӭc tҥp trong xã hӝi
DANH MӨC TÀI LIӊU THAM KHҦO
1 NguyӉn Thanh Bình-Lê Thӏ Thu Hà- Trӏnh Thúy Giang, Giáo trình chuyên ÿӅ giáo dөc kӻ QăQJVӕng, Nhà xuҩt bҧQĈҥi hӑF6ѭ3Kҥm
2 Lê Xuân Hӗng, Nhӳng kӻ QăQJVѭSKҥm mҫm non, tұp 2
3 Bӝ Giáo dөF Yj ÿjR WҥR 7UѭѫQJ 7Kӏ Hoa Bích Dung, Hѭӟng dүn và rèn luyӋn kӻ QăQJVӕng cho trҿ mҫm non, Nhà xuҩt bҧQĈҥi hӑc quӕc gia Hà Nӝi
4 NguyӉn Thӏ Mӻ Lӝc- ĈLQK7Kӏ Kim Thoa- Phan Thӏ ThҧR+ѭѫQJ*LiRGөc giá trӏ sӕng cho trҿ mҫm non, Nhà xuҩt bҧn Giáo dөc- Ĉҥi hӑc quӕc gia Hà
5 NguyӉn Ánh TuyӃt, Tâm lý hӑc trҿ HPWUѭӟc tuәi hӑFĈҥi hӑFVѭSKҥm Hà
6 NguyӉn Quang Uҭn(chӫ biên) Tâm lý hӑFÿҥLFѭѫQJ1Kj[Xҩt bҧn quӕc gia Hà Nӝi(1996)
7 Bӝ Giáo dөF Yj ÿjR WҥR &KѭѫQJ WUuQK JLiR Gөc mҫm non, Nhà xuҩt bҧn giáo dөc ViӋt Nam(2011)
8 NguyӉn Thӏ Ngӑc Chúc, +ѭӟng dүn tә chӭc hoҥWÿӝQJYXLFKѫL (Mүu giáo),
9 Bùi Thӏ Xuân Lөa, Mӝt sӕ biӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ mүu giáo 5 ± 6 tuәLWURQJ7&Ĉ9&&Ĉ/XұQYăQWKҥFVƭNKRDKӑc giáo dөF7UѭӡQJĈҥi hӑFVѭSKҥm TP.HCM(2013)
10 Liêm Trinh, Dҥy con kӻ QăQJVӕng, Nxb phө nӳ(2007)
11 Lê Minh Thuұn, 7UzFKѫLSKkQYDLWKHRFKӫ ÿӅ và viӋc hình thành nhân cách trҿ Mүu giáo, Nxb giáo dөc(1989)
12 Hӗ Thӏ Ngӑc Trân, ĈһFÿLӇm hӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 3-4 tuәi qua hoҥt ÿӝQJYXLFKѫi, LuұQYăQWKҥc sӻ tâm lý, ViӋn khoa hӑc giáo dөc(2001)
13 NguyӉn Thӏ Mӻ Hӗng, BiӋn pháp giáo dөc kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ 5 ± 6 tuәi trong TCDG, LuұQYăQWKҥFVƭJLiRGөc hӑc(2013)
14 NguyӉn Ánh TuyӃt, Giáo dөc trҿ MG trong nhóm bҥn bè, Nxb giáo dөc(1987)
15 9ѭJRWxki L.X, TuyӇn tұp Tâm lý hӑc 1[E Ĉҥi hӑc Quӕc gia Hà
16 NguyӉn Thӏ Thanh Hà, Tә chӭc hoҥW ÿӝQJ YXL FKѫL Fӫa trҿ ӣ WUѭӡng mҫm non, Nxb giáo dөc ViӋt Nam(2012)
17 Phҥm Thӏ Châu, NguyӉn Thӏ Oanh, Trҫn Thӏ Sinh, Giáo dөc hӑc MN, 1[EĈҥi hӑc quӕc gia Hà Nӝi(2006)
18 NguyӉn Thӏ Oanh, Làm viӋc theo nhóm, Nxb Trҿ (2007)
19 David.W.Johnsen & Roger T.Johnson - ³Hӑc cùng nhau và hӑc ÿӝc lұS´ Nxb giáo dөc(1991)
PHӨ LӨC PHӨ LӨC 1 PHIӂ87+Ă0'ẹộ.,ӂN GIÁO VIấN MҪM NON ( Dành cho Giáo viên trӵc tiӃp dҥy trҿ )
NhҵPÿiQKJLiWKӵc trҥng viӋc phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4-5 tuәi
WURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ tҥi các WUѭӡng mҫPQRQWUrQÿӏDEjQ73Ĉj1ҹng
Tôi thӵc hiӋQÿӅ WjL³%LӋn pháp phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4 - 5 tuәi WURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ ´5ҩt mong nhұQÿѭӧc sӵ hӧp tác nhiӋt tình cӫa các Cô
Xin các Cô vui lòng cho biӃt ý kiӃn cӫa mình bҵQJ FiFK ÿiQK Gҩu (X) vào nhӳng ý mà các Cô chӑn
Phҫn 1: Thông tin cá nhân
+Giỏo viờn lӟSôôôôôôôôô7UѭӡQJôôôôôôôôô
+ Sӕ QăPWKDPJLDJLҧng dҥy trҿ 4 - 5tuәLôôôôôôôôôôôôQăP
Câu 1: Theo Cô, viӋc phát triӇn kӻ QăQJ Kӧp tác cho trҿ mүu giáo 4-5 tuәi
WURQJWUzFKѫLĈ9&&ĈFyFҫn thiӃt hay không?
Câu 2: Theo Cô, kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4 -5 tuәL WURQJ WUz FKѫL ÿyQJ YDL có chӫ ÿӅ là:
Sӵ kӃt hӧp tӵ nguyӋn giӳDKDLÿӕLWѭӧng
Do mӝt nhóm trҿ hӝLêFQJQKDXÿӇ FKѫLWӕWKѫQ
Khҧ QăQJ JLҧi quyӃt mӝt cách hiӋu quҧ nhӳng vҩQÿӅ xҧy ra trong cuӝc sӕng
Khҧ QăQJ WѭѫQJ WiF WKӵc hiӋn hiӋu quҧ mӝt công viӋc dӵa trên kinh nghiӋm và tri thӭFÿmFyQKҵPÿҥt mөFÿtFK chung
Câu 3 &{ÿiQKJLiQKѭWKӃ nào vӅ kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo trong trò
Câu 4 Theo Cô, nhӳng biӇu hiӋQQjRGѭӟLÿk\OjELӇu hiӋn cӫa kӻ QăQJKӧp tác ӣ trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJWUzFKѫLĈ9&&Ĉ"
Trҿ thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao
Trҿ tích cӵc, chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫDQKyPFKѫL
Trҿ biӃt chia sҿ kinh nghiӋPêWѭӣng vӟi các bҥQFQJFKѫL
Trҿ FyWKiLÿӝ phù hӧSWURQJNKLFKѫLYӟi các bҥn cùng nhóm
Trҿ có khҧ QăQJ JLҧi quyӃW [XQJ ÿӝW WURQJ NKL FKѫL ÿӇ thӵc hiӋn công viӋc chung
Câu 5 Cô vui lòng cho biӃt nhӳng hҥn chӃ vӅ kӻ QăQJ Kӧp tác cӫa trҿ mүu giáo trong WUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ
Vӕn biӇXWѭӧng vӅ cuӝc sӕng xung quanh còn hҥn chӃ
&KѭDELӃWÿLӅu khiӇQWUzFKѫLFӫa mình
Các mӕi quan hӋ WURQJNKLFKѫLFzQOӓng lҿo
&KѭDELӃt lұp kӃ hoҥFKWUѭӟFNKLFKѫL
&KѭDELӃt nhұn xét và muӕQQJKHQJѭӡi lӟn nhұn xét
Câu 6: Theo Cô yӃu tӕ nào ҧQKKѭӣQJÿӃn thӵc trҥng kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ mүu giáo 4-5 tuәLWURQJWUzFKѫLÿyQJYDLFyFKӫ ÿӅ?
Câu 7 Trong quá trình tә chӭF 7&Ĉ9&&Ĉ FKR WUҿ mүu giáo 4-5 tuәi, Cô
WKѭӡng gһp nhӳQJNKyNKăQQjRWURQJ FiFNKyNKăQVDXÿk\OjPҧQKKѭӣQJÿӃn sӵ phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cӫa trҿ?
&KѭѫQJWUuQKJLҧng dҥy nһng tҥo áp lӵc cho giáo viên trong công tác tә chӭc hoҥt ÿӝng
7UuQKÿӝ chuyên môn, nghiӋp vө cӫa giáo viên còn hҥn chӃ
Trҿ còn ít vӕn sӕQJYjÿӗ GQJÿӗ FKѫLFzQQJKqRQjQWKLӃu thӕn Trҿ có thói quen làm theo yêu cҫu cӫa cô
Câu 8 Khi tә chӭF 7&Ĉ9&&Ĉ FKR WUҿ mүu giáo 4-5 tuәL F{ ÿm Vӱ dөng nhӳng biӋQSKiSQjRÿӇ phát triӇn kӻ QăQJKӧp tác cho trҿ? (có thӇ chӑn nhiӅu ô)
7ăQJFѭӡng cho trҿ WKD\ÿәLYDLFKѫLYjQKyPFKѫL Xây dӵng chӫ ÿӅ và nӝLGXQJFKѫLSKRQJSK~
Theo dõi viӋFFKѫLYjJLҧi quyӃt nhӳQJ[XQJÿӝt
Giúp trҿ biӃt thӓa thuұQWKѭѫQJOѭӧQJWURQJNKLFKѫL
Xây dӵQJP{LWUѭӡng thân thiӋn
Xin chân thành cҧPѫQVӵ hӧSWiFYjJL~Sÿӥ cӫa các Cô!
M͠T S͘ CÔNG THͰC TOÁN TH͘1*.ÇĈ˰ ͪC Sʹ Dͬ1*7521*Ĉ ͈
TÀI x Công thͱc tính giá tr͓ trung bình c͡ ng :
X i : Sӕ ÿLӇm cӫa tӯng trҿ f i : Tҫn sӕ cӫa X i n: Tәng sӕ trҿ
Giá trị cường độ trung bình này có thể coi là cường độ chung của nhóm, giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về sự chính xác và kết quả của mỗi nhóm Công thức phân tán được sử dụng để hiểu rõ hơn về các biến số trong dữ liệu, và chúng tôi áp dụng phương pháp T-Student cùng với các công thức tính toán khác để đảm bảo sự chính xác trong phân tích.
X i : Sӕ ÿLӇm cӫa tӯng trҿ f i : Tҫn sӕ cӫa X i n: Tәng sӕ trҿ į 2 3KѭѫQJVDL
6Ĉӝ lӋch chuҭn x Công thͱFWtQKÿ ͡ tin c̵y
, ĈLӇm TB ӣ QKyP71YjQKyPĈ& n TN , n Ĉ& : Tәng sӕ trҿ ӣ QKyP71YjQKyPĈ&
ChӑQÿӝ có độ chính xác 95%, với Į = 5% (hay Į = 0.05) và n = 40 Theo bảng giá trị của phân phối T-Student, TĮ được xác định là 2.021 Nếu kết quả thống kê của hai nhóm QKyPĈ&YjQKyP71FyJLiWUӏ thỏa mãn điều kiện T < TĮ, chúng ta có thể kết luận rằng hai nhóm này có sự khác biệt đáng kể với mức tin cậy 95%.
PHӨ LӨC 3 PHIӂU QUAN SÁT NHӲNG BIӆU HIӊN KӺ 1Ă1*+ӦP TÁC CӪA
STT CÁC BIӆU HIӊN CÁC MӬ&ĈӜ
1 Trҿ chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫa nhóm
2 Trҿ thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao
3 Trҿ quan tâm và phӕi hӧSKjQKÿӝQJFKѫLYӟi bҥn ÿӇ thӵc hiӋQFiFWUzFKѫL
4 Trҿ cùng nhau chia sӁ êWѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥQYjFKѫLFQJQKDX
5 Trҿ có khҧ QăQJJLҧi quyӃW[XQJÿӝt trong khi
FKѫLÿӇ cùng thӵc hiӋn công viӋc chung
6 Trҿ có kӻ QăQJWKLӃt lұp mӕi quan hӋ FKѫLYӟi các bҥQFQJFKѫLFiFYDLFKѫLFiFQKyPFKѫL
1 Tiêu chí ± Tiêu chí 1: Trҿ tích cӵc chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫDQKyPFKѫL thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao ± Tiêu chí 2: Trҿ biӃt chia sҿ êWѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥQFQJFKѫLYj biӃt phӕi hӧSKjQKÿӝQJFKѫLYӟi bҥn ± Tiêu chí 3: Trҿ biӃt cách giҧi quyӃW[XQJÿӝWWURQJNKLFKѫLÿӇ cùng thӵc hiӋn công viӋc chung và có thӇ thiӃt lұp mӕi quan hӋ vӟi các bҥQFQJFKѫLJLӳa FiFYDLFKѫLFiFQKyPFKѫL
Trҿ không chҩp nhұn sӵ phân công cӫa nhóm nӃu không thích Trҿ thӡ ѫYӟi viӋc thӓa thuұn cùng nhau vӅ công viӋFÿѭӧc giao
Trҿ chҩp nhұn sӵ phân công nhiӋm vө cӫDQKyPQKѭQJ không tích cӵc Trҿ có thӓa thuұn vӟi nhau vӅ công viӋc ÿѭӧFJLDRQKѭQJÿ{LNKLFzQ cҫn sӵ nhҳc nhӣ cӫa giáo viên
Trở thành một thành viên tích cực, chấp nhận sự phân công nhiệm vụ của nhóm một cách sẵn sàng Trở luôn thỏa thuận với nhau và công việc thực hiện một cách hiệu quả Trở không lặp lại sai phạm cùng nhóm để đạt được kết quả tốt nhất.
WUDRÿәi, chia sӁ êWѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥn
Trҿ phӕi hӧSKjQKÿӝng FKѫLQKѭQJFKѭDWKѭӡng xuyên, liên tөc và còn lung túng, mang tính ngүu nhiên
Có biӇu hiӋn chia sӁ kinh nghiӋPêWѭӣng vӟi các bҥn FQJFKѫLQKѭQJFzQJһp
Trҿ phӕi hӧSKjQKÿӝng FKѫLFKһt chӁ tӯ ÿҫXÿӃn cuӕi cuӝFFKѫLÿӇ trò FKѫLGLӉn ra liên tөc Trҿ chӫ ÿӝQJWUDRÿәi ý
Wѭӣng, kinh nghiӋm vӟi các bҥn và cùnJFKѫL mӝt sӕ NKyNKăQÿ{LO~F còn nhӡ sӵ JL~Sÿӥ cӫa giáo viên và bҥn bè mӝt cách hӭng thú
Trҿ không biӃt cách giҧi quyӃW[XQJÿӝt, trҿ
WKѭӡng bӓ ÿLNK{QJWLӃp tөFWUzFKѫLKRһFÿiQK bҥn gây gә, nhӡ cô can thiӋp vào các
FKѫL7Uҿ không hӧp tác vӟLFiFQKyPFKѫLNKiF
Trҿ biӃWWKѭѫQJOѭӧng giҧi quyӃW[XQJÿӝt trong khi
FKѫL QKѭQJÿ{LNKLFzQQKӡ sӵ can thiӋp cӫa giáo viên Trҿ có thiӃt lұp mӕi quan hӋ FKѫLYӟi các bҥn, giӳDFiFYDLFKѫL YjFiFQKyPFKѫLVRQJFzQ sӵ WiFÿӝng cӫa giáo viên
Trҿ biӃWWKѭѫQJOѭӧng, giҧi quyӃW[XQJÿӝt theo
Kѭӟng tích cӵFÿӇ tiӃp tөc cuӝFFKѫL7Uҿ chӫ ÿӝng thiӃt lұp mӕi quan hӋ giӳDFiFYDLFKѫLEҥn FQJFKѫLYjQKyPFKѫL khác
- Trҿ biӃWWUDRÿәi, bàn bҥc và thӓa thuұn vӟi nhau vӅ chӫ ÿӅ FKѫL Qӝi dung
FKѫLQKyPFKѫLYDLFKѫLFiFKFKѫLÿӇ thӵc hiӋn mөFÿtFKFKѫLPӝt cách hiӋu quҧ
Trách nhiệm của nhân viên bán hàng là duy trì mối quan hệ thân thiện với khách hàng, từ đó tạo ra sự giao tiếp hiệu quả Họ cần phải bảo vệ cửa hàng và đảm bảo rằng khách hàng cảm thấy thoải mái khi mua sắm Đặc biệt, việc xây dựng sự tin tưởng và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng là rất quan trọng để tăng cường trải nghiệm của họ.
QJѭӡi bҧo vӋ cӱa hàng, nhӳQJQJѭӡi mua hàng vӟLQKDXWURQJTXiWUuQKFKѫL
- BiӃt liên kӃWFiF QKyPFKѫLYӟi nhau mӝt cách chһt chӁ theo chӫ ÿӅ FKѫL
QKѭ QKyP ³%iQ KjQJ´ EiQ ÿӗ dùng cho QKyP ³%Ӌnh viӋQ´ QKyP ³*LD ÿuQK´
QKyP³;k\GӵQJ´[k\GӵQJ³6LrXWKӏ´ÿӇ tһng cho cỏc F{EiQKjQJô
- Trҿ QKѭӡng nhӏQYjJL~Sÿӥ QKDXWURQJTXiWUuQKFKѫL
- Giӳ gìn và bҧo vӋ ÿӗ FKѫL/ҩy và cҩWÿӗ FKѫLQJăQQҳp, gӑn gàng
Gӗm ciFQKyPFKѫLVDXQKyP ³%Ӌnh viӋQ´³%iQKjQJ´³*LDÿuQK´³;k\ dӵQJ´
III Các biӋn pháp chính:
- Xӱ lý kӏp thӡi nhӳQJYѭӟng mҳF[XQJÿӝt nҧ\VLQKWURQJWUzFKѫL
- TҥRP{LWUѭӡng vұt chҩWSKRQJSK~NK{QJJLDQFKѫLKҩp dүn và hӧp tác
Trong 2-3 ngày khi tổ chức hoạt động FKѫL, giáo viên cần cung cấp cho trẻ những hiểu biết về sự gắn bó và hợp tác giữa các thành viên trong cửa hàng Điều này giúp trẻ thấu hiểu mối quan hệ giữa cửa hàng và các ngành nghề khác nhau trong xã hội.
Khi tổ chức cho việc phát triển các công việc liên quan đến mua hàng và trò chuyện, cần chú trọng đến mối quan hệ thân thiện và sự quan tâm giúp đỡ lẫn nhau Việc duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa các bên liên quan không chỉ giúp nâng cao trải nghiệm mua sắm mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp và chia sẻ thông tin hiệu quả Hãy đảm bảo rằng các nhân viên hiểu rõ về quy trình mua hàng và hỗ trợ khách hàng một cách tận tình, từ đó gia tăng sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng.
- Cҫn cho trҿ biӃt trong cӱa hàng còn có rҩt nhiӅu các loҥi hàng hóa khác nhau
QKѭOjUDXFӫ quҧ, hàng tҥp húa, cӱDKjQJÿӗ FKѫLôWK{QJTXDYLӋc trũ chuyӋn, trao ÿәLÿjPWKRҥi vӟi trҿ vӅ nhӳng công viӋc và mӕi quan hӋ FNJQJQKѭVӵ hӧp tác cӫa
Mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến, đặc biệt khi khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận thông tin và hình ảnh sản phẩm Hành vi mua sắm của người tiêu dùng đang thay đổi, với xu hướng tìm kiếm trải nghiệm thân thiện và tiện lợi Để thu hút khách hàng, các cửa hàng cần chú trọng đến việc bảo vệ quyền lợi của họ và tạo ra một môi trường mua sắm an toàn Sự tương tác giữa các cửa hàng và khách hàng cũng cần được cải thiện để nâng cao trải nghiệm mua sắm tổng thể.
- Chuҭn bӏ ÿҫ\ ÿӫ các bӝ ÿӗ FKѫL Yj QKӳng nguyên vұt liӋu thiên nhiên, nguyên vұt liӋu phӃ liӋu cho trҿ FKѫLӣ tҩt cҧ FiFQKyPFKѫLĈһc biӋt ӣ QKyP³%iQ
KjQJ´Fҫn có nhiӅu loҥL³KjQJKyD´NKiFQKDXFKRWUҿ FKѫL³EiQKjQJ´
Gây hӭng thú cho trҿ vào chӫ ÿӅ FKѫL bҵng cách giáo viên trò chuyӋn vӟi trҿ vӅ nhӳng gì trҿ ÿmTXDQViWÿѭӧFNKLÿLFKѫLFKӧ, mua hàng cùng vӟi bӕ mҽQJѭӡi thân
- &iFFRQWKѭӡQJÿѭӧc bӕ mҽ FKRÿLFKӧ, siêu thӏ vào ngày nghӍ không?
- Trong cӱa hàng gӗm có nhӳng ai?
- 1Jѭӡi bán hàng thì phҧi làm gì?
- 1Jѭӡi mua hàng phҧi làm gì?
- 7KiLÿӝ cӫDQJѭӡi bán hàng phҧLQKѭWKӃ nào?
- ³1JѭӡLPXDKjQJ´ÿӕi vӟL³QJѭӡLEiQKjQJ´SKҧLQKѭWKӃ nào?
Giáo viên cần xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với học sinh, tạo không khí thân thiện và tin cậy trong quá trình dạy và học Điều này giúp học sinh cảm thấy thoải mái và dễ dàng tiếp thu kiến thức hơn Hơn nữa, việc duy trì sự gần gũi và cởi mở sẽ khuyến khích học sinh tham gia tích cực vào các hoạt động học tập.
- Giáo viên gӧLêÿӇ trҿ ÿӅ xuҩt chӫ ÿӅ ³%iQKjQJ´*LiRYLrQJӧLêÿӇ trҿ ÿӅ xuҩWFiFQKyPFKѫLWURQJEXәLFKѫL
- Giáo viên cho trҿ QyLOrQêÿӏQKêWѭӣng chính cӫa tӯQJQKyPFKѫi
Giáo viên cần khéo léo trong việc tạo ra môi trường học tập tích cực, khuyến khích sự tham gia của học sinh Để làm điều này, họ nên sử dụng những phương pháp giảng dạy hấp dẫn và phù hợp với từng tình huống cụ thể Khi gặp phải các tình huống khó khăn, giáo viên cần linh hoạt trong cách xử lý để đảm bảo mọi học sinh đều cảm thấy thoải mái và có động lực học tập.
- Giáo viên bao quát, theo dõi cách phân vai và triӇQNKDLWUzFKѫLFӫa trҿ
- Giáo viên tҥo tình huӕQJÿӇ trҿ tìm kiӃm, phát hiӋn ra nhӳQJÿӗ FKѫLYj
&iFFRQÿӏnh sӱ dөng nguyên vұt liӋXQj\ÿӇ làm gì vұy?
+ Các con sӁ OjPQKѭWKӃ nào vӟi nhӳng nguyên vұt liӋXÿó?
- Giáo viên bao quát trҿ FKѫLӣ FiFQKyPÿӇ khai thác các tình huӕng nҧy sinh
WURQJTXiWUuQKFKѫLÿӗng thӡi tҥo tình huӕQJFKѫLPӟi nhҵm giúp trҿ thӇ hiӋn các kӻ QăQJKӧp tác vӟi các bҥQWURQJNKLFKѫL
+ Tình huӕQJQJѭӡi mua hàng chӑn mãi mà không mua hàng
+ Tình huӕQJQJѭӡi mua hàng không mang theo tiӅn
+ Tình huӕng cӱDKjQJNK{QJÿӫ KjQJÿӇ bán cho khách hàng
- Giáo viên phҧi chӫ ÿӝng tҥRFѫQKӳQJÿӗ FKѫLPӟi, nhӳng nguyên vұt liӋu
WKLrQQKLrQYjÿӗ phӃ liӋXWURQJFiFQKyPFKѫL&QJQKDX xây dӵQJêWѭӣng trong viӋc sӱ dөQJFK~QJYjRWUzFKѫLFӫa nhóm
- Giáo viên gӧLêÿӇ trҿ tӵ nhұQ[pWÿiQKJLiQKӳng kӻ QăQJQKұn hӧp tác cӫa mình và cӫa bҥQWURQJTXiWUuQKFKѫL
- Giáo viên kiӇm tra mӭF ÿӝ nhұn biӃt và thӇ hiӋn kӻ QăQJ Kӧp tác mà bҧn thân trҿ thӇ hiӋn
Giáo viên thực hiện nhiệm vụ đánh giá thành tích của học sinh dựa vào những biểu hiện hợp tác trong quá trình học tập Việc nhận diện và thể hiện các biểu hiện hợp tác này là rất quan trọng để nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập.
CHӪ Ĉӄ: THӂ GIӞ,ĈӜNG VҰT Ĉӄ 7ơ,*,$Ĉẻ1+
- Trҿ biӃWWUDRÿәi, bàn bҥc và thӓa thuұn vӟi nhau vӅ chӫ ÿӅ FKѫL Qӝi dung
FKѫL QKyPFKѫL YDL FKѫL FiFK FKѫL ÿӇ thӵc hiӋQ ÿӅ tài³JLD ÿuQK´ Pӝt cách hiӋu quҧ
- Trҿ phҧQiQK ÿѭӧc công viӋF WKiLÿӝ, hành vi, cӱ chӍ và các mӕi quan hӋ giӳa cỏc thành YLrQWURQJJLDÿuQK{QJEjEӕ mҽ, anh chӏHPFRQFiLô
- ThӇ hiӋQÿѭӧc mӕi quan hӋ thân mұt, sӵ TXDQ WkP FKăP VyF FKLD Vҿ, kính trӑQJWKiLÿӝ và hành vi thiӋn cҧPÿӕi vӟi cuӝc sӕQJ[XQJTXDQKĈһc biӋt trong
TXiWUuQKFKѫLWUҿ thӇ hiӋQÿѭӧc kӻ QăQJKӧp tác giӳDFiFWKjQKYLrQWURQJJLDÿuQK vӟLQKDX{QJEjÿӕi vӟi cháu, bӕ mҽ ÿӕi vӟi con cái, anh chӏ HPÿӕi vӟi nhau, con
- Trҿ QKѭӡng nhӏQJL~Sÿӥ QKDXWURQJTXiWUuQKFKѫL
- BiӃt liên kӃWFiFQKyPFKѫLYӟi nhau trong quá tUuQKFKѫLWKHRFKӫ ÿӅ FKѫL
FKtQKQKѭQKyP³*LDÿuQK´OLrQNӃt vӟi các nhóm: BӋnh viӋn ± Bán hàng ± Xây dӵng
- Trҿ trҧi nghiӋm nhӳng công viӋc quen thuӝFWURQJJLDÿuQK
- BiӃt sҳp xӃp, giӳ gìn và bҧo vӋ ÿӗ FKѫL
GӗPFiFQKyPFKѫLVDX³*LDÿuQK´³%Ӌnh viӋQ´³%iQKDQJ´³;k\Gӵng´
III Các biӋn pháp chính:
- Tҥo mӕi quan hӋ thân thiӋn, cӣi mӣ giӳa giáo viên và trҿ trong các buәLFKѫL
- TҥRP{LWUѭӡng vұt chҩWSKRQJSK~NK{QJJLDQFKѫLKҩp dүn và hӧp tác
- 7Uѭӟc khi tә chӭFFKѫLWUzFKѫLĈ9&&&ĈYӟLWUzFKѫL ³*LDÿuQK´NKRҧng 2-
Trong vòng 3 ngày, giáo viên cần cung cấp cho trò những hiểu biết về sự gần gũi và hợp tác giữa các trò với nhau trong các giờ học, nhằm nâng cao sự tham gia của học sinh.
- 7Uѭӟc khi tә chӭc cho trҿ FKѫLJLiRYLrQWLӃQKjQKÿjPWKRҥi vӟi trҿ vӅ các công viӋFQKѭWUzFKX\Ӌn vӅ nhӳng công viӋc mà bӕ mҽ trҿ làm: cҧ viӋc nhà và viӋc
FѫTXDQWUzFKX\Ӌn vӅ mӕi quan hӋ giӳD FiF WKjQKYLrQWURQJJLDÿuQKĈһc biӋt nhҩn mҥQKÿӃn sӵ quan tâm, chia sҿ, thân thiӋn giӳDFiFWKjQKYLrQWURQJJLDÿuQK vӟi nhau Điều này giúp tạo ra sự kết nối và gắn bó giữa các cá nhân trong cộng đồng, từ đó thúc đẩy sự phát triển và hiểu biết lẫn nhau trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội.
Bài viết cung cấp những kiến thức cần thiết về các tác phẩm văn học và phim nổi bật như "Tích chu", "Ba cô gái", "Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn", "Cho con", và "Ba ngàn năm" Những tác phẩm này không chỉ mang tính giải trí mà còn chứa đựng nhiều bài học quý giá về cuộc sống và nhân văn.