Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. ALA: (1996) “Từ điển giải nghĩa Khoa học Thông tin và Thư viện Anh – Việt” = Glosary of Library and Information Science/ Dịch giả Phạm Thị Lê Hương, Lâm Vĩnh Thế và Nguyễn Thị Nga.- Tucson, Arizona:Galen Press, Ltd |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển giải nghĩa Khoa học Thông tin và Thư viện Anh – Việt |
Tác giả: |
Phạm Thị Lê Hương, Lâm Vĩnh Thế, Nguyễn Thị Nga |
Nhà XB: |
Galen Press, Ltd |
Năm: |
1996 |
|
3. Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp (1986), “Quy định về và hoạt động của Thư viện Trường Đại học” (Ban hành kèm theo quyết định số 688/ĐH ngày 14/7/1986 của Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp) Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định về và hoạt động của Thư viện Trường Đại học |
Tác giả: |
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1986 |
|
4. Vũ Cao Đàm (2003) “Phương pháp luận nghiên cứu khoa học” Xuất bản lần thứ 9.- H.: KHKT, -178 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
Tác giả: |
Vũ Cao Đàm |
Nhà XB: |
KHKT |
Năm: |
2003 |
|
5. Nguyễn Thị Hạnh (2004), Thư viện trong môi trường số, Thông tin & Thư liệu , (1), tr. 30-34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin & Thư liệu |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hạnh |
Năm: |
2004 |
|
6. Nguyễn Tiến Hiển, Nguyễn Thị Lan Thanh (2002), “Quản lý thư viện và Trung tâm thông tin”, Trường Đại học Văn hoá, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý thư viện và Trung tâm thông tin |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Hiển, Nguyễn Thị Lan Thanh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Văn hoá |
Năm: |
2002 |
|
7. Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm (2004), “Tra cứu thông tin trong hoạt động thư viện thông tin”, Đại học Văn hoá, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tra cứu thông tin trong hoạt động thư viện thông tin |
Tác giả: |
Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm |
Nhà XB: |
Đại học Văn hoá |
Năm: |
2004 |
|
8. Nguyễn Hữu Hùng (2005) “Thông tin từ lý luận tới thực tiễn”, Nxb Văn hoá thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin từ lý luận tới thực tiễn |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Hùng |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá thông tin |
Năm: |
2005 |
|
9. Nguyễn Huy, Trần Mạnh, Mai Hà. Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động thông tin thư viện đại học, Thông tin & Thư liệu , 2004(1) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin & Thư liệu |
|
10. Cao Minh Kiểm (2000), “Thư viện số: định nghĩa và vấn đề”, Thông tin & Thư liệu , (3), tr. 5-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thư viện số: định nghĩa và vấn đề |
Tác giả: |
Cao Minh Kiểm |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
2000 |
|
11. Nguyễn Viết Nghĩa “Phương pháp luận xây dựng chính sách phát triển nguồn tin”, Thông tin & Thư liệu , 2001(1), tr. 17-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp luận xây dựng chính sách phát triển nguồn tin |
Tác giả: |
Nguyễn Viết Nghĩa |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
2001 |
|
12. Vũ Văn Sơn (2000), “Giáo trình biên mục mô tả”, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình biên mục mô tả |
Tác giả: |
Vũ Văn Sơn |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
13. Vũ Văn Sơn (1996) “Áp dụng mã vạch và các kỹ thuật nhận dạng bằng quang học khác trong công tác thư viện”, Thông tin & Thư liệu , (2), tr.5-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng mã vạch và các kỹ thuật nhận dạng bằng quang học khác trong công tác thư viện”, "Thông tin & Thư liệu |
|
14. Vũ Văn Sơn (2000) “Lựa chọn phần mềm quản trị thư viện”, Thông tin & Thư liệu , (2), tr. 5-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lựa chọn phần mềm quản trị thư viện”, "Thông tin & "Thư liệu |
|
15. Vũ Văn Sơn (1999) “Xây dựng thư viện điện tử ở Việt Nam và tính khả thi”, Thông tin & Thư liệu , (2), tr. 1-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng thư viện điện tử ở Việt Nam và tính khả thi |
Tác giả: |
Vũ Văn Sơn |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
1999 |
|
16. Kate Sharp (2002), “Nghề thư viện Internet: vai trò truyền thống trong môi trường hiện đại”, Thông tin & Thư liệu , (4), tr. 21-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghề thư viện Internet: vai trò truyền thống trong môi trường hiện đại |
Tác giả: |
Kate Sharp |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
2002 |
|
17. Đoàn Phan Tân (2001), “Thông tin học”, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin học |
Tác giả: |
Đoàn Phan Tân |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
18. Đoàn Phan Tân (2001), “Tin học trong hoạt động thông tin thư viện”, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tin học trong hoạt động thông tin thư viện |
Tác giả: |
Đoàn Phan Tân |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
19. Trần Mạnh Tuấn (1998), “Sản phẩm và dịch vụ thông tin – thư viện”, Trung tâm Khoa học và Công nghệ quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản phẩm và dịch vụ thông tin – thư viện |
Tác giả: |
Trần Mạnh Tuấn |
Năm: |
1998 |
|
20. Trần Mạnh Tuấn (2003), “Dịch vụ cung cấp thông tin theo chuyên đề: nội dung và một số kiến nghị”, Thông tin & Thư liệu , 2003(1),tr. 9-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dịch vụ cung cấp thông tin theo chuyên đề: nội dung và một số kiến nghị |
Tác giả: |
Trần Mạnh Tuấn |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
2003 |
|
21. Trần Mạnh Tuấn (2003) “Một số vấn đề về sự phát triển các sản phẩm và dịch vụ thông tin”, Thông tin & Thư liệu , 2003(4), tr. 15-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về sự phát triển các sản phẩm và dịch vụ thông tin |
Tác giả: |
Trần Mạnh Tuấn |
Nhà XB: |
Thông tin & Thư liệu |
Năm: |
2003 |
|