Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Baur. G. N (1964), Cơ sở sinh thái của kinh doanh rừng mưa, Vương Tấn Nhị dịch, NXB KHKT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái của kinh doanh rừng mưa |
Tác giả: |
Baur. G. N |
Nhà XB: |
NXB KHKT Hà Nội |
Năm: |
1964 |
|
3. Bộ Nông nghiệp và PTNT (1993), Quy phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre, nứa (QPN 14 - 92) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre, nứa |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
1993 |
|
4. Bộ Nông nghiệp và PTNT (1998), Quy phạm phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung (QPN 21 - 98) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
1998 |
|
5. Catinot R. (1965), Hiện tại và tương lai rừng nhiệt đới ẩm, Thái Văn Trừng - Nguyễn Văn Dưỡng dịch, tư liệu KHKT, Viện KHLNVN, tháng 3-1979 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện tại và tương lai rừng nhiệt đới ẩm |
Tác giả: |
Catinot R., Thái Văn Trừng, Nguyễn Văn Dưỡng |
Nhà XB: |
tư liệu KHKT |
Năm: |
1965 |
|
6. Trần Văn Con (1991), Khả năng ứng dụng mô phỏng toán để nghiên cứu một vài đặc trưng cấu trúc và động thái của hệ sinh thái rừng Khộp Tây nguyên, Luận án PTSKH Nông nghiệp, Viện KHLNVN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng ứng dụng mô phỏng toán để nghiên cứu một vài đặc trưng cấu trúc và động thái của hệ sinh thái rừng Khộp Tây nguyên |
Tác giả: |
Trần Văn Con |
Nhà XB: |
Viện KHLNVN |
Năm: |
1991 |
|
7. Phạm Ngọc Giao (1994), Mô hình hoá động thái một số quy luật cấu trúc cơ bản lâm phần và ứng dụng trong thực tiễn kinh doanh rừng trồng Thông đuôi ngựa vùng Đông Bắc Việt Nam, Kết quả nghiên cứu khoa học 1990-1994, nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình hoá động thái một số quy luật cấu trúc cơ bản lâm phần và ứng dụng trong thực tiễn kinh doanh rừng trồng Thông đuôi ngựa vùng Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Giao |
Nhà XB: |
nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
8. Đồng Sỹ Hiền (1974), Lập biểu thể tích và biểu độ thon cây đứng cho rừng Việt Nam, NXB KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lập biểu thể tích và biểu độ thon cây đứng cho rừng Việt Nam |
Tác giả: |
Đồng Sỹ Hiền |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
Năm: |
1974 |
|
9. Vũ Tiến Hinh (1991), Về đặc điểm tái sinh của rừng tự nhiên. Tạp chí lâm nghiệp số 2/1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về đặc điểm tái sinh của rừng tự nhiên |
Tác giả: |
Vũ Tiến Hinh |
Năm: |
1991 |
|
10. Vũ Tiến Hinh (1995), Bài giảng về điều tra rừng (Dùng cho cao học lâm nghiệp) tr 2-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng về điều tra rừng (Dùng cho cao học lâm nghiệp) |
Tác giả: |
Vũ Tiến Hinh |
Năm: |
1995 |
|
11. Vũ Đình Huề (1984), Phân loại các kiểu rừng phục vụ sản xuất Lâm nghiệp, Tạp chí Lâm nghiệp (7), tr. 23-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại các kiểu rừng phục vụ sản xuất Lâm nghiệp |
Tác giả: |
Vũ Đình Huề |
Nhà XB: |
Tạp chí Lâm nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
12. Bảo Huy (1993), Góp phần nghiên cứu rừng nửa rụng lá, rụng lá Bằng lăng (Lagerstroemia calyculata Kurz) làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật khai thác |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu rừng nửa rụng lá, rụng lá Bằng lăng (Lagerstroemia calyculata Kurz) làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật khai thác |
Tác giả: |
Bảo Huy |
Năm: |
1993 |
|
13. Đào Công Khanh (1996), Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng lá rộng thường xanh ở Hương Sơn - Hà Tĩnh làm cơ sở đề xuất các biện pháp lâm sinh phục vụ khai thác và nuôi dưỡng rừng, Luận án PTS khoa học Nông nghiệp, Viện KHLN Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng lá rộng thường xanh ở Hương Sơn - Hà Tĩnh làm cơ sở đề xuất các biện pháp lâm sinh phục vụ khai thác và nuôi dưỡng rừng |
Tác giả: |
Đào Công Khanh |
Nhà XB: |
Viện KHLN Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
14. Ngô Kim Khôi - Nguyễn Hải Tuất - Nguyễn Văn Tuấn (2001), Tin học ứng dụng trong Lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tin học ứng dụng trong Lâm nghiệp |
Tác giả: |
Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Văn Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
15. Phùng Ngọc Lan (1986), Lâm sinh học tập I, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lâm sinh học tập I |
Tác giả: |
Phùng Ngọc Lan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
16. Loeschau (1961-1966), Phân chia kiểu trạng thái và phương hướng kinh doanh rừng hỗn giao lá rộng thường xanh nhiệt đới, Nguyễn Văn Khanh và Nguyễn Văn Thịnh dịch |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân chia kiểu trạng thái và phương hướng kinh doanh rừng hỗn giao lá rộng thường xanh nhiệt đới |
|
17. Vũ Nhâm (1988), Lập biểu sản phẩm và thương phẩm cho rừng thông đuôi ngựa kinh doanh gỗ mỏ rừng Đông Bắc Việt Nam, Luận án PTS KHNN, Viện KHLNVN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lập biểu sản phẩm và thương phẩm cho rừng thông đuôi ngựa kinh doanh gỗ mỏ rừng Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Nhâm |
Nhà XB: |
Viện KHLNVN |
Năm: |
1988 |
|
18. Odum. E.P (1971), Cơ sở sinh thái học, Tập I,II, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học |
Tác giả: |
Odum, E.P |
Nhà XB: |
NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Năm: |
1971 |
|
19. Vũ Đình Phương (1987), Cấu trúc rừng và vốn rừng trong không gian và thời gian, Thông tin KHK Lâm nghiệp (1), tr. 22-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cấu trúc rừng và vốn rừng trong không gian và thời gian |
Tác giả: |
Vũ Đình Phương |
Nhà XB: |
Thông tin KHK Lâm nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
20. Plaudy. J Rừng nhiệt đới ẩm, Văn Tùng dịch, tổng luận chuyên đề, số 8-1987, Bộ Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rừng nhiệt đới ẩm |
Tác giả: |
Plaudy |
Nhà XB: |
Bộ Lâm nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
21. Richards P.W(1952), Rừng mưa nhiệt đới tập I,II,III, NXB KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rừng mưa nhiệt đới tập I,II,III |
Tác giả: |
P.W Richards |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
Năm: |
1952 |
|