Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Bộ Lâm nghiệp, 1994. Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng giống và vườn giống (QPN 15 - 93), Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng giống chuyển hoá (QPN 16 - 93). NXB Nông Nghiệp, trang 56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng giống và vườn giống (QPN 15 - 93), Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng giống chuyển hoá (QPN 16 - 93) |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
|
4. Cao Thọ Ứng, Nguyễn Xuân Quát (1986), Cây Keo lá tràm. Nhà xuất bản Nông Nghiệp tháng 6 năm 1986 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây Keo lá tràm |
Tác giả: |
Cao Thọ Ứng, Nguyễn Xuân Quát |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp tháng 6 năm 1986 |
Năm: |
1986 |
|
6. Kiều Thanh Tịnh, 2002. Mối quan hệ giữa không gian dinh dưỡng và sinh trưởng của keo lai (A. hybrid) tại lâm trường Trị An, tỉnh Đồng Nai. Luận án Thạc sỹ.Trường Đại học Nông-Lâm Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối quan hệ giữa không gian dinh dưỡng và sinh trưởng của keo lai (A. hybrid) tại lâm trường Trị An, tỉnh Đồng Nai |
|
7. Lê Quốc Huy, 2002. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm Rhizobium cho Keo lai, Keo tai tượng vườn ươm và rừng non nhằm nâng cao năng suất rừng trồng. Báo cáo khoa học, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm Rhizobium cho Keo lai, Keo tai tượng vườn ươm và rừng non nhằm nâng cao năng suất rừng trồng |
|
8. Lê Đình Khả, 1993. Keo lá tràm, một loài cây nhiều tác dụng dễ gây trồng.Tạp chí Lâm nghiệp tháng 3/ 1993, trang 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Keo lá tràm, một loài cây nhiều tác dụng dễ gây trồng |
|
9. Lê Đình Khả, Dương Mộng Hùng, 1998. Cải thiện giống cây rừng. Trường đại học Lâm nghiệp, NXB Nông Nghiệp năm 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ải thiện giống cây rừng |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp năm 1998 |
|
10. Lê Đình Khả và cộng sự, 2001. Chọn giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 1996-2000. Báo cáo khoa học, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 1996-2000 |
|
11. Lê Đình Khả, Đoàn Thị Mai, Nguyễn Thiên Hương, 1999. Khả năng chịu hạn của một số dòng Keo lai chọn tại Ba Vì, Trung tâm nghiên cứu giống cây rừng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng chịu hạn của một số dòng Keo lai chọn tại Ba Vì |
|
12. Lê Đình Khả, Hồ Quang Vinh, 1998. "Giống Keo lai và vai trò cải thiện giống và các biện pháp thâm canh khác trong tăng năng suất rừng trồng", Tạp chí Lâm nghiệp, (9), tr 48-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giống Keo lai và vai trò cải thiện giống và các biện pháp thâm canh khác trong tăng năng suất rừng trồng |
|
13. Nguyễn Hoàng Nghĩa, 1997. Kết quả nghiên cứu khoa học về chọn giống cây rừng. Báo cáo khoa học, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam tập II trang 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học về chọn giống cây rừng |
|
14. Nguyễn Hoàng Nghĩa, Lê Đình Khả, 2000. Kết quả khảo nghiệm loài và xuất xứ keo Acacia vùng thấp ở Việt Nam. Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội, 25 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả khảo nghiệm loài và xuất xứ keo Acacia vùng thấp ở Việt Nam |
|
16. Nguyễn Hải Tuất, Ngô Kim Khôi, 1996. Xử lý thống kê kết quả nghiên cứu thực nghiệm trong nông lâm nghiệp.Trường đại học Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý thống kê kết quả nghiên cứu thực nghiệm trong nông lâm nghiệp |
|
17. Ngô Đình Quế, Lê Quốc Huy, Nguyễn Thị Thu Hương, Đoàn Đình Tam, 2004. "Xây dựng qui phạm kỹ thuật bón phân cho trồng rừng sản xuất 4 loài cây chủ yếu phục vụ chương trình 5 triệu ha rừng là: Keo lai, Bạch đàn Urophylla, Thông nhựa và Dầu nước", Viện KHLN Việt Nam, Hà Nội-2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng qui phạm kỹ thuật bón phân cho trồng rừng sản xuất 4 loài cây chủ yếu phục vụ chương trình 5 triệu ha rừng là: Keo lai, Bạch đàn Urophylla, Thông nhựa và Dầu nước |
|
20. Nguyễn Hoàng Nghĩa, 1992. Các loài Keo Acacia. Tổng luận và chuyên khảo Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp, Bộ Lâm nghiệp, 1992, 47 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các loài Keo Acacia |
|
22. Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Xuân Quát và Đoàn Hoài Nam, 2006. Kỹ thuật trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu. Nhà xuất bản thống kê, 128 trang.Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản thống kê |
|
23. Phạm Thế Dũng và Phạm Viết Tùng, 2004. Năng suất rừng trồng keo lai ở Đông Nam bộ và những vấn đề kỹ thuật –lập địa cần quan tâm. Thông tin Khoa học Kỹ thuật lâm nghiệp. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Số 2, trang 2-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất rừng trồng keo lai ở Đông Nam bộ và những vấn đề kỹ thuật –lập địa cần quan tâm |
|
24. Phạm Thế Dũng, Ngô Văn Ngọc và Nguyễn Thanh Bình, 2005. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh rừng cho các dòng keo lai được tuyển chọn trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy. Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu trọng điểm của Bộ NN&PTNT giai đoạn 2000-2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh rừng cho các dòng keo lai được tuyển chọn trên đất phù sa cổ tại tỉnh Bình Phước làm nguyên liệu giấy |
|
25. Phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam bộ, 2008. báo cáo rà soát quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Dương. Bình Dương, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo rà soát quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Bình Dương |
|
26. Phân viện nghiên cứu khoa học lâm nghiệp Nam Bộ, 2010. báo cáo sơ kết đề tài nghiên cứu khoa học 2008-2012, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo sơ kết đề tài nghiên cứu khoa học 2008-2012 |
|
27. Phạm Hoàng Hộ, 1991. Cây cỏ Việt Nam. Quyển I, tập II. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ Việt Nam |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|