1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Bai 17Van chuyen cac chat trong than

5 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 10,54 KB

Nội dung

ĐA:- Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân, lá nhờ mạch gỗ - Chất hữu cơ được vận chuyển từ lá về thân, rễ nhờ mạch rây. 3/ Trong thực tế đời sống thí nghiệm chứng minh sự v[r]

(1)

Tuần : 9- Tiết 17 ND:

1 MỤC TIÊU 1.1/ Kiến thức

- HS biết: tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh : nước muối khoáng từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ, chất hữu vận chuyển nhờ mạch rây - HS hiểu: Chức của: Mạch gỗ dẫn nước muối khoáng từ rễ lên thân Mạch rây dẫn chất hữu từ thân rễ

1.2 Kỹ năng: – HS thực được:

- Kỹ giải vấn đề : giải thích tượng thực tế sống liên quan đến vận chuyễn chất thân

- Kỹ tìm kiếm xử lý thơng tin đọc SGK tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm quan sát thí nghiệm

- Kỹ tự tin trình bày ý kiến trước nhóm , tổ , lớp - Kỹ ứng xử / giao tiếp thảo luận

- Kỹ quản lý thời gian tiến hành thí nghiệm – HS thực thành thạo:

- Kỹ so sánh phân tích 1.3 Thái độ:

– Thói quen:

u thích mơn học – Tính cách:

Giáo dục HS ý thức bảo vệ TV, tránh làm ảnh hưởng đến vận chuyễn chất thân , GDMT,GDHN

2- NỘI DUNG HỌC TẬP

- Nước muối khoáng từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ

- Các chất hữu vận chuyển nhờ mạch rây 3 CHUẨN BỊ

(2)

+ Dao , kính lúp

+ Mẫu cành chiết cành (nếu có) 3.2 Học sinh:

+ cành hoa hồng trắng

+ Làm TN theo nhóm ghi kết quan sát chỗ thân bị buộc dây thép 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

4.1 Ổn định tổ chức kiểm diện: Điểm danh (HS vắng, GV phân công HS cho mượn vở)

6A1: 6A2: 6A3: 4.2 Kiểm tra miệng

1/ Phân biệt tầng sinh vỏ tầng sinh trụ? 8đ 2/ Bó mạch có chức gì? 2đ

A: 1/ Phân bi t t ng sinh v t ng sinh tr :

Đ ệ ầ ỏ ầ ụ

Đặc điểm Tầng sinh vỏ Tầng sinh trụ

Vị trí - Nằm lớp thịt vỏ

- Nằm mạch rây mạch gỗ

Chức năng - Hàng năm sinh lớp tế bào vỏ phía lớp thịt vỏ

- Hàng năm sinh phía ngồi lớp mạch rây phiá lớp mạch gỗ

2/ Chức bó mạch:

- Mạch rây : vận chuyễn chất hữu Mạch gỗ : vận chuyễn nước muối khống

4.3 Tiến trình học

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC

* Hoạt động : Tìm hiểu vận chuyển nước và muối khống hồ tan( 15’)

* MT: Tự tiến hành thí nghiệm hiểu chức mạch gỗ

GV: Để tiến hành thí nghiệm vận chuyển nước và muối khống ta cần chuẩn bị

(3)

gì?

HS:Hoa màu trắng, nước màu, nước trắng, bình thủy tinh, dao kính lúp

GV: Hãy trình bày cách tiến hành thí nghiệm? HS:Nội dung SGK/ 54

GV: Kiểm tra chuẩn bị nhóm HS HS: Các nhóm nhận dụng cụ: Kính lúp, dao cắt, nước màu nước trắng

HS: Thực hành thí nghiệm theo nhóm HS: Đại diện nhóm báo cáo kết

GV cho hs xem thí nghiệm làm  đối chiếu kết thí nghiệm HS? Hãy nhận xét thay đổi màu sắc cánh hoa trước sau thí nghiệm

@ Lúc đầu cánh hoa màu trắng, sau có màu

GV hướng dẫn hs cắt lát mỏng qua cành kính hiển vi mắt thường (dùng tay khẽ bóc vỏ) quan sát chỗ bắt màu, gân

GV: Chỗ bị nhuộm màu đỏ phận thân?

HS: Mạch gỗ

GV: Nước muối khoáng vận chuyển qua phần thân?

HS: Mạch gỗ

*GDMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ TV, tránh làm ảnh hưởng đến vận chuyễn chất trong thân

HS trả lời rút KL

* Hoạt động 2: Tìm hiểu vận chuyển chất

- Nước muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ

(4)

hữu ( 15’)

* MT: Biết cách tiến hành thí nghiệm hiểu chức mạch rây

GV cho hs đọc TN quan sát h17.2 (mẫu vật nếu có)

HS: Nhắc lại vị trí, cấu tạo chức mạch rây

HS: Tìm hiểu nội dung thí nghiệm SGK/ 55 GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: ? Giải thích mép vỏ phía chỗ cắt vỏ phình to ? Mép khơng phình to sao? HS: Thảo luận nhóm báo cáo, nhận xét.

GV: Hồn chỉnh: Vì chất hữu bị ứ lại mép lâu ngày  mép phình ra.Vì khơng chất hữu vận chuyển xuống

GV lưu ý : Khi bóc vỏ tức bóc mạch rây ? Mạch rây có chức ?

HS: Vận chuyển chất hữu cơ

 GV lưu ý: Chất hữu chế tạo mang nuôi thân , cành rễ…

? Để nhân giống ăn nhanh người ta thường làm biện pháp ?

Khi chiết cành số chất dinh dưỡng ứ lại gặp đất ẩm kích thích mọc rễ, hình thành cành

* GV GD HS : ý thức bảo vệ tránh tước vỏ để chơi đùa, chằng buộc dây thép vào thân * GDHN: Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo về thân có nhiều ứng dụng trồng trọt : Nhân

(5)

giống cành , nghề làm vườn , trồng cây dược liệu , hoa cảnh ….

4.4 Tổng kết :

1/ Trình bày thí nghiệm chứng minh hút nước muối khoáng thân? ĐA: Đặt cành hoa màu trắng vào bình nước đựng màu đỏ, sau thời gian cành hoa có màu đỏ

2/ Phân biệt chức mạch gỗ mạch rây?

ĐA:- Nước muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ - Chất hữu vận chuyển từ thân, rễ nhờ mạch rây

3/ Trong thực tế đời sống thí nghiệm chứng minh vận chuyển chất hữu thân ứng dụng hình thức sinh sản nào?

ĐA: Chiết cành

4.5 Hướng dẫn học tập : - Đối với học tiết này. - Học bài, trả lời câu hỏi cuối

- GV hướng dẫn HS làm tập SGK/ 56 - Đối với học tiết

- Tìm hiểu soạn bài: “Biến dạng thân” - Hoàn thành bảng 59 SGK

Ngày đăng: 24/06/2021, 04:05

w