C7/ Vì nhieät ñoä naøy laø xaùc ñònh vaø khoâng thay ñoåi trong quaù trình nöôùc ñang soâi.. C8/ Vì nhieät ñoä soâi cuûa thuyû ngaân cao hôn nhieät ñoä soâi cuûa nöôùc, coøn nhieät ñoä s[r]
(1)Tiết : 33
Ngày dạy :
Bài 29: SỰ SÔI ( tt ) 1/ Mục tiêu: HS:
- Kiến thức: Nhận biết tượng đặc điểm sôi
- Kĩ năng: Rèn kĩ vận dụng kiến thức để giải thích số tượng đơn giản có liên quan đến đặc điểm sôi
- Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc 2/ Chuẩn bị:
- GV Nghiên cứu SGK
- HS Học bài, đọc trước nội dung 29 3/ Phương pháp
- Phương pháp quan sát, đàm thoại 4/ Tiến trình
4.1/ Ổn định tổ chức Kiểm diện 4.2/ Kiểm tra cũ Không 4.3/ Giảng
Hoạt động thầy – trò Nội dung
HĐ1/ Kiểm tra lại thí nghiệm sôi
GV Yêu cầu HS mô tả lại thí nghiệm sơi
HS Thảo luận kết thí nghiệm cà đường biểu diễn HĐ2/ Trả lời câu hỏi HS Trả lời c1 đến c4
HS Quan sát bảng 29.1: nhiệt độ sôi số chất, sau rút nhận xét: chất khác có nhiệt độ sơi khác
HĐ3/ Rút nhận xét HS Thảo luận trả lời c5, c6
HĐ4/ Vận dụng
II/ Nhiệt độ sơi
1/ Trả lời câu hỏi.
C1 C3: tuỳ thuộc vào kết thí nghiệm, đặc biệt vào nhiệt kế dùng thí nghiệm, nhiệt kế dùng nhà trường khơng thật xác nên trước nước sơi nhiệt kế từ 960C- 1020C. C4/ Khơng tăng
2/ Kết luận.
C5/ Bình
C6/ a/ Nước sôi nhiệt độ 100 0 C nhiệt độ gọi là nhiệt độ sôi nước
b/ Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ nước không thay đổi
c/ Sự sôi bay đặc biệt Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay vào bọt khí vừa bay mặt thống
(2)HS Trả lời c7, c8, c9 C7/ Vì nhiệt độ xác định không thay đổi q trình nước sơi
C8/ Vì nhiệt độ sôi thuỷ ngân cao nhiệt độ sôi nước, cịn nhiệt độ sơi rượu thấp nhiệt độ sôi nước
C9/ -Đoạn AB ứng với q trình nóng lên nước -Đoạn BC ứng với q trình sơi nước
*Ghi nhớ
-Nỗi chất lỏng sôi nhiệt độ định Nhiệt độ gọi nhiệt độ sơi
-Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
4.4/ Cũng cố luyện tập
- HS Đọc nội dung ghi nhớ SGK 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học nhà
- Học ,làm BT 28-29.4 đến 28-29.7; Học từ 16 đến 29,tiết sau kiểm tra học kì hai
5/ Rút kinh nghiệm