1. Trang chủ
  2. » Công Nghệ Thông Tin

Chuyen De Boi Duong Toan 7

16 19 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 289,96 KB

Nội dung

Từ trung điểm M của BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác góc A và cắt tia phân giác tại H cắt AB, AC lần lượt tại E và Fb. Đường cao BD..[r]

(1)DÃY SỐ THEO QUY LUẬT Bài 1: Tìm số hạng thứ n các dãy số sau a 2, 5, 10, 17, 26, b 6, 14, 24, 36, 50, c 4, 28, 70, 130, 208, d 2, 5, 9, 14, 20, e 3, 6, 10, 15, 21, f 2, 8, 20, 40, 70, Đáp số: a + n² b n(n + 5) c (3n – 2)(3n + 1) d n(n + 3)/2 e (n + 1)(n + 2)/2 f n(n + 1)(n + 3)/3 Bài 2: Tính a A = + + + + (n – 1) + n b A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 99.100 Đáp số: a n(n + 1)/2 b A = 333300 Bài 3: Tính A = 1.3 + 2.4 + 3.5 + + 99.101 Hướng dẫn: A = 1(2 + 1) + 2(3 + 1) + 3(4 + 1) + + 99(100 + 1) A = 1.2 + + 2.3 + + 3.4 + + + 99.100 + 99 A = (1.2 + 2.3 + 3.4 + + 99.100) + (1 + + + + 99) A = 333300 + 4950 = 338250 Bài 4: Tính A = 1.4 + 4.7 + 7.10 + + 97.100 Bài 5: Tính A = + 12 + 24 + 40 + + 19800 Hướng dẫn: (1/2)A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + + 99.100 A = 666600 Bài 6: Tính A = + + + 10 + 14 + + 4950 Hướng dẫn: nhân Bài 7: Tính A = + 16 + 30 + 48 + + 19998 Bài 8: Tính A = + + + 14 + + 4949 + 5049 Bài 9: Tính A = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 98.99.100 Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4 + 2.3.4(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + + 98.99.100.(101 – 97) 4A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 – 1.2.3.4 + 3.4.5.6 – 2.3.4.5 + + 98.99.100.101 – 97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 A = 2449755 Bài 10: Tính A = 1² + 2² + 3² + + 99² + 100² Hướng dẫn: A = + 2(1 + 1) + 3(2 + 1) + + 99(98 + 1) + 100(99 + 1) A = + 1.2 + + 2.3 + + + 98.99 + 99 + 99.100 + 100 A = (1.2 + 2.3 + 3.4 + + 99.100) + (1 + + + + 99 + 100) A = 333300 + 5050 A = 338050 Tổng quát: 1² + 2² + 3² + + (n – 1)² + n² = n(n + 1)(2n + 1)/6 Bài 11: Tính A = 2² + 4² + 6² + + 98² + 100² Hướng dẫn: A = 2²(1² + 2² + 3² + + 49² + 50²) Bài 12: Tính A = 1² + 3² + 5² + + 97² + 99² Hướng dẫn: A = (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) – (2² + 4² + 6² + + 98² + 100²) A = (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) – 2²(1² + 2² + 3² + + 49² + 50²) Bài 13: Tính A = 1² – 2² + 3² – + 99² – 100² Hướng dẫn: A = (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) – 2(2² + 4² + 6² + + 98² + 100²) Bài 14: Tính A = 1.2² + 2.3² + 3.4² + + 98.99² Hướng dẫn: A = 1.2(3 – 1) + 2.3(4 – 1) + 3.4(5 – 1) + + 98.99(100 – 1) A = 1.2.3 – 1.2 + 2.3.4 – 2.3 + 3.4.5 – 3.4 + + 98.99.100 – 98.99 A = (1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 98.99.100) – (1.2 + 2.3 + 3.4 + + 98.99) (2) Bài 15: Tính A = 1.3 + 3.5 + 5.7 + + 97.99 + 99.101 Hướng dẫn: A = 1(1 + 2) + 3(3 + 2) + 5(5 + 2) + + 97(97 + 2) + 99(99 + 2) A = (1² + 3² + 5² + + 97² + 99²) + 2(1 + + + + 97 + 99) Bài 16: Tính A = 2.4 + 4.6 + 6.8 + + 98.100 + 100.102 Hướng dẫn: A = 2(2 + 2) + 4(4 + 2) + 6(6 + 2) + + 98(98 + 2) + 100(100 + 2) A = (2² + 4² + 6² + + 98² + 100²) + 4(1 + + + + 49 + 50) Bài 17: Tính A = 1³ + 2³ + 3³ + + 99³ + 100³ Hướng dẫn: A = 1²(1 + 0) + 2²(1 + 1) + 3²(2 + 1) + + 99²(98 + 1) + 100²(99 + 1) A = (1.2² + 2.3² + 3.4² + + 98.99² + 99.100²) + (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) A = [1.2(3 – 1) + 2.3(4 – 1) + 3.4(5 – 1) + + 98.99(100 – 1)] + (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) A = 1.2.3 – 1.2 + 2.3.4 – 2.3 + 3.4.5 – 3.4 + + 98.99.100 – 98.99 + (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) A = (1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 98.99.100) – (1.2 + 2.3 + 3.4 + + 98.99) (1² + 2² + 3² + + 99² + 100²) Bài 18: Tính A = 2³ + 4³ + 6³ + + 98³ + 100³ Bài 19: Tính A = 1³ + 3³ + 5³ + + 97³ + 99³ Chuyên đề: TỈ LỆ THỨC – TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Tính chất: a c  Tính chất 1: Nếu b d thì ad = bc Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ thì ta có các tỉ lệ thức sau a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a a c a c a  c    Tính chất 3: b d b  d b  d a c e a b c a  b c      Tính chất trên còn mở rộng: b d f b  d  f b  d  f (với giả thiết các tỉ số trên có nghĩa) a b c   Chú ý: Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, Có thể viết a : b : c = : : DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC x y  Ví dụ 1: Tìm hai số x, y biết và x + y = 20 Giải: Sử dụng tính chất dãy tỉ số x y x  y 20    4 3 Do đó: x = và y = 12 x y y z  ;  Ví dụ 2: Tìm ba số x, y, z biết và 2x – 3y + z = x y z   Theo đề ta suy 12 20 (*) x y z 2x 3y z 2x  3y  z        3 → 12 20 18 36 20 18  36  20 Do đó: x = 27, y = 36, z = 60 x y  Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết và xy = 40 Hiển nhiên x ≠ x y x xy 40    8 5 Nhân hai vế với x => Suy x² = 16 nên x = x = –2 (3) + Với x = ta có y = 10 + Với x = –4 ta có y = –10 BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Tìm các số x, y, z biết x y z   a 10 21 và 5x + y – 2z = 28 2x 3y 4z   và x + y + z = 49 c x y  e và x² – y² = Bài 2: Tìm các số x, y, z biết a 3x = 2y, 7y = 5z, x – y + z = 32 c 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95 y  z 1 z  x  x  y     x y z x yz e x y y z  ;  b và 2x + 3y – z = 124 x y  d và xy = 54 x y z   x  y  z f y  z  z  x  x  y  x y z   và 2x + 3y – z = 50 b x y z   d và xyz = 810 f 10x = 6y và 2x² – y² = –28  2y  4y  6y   24 6x Bài 3: Tìm x, y biết 18 a b c d    Bài 4: Cho a + b + c + d ≠ và b  c  d a  c  d a  b  d a  b  c Tìm giá trị a b b c c d d a A    c d a d a b b c Bài 5: Tìm các số x; y; z biết x x y   y a và 5x – 2y = 87 b 19 21 và 2x – y = 34 2x  3y  2x  3y  x y3 z3     6x c 64 216 và x² + y² + z² = 14 d Bài 6: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30 Bài 7: Tìm các số x, y, z biết a x: y: z = 3: 4: và 5z² – 3x² – 2y² = 594 b x + y = x: y = 3(x – y) Đáp số: a x = 9; y = 12; z = 15 x = – 9; y = – 12; z = – 15 b x = 4/3; y = 2/3 Bài Tìm hai số hữu tỉ a và b biết hiệu a và b thương a và b và hai lần tổng? DS: a = –2,25; b = 0,75 a b c   Bài 9: Cho b  c c  a a  b Biết a + b + c ≠ Tìm giá trị tỉ số đó Bài 10 Số học sinh khối 6, 7, 8, trường THCS tỉ lệ với 9; 10; 11; Biết số học sinh khối nhiều số học sinh khối là em Tính số học sinh trường đó Bài 11: Chứng minh có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: [ab(ab – 2cd) + c²d²][ab(ab – 2) + 2(ab + 1)] = thì chúng lập thành tỉ lệ thức DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC a c a b c d   Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức b d Chứng minh a  b c  d a c a b    c d Ta có b d Áp dụng tính chất dãy tỉ số ta có (4) a b a b a  b    c d cd c d a b c d  Vậy a  b c  d (đpcm) a c ab a  b   2 Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức b d Chứng minh rằng: cd c  d a c a b ab a b a  b        c d cb c d c2  d Từ giả thiết: b d ab a  b  2 Vậy cd c  d (đpcm) BÀI TẬP VẬN DỤNG a c  Bài 1: Cho tỉ lệ thức: b d Chứng minh ta có các tỉ lệ thức sau (a  b) a  b a b c d   2 c d b (c  d) c a  b c  d 2a  5b 2c  5d 7a  5ac 7b  5bd   2 e 3a  4b 3c  4d g 7a  5ac 7b  5bd a b c a bc a   ( )  d Bài 2: Cho b c d Chứng minh b  c  d a b c   Bài 3: Cho 2003 2004 2005 Chứng minh 4(a – b)(b – c) = (c – a)² a a  a  a   a 2014 2014 a1 a a a1     2014 ( ) a 2015 Chứng minh a 2015 a  a  a   a 2015 Bài 4: Cho a a a a a a1 a     a a1 và a + a + + a ≠ Chứng minh a = a = = a Bài 5: Cho a a 3a  5b 3c  5d  a 3a  5b 3c  5d ab (a  b)  d cd (c  d) 9 a c a  b2 a   2 d Bài 6: Chứng minh b d thì b  d a b ca  Bài 7: Chứng minh a  b c  a thì a² = bc a  b ab a c   2 cd Chứng minh rằng: b d Bài 8: Cho tỉ lệ thức c  d u 2 v 3 u v   Bài 9: Chứng minh u  v  thì Bài 10: Chứng minh a(y + z) = b(z + x) = c(x + y) đó a, b, c khác và khác thì ta có y z z x x y    a(b  c) b(c  a) c(a  b) a c xa  yb xc  yd   Bài 11: Cho b d Các số x, y, z, t thỏa mãn xa + yb ≠ và zc + td ≠ Chứng minh za  tb zc  td Bài 12: Cho a, b, c, d là số khác thỏa mãn b² = ac; c² = bd và b³ + c³ + d³ ≠ Chứng minh a  b3  c3 a  b3  c3  d d ax  bx  c a b c   Bài 13: Cho P = dx  ex  f Chứng minh d e f thì giá trị P không phụ thuộc vào x a b' b c'  1  1 Bài 14: Cho a ' b và b ' c Chứng minh abc + a’b’c’ = (5) 2a 13b 2c  13d a c   3c  7d Chứng minh b d Bài 15: Cho tỉ lệ thức 3a  7b bz  cy cx  az ay  bx x y z     a b c Chứng minh a b c Bài 16: Cho dãy tỉ số Chuyên đề: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Nếu a ≥ → |a| = a Nếu a < → |a| = –a Nếu x ≥ a => |x – a| = x – a; và x ≤ a => |x – a| = a – x * Tính chất: Giá trị tuyệt đối số không âm |a| = <=> a = |a| ≠ <=> a ≠ |a| = |b| <=> a = b or a = –b –|a| ≤ a ≤ |a| |a| = –a <=> a ≤ 0; |a| = a <=> a ≥ Nếu a < b < → |a| > |b| Nếu < a < b → |a| < |b| |ab| = |a||b| |a/b| = |a|/|b| |A|² = A² |a| + |b| ≥ |a + b| và |a| + |b| = |a + b| <=> ab ≥ Nếu k > thì |A(x)| = k <=> A(x) = k A(x) = –k Bài 1: Tìm x, biết a |2x – 5| – = b 1/3 – |5/4 – 2x| = 1/4 c 1/2 – |x + 4/3| = –1/3 d – 4|2x + 1| = Bài 2: Tìm x, biết a 2|2x – 3| = 1/2 b 7,5 – 3|5 – 2x| = –4,5 c |x + 0,25| – |–3,75| = –2 Bài 3: Tìm x, biết a 2|3x – 1| + = b |x/2 – 1| = 3/2 c |–x + 2/5| + 1/2 = 3,5 Bài 4: Tìm x, biết 5 5 2 x    x  4,5  x  4 b 4 a c Bài 5: Tìm x, biết 11  : 4x   6,5  : x 1 2 a b Bài 6: Tìm x, biết a |5x – 4| = |x + 2| b |2x – 3| – |3x + 2| = c |2 + 3x| = |4x – 3| Bài 7: Tìm x, biết x   x  0 a |3x + 8| = |4x – 1| b d |7x + 1| – |5x + 6| = Bài 8: Tìm x, biết a |x + 2| = – 2x b 2|x| – 3x + 15 = c |7 – x| = 5x + Bài 9: Tìm x, biết a |9 + x| – 2x = b |5x| – 3x – = c |x + 6| – = 2x d |2x – 3| + x = 21 Bài 10: Tìm x, biết a |3x – 1| + = x b |x + 15| + = 3x c |2x – 5| + x = Bài 11: Tìm x, biết a |2x – 5| = x + b |3x – 2| – = x c |3x – 7| = 2x + Bài 12: Tìm x, biết a |x – 5| + = x b |x + 7| – x = c |3x – 4| + = 3x Ví dụ: Tìm x biết |x – 1| + |x – 3| = 2x – (1) Nhận xét: Như trên chúng ta đã biến đổi biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối thành các biểu thức không chứa dấu giá trị tuyệt đối Từ đó tìm x x – = <=> x = x – = <=> x = Ta có bảng xét dấu các đa thức x – và x – đây x x–1 – + | + x–3 – | – + (6) Xét x < ta có: (1 – x) + (3 – x) = 2x – <=> x = 5/4 (giá trị này không thuộc khoảng xét) Xét ≤ x ≤ ta có (x – 1) + (3 – x) = 2x – <=> x = 3/2 (giá trị này thuộc khoảng xét) Xét x > ta có: (x – 1) + (x – 3) = 2x – <=> –4 = –1 Vậy x = 3/2 Bài 13: Tìm x, biết a |x| + 2|x – 5| = b 3|x + 4| – 5|x + 3| + |x – 9| = 1 1  x  x   1 x 3  x  2  x 2 c d Bài 14: Tìm x, biết a |x + 5| + |x – 3| = b |x – 2| + 2|x – 3| + |x – 4| = c |x + 1| + |x + 3| + |2x – 1| = d 2|x + 2| + |4 – x| = 11 Bài 15: Tìm x, biết a |x – 2| + |x – 3| + |2x – 8| = b |x + 1| – |x + 2| – = c |x – 1| + 3|x – 3| – 2|x – 2| = d |x + 5| – |1 – 2x| – |3x + 4| = e |x| – |2x + 3| – x + = f |x| + |1 – x| = x + |x – 3| Bài 16: Tìm x, biết a |x – 3| + |x + 5| – = b |2x – 1| + |2x – 5| – = c |x – 3| + |3x + 4| + |2x – 1| = Bài 17: Tìm x, biết a |x + 1| + |x + 2| + |x + 3| = 4x – b |x + 1| + |x + 2| + |x + 3| + |x + 4| = 5x c |x + 2| + |x + 3/5| + |x + 2/5| = 4x – d |x + 1,1| + |x + 1,2| + |x + 1,3| + |x + 1,4| = 5x + 5,5 Bài 18: Tìm x, biết 100 x  x  x   x  101x 101 101 101 101 a x 1 1  x  x   x  100x 1.2 2.3 3.4 99.100 x 1 1  x  x   x  50x 1.3 3.5 5.7 97.99 b c Bài 19: Tìm x, biết a ||2x – 1| + 1/2| = Bài 20: Tìm x, biết a |2|2x – 1| – 1| – 2/5 = Bài 21: Tìm x, biết a |x(x² – 3/4)| = x Bài 22: Tìm x, biết a ||2x – 3| – x + 1| = 4x – Bài 23: Tìm x, y thỏa mãn a |3x – 4| + |3y + 5| = Bài 24: Tìm x, y thỏa mãn a |15 – x| + (y – 12)² = Bài 25: Tìm x, y thỏa mãn a |5x + 10| + |6y – 9| ≤ Bài 26: Tìm x, y thỏa mãn a |12x + 8| + |11y – 5| ≤ Bài 27: Tìm x, y thỏa mãn a |x – 3y|11 + (y + 4)12 = Bài 28: Tìm x, y thỏa mãn a (x – 1)² + (y + 3)4 = Bài 29: Tìm x, y thỏa mãn b |4x² + |2x + 1|| = 4x² + c |x²|x + 3/4|| = x² b |2|x + 2| – 3| = 8/5 c |x|x² + 3/4|| = x 3 (x  ) 2x  2x  4 b c b ||x – 1| – 1| = c ||3x + 1| – 5| = b |x – 2y| + |y + 1,5| = x 3 2x  2x  4 c |3 – 2x| + |4y + 5| = 1   x  1,5   y 0 b 3 c |2x – 2014| + |5y – 2015| = b |x + 2y| + |2y – 3| ≤ c |x – y + 2| + |2y + 4| ≤ b |3x + 2y| + |4y – 1| ≤ c |x – 2| + |xy – 10| ≤ b (x + y)2016 + 2017|y – 1|³ = c |x – y – 5| + 2015(y – 3)2016 = b 2(x – 5)6 + 5|2y – 7|5 = c |x + 3y – 1| + (3y – 2)2016 = (7) (x  2016 12 )  13 |4y – 6/5| ≤ a 3|x – y|5 + 10|y + 2|7 ≤ b Bài 30: Tìm x, biết a |x + 5| + |3 – x| – = b |x – 2| + |x – 5| – = c |x – 5| + |x + 1| – = d 2|x + 3| + |2x + 5| = 11 e |x + 1| + |2x – 3| = |3x – 2| f |x – 3| + |5 – x| + 2|x – 3| = g |x – 4| + |x – 6| – = h |x + 1| + |x + 5| – = i |3x + 7| + 3|2 – x| = 13 j |5x + 1| + |3 – 2x| – |4 + 3x| = k |x + 2| | |3x – 1| + |x – 1| = ℓ |x – 2| + |x – 7| – = Bài 31: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a |x – y – 2| + |y + 3| = b (x + y)² + 2|y – 1| = Bài 32: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a |x – 3y|5 + |y + 4| = b |x – y – 5| + (y – 3)4 = c |x + 3y – 1| + 3|y + 2| = Bài 33: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a |x + 4| + |y – 2| – = b |2x + 1| + |y – 1| – = c |3x| + |y + 5| = d |5x| + |2y + 3| = Bài 34: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a 3|x – 5| + |y + 4| – = b |x + 6| + 4|2y – 1| = 12 c 6|x| + |y + 3| = 10 d 12|x + 1| + |2y + 3| = 21 Bài 35: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a y² = – |2x – 3| b y² = – |x – 1| c 2y² = – |x + 4| d 3(2y + 1)² = 12 – |x – 1| Bài 36: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a |x| + |y| ≤ b |x + 5| + |y – 2| ≤ c |2x + 1| + |y – 4| – ≤ d |3x| + |y + 5| ≤ Bài 37: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a 5|x + 1| + |y – 2| – ≤ b 4|2x + 5| + |y + 3| ≤ c 3|x + 5| + 2|y – 1| ≤ d 3|2x + 1| + 4|2y – 1| ≤ Bài 38: Tìm số nguyên x thỏa mãn a |x – 1| + |4 – x| = b |x + 2| + |x – 3| = c |x + 1| + |x – 6| = d |2x + 5| + |2x – 3| = Bài 39: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn các điều kiện sau a x + y = 4; |x + 2| + |y| = b x + y = 4; |2x + 1| + |y – x| = c x – y = 3; |x| + |y| = d x – 2y = và |x| + |2y – 1| = Bài 40: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đồng thời a x + y = và |x + 1| + |y – 2| = b x – y = và |x – 6| + |y – 1| = c x – y = và |2x + 1| + |2y + 1| – = d 2x + y = và |2x + 3| + |y + 2| – = Bài 41: Tìm số nguyên x thỏa mãn a (x + 2)(x – 3) < b 3(2x – 1)(2x – 3) < c 4(3x + 1)(5 – 2x) > Bài 42: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a (2 – x)(x + 1) = |y + 1| b (x + 3)(1 – x) – 2|y| = c (x – 2)(5 – x) – |y – 1| – = Bài 43: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn a (x + 1)(3 – x) = 2|y| + b (x – 2)(5 – x) – |y + 1| = c (x – 3)(5 – x) = |y + 2| Bài 44: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 30 y 5 6 a |x + 2| + |x – 1| = – 2(y + 2)² b |3x + y + 2| + = 10 2y   c |y – 4| + = (x  1)  d |x – 1| + |3 – x| = 16 y  y2 e |2x + 3| + |2x – 1| = (y  5)  f |x + 3| + |x – 1| = 20 12 y 4 g |3x + 1| + |3x – 5| = (y  3)  h |2x – y| + = 14 20 y  y 3 y   3y 1 i (x + y – 2)² + = j (x – 2)² + = Bài 45: Tính giá trị biểu thức a A = 2x + 2xy – y với |x| = 2,5; y = –3/4 b B = 3a – 3ab – b với |a| = 1/3; |b| = 0,25 c C = 3x² – 2x + với |x| = 1/2 Bài 46: Tính giá trị biểu thức (8) a A = 6x³ – 3x² + 2|x| + với x = –2/3 c C = 2|x – 2| – 3|1 – x| với x = Bài 47: Tìm giá trị lớn biểu thức b B = 2|x| – 3|y| với x = 1/2; y = –3 x 2 a A = 0,5 – |x – 3,5| x 3 d D = b B = –|1,4 – x| – c C = 4x5 3x 1 e E = – |2x – 1,5| f F = –|10,2 – 3x| + 14 12 x 5 4 x  3 g G = – |5x – 2| – (3y + 12)² h H = i I = Bài 48: Tìm giá trị nhỏ biểu thức a A = 1,7 + |3,4 – x| b B = |x + 2,8| – 3,5 c C = |3x + 8,4| – 14,2 d D = |4x – 3| + |5y + 7| + e E = 2(3x – 1)² – Bài 49: Tìm giá trị lớn biểu thức 15 20 21 5   3x   3x   4y   (x  3y)  x   14 a A = b B = c C = Bài 50: Tìm giá trị lớn biểu thức 7x   11 2y   13 15 x   32 7x   2y   6 x 1  a A = b B = c C = Bài 51: Tìm giá trị nhỏ biểu thức a A = |x + 5| + – x b B = |2x – 1| + 2x + c C = |4x + 3| + 4x – d D = 2|x – 3| + 2x + e E = 5|x – 1| + – 5x f F = 4|x + 5| + 4x Bài 52: Tìm giá trị lớn biểu thức a A = –|x – 5| + x + 12 b B = –|2x + 3| + 2x + c C = –|3x – 1| + – 3x d D = –2|x – 5| + 2x + e E = –3|x – 4| + – 3x f F = –5|5 – x| + 5x + Bài 53: Tìm giá trị nhỏ biểu thức a A = |x + 1| + |x – 5| + b B = |x – 2| + |x – 6| + c C = |2x – 4| + |2x + 1| d D = |x + 2| + |x – 3| – e E = |2x – 4| + |2x + 5| d F = 3|x – 2| + |3x + 1| Bài 54: Tìm giá trị nhỏ biểu thức a A = |x + 3| + |2x – 5| + |x – 7| b B = |x + 1| + |3x| + |x – 1| + c C = |x + 2| + 4|2x – 5| + |x – 3| d D = |2x + 3| + 5|x + 1| + 2|x – 1| + Bài 55: Cho x + y = Tìm giá trị nhỏ biểu thức A = |x + 1| + |y – 2| Bài 56: Cho x – 2y = 3, tìm giá trị biểu thức B = |x – 6| + |2y + 1| Bài 57: Cho x – y = 2, tìm giá trị nhỏ biểu thức C = 2|x + 1| + |1 – 2y| Bài 58: Cho 2x + y = Tìm giá trị nhỏ biểu thức D = |2x + 3| + |y + 2| + 12 DÃY SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT Bài 1: Tính tổng S = + – – + 10 + 12 – 14 – 16 + 18 + 20 – 22 – 24 … + 2012 Bài 2: Cho biểu thức A = – + – + + 99 – 100 a Tính A b A có chia hết cho 2, cho 3, cho không? c A có bao nhiêu ước tự nhiên Bao nhiêu ước nguyên? Bài 3: Cho A = – + 13 – 19 + 25 – 31 + a Biết A = 181 Hỏi A có bao nhiêu số hạng? b Biết A có n số hạng Tính giá trị A theo n? Bài 4: Cho A = – + 13 – 19 + 25 – 31 + a Biết A có 40 số hạng Tính giá trị A b Tìm số hạng thứ 2012 A Bài 5: Tìm giá trị x biết (x + 2) + (x + 7) + (x + 12) + + (x + 47) = 655 Bài 6: a Tìm x biết x + (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 2012) = 2012.2013 b Tính M = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 2012 2013 Bài 7: Tính tổng S = 9.11 + 99.101 + 999.1001 + 9999.10001 + 99999.100001 (9) Bài 8: Cho A = + 3² + 3³ + + 3100 Tìm số tự nhiên n biết 2A + = 3n Bài 9: Cho A = + 3² + 3³ + + 32004 a Tính tổng A b Chứng minh A chia hết cho 130 c A có phải là số chính phương không? Vì sao? Bài 10: a Cho A = – + 3² – 3³ + – 32015 + 32016 Chứng minh 4A – là lũy thừa b Chứng minh B + là luỹ thừa biết B = + 2² + 2³ + + 22016 Bài 11: a Cho A = + 2² + 2³ + + 260 Chứng minh A chia hết cho 3, và 15 b Chứng minh tổng + 2² + 2³ + … + 22016 chia hết cho 42 Bài 12: Cho A = + 2² + 2³ + + 299 + 2100 Chứng minh A chia hết cho 31 Bài 13: Cho S = + 5² + 5³ + + 596 a Chứng minh S chia hết cho 126 b Tìm chữ số tận cùng tổng S Bài 14: Cho A = 1.2.3 29.30 và B = 31.32.33 59.60 a Chứng minh B chia hết cho 230 b Chứng minh B – A chia hết cho 61 Bài 15: Cho A = + + 2² + 2³ + + 22015 và B = 22016 So sánh A và B Bài 16: Cho M = + 3² + 3³ + + 3100 a M có chia hết cho 4, cho 12 không? Vì sao? b Tìm số tự nhiên n biết 2M + = 3ⁿ Bài 17: Cho biểu thức: M = + + 3² + 3³ + + 3119 a Thu gọn biểu thức M b Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao? 1 2015      n(n  1) 2016 Bài 18: Tìm số tự nhiên n biết: 10 Bài 19: 2 2     99.101 a Tính A = 1.3 3.5 5.7 3 3     n(n  3) với n là số tự nhiên Chứng minh: S < b Cho S = 1.4 4.7 7.10 2 5       117.120 và B = 40.44 44.48 76.80 Bài 20: So sánh A = 60.63 63.66 Bài 21: Tính 1 1 1 1         98.99.100 a A = 10 40 88 154 238 340 b B = 1.2.3 2.3.4 1 1      100 2 2 và B = Bài 22: So sánh A = Bài 23: Tính 2 2     a A = 15 35 63 99 143 3 3        100 b B = +       1 1     99 1 1     99.1 Bài 24: Tính giá trị các biểu thức A = 1.99 3.97 5.95 (10) 1 1     100 99 98 97     99 Bài 25: Tính B = 1 1 99 (1     )      100 100 Bài 26: Chứng minh rằng: 100 – 1 1 198 199          200 và B = 199 198 197 Bài 27: Tính B/A biết A = 1 1 1 ;1 ;1 ;1 ;1 ; Bài 28: Tìm tích 98 số đầu tiên dãy số 15 24 35 1 1 ; ; ; ; Bài 29: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên dãy sau: 66 176 336 A 1 1 1 1 1           17.18 19.20 và B = 11 12 13 19 20 Bài 30: Tính B biết A = 1.2 3.4 5.6 1 1 1 (    )x     10.110 1.11 2.12 100.110 Bài 31: Tìm x, biết 1.101 2.102 Bài 32: Tính a S = + a + a² + a³ + + aⁿ, với a ≥ 2, n là số nguyên dương b S1 = + a² + a4 + + a2n, với a ≥ 2, n là số nguyên dương c S2 = a + a³ +a5 + + a2n+1, với a ≥ 2, n là số nguyên dương Bài 33: Cho A = + + 4² + 4³ + + 499, B = 4100 Chứng minh 3A < B Bài 34: Tính giá trị biểu thức: a A = + 99 + 999 + + 999 b B = + 99 + 999 + + 999 (50 chữ số) (200 chữ số) Bài 35: Tính |x| biết 1 1 1 x         47.49 x 97.100 a 1.3 3.5 b 1.4 4.7 4 2x  1 1     (1  )(1  )(1  ) (1  )  x 2 97.101 101 100 c 1.5 5.9 d f 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 99.100 = 11x – g (1² + 2² + 3² + + 49²)(2 – x) = –11/5 CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN, SỐ THỰC, CĂN BẬC HAI Bài 1: Viết các số thập phân dạng phân số tối giản 0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13) Bài 2: Tính a 10,(3) + 0,(4) – 8,(6) b [12,(1) – 2,3(6)]:4,(21) c 0,(3) + 3,(3) – 0,4(2) 116 Bài 3: Tính tổng các chữ số chu kỳ tối thiểu biểu diễn số 99 dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Bài 4: Tính tổng tử và mẫu phân số tối giản biểu diễn số thập phân 0,(12) Bài 5: Tính giá trị biểu thức sau và làm tròn đến hàng đơn vị (11,81  8,19).2, 25 (4,  : 6, 25).4 A B 6, 75 4.0,125  2,31 a b M 0,5  0, (3)  0,1(6) 2,5  1, (6)  0,8(3) Bài 6: Rút gọn biểu thức Bài 7: Chứng minh 0,(27) + 0,(72) = Bài 8: Tìm x biết 0,1(6)  0, (3) x 0, (2) a 0, (3)  1,1(6) 0, (3)  0, (384615)  b 0, 0(3) x 13  50 85 (11) c [0,(37) + 0,(62)]x = 10 d 0,(12): 1,(6) = x: 0,(4) m  3m  2m  Bài 9: Cho biểu thức A = m(m  1)(m  2)  (m là số tự nhiên) a Chứng minh A là phân số tối giản b Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì sao? Bài 10: So sánh các số 25  và 25  c Chứng minh với a, b > thì a  b < a  b Bài 11: Tìm x biết a (x – 3)² = |3 – x| b (x – 1)² + |2 – 2x| = Bài 12: Tìm x biết a x  x 0 b 16(x – 1)² = x 1 Bài 13: Cho A = x  Chứng minh với x = 16/9 x = 25/9 thì A có giá trị nguyên Bài 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên x1 1 2 x1 x3 a A = x b B = c C = Bài 15: Cho A = x 1 x  Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên (x  2)  (y  2) Bài 16: Tìm ba số x, y, z thỏa mãn + |x + y + z| = 1 (1  )(1  ) (1  ) n  với n là số nguyên dương Bài 17: Tính A = 1 1  (1  2)  (1   3)   (1     16) 16 Bài 18: Tính A = Bài 19: Tìm x biết 3  :x  14 a (5x + 2)(–2x + 3) = b 7 1 1 (  1)(  1)(  1) (  1)  10 Bài 20: Cho A = Hãy so sánh A và 1 1 11 (  1)(  1)(  1) (  1)  16 100 Bài 21: Cho B = So sánh B với 21 1,11  0,19  13.2 1 23  (  ):2 (5   0,5) : 2, 06  0,54 4 26 Bài 22: Cho A = và B = a Rút gọn A và B b Tìm số nguyên x để A < x < B 1 3 3      13 4 16 64 256  2 1   1   16 64 Bài 23: Tính giá trị các biểu thức A = 13 Bài 24: Tìm x, biết a (x + 3)² = –|x + 3| b |x² – 3x| + |(x + 1)(x – 3)| = Bài 25 Tìm số nguyên x cho a |2x – 5| < b |10x + 7| < 37 c |4x + 3| + 4|x – 1| < Bài 26 Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn điều kiện a 2|x| + 3|y| = b 2|x| + 3|y| < c 4x² + 5|y| = 13 Chuyên đề: CHỨNG MINH TAM GIÁC Bài Chứng minh tổng các góc ngoài tam giác 360° (12) Bài 2: Cho ΔABC có AC > AB Vẽ phân giác AD, D thuộc BC Chứng minh góc ADC – góc ADB = góc B – góc C Bài Cho ΔABC có góc A = 60° Vẽ tia phân giác BD và CE (D tuộc AC; E thuộc AB) cắt O a Tính góc BOC b Vẽ phân giác ngoài B và C cẳt I Tính góc BIC Bài 4: Tính các góc và ngoài tam giác ABC Biết góc A – góc B = góc B – góc C = 20° Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A = 80°, góc B = 60° Hai tia phân giác góc B và C cắt I Vẽ tia phân giác ngoài đỉnh B cắt tia CI D Chứng minh góc BDC = góc ACB Bài 6: Cho tam giác ABC có góc A gấp lần góc B và góc B gấp lần góc C a Tính góc A; B; C b Gọi E giao điểm đường thẳng AB với tia phân giác góc ngoài đỉnh C Tính góc AEC? Bài 7: Cho ΔABC có các góc A; B; C tỷ lệ với 3; 2; Hỏi ΔABC là tam giác nào? Bài 8: Cho tam giác ABC có chu vi 21 cm Độ dài canh là số lẻ liên tiếp và AB < BC < CA Tìm độ dài cạnh tam giác ABC Bài 9: Cho góc xOy Trên tia Ox lấy A, B và trên Oy lấy C, D cho OA = OC; AB = CD Chứng minh a ΔABC = ΔCDA b ΔABD = ΔCDB Bài 10: Cho tam giác ABC Biết AB = cm, BC = cm và CA = cm Gọi đường thẳng qua A và song song với BC là a Đường qua B song song với CA là b và đường thẳng qua C và song song vơi AB là c Gọi M, N, P theo thứ tự giao điểm các đường thẳng b và c; a và c; a và b Tìm độ dài các cạnh tam giác MNP Bài 11: Gọi M trung điểm cạnh BC tam giác ABC, kẻ BH vuông góc với AM và CK vuông góc với AM Chứng minh a BH // CK b M là trung điểm HK c HC // BK Bài 12: Cho tam giác LMN có góc nhọn Người ta vẽ phía ngoài tam giác ba tam giác LMA; MNB và NLC Chứng minh LB = MC = NA Bài 13: Cho tam giác ABC có góc  = 90°; góc B = 60° Phân giác góc B và phân giác góc C cắt I và AI cắt BC M a Chứng minh góc BIC là góc tù b Tính góc BIC Bài 14: Cho tam giác ABC có góc B – góc C = 20° Tia phân giác góc A cắt BC D Tính số đo các góc ADC và góc ADB Bài 15: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và AB (D và C khác phía AB) Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và AC (E và B khác phía AC) Chứng minh a DC = BE b DC vuông góc với BE Bài 16: Cho tam giác ABC có góc B gấp hai lần góc C Tia phân giác góc B cắt AC D Trên tia đối BD lấy điểm E cho BE = AC Trên tia đối CB lấy điểm K cho CK = AB Chứng minh AE = AK Bài 17: Cho tam giác ABC với K là trung điểm AB và E trung điểm AC Trên tia đối tia KC lấy điểm M cho KM = KC Trên tia đối EB lấy điểm N cho EN = EB Chứng minh A là trung điểm MN Bài 18: Cho tam giác ABC Vẽ phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông A là ΔADB; ΔACE Kẻ AH vuông góc BC; DM vuông góc AH và EN vuông góc AH Chứng minh a DM = AH b MN qua trung điểm DE Bài 19: Cho tam giác ABC Gọi D trung điểm AB và E trung điểm AC Vẽ điểm F cho E là trung điểm DF Chứng minh a DB = CF b ΔDBC = ΔFCD c 2DE = BC Bài 20: Cho tam giác ABC Trên cạnh AB lấy điểm D; E cho AD = BE Qua D và E vẽ các đường song song BC chúng cắt AC theo thứ tự M và N Chứng minh DM + EN = BC Bài 21: Cho tam giác ABC có góc A = 60° Các tia phân giác góc B, góc C cắt I và cắt AC; AB theo thứ tự D; E Chứng minh ID = IE (13) Bài 22: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt E Các tia phân giác góc ACE và DBE cắt K Chứng minh góc BKC = (góc BAC + góc BDC)/2 Bài 23: Cho tam giác ABC với M trung điểm BC Trên nửa nặt phẳng không chứa C bờ AB vẽ A x vuông góc AB và lấy D cho AD = AB Trên nửa mặt phẳng không chứa B bờ AC vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC Chứng minh a AM = ED / b AM vuông góc với DE Bài 24: Miền góc nhọn xÔy vẽ Oz cho góc xOz = (1/2)yÔz Qua điểm A thuộc Oy vẽ AH vuông góc Ox cắt Oz B Trên tia Bz lấy D cho BD = OA Chứng minh tam giác AOD cân Bài 25: Cho góc xÔz = 120° Oy là tia phân giác xÔz; Ot là tia phân giác góc xÔy M là điểm miền góc yOz Vẽ MA vuông góc Ox, vẽ MB vuông góc Oy, vẽ MC vuông góc Ot Chứng minh OC = MA – MB Bài 26: Cho tam giác cân ABC có  = 100° Tia phân giác góc B cắt AC D Chứng minh BC = BD + AD Bài 27: Cho tam giác ABC nhọn Vẽ đường cao BD, CE Trên tia đối BD lấy điểm I Trên tia đối CE lấy điểm K cho BI = AC, CK = AB Chứng minh ΔAIK vuông cân Bài 28: Cho góc xÔy = 90° Lấy điểm A trên Ox và điểm B trên Oy Lấy điểm E trên tia đối Ox và điểm F trên tia Oy cho OE = OB và OF = OA a Chứng minh AB = EF và AB vuông góc với EF b Gọi M, N là trung điểm AB, EF Chứng minh tam giác OMN vuông cân Bài 29: Cho tam giác ABC Trên cạnh AB, AC lấy điểm M và N cho AM = CN Gọi O là giao điểm CM và BN Chứng ninh rằng: a CM = BN b Số đo góc BOC không đổi M và N di động trên AB, AC thỏa mãn điều kiện AM = CN Bài 30: Cho tam giác ABC vuông A và góc C = 45° Vẽ phân giác AD Trên tia đối AD lấy AE = BC Trên tia đối CA lấy CF = AB Chứng minh a BE = CF b BE = BF Bài 31: Cho tam giác ABC có BC = 2AB M trung điểm BC; D trung điểm BM Chứng minh AC = 2AD Bài 32: Cho tam giác ABC vuông A và góc B = 60° Vẽ tia Cx vuông góc với BC và lấy CE = CA (CE và CA cùng phía với BC) Kéo dài CB và lấy F cho BF = BA Chứng minh a ΔACE b Ba điểm E, A, F thẳng hàng Bài 33: Cho tam giác ABC vuông A Tia phân giác góc B và C cắt O Qua O kẻ đường song song BC, cắt AB D và cắt AC E Chứng minh a Góc BOC không đổi b DE = DB + EC Bài 34: Cho tam giác ABC có góc B = góc C Kẻ AH vuông góc BC (H thuộc BC) Trên tia đối BA lấy BE = BH Đường thẳng EH cắt AD F Chứng minh: FH = FA = FC Bài 35: Cho tam giác ABC có góc A = 90° Ở miền ngoài tam giác vẽ các tam giác vuông cân ABD B, ACF C a Chứng minh D, A, F thẳng hàng b Từ D và F kẻ các đường DD’, FF’ vuông góc xuống BC Chứng minh DD’ + FF’ = BC Bài 36: Cho ΔABC có góc BAC = 120° Kẻ AD phân giác góc A Từ D hạ DE vuông góc với AB E; DF vuông góc với AC F a Tam giác DEF là tam giác gì? b Qua C vẽ đường thẳng song song với AD cắt AB M, ACM là tam giác gì? Bài 37: Tam giác ABC có AB > AC Từ trung điểm M BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác góc A và cắt tia phân giác H cắt AB, AC E và F Chứng minh a BE = CF AB  AC AB  AC 2 b AE = và BE = c góc BME = (góc ACB – góc ABC) Bài 38: Cho tam giác nhọn ABC có góc  = 60° Đường cao BD Gọi M, N là trung điểm AB; AC (14) a Xác định dạng tam giác BMD và tam giác AMD b Trên tia AB lấy điểm E cho AE = AN Chứng minh CE vuông góc AB Bài 39: Cho tam giác ABC vuông A Trên cạnh BC lấy điểm M, N cho BM = BA; CN = CA Tính góc MÂN Bài 40: Cho tam giác ABC đường cao AH và trung tuyến AM chia góc A thành ba góc a Chứng minh tam giác ABC vuông b Tam giác ABM là tam giác Gợi ý: a Vẽ MI vuông góc AC Bài 41: Cho tam giác ABC có góc B = 75°, góc C = 60° Kéo dài BC đoạn CD cho CD = (1/2)BC Tính góc ADB Gợi ý: Kẻ BH vuông góc với AC Bài 42: Cho tam giác ABC có AB = 24 cm; BC = 40 cm và AC = 32 cm Trên cạnh AC lấy M cho AM = cm Chứng minh a Tam giác ABC vuông b góc AMB = góc ACB Bài 43: Cho tam giác ABC có AB = 25 cm; AC = 26 cm Đường cao AH = 24 cm Tính BC hai trường hợp góc B là góc nhọn và góc B là góc tù Bài 44: Độ dài hai cạnh góc vuông tam giác vuông tỷ lệ và 15 Cạnh huyền 51 cm Tính độ dài cạnh góc vuông Bài 45: Cho tam giác ABC vuông A Đường cao AH, trên đó lấy điểm D Trên tia đối HA lấy E cho HE = AD Đường vuông góc AH D cắt AC F Chứng minh EB vuông góc EF Bài 46: Một cây tre cao m Bị gãy ngang thân Ngọn cây chạm đất và cách gốc 3m Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? Bài 47: Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(5; 4); B(2; 3) và C(6; 1) Tính các góc ΔABC Bài 48: Cho tam giác ABC Trung tuyến AM là phân giác a Chứng minh tam giác ABC cân b Cho biết AB = 37 cm; AM = 35 cm Tính độ dài BC Bài 49: Cho tam giác ABC có ba đường cao a Chứng minh tam giác đó a b Cho biết đường cao có độ dài Tính độ dài cạnh tam giác đó Bài 50: Cho tam giác ABC cân A và  = 80° Gọi O là điểm nằm tam goác cho góc OBC = 30°; góc OCB = 10° Chứng minh tam giác COA cân Gợi ý: Vẽ thêm tam giác BCM cho M, A thuộc nửa mặt phẳng bờ BC Bài 51: Cho tam giác ABC cân A và góc Â= 100° Gọi O là điểm nằm trên tia phân giác góc C cho góc CBO = 30° Tính góc CAO Gợi ý: Vẽ tam giác BCM cho M, A cùng nửa mặt phẳng bờ BC Bài 52: Cho tam giác cân ABC có AB = AC Kẻ đường vuông góc AB B và vuông góc AC C Hai đường này cắt D a Chứng minh AD là phân giác góc A b Hãy so sánh AD và CD Bài 53: Cho tam giác cân ABC có AB = AC D là điểm thuộc AB và E là môt điểm thuộc AC cho AD = AE Từ D và E hạ đường vuông góc với BC Chứng minh BM = CN Bài 54: Cho góc xÔy trên Ox lấy điểm A Trên Oy lấy điểm B Gọi M trung điểm AB Từ A, B hạ đường thẳng AE; BF cùng vuông góc với tia OM Chứng minh AE = BF Bài 55: Cho tam giác ABC các tia phân giác góc B, góc C cắt O Kẻ OE, OF, OG thứ tự vuông góc với AC, AB, BC a Chứng minh OE = OF = OG b Tia AO cắt BC D Chứng minh góc BOD = góc COG BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 4x  4y   3x  y 3y  x (x ≠ –3y; y ≠ –3x) Bài 1: Cho x – y = 9, tính giá trị biểu thức: B = (15) x (x  2y)(x  2y)(x  2y )(x  2y8 ) x16  2y16 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A = với x = 4; y = Bài 3: Tìm các giá trị biến để a A = (x + 1)(y² – 6) có giá trị b B = x² – 12x + có giá trị 5x  3y x y  2 10x  3y Bài 4: Tính giá trị biểu thức A = biết z x y (1  )(1  )(1  ) x y z Bài 5: Cho x, y, z ≠ và x = y + z Tính giá trị biểu thức B = 5 x Bài 6: Cho biểu thức E = x  Tìm các giá trị nguyên x để E có a giá trị nguyên b giá trị nhỏ Bài 7: Cho f(x) = ax + b đó a, b là các số nguyên Chứng minh không thể đồng thời có f(17) = 71 và f(12) = 35 Bài 8: Cho f(x) = ax² + bx + c Chứng minh không có số nguyên a, b, c nào làm cho f(x) = x = 1998 và f(x) = x = 2000 Bài 9: Chứng minh biểu thức P = x8 – x5 + x² – x + luôn nhận giá trị dương với giá trị x Bài 10: Chứng minh biểu thức x² + x + luôn luôn có giá trị dương với giá trị x Bài 11*: Tìm x, y là các số hữu tỷ biết x  1 x  5 x x a b c x  y  x d (x – 2) 25n  + y – = (n là số tự nhiên) Bài 12: Tìm x, y là các số nguyên cho x 2 2x  a y = x  b y = x  Bài 13: Cộng và trừ các đơn thức a 3a² b + (–a²b) + 2a²b – (–6a²b) b (–7y²) + (–y²) – (–8y²) c (–4,2p²) + (–0,3p²) + 0,5p² + 3p² d 5an + (–2an) + 6an Bài 14: Cho các đơn thức A = x²y và B = xy² Chứng tỏ x, y nguyên và x + y chia hết cho 13 thì A + B chia hết cho 13 Bài 15: Cho biểu thức P = 2a2n+1 – 3a2n + 5a2n+1 – 7a2n + 3a2n+1 (n là số tự nhiên) Với giá trị nào a thì P > Bài 16: Cho biểu thức: Q = 5xk+2 + 3xk + 2xk+2 + 4xk + xk+2 + xk (k là số tự nhiên) Với giá trị nào x và k thì Q < Bài 17: Tìm x biết: xn – 2xn+1 + 5xn – 4xn+1 = (n là số nguyên dương) Bài 18: Rút gọn biểu thức a 2n+3 + 2n+2 – 2n+1 + 2n b 90.10k – 10k+2 + 10k+1 c 2,5.5n–3.10 + 5n – 6.5n–1 Bài 19: Cho biểu thức M = 3a²x² + 4b²x² – 2a²x² – 3b²x² + 19 (a ≠ 0; b ≠ 0) Tìm giá trị nhỏ M Bài 20: Cho A = 8x5y³; B = –2x6y³; C = –6x7y³ Chứng minh rằng: Ax² + Bx + C = Bài 21: Chứng minh với n nguyên dương a 8.2n + 2n+1 có tận cùng b 3n+3 – 2.3n + 2n+5 – 7.2n chia hết cho 25 c 4n+3 + 4n+2 – 4n+1 – 4n chia hết cho 300 Bài 22: Cho A = (– 3x5y³)4 và B = (2x²z4)5 Tìm x, y, z biết A + B = Bài 23: Rút gọn a M + N – P với M = 2a² – 3a + 1, N = 5a² + a, P = a² – b 2y – x – {2x – y – [y + 3x – (5y – x)]} với x = a² + 2ab + b², y = a² – 2ab + b² Bài 24: Tìm x, biết (0,4x – 2) – (1,5x + 1) + (4x + 0,8) = 3,6 Bài 25: Tìm số tự nhiên abc (a > b > c) cho: abc  bca  cab = 666 Bài 26: Có số tự nhiên abc mà tổng abc  bca  cab là số chính phương không?  2x x  5x x  3x(  ) (  ) 5 Bài 27: Rút gọn biểu thức D = Bài 28: Tìm x, biết (16) a x + 2x + 3x + 4x + … + 100x = –213 x  x  x  x  x  10 x  11      10 11 12 c e 3|x – 2| + |4x – 8| = g (x – 1)³ = (x – 1) 1 1 x  x b x  32 x  23 x  38 x  27    0 12 13 14 d 11 h (x + 3)y+1 = (2x – 1)y+1 với y là số tự nhiên (17)

Ngày đăng: 22/06/2021, 23:39

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w