1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

DE KT 1T CN BAI SO 1 HKI

7 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 122,56 KB

Nội dung

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: a.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng b.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình ch[r]

(1)Trường THCS ………………… Họ và tên :…………………… Lớp: … Điểm ĐỀ KIỂM TRA Môn: Công nghệ Lớp Thời gian 45 phút Lời phê Thầy cô Đề bài C©u1: (2 ®iÓm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng 1) Trên vẽ kĩ thuật để diễn tả hình dạng các mặt vật thể ta thờng sử dụng hình chiÕu A Hình chiếu đứng C H×nh chiÕu c¹nh B H×nh chiÕu b»ng D Cả ba đáp án trên 2) Hình chiếu đứng có hớng chiếu A Híng chiÕu tõ tríc tíi C Híng chiÕu tõ tr¸i sang B Cã híng chiÕu tõ trªn xuèng 3) Nếu đặt mặt đáy hình lăng trụ song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu c¹nh lµ h×nh g×? A H×nh ch÷ nhËt C H×nh vu«ng B Hình tam giác 4) Đối với ren lỗ thì đờng đỉnh ren đợc vẽ theo quy ớc ntn? A VÏ b»ng nÐt liÒn m¶nh C Vẽ nét đứt B VÏ b»ng nÐt liÒn ®Ëm C©u 2: (1,5 ®) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ………… cho đủ nghĩa câu sau: a) Khi quay……………… vòng quanh cạnh cố định, ta đợc hình trụ b) Khi quay………………… vòng quanh cạnh góc vuông cố định, ta đợc hình nón c) Khi quay……………………… vòng quanh đờng kính cố đinh, ta đợc hình cầu C©u3: (1,5 ®) Hãy chọn nội dung cột nối với nội dung tơng ứng cột để thành câu đúng A B¶n vÏ chi tiÕt bao gåm a diÔn t¶ h×nh d¹ng, kÕt cÊu cña s¶n phÈm vµ vÞ trÝ t¬ng quan gi÷a c¸c chi tiÕt cña s¶n phÈm B B¶n vÏ l¾p b Cã h×nh biÓu diÔn, c¸c kÝch thíc vµ c¸c th«ng tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy C B¶n vÏ nhµ gåm c Các hình biểu diễn (Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,…) và các số liệu xác định hình dạng, kÝch thíc vµ kÕt cÊu cña ng«i nhµ Câu 4:(3đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): 1cm 1cm 4cm (2) 4cm 4cm Câu 5: (2đ) Nêu trình tự đọc vẽ chi tiết và vẽ lắp? §¸p ¸n, Thang ®iÓm Câu1: Mỗi câu trả lời đúng đợc (0,5đ) – D, – A, – B, 4–B Câu2: (1,5 đ) Mỗi cụm từ đúng đợc (0,5 đ) a- H×nh ch÷ nhËt c- Nöa h×nh trßn b- H×nh tam gi¸c vu«ng Câu3: (1,5 đ) Mỗi ý nối đúng đợc (0,5đ) A – b, B – a, C–c Câu4: Mỗi hình vẽ đúng đợc (1đ) Câu5: A) Trình tự đọc vẽ chi tiết (1đ) Khung tªn Yªu cÇu kÜ thuËt H×nh biÓu diÔn Tæng hîp KÝch thíc (3) B) Trình tự đọc vẽ lắp (1đ) Khung tªn KÝch thíc B¶ng kª Ph©n tÝch chi tiÕt H×nh biÓu diÔn Tæng hîp A MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Chủ đề 1: Hình chiếu Chủ đề 2: Hình cắt Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện Nhận biết TNKQ Nhận biết hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên vẽ Số câu:3 0,75đ Biết khái niệm và công dụng hình cắt Số câu:1 0.25đ Nhận dạng khối đa diện thường gặp Số câu:1 0.25 đ Biết đọc Chủ đề 4: nội dung Bản vẻ chi vẽ chi tiết và tiết và vẽ lắp vẽ lắp theo các bước Số câu: 0,5đ Chủ đề 5: Nhận dạng Biểu diễn quy ren ước vẽ ren trên vẽ Thông hiểu TL Vận dụng TNKQ Tổng TL Đọc các hình chiếu trên vẽ Mô tả đúng hình chiếu các mặt, các cạnh vật thể Số câu:1 3đ TNKQ TL Số câu: 3,75đ Số câu: 0,25đ Vận dụng kiến thức vẽ đúng các hình chiếu vật thể, trình bày vẽ cân đối Số câu:1 3đ Số câu: 3,25đ Số câu: 0,5đ Hiểu cách đầy đủ vẽ chi tiết Số câu: 2,25đ (4) Tỷ lệ Trường THCS ………… ……… Họ và tên : ………… ………… Lớp: … Điểm kĩ thuật Số câu: 0,25đ Số câu: 2đ 20 % có ren Số câu:1 2đ Số câu: 5đ 50% Số câu: 3đ 30% Số câu: 11 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA Môn: Công nghệ Lớp Thời gian 45 phút Lời phê Thầy cô Đề bài I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy đánh dấu (X) vào ô trống trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên vẽ nào là đúng: a.Hình chiếu trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng b.Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bên trái hình chiếu đứng c.Hình chiếu đứng hình chiếu bằng, hình chiếu cạng bên phải hình chiếu d.Hình chiếu hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Hình biểu diễn thu trên mặt phẳng hình chiếu là? a Hình chiếu b Hình chiếu đứng c Hình chiếu cạnh d Cả ba hình chiếu Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu nào? a Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới c Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng hình hộp chữ nhật có hình dạng: a/ Hình vuông c/ Hình lăng trụ b/ Hình tam giác d/ Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt dùng để biểu diễn: a/ Hình dạng bên ngoài vật thể  c/ Hình dạng bên và bên ngoài vật thể b/ Hình dạng bên vật thể  d/ Cả A, B, C sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm nội dung gì? a/ Hình biểu diễn  c/ Yêu cầu kỹ thuật (5) b/ Kích thước và khung tên d/ Cả A, B, C đúng Câu 7: Trình tự đọc vẽ lắp là:: A Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren vẽ ren quy ước vẽ nào? a/Vẽ nét liền đậm c/Vẽ nét đứt b/Vẽ nét liền mảnh d/Vẽ đường gạch gạch II/ Tự luận ( điểm) Câu 9(3đ): a Đọc vẽ vật thể, sau đó ghi chú thích cho các đường sau: ( 2đ ) b Giải thích kí hiệu: M8 x (1đ ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 10 (3đ): Cho vật thể có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng b, Ghi số tương ứng các mặt vật thể vào bảng Bảng Bảng Các mặt Hìnhchiếu Tên gọi A B C D Hình chiếu I I II II III III B A I D III C E F G H E II Câu 11:(2đ) Hãy vẽ số ký hiệu quy ước số phận ngôi nhà sau: F H Y (6) a) Cầu thang trên mặt c) Cửa sổ kép b) Cửa sổ đơn d) Cửa đơn hai cánh ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA I Trắc nghiệm: (2đ) Trả lời đúng ý cho 0.25 điểm Câu 1: d Câu 2: a Câu 5: b Câu 6: d Câu 3: c Câu 7: c II Tự luận: (8đ) Câu ( 3đ) Điền đúng nội dung bảng (0,75 đ) ý đúng 0,25 đ Điền đúng nội dung bảng ( 2,25 đ) ý đúng 0,25 đ Bảng Bảng Các mặt Hìnhchiếu Tên gọi A B C D Hình chiếu Câu : 4.d Câu 8: a E I Hình chiếu đứng I II Hình chiếu II III Hình chiếu cạnh III Câu 3(2đ) a Đọc ghi chú thích (1,25đ) Mỗi ý đúng cho 0,25đ Đường chân ren Đường đỉnh ren Đường giới hạn ren Vòng tròn chân ren Vòng tròn đỉnh ren b Giải thích kí hiệu(0,75đ) M - Là ren hệ mét (0,25đ) - là đường kính đỉnh ren(0,25đ) - Là bước ren.(0,25đ) Câu 4:(3 điểm) Vẽ đúng hình chiếu , đúng kích thước cho 1điểm F G H (7) - Vẽ đúng hình chiếu đứng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng đây: (8)

Ngày đăng: 22/06/2021, 23:34

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w