1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Thiết kế và thi công khách sạn vạn phúc hà đông 9 tầng

164 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 164
Dung lượng 1,41 MB

Nội dung

LỜI NĨI ĐẦU Trong nghiệp cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước,ngành xây dựng đóng vai trò quan trọng Cùng với phát triển mạnh mẽ nhiều ngành khoa học công nghê,ngành xây dựng có bước tiến đáng kể.Để đáp ứng nhu cầu ngày cao xã hội,chúng ta cần có nguồn nhân lực trẻ kỹ sư xây dựng đủ phẩm chất lực, tinh thần cống hiến để tiếp bước hệ trước, xây dựng đất nước ngày văn minh đại Sau gần năm học tập rèn luyện trường Đại học Lâm Nghiệp, đồ án tốt nghiệp dấu ấn quan trọng đánh dấu việc sinh viên hoàn thành nhiệm vụ học tập ghế giảng đường Đại học Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp mình, em cố gắng để trình bày tồn phần việc thiết kế thi công công trình: “KHÁCH SẠN VẠN PHÚC HÀ ĐƠNG Tầng” Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm phần: - Phần 1: Kiến trúc cơng trình - Phần 2: Kết cấu cơng trình - Phần 3: Cơng nghệ tổ chức xây dựng Em xin chân thành cảm ơn tới thầy,cơ giáo khoa Cơ Điện & Cơng Trình tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho em, bạn sinh viên khác suốt năm học qua Đặc biệt giúp đỡ, hướng dẫn tận tình trình em làm đồ án tốt nghiệp Th.S Phạm minh việt– Bộ môn kĩ thuật xây dựng cơng trình Em xin cảm ơn gia đình, bạn bè, người hỗ trợ động viên em thời gian qua để em hoàn thành đồ án ngày hôm Do khả thời gian có hạn, đồ án tốt nghiệp khơng thể tránh khỏi sai sót Em mong nhận dạy góp ý thầy bạn sinh viên để thiết kế cơng trình sau hồn thiện Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 Sinh viên Nguyễn Văn Tình i MỤC LỤC LỜI NĨI ĐẦU i PHẦN I : KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC 1.1 Giới Thiệu Về Cơng Trình 1.2 Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng Trong Thiết Kế Kiến Trúc Cơng Trình 1.3 Giải Pháp Kiến Trúc 1.3.1 Mặt tầng 1.3.2 Mặt tầng điển hình 1.4 Giải Pháp Kiến Trúc Mặt Đứng , Mặt Cắt 1.5 Hệ Thống Giao Thông PHẦN 2: KẾT CẤU chương 2: giải pháp kêt cấu tải trọng tính tốn 2.1 Xây Dựng Giải Pháp Kết Cấu 2.1.1 Các kết cấu chịu lực nhà nhiều tầng 2.1.2 Các hệ hỗn hợp sơ đồ làm việc nhà nhiều tầng 2.1.3 Đánh giá lựa chọn giải pháp kết cấu cho cơng trình: 2.2 Lựa Chọn Giải Pháp Kết Cấu 2.2.1 Chọn kích thước chiều dày sàn 10 2.2.2 Lựa chọn kích thước tiết diện cho dầm dầm phụ 15 2.2.3 Tường 17 2.2.4 Cột 17 2.2.5 Chọn sơ kích thước tiết diện vách 24 2.3 Xác Định Tải Trọng Đơn Vị 25 2.3.1.Tĩnh tải đơn vị 25 2.3 2.Hoạt tải đơn vị 25 2.4 Xác định tải trọng tác dụng vào khung K3 25 2.4.1 Xác định tĩnh tải tính tốn 26 2.4.2 Xác định hoạt tải tác dụng 33 ii 2.4.3.Xác định tải trọng gió tác dụng vào khung K3 47 2.5 Xác định tính tốn nội lực 49 2.5.1 Tải trọng 49 2.5.2 Phương pháp tính 50 2.5.3 Tổ hợp nội lực 50 CHƯƠNG THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC TRỤC 52 3.1 Tính tốn cốt thép cho dầm 52 3.1.1 Lý thuyết tính tốn 52 3.1.2 Tính tốn cốt thép cho phần tử dầm 54 3.2 Tính tốn bố trí cốt thép cho cột 63 3.2.1 Lý thuyết tính toán 63 3.2.2 Tính tốn cho phần tử cột 66 CHƯƠNG THIẾT KẾ CỐT THÉP SÀN 72 4.1 Cơ sở lý thuyết tính sàn bê tông cốt thép 72 4.2 Cơ sở lý thuyết cấu tạo sàn bê tông cốt thép 72 4.3 Tính tốn thép sàn 73 CHƯƠNG THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 78 5.1 Địa chất cơng trình địa chất thủy văn 78 5.1.1 Điều kiện địa chất cơng trình 78 5.1.2 Điều kiện địa chất thủy văn 80 5.2 Lựa chọn phương án móng 80 5.3 Tính tốn cọc ép 81 5.3.1 Các bước tính tốn 81 5.3.2 Số liệu 82 5.3.3 Chọn đường kính cọc, chiều dài cọc kích thước đài cọc : 82 5.4 Chiều sâu chôn cọc 83 5.5.Tính tốn móng M1 cột C2 khung trục 83 5.5.1 Tải trọng đỉnh móng 83 5.5.2 Chọn số lượng cọc bố trí đài cọc 86 iii 5.5.4 Tính tốn kiểm tra đài cọc 88 5.5.5Tính tốn kiểm tra cọc 92 PHẦN THI CÔNG 94 CHƯƠNG THI CÔNG PHẦN NGẦM 94 6.1 Tổng Quan 94 6.1.1 Tổng quan điều kiện thi công 94 6.1.2 Tổng quan phương án thi công 95 6.1.3 Tổng quan bước thi công phần ngầm 97 6.1.4 Chọn máy móc –thiết bị 97 6.1.5 Thi công ép cọc 100 6.2 Thi Cơng Đài Móng 105 6.2.1 Thi công đào đất 105 6.2.2 Lựa chọn máy thi công 107 6.2.3 Thi cơng cốp pha đài móng 110 6.2.4 Thi cơng bê tơng đài móng 111 6.3 Thi Công Tường Hầm 113 6.3.1 Thi công sàn tầng hầm 113 6.3.2 Thi Công Tường Tầng Hầm 115 6.3.3 Công tác bê tông 116 CHƯƠNG THI CÔNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH 118 7.1 Phân tích điều kiện thi cơng phần thân cơng trình 118 7.1.1 Đặc điểm cơng trình 118 7.2 Giải pháp thi cơng kết cấu thân cơng trình 118 7.2.1 Phân đợt thi công 119 7.2.2 Phân đoạn thi công 119 7.3 Thiết kế, thi công nghiệm thu ván khuôn, cột chống cho tầng điển hình 122 7.3.1 Thiết kế ván khuôn cột 122 7.3.2 Thiết kế ván khuôn dầm 124 iv 7.3.3 Thiết kế ván khuôn cho ô sàn 127 7.4 Thi công nghiệm thu cốt thép cho tầng điển hình 128 7.4.1 Yêu cầu kỹ thuật 128 7.4.2 Lắp dựng cốt thép 129 7.4.3 Nghiệm thu bảo quản cốt thép gia công 129 7.5 Thi công nghiệm thu bê tơng cho tầng điển hình 129 7.5.1 Các yêu cầu kỹ thuật chung 129 7.5.2 Lập biện pháp kỹ thuật thi công phần bê tông cột 131 7.5.3 Lập biện pháp kỹ thuật thi cơng bêtơng dầm sàn 134 TÍNH TỐN TỔNG MẶT BẰNG CƠNG TRÌNH 138 8.1 Tính tốn khối lượng thi cơng cơng tác 138 8.1.1 Giới thiệu mặt 138 8.1.2 Xác định lượng vật liệu dự trữ ngày 138 8.2 Tính tốn diện tích kho bãi 139 8.3 Tính tốn đường nội bố trí cơng trường 142 8.3.1 Sơ đồ vạch tuyến 143 8.3.2 Kích thước mặt đường 143 8.3.3 Kết cấu đường 143 CHƯƠNG LẬP DỰ TỐN HỒN THIỆN THƠ MỘT TẦNG ĐIỂN HÌNH 144 9.1 Cơ sở tính tốn dự tốn 144 9.1.1 Phương pháp lập dự tốn xây dựng cơng trình 144 9.1.2 Xác định chi phí xây dựng cơng trình 145 9.1.3 Các văn để lập dự tốn cơng trình 147 9.2 Áp dụng lập dự tốn cho cơng trình 148 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v PHẦN I : KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC 1.1 Giới Thiệu Về Cơng Trình Tên cơng trình: Khách Sạn Vạn Phúc Hà Đơng Địa chỉ: 134 – Vạn phúc – Hà Đông – Hà Nội Hà Đông quận thuộc thủ đô Hà Nội , nằm bên bờ sông nhuệ sông đáy Cách trung tâm Hà Nội 12km phía tây nam Hà Đông nơi đặt trụ sở quan hành cấp thành phố thủ Hà Nội Hà Đông vốn vùng đất giàu truyền thống văn hóa , địa phương có tốc độ phát triển nhanh Hà Nội Thực định số 1266/QĐ-TTg quy hoạch chung đô thị Hà Nội đến năm 2030 – tầm nhìn đến năm 2050 Theo khơng gian thị phát triển theo mơ hình thị đa tâm, gồm: Khu vực đô thị trung tâm khu vực đô thị phụ trợ Với xu hướng hội nhập, cơng nghiệp hố đại hố đất nước, hồ nhập với xu phát triển thời đại nên đầu tư xây dựng cơng trình nhà cao tầng thay cơng trình thấp tầng, khu dân cư xuống cấp cần thiết Nhà chung cư giải pháp hữu hiệu cho giải vấn đề phát triển dân số Khách Sạn vạn phúc hà đông đời công trình thiết kế với chiều cao 31 m gồm có tầng, diện tích tầng tương ứng 898,9 m2; dự kiến sau hoàn thành đáp ứng nhu cầu nhà - siêu thị trở thành khu dịch vụ giải trí mini tiện ích Tuy khơng phải cơng trình có kiến trúc đồ sộ góp phần vào cơng đổi mới, làm thay đổi mặt thành phố, đáp ứng nhu cầu nhà theo xu hướng đại cho người dân Đây mơ hình nhà thích hợp cho thành phố, tiết kiệm đất đai.dễ dàng đáp ứng diện tích nhanh nhiều, tạo điều kiện sống tốt nhiều mặt như: môi trường sống, giáo dục, nghỉ ngơi, quan hệ xã hội, trang thiết bị kĩ thuật, mặt thành phố đại văn minh… cơng trình đời hứa hẹn điểm nhấn kiến trúc đại tồn thành phố Cơng trình KHÁCH SẠN VẠN PHÚC HÀ ĐƠNG cơng trình nằm chiến lược phát triển nhà cao cấp trong thành phố Hà Nội Nằm vị trí phía tây nam thành phố Hà nội với hệ thống giao thông lại thuận tiện, nằm vùng quy hoạch phát triển thành phố, cơng trình cho thấy rõ ưu vị trí - Cơng trình có kích thước,:chiều dài 44,8m chiều rộng 25m chiếm diện tích đất xây dựng 1120 m2, gồm tầng , tầng hầm tầng mái Tầng làm khu siêu thị, cửa hàng nhằm phục vụ nhu cầu người dân sống hộ người dân sống khu vực Từ tầng đến tầng mái dùng bố trí hộ - Cơng trình nằm trục đường giao thơng thuận lợi cho việc cung cấp vật tư giao thông ngồi cơng trình - Hệ thống cấp điện, cấp nước khu vực hoàn thiện đáp ứng tốt yêu cầu cho công tác xây dựng - Khu đất xây dựng cơng trình phẳng, trạng khơng có cơng trình cũ, khơng có cơng trình ngầm bên đất nên thuận lợi cho công việc thi công bố trí tổng bình đồ 1.2 Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng Trong Thiết Kế Kiến Trúc Cơng Trình - Cơng trình đươc thiết kế dựa theo tiêu chuẩn sau: 1- TCXDVN 323 : 2004 nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế 2- Quy chuẩn xây dựng việt nam QCXDVN 05: 2008/BXD – Nhà công trình cơng cộng – An tồn sinh mạng sức khỏe 3- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2010/BXD – Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật thị 4-TCVN 6079 : 1995 Bản vẽ xây dượng kiến trúc – Cơng trình vẽ - Tỷ lệ 5- QCVN 04-1: 2015/BXD Quy chuẩn quốc gia nhà cơng trình cơng cộng 6- TCVN 3: 1974 Hệ thống thiết kế ti liệu - Tỷ lệ 1.3 Giải Pháp Kiến Trúc 1.3.1 Mặt tầng - Tầng đặt cao trình+0,00 đến +5600 với chiều cao tầng 5,6m dùng bố trí lối tạo khơng gian thống đãng trước khu dịch vụ cao trình +0,00 cao 5,6m tổng diện tích 1120 m2 dùng bố trí khu dịch vụ giải trí khu bán hàng, tiểu siêu thị - Đặc điểm kiến trúc: Được thiết kế nhu sảnh cơng trình Khơng gian sảnh thơng tầng bố trí kết hợp với lễ tân sảnh đợi , vừa thuận tiện sử dụng vừa tạo không gian sang trọng , đại Các khối chức có tần suất hoạt động lớn tiếp tân - mặt tầng bao gồm: + 03cầu thang lên tầng , + 02 khu bán hàng khu dịch vụ giải trí , + 02 khu vệ sinh thay đồ, + 02 phòng kĩ thuật điện, nước + 03 thang máy lên tầng - Mục đích sử dụng: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, dịch vụ vui chơi giải trí cho hộ gia đình nhu cầu chung khu vực 1.3.2 Mặt tầng điển hình - Tồn diện tích tầng điển hình bố trí làm nhà cho thuê văn phòng với đầy đủ phòng chức - Mỗi tầng điển hình cấu tạo hộ khép kín Cấu tạo tầng nhà có chiều cao thông thủy m tương đối phù hợp với hệ thống nhà đại, bố trí sau: Bảng 1.1 Các phịng thành phần Ban cơng (Số lượng /Tầng ) 11 Phòng khách WC 14 Phòng bếp Phòng thành phần Phòng ngủ 24 Thang Phòng kỹ thuật điện kho chứa Thang máy Hành lang lối chung Mục đích đáp ứng nhu cầu ăn, ở, sinh hoạt cho gia đình 1.3.3 Mặt tầng mái - Mặt tầng mái tương tự tâng khác hình khối kích thước, - Mặt mái với độ dốc 2% để thoát nước mưa mái - Mái bố trí bể nước lớn để chứa nước phục vụ sinh hoạt, chữa cháy - Nhìn chung giải pháp mặt đơn giản, tạo không gian rộng để bố trí hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh hoạt phù hợp với xu hướng sở thích tại, dễ dàng thay đổi tương lai 1.4 Giải Pháp Kiến Trúc Mặt Đứng , Mặt Cắt + Mặt đứng - Mặt đứng thể phần kiến trúc bên ngồi cơng trình,góp phần tạo thành quần thể kiến trúc, định đến nhịp điệu kiến trúc toàn khu vực kiến trúc Mặt đứng cơng trình trang trí trang nhã, đại với hệ thống cửa kính khung nhơm phịng Với hộ có hệ thống cửa sổ mở không gian rộng làm tăng tiện nghi, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng Các ban công nhô tạo không gian thơng thống cho hộ Giữa hộ ngăn bơi tường xây 200 phòng hộ ngăn tường 100, trát vữa xi măng mặt lăn sơn lớp theo dẫn kĩ thuật - Hình dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ thấp với kiểu dáng đại, mạnh mẽ, không phần mềm mại, thể qui mô tầm vóc cơng trình tương xứng với chiến lượt phát triển đất nước - Hình thức kiến trúc mặt đứng mạch lạc rõ ràng, sử dụng quy mô phù hợp chức sử dụng, góp phần tham gia vào kiến trúc chung thành phố - Sử dụng, khai thác triệt để nét đại với cửa kính lớn, tường hoàn thiện sơn nước - Mặt đứng cơng trình với chiều cao 31m, chiều dài 44,8m rộng 25 m cơng trình độc lập với kiến trúc sau: + Mặt cắt: - Mặt cắt cơng trình thể khơng gian bên chung cư - Cao độ tầng 1và 4,9 m thuận tiện cho việc sử dụng làm siêu thị cần không gian sử dụng lớn mà đảm bảo nét thẩm mỹ nên tầng bố trí thêm nhựa Đài Loan để che đỡ đồng thời tạo nét đại việc sử dụng vật liệu Từ tầng trở lên cao độ tầng 3,3m, không lắp trần giả tầng dùng làm nhà cho hộ dân có thu nhập trung bình nên khơng q u cầu thẩm mỹ M? T Ð? NG TR? C 1-8 T? L? 1:100 +34,300 +31,000 T? NG MÁI +27,700 T? NG +24,400 T? NG +21,100 T? NG +17,800 T? NG +14,500 T? NG +11,200 T? NG +5.600 T? NG +0.000 -0,900 T? NG 1 Hình 1.1 Mặt đứng cắt cơng trình trục 1-8 1.5 Hệ Thống Giao Thông - Giao thông ngang đơn nguyên hệ thống hành lang - Hệ thống giao thông đứng thang thang máy Thang gồm thang, thang lại thang hiểm Thang máy có thang máy thang máy chở hàng phục vụ y tế có kích thước lớn Thang máy d Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV) bao gồm: Chi phí khảo sát xây dựng; Chi phí cho cơng việc thuộc tư vấn xây dựng như: thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự tốn, giám sát thi cơng xây dựng cơng trình e Chi phí khác (GK) bao gồm: Chi phí lập định mức đơn giá; Chi phí bảo hiểm cơng trình f Chi phí dự phịng (GDP) Là khoản chi phí để dự trù cho khối lượng cơng việc phát sinh yếu tố trượt giá trình xây dựng: GDP = GDP1 + GDP2 (9-3) Trong đó: GDP1  (GXD  GTB  GQLDA  GVT  GK )  k ps (9  4) Đối với cơng trình lập dự án: kps = 10% Đối với cơng trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: kps = 5% GDP2 – Dự phòng cho trượt giá tính theo số giá xây dựng 9.1.2 Xác định chi phí xây dựng cơng trình Chi phí xây dựng cơng trình, hạng mục cơng trình bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng chi phi cơng trình tạm để phục vụ thi cơng a Chi phí trực tiếp T = VL + NC + M + TT (9-5) Trong đó: VL – Chi phí vật liệu; NC – Chi phí nhân cơng; M – Chi phí máy thi cơng; TT – Chi phí trực tiếp khác a.1 Chi phí vật liệu VL = a1 +  VL (9-6) Trong đó: 145 a1 – Tổng chi phí vật liệu theo đơn giá hành tỉnh lập đơn giá;  VL - Chênh lệch giá vật liệu xây dựng tính phương pháp bù trừ vật liệu trực tiếp hệ số điều chỉnh a.2 Chi phí nhân cơng NC = (b1 + b2 + b3 + b4+…)  KNC (9-7) Trong đó: b1 – Tổng chi phí nhân cơng theo đơn giá gốc; b2 – Phụ cấp khu vực: b2  b3 – Phụ cấp lưu động: b2  b1  K KV ; h1n b1  K LD ; h1n b4 – Phụ cấp độc hại, nguy hiểm: b2  b1  K DH h1n KNC – Hệ số nhân cơng a.3 Chi phí máy thi cơng M = (m1 +  m )  Km (9-8) Trong đó: m1 – Tổng chi phí máy đơn giá gốc; Km – Hệ số máy thi công;  m - Chênh lệch giá ca máy đơn giá cũ đơn giá thời điểm lập dự toán xây dựng cơng trình a.4 Chi phí trực tiếp khác TT = (VL + M + NC)  Kk (9-9) Trong đó: Kk – Định mức chi phí trực tiếp khác b Chi phí chung C = T  P% (9-10) Trong đó: P – Định mức chi phí chung cho loại cơng trình; T – Chi phí trực tiếp c Thu nhập chịu thuế tính trước 146 TL = (T + C)  L% (9-11) Trong đó: L – Tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước d Thuế giá trị gia tăng GTGT = G  TXDGT (9-12) Trong đó: TXDGT – Thuế xuất giá trị gia tăng xây dựng lắp đặt theo luật thuế hành Chi phí xây dựng sau thuế: G = T + C + TL (9-13) e Chi phí xây dựng nhà tạm để điều hành thi công GXDLT = G  LT  (1+ TXDGT) (9-14) Trong đó: LT – Định mức tỷ lệ tính 2% tổng chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước cơng trình theo tuyến đường dây tải điện, đường dây thông tin liên lạc, kênh mương, đường ống, đường giao thơng, cơng trình dạng tuyến khác tỷ lệ 1% cơng trình cịn lại 9.1.3 Các văn để lập dự tốn cơng trình Đơn giá xây dựng UBND tỉnh Ninh Bình số 5481 5479/2011 – QĐ – UBND ngày 24/11/2011 UBND Tỉnh Ninh Bình Căn vào định mức dự tốn XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 1776 1777/2008/QĐ-BXD Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình; Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 quy định mức lương tối thiểu vùng người lao động làm việc công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân tổ chức khác Việt Nam có thuê mướn lao động áp dụng từ ngày 01/01/2015; ứng với vùng I mức lương tối thiểu 3.100.000 đồng; Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 quy định mức lương tối thiểu chung; áp dụng từ ngày 15/08/2013 1.150.000 đồng; Căn định số 3796/QĐ-UBND ngày 16/07/2014 UBND Thành phố Hà Nội việc công bố giá nhân công thị trường hệ số điều chỉnh chi phí nhân 147 cơng, máy thi cơng cơng trình sử dụng vốn ngân sách địa bàn thành phố Hà Nội Đối với vùng I, hệ số điều chỉnh nhân công Knc = 0,8316; máy thi công Kmtc = 0,9494; Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 hướng dẫn thi hành số điều luật thuế GTGT & hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn số điều luật thuế GTGT; Căn vào chế độ, sách hành Nhà nước; Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/07/2013 Bộ Công thương quy định giá bán điện hướng dẫn thực Giá điện bình quân 1.508,85 đồng/kWh (chưa VAT) áp dụng từ ngày 01/08/2013; Bảng công bố giá vật liệu xây dựng số 01/2015/CBGVL – LS ngày 01/03/2015 Liên sở Xây Dựng-Tài Ninh Bình; Một số vật liệu khơng có cơng bố giá lấy theo công bố giá nhà sản xuất cung cấp thời điểm lập dự tốn 9.2 Áp dụng lập dự tốn cho cơng trình Việc áp dụng lập dự tốn cho cơng trình thực cách đo bóc tiên lượng sử dụng phần mềm dự toán G8, dựa định mức, văn để lập dự toán bảng công bố giá vật liệu ca máy thời điểm lập dự toán (bảng báo giá quý I năm 2016) tiến hành ốp giá từ lập tổng dự tốn xây dựng cơng trình 148 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ Kết luận Qua trình thực đề tài khóa luận tốt nghiệp em đưa số kết luận sau: Đề tài: “Khách sạn Vạn Phúc Hà Đông” đưa bước cô thể việc thiết kế cơng trình, bố trí khơng gian kiến trúc, tính tốn kết cấu cơng trình, lập biện pháp kỹ thuật tổ chức thi cơng cơng trình Trong đó, đưa phần mềm thiết kế kiến trúc, phần mềm tính tốn kết cấu cơng trình ,phần mềm dự tốn cơng trình ,thay cho cách tính tay truyền thống mà lại đạt tính xác cao, rút ngắn thời gian thực Đề tài tốt nghiệp mang tính thực tiễn cao, từ kết thu với kiến thức có q trình học tập chuẩn bị cần thiết phục vô cho trình làm việc em sau trường Kiến nghị Qua q trình thực khóa luận tốt nghiệp để hồn thiện cho khóa luận, cá nhân em có số ý kiến kiến nghị sau: - Tuy cấu trúc khóa luận tốt nghiệp tương đối đầy đủ xong để bổ sung nối tiếp đề tài nên xét đến ảnh hưởng động đất công trình, tính tốn, thiết kế hệ thống vách, lõi, cầu thang máy, cầu thang bộ,v.v cho cơng trình nhằm đánh giá xác thực làm việc hệ cơng trình - Trong q trình làm khóa luận, nên cho sinh viên thực tế để việc thể đồ án trực quan sát với công việc thực tế - Cần áp dụng nhiều phần mềm tính tốn để phục vơ làm khóa luận 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.TCXDVN 229 – 1999 – Hướng dẫn tính tốn thành phần động tải trọng gió TCXDVN 198 – 1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép tồn khối TCXDVN 205 – 1998 – Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 195 – 1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi GS.TS Nguyễn Văn Quảng, KS Nguyễn Hữu Kháng, KS ng Đình Chất - Nền móng - NXB Xây Dựng, Hà Nội - 2002 6.GS Nguyễn Đình Cống – Tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép – NXB Xây dựng GS PTS Ngô Thế Phong, GS Nguyễn Đình Cống, Nguyễn Xuân Liên, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Phấn Tấn - Kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện bản) - NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội - 2001 GS PTS Ngô Thế Phong, PTS Lý Trần Cường, PTS Trịnh Kim Đạm, PTS Nguyễn Lê Ninh - Kết cấu bê tông cốt thép (phần kết cấu nhà cửa) - NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội - 1996 Sàn bê tơng cốt thép tồn khối - Bộ mơn Cơng trình bê tông cốt thép Trường Đại học Xây Dựng - NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội - 2000 10.Nguyễn Đình Hiện - Tổ chức thi cơng - NXB Xây Dựng, Hà Nội - 2000 11.PGS PTS Vũ Mạnh Hùng - Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình - NXB Xây Dựng Hà Nội - 2005 12.Phan Hùng, Trần Như Đính - Ván khn giàn giáo - NXB Xây dựng Hà Nội 2000 13.Nguyễn Tiến Thu - Sổ tay chọn máy thi công xây dựng - NXB Xây Dựng, Hà Nội - 1995 14.Định mức dự toán xây dựng - NXB Xây Dựng, Bộ Xây Dựng, Hà Nội - 2005 15.Tiêu chuẩn thiết kế “Kết cấu bê tông bê tông cốt thép” TCXDVN 356-2005 16.Tiêu chuẩn thiết kế “Tải trọng tác động’’ TCVN 2737 - 95 17.Tiêu chuẩn thiết kế “Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi” TCXDVN 195-1997 18 Tiêu chuẩn thiết kế “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế” TCXDVN 338-2005 19 Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình 20 Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 hướng dẫn thi hành số điều luật thuế GTGT & hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn số điều luật thuế GTGT 21 Sách “Cấu tạo BTCT – Nhà xuất xây dựng” PHỤ LỤC PHỤ LỤC CHƯƠNG Bảng 2.1 Bảng tổng hợp kích thước sàn STT Tên sàn Nhịp ngắn (m) Nhịp dài (m) Ngắn /Dài hs (yêu cầu) (m) hs (thiết kế) (m) S1, S2 6,5 0,812 0.1505 0.15 S3 1,5 3,2 0,47 0,037 0,10 S4 4,5 6,5 0,7 0,109 0,15 M1 0,15 2.2 Bảng tổng hợp kích thước dầm Tên dầm Chiều dài nhịp (m) Kích thước bxh (cm) Dầm 40x60 Dầm phụ 30x60 4,5 22x35 Dầm ban cơng+ hành lang Bảng 2.3 Bảng tổng hợp kích thước cột tầng hầm – tầng Tên trục Cột Vị trí Tiết diện Tiết diện Kích thước Ay/c (m2) Achọn (m2) bcxhc (mm) Trục C1 Biên 0,1325 0,14 35x40 Trục C3 Trong 0,356 0,36 60x60 C2 Biên 0,324 0,33 55x60 C2 Biên 0,324 0,33 55x60 Trục A Bảng2.4 Thống kê kích thước cột tầng – tầng mái Tên trục Trục Cột C1 Vị trí Biên Tiết diện Tiết diện Kích thước Ay/c (m2) Achọn (m2) bcxhc (mm) 0,084 0,09 30x30 Trục Trục A C3 Trong 0,23 0,225 45x50 C2 Biên 0,208 0,202 45x45 C2 Biên 0,208 0,202 45x45 Bảng tính tốn tải trọng gió Cd Ch qd (T/m2) qh (T/m2) 0,095 0,8 0,6 0,52 0,39 6,5 0,095 0,8 0,6 0,52 0,39 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,59 0,44 1,07 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,63 0,47 17,8 1,11 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,65 0,49 3,3 21,1 1,15 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,68 0,51 3,3 24,4 1,18 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,69 0,52 3,3 27,7 1,21 1,2 6,5 0,095 0,8 0,6 0,71 0,53 k (m) Z (m) 5,6 0,00 0,89 5,6 5,6 3,3 Tầng H n B Wo (m) (T/m2) 1,2 6,5 0.89 1,2 11,2 1,01 3,3 14,5 3,3 Bảng tổ hợp nội lực dầm cột PHỤ LỤC CHƯƠNG 3.1 Bảng tổng hợp thép dầm Tên phần tử b h dầm Chọn thép Chọn thép Chọn âm dương đai thép 37 40 60 4 28 3 28  a200 38 40 60 4 28 3 28  a200 39 40 60 4 28 3 28  a200 40 40 60 4 28 3 28  a200 41 40 60 6 28 3 28  a200 42 40 60 6 28 3 28  a200 43 40 60 8 28 3 28  a200 44 40 60 8 28 3 28  a200 45 40 60 8 28 3 28  a200 46 22 35 3 28 216  a200 47 22 35 3 28 216  a200 48 22 35 3 28 216  a200 49 22 35 3 28 216  a200 50 22 35 3 28 216  a200 51 22 35 3 28 216  a200 52 22 35 3 28 216  a200 53 22 35 3 28 216  a200 54 22 35 3 28 216  a200 55 40 60 8 28 3 28  a200 56 40 60 8 28 3 28  a200 57 40 60 8 28 3 28  a200 58 40 60 8 28 3 28  a200 3.2 Bảng tổ hợp thép cột Tên phần tử cột b h Chọn thép Chọn thép đai 35 40 6 25  a200 35 40 6 25  a200 35 40 6 25  a200 35 40 6 25  a200 30 30 6 25  a200 30 30 6 25  a200 30 30 6 25  a200 30 30 6 25  a200 30 30 6 25  a200 10 60 60 10 25  a200 11 60 60 10 25  a200 12 60 60 10 25  a200 13 60 60 10 25  a200 14 45 50 8 25  a200 15 45 50 8 25  a200 16 45 50 8 25  a200 17 45 50 8 25  a200 18 45 50 8 25  a200 19 60 60 10 25  a200 20 60 60 10 25  a200 21 60 60 10 25  a200 22 60 60 10 25  a200 23 45 50 8 25  a200 24 45 50 8 25  a200 25 45 50 8 25  a200 26 45 50 8 25  a200 27 45 50 8 25  a200 28 50 60 10 25  a200 29 55 60 10 25  a200 30 55 60 10 25  a200 31 55 60 10 25  a200 32 45 45 8 25  a200 PHỤ LỤC CHƯƠNG Bảng 5.2 Các tiêu lý đất Lớp đất Chiều dầy h (m) Dung trọng tự nhiên (t/m3) Hệ số rỗng e Tỉ trọng D Độ ẩm tự nhiên W(%) Độ ẩm gh chảy Wl (%) Độ ẩm gh dẻo Wp (%) Chỉ số dẻo A Độ sệt B Trọng lượng đẩy gđn Góc ma sát 1,2 - 4,8 1,91 9,6 1,84 5,8 1,86 5,7 1,86 ∞ 1,98 - 0,77 2,71 25,2 33,2 21,1 12,1 0,34 0,97 11 2,5 1,03 30 0,86 2,7 27,8 32,4 21,3 11,1 0,59 0,91 11 2,64 0,97 33 0,61 2,68 19 1,03 34 PHỤ LỤC CHƯƠNG BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH: CT8-A HẠNG MỤC: Tầng điển hình STT I II III IV V Khoản mục chi phí Chi phí vật liệu - Đơn giá vật liệu - Chênh lệch vật liệu - Hệ số điều chỉnh vật liệu Chi phí nhân công - Đơn giá nhân công - Chênh lệch nhân công - Nhân hệ số bù giá nhân công Chi phí máy thi cơng - Đơn giá máy - Bù giá ca máy - Nhân hệ số điều chỉnh Trực tiếp phí khác CHI PHÍ TRỰC TIẾP CHI PHÍ CHUNG TỶ LỆ THUẾ TÍNH TRƯỚC Chi phí xây dựng trước thuế THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Chi phí xây dựng sau thuế CHI PHÍ XÂY DỰNG LÁN TRẠI, NHÀ TẠM Tổng cộng Ký hiệu Cách tính VL A1 CLVL hsvl NC B1 CLNC hsnc M C1 CLM hsm TT T C TL Gtt GTGT Gst Gxdnt Gxd hsvl Theo bảng tiên lượng Theo bảng tổng hợp vật liệu (A1 +CLVL) hsnc Theo bảng tiên lượng Theo bảng tổng hợp nhân công (B1 + CLNC) hsm Theo bảng tiên lượng Theo bảng tổng hợp máy (C1 + CLM) (VL + NC + M) x 1.5% VL + NC + M + TT T x 5% (T+C) x 5.5% T + C + TL Gtt x 10% Gtt + GTGT Gtt x (1+ 10%) x 1% Gst + Gxdnt Một tỷ khơng trăm chín mươi mốt triệu sáu trăm ba mươi mốt nghìn hai trăm tám mươi sáu đồng chẵn./ Thành tiền 453,401,829 453,401,829 453,401,829 372,510,482 313,091,957 59,418,525 372,510,482 47,972,345 38,486,434 9,485,912 47,972,345 13,108,270 886,992,926 44,349,646 51,223,841 982,566,414 98,256,641 1,080,823,055 10,808,231 1,091,631,286 Từ bảng tổng hợp kinh phí hạng mục ta có tổng chi phí xây dựng cơng trình (chưa kể vật dụng) 1.091.631.296 (đồng) Tổng diện tích sàn xây dựng cơng trình là: 900 (m2) Vậy 1m2 xây dựng cơng trình có chi phí là:1.212.923 (đồng) ... Giới Thi? ??u Về Cơng Trình Tên cơng trình: Khách Sạn Vạn Phúc Hà Đông Địa chỉ: 134 – Vạn phúc – Hà Đông – Hà Nội Hà Đông quận thuộc thủ đô Hà Nội , nằm bên bờ sông nhuệ sông đáy Cách trung tâm Hà. .. Giải pháp thi cơng kết cấu thân cơng trình 118 7.2.1 Phân đợt thi công 1 19 7.2.2 Phân đoạn thi công 1 19 7.3 Thi? ??t kế, thi công nghiệm thu ván khn, cột chống cho tầng điển... 92 PHẦN THI CÔNG 94 CHƯƠNG THI CÔNG PHẦN NGẦM 94 6.1 Tổng Quan 94 6.1.1 Tổng quan điều kiện thi công 94 6.1.2 Tổng quan phương án thi công 95 6.1.3

Ngày đăng: 22/06/2021, 09:55

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w