1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

TUAN 16

18 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 18
Dung lượng 58,97 KB

Nội dung

Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết cách tính tỉ số phần trăm của một số Giáo viên hướng dẫn hS tìm hiểu về cách tính phần.. Hoạt động học Hoạt động nhóm bàn...[r]

(1)TUẦN 16 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết tính tỉ số phần trăm số và ứng dụng giải toán BT1,2 II Hoạt động dạy học Khởi động: Bài cũ: Luyện tập Học sinh sửa bài nhà - Giáo viên nhận xét và cho điểm Giới thiệu bài mới: Luyện tập Phát triển các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm: nhân, chia tỉ số phần trăm với số) Bài 1: - Tìm hiểu theo mẫu cách xếp – cách thực  Lưu ý làm phép tính tỉ số phần trăm phải hiểu đây là làm tính cùng đại lượng  Ví dụ: 6% HS khá lớp 5A + 15% HSG lớp 5A Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập tính tỉ số phần trăm hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm Bài 2: • Dự định trồng: + Thôn Hòa An: ? (20 ha)  Đã trồng: + Hết tháng : 18 + Hết năm : 23,5 a) Hết tháng Thôn Hòa An thực hiện? % kế hoạch năm b) Hết năm thôn Hòa An? % vàvượt mức? % năm Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập - Chuẩn bị: “Giải toán tìm tỉ số phần trăm” (tt) - Nhận xét tiết học Tập đọc : I Mục tiêu: Hoạt động học Hoạt động cá nhân *Học sinh đọc đề(Trao đổi theo mẫu) - Lần lượt HS trình bày cách tính - Cả lớp nhận xét Hoạt động cá nhân, lớp Học sinh đọc đề - Học sinh phân tích đề a)Thôn Hòa An thực số phần trăm so với kế hoạch năm là: 18 : 20 = 0,9 = 90 % b) Thôn Hòa An thực số phần trăm so với kế hoạch năm là: 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 % Thôn Hòa An vượt mức kế hoạch : 117,5 % - 100 % = 17,5 % Đáp số: a) 90% b) Thực hiên: 117,5% Vượt mức: 17,5% Hoạt động cá nhân THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng chậm rãi (2) Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng Hải Thượng Lãn Ông Trả lời câu hỏi 1,2,3 II Chuẩn bị: Tranh minh họa phóng to Bảng phụ viết rèn đọc III Hoạt động dạy học: Khởi động: Bài cũ: Đọc bài “ Về ngôi nhà xây” và trả lời câu hỏi -Giáo viên nhận xét cho điểm Giới thiệu bài Phát triển các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn - Rèn học sinh phát âm đúng Ngắt nghỉ câu đúng Bài chia làm đoạn Hoạt động học Hoạt động lớp -1 học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm - HS phát âm từ khó, câu, đoạn - Lần lượt HS đọc nối tiếp các đoạn + Đoạn1:“Từ đầu…cho thêm gạo củi” + Đoạn 2: “…càng nghĩ càng hối hận” Giáo viên đọc mẫu + Đoạn 3: Phần còn lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài - Học sinh đọc phần chú giải Yêu cầu HS đọc đoạn và2 Hoạt động nhóm, cá nhân - Giáo viên giao câu hỏi yêu cầu HS trao đổi thảo Học sinh đọc đoạn và luận nhóm - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc phần Câu 1: Tìm chi tiết nói lên lòng nhân ái Lãn để trả lời câu hỏi Ông việc ông chữa bệnh cho người thuyền chài -HS trả lời - GV chốt - Yêu cầu HS nêu ý Câu 2: Điều gì thể lòng nhân ái Lãn Ông Tài và lòng nhân hậu Hải Thượng Lãn việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ? Ông - GV chốt - Yêu cầu HS nêu ý -HS trả lời - Giáo viên chốt: tranh vẽ phóng to - Yêu cầu học sinh đọc đoạn Ông là người có lương tâm và trách nhiệm Câu 3: Vì có thể nói Lãn Ông là người không màng danh lợi? - Học sinh đọc đoạn Câu 4: Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài -HS trả lời nào? Giáo viên chốt - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn Lãn Ông không màng danh lơị Giáo viên cho HS thảo luận rút ý nghĩa bài? Chỉ chăm làm việc nghĩa  Ý nghĩa: Ca ngợi tài năng, lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng danh y Hải Thượng Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm Lãn Ông Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm Hoạt động nhóm, cá nhân Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể thi độ - Giáo viên đọc mẫu thán phục lồng nhân ái, không mang danh lợi Hải Thượng Lãn Ông - Học sinh luyện đọc diễn cảm - -Chú ý nhấn giọng các từ: - Lớp nhận xét (3) Hoạt động dạy - Giáo viên nhận xét Hoạt động 4: Củng cố - Đọc diễn cảm toàn bài (2 học sinh đọc) - Ghi điểm - Qua bài này chúng ta rút điều gì? - Rèn đọc diễn cảm - Chuẩn bị: “Thầy cúng bệnh viện” - Nhận xét tiết học Chính tả Hoạt động học - không có tiền, - không ngại khổ, … - Lần lượt học HS đọc diễn cảm bài - Học sinh thi đọc diễn cảm ( Nghe – viết ) VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I Mục tiêu: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức khổ đầu bài thơ Làm BT 2a,b Tìm tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu chuyện BT II Chuẩn bị: Giấy khổ A làm bài tập III Hoạt động dạy học: Bài cũ: - Học sinh đọc bài tập 2a - Giáo viên nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe, viết Hoạt động cá nhân, lớp -Hướng dẫn HS nghe viết -1, Học sinh đọc bài chính tả -Giáo viên đọc câu Học sinh nghe, viết nắn nót - Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài - Rèn tư - Giáo viên chữa lỗi và chấm số - Từng cặp HS đổi tập soát lỗi Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động nhóm Bài 2: Yêu cầu đọc bài Học sinh đọc bài a - Cả lớp đọc thầm - Học sinh làm bài; sửa bài giá rẻ: hạt dẻ: giẻ lau - Cả lớp nhận xét Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu bài * Học sinh đọc yêu cầu bài - Lưu ý ô đánh số chứa tiếng bắt đầu r hay gi - Học sinh làm bài cá nhân – Những ô đánh chứa tiếng v – d - Học sinh sửa bài - Giáo viên chốt lại Hoạt động 3: Củng cố Nhận xét – Tuyên dương - Chuẩn bị: “Ôn tập” - Nhận xét tiết học Đạo đức: Hîp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh (T1) I- Môc tiªu : HS biÕt: -Biết đợc số biểu hợp tác với bạn bè học tập ,làm việc và vui chơi -Biết đợc hợp tác với ngời công việc chung nâng cao đợc hiệu công việc ,tăng niềm vui vµ t×nh c¶m g¾n bã gi÷a ngêi víi ngêi -Có kĩ hợp tác với bạn bè cac hoạt động lớp ,của trờng -Có thái độ mong muốn,sẵn sàng hợp tác với bạn bè,thầy giáo,cô giáo và ngời công việc lớp,của trờng,của gia đình,của cộng đồng (4) Có kĩ hợp tác với bạn bè và ngời xung quanh công việc chung, biết đảm nhận hoàn tất nhiệm vụ, có t phê phán và định II- Đồ dùng dạy học- Tranh minh hoạ (sgk).- Bảng phụ, thẻ xanh, đỏ III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A- KiÓm tra bµi cò B- Bµi míi1.Giíi thiÖu bµi T×m hiÓu bµi Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình (T25sgk) - Y/c HS quan s¸t tranh sgk th¶o luËn cÆp - HS quan s¸t, th¶o luËn (3’) tr¶ lêi hai c©u hái ë díi tranh - GV nªu hai t×nh huèng cña bøc tranh + §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi - HS l¾ng nghe 1) KÕt qu¶ trång c©y ë tæ vµ tæ - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung Tæ 1: trång xiªn xÑo 2) NhËn xÐt c¸ch trång c©y cña mçi tæ Tæ 2: trång ng¾n, th¼ng hµng Tæ 1: Mçi b¹n trång mét c©y ?Tổ nào biết hợp tác với để trồng cây? Tæ 2: C¸c b¹n gióp cïng trång c©y ?Hîp t¸c víi cã t¸c dông g×? -HS nªu ?ThÕ nµo lµ hîp t¸c víi ngêi xung quanh? => GV kÕt luËn -Mau hoµn thµnh c«ng viÖc, Hoạt động 2: Làm bài tập (sgk) -HS nªu - Y/c HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - HS đọc - HS lµm viÖc theo nhãm (4 nhãm) - HS th¶o luËn (3’) - §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung => GV kÕt luËn: CÇn biÕt hîp t¸c víi ng¬i xung quanh để công việc có hiệu Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT2) - HS nªu yªu cÇu bµi tËp - GV lÇn lît d¸n tõng ý kiÕn lªn b¶ng - HS đọc - HS dùng thẻ để bày tỏ thái độ Thẻ đỏ: tán thành (a,d) ThÎ xanh: kh«ng t¸n thµnh (b,c) ? V× em t¸n thµnh ý kiÕn a,d ? V× em kh«ng t¸n thµnh ý kiÕn c.b - HS tr¶ lêi => GV kết luận: Chúng ta cần hợp tác để công việc chung đạt kết tốt nhất, để học hỏi và giúp đỡ lẫn - Gọi HS đọc “ghi nhớ” (sgk) 3.Hoạt động nối tiếp: -2-3 hs đọc - Thùc hiÖn hîp t¸c c«ng viÖc vµ chuÈn bÞ bµi tËp (trang 27) Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( TT) I Mục tiêu: Biết tìm số phần trăm số Vận dụng để giải bài toán đơn giản giá trị số phần trăm số BT1,2 II Chuẩn bị:Phấn màu, bảng phụ Vở bài tập, SGK, bảng III Hoạt động dạy học: Bài cũ: Học sinh sửa bài nhà Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết cách tính tỉ số phần trăm số Giáo viên hướng dẫn hS tìm hiểu cách tính phần Hoạt động học Hoạt động nhóm bàn (5) Hoạt động dạy Hoạt động học trăm 52,5% số 800 - Đọc ví dụ – Nêu - Số học sinh toàn trường: 800 - Học sinh nữ chiếm: 52,5% - Học sinh nữ: ? học sinh - Học sinh toàn trường chiếm? % 800 học sinh : 100% ? học sinh nữ : 52,5% - Học sinh tính: 800 52,5 420 100 (học sinh nữ) Tìm hiểu mẫu bài giải toán tìm số phần trăm - Học sinh nêu cách tính – Nêu quy tắc: Muốn số tìm 52,5 800, ta lấy:  Giáo viên hướng dẫn HS : 800  52,5 : 100 + Lãi suất tiết kiệm tháng là 0,5 % hiểu là Học sinh đọc đề toán gửi 100 đồng thì sau tháng có lãi 0,5 đồng Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết vận dụng giải toán - Học sinh tóm tắt và giải: đơn giản tìm số phần trăm số Số tiền lãi sau tháng là : Bài 1: 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng) + 11 tuổi chiếm số phần trăm 100% - 75% = 25% Hoạt động cá nhân, lớp + Số đã cho là 32 * Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt + Số phần trăm là 25% Giải: + Tìm giá trị 25% số 32 Số học sinh 11 tuổi chím tỉ số phần trăm học sinh Bài 2: Thảo luận nhóm bàn đại diện trình bày trước lớp là: lớp 100% - 75% = 25% Số học sinh 11 tuổi lớp đó là: 32 x 25:100 = (học sinh) - Giáo viên chốt lại, tính tiền gửi và tiền lãi Đáp số: (học sinh) + Thảo luận nhóm bàn *Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt Sau tháng gửi 000 000 đồng thì lãi số tiền là: 000 000 x 0,5 : 100 = 25 000 (đồng) Tổng số tiền có sau gửi tiết kiệm tháng là: Hoạt động 3: Củng cố 000 000 + 25 000 = 025 000 (đồng) - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học Đáp số: 025 000 đồng - Chuẩn bị: “Luyện tập “ - Nhận xét tiết học Giải bài tập số SGK Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ I Mục tiêu: Tìm số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: Nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù Tìm từ ngữ miêu tả tính cách người bài văn Cô Chấm BT II Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to bài _ Bài tập in sẵn III Hoạt động dạy học: Bài cũ: - Học sinh sửa bài tập -Giáo viên nhận xét – cho điểm Bài Giới thiệu bài (6) Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tổng kết các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù Biết nêu ví dụ hành động thể tính cách trên trái ngược tính cách trên Bài 1: GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm - Giáo viên nhận xét – chốt - Sửa loại bỏ từ không đúng – Sửa chính tả - Khuyến khích học sinh khá nêu nhiều ví dụ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết thực hành tìm từ ngữ miêu tả tính cách người đoạn văn tả người - Bài 2: - Gợi ý: Nêu tính cách cô Chấm (tính cách không phải là từ tả ngoại hình) - Những từ đó nói tính cách gì?  Gợi ý: trung thực – nhận hậu – cần cù – hay làm – tình cảm dễ xúc động - Giáo viên nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức Tìm từ ngữ nói lên tính cách người - Giáo viên nhận xét và tuyên dương - Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ ”(tt) - Nhận xét tiết học Hoạt động học Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp Học sinh trao đổi câu chuyện xung quanh tính cần cù - học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh thực theo nhóm - Đại diện em nhóm dán lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét Hoạt động nhóm đôi Học sinh đọc yêu cầu bài - HS làm việc theo nhóm đôi – Trao đổi, bàn bạc (1 hành động nhân hậu và hành động không nhân hậu) - Lần lượt học sinh nêu - Cả lớp nhận xét Hoạt động cá nhân, lớp trung thực – nhận hậu – cần cù – hay làm – tình cảm dễ xúc động - Học sinh nêu từ  mời bạn nêu từ trái nghĩa Chiều Toán Ôn luyện I.Mục tiêu - Học sinh giải thành thạo dạng toán tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm số, tìm số biết số phần trăm nó Tìm thạo tỉ số phần trăm số - Rèn kĩ trình bày bài - Giúp HS có ý thức học tốt III.Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm a) và 60 b) 6,25 và 25 Bài 2: Một người bán hàng đã bán 450.000 đồng tiền hàng, đó lãi chiếm 12,5% tiền vốn Tính tiền vốn? Hoạt động học Lời giải: a) Tỉ số phần trăm và 60 là: : 60 = 0,1333 = 13,33 % b) Tỉ số phần trăm 6,25 và 25 là: 6,25 : 25 = 0,25 = 25% Lời giải: Coi số tiền bán là 100% Số tiền lãi là: 450000 : 100 12,5 = 56250 (đồng) (7) Bài 3: Một đội trồng cây, tháng trước trồng 800 cây, tháng này trồng 960 cây Hỏi so với tháng trước thì tháng này đội đó đã vượt mức bao nhiêu phần trăm ? Bài 4: Tính tỉ số % a và b điền số vào chỗ a b % 35 40% 27 15% Củng cố dặn dò - GV nhận xét học và dặn HS chuẩn bị bài sau Số tiền vốn có là: 450000 – 56250 = 393750 (đồng) Đáp số: 393750 đồng Lời giải: Tháng này, đội đó đã làm số % là: 960 : 800 = 1,2 = 120% Coi tháng trước là 100% thì đội đó đã vượt mức số phần trăm là: 120% - 100% = 20 % Đáp số: 20 % Lời giải: a b % 14 35 40% 27 180 15% - HS lắng nghe và thực Tiếng việt ÔN LUYỆN I/Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đại từ, quan hệ từ II/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: 1/Đại từ: - GV cho HS nhắc lại khái niệm đại từ - HS xác định đại từ ví dụ sau: Một quạ khát nước Nó tìm thấy cái lọ có nước - Em hãy đặt câu có đại từ làm chủ ngữ 2/Quan hệ từ: - Cho HS nhắc lại khái niệm quan hệ từ - Xác định quan hệ từ ví dụ sau: Tôi học bài và làm bài Nếu thời tiết tốt thì lớp tôi cắm trại Lan học bài còn Hà chơi nhảy dây Không Hà học giỏi mà Hà còn hát hay - Cho HS đặt câu có cặp quan hệ từ Vì nên”, “Tuy nhưng” -GV nhận xét, dặn dò 3/ Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: HĐNGLL: Hoạt động học - HS nhắc lại khái niệm đại từ Nó - HS làm vào vở: Tớ học bài HS nhắc lại khái niệm quan hệ từ HS làm vào vở: và; nếu… thì…; còn; không …mà còn… - HS nêu miệng TRÒ CHƠI DÂN GIAN Đánh dồi Mục đích: Nhằm rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn, khả tính toán - Học sinh yêu thích trò chơi Chuẩn bị; Sỏi Cách tiến hành: Gv hướng dẫn hs cách chơi, luật chơi (8) Cho hs chơi theo nhóm nhóm4 (10 phút) sau đó thi đua các nhóm, chọn nhóm vô địch thi với lớp bạn Gv theo dõi, hướng dẫn nhóm còn lúng túng Tổng kết: - Thu dọn dụng cụ chơi Giáo dục ý thức vệ sinh cá nhân, thu dọn sỏi - Nhận xét, tuyên dương Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết tìm tỉ số phần trăm số và vận dụng giải toán BT:1a,b,2,3 II Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu Bảng con.vở bài tập III Hoạt động dạy học: - Bài cũ: Luyện tập - Học sinh sửa bài nhà - Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tính số phần Hoạt động cá nhân , lớp trăm số Bài 1a,b: GV gợi ý : Học sinh đọc đề a) Tìm 15% 320 kg a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg) b) Tìm 0,4% 235 kg b)235 x 24 : 100 = 56,4 (m2) Hoạt động : Hướng dẫn HS luyện tập giải - Lần lượt HS trình bày cách tính các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm - Cả lớp nhận xét Bài 2: Hoạt động cá nhân Dạng 2: Tìm số phần trăm số cho trước Học sinh đọc đề - GV hướng dẫn : Tính 35 % 120 kg - HS phân tích đề và nêu cách giải : Số gạo nếp bán là : Bài :Thảo luận nhóm đại diện trình bày 120 x 35 : 100 = 42 ( kg ) - GV hướng dẫn : Đáp số: 42 kg + Tính S hcn - Cả lớp nhận xét + Tính 20 % diện tích đó *Học sinh đọc đề và tóm tắt Diện tích mảnh đất đó là: Hoạt động 3: Củng cố 18 x 15 : 100 = 270 (m2) - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập Diện tích dùng để làm nhà là: - Chuẩn bị:“Giải toán tỉ số phần trăm” (tt) 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Đáp số: 54m2 - Học sinh sửa bài và nhận xét Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA Đề bài: Kể chuyện buổi sum họp đầm ấm gia đình (9) I Mục tiêu: Kể buổi sin hoạt đầm ấm gia đình theo gợi ý SGK II Chuẩn bị: Học sinh: Một số ảnh cảnh gia đình hạnh phúc, câu chuyện kể gia đình hạnh phúc III Hoạt động dạy học: Khởi động: Ổn định Bài cũ: - học sinh kể lại câu chuyện - Giáo viên nhận xét – cho điểm Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài Đề bài 1: Kể chuyện gia dình hạnh phúc • Lưu ý học sinh: câu chuyện em kể là em phải tận mắt chứng kiến tham gia • Giúp học sinh tìm câu chuyện mình Hoạt động học Hoạt động lớp học sinh đọc đề bài - HS đọc gợi ý và và trả lời - HS đọc thầm suy nghĩ tìm câu chuyện cho mình -HS trình bày đề tài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS xây dựng cốt truyện, Hoạt động cá nhân, lớp dàn ý - HS đọc - Yêu cầu học sinh đọc gợi ý - HS làm việc cá nhân tự lập dàn ý cho mình 1) Giới thiệu câu chuyện: Câu chuyện xảy đâu? Vào lúc nào? Gồm tham gia? Giáo viên chốt lại dàn ý phần, giáo viên 2) Diễn biến chính: Nguyên nhân xảy việc – hướng các em nhận xét và rút ý chung Em thấy việc diễn nào?  Giúp học sinh tìmh câu chuyện mình - Em và người làm gì? Sự việc diễn đến lúc cao độ – Việc làm em và người xung quanh – Kết thúc câu chuyện 3) Kết luận: Cảm nghĩ em qua việc làm trên - HS khá giỏi đọc dàn ý Nhận xét Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện và trao đổi ý Hoạt động nhóm, lớp nghĩa câu chuyện Kể chuyện, thảo luận -HS thực kể theo nhóm - Nhóm trưởng hướng cho bạn kể -Tuyên dương nhóm – Các bạn nhóm sửa sai cho bạn – Thảo luận nội dung, ý nghĩa câu chuyện Hoạt động 4: Củng cố Giáo dục tình yêu hạnh phúc gia đình - Đại diện kể - Cả lớp nhận xét - Chuẩn bị: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc” - Chọn bạn kể chuyện hay - Nhận xét tiết học Tập đọc THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN I Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh cúng bái, khuyên người chữa bệnh phải bệnh viện Trả lời các câu hỏi sách II Chuẩn bị: + GV: Tranh minh họa phóng to, bảng phụ viết rèn đọc (10) III Hoạt động dạy học: Bài cũ: - Lần lượt học sinh đọc bài - Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc Hoạt động lớp, cá nhân Luyện đọc Học sinh đọc Rèn học sinh phát âm đúng Ngắt nghỉ câu - Cả lớp đọc thầm đúng - HS phát âm từ khó, câu, đoạn Bài chia làm đoạn Bài chia làm đoạn Lần lượt HS đọc nối tiếp các đoạn Giáo viên đọc mẫu Đọc phần chú giải - Giúp học sinh giải nghĩa thêm từ Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động nhóm, cá nhân Yêu cầu học sinh đọc đoạn Học sinh đọc đoạn Yêu cầu HS trao đổi thảo luận nhóm - Nhón trưởng yêu cầu các bạn đọc phần để trả lời câu hỏi Câu 1: Cụ Ún làm nghề gì? Cụ là thầy cúng có -HS trả lời tiếng nào? Giáo viên chốt - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn Cụ Ún là thầy cúng dân tin tưởng - Yêu cầu học sinh đọc đoạn - Học sinh đọc đoạn Câu 2: Khi mắc bệnh, cụ Ún đã tự chữa - HS trả lời cách nào? Kết sao? - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn Sự mê tín đã đưa đến bệnh ngày càng nặng - Yêu cầu học sinh đọc đoạn Câu 3: Vì bị sỏi thận mà cụ Ún không chịu mổ, trốn bệnh viện nhà? - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn - Yêu cầu học sinh đọc đoạn Câu 4: Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ nào? - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn - Giáo viên nhận xét, ghi điểm - GV cho HS thảo luận nhóm rút nội dung Hoạt động 3: Rèn HS đọc diễn cảm Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - Rèn đọc diễn cảm -Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 4: Củng cố - Đọc diễn cảm toàn bài - Qua bài này ta rút bài học gì? (tránh mê tín nên dựa vào khoa học) - Học sinh đọc đoạn - HS trả lời Càng mê tín trốn viện Học sinh đọc đoạn - HS trả lời Phê phán cách chữa bênh cúng bái, khuyên người chữa bệnh phải bệnh viện Hoạt động lớp, cá nhân - HS đọc diễn cảm, nhấn mạnh các từ: đau quặn, thuyên giảm, quằn quại, nói mãi, nể lời, dứt khoát … - Lần lượt HS đọc diễn cảm bài thơ - Học sinh thi đọc diễn cảm - Nêu bài học (11) Hoạt động dạy Rèn đọc diễn cảm Chuẩn bị: “Ôn tập” Nhận xét tiết học Hoạt động học Chiều; Toán ÔN LUYỆN I.Mục tiêu - Học sinh giải thạo các dạng toán tỉ số phần trăm tìm số phần trăm - Rèn kĩ trình bày bài - Giúp HS có ý thức học tốt II.Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài Bài 1: Một xưởng sản xuất đề là phải thực Lời giải: 1200 sản phẩm, cải tiến kỹ thuật 1620 sản phẩm chiếm số % là: 1620 : 1200 = 1,35 = 135% nên họ đã thực 1620 sản phẩm Hỏi Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là : họ đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch 1355 – 100% = 35 % Đáp số: 35% Bài 2: Một người bán trứng gồm loại: Lời giải: Trứng gà và trứng vịt Số trứng gà là 160 quả, Coi số trứng đem bán là 100% chiếm 80% tổng số trứng Hỏi người đó đem Số phần trăm trứng vịt có là: 100% - 80% = 20 % bán ? trứng vịt ? Người đó đem bán số trứng vịt là: 160 : 80 20 = 40 (quả) Đáp số: 40 Lời giải: Bài 3: (HSKG) Coi 40 bạn là 100% Lớp 5A có 40 bạn Cô đã cử 20% số bạn trang Số bạn trang trí lớp có là: trí lớp, 50% số bạn quét sân, số bạn còn lại 40 : 100 20 = (bạn) Số bạn quét sân có là: tưới cây Hỏi nhóm có bao nhiêu bạn? 40 : 100 50 = 20 (bạn) Số bạn tưới là: Củng cố dặn dò 40 – ( + 20 ) = 12 (bạn) - GV nhận xét học và dặn HS chuẩn bị bài Đáp số: (bạn); 20 (bạn); 12 (bạn) sau - HS lắng nghe và thực Tập làm văn TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra viết ) I Mục tiêu:  Viết bài văn tả người hoàn chỉnh, thể quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy II Chuẩn bị: (12) + GV: Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra: Những ém bé độ tuổi tập nói, tập đi, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn học III Hoạt động dạy học : Bài cũ: - Học sinh đọc bài tập -Giáo viên nhận xét 2.Bài Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra Hoạt động lớp Giáo viên hướng dẫn HS làm bài kiểm tra - Giáo viên yêu cầu đọc đề kiểm tra - Học sinh làm bài - Giáo viên chốt lại các dạng bài Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt động  Dàn ý chi tiết  đoạn - Học sinh chuyển dàn ý chi tiết thành bài văn văn - GV: bài hôm yêu cầu viết bài văn Hoạt động cá nhân Hoạt động 2: HS làm bài kiểm tra Chọn các đề sau: Thực hành Tả em bé tuổi tập đi, tập nói Tả người thân (ông, bà, cha, nẹ, anh, em …) em Tả bạn học em Tả người lao động (công nhân, nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá, cô giáo, thầy giáo …) đamg làm việc Hoạt động 3: Củng cố Nhận xét - Nhận xét tiết học Tiết 2:Hs chọn đề khác để viết bài văn mình HĐNGLL: Hs viết bài vào học tăng buổi; đọc bài làm với bạn bên cạnh Hsk,gi trình bày trước lớp;lớp nhận xét, đánh giá Đọc sách I.Mục tiêu:- Học sinh yêu thích đọc sách - Tìm hiểu kiến thức sống xung quanh - GDHS qua câu chuyện đọc II Chuẩn bị - Sách, báo III Cách tiến hành: Ổn định: chia lớp thành nhóm Tiến hành: Nhóm trưởng nhận sách báo - Đọc nhóm nhóm trưởng điều hành - Đổi chéo sách báo các nhóm để đọc (13) Giáo viên quan sát, nêu thêm số câu hỏi nội dung, ý nghĩa và bài học rút từ các câu chuyện HS vừa đọc Tổng kết - Các nhóm nạp sách báo lớp cho lớp trưởng -Nhận xét, rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Cô Vân dạy Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết làm ba dạng bài toán tỉ số phần trăm Tính tỉ số phần trăm số Tìm giá trị số phần trăm số.Tìm số biết giá trị số phần trăm nó BT: 1b, 2b,3a II Chuẩn bị: + Phấn màu, bảng phụ + Phiếu bài tập 2b, 3a + SGK, VBT, bảng III Các hoạt động: Bài cũ: Giải toán tìm tỉ số phần trăm (tt) - Học sinh sửa bài nhà - Giáo viên nhận xét và cho điểm 3.Bài Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn lại ba dạng Hoạt động cá nhân toán tỉ số phần trăm Bài 1b:Tính tỉ số phần trăm hai số Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt - Lưu ý : 37 : 42 = 0,8809 …= 88,09 % Giải : Tỉ số phần trăm số sản phẩm mà anh Ba đã làm - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm và số sản phẩm tổ là: 126 : 1200 = 0,105 tỉ số phần trăm hai số 0,105 = 10,5% Đáp số: 10,5% Phiếu bài tập 2b, 3a - Học sinh sửa bài Bài 2b: - Giáo viên chốt dạng tính số biết số b) Học sinh đọc đề – Tóm tắt và giải Số tiền lãi mà cửa hàng đó đã thu là: phần trăm nó 000 000 x 15 : 100 = 900 000 (đồng) - Giáo viên chốt cách giải Đáp số: 900 000 (đồng) Bài 3a: Học sinh làm bài - Giáo viên chốt dạng tính số biết số - Học sinh sửa bài phần trăm nó a) 72 x 100 : 30 = 240 - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương 72 : 30 x 100 = 240 pháp giải b) Số gạo cửa hàng trước bán là - Giáo viên chốt cách giải 420 x 100 : 10,5 = 4000 ( kg ) (14) Hoạt động dạy Hoạt động 2: Củng cố - Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập Dăn học sinh chuẩn bị xem trước bài nhà - Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “ - Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN: Hoạt động học 4000 kg = Đáp số: LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN I Mục tiêu: - Ghi lại biên họp tổ, lớp đúng thể thức, nội dung *GDKNS:-Ra định/ giải vấn đề -Hợp tác (hợp tác hoàn thành biên họp) II Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn bảng so sánh SGK III Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Bài cũ: HS nhắc lại nội dung biên - HS nhắc lại nội dung biên - GV nhận xét, ghi điểm - Cả lớp nhận xét Bài mới: a Giới thiệu bài: Ghi tựa bài - Nghe nhắc lại tựa bài b Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gv gọi hs đọc yêu cầu và gợi ý -1 HS đọc, lớp đọc thầm SGK SGK(tuần 14) - HS đọc gạch: Ghi lại biên họp - Yêu cầu HS gạch từ ngữ quan tổ, lớp trọng đề bài - HS trao đổi trả lời, lớp nhận xét bổ sung - Gv giúp học sinh nắm lại : + Những người lập biên là ai? + Thể thức trình bày + Nội dung loại hình biên - Gv gợi ý: Có thể chọn bất kì hợp nào mà em chứng kiến tham dự + Cuộc họp bàn vấn đề gì và diễn - Đại diện các nhóm nói biên lập thời gian nào ? - Gv gọi số hs nói trước lớp biên viết - HS đọc phần chính biên họp, vấn đề gì? lớp theo dõi để biết cách trình bày - Cho HS đọc phần chính biên - HS làm bài vào theo nhóm họp - Cho HS làm bài theo nhóm * Giáo dục kĩ sống: Trao đổi nhóm Hợp tác (hợp tác hoàn thành biên họp) - Đại diện nhóm trình bày biên đã lập - Cho HS trình bày kết - Các nhóm khác nhận xét, rút kinh nghiệm và - GV nhận xét và ghi điểm biên viết sửa chữa, bổ sung Bình chọn nhóm viết biên tốt (đúng thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ tốt thông tin, viết nhanh) - Nghe thực nhà Củng cố - dặn dò: - Về nhà sửa lại biên vừa lập lớp ; quan sát và ghi lại kết quan sát hoạt động người mà em yêu mến để chuẩn bị cho tiết tập - Nghe rút kinh nghiệm làm văn tới - Nhận xét tiết học (15) Myõ thuaät Veõ theo maãu TẬP VẼ QUẢ DỪA HOẶC CÁI XÔ ĐỰNG NƯỚC I Mục tiêu:- HS hiểu đặc điể mẫu -HS vẽ hình dáng gần giống mẫu; biết vẽ đậm nhạt bút chì đen vẽ màu - HS quan tâm, yêu quý đồ vật xung quanh II: Chuẩn bị:Giáo viên:-Mẫu vẽ hai đồ vật.-Hình gợi ý cách vẽ.-Bài vẽ HS năm trước -Moät soá tranh tónh vaät cuûa hoïa só III Hoạt động dạy học chủ yếu 1Kieåm tra baøi cuõ -Chấm số bài tiết trước và nhận xét -Tự kiểm tra đồ dùng và bổ sung còn thiếu -Kiểm tra đồ dùng học tập HS -Nhaéc laïi teân baøi hoïc Bài mới.1 -Dẫn dắt ghi tên bài học HÑ 1: Quan saùt vaø nhaän xeùt Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu -Ñaët vaät maãu leân baøn -Thaûo luaän nhoùm quan saùt vaø nhaän xeùt, so saùnh Neâu yeâu caàu thaûo luaän nhoùm giống nhau, khác nhận hình dáng -Gợi ý cách quan sát: mẫu vật -Đại diện các nhóm trình bày kết -Goïi HS trình baøy keát quaû thaûo luaän Quan sát, lắng nghe và trả lời câu hỏi để tìm Nhắc lại các bước thực caùch veõ HÑ 2: HD caùch veõ -1HS neâu laïi -Treo tranh số bài vẽ HS năm trước yêu -Quan sát nhận xét các bài vẽ trên bảng caàu HS quan saùt -Quan sát, ước lượng tỉ lệ và vẽ -Đặt vật mẫu vào chỗ thích hợp để HS quan sát -Thực hành vẽ bài cá nhân chú ý đặc điểm và thực hành vẽ rieâng cuûa maãu vaät HĐ 3: Thực hành -Tröng baøy saûn phaåm leân baûng -Nêu yêu cầu thực hành -Nhaän xeùt baøi veõ cuûa baïn (veà boá cuïc, ñaëc ñieåm, HĐ 4: Nhận xét đánh giá.-Gợi ý nhận xét tỉ lệ so với mẫu) -Nhaän xeùt keát luaän -Bình chọn sản phẩm đẹp 3.Cuûng coá daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc -Dặn HS: Sưu tầm ảnh chụp dáng người và tượng người.-Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau Chiều Toán ÔN LUYỆN I.Mục tiêu - Học sinh thạo cách tìm tỉ số phần trăm số - Giải bài toán tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm số - Rèn kĩ trình bày bài - Giúp HS có ý thức học tốt II Đồ dùng: Hệ thống bài tập III.Hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ôn định: Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài Hoạt động học - HS trình bày (16) - GV cho HS đọc kĩ đề bài - Cho HS làm bài tập - Gọi HS lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm - GV chấm số bài và nhận xét *Ôn cách tìm tỉ số phần trăm số - Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm số a và b - Cho lớp thực bài vào nháp, HS lên bảng làm: 0,826 và 23,6 - GV sửa lời giải, cách trình bày cho HS Bài tập 1: Tìm tỉ số phần trăm của: a) 0,8 và 1,25; b)12,8 và 64 Bài tập 2: Một lớp có 40 học sinh, đó có 40% là HS giỏi Hỏi lớp có ? HS khá - GV hướng dẫn HS tóm tắt : 40 HS: 100% HS giỏi: 40 % HS khá: ? em - Hướng dẫn HS làm cách Bài tập 3: Tháng trước đội A trồng 1400 cây tháng này vượt mức 12% so với tháng trước Hỏi tháng này đội A trồng ? cây Củng cố dặn dò - GV nhận xét học và dặn HS chuẩn bị bài sau - HS đọc kĩ đề bài - HS làm bài tập - HS lên chữa bài - HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm số a và b + 0,826 : 23,6 = 3,5 = 350% Lời giải: a) 0,8 : 1,25 = 0,64 = 64 % b) 12,8 : 64 = 0,2 = 20 % Lời giải: 40 Cách 1: 40% = 100 Số HS giỏi lớp là: 40 40 x 100 = (16 em) Số HS khá lớp là: 40 - 16 = 24 (em) Đáp số: 24 em Cách 2: Số HS khá ứng với số %là: 100% - 40% = 60% (số HS lớp) 60 = 100 Số HS khá là: 60 40 x 100 = 24 (em) Đáp số: 24 em Lời giải: Số cây trồng vượt mức là: 1400 : 100 x 12 = 168 (cây) Tháng này đội A trồng số cây là: 1400 + 168 = 1568 (cây) - HS lắng nghe và thực Kĩ thuật MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA I Mục tiêu :  Kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu số giống gà nuôi nhiều nước ta  Biết liên hệ thực tế kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu số giống gà nuôi gia đình địa phương II Đò dùng :  Giáo viên : Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng số giống gà tốt Phiếu học tập III Hoạt động dạy học: Khởi động Kiểm tra bài cũ: (17) - Em hãy nêu yêu cầu tác dụng chuồng nuôi gà? - Em hãy nêu việc sử dụng máng ăn máng uống nuôi gà? Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động1: kể tên số giống gà nước ta và địa phương Mục tiêu: giúp học sinh biết số giống gà - Em nào có thể kể tên giống gà nào mà em biết? - Gv ghi tên các giống gà lên bảng theo nhóm: Gà nội Gà nhập nội Gà lai Gà ri, gà Gà tam hoàn, gà Gà ri … Đông Cảo, lơ-go, gà rốt… gà ác, gà mía Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm số giống gà nuôi nhiều nước ta Mục đích: cho học sinh hoạt động nhóm tìm hiểu đặc điểm số giống gà nước ta, trên phiếu bài tập Tên giống Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm gà hình dạng chủ yếu chủ yếu Gà ri Gà ác Gà lơ-go Gà Tam Hoàn Gv nhận xét kết làm việc nhóm (tóm tắt hình dạng ưu nhựơc điểm nhóm gà) Gọi học sinh đọc bài học Hoạt động 3: đánh giá kết học tập Gv đưa số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết học tập học sinh Củng cố dặn dò: - Về nhà học bài - Chuẩn bị: chuẩn bị chọn gà để nuôi Hoạt động học - Học sinh kể tên các giống gà: gà ri, gà ác, gà lơ – go, gà tam hoàn, gà đông cảo, gà mía … Các nhóm làm trên phiếu bài tập Đại diện nhóm lên trình bày kết hoạt động nhóm (các nhóm khác theo dõi bổ sung) - Có nhiều giống gà nuôi nước ta Các giống gà khác có đặc điểm, hình dạng, khả sinh trưởng, sinh sản khác Khi chăn nuôi cần chọn giống gà phù hợp với điều kiện và mục đích chăn nuôi Tiếng việt LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI I Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách làm bài văn tả người - Rèn luyện cho học sinh kĩ làm văn - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập II Chuẩn bị: Nội dung bài III Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Hoạt động học - HS nêu (18) - Giáo viên kiểm tra chuẩn bị HS Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài Bài tập : Viết đoạn văn tả các hoạt động mẹ (hoặc chị) nấu cơm chiều gia đình *Ví dụ: Mẹ em thường làm muộn nên chị em học nấu bữa cơm chiều Cất cặp sách vào bàn , chị thoăn lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp Trong chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường xuống Chị lấy bơ đong gạo từ thùng vào rá và vo gạo Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo tay mẹ vo gạo hàng ngày Vừa đun củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau Trông chị, em thấy giống người nội trợ thực thụ Em chạy lại nhặt rau giúp chị Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ - Cho học sinh đọc đoạn văn, lớp và GV nhận xét, bổ sung Bài tập : Tả hoạt động em bé mà em đã quan sát đoạn văn *Ví dụ:Gia đình em lúc nào vui vẻ là nhờ có bé Thuỷ Tiên Năm bé tuổi Bé hiếu động Bé lẫm chẫm trông ngộ nghĩnh Bé giơ hai tay phía trước để giữ thăng Bé mặc váy áo màu hồng trông dễ thương Mỗi bé tập chạy, tà váy hồng lại bay bay Có lúc bé ngã lại lồm cồm đứng dậy tiếp Em thích bé Thuỷ Tiên - Cho học sinh đọc đoạn văn, lớp và GV nhận xét, bổ sung 4.Củng cố dặn dò : Hệ thống bài - Nhận xét học, tuyên dương học sinh viết đoạn văn hay - Dặn dò học sinh nhà xem lại bài - HS đọc kỹ đề bài - HS lên chữa bài - HS làm các bài tập Học sinh đọc đoạn văn, lớp và GV nhận xét, bổ sung - Học sinh đọc đoạn văn, lớp và GV nhận xét, bổ sung HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau (19)

Ngày đăng: 22/06/2021, 05:48

w