1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp tư nhân phước an

91 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 91
Dung lượng 1,84 MB

Nội dung

UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN PHƢỚC AN GVHD : TS PHẠM NGỌC TỒN SVTH : NGƠ THỊ MỸ DUN MSSV: 1323403010131 LỚP: D13KT03 CHUN NGÀNH: KẾ TỐN KHĨA: 2013 – 2017 Bình Dương, tháng năm 2017 LỜI CẢM ƠN Trong thời gian làm khóa luận kế tốn tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An khoảng thời gian quý báu giúp em học hỏi kinh nghiệm từ cô chú, anh chị Công ty nhƣ vận dụng kiến thức tích lũy đƣợc năm học qua thực tế công tác với hoạt động trực tiếp cơng ty để hồn thành đề tài Nhân đây, em xin bày tỏ lòng chân thành cảm ơn sâu sắc đến : Tất Quý thầy cô giáo Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một nói chung q thầy Khoa kinh tế nói riêng tận tình dạy dỗ giúp đỡ suốt năm em ngồi ghế nhà trƣờng Đặc biệt Thầy Phạm Ngọc Tồn tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành chuyên đề Ban Giám đốc Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An cô chú, anh chị Phịng Kế tốn, đặc biệt Ngô Văn Quốc, dù thời gian hạn hẹp, bận rộn với cơng việc nhƣng tận tình hƣớng dẫn cung cấp đầy đủ số liệu để em hoàn thành chuyên đề cách tốt Sau cùng, em kính chúc Q thầy Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một tất cô chú, anh chị Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An dồi sức khỏe, đạt đƣợc thành công công việc hạnh phúc sống Qua đợt thực tập này, em nhận nhiều điều mẻ bổ ích cơng việc kế tốn để giúp ích cho công việc sau thân Mặc dù cố gắng, nhƣng trình thực tập chắn khơng tránh khỏi sai lầm, thiếu sót trình độ kinh nghiệm cịn hạn chế làm ảnh hƣởng đến công ty nhƣ quý thầy cô Vì vậy, em kính mong nhận đƣợc nhận xét, đánh giá, dạy từ quý công ty, thầy để em hồn thiện thân nhƣ lực mình, để em hịa tốt vào cơng việc tƣơng lai Em xin chân thành cảm ơn.! i TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự – Hạnh phúc KHOA KINH TẾ Bình Dương, ngày…tháng…năm… PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP (Dùng cho giảng viên hướng dẫn) I Thông tin chung - Họ tên sinh viên: Ngô Thị Mỹ Duyên MSSV: 1323403010131 Lớp:D13KT03 - Tên đề tài: Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành DNTN Phƣớc An - Họ tên ngƣời hƣớng dẫn: TS Phạm Ngọc Tồn II Nhận xét khóa luận 2.1 Nhận xét hình thức: 2.2 Tính cấp thiết đề tài: 2.3 Mục tiêu nội dung: 2.4 Tổng quan tài liệu tài liệu tham khảo: 2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: 2.6 Kết đạt đƣợc: 2.7 Kết luận đề nghị: 2.8 Tính sáng tạo ứng dụng: 2.9 Các vấn đề cần bổ sung chỉnh sửa: III Phần nhận xét tinh thần thái độ làm việc sinh viên III Đánh giá 1.Điểm: ……………/10 (cho điểm lẻ số thập phân) Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): Đề nghị: Đƣợc bảo vệ : Giảng viên hƣớng dẫn Không đƣợc bảo vệ: : Ký tên (ghi rõ họ tên) ii MỤC LỤC CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1.1 Chi phí sản xuất 1.1.1 Khái niệm 1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất 1.2 Giá thành sản phẩm 1.2.1 Khái niệm: 1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm: 1.2.3 Đối tƣợng tính giá thành, kỳ tính giá thành 1.3 Mối quan hệ chi phí sản xuất giá thành sản phẩm 1.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm 1.4.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất 1.4.2 Tổng hợp chi phí sản xuất 1.5 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 1.5.1 Đánh giá SP DDCK theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.5.2 Đánh giá SPDDCK theo sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng: 1.5.3 Đánh giá sản phẩm DDCK theo chi phí sản xuất định mức 1.6 Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm 1.6.1 Phƣơng pháp tính giá thành trực tiếp 1.6.2 Phƣơng pháp hệ số 10 1.6.3 Phƣơng pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ 10 1.6.4 Phƣơng pháp đơn đặt hàng 10 1.7 Kế tốn chi phí thiệt hại sản phẩm hỏng 11 1.7.1 Khái niệm: 11 1.7.2 Phân loại sản phẩm hỏng 11 1.7.3 Trình tự hạch tốn 11 1.8 Phân tích biến động khoản mục 12 1.8.1 Phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 13 1.8.2 Phân tích chi phí nhân cơng trực tiếp 15 iii 1.8.3 Phân tích khoản mục chi phí sản xuất chung 17 CHƢƠNG 20 THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN PHƢỚC AN 20 2.1 Giới thiệu tổng quát doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An 20 2.1.1 Quá trình hình thành phát triển doanh nghiệp 20 2.1.2 Chức nhiệm vụ 20 2.1.3 Đặc điểm quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm 21 2.1.4 Tổ chức quản lý doanh nghiệp 23 2.1.5 Tổ chức cơng tác kế tốn doanh nghiệp 25 2.2 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất doanh nghiệp 30 2.2.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 32 2.2.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp 37 2.2.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung 43 2.4 Tổ chức công tác tính giá thành 56 2.4.1 Đối tƣợng kỳ tính giá thành doanh nghiệp 56 2.4.2 Công tác đánh giá sản phẩm dở dang doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An56 2.5 Phƣơng pháp tính giá thành 57 2.6 Phân tích biền động yếu tố 60 2.6.1 Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 60 2.6.2 Khoản mục chi phí nhân cơng trực tiếp 61 2.6.3 Khoản mục chi phí sản xuất chung 62 CHƢƠNG 64 NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ 64 3.1 Nhận xét 64 3.1.1 Cơng tác kế tốn cơng ty 64 3.1.2 Kế toán giá thành 65 3.2 Kiến nghị 67 3.2.1 Cơng tác kế tốn 68 3.2.2 Kế toán giá thành 68 KẾT LUẬN 73 iv DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Sơ đồ 2.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất gạch 22 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức 23 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ cấu tổ chức 25 Sơ đồ 2.4: Hình thức kế toán nhật ký chung 29 v DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 2.1 Phiếu xuất kho đất sét 34 Biểu số 2.2: Sổ nhật ký chung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 36 Biểu số 2.3: Sổ tài khoản 1541- Chi phí NVL trực tiếp 37 Biểu số 2.4: Bảng Thanh toán lƣơng CNTTSX 39 Biểu số 2.5: Sổ nhật ký chung chi phí nhân cơng trực tiếp 42 Biểu số 2.6: Sổ TK 1542- Chi phí nhân công trực tiếp 43 Biểu số 2.7: Bảng toán lƣơng nhân viên phân xƣởng 45 Biểu số 2.8:Hóa đơn GTGT tiền điện 48 Biểu số 2.9: Sổ nhật ký chung chi phí sản xuất chung 49 Biểu số 2.10:Sổ tài khoản 1543- chi phí sản xuất chung 50 Biểu số 2.11: Sổ chi tiết TK 15431- Chi phí nhân viên phân xƣởng 52 Biểu số 1.12: Sổ chi tiết TK 15432- Chi phí vật liệu 52 Biểu số 2.13: Sổ chi tiết TK 15433- Chi phí CCDC 53 Biểu số 2.14: Sổ chi tiết TK 1544-Chi phí khấu hao TSCĐ 54 Biểu số 2.15: sổ chi tiết TK 15435- chi phí dịch vụ mua ngồi 55 Biểu số 2.16: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất 57 Biểu số 2.17: Bảng kê số lƣợng sản phẩm nhập kho 58 Biểu số 2.18: Bảng tính giá thành loại sản phẩm 59 Biểu số 2.19: Bảng phân tích chi phí sản xuất 60 Biểu số 2.20: Bảng phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 60 Biểu số 2.21: Bảng phân tích khoản mục chi phí nhân cơng trực tiếp 61 Biểu số 2.22: Bảng phân tích khoản mục biến phí sản xuất chung 62 Biểu số 2.23: Bảng phân tích khoản mục định phí sản xuất chung 62 vi DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu xuất kho than cám 75 Phụ lục 2: Phiếu xuất kho dầu DO 76 Phụ lục 3: Phiếu xuất kho nhớt 77 Phụ lục 4: Hóa đơn GTGT DNTN Khuôn Khải 78 Phụ lục 5: Bảng tính phân bổ KH TSCĐ tháng 12 79 TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG DN Doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định CPSX Chi phí sản xuất GTSP Giá thành sản phẩm CP Chi phí SPHT Sản phẩm hồn thành CPSXDD Chi phí sản xuất dở dang CPSXPS Chi phí sản xuất phát sinh SP Sản phẩm NVL Nguyên vật liệu CCDC Công cụ dụng cụ SL Số lƣợng KCS Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm CNV Công nhân viên vii LỜI MỞ ĐẦU 1.1 Lý chọn đề tài Trong kinh tế thị trƣờng ngày phát triển, đặc biệt xu hội nhập kinh tế quốc tế nay, doanh nghiệp mốn tồn phát triển bền vững cần phải biết tự chủ mặt hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc đầu tƣ, sử dụng vốn, tổ chức sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, phải biết tận dụng lực, hội để lựa chọn cho hƣớng đắn Để có đƣợc điều đó, biện pháp doanh nghiệp không ngừng hạ giá thành nâng cao chất lƣợng sản phẩm Vì vậy, kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành doanh nghiệp sản xuất đƣợc xác định khâu trọng tâm cơng tác kế tốn doanh nghiệp sản xuất Là thành phần quan trọng cơng tác kế tốn, kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm có chức giám sát phản ánh trung thực, kịp thời thơng tin chi phí sản xuất Tổ chức tốt cơng tác kế tốn tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm đảm bảo tính đúng, tính đủ giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất tính giá thành tiêu kinh tế đƣợc nhà quản lý doanh nghiệp đặc biệt quan tâm chúng gắn liền với kết hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp Thông tin chi phí, giá thành có ý nghĩa sâu sắc với cơng tác quản trị doanh nghiệp sở ngƣời quản lý xây dựng đƣợc cấu chi phí sản xuất, cấu sản phẩm cho hợp lý nhất, xác định giá bán sản phẩm, đảm bảo sản xuất kinh doanh có hiệu Việc hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm việc làm thực cần thiết có ý nghĩa Do đó, để đảm bảo tính đầy đủ tính xác giá thành sản phẩm địi hỏi tính đúng, tính đủ chi phí doanh nghiệp bỏ q trình sản xuất kinh doanh Điều đƣợc thực qua công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm Nhận thức đƣợc vai trị cơng tác kế tốn chi phí sản xuất tính giá thành, q trình thực tập doanh nghệp tƣ nhân Phƣớc An, đƣợc giúp đỡ anh chị phịng kế tốn hƣớng dẫn tận tình Thầy- TS Phạm Ngọc Tồn giúp em chọn đề tài: “Tổ chức cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm”cho chun đề khóa luận viii 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu chung: Tìm hiểu cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An nhằm tìm ƣu nhƣợc điểm, từ rút đƣợc biện pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa số vấn đề kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp sản xuất - Nghiên cứu sở lý luận kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm đƣợc học ghế nhà trƣờng vào nghiên cứu thực tiễn công tác tế toán Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An - Nghiên cứu thực trạng kế toán tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An - Đánh giá thực trạng, rút ƣu điểm, hạn chế, đƣa số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế kế tốn tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An 1.3 Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu: Đối tƣợng nghiên cứu đề tài thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An Cụ thể, đề tài tập trung nghiên cứu cách thức luân chuyển, tập hợp chứng từ phƣơng pháp kế tốn chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp Trên sở rút ƣu điểm nhƣ hạn chế đƣa số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn thời gian tới 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Đề tài đƣợc thực Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc An - Phạm vi thời gian Thời gian thực tập khoảng thời gian từ ngày 05/12/2016 đến ngày 12/02/2017 Thời gian thu thập số liệu: Tháng 12 năm 2015 ix hiệu Hiện máy kế toán doanh nghiệp đƣợc tổ chức gọn nhẹ, tổ chức mơ hình kế tốn theo hình thức tập trung Phịng kế tốn thực tồn cơng tác kế tốn: từ việc thu thập xử lý chứng từ, ghi sổ kế toán, nhập số liệu vào máy, phân tích tình hình sản xuất kinh doanh kiểm tra cơng tác kế tốn đơn vị Trong điều kiện kinh tế thị trƣờng việc đổi khơng ngừng hồn thiện cơng tác kế tốn, phát huy vai trị cơng tác kế tốn quản lý kinh tế vấn đề xúc doanh nghiệp nói chung doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An nói riêng 3.1.1.2 Nhược điểm - Do mơ hình kế tốn doanh nghiệp doanh nghiệp vừa nhỏ nên phận kế toán dễ xảy gian lận, kế toán kiêm nhiệm nhiều nhiệm vụ, vừa theo dõi tình hình kho theo dõi cơng nợ… - Doanh nghiệp chƣa có hệ thống kế tốn quản trị Điều làm cho cơng ty gặp bất lợi việc tìm hƣớng đắn việc cắt giảm chi phí để tăng lợi nhuận - Chế độ lƣơng thƣởng doanh nghiệp chƣa hợp lý nhân viên có thâm niên Điều dẫn đến nhân viên có tay nghề dễ rời bỏ doanh nghiệp - Doanh nghiệp thƣờng không cho nhân viên kế toán tập huấn thêm Điều làm cho kế toán bị lạc hậu 3.1.2 Kế toán giá thành 3.1.2.1 Ưu điểm Cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm đƣợc tính tốn cách kịp thời, đồng thời doanh nghiệp sử dụng phƣơng pháp tính giá thành phƣơng pháp trực tiếp để tính giá thành sản phẩm nhập kho phù hợp với đặc điểm quy trình cơng nghệ sản xuất sản xuất sản phẩm, kỳ tính giá thành theo tháng, đáp ứng đƣợc yêu cầu tính giá thành doanh nghiệp Nhìn chung q trình hạch tốn chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp đƣợc thực tƣơng đối khoa học, hợp lý, tuân thủ nghiêm túc theo chế độ, nhƣ đảm bảo thống việc đạo cơng tác kế tốn, 65 phần hành kế tốn tập hợp chi phí khoản mục chi phí phát sinh doanh nghiệp xây dựng đƣợc định mức chi phí 3.1.2.2 Nhược điểm Bên cạnh ƣu điểm cơng tác tập hợp chi phí tính giá thành doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An số mặt tồn nhƣ sau: - Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Với khoản mục chi phí doanh nghiệp xây dựng đƣợc hệ thống định mức chi phí tƣơng đối hợp lý Tuy nhiên đặc điểm quy trình cơng nghệ sản xuất liên tục khép kín hàng ngày có vật tƣ xuất phục vụ sản xuất Căn vào phối liệu đƣợc duyệt cho lô sản phẩm dự định sản xuất Tuy nhiên thực tế doanh nghiệp số vật tƣ thực lĩnh (do thủ kho theo dõi) thƣờng lớn số vật tƣ thực dùng vào sản xuất hàng ngày Phần vật tƣ thừa đƣợc tiếp tục sử dụng vào tháng sau, nhƣng phần vật tƣ dƣ thừa không đƣợc nhập lại kho mà để phân xƣởng sản xuất, mà khâu bảo quản vật tƣ không đƣợc tốt dẫn đến mát, hƣ hỏng, lãng phí vật tƣ Một vấn đề phận thí nghiệm, thủ kho nguyên vật liệu kế tốn vật tƣ có kế hoạch sản xuất cho tháng nhƣng kế hoạch cần chi tiết cụ thể tránh tình trạng nhƣ khơng đáp ứng đủ vật tƣ cho sản xuất mẫu gạch đó, nhƣng thực tế kho dƣ nguyên vật liệu để sản xuất mẫu gạch khác (vẫn nằm lô hàng dự định sản xuất vài ngày tới) - Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp: Hiện doanh nghiệp áp dụng hình thức trả lƣơng khốn, cơng nhân trực tiếp sản xuất trả lƣơng theo sản phẩm, cơng việc, lao vụ hồn thành Đối với công nhân gián tiếp trả lƣơng theo thời gian Hiện doanh nghiệp chƣa thực trích trƣớc tiền nghỉ phép công nhân trực tiếp sản xuất Trong tổng số lao động doanh nghiệp năm 2015 60 ngƣời tổng số lao động trực tiếp là: 47 ngƣời, chiếm 78% tổng lao động tồn doanh nghiệp Do chi phí tiền lƣơng cho công trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn cơng nhân nghỉ phép khơng kỳ việc chƣa trích 66 trƣớc tiền lƣơng cơng nhân trực tiếp sản xuất nguyên nhân gây ổn định giá thành kỳ - Kế tốn chi phí sản xuất chung: Yếu tố chi phí cơng cụ dụng cụ chi phí sản xuất chung lớn, tính chất cơng cụ dụng cụ phát huy tác dụng nhiều kỳ Hiện doanh nghiệp xuất dùng CCDC có giá trị lớn kế tốn khơng thực phân bổ dần tất CCDC mà tính trực tiếp vào chi phí sản xuất kỳ điều khơng hợp lý Mà loại CCDC xuất kế toán phải tập hợp tất giá trị CCDC xuất dùng vào TK142 TK242 xác định CCDC phân bổ hai lần hay phân bổ nhiều lần Thứ hai sửa chữa lớn TSCĐ doanh nghiệp nhƣng doanh nghiệp chƣa thực trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn, làm cho giá thành kỳ bị biến động.Vì doanh nghiệp doanh nghịêp công nghiệp chủ yếu sử dụng máy móc thiết bị, doanh nghiệp cần thực trích trƣớc chi phí sửa chữa để góp phần ổn định giá thành - Về vấn đề hạch toán sản phẩm hỏng: Hiện doanh nghiệp xây dựng đƣợc định mức chi phí sản phẩm hỏng.Tuy nhiên việc áp dụng chƣa đƣợc thực đặc biệt với phần chi phí vƣợt định mức doanh nghiệp cần phải có giải pháp để hạn chế làm giảm lƣợng sản phẩm hỏng định mức cho phép, có vƣợt định mức phải xem xét nguyên nhân phận nào, cá nhân nào, gây có quy định trách nhiệm cụ thể cho phận, nhƣ có chế độ thƣởng phạt hợp lý, vừa hạn chế đƣợc sản phẩm hỏng vừa khuyến kích đƣợc ngƣời lao động làm việc tốt 3.2 Kiến nghị Qua thời gian thực tập tìm hiểu doanh nghiệp em đƣợc hiểu nhiều tổ chức hạch toán kế toán thực tế doanh nghiệp đối chiếu với kiến thức em học nhà trƣờng Nó giúp em có hội tiếp cận với thực tế tình hình cơng tác tài kế tốn nói chung, cơng tác tập hợp CP tính GTSP nói riêng doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An Gắn lý thuyết với thực tế để đƣa đánh giá cơng tác hạch tốn CPSX tính GTSP doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc 67 An Nhìn chung cơng tác kế tốn đƣợc thực đầy đủ, nguyên tắc kế toán Bộ Tài Chính ban hành, phù hợp với điều kiện cụ thể doanh nghiệp Tuy nhiên đòi hòi ngày cao công tác quản trị doanh nghiệp, thách thức điều kiện doanh nghiệp cần nghiên cứu để đƣa biện pháp hồn thiện Bằng kiến thức học hiểu biết em xin đề xuất số ý kiến với hy vọng chừng mực góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp CPSX tính GTSP doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An 3.2.1 Cơng tác kế tốn - Cơng ty cần xây dựng hệ thống kế tốn quản trị nhằm có thề sâu nghiên cứu tiêu báo cá tài chính, đƣợc thiếu sót việc quản lý thu chi, giúp Giám đốc vạch nhũng hƣớng đắn việc cắt giảm chi phí nâng cao lợi nhuận công ty - Công ty nên có chế độ lƣơng, thƣởng hợp lý nhân viên có thâm niên làm việc nhằm khuyến khích tinh thần làm việc để họ làm việc hăng say giúp công ty hoạt động hiệu - Cơng ty nên cho nhân viên kế tốn định kỳ học thêm khóa bồi dƣỡng nghiệp vụ, tìm hiểu thêm kiến thức mới, bổ sung thêm mặt cịn yếu nhằm nâng cao cơng tác kế tốn cơng ty Để theo kịp với cơng nghệ kinh tế nay, để tiết kiệm đƣợc thời gian, ngƣờn nhân lực hồn thành tốt cơng việc đƣợc giao sớm nhanh Cần luân chuyển công việc hợp lý, nhân viên phải trao đổi công việc với để bớt nhàm chán hỗ trợ làm việc tốt 3.2.2 Kế toán giá thành Thứ nhất: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Đối với lƣợng vật liệu thực lĩnh hàng ngày sử dụng cho sản xuất mà không sử dụng hết doanh nghiệp nên có phận chun nhiệm đƣa vật liệu trở lại kho để thủ kho quản lý thủ kho mở sổ theo dõi riêng loại vật liệu này, tập hợp lại cuối tháng báo cáo với kế toán vật tƣ làm thủ tục nhập lại kho, tránh đƣợc tình trạng để phân xƣởng gây tổn thất lãng phí Đồng thời yêu cầu phận thí 68 nghiệm cần phải đƣa thông số chi tiết cho việc sử dụng nguyên vật liệu cho ca sản xuất để hạn chế tình trạng số vật liệu thực xuất lớn số thực tế dùng vào sản xuất Và để quản lý chi tiết đến thứ, loại vật liệu nhập xuất kế tốn vật tƣ mở thêm tài khoản chi tiết để theo dõi chặt chẽ hơn, cơng việc đƣợc thực máy vi tính giúp cho việc quản lý chi phí tốt - Mặc dù phận thí nghiệm, thủ kho, kế toán vật tƣ xây dựng kế hoạch sản xuất cho tháng Nhƣng kế hoạch chƣa thật cụ thể, chi tiết Vì để khắc phục tình trạng giúp cho cơng tác tổ chức sản xuất đƣợc tốt phận mƣời ngày tuần, bàn bạc, xem xét thống việc đƣa kế hoạch sản xuất cụ thể sau trình ban giám đốc ký duyệt cơng việc.Bộ phận thí nghiệm đƣa 10 ngày tới dự định sản xuất mẫu gạch nào? cần loại nguyên vật liệu nào? để từ thủ kho xem xét xem kho có đủ đáp ứng cho sản xuất loại ngun vật liệu cịn nhiều mà sản xuất mẫu gạch khác tránh đƣợc việc tồn đọng vật tƣ (có thể yêu cầu, đề nghị nên sản xuất mẫu gạch khác), có kế hoạch cụ thể thủ kho biết loại vật tƣ hết, cần nhập thêm Sau báo với kế tốn vật tƣ lƣợng tồn loại nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất cần nhập thêm loại nguyên vật liệu để từ kế tốn có kế hoạch nhập thêm ngun vật liệu Thứ hai: kế tốn chi phí nhân công trực tiếp - Hiện doanh nghiệp nên trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép cơng nhân trực tiếp, để đảm bảo giá thành phản ánh xác chi phí phát sinh Tiền lƣơng nghỉ phép đƣợc xác định thơng qua tỷ lệ trích trƣớc số tiền lƣơng công nhân sản xuất Tỷ lệ trích trƣớc Số tiền lƣơng nghỉ phép cơng nhân theo KH năm = Tổng số tiền lƣơng công nhân viên theo KH năm Tiền lƣơng nghỉ phép cơng nhân trích tháng = Số tiền lƣơng cơng nhân trích tháng 69 * Tỷ lệ trích trƣớc Khi doanh nghiệp thực trích trƣớc tiền lƣơng cơng nhân trực tiếp sản xuất kế tốn ghi: Nợ TK1542: Chi phí nhân cơng trực tiếp Có TK335: Chi phí phải trả Khi tính tiền lƣơng thực tế phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất kế toán ghi: Nợ TK335: Phải trả cơng nhân viên Có Tk334: Phải trả cơng nhân viên Thứ hai: Đối với chi phí sản xuất chung - Hiện doanh nghiệp chƣa thực phân bổ chi phí CCDC có giá trị lớn mà tính thẳng vào chi phí phát sinh kỳ điều chƣa hợp lý Do CCDC xuất dùng có giá trị lớn phát sinh chi phí phải phân bổ CCDC phân bổ hai lần kế tốn hạch tốn nhƣ sau: Nợ TK242: Chi phí trả trƣớc Có TK153(1531): Cơng cụ dụng cụ Đồng thời phân bổ lần đầu 50% giá trị thực tế CCDC xuất dùng: Nợ TK1543(15433),TK642 Có TK142 Khi báo hỏng, báo mất, hết thời hạn sử dụng theo quy định CCDC Kế toán tiến hành phân bổ giá trị cịn lại CCDC vào chi phí sản xuất kinh doanh, sau trừ phần phế liệu thu hồi khoản bồi thƣờng (nếu có) theo cơng thức sau: Số phải phân bổ lần = Trị giá CCDC - Giá trị phế liệu thu hồi (nếu có) Đồng thời kế tốn hạch tốn: Nợ TK1543(15433),TK642: số phải phân bổ lần hai Nợ TK152(1527): Phế liệu thu hồi (nếu có) Nợ TK 138(1388): bắt bồi thƣờng (nếu có) Có TK 242: 70 - Bồi thƣờng vật chất (nếu có) - Đối với việc trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phù hợp với doanh nghiệp cơng nghiệp doanh nghiệp nên trích trƣớc chi phí để phát sinh chi phí sửa chữa có nguồn để bù đắp không làm cho giá thành sản phẩm bị biến động nhiều kỳ Cơng việc đƣợc kế tốn tiến hành nhƣ sau: + Số chi phí dự tính phát sinh: Nợ TK1543,TK642 Có TK335:Chi phí phải trả + Khi cơng việc sửa chữa hoàn thành, bàn giao đƣa vào sử dụng Kế tốn kết chuyển số chi phí thực tế phát sinh thuộc khối lƣợng công việc sửa chữa lớn TSCĐ đƣợc dự tính trƣớc vào chi phí kế tốn hạch tốn: Nợ TK335: chi phí phải trả Có TK241(2413): Xây dựng dở dang + Nếu số trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ lớn số chi phí thực tế phát sinh phần chênh lệch đƣợc tính vào thu nhập khác kế tốn hạch tốn: Nợ TK335: Chi phí phải trả Có TK711: Thu nhập khác + Nếu số chi phí thực tế sửa chữa lớn TSCĐ lớn số trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn số chênh lệch tính vào chi phí: Nợ TK1543, TK642 :số chi lớn số trích trƣớc Có TK335: chi phí phải trả * Về hạch toán sản phẩm hỏng - Trên thực tế doanh nghiệp khơng hạch tốn sản phẩm hỏng Mặc dù doanh nghiệp vào số sản phẩm nhập kho để xác định chi phí chi doanh nghiệp xác định đƣợc định mức hao hụt Nhƣng thực tế phát sinh sản phẩm hỏng định mức Nhƣ khơng hạch tốn sản phẩm hỏng khơng xác định đƣợc nguyên nhân gây sản phẩm hỏng gây lãng phí chi phí Mặt khác khơng thực đƣợc việc gắn trách nhiệm vật chất cá nhân việc sản xuất đồng thời không nâng cao đƣợc tinh thần trách nhiệm ngƣời lao động sản xuất kinh doanh cụ thể: 71 - Đối với phần hao hụt định mức: phần hạch tốn vào giá thành sản phẫm theo quy định nhà nƣớc - Đối với phần hao hụt ngồi định mức: phần khơng đƣợc tính vào giá thành mà đƣợc hạch toán nhƣ sau: + Xác định phần chi phí sản xuất tính cho sản phẩm hỏng Chi phí sản xuất sản phẩm hỏng = Tổng CPSX phát sinh Tổng số lƣợng sản phẩm sản xuất x Số lƣợng sản phẩm hỏng Sau xác định đƣợc số chi phí sản xuất sản phẩm hỏng doanh nghiệp vào nguyên nhân gây để có biện pháp xử lý, kế tốn hạch tốn nhƣ sau: Nợ TK 152: Phế liệu thu hồi (nếu có) Nợ TK 334: Phần trừ vào lƣơngcủa CNV Nợ TK 811: chi phí khác Có TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 72 KẾT LUẬN Qua thời gian thực tập DNTN Phƣớc An cho em đƣợc hội tìm hiểu thực tế cơng tác kế toán Em đƣợc vận dụng kiến thức học vào thực tế tìm hiểu biến hố lý thuyết thực tiễn Chính em cố gắng sâu học hỏi lý thuyết lẫn thực tiễn cơng tác kế tốn nói chung, đặc biệt cơng tác tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành nói riêng có tầm qua trọng điều kiện kinh tế nƣớc ta phát triển, tính cạnh tranh thị trƣờng nƣớc ngày cao Trong điều kiện nay, nhƣ doanh nghiệp khác việc đổi hoàn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm DNTN Phƣớc An cần thiết, đóng vai trị quan trọng thực mục tiêu quản lý chặt chẽ chi phí sản xuất nhằm tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm, tạo lợi cho doanh nghiệp cạnh tranh Việc hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp sản xuất vấn đề phức tạp, đòi hỏi nỗ lực quan tâm nghiên cứu Với trình độ cịn hạn chế, ý kiến đƣa em khơng tránh khỏi thiếu sót Em mong đƣợc góp ý phịng tài kế tốn doanh nghiệp thầy để chun đề cuối khố em đƣợc hồn thiện Một lần em xin đƣợc cảm ơn nhiệt tình bảo cô, anh chị doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An hƣớng dẫn tận tình Thầy Phạm Ngọc Toàn thời gian qua để giúp em hoàn thiện chuyên đề Tân Uyên, ngày 20 tháng 01 năm 2017 Sinh viên Ngô Thị Mỹ Duyên 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO TS.Phan Đức Dũng,(2009) Kế tốn chi phí giá thành, nhà xuất Thống Kê, Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh Tài liệu tham khảo DNTN Phƣớc An gồm có: - Hóa đơn đầu vào nguyên vật liệu, phiếu xuất kho số chứng từ khác tháng 12 năm 2015 -Sổ sổ chi tiết tài khoản liên quan Chế độ kế toán áp dụng theo định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 Bộ trƣởng Bộ Tài Tham khảo báo cáo anh chị khóa 74 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu xuất kho than cám Đơn vị: DNTN Phƣớc An PHIẾU XUẤT KHO Địa chỉ: Thái Hòa - Tân Uyên - BD Ngày 02 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lĩnh : Bùi Thanh Thuý Bộ phận : SX Nội dung : xuất kho NVL phục vụ sản xuất Tại kho : Kho than ĐVT: VNĐ Stt Mặt hàng Than cám Mã VT ĐVT SL Đơn giá TC Kg 348.431 1.635 Tổng cộng Thành tiền 569.684.685 569.684.685 Cộng thành tiền (bằng chữ): Năm trăm sáu mƣơi chín triệu sáu trăm tám mƣơi bốn nghìn sáu trăm tám mƣơi lăm đồng Lập phiếu Ngƣời lĩnh Thủ kho Kế toán trƣởng ` 75 Giám đốc Phụ lục 2: Phiếu xuất kho dầu DO Đơn vị: DNTN Phƣớc An PHIẾU XUẤT KHO Địa chỉ: Thái Hòa - Tân Uyên - BD Ngày 03 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lĩnh : Bùi Thanh Thuý Bộ phận : SX Nội dung : xuất kho NVL phục vụ sản xuất Tại kho : Kho dầu ĐVT: VNĐ Stt Mặt hàng Dầu DO Mã VT ĐVT SL Đơn giá DO Lít 3.097 15.032 Tổng cộng Thành tiền 46.554.104 46.554.104 Cộng thành tiền (bằng chữ): Bốn mƣơi sáu triệu năm trăm năm mƣơi bốn nghìn trăm lẻ bốn đồng Lập phiếu Ngƣời lĩnh Thủ kho Kế toán trƣởng ` 76 Giám đốc Phụ lục 3: Phiếu xuất kho nhớt Đơn vị: DNTN Phƣớc An PHIẾU XUẤT KHO Địa chỉ: Thái Hòa - Tân Uyên - BD Ngày 21 tháng 12 năm 2015 Ngƣời lĩnh : Bùi Thanh Thuý Bộ phận : SX Nội dung : xuất kho NVL phục vụ sản xuất Tại kho : Kho nhớt ĐVT: VNĐ Stt Mặt hàng Nhớt Mã VT ĐVT SL Đơn giá Nhớt Lít 1.420 24.776 Tổng cộng Thành tiền 35.181.821 35.181.821 Cộng thành tiền (bằng chữ): Ba mƣơi lăm triệu trắm tám mƣơi mốt nghìn tám trăm hai mƣơi mốt đồng Lập phiếu Ngƣời lĩnh Thủ kho Kế toán trƣởng ` 77 Giám đốc Phụ lục 4: Hóa đơn GTGT DNTN Khn Khải 78 Phụ lục 5: Bảng tính phân bổ KH TSCĐ tháng 12 79 ... quan hệ chi phí sản xuất giá thành sản phẩm 1.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm 1.4.1 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất 1.4.2 Tổng hợp chi phí sản xuất ... vấn đề kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm doanh nghiệp sản xuất - Nghiên cứu sở lý luận kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm đƣợc học ghế nhà trƣờng vào... tốn tập hợp chi phí sản xuất doanh nghiệp * Đối tƣợng tập hợp chi phí doanh nghiệp tƣ nhân Phƣớc An: - Đối tƣợng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất phạm vi giới hạn mà chi phí sản xuất cần tập hợp. Việc

Ngày đăng: 21/06/2021, 21:20

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w