Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế Câu 24 : Một loại khoai chứa 30% tinh bột.. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên [r]
(1)LUYỆN THI ĐẠI HỌC KHÓA III http://facebook.com/andy.phong ( Tháng 01/2013) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC – LẦN II Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên thí sinh : Số báo danh - Lớp : Cho biết số khối các nguyên tố: H = 1; Be=9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85; Sr=88; Ag = 108; Cs=133; Ba = 137 -Câu : Cho các phản ứng: dd AlCl3 + dd dd AlCl3 + dd Na2CO3 KAlO2 Khí NH3 + CuO Khí SO2 + khí Khí NH3 dư + dd CuCl2 H2S Khí NO2 + dd NaOH Khí C2H4 + dd KMnO4 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử : A 4, 6, B 2, 4, 5, C 2, 4, 6, D 2, 3, 4, Câu : Nhận định nào sau đây không đúng? A Phân tử mantozơ gốc –glucozơ liên kết với qua nguyên tử oxi, gốc thứ C1, gốc thứ hai C4(C1–O–C4) B Tinh bột có loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit C Phân tử saccarozơ gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với qua nguyên tử oxi, gốc – glucozơ C1, gốc –fructozơ C4(C1–O–C4) D Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit Câu : Trong chất béo luôn có lượng axit béo tự Để trung hòa lượng axit beó tự có 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M Tính số axit mẫu chất béo trên A B 5,6 C D Câu : Nguyên tử nguyên tố trạng thái có số electron độc thân lớn là : A S B P C Si D Cl Câu : Cho 12,55 gam muối CH 3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH) 1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu bao nhiêu gam chất rắn khan : A 15,65 B 26,05 C 34,60 D 36,40 Câu : Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả hòa tan Cu với khối lượng tối đa là: A 7,84gam B 7,20gam C 6,40gam D 5,76gam Câu : Cho các phát biểu sau (1) Thứ tự tăng dần tính axit các axit halogen hiđric (HX) là HF < HCl < HBr < HI (2) Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu I2 (3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu nước Gia-ven (4) Công thức oxit cao flo là F2O7 (5) Ở điều kiện thường, khả hoạt động hoá học N2 kém phốt (6) Phôt trắng và phôt đỏ có cấu trúc polime Số phát biểu đúng là : A B C D Câu : Cho phản ứng sau : K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl KCl + CrCl3 + CH3CHO + H2O Tổng hệ số các chất tham gia và tổng hệ số các chất sản phẩm phản ứng sau các tỉ lệ đã tối giản là : A 12; 14 B 11; 16 C 14; 12 D 16; 11 (2) Câu : Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al dung dịch HNO loãng (dư), thu dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2 Tỉ khối hỗn hợp khí Y so với khí H là 18 Cô cạn dung dịch X, thu m gam chất rắn khan Giá trị m là A 106,65 B 45,63 C 95,85 D 103,95 Câu 10 : Có chất ứng với công thức phân tử C 3H6O; C3H6O2; C3H4O và C3H4O2 ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T Thực các phản ứng, nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng với dung dịch NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; oxi hóa Z thu T Công thức cấu tạo đúng X, Y, Z, T là : A X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO B X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH C X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH D X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO Câu 11 : Chất nào sau đây không bị thủy phân cho vào nước : A Al2S3 B CuS C CaCl2 D Zn3P2 Câu 12 : Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với và cùng nhúng dung dịch chất điện li mạnh đó hai kim loại bị ăn mòn điện hóa là : A Zn, Cu B Fe, Cu C Zn, Al D Fe, Al Câu 13 : Z là amin đơn chức chứa 23,73% nitơ Cho các đồng phân Z tác dụng với dung dịch H 2SO4,có thể có tối đa loại muối tạo : A B C D Câu 14 : Dãy các chất làm màu dung dịch thuốc tím là : A Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 15 : Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa a mol CO 32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ ( giả sử H 2O bay không đáng kể ) Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm bao nhiêu gam : A 4,215 B 5,296 C 6,761 D 7,015 Câu 16 : Cho dãy các chất: C3H6,CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen) Số chất dãy làm màu dung dịch brom là A B C D Câu 17 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt : Ca(HCO 3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4 Số kết tủa tạo khác là : A B C D Câu 18 : Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6) đimetylamin Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6) B (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6) C (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6) D (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6) Câu 19 : Cho các loại tơ: Tơ capron(1), tơ tằm(2), tơ nilon-6,6(3), tơ axetat(4), tơ nitron(5), sợi bông(6), tơ visco(7), enang(8), tơ lapsan(9) Có bao nhiêu loại tơ không thuộc poliamit ? A B C D Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam hiđrocacbon X (chất khí điều kiện thường) đem toàn sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 Sau các phản ứng thu 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam Công thức phân tử X là A CH4 B C2H4 C C3H4 D C4H10 Câu 21 : Để trung hòa dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH) cần 400 ml dung dịch HCl 1M thu dung dịch A Nếu thay dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,6M và CH 3COOH 1M vừa đủ thì sau trung hòa dung dịch X thu dung dịch B Cô cạn dung dịch B thu 40,6 gam muối khan Khối lượng chất tan có dung dịch X là : A 25,9 B 28,7 C 20,3 D 30,7 Câu 22 : Muối X có thể dùng để làm phân đạm X có các phản ứng sau : X + NaOH Z+Y+A o ⃗ X t T+A Muối X là : A NH4Cl B NH4NO3 C (NH4)2HPO4 D NH4HCO3 Câu 23 : Nhận định nào đây là đúng : (3) A Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế B Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, khó điều chế C Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, dễ điều chế D Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế Câu 24 : Một loại khoai chứa 30% tinh bột Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic phương pháp lên men rượu Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế 100 lit ancol etylic 40 (dC ❑2 H ❑5 OH = 0,8 g/ml) Cho hiệu suất quá trình đạt 80% A 245,56 kg B 191,58 kg C 186,75 kg D 234,78 kg Câu 25 : X là este no, đơn chức, có tỉ khối so với nitơ là 3,4 - Nếu đun m gam este với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu m1 gam muối - Nếu đun m gam este với lượng vừa đủ dung dịch KOH thu m2 gam muối Biết m1 < m <m2 Công thức cấu tạo thu gọn X là : A CH3COOC3H7 B C2H5COOCH3 C C2H5COOC2H5 D HCOOCH(CH3)2 Câu 26 : Cho giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn - 2ml nước, lắc thu chất lỏng trắng đục, để yên thời gian thấy xuất hai lớp chất lỏng phân cách Cho ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu dung dịch đồng Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hai lớp chất lỏng phân cách X là : A Hồ tinh bột B Anilin C Phenol lỏng D Lòng trắng trứng Câu 27 : Cracking 560 lit butan thu 1036 lit hỗn hợp khí X khác Biết thể tích các khí đo đktc Hiệu suất phản ứng cracking là : A 75% B 80% C 85% D 90% Câu 28 : Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) Khi catôt bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân Tại thời điểm này khối lượng dung dịch giảm A 27,0gam B 27,9gam C 12,8gam D 19,55gam Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu X có công thức phân tử C xHyO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số mol X đã cháy, sau phản ứng thu số mol H 2O lớn số mol CO2 Vậy X có tất bao nhiêu công thức cấu tạo : A B C D Câu 30 : Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại kiềm thổ A, B với tỉ lệ n Fe: nA: nB = 5: : Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu 8,96 lit H (đktc) Cô cạn dung dịch Y thu 44,08 gam muối khan A và B là : A Be và Mg B Mg và Ca C Mg và Sr D Sr và Ba Câu 31 : Có dung dịch X, Y, Z, T Trong đó X tạo kết tủa với Y, Z tạo kết tủa với X và T Tên các dung dịch X, Y, Z., T là : A NaHSO4, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3 B BaCl2, Na2CO3, NaHSO4, NaHCO3 C BaCl2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4, D Na2CO3,, BaCl2, NaHSO4, NaHCO3 Câu 32 : Cho hỗn hợp M gồm ancol đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y có cùng khối lượng phân tử (số mol Y nhiều số mol X ) Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu 7,84 lit khí CO (đktc) và 8,1 gam H2O Mặt khác, đun nóng M với H 2SO4 đặc để thực phản ứng este hóa (hiệu suất là 80% ) thì thu 5,92 gam este Giá trị m gam là : A 9,6 B 10,8 C 11,5 D 16,1 Câu 33 : Cho các phát biểu sau : (1) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime (2) Nitrophotka là hỗn hợp NH4H2PO4 và KNO3 (3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3 (4) Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit (5) Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KNO3 , S và C Các phát biểu đúng là : A (1),(2),(5) B (2),(3),(4) C (1),(2),(3),(5) D (1),(3),(5) Câu 34 : Trong công nghệ xử lý khí thải quá trình hô hấp các nhà du hành vũ trụ hay thủy thủ tàu ngầm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây : A Na2O2 rắn B KClO3 rắn C NaOH rắn D Than đá Câu 35 : Chia 9,66 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức thành hai phần (phần có khối lượng gấp đôi phần ) : - Phần cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3 thu 21,6 gam Ag - Phần đem hiđro hóa hoàn toàn thành ancol Để đốt cháy hết lượng ancol đó, cần vừa đủ 10,08 lit O2 (đktc) Hai anđehit là : (4) A CH3CHO, C2H5CHO C C2H5CHO, C3H7CHO B HCHO, CH3CHO D HCHO, C2H5CHO Câu 36 : Cho các phản ứng sau : H2S + O2 (dư) ⃗ t o Khí X + A NaI + O3 + A Khí Y + NaOH + T NH4HCO3 + NaOH (dư) Khí Z + B +A Các khí X, Y, Z thu là : A SO2, O2, NH3 B SO3, I2, CO2 C SO3, I2, NH3 D SO2, H2, CO2 Câu 37 : Cho các chất sau : CH3-CH2-CHO(1) ; CH2=CH-CHO(2) ; (CH3)2CH-CHO(3) ; CH2=CH-CH2-OH(4) Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo sản phẩm là : A (1),(2),(4) B (1),(2),(3) C (1),(3),(4) D (2),(3),(4) Câu 38 : X là hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25 Nung nóng X thời gian bình kín có xt phù hợp thu hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 6,8 Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A 40% B 20% C 50% D 75% Câu 39 : Cho cân sau xảy bình kín : CO2 (k) + H2 (k) ⃗ xúc − tác CO (k) + H2O (hơi) (∆H < 0) Yếu tố không làm cân trên chuyển dịch là : A Chất xúc tác B Áp suất C Nồng độ, chất xúc tác D Áp suất, chất xúc tác Câu 40 : Hòa tan mẫu hợp kim Na-Ba ( tỉ lệ mol 1:1) vào nước dung dịch X và 0,672 lit khí (đktc) Sục 1,008 lit CO2 (đktc) vào dung dịch X thu m gam kết tủa Giá trị m gam là : A 3,940 B 2,955 C 1,970 D 2,364 Câu 41 : Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc thu hỗn hợp các ete Lấy X là các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ : n X :n O :n CO :nH O = 0,25 : 1,375 : : Công thức cấu tạo thu gọn hai ancol đó là : A C2H5OH và C3H7OH B C3H7OH và CH2=CH-CH2OH C C2H5OH và C4H9OH D CH3OH và CH2=CH-CH2OH Câu 42 : Thủy phân hoàn toàn mol pentapeptit X thì thu mol Glyxin, mol Alanin và mol valin Khi thủy phân không hoàn toàn X thì hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly – Gly – Val Phần trăm khối lượng N X là A 20,29% B 11,2% C 15% D 19,5% Câu 43 : Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO 3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu kết tủa Kết tủa gồm : A CuS, S, Ag2S B Fe2S3, Ag2S, CuS C FeS, Ag2S,CuS D FeS, S, CuS, Ag2S, ZnS Câu 44 : Cho nhận xét sau : (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc (2) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm (3) Đun các ancol thuộc dãy đồng đẳng ancol etylic với H2SO4 đặc 1700C thu anken (4) Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo tối đa hai mol Ag (5) Glucozơ và fructozơ là đồng phân (6) Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit (7) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu tripeptit có chứa Gly (8)Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 Số phát biểu đúng là : A B C D Câu 45 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu 0,672 lít CO2 (đktc) Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), thu 2,42 gam CO2 và a gam H2O Giá trị a là A 1,80 B 0,72 C 1,44 D 1,62 Câu 46 : Trong các nhận xét dây, nhận xét nào không đúng: A Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy phản ứng tráng bạc B Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh cùng sản phẩm C Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng loại phức đồng 2 (5) D Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống Câu 47 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO Cho khí CO dư qua X nung nóng chất rắn Y Hòa Y vào dung dịch NaOH dư dung dịch E và chất rắn G Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO 3)2 dư thu chất rắn F Thành phần chất rắn F là A Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 B Cu, MgO C Cu, MgO, Fe3O4 D Cu, Al, Mg, Fe n :n Câu 48 : Đồng trùng hợp butađien với stiren cao su buna-S Lấy lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy hoàn toàn thấy tỉ lệ CO H O = 16 : Tỉ lệ trung bình số mắt 2 xích butađien và số mắt xích stiren loại cao su trên là : A 1/1 B 2/3 C 3/2 D 1/2 Câu 49 : Để chứng minh ảnh hưởng nhóm –OH lên vòng benzen phenol người ta thực phản ứng: A Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng B phản ứng trùng ngưng phenol với HCHO C Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm D Phenol tác dụng với Na giải phóng H2 Câu 50 : Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể : A nguyên tử B phân tử C kim loại D ion Biên soạn : Lê Thanh Phong - SV Hóa (2010/2014) - ĐHSP Huế Địa : 55 Dương Khuê - Phường Thủy Châu - TX Hương Thủy - T.T.Huế Chúc các bạn mùa thi 2013 gặt hái nhiều thành công !!! ^_^ -:- -:- (6)