Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Chương trình Giáo dục phổ thông cấp Tiểu h ọc , NXB Giáo d ục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình Giáo dục phổ thông cấp Tiểu học |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
3. Vũ Quốc Chung, Đào Thái Lai, Đỗ Tiến Đạt, Trần Ngọc Lan, Nguyễn Hùng Quang, Lê Ngọc Sơn (2007), Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học, NXB Đại h ọc Sư phạm, TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học |
Tác giả: |
Vũ Quốc Chung, Đào Thái Lai, Đỗ Tiến Đạt, Trần Ngọc Lan, Nguyễn Hùng Quang, Lê Ngọc Sơn |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sư phạm |
Năm: |
2007 |
|
4. Nguy ễn Minh Hải, “Kỹ năng giải bài toán có lời văn của học sinh tiểu học và những điều kiện tâm lý hình thành chúng”, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo d ục Việt Nam, Hà Nội (2001), tr.143 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ năng giải bài toán có lời văn của học sinh tiểu học và những điều kiện tâm lý hình thành chúng”, "Luận án tiến sĩ |
Tác giả: |
Nguy ễn Minh Hải, “Kỹ năng giải bài toán có lời văn của học sinh tiểu học và những điều kiện tâm lý hình thành chúng”, Luận án tiến sĩ, Viện Khoa học Giáo d ục Việt Nam, Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
7. Bùi Thị Hường (2005), “Phát huy tính tích cực chủ động, sáng tạo của học sinh trong dạy học giải các bài toán có lời văn ở phổ thông”, Tạp chí giáo dục 127 (2005), 37 – 38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát huy tính tích cực chủ động, sáng tạo của học sinh trong dạy học giải các bài toán có lời văn ở phổ thông”, "Tạp chí giáo dục |
Tác giả: |
Bùi Thị Hường (2005), “Phát huy tính tích cực chủ động, sáng tạo của học sinh trong dạy học giải các bài toán có lời văn ở phổ thông”, Tạp chí giáo dục 127 |
Năm: |
2005 |
|
10. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Thị Trang Nhung, “Biện pháp nâng cao tính tích cực nhận thức của học sinh lớp 5 trong giải bài toán có lời văn”, Tạp chí Thiết bị giáo dục, số tháng 7 (2014).Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp nâng cao tính tích cực nhận thức của học sinh lớp 5 trong giải bài toán có lời văn”, "Tạp chí Thiết bị giáo dục |
Tác giả: |
Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Thị Trang Nhung, “Biện pháp nâng cao tính tích cực nhận thức của học sinh lớp 5 trong giải bài toán có lời văn”, Tạp chí Thiết bị giáo dục, số tháng 7 |
Năm: |
2014 |
|
12. Curiculum Asociates (2010), Understanding and solving word problems, Supporting reseach |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Understanding and solving word problems |
Tác giả: |
Curiculum Asociates |
Nhà XB: |
Supporting reseach |
Năm: |
2010 |
|
14. Shayne Hite (2009), Improving Problem Solving by Improving Reading Skills, Summative Projects for MA Degree, University of Nebraska – Lincoln |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Improving Problem Solving by Improving Reading Skills |
Tác giả: |
Shayne Hite |
Nhà XB: |
University of Nebraska – Lincoln |
Năm: |
2009 |
|
15. N. C. Jordan, D. Kaplan & Laurie B. Hanich (2002), “Achievement Growth in Children With Learning Difficulties in Mathematics: Findings of a Two-Year Longitudinal Study”, Vol. 94, No. 3, 586–597 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Achievement Growth in Children With Learning Difficulties in Mathematics: Findings of a Two-Year Longitudinal Study |
Tác giả: |
N. C. Jordan, D. Kaplan, Laurie B. Hanich |
Nhà XB: |
Vol. 94, No. 3 |
Năm: |
2002 |
|
17. Fuchs LS1, Fuchs D. (2002), Mathematical problem-solving profiles of students with mathematics disabilities with and without comorbid reading disabilities |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mathematical problem-solving profiles of students with mathematics disabilities with and without comorbid reading disabilities |
Tác giả: |
Fuchs LS, Fuchs D |
Năm: |
2002 |
|
18. Fuentes, Peter (1998), Reading Comprehension in Mathematics, Clearing House, v72 n2 p81-88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reading Comprehension in Mathematics |
Tác giả: |
Peter Fuentes |
Nhà XB: |
Clearing House |
Năm: |
1998 |
|
19. Polya (1973), “How to solve it?”, Princeton University Press, Princeton, New Jersey, US |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
How to solve it |
Tác giả: |
Polya |
Nhà XB: |
Princeton University Press |
Năm: |
1973 |
|
20. Prathana Phonapichat, Suwimon Wongwanich and Siridej Sujiva, “An analysics of elementary school student’ difficulties in mathematical problem solving”, Prodecia – Social and Behavioral Sciences 116 (2014) 3169 – 3174 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An analysics of elementary school student’ difficulties in mathematical problem solving |
Tác giả: |
Prathana Phonapichat, Suwimon Wongwanich, Siridej Sujiva |
Nhà XB: |
Prodecia – Social and Behavioral Sciences |
Năm: |
2014 |
|
21. Singapore Ministry of Education (2012), “2013 Primary Mathematics Teaching and Learning Syllabus” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
2013 Primary Mathematics Teaching and Learning Syllabus |
Tác giả: |
Singapore Ministry of Education |
Năm: |
2012 |
|
23. P. M. Vilenius-Tuohimaa, K. Aunola & J. Nurmi (2008), The association between mathematical word problems and reading comprehension, Educational Psychology Vol. 28, No. 4, July 2008, 409–426 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The association between mathematical word problems and reading comprehension |
Tác giả: |
P. M. Vilenius-Tuohimaa, K. Aunola, J. Nurmi |
Nhà XB: |
Educational Psychology |
Năm: |
2008 |
|
24. R. K. Vukovic, Nonie K. Lesaux, Linda S. Siegel (2010), The mathematics skills of children with reading difficulties, Learning and Individual Differences 20, 639–643 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The mathematics skills of children with reading difficulties |
Tác giả: |
R. K. Vukovic, Nonie K. Lesaux, Linda S. Siegel |
Nhà XB: |
Learning and Individual Differences |
Năm: |
2010 |
|
25. J. Wiley & Sons (2006), The contribution of working memory to children's mathematical word problem solving |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The contribution of working memory to children's mathematical word problem solving |
Nhà XB: |
J. Wiley & Sons |
Năm: |
2006 |
|
26. Y.P. Xin, A.K. Jitendra, A.D. Buchman (2013), “The Effects of Solve It! on the Mathematical Word Problem Solving Ability of Adolescents With Autism Spectrum Disorders”, Focus on Autism and Other Developmental Disabilities June 2013 28: 78-88, first published on December 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Effects of Solve It! on the Mathematical Word Problem Solving Ability of Adolescents With Autism Spectrum Disorders |
Tác giả: |
Y.P. Xin, A.K. Jitendra, A.D. Buchman |
Nhà XB: |
Focus on Autism and Other Developmental Disabilities |
Năm: |
2013 |
|
27. Blessman, Jennifer; Myszczak, Beverly (2001), Mathematics Vocabulary and Its Effect on Student Comprehension, Master of Arts Action Research Project, St. Xavier University and Skylight Professional Development Field-Based Masters Program |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mathematics Vocabulary and Its Effect on Student Comprehension |
Tác giả: |
Jennifer Blessman, Beverly Myszczak |
Nhà XB: |
St. Xavier University |
Năm: |
2001 |
|
2. Cruchetxki, V.A (1980), Nh ững cơ sở của tâm lý học sư phạm, Tập 1, NXB Giáo dục, Trần Trọng Thuỷ, Bùi Văn Huệ, Cruchetxki v.a., Trần Thị Qua dịch |
Khác |
|
8. Hà Thanh Loan (2014), M ột số biện pháp rèn luyện kỹ năng giái toán có lời văn cho h ọc sinh lớp 2, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Vinh |
Khác |
|