Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. 17T Archiunova N. & Paducheva E. 1999. Ngu ồn gốc, vấn đề và phạm trù của d ụng học" (bản dịch của Nguyễn Đức Tồn). Ngôn ngữ, số 7 và 8, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngu ồn gốc, vấn đề và phạm trù của d ụng học |
Tác giả: |
Archunova N., Paducheva E |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1999 |
|
5. 17T Bùi Minh Y ến 1993. Xưng hô giữa anh chị em trong gia đình người Việt. Ngôn ng ữ, số 3, 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xưng hô giữa anh chị em trong gia đình người Việt |
Tác giả: |
Bùi Minh Yến |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1993 |
|
8. 17T Cao Xuân H ạo 1992. 17T36T v ề 17T36T c ấu trúc danh ngữ tiếng Việt. In: Tiếng Việt và những ngôn ng ữ dân tộc phía Nam. Hà Nội: KHXH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếng Việt và những ngôn ngữ dân tộc phía Nam |
Tác giả: |
Cao Xuân Hạo |
Nhà XB: |
KHXH |
Năm: |
1992 |
|
9. 17T Cao Xuân H ạo 1998. 17T36T v ề 17T36T ý nghĩa "thì" và "thể" trong tiếng Việt. Ngôn ngữ, số 5, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
về ý nghĩa "thì" và "thể" trong tiếng Việt |
Tác giả: |
Cao Xuân Hạo |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1998 |
|
10. 17T Cao Xuân H ạo 1998. Tiếng Việt mấy vấn đề về ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa. Tp HCM: Giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếng Việt mấy vấn đề về ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa |
Tác giả: |
Cao Xuân Hạo |
Nhà XB: |
Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
13. 17T Đỗ Hữu Châu 1995. Giản yếu về ngữ dụng học. Hà Nội: Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giản yếu về ngữ dụng học |
Tác giả: |
Đỗ Hữu Châu |
Nhà XB: |
Giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
16. 17T Đỗ Long 1990. V 17T36T ề 17T36T m ột khía cạnh biểu hiện của "cái tôi" với cách tiếp cận ngôn ng ữ học. Ngôn ngữ, số 3, 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
V ề m ột khía cạnh biểu hiện của "cái tôi" với cách tiếp cận ngôn ng ữ học |
Tác giả: |
Đỗ Long |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1990 |
|
17. 17T Erzinkjan E. L. 1988. Dejkticheskaja Semantika Slova. Erevan: Izdatelstvo Erevanskovo Universiteta |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dejkticheskaja Semantika Slova |
Tác giả: |
Erzinkjan E. L |
Nhà XB: |
Izdatelstvo Erevanskovo Universiteta |
Năm: |
1988 |
|
18. 17T Hoàng Dũng & Nguyễn Thị Ly Kha 2000. Ngữ nghĩa và ngữ pháp của danh từ riêng. Ngôn ng ữ, số 12, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ nghĩa và ngữ pháp của danh từ riêng |
Tác giả: |
17T Hoàng Dũng, Nguyễn Thị Ly Kha |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
2000 |
|
19. 17T H ồ Lê 1996. Quy luật ngôn ngữ quyển 2 và 3: Hà Nội: KHXH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy luật ngôn ngữ quyển 2 và 3 |
Tác giả: |
17T H ồ Lê |
Nhà XB: |
KHXH |
Năm: |
1996 |
|
20. 17T Hoàng Phê 1989. Logic ngôn ng ữ học. Hà Nội: KHXH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Logic ngôn ng ữ học |
Tác giả: |
17T Hoàng Phê |
Nhà XB: |
KHXH |
Năm: |
1989 |
|
23. 17T Lyons J. 1996. Nh ập môn ngôn ngữ học lý thuyết (bản dịch của 17T34T vương Hữu L ễ). Hà Nội: Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nh ập môn ngôn ngữ học lý thuyết (bản dịch của 17T34T vương Hữu L ễ) |
Tác giả: |
Lyons J |
Nhà XB: |
Giáo dục |
Năm: |
1996 |
|
24. 17T Lý Toàn Th ắng 1994. Ngôn ngữ và sự tri nhận không gian. Ngôn ngữ, số 4, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ và sự tri nhận không gian |
Tác giả: |
Lý Toàn Thắng |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1994 |
|
25. 17T Nguy ễn Hạ Thương và Trần Văn Minh 1999. Từ xưng hô trong thơ Tản Đà và thơ Tố Hữu. Ngôn ngữ và đời sống, số 10, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ xưng hô trong thơ Tản Đà và thơ Tố Hữu |
Tác giả: |
Nguyễn Hạ Thương, Trần Văn Minh |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
1999 |
|
26. 17T Nguy ễn Đức Dân 1998. Ngữ dụng học, tập 1. Hà Nội: Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ dụng học, tập 1 |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Dân |
Nhà XB: |
Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
28. 17T Nguy ễn Ngọc Thắng 2002. Sắc thái đa nghĩa - đa cung bậc cảm xúc của ca dao tình yêu qua đại từ "ai". Ngôn ngữ và đời sống, số 7, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc thái đa nghĩa - đa cung bậc cảm xúc của ca dao tình yêu qua đại từ "ai |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Thắng |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
2002 |
|
29. 17T Nguy ễn Tài cẩn 1975. Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại. Hà Nội: Khoa h ọc xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại |
Tác giả: |
Nguyễn Tài Cẩn |
Nhà XB: |
Khoa học xã hội |
Năm: |
1975 |
|
34. 17T Nguy ễn Tuấn Kiệt 2002. Bàn về nghĩa của từ chỉ ngôi. Ngôn ngữ và đời sống, s ố 8, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về nghĩa của từ chỉ ngôi |
Tác giả: |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
2002 |
|
35. 17T Nguy ễn Văn Khang (chủ biên) 1996. Ứng xử ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình người Việt. Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng xử ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình người Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Khang |
Nhà XB: |
Văn Hóa Thông Tin |
Năm: |
1996 |
|
36. 17T Nguy ễn Văn Nở 2000. Cách xưng hô trong ca dao trữ tình đồng bằng sông C ửu Long. In: Ngữ học trẻ 2000 - Diễn đàn học tập và nghiên cứu. Hà Nội:H ội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cách xưng hô trong ca dao trữ tình đồng bằng sông C ửu Long |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Nở |
Nhà XB: |
Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
Năm: |
2000 |
|