1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tôpô giả compăc mở trên c x

67 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tôpô Giả Compăc-Mở Trên C(X)
Tác giả Phạm Văn Đông
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Thái Sơn
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Hình học và Tôpô
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2009
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 67
Dung lượng 533 KB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH Phạm Văn Ðơng TƠPƠ GIẢ COMPĂC-MỞ TRÊN C(X) LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh – 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH Phạm Văn Ðơng TƠPƠ GIẢ COMPĂC-MỞ TRÊN C(X) Chun ngành : Hình học Tơpơ Mã số : 60 46 10 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS NGUYỄN THÁI SƠN Thành phố Hồ Chí Minh – 2009 LỜI CẢM ƠN Luận văn hoàn thành hướng dẫn khoa học TS Nguyễn Thái Sơn Thầy nhiệt tình cơng tác hướng dẫn để tơi hồn thành luận văn Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Thầy Tôi chân thành cảm ơn quý Thầy tổ Hình học, khoa Tốn – Tin Trường Đại học Sư phạm Tp Hồ Chí Minh giúp đỡ tơi nâng cao trình độ chun mơn phương pháp làm việc hiệu suốt trình học Cao học Đặc biệt thầy TS Nguyễn Hà Thanh giúp tìm nhiều tài liệu hay phục vụ cho việc thực đề tài luận văn Trong trình thực luận văn, chúng tơi có liên lạc với giáo sư S.Kundu - tác giả nhiều báo liên quan đến đề tài quan tâm nhận nhiều tài liệu quý báu từ giáo sư Xin chân thành biết ơn Giáo sư S.Kundu Chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, phòng Tổ chức hành chính, phịng Khoa học Cơng nghệ Sau đại học, phịng Kế hoạch – Tài Trường Đại học Sư phạm Tp Hồ Chí Minh, Ban giám hiệu trường THPT Bình Thạnh, tỉnh Tây Ninh, tồn thể q đồng nghiệp, bạn bè, gia đình động viên, giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho tơi hồn thành luận văn Tp Hồ Chí Minh, năm 2009 Tác giả Phạm Văn Đơng MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cảm ơn Mục lục MỞ ĐẦU Chương : KIẾN THỨC CHUẨN BỊ 1.1 Không gian tôpô 1.2 Các lớp không gian tôpô 11 1.3 Khơng gian tuyến tính tơpơ 15 1.4 Cái tôpô 17 1.5 Không gian giả-compăc 20 Chương 2: ĐỊNH NGHĨA VỀ TÔPÔ GIẢ COMPĂC-MỞ 2.1 Các định nghĩa khác tôpô giả compăc-mở 21 2.2 So sánh tôpô giả compăc-mở với tôpô compăc-mở tôpô hội tụ 32 Chương 3: ÁNH XẠ CẢM SINH, TÍNH MÊTRIC HĨA VÀ TÍNH TÁCH ĐƯỢC TRÊN Cps(X) 3.1 Ánh xạ cảm sinh 39 3.2 Tính mêtric hóa tính tách Cps(X) 47 KẾT LUẬN 57 TÀI LIỆU THAM KHẢO 60 MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài Như biết, tập hợp C(X) tất hàm liên tục có giá trị thực khơng gian Tychonoff X có số tơpơ tự nhiên Những tơpơ sinh từ khái niệm hội tụ dãy hàm Hơn nữa, hàm liên tục độ đo Baire khơng gian Tychonoff có liên hệ với q trình tính tích phân Một số tơpơ lồi địa phương không gian hàm liên tục nghiên cứu để làm rõ mối liên hệ Chúng cho phép tạo lý thuyết không gian lồi địa phương đủ mạnh thuận lợi cho việc ứng dụng vào lý thuyết độ đo tôpô Ba tôpô thông dụng C(X) tôpô compăc-mở k, tôpô hội tụ u tôpô hội tụ điểm p Tôpô compăc-mở tôpô hội tụ C(X) trùng với X compăc Bởi tính compăc điều kiện mạnh nên có “lỗ hổng” hai tơpơ Đặc biệt, thấy rõ lý thuyết độ đo Chính “lỗ hổng” mà năm thập kỷ qua, có vài tơpơ giới thiệu làm cầu nối k u, cụ thể tôpô chặt, tôpô  -compăc-mở, tôpô hội tụ tập  -compăc tôpô hội tụ tập giới nội Trong báo khoa học đăng năm 2006, S.Kundu Pratibha Garg giới thiệu tôpô tự nhiên khác C(X), tơpơ giả compăcmở Nó kí hiệu ps khơng gian tơpơ tương ứng Cps(X) Mặc dù, tôpô giả compăc-mở ps đề cập ngẫu nhiên, song đáng nghiên cứu nhiều Chính chúng tơi chọn đề tài luận văn “TÔPÔ GIẢ COMPĂC-MỞ TRÊN C(X)” Mục đích Nghiên cứu tơpơ giả compăc–mở C  X  theo quan điểm tôpô Đối tượng phạm vi nghiên cứu Một số tính chất không gian tôpô giả compăc-mở C ps  X  Ý nghĩa khoa học thực tiễn Giới thiệu thêm tôpô lồi địa phương khác tôpô compăcmở tôpô hội tụ C(X) Cấu trúc luận văn Nội dung luận văn bao gồm phần mở đầu, ba chương phần kết luận Trong chương chương phần luận văn, khơng gian xét không gian Tychonoff Cụ thể: Phần mở đầu: Giới thiệu khái quát đề tài Chương 1: Nhắc lại số kiến thức tôpô đại cương Chương 2: Nêu định nghĩa tôpô giả compăc-mở so sánh tôpô với hai tôpô biết tôpô compăc-mở tơpơ hội tụ Chương 3: Trình bày ánh xạ cảm sinh, tính mêtric dưới, tính mêtric hóa tính tách C ps  X  Phần kết luận: Đưa nhận xét vấn đề mở cần tiếp tục nghiên cứu sau đề tài Chương : KIẾN THỨC CHUẨN BỊ Trong chương này, luận văn trình bày lại kiến thức tơpơ đại cương có liên quan đến chương sau Ở đây, định lí, hệ quả, bổ đề kết phát biểu khơng chứng minh, trích dẫn từ tài liệu [1], [2], [3] [4] Chúng dùng làm sở lý thuyết phục vụ đề tài 1.1 Không gian tôpô 1.1.1 Định nghĩa không gian tôpô Cho tập X Một họ  tập X gọi tôpô X thỏa điều kiện sau:  ) X ,  thuộc ;  ) Hợp tùy ý tập thuộc  thuộc  ;  ) Giao hữu hạn tập thuộc  thuộc  Tập X với tôpô X gọi khơng gian tơpơ, kí hiệu  X ,  hay ngắn gọn X không cần rõ  tôpô X Các phần tử không gian gọi điểm Cho  X ,  không gian tôpô Tập G  gọi tập mở X Tập F X gọi tập đóng X \ F mở 1.1.2 Lân cận a) Cho  X ,  không gian tôpô x  X Tập V  X gọi lân cận x tồn tập mở G cho x V  G Nếu lân cận V x tập mở V gọi lân cận mở x b) Nhận xét Một tập mở lân cận điểm thuộc 1.1.3 Cơ sở tiền sở Cho  tôpô X Một họ   gọi sở  tập thuộc  hợp họ tập thuộc  Hay, họ   sở  G  , x  G, V   : x V  G Một họ   gọi tiền sở  họ tất giao hữu hạn tập thuộc  sở  Như họ   tiền sở  G  x  G , tồn W1 ,W2 , ,Wn   cho x W1  W2   Wn  G Hiển nhiên, tơpơ hồn tồn xác định biết sở hay tiền sở 1.1.4 Cơ sở lân cận Một họ Ux lân cận x gọi sở lân cận x hay sở địa phương x lân cận V x tồn lân cận U Ux cho U  V 1.1.5 Điểm tụ Cho A tập không gian tôpô X x  X Nếu lân cận V x ta có V \  x   A   x gọi điểm tụ hay điểm giới hạn tập A 1.1.6 Phần trong, bao đóng, trù mật Cho X không gian tôpô tập A  X 1.1.6.1 Các định nghĩa  Ta gọi phần A hợp tất tập mở chứa A, kí hiệu A0  Ta gọi bao đóng A giao tất tập đóng chứa A, kí hiệu Ā hay cl X A  Tập A gọi trù mật hay trù mật khắp nơi X A  X 1.1.6.2 Định lí Tập A trù mật khơng gian tôpô X x  X lân cận V x, V  A   1.1.7 Không gian tách 1.1.7.1 Định nghĩa Không gian tôpô X gọi tách tồn tập đếm trù mật 1.1.7.2 Định lí Khơng gian mà tơpơ có sở đếm tách 1.1.7.3 Định lí Cho X khơng gian mêtric Khi C p  X  tách card(X)  20 1.1.8 Các tiên đề đếm 1.1.8.1 Tiên đề đếm thứ hai Không gian tôpô gọi thỏa mãn tiên đề đếm thứ hai có sở đếm 1.1.8.2 Tiên đề đếm thứ Không gian tôpô gọi thỏa mãn tiên đề đếm thứ điểm xX có sở lân cận đếm 1.1.8.3 Định lí Khơng gian thỏa mãn tiên đề đếm thứ hai thỏa mãn tiên đề đếm thứ 1.1.8.4 Định lí Một khơng gian rời rạc thỏa mãn tiên đề đếm thứ hai hữu hạn 1.1.9 Ánh xạ liên tục 1.1.9.1 Định nghĩa Cho X Y không gian tôpô Ánh xạ f : X  Y gọi liên tục x  X lân cận V f  x  Y tồn lân cận U x X cho f U   V Một ánh xạ gọi liên tục X liên tục xX e C ps  X  E0  không gian; f X hầu   giả compăc; g C ps  X  có dạng khơng-tập-chéo;  h C ps  X  có dạng G  chéo Chứng minh  a    b    c    d    e  Các kết suy trực tiếp  e    f  Nếu C ps  X  E0  khơng gian, hàm xác định X G  tập Gọi 0  n1 0, An ,  n , An giả compăc X  n  Chúng ta cần chứng minh X   n 1 An Giả sử x0  X \  n1 An Vì tồn hàm f : X   0,1 cho f  x   với x   n1 An f  x0   Vì f  x   với x  An nên f  0, An ,  n với n f  n1 0, An ,  n  0 Điều có nghĩa f  x   với x  X Nhưng f  x0   Từ mâu thuẫn này, kết luận X hầu   giả compăc  f    a  Gọi   An : n   An giả compăc Đặt S   An : n  tập trù mật X ,  tổng họ An gọi  : S  X ánh xạ tự nhiên Khi ánh xạ cảm sinh   : C ps  X   C ps  S  xác định    f   f   liên tục Vì  ánh xạ hầu lên, theo Định lí 3.1.3  ii  ,   ánh xạ một-một Theo Định lí 3.1.15, C ps   An : n   đồng phôi với C  A  : n   ps n Nhưng C ps  An  mêtric hóa, tơpơ sinh mêtric cận trùng với tôpô giả compăc-mở miền giả compăc ( xem Định lí 2.2.3  ii  ) Vì C ps  S  khơng gian mêtric hóa   đơn ánh liên tục nên C ps  X  không gian mêtric  a    g    h    e  Các kết suy từ Chú ý 3.2.2  i  3.2.5 Định lí Giả sử X   hầu giả compăc Nếu K tập C ps  X  phát biểu sau tương đương a K compăc; b K compăc theo dãy; c K compăc đếm được; d  K giả compăc Chứng minh  b    c    d  Các kết suy trực tiếp  a   b  d    a  Theo Định lí 3.2.4 ta có C ps  X  K không gian mêtric Một không gian giả compăc mêtric không gian mêtric không gian compăc (xem [20]) Hơn nữa, khơng gian mêtric hóa loại tập compăc đồng Do  a    b   d    a  Tiếp theo, C ps  X  có số tính chất tơpơ tương đương với tính mêtric hóa Vì trước hết cần định nghĩa tính chất tơpơ 3.2.6 Các định nghĩa 3.2.6.1 Tập có đặc tính đếm Một tập S không gian X gọi có đặc tính đếm có dãy tập mở Wn : n   X cho S  Wn với n W tập mở chứa S Wn  W với n 3.2.6.2 Khơng gian có kiểu đếm Một khơng gian X gọi có kiểu đếm với tập compăc chứa tập compăc có đặc tính đếm Một khơng gian X gọi có kiểu đếm điểm với điểm chứa tập compăc có đặc tính đếm 3.2.6.3 q-không gian Một không gian X gọi q  không gian với điểm x  X , tồn dãy lân cận U n : n  với n  xn : n   x cho xn U n  có điểm tụ 3.2.6.4 M-không gian Một không gian X gọi M  không gian tồn f : X  Y ánh xạ lên, liên tục, đóng ảnh ngược điểm tập compăc đếm được, Y khơng gian mêtric 3.2.6.5 Chú ý  Khơng gian có kiểu đếm điểm M  không gian q  khơng gian  Một khơng gian mêtric hóa khơng gian có kiểu đếm (Để có kết vừa nêu xem [5], [23], [24] [27]) 3.2.7 Định lí Với khơng gian X phát biểu sau tương đương a C ps  X  khơng gian mêtric hóa; b C ps  X  không gian thỏa mãn tiên đề đếm thứ nhất; c C ps  X  không gian có kiểu đếm được; d  C ps  X  khơng gian có kiểu đếm điểm; e C ps  X  có khơng gian có kiểu đếm điểm trù mật; f C ps  X  M  không gian; g C ps  X  q  không gian;  h X nửa giả compăc; tức là, tồn dãy tập giả compăc  An : n   X cho với tập giả compăc A X A  An với n Chứng minh a  c  d    g , a   f    g   a    b    g  Những kết suy từ Định nghĩa 3.2.6  d    e  Ta có D tập trù mật không gian X A tập compăc D A có đặc tính đếm D A có đặc tính đếm X Vì C ps  X  không gian lồi địa phương nên khơng gian Từ hai kết ta có  g    h   d    e  Giả sử C ps  X  q  không gian Do tồn dãy lân cận U n : n   f n U n với n hàm hằng–khơng C ps  X  cho  fn : n   có điểm tụ thuộc C ps  X  Với n có tập đóng giả compăc An X  n  cho  0, An ,  n  U n Gọi A tập giả compăc X Giả sử A không tập An với n Khi đó, với n  với n  tồn an  A \ An Vì tồn hàm liên tục f n : X   0,1 cho f n  an   n f n  x   0, với x  An Rõ ràng f n  0, An ,  n Nhưng dãy  f n n khơng có điểm tụ C ps  X  Nếu giả sử dãy có điểm tụ f C ps  X  Khi đó, với k  tồn số nguyên dương nk  k     cho f nk  f , A,1 Vì với k  , f ank  f nk ank   nk   k Nhưng điều có nghĩa f không giới nội tập giả compăc A Vì dãy  f n n khơng có điểm tụ C ps  X  Suy C ps  X  không q  không gian Do X phải nửa giả compăc  h    a  Ở đây, cần đến kết biết tôpô không gian Hausdorff lồi địa phương sinh họ nửa chuẩn đếm khơng gian mêtric hóa (xem [27]) Vì tơpơ lồi địa phương  C  X  sinh họ nửa chuẩn đếm p An : n   mêtric hóa thơ tơpơ giả compăc-mở Tuy nhiên, với tập giả compăc A X tồn An cho A  An nên tôpô lồi địa phương   sinh họ nửa chuẩn p A : A  PS  X  , tơpơ giả compăc-mở, thơ  tôpô sinh họ nửa chuẩn p An : n   Do C  X  khơng gian ps mêtric hóa Trong phần cịn lại chương ta nêu số kết sau 3.2.8 Định lí Cho X khơng gian bất kì, khẳng định sau tương đương (a ) C ps ( X ) không gian tách được; (b) Ck ( X ) không gian tách được; (c) C p ( X ) không gian tách được, với C p ( X ) không gian tôpô hội tụ điểm C ( X ) ; (d ) X có tơpơ mêtric hóa tách yếu hơn; (e) X không gian mêtric có tập trù mật có số nhỏ 20 Chứng minh  a    b    c  Các kết suy trực tiếp  c    d  (xem [ 30])  d    e  Gọi f : X  Y song ánh liên tục, Y khơng gian mêtric tách Vì card X  card Y Nhưng Y không gian tách nên card Y  20  e    a  Vì X không gian mêtric nên với tập giả compăc X compăc Suy C ps ( X )  Ck ( X ) Mà  e    b  (xem [29]) nên ta có điều cần chứng minh 3.2.9 Hệ Nếu C ps ( X ) khơng gian tách C ps ( X )  Ck ( X ) 3.2.10 Các ví dụ 3.2.10.1 Giả sử X khơng gian giả compăc khơng khơng gian mêtric hóa Vì không gian giả compăc mêtric không gian mêtric hóa (xem [20]) nên X khơng khơng gian mêtric Do C ps ( X ) khơng tách Đặc biệt, với X   0, 1  X   0, 1  C ps ( X ) Ck ( X ) không tách Với X   0, 1  C p  X   Ck  X   C ps  X  , với X   0, 1  C p  X   Ck  X   C ps  X  3.2.10.2 Vì khơng gian mêtric tách nên C ps ( ) không gian tách Đối với khơng gian ta có Cp    Ck    C ps   3.2.10.3 Xét không gian Fortissimo F (xem [28]), F không đếm Không gian Lindelof với tập compăc F tập hữu hạn Suy với tập giả compăc F tập hữu hạn Nhưng F không khơng gian mêtric dưới, tồn điểm khơng có dạng G  tập F Do C p  F  không tách Đối với khơng gian ta có C p  F   Ck  F   C ps  F  3.2.10.4 Giả sử X không gian rời rạc đếm Khi C ps  X  không gian tách Đối với không gian ta có C p  X   Ck  X   C ps  X  KẾT LUẬN Tương tự tôpô hội tụ điểm tơpơ compăc-mở có ba cách để định nghĩa tơpơ giả compăc-mở C  X  , điều thể mục 2.1.2 Các định nghĩa tương đương với khẳng định Định lí 2.1.4 Nhằm mục đích hiểu rõ tôpô giả compăc-mở, so sánh tôpô với tôpô compăc-mở tôpô hội tụ Sự so sánh minh họa thơng qua ví dụ cụ thể cho tất trường hợp Một cách tổng qt ta có kết sau Với khơng gian X ta có Ck  X   C ps  X   Cu  X  Trong  i  Ck  X   C ps  X  X không gian p-isocompăc, với họ không gian p-isocompăc bao gồm: không gian mêtric, không gian paracompăc, không gian realcompăc, P-không gian, không gian metacompăc para-Lindelof  ii  C ps  X   Cu  X  X giả compăc Ánh xạ cảm sinh công cụ thường sử dụng không gian hàm Kết hợp theo cặp, Định lí 3.1.3  iii  Định lí 3.1.9; Định lí 3.1.11 Định lí 3.1.12 ta nêu lại kết ánh xạ cảm sinh sau:  Cho X không gian p-isocompăc yếu Y S4 -không gian, chuẩn tắc hàm Khi f  : C Y   C ps  X  ánh xạ hầu lên f : X  Y ánh xạ một-một  Cho f : X  Y ánh xạ liên tục tập giả compăc Y đóng Khi f  : C ps Y   C ps  X  phép nhúng f : X  Y ánh xạ p  phủ Ngoài ra, để nghiên cứu tính mêtric hóa C ps  X  phạm vi rộng ta giới thiệu số tính chất tương đương với tính mêtric Định lí 3.2.4 vài hệ trực tiếp tính chất khẳng định Định lí 3.2.5 Sau đó, ta chứng minh tính mêtric hóa tương đương với số tính chất tơpơ, điều cụ thể hóa Định lí 3.2.7 Trong phần cuối chương 3, kết đặc trưng không gian tách C ps ( X ) nêu Định lí 3.2.8 Thêm vào đó, số ví dụ minh họa cho kết Qua nội dung trình bày luận văn ta thấy, nghiên cứu thức tơpơ giả compăc–mở Nó tơpơ lồi địa phương tự nhiên đáng quan tâm C ( X ) theo quan điểm tơpơ Ngồi nội dung trình bày, tơpơ giả compăc–mở C ps  X  họ tính chất quan trọng khác cần tiếp tục nghiên cứu tính đầy đủ tính đếm Song, có hai vấn đề khó khăn việc nghiên cứu C ps  X  cần phải lưu ý là:  Trong không gian Tychonoff tập compăc C- nhúng cịn tập đóng giả compăc khơng thiết Cnhúng  Một tập đóng khơng gian compăc tập compăc tập đóng giả compăc không gian giả compăc không thiết tập giả compăc Vì thời gian có hạn đặc biệt trình độ thân cịn hạn chế, chắn cịn nhiều vấn đề đáng quan tâm khác mà chưa nhận thấy Bản luận văn khó tránh khỏi thiếu sót, mong nhận góp ý độc giả Chúng xin chân thành cảm ơn độc giả đã, quan tâm đóng góp ý kiến cho luận văn TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Đậu Thế Cấp (2005), Tôpô đại cương, Nhà xuất Giáo dục J L Kelli (1973), Tôpô đại cương (Hồ Thuần, Hà Huy Khái, Đinh Mạnh Tường dịch), Nhà xuất Đại học Trung học chuyên nghiệp Hoàng Tụy (2002), Hàm thực giải tích hàm, Nhà xuất đại học quốc gia Hà Nội Hồng Xn Sính–Đồn Quỳnh (1987), Tơpơ ?, Nhà xuất Khoa học Kỹ thuật Tiếng Anh A.V Arhangel’skii (1963), On a class of spaces containing all metric and all locally bicompact spaces, Soviet Math Dokl , 4, pp 1051-1055 C E Aull (1968), Sequences in topological spaces, Prace Mat, 11, pp 329- 336 (1969), Notes on separation by continuous functions, Nederl Akad Wetensch Proc Ser A 72 = Indag Math, 31, pp 458-461 (1975), On C- and C  - embeddings, Nederl Akad Wetensch Proc Ser A 78 = Indag Math, 37, pp 26-33 (1980), Absolute C – embedding in functionally normal spaces and related spaces, Topology, Colloquia Mathematica Societatis János Bolyai, 23 Amsterdam- New York: North-Holland, Vol II, pp 129-136 10 Robert L Blair and Eric K v Douwen (1992), Nearly realcompact spaces, Topology Appl, 47 (3), pp 209-221 11 Robert L Blair and Mary Anne Swardson (1990), Spaces with an Oz Stone–Čech compactification, Topology Abbl, 36 (1), pp 73-92 12 Brian M Scott (1979), Pseudocompact, metacompact spaces are compact, Topology Proc, (2), pp 577-587 13 Dennis K Burke, Covering properties, Kunen and Vaughan, pp 347-422 14 D K Burke and S W David (1982), Pseudocompact para-Lindelof spaces are compact, Abstracts Amr Math Soc, 3, pp 213 15 Ralph H Fox (1945), On topologies for function spaces, Bull Amer Math Soc, 51, pp 429-432 16 Leonard Gillman and Meyer Jerison(1960), Rings of Continuous Functions, The University Serries in Highr Mathematics Princeton, New Jersey: D Van Nostrand, Co., Inc 17 Gary Gruenhage, Generalized metric spaces, Kunen and Vaughan, pp 423-501 18 Mohammad Ismail and Peter Nyikos (1980), On spaces in which countably compact sets are closed, and hereditary properties, Topology Appl, 11 (3), pp 281-292 19 J E Jayne (1974), Spaces of Baire functions I, Ann Inst Fourier (Grenoble), 24 (4), pp 47-76 20 S Kundu and R A McCoy (1993), Topologies between compact and uniform convergence on function spaces, Int J Math Math Sci, 16 (1), pp 101-109 21 S.Kundu and A.B Raha (1997), ADDENDUM to the paper The Bounded-Open Topology and its Relatives, Rend.Istit.Mat.Univ Trieste (Vol XXIX), pp 163-166 22 R A McCoy and I Ntantu (1988), Topological Properties of Spaces of Continuous Functions, Lecture Notes in Mathematics, 1315 Berlin: Springer-Verlag 23 E Michael (1966), 0 - spaces, J Math Mech, 15, pp 983-1002 24 Kiiti Morita (1964), Products of normal spaces with metric spaces, Math Ann, 154, pp 365-382 25 Beckenstein E, narici L and Suffel C.(1977), Topological algebras, Notasde Matèmatica(60), North Holland Publishing company, Amsterdam, Brian M Scott (1980), Psedocompact, metacompact spaces are compact, Topology Proc, 4(2), pp.577-587 26 Angus Ellis Taylor and David C Lay (1980), Introduction to Functional Analysis, 2nd ed New York: John Wiley & Sons 27 Frank Siwiec (1975), Generalizations of the first axiom of countability, Rocky Mountian J Math, 5, pp 1-60 28 Lynn Arthur Steen and J Arthur Seebach, Jr (1978), Counterexamples in Topology 2nd ed New York: Springer-Verlag 29 Aaron R.Todd (1991), Pseudocompact sets, Adabsolutely Warner bounded sets and continuous function spaces, Arch.Math, 56(5), pp 474-481 30 S Warner (1958), The topology of compact convergence on continuous function spaces, Duke Math, 25, pp 265-282 ...  X  với tập đóng giả comp? ?c X comp? ?c  ii  C ps  X   Cu  X  X giả comp? ?c Chứng minh i  Chú ý A tập X ta c? ? f , A,   f , A,  Vì tập đóng giả comp? ?c X comp? ?c C ps  X   Ck  X ... realcomp? ?c paracomp? ?c Một không gian X gọi hầu realcomp? ?c  X  X tập trù mật  X X Ta c? ? khơng gian realcomp? ?c paracomp? ?c hầu realcomp? ?c Hơn nữa, không gian giả comp? ?c hầu realcomp? ?c comp? ?c. .. nghĩa kh? ?c tôpô giả comp? ?c- mở 21 2.2 So sánh tôpô giả comp? ?c- mở với tôpô comp? ?c- mở tôpô hội tụ 32 Chương 3: ÁNH X? ?? C? ??M SINH, TÍNH MÊTRIC HĨA VÀ TÍNH TÁCH ĐƯ? ?C TRÊN Cps (X) 3.1 Ánh x? ?? c? ??m sinh

Ngày đăng: 19/06/2021, 14:36

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Đậu Thế Cấp (2005), Tôpô đại cương, Nhà xuất bản Giáo dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tôpô đại cương
Tác giả: Đậu Thế Cấp
Nhà XB: Nhà xuất bản Giáo dục
Năm: 2005
2. J. L. Kelli (1973), Tôpô đại cương (Hồ Thuần, Hà Huy Khái, Đinh Mạnh Tường dịch), Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp . 3. Hoàng Tụy (2002), Hàm thực và giải tích hàm, Nhà xuất bản đại học quốcgia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tôpô đại cương (Hồ Thuần, Hà Huy Khái, Đinh Mạnh Tường dịch)
Tác giả: J. L. Kelli (1973), Tôpô đại cương (Hồ Thuần, Hà Huy Khái, Đinh Mạnh Tường dịch), Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp . 3. Hoàng Tụy
Nhà XB: Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp. 3. Hoàng Tụy (2002)
Năm: 2002
4. Hoàng Xuân Sính–Đoàn Quỳnh (1987), Tôpô là gì ?, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.Tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tôpô là gì
Tác giả: Hoàng Xuân Sính–Đoàn Quỳnh
Nhà XB: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Tiếng Anh
Năm: 1987
8. (1975), On C- and C  - embeddings, Nederl. Akad. Wetensch. Proc. Ser. A 78 = Indag. Math, 37, pp. 26-33 Sách, tạp chí
Tiêu đề: C
Năm: 1975
5. A.V. Arhangel’skii (1963), On a class of spaces containing all metric and all locally bicompact spaces, Soviet Math. Dokl , 4, pp. 1051-1055 Khác
6. C. E. Aull (1968), Sequences in topological spaces, Prace Mat, 11, pp. 329- 336 Khác
7. (1969), Notes on separation by continuous functions, Nederl. Akad. Wetensch. Proc. Ser. A 72 = Indag. Math, 31, pp. 458-461 Khác
9. (1980), Absolute C – embedding in functionally normal spaces and related spaces, Topology, Colloquia Mathematica Societatis János Bolyai, 23. Amsterdam- New York: North-Holland, Vol. II, pp. 129-136 Khác
10. Robert L. Blair and Eric K. v Douwen (1992), Nearly realcompact spaces, Topology Appl, 47 (3), pp. 209-221 Khác
11. Robert L. Blair and Mary Anne Swardson (1990), Spaces with an Oz Stone–Čech compactification, Topology Abbl, 36 (1), pp. 73-92 Khác
12. Brian M. Scott (1979), Pseudocompact, metacompact spaces are compact, Topology Proc, 4 (2), pp. 577-587 Khác
13. Dennis K. Burke, Covering properties, Kunen and Vaughan, pp. 347-422 Khác
14. D. K. Burke and S. W. David (1982), Pseudocompact para-Lindelof spaces are compact, Abstracts Amr. Math. Soc, 3, pp. 213 Khác
15. Ralph H. Fox (1945), On topologies for function spaces, Bull. Amer. Math. Soc, 51, pp. 429-432 Khác
16. Leonard Gillman and Meyer Jerison(1960), Rings of Continuous Functions, The University Serries in Highr Mathematics. Princeton, New Jersey: D. Van Nostrand, Co., Inc Khác
17. Gary Gruenhage, Generalized metric spaces, Kunen and Vaughan, pp. 423-501 Khác
18. Mohammad Ismail and Peter Nyikos (1980), On spaces in which countably compact sets are closed, and hereditary properties, Topology Appl, 11 (3), pp. 281-292 Khác
19. J. E. Jayne (1974), Spaces of Baire functions. I, Ann. Inst. Fourier (Grenoble), 24 (4), pp. 47-76 Khác
20. S. Kundu and R. A. McCoy (1993), Topologies between compact and uniform convergence on function spaces, Int. J. Math. Math. Sci, 16 (1), pp. 101-109 Khác
21. S.Kundu and A.B. Raha (1997), ADDENDUM to the paper The Bounded-Open Topology and its Relatives, Rend.Istit.Mat.Univ.Trieste (Vol. XXIX), pp. 163-166 Khác
w