Kiến thức - Củng cố cho HS khái niệm về tập hợp, giá trị tuyệt đối, các phép toán trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.. Kĩ năng - Có kỹ năng vận d[r]
(1)Tuần: 20 Tiết : 59 Ngày soạn: 04/01/2013 Ngày giảng: 07/01/2013 QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức - Hiểu và vận dụng tốt tính chất dẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; a = b thì b = a Kỹ - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế Thái độ - Rèn tính cẩn thận qua việc vận dung qui tắc chuyển vế * Trọng tâm: Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế II CHUẨN BỊ GV: Giáo án, cân bàn, hai cân 1kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng HS: Học và làm bài, đọc bài III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: 1' Kiểm tra bài cũ 5' - Hãy nêu quy tắc dấu ngoặc ? - Vận dụng tính: (-3) + (-350) + (-7) + 350 Đáp án * Quy tắc (SGK / 84) * (-3) + (-350) + (-7) + 350 = [(-350) + 350] – (3 + 7) = – 10 = -10 Bài * ĐVĐ: Ta đã biết a + b = b + a, đây là đẳng thức Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức bên trái dấu “=”, vế phải là biểu thức bên phải dấu “=” Để biến đổi đẳng thức thường sử dụng “ Quy tắc chuyển vế” Vậy quy tắc chuyển vế là gì ? Hoạt động GV và HS Nội dung HĐ 1: Tìm hiểu tính chất đẳng thức Tính chất đẳng thức 10' GV: Giới thiệu cho học sinh thực ?1 hình 50 - SGK/85 HS: Hoạt động nhóm, rút nhận xét GV: Từ phần thực hành trên đĩa cân, em có * Tính chất thể rút n/x gì tính chất đẳng thức ? Nếu a = b thì a + c = b + c HS nêu tính chất Nếu a + c = b + c thì a = b GV nhắc lại và khắc sâu t/c Nếu a = b thì b = a HĐ2: Vận dụng vào ví dụ Ví dụ: 5' (2) GV: nêu y/c ví dụ ?: Làm nào để vế trái còn x ? HS: Cộng hai vế với ?:Thu gọn các vế ? HS: Thực và tìm x Tìm số nguyên x, biết: x – = -5 Giải x – = -5 x – + = -5 + x = -5 + x = -1 GV yêu cầu hs làm ?2 HS lên bảng làm bài, nx GV chốt lại: Vậy vận dụng các tính chất đẳng thức ta có thể biến đổi đẳng thức và vận dụng vào bài toán tìm x ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + = -2 Giải x + = -2 x + + (-4) = -2 + -4 x = -2 – x = -6 Quy tắc chuyển vế: 15' HĐ 3: Tìm hiểu qui tắc chuyển vế GV vào các phép biến đổi trên x – = -5 x + = -2 x = -5 + x = -2 - ?: Em có nhận xét gì chuyển số hạng từ vế này sang vế đẳng thức ? HS: thảo luận và rút nhận xét GV giới thiệu quy tắc chuyển vế HS đọc quy tắc (Bảng phụ) Ví dụ (SGK/tr86) Vậy để tìm x, phần a/, b/ người ta đã làm nào ? HS trả lời ( ) GV: Chốt dạng và cách vận dụng qui tắc chuyển vế vào tìm x GV: Nêu y/c bài ?3, y/c hs lên bảng làm HS: HS lên bảng trình bày HS khác trình bày vào nhận xét bài làm bạn GV: Ta đã học phép cộng và phép trừ các số nguyên Ta xét xem hai phép toán này quan hệ với nào ? - Gọi x là hiệu a và b, x = ? ? Vậy áp dụng quy tắc chuyển vế x + b = ? - Ngược lại có x + b = a thì x = ? GV: Vậy hiệu (a – b) là số x lấy x cộng với b a hay phép trừ là phép toán ngược phép cộng HS: Đọc nội dung nhận xét * Quy tắc: (SGK/tr86) Khi chuyển số hạng từ vế này sang vế đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đố: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu cộng * Ví dụ: a x - = -6 x=-6+2 x = -4 b x - ( -4) = x+4=1 x=1-4 x = -3 ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + = (-5) + x = -5 + – x = -13 + x = -9 * Nhận xét: (SGK - Tr86) (3) a - b = x <=> x + b = a Củng cố: 8' - Nhắc lại tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế ? * Bài tập 61 (SGK/tr87): Tìm số nguyên x, biết: a/ – x = – (-7) b/ x – = (-3) – 7–x=8+7 x = -3 -x = x = -8 * Bài tập 64 (SGK/tr87): Cho a Z, tìm số nguyên x, biết: a/ a + x = b/ a – x = x = –a a–2=x hay x = a – * Bài tập “Đúng hay Sai” - (Bảng phụ): a/ x – 12 = (-9) – 15 b/ – x = 17 – x = -9 + 15 + 12 - x = 17 – + * Bài tập 66: Tìm số nguyên x, biết: – (27 – 3) = x – (13 - 4) - 24 =x–9 -20 =x–9 x = -20 + = -11 * Bài tập 68 Sgk Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái là: 27 - 48 = -21 Hiệu số bàn thắng thua năm là : 39 - 24 = 15 * Bài tập 70 Sgk a 3784 + 23 - 3785 - 15 = 3784 + (-3785) + 23 +(-15) = (-1) + 23 + (-15) = b 21+ 22 + 23 + 24 - 11- 12- 13 -14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) +( 24 - 14) = 40 Hướng dẫn nhà 1' - Học thuộc quy tắc dấu ngoặc, tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế - BTVN: 67,69, 70, 71, 72 (SGK/tr87) * Hướng dẫn bài 63 (SGK): Quy bài toán dạng: Tìm x, biết: +(- 2) + x = Vận dụng quy tắc chuyển vế làm bài Tuần: 20 Tiết : 60 Ngày soạn: 04/01/2013 Ngày giảng:07/01/2013 (4) NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: Kiến thức - Biết dự đoán trên sở tìm quy luật thay đổi loạt các tượng liên tiếp - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Kỹ - Tính đúng tính chất hai số nguyên khác dấu - Làm các bài tập đơn giản Thái độ - Cẩn thận, chính sác thực phép tính II CHUẨN BỊ - HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối số a - GV: Bảng phụ, thước kẻ III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định: 1' Kiểm tra: 5' - Phát biểu quy tắc chuyển vế - Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: a) - x = 17 - ( -5) -x = 17 + - - x = 20 x = -20 b) x - 12 = (-9) - x = -9 - 15 + 12 15 x = - 12 Bài Giới thiệu bài : Ta đã biết nhân hai số tự nhiên có kết là số tự nhiên Vậy nhân hai số nguyên khác dấu có kết là số nguyên dương hay số nguyên âm vào bài Hoạt động GV và HS Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu GV: Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng Hãy thay phép nhân phép cộng để tìm kết quả.ở bài ?1 HS làm bài ?1 /tr88, nx GV: Gọi HS lên bảng làm bài ?2 /tr88 HS làm bài và nx GV: Em có nhận xét gì giá trị tuyệt đối và dấu tích hai số nguyên khác dấu ? HS: Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có: - Giá trị tuyệt đối tích các giá trị tuyệt Nội dung Nhận xét mở đầu 10' ?1 Hoàn thành phép tính (-3) = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - (3 + + + 3) = - (3 4) = -12 ?2 Hãy tính a/ (-5) = (-5) + (-5) + (-5) = -15 b/ (-6) = (-6) + (-6) = -12 ?3 Tích hai số nguyên khác dấu có: - Giá trị tuyệt đối tích các giá trị tuyệt đối - Dấu là dấu âm (5) đối - Dấu là dấu âm HĐ 2: Tìm hiểu quy tắc tắc nhân hai số Quy tắc nhân hai số nguyên khác nguyên khác dấu dấu 18' GV: Qua bài tập cho biết muốn nhân hai số * Quy tắc (SGK /tr88) nguyên khác dấu ta làm ntn ? - Nhân hai GTTĐ HS đọc quy tắc - Đặt dấu “ - ” trước kết GV nhắc lại quy tắc trên ví dụ * Bài tập 73 (SGK/tr89): GV: Y/c hs làm bài 73/ 89 Thực phép tính: HS: hs lên bảng làm bài và nhận xét a/ (-5) = -30; b/ (-3) = -27 GV: Vậy kết tích hai số nguyên khác c/ (-10) 11 = -110; d/ 150 (-4) = dấu luôn mang dấu âm, nhỏ 600 GV: Yêu cầu tính (-15) = ? 15 = ? * Chú ý (SGK /tr89) ?: Vậy với a Z thì a = ? Với a Z thì a = GV: Cho HS đọc ví dụ (SGK) * Ví dụ: (SGK /tr89) ?: Ví dụ cho biết gì ? Giải - Bị phạt 10000 có nghĩa thưởng bao Bị phạt 10000 có nghĩa thêm nhiêu ? -10000 Muốn tính số lương công nhân A Vậy lương công nhân A tháng vừa bao nhiêu ta làm ntn ? qua là : - Số tiền thưởng ? tiền phạt ? 40 20000 + 10 (-10000) = 700000 HS đứng chỗ tính (đồng) GV: Nhận xét và chốt bài Củng cố: 10' * Khắc sâu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu GV nhấn mạnh: Tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm * Cho HS lên bảng làm ?4: Tính: a/ (-14) = - 70; b/ (-25) 12 = -300 * Bài tập 75 (SGK/tr89) a/ (-67) < ; b/ 15 (-3) < 0; c/ (-7) < -7 * GV lưu ý HS: - Tích hai số nguyên khác dấu là số âm - Khi nhân số âm cho số dương thì tích nhỏ số đó * Bài tập 76 (SGK/89) (Cho HS hoạt động nhóm làm bài) Điền vào ô trống: x -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 Hướng dẫn nhà: 1' - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - BTVN: 74, 77 (SGK/tr89); Bài 113, 114, 115 (SBT/68) *Hướng dẫn bài 77 (SGK/tr89) Tính 250 quần áo tăng bao nhiêu dm vải biết quần áo tăng x dm làm ntn ? 250 x (dm) Vậy x = muốn tính số vải tăng ta là ntn ? (6) Thay x = vào bt: 250 x - Đọc trước bài: “Nhân hai số nguyên cùng dấu” ****************************************************** Tuần: 20 Tiết : 61 Ngày soạn: 04/01/2013 Ngày giảng:08/01/2013 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức - HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên, đặc biệt là dấu tích hai số âm Kỹ - Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên) Biết đổi dấu tích Thái độ - Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác học tập II CHUẨN BỊ GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung ?2, kết luận HS: Học bài cũ, xem trước bài III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp: 1' Kiểm tra bài cũ: 5' HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Tính: (-7); (-13) 11; 25 (-4) HS2: Chữa bài tập 77 (SGK- Tr 89) * GV cho HS nhận xét bài làm bạn và cho điểm HS Bài Hoạt động GV và HS HĐ 1: Nhân số nguyên dương Nội dung Nhân hai số nguyên dương: 5' GV: Số nào gọi là số nguyên * Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác dương? * ?1: 12 = 36 HS: Số tự nhiên khác gọi là số 120 = 600 nguyên dương GV: Vậy nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS: Lên bảng thực HĐ 2: Nhân số nguyên âm Nhân hai số nguyên âm:12' GV: Ghi sẵn đề bài ?2 trên bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài và hoạt động * ?2: (-4) = -12 nhóm (-4) = -8 tăng (7) HS: Thực các yêu cầu GV GV: Hỏi: Em có nhận xét gì hai thừa số vế trái và tích vế phải bốn phép tính đầu? (- 4) = -4 (- 4) = (-1) (- 4) = (-2) (- 4) = tăng tăng tăng tăng HS: Hai thừa số vế trái có thừa số giữ nguyên là - và thừa số giảm đơn vị thì tích giảm lượng thừa số giữ nguyên (tức là giảm - 4) GV: Giải thích thêm SGK ghi tăng có nghĩa là giảm - - Theo qui luật trên, em hãy dự đoán kết hai tích cuối? HS: (- 1) (- 4) = (1) (- 2) (- 4) = GV: Hãy cho biết tích = ? HS: 1 4 = (2) GV: Từ (1) và (2) em có nhận xét gì? HS: (- 1) (- 4) = 1 4 GV: Từ kết luận trên, em hãy rút qui tắc nhân hai số nguyên âm? HS: Đọc quy tắc (SGK) GV: Áp dụng hãy tính: (- 3).(- 7) = ?; (-9).(- 11) = ? ?: Các em có nhận xét gì tích hai số nguyên âm ? GV giới thiệu nhận xét (SGK) * Củng cố: làm ?3: * Qui tắc: (SGK – Tr90) Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối chúng Ví dụ: (- 3) (- 7) = = 21 (-9).(- 11) = 11 = 99 * Nhận xét: Tích hai số nguyên âm là số nguyên dương * ?3: Tính: a) 17 = 85 b) (- 15) (-6) = 15 = 90 Kết luận:14' Hoạt động 3: Kết luận GV: Cho HS nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, hai số nguyên cùng dấu HS: Đọc qui tắc GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài Để củng cố các kiến thức trên các em làm +) a = a = bài tập sau: +) Nếu a, b cùng dấu thì a b = | a| | b| Điền vào dấu để câu đúng +) Nếu a, b khác dấu thì a b = -(| a| | b|) * a = a = (8) * Bài tập 78 (SGK – Tr91): Tính a) (+ 3) (+ 9) = = 27 * Nếu a, b khác dấu thì a b = b) (- 3) = - (3 7) = - 21 HS: Lên bảng làm bài c) 13 (- 5) = - (13 5) = - 65 d) (- 150) (- 4) = 150 = 600 ♦ Củng cố: Làm bài 78/tr91 SGK e) (+ 7) (- 5) = - (7 5) = - 35 GV: Cho HS thảo luận nhóm * Chú ý: +) Cách nhận biết dấu tích HS: Thảo luận nhóm (+).(+) (+) GV: Từ kết luận trên, em hãy cho biết (-) (-) (+) cách nhận biết dấu tích phần chú (+).(-) (-) ý SGK (-).(+) (-) HS: Trả lời chỗ +) a b = thì a = b = GV: Nhấn mạnh * Nếu a, b cùng dấu thì a b = +) Tích hai số nguyên cùng dấu mang +) Khi đổi dấu thừa số thì tích đổi dấu dấu “+” Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay +) Tích hai số nguyên khác dấu mang đổi dấu “- ” * ?4: a Nếu a > và a.b > thì b > b Nếu a > và a.b < thì b < GV: Cho HS làm ?4/SGK HS: hoạt động nhóm giải bài tập Củng cố: 6' * Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên * Bài tập 79 (SGK – Tr91): Tính: 27 (- 5) = - (27 5) = -135 Suy ra: (+ 27) (+ 5) = 135; (- 27) (- 5) = 135 (- 27) (+ 5) = -135; (+ 5) (- 27) = -135 Hướng dẫn nhà: 2' - Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý bài - Đọc mục “Có thể em chưa biết” (SGK – tr92) - Làm bài tập 80, 81, 82, 83 (SGK – Tr91, 92) - Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để “Luyện tập” * Hướng dẫn bài tập 81 (SGK): Tính tổng điểm bạn, so sánh Bài 83 (SGK): Thay giá trị x vào biểu thức, tính kết (9) Tuần: 21 Tiết : 62 Ngày soạn: 11/01/2013 Ngày giảng:14/01/2013 LUYỆN TẬP I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức - HS nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu Kĩ - Vận dụng thành thạo quy tắc dấu để tính tích các số nguyên - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực phép tính nhân hai số nguyên Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác giải bài tập II CHUẨN BỊ Chuẩn bị giáo viên: - Phương tiện dạy học: Thước kẻ, phấn màu; bảng phụ ghi bài tập - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm; cá nhân Chuẩn bị học sinh : - Ôn tập kiến thức: quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Dụng cụ học tập: Thước; bảng nhóm III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định: 1' 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Phát biểu quy tắc nhân hai số ….ta nhân hai giá trị tuyệt đối nguyên khác dấu ? chúng đặt “ ” đằng trước kết 2 Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào trống: a) > a) (- 15) (-2) c b) < b) (- 3) c c) = c) (- 18) (- 7) c 7.18 d) > d) (-5) (- 1) c (-2) điể m 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ ) Giảng bài - Giới thiệu bài : 1' - Để vận dụng thành thạo quy tắc dấu tính tích các số nguyên và biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực phép tính nhân hai s ố nguyên Hôm các em luyện tập TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG (10) 10’ Hoạt động 1: Dạng 1: Bài tập củng cố lí thuyết - Cho HS nhắc lại qui -HS: đứng chỗ nhắc Dạng 1: Bài tập củng cố lí tắc nhân số nguyên lại qui tắc thuyết cùng dâu ,2 số nguyên khác dấu Baøi 84 sgk-92 Bài 84 (Sgk-92 ) : - Nắm yêu cầu đề - Treo bảng phụ đã ghi lớp làm nháp HS lên sẵn đề bài bảng điền vào ô trống bảng - Cho lớp nhận xét - Nhận xét kết và Daáu Daáu Daáu Daáu bổ sung (nếu cần) cuûa cuûa cuûa cuûa - Bổ sung thêm cột a b a b a b2 tính a.b , sau đó cho + + + + HS nêu kết tương ứng + + - Chốt lại luỹ thừa bậc + chẵn số âm là số + dương , lũy thừa bậc lẻ số âm là số âm - HS: Đọc đề Bài 80 sgk-91 Baøi 80 sgk-91 - Cho HS đọc đề bài 80 - HS.TB : trả lời a) Do a < vaø a b > - Tóm tắc đề a) b < Neân b < a) a.b>0 và a <0 Hỏi b) b > b) Do a < vaø a b < b?0 Neân b > b) a.b <0 và a<0 Hỏi b ?0 - Yêu cầu HS trả lời kết - Chốt lại: + Tích số cùng dấu là số dương + Tích số khác dấu là số âm 20’ Hoạt động 2: Dạng : Bài tập vận dụng Bài 85 sgk-93 Dạng : Bài tập vận dụng - Yêu cầu HS làm bài Bài 85: sgk-93 85 HS1: a) (25) = 200 - Gọi hai HS lên bảng a) (25) = 200 b) 18 (15) = 270 thực b) 18 (15) = 270 c) (1500) (100) = 150000 HS2: d) (13)2 = 169 c) (1500) (100) = (11) 150000 - Cho lớp nhận xét , bổ d) (13)2 = 169 sung Cả lớp làm bài ít phút Bài 86 sgk-93 - HS Lên bảng điền vào - Treo bảng phụ đã ghi ô trống sẵn đề bài - Goị HS lên bảng làm - Đọc đề Một vài HS đọc kết đã tìm Bài 88 sgk-93 - Hướng dẫn xét ba trường hợp : x=0;x<0;x>0 Bài làm thêm Tính giá trị biểu thức: 5’ Bài 86 sgk-93 a b 15 13 4 a.b 90 1 3 7 4 8 39 28 36 Bài 88 sgk-93 Nếu x = thì (5) x = Nếu x < thì (5) x > Nếu x > thì (5) x < - Cả lớp làm ít phút - Thay giá trị a ; b vào biểu thức tính Bài làm thêm a) Thay a = -1 ,b =1 vào biểu - Hoạt động nhóm thức A ta có + Nhóm :1 ; ; làm A = 2.(-1)3 (1)4 câu a = 2(-1).1 = -2 + Nhóm :4 ; ; làm b) B = 3(-1)2 13 = 1.1 = câu b a) A = 2a3b4 với a = 1, b = b) B = 3a5b2 với a = -1, b=2 - Yêu cầu HS nêu cách làm - Yêu cầu HS hoạt động nhĩm (hình thức khăn phủ bàn , thời gian: : 4ph) Hoạt động : Sử dụng máy tính tính tích số nguyên - Cho HS đọc và tìm - Đọc đề và tìm hiểu hiểu bài 89 SGK bài 89 SGK - Yêu cầu HS vận dụng tính - Thực hành đọc kết a) (-1356 ).17 b) 39 9-152) c) (-1900) (-75 ) - Kiểm tra cách tính vài em Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học 2ph - Xem lại bài giải và làm bài tập 130, 131, 132 / 71 SBT - Đọc trước bài “ Tính chất phép nhân ” (12) ****************************************************** Tuần: 21 Tiết : 63 Ngày soạn: 11/01/2013 Ngày giảng:14/01/2013 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức Hiểu các tính chất phép nhân : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối phép nhân phép cộng Kĩ Biết tìm dấu tích nhiều số nguyên Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất tính toán và biến đổi biểu thức Thái độ - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác tính toán II CHUẨN BỊ Chuẩn bị giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , bảng phụ ghi các tính chất phép nhân, ?1 , ?2 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân Chuẩn bị học sinh : - Ôn tập kiến thức: Tính chất phép nhân số tự nhiên - Dụng cụ học tập :Thước ; bảng nhóm, phấn màu III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định: 1' Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Tính giá trị biểu thức sau: a) 2.(-3) = ? b) (-3).2= ? c) [(-5) (-3)} ; d) [ 2.(-5].(-3) a) - b) - c) 30 d) 30 Đieåm 2đ 2đ 3đ 3đ Giảng Giảng bài mới: - Giới thiệu bài: 1ph Trong tập hợp N phép nhân có tính chất gì?( HS:trả lời ) Vậy tập hợp Z phép nhân có tính chất không ? Để rõ ta tìm hiểu bài:Tính chất phép nhân (13) TG 5’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động Tính chất giao hoán Tính chất giao hoán - Chỉ vào phần kiểm tra bài cũ 2.(-3 ) = -6 ; (-3).2 =-6 - Có nhận xét gì kết trên ? - Tương tự N, Z có tính giao hoán - Em nào nêu tính chất giao hoán - Tính chất kết hợp n N, có còn đúng Z ? 10’ - HS: Nêu tính chất a.b=b.a Khi đổi vị trí các số Z) hạng thì tích không thay đổi - Nêu tính chất vaø laøm ví duï nhö SGK (a;b Hoạt động Tính chất kết hợp Tính chất kết hợp - Yêu cầu HS tính và so - HS nêu kết : (a b) c = a (b c) sánh = (-45).2 = -90 a Z ; b Z ; c Z [9.(-5)].2 ; 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90 Chú ý : [9.(-5)].2 = 9.[(-5).2] Nhờ tính chất kết hợp, - Ta lấy thừa số thứ ta có thể nói đến tích - Muốn nhân tích nhân với tích thừa ba, bốn, năm, số nguyên thừa số với số thứ ta số và làm nào ? - Khi thực phép (a b) c = a (b c) nhân nhiều số nguyên ta - Hãy viết dạng tổng quát có thể dựa vào các tính nhận xét trên chất giao hoán và kết hợp - Khẳng định đó chính là để thay đổi vị trí các thừa tính chất kết hợp - Ta có : a b c = a số, đặt dấu ngoặc để - Em nào nêu công thức (b c) nhóm các thừa số tổng quát tính chất kết = cách tùy ý hợp (a b) c Ta gọi tích n - Gọi HS làm ví dụ - Ghi tính chất vào số nguyên a là lũy thừa - Nhấn mạnh tính chất bậc n số nguyên a giao hoán, kết hợp giúp ta tính nhanh tích nhiều số Nhận xét : - Ta có : 2.2.2 = 23 a) Tích chứa số chẵn Vậy (-2).(-2).(-2) = ? thừa số nguyên âm - Đọc là -2 luỹ thừa mang dấu “+” (14) - Gọi HS đọc chú ý SGK - Nhấn mạnh lại chú ý luỹ thừa bậc n số nguyên - Đ ưa ?1 , ?2 lên bảng phụ - HS.TB lên bảng thực - Gới thiệu đó chính là nhận xét SGK - Củng cố : bài 90 SGK - Yêu cầu HS lên bảng thực Hoạt động3 Nhân với 4’ - Ghi bảng : Tính 10.1 = ? (-5).1 = ? -Nhân số nguyên a với kết nào ? - Yêu cầu HS nêu công thức - Giới thiệu tính chất nhân với - Áp dụng tính chất giao hoán đẳng thức a (1) ? - Từ đẳng thức a = a = a ta đổi dấu thừa số 1 thì tích nào ? - Cho HS làm ?4 6' Nhân với : a.1 = 1.a = a Z ;a - Trả lời : a (1) = (1) a - Trả lời : Tích đổi dấu a (1) = (1) a = a Cả lớp làm nháp HS.TB : Nêu kết Hoạt động 4: Tính chất phân phối phép nhân phép cộng ? Muốn nhân số với tổng ta làm nào ? Nếu a(b-c) thì -Yêu cầu HS làm ?5 10’ b) Tích chứa số lẻ thừa số nguyên âm mang dấu “” -Ta nhân số đó với số hạng tổng cộng các kết + a(b-c) = a[b+(-c)] = ab+a(-c) = ab-ac ?5 a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64 (-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3 = -64 b) (-3+3).(-5) = 0.(-5) = = (-3).(-5)+(-5).3 = Tính chất phân phối phép nhân phép cộng Hoạt động 5: Củng cố -Luyện tập a.(b+c) = ab + ac (15) Bài1: Tính nhanh a.(-4).(+125).(-25).(-6).(-8) b (-4).(+3).(-125).(+25).(8) - Yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động nhóm nhóm (hình thức khăn phủ -Nhóm 1-2-3 câu a bàn- t/g 4ph) -Nhóm 4-5-6 câu b - Nhận xét và lưu ý cách làm nhanh dạng bài tập này Bài tập Bài 1:Tính nhanh a.(-4).(+125).(-25).(6).(-8) =[(-4).(-25)].[(+125).(8)] (-6)=100.1000.(-6)= -600000 b (-4).(+3).(-125) (+25).(-8) 2HS lên bảng thực Bài2 ( Bài94sgk ) - Yêu cầu HS lên bảng thực HS: (-5)3 =-125 - Khi tích gồm loại số ta viết chúng thành tích luỹ thừa (-5)3 = ? (- 2)3 = (- 2)3= -8 ? - Lưu ý :lũy thừa bậc lẻ - HS đề xuất cách số nguyên âm là số nguyên làm âm Thay giá trị a ,b vào biểu thức tính =[(-4).(+25)].[(-125).(8)] (+3)=100.1000 (+3)=300000 Baøi (Baøi 94sgk ) Viết các tích sau dạng luỹ thừa : a./(-5).(-5).(-5).(-5).(5)= (-5)5 b./(-2).(-2).(-2).(-3).(3).(-3) =(-2)3.(-3) Củng cố: 2' ?Tích nhiều thừa số mang dấu âm nào, dấu dương nào và nào Đáp: Mang dấu âm thừa số mang dấu âm lẻ, mang dấu dương thừa số mang dấu âm chẵn Bằng tích có ít thừa số Bài tập 90 a 15.( 2) ( 5).( 6) = (-30).30 = -900 15.(-2).(-5).(-6) Bài tập 91 a -57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627 Hướng dẫn học nhà: 1' - Nắm vững tính chất phép nhân - Làm bài tập 90b, 91b, 92/95sgk - Chuẩn bị bài tập sau luyện tập ****************************************************** (16) Tuần: 21 Tiết : 64 Ngày soạn: 11/01/2013 Ngày giảng:15/01/2013 LUYỆN TẬP I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức - HS củng cố các tính chất phép nhân, phép nâng lên luỹ thừa Kĩ - Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích Thái độ - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn linh hoạt thực tính giá trị biểu thức II CHUẨN BỊ - HS: Ôn tính chất phép nhân - GV:Bảng phụ, thước kẻ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định: 1' 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm Nêu tính chất phép nhân đã Nêu tính chất phép nhân đã học , viết công thức học, viết công thức đúng SGK 3ñ Tính : Tính : a (-25).(-3).(+4).(-7) a (-25).(-3).(+4).(-7) 4ñ b 2.8.(-14).(-125) b 2.8.(-14).(-125) 3ñ Giảng bài mới: 36' Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Bài tập 92b/95 sgk - Ta có thể giải bài toán này - Thực phép tính (-57).(67-34)-67(34-57) cách nào? ngoặc trước, ngoài = (-57).33 - 67.(-23) -Gọi HS lên bảng ngoặc sau = -1881 + 1541 -HS lên bảng thực = -340 Bài tập 95/95 sgk ? Giải thích (-1)3 = (- -Vì (-1)3 có số là số (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 1) âm với luỹ thừa bậc lẻ Ta còn có: Còn số nào khác mà lập 03 = phương nó chính nó - Nhận xét bài làm và bổ 13 = không? sung để hoàn thiện bài (17) -Gọi HS lên bảng thực làm -Gọi HS khác nhận xét Bài tập 96/95 sgk ? Muốn tính bày này ta dựa - Ta dựa vào tính chất a) 237.(-26) + 26.137 vào tính chất nào giao hoán và tính chất = 26.137 - 26.237 phân phối phép nhân = 26.( 137 - 237) - Gọi HS lên bảng thực phép cộng = 26.(-100) = -2600 - Hs lên bảng thực b) 63.(-25) + 25.(-23) = 25.(-23) - 25.63 = 25(-23 - 63) - Gọi HS khác nhận xét = 25.(-86) = - 2150 - Hs khác nhận xét -Yêu cầu HS trả lời mà không - Làm việc cá nhân và trả Bài tập 97/95 SGK cần tính lời câu hỏi a Nhận xét: - Yêu cầu HS nhận xét và Tích bao gồm bốn số âm thống kết và số dương Vậy tích là số dương Hay tích lớn b Lý luận tương tự ta thấy tích là số âm, nhỏ ? Làm nào để tính -Ta phải thay giá trị Bài tập 98/96 SGK giá trị biểu thức a, b vào biểu thức a (-125).(-13).a - Tìm ví dụ tương tự - Nhận xét bài làm và bổ Với a = 8, ta có : - Nhận xét ? sung để hoàn thiện bài (-125).(-13).8 - Nhận xét và hoàn thiện cách làm = (-125).(-8).(-13) trình bày - Hoàn thiện vào = 1000.(-13) = -13000 b (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b Với b = 20, ta có (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = - (1.2.3.4.5.20) = -2400 -Bài tập 99/96 SGK ? Áp dụng tính chất nào -Áp dụng tính chất phân a) -7 (-13) + 8.(-13) các tính chất phép nhân số phối phếp nhân đối = (-7 + 8).(-13) = -13 nguyên với phép cộng b) (-5).(-4) - -14 -Cho Hs hoạt động nhóm -Gọi đại diện nhóm trình bày -Gọi nhóm khác nhận xét Củng cố: 1' - Ngay sau bài tập Hướng dẫn học nhà: 2' = (-5).(-4) - (-5).(-14) = 20 - 70 = - 50 (18) - Ôn lại các tính chất phép nhân Z - Ôn tập bội và ước số tự nhiên, tính chất chia hết tổng - Làm bài tập 100 SGK/96 – 144; 145; 146; 147/sbt72;73 - Xem trước bài “Bội và ước số nguyên” ****************************************************** Tuần: 22 Tiết : 65 Ngày soạn: 17/01/2013 Ngày giảng:21/01/2013 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: Kiến thức - Học sinh biết các khái niệm bội và ước số nguyên ; khái niệm “Chia hết cho” - Hiểu ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho” Kĩ -Tìm bội và ước số nguyên Thái độ - Giáo dục học sinh tính linh hoạt ; nhanh nhẹn giải toán II CHUẨN BỊ : Chuẩn bị giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân Chuẩn bị học sinh : - Ôn tập kiến thức : - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định: 1' Kiểm tra bài cũ: 5' Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm 1 Không tính hãy so sánh : a (-3).1574 (-7).(-11).(-10) > 2ñ a (-3).1574 (-7).(-11).(-10) với 2ñ b (-37).(-29).2.(-154) < b (-37).(-29).2.(-154) với 2ñ c Câu a : Tích có số thừa số c Hãy giải thích kết trên ? nguyên âm chẵn Câu b : tích cĩ số thừa số nguyên âm lẻ Trong tập hợp số tự nhiên hãy tìmƯ(6) Ö(6) = {1;2;3;6} 4đ Giảng bài mới: - Giới thiệu bài: 1ph - Ta đã biết bội và ước số tự nhiên Trong tập hợp số nguyên -2 có phải là ước không ? Bội và ước số nguyên có tính chất gì ? Chúng ta nghiên cứu tiết học hôm (19) - Tiến trình tiết dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 12’ HĐ Bội và ước số nguyên : - Cho HS làm ?1 Cả lớp làm nháp Bội và ước số + Nếu HS viết kết Vài HS viết kết nguyeân : hai số nguyên đối Nếu HS viết chưa đúng Cho a, b Z vaø b cùng là “bội” thì số HS khác sửa Neáu coù soá nguyeân q “ước số nguyên lại theo gợi ý GV cho : thì không cần gợi ý + Nếu không thì gợi ý cho HS cảm nhận - Cho HS làm ?2 - Nhắc lại khái niệm chia hết N - Tương tự thử phát biểu khái niệm chia hết Z - Chính xác hóa khái niệm và ghi lên bảng - Cho HS đọc ví dụ - Giải thích ví dụ - Cho lớp làm ?3 ( không yêu cầu tìm tất các bội và ước, HS lớp tìm nhiều kết khác nhau) - Giới thiệu các chú ý SGK - Mỗi chú ý đưa ví dụ số để minh họa - Cho HS đọc ví dụ - Hãy tìm các ước - Hãy tìm các bội HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a = b q thì ta noùi a chia heát cho b Ta noùi a laø -Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác bội b và b là ước có số tự nhiên k cho cuûa a a=b.k - HS: Đứng chỗ phát biểu - Vài HS : đọc ví dụ Cả lớp tìm hai bội và hai ước Chuù yù : Neáu a = b q (b 0) thì ta coøn noùi a chia cho b q và viết a:b = q - Vài HS : đọc ví dụ Soá laø boäi cuûa moïi soá nguyeân khaùc - HS: Các ước là : Soá khoâng phaûi laø ; 1 ; ; 2 ; ; 4 ; ; ước số nguyeân naøo 8 - HS: Caùc boäi cuûa laø : ; ; 3 ; ; 6 ; ; 9 11’ NỘI DUNG Các số 1, 1 là ước cuûa moïi soá nguyeân Nếu C vừa là ước a vừa là ước b thì C là ước chung a vaø b HÑ : Caùc tính chaát - Neâu caùc tính chaát chia Moät vaøi HS neâu caùc Caùc tính chaát (20) heát N tính chaát chia heát a b vaø b c a c - Dựa vào tính chất chia N ( tính chất) heát N ; haõy neâu caùc Moät vaøi HS khaù gioûi Ví dụ: 12 (-6) và (-6) tính chaát chia heát Z neâu caùc tính chaát chia (-3) => 12 (-3) (GV gọi vài HS khá hết tập hợp Z a b am b (m giỏi thử đề xuất) Z) Ví dụ: (-3) =>(-2).6 (-3) a c vaø b c (a + b) c và (a b) c Ví dụ: 12 (-3), 9(-3) (12 + 9) (-3) và (12 - 9) (-3) ?4 a) Caùc boäi cuûa : 5 laø : - Cho HS laøm ?4 - Boäi cuûa coù daïng ; 5 ; ; 10 ; 10 - Để tìm bội 5 ta (5) q với q Z b) Các ước 10 là : laøm nhö theá naøo ? Trả lời : ; ; ; 10 10 ;10 ;5 ; ; ; ; - Hãy nêu các ước tự 1 ;1 nhieân cuûa 10? - HS:Nêu các ước - Hãy nêu các ước nguyên 10 nguyeân cuûa 10 ? 14’ HĐ 3: luyện tập - Củngcố : 3.Bài tập: Bài ( Bài101 SGK ): HS: Đứng chỗ nêu Bài 1(Bài101 SGK) - Gọi HS đứng chỗ bội và Năm bội và là : nêu bội ; - Trả lời : 3q 3 ; ; ; ; 9 ; - Các bội và có dạng tổng quát Bài ( Bài102 SGK ) nào ? (nếu HS không giải + Các ước là : thích thì gợi ý) - Lần lượt nêu các ước : 1 ; ; ; Bài (Bài 102 SGK): + Các ước là : + Các ước là : - Gọi HS nêu 1 ; ; ; 1 ; ; 2 ; ; 3 ; ; các ước 3 ; ; 11 ; 1 + Các ước là : 6 ; 1 ; ; 2 ; ; 3 ; ; 6 ; + Các ước 11 là : 1 ; ; 11 ; 11 + Các ước 11 là : + Các ước là : 1 ; (21) Bài 4: Tìm các số nguyên a biết: a + là ước - Để tìm a trước tiên ta tìm gì? - Cho HS làm bước cịn lại 1 ; ; 11 ; 11 + Các ước là : 1 ; a + = a = -1 a+2=7 a=5 a + = -1 a = -3 a + = -7 a = -9 Bài Ta có : Ư(7 ) = {1, 7, -1, -7} Do đó: a + = a = -1 a+2=7 a=5 a + = -1 a = -3 a + = -7 a = -9 Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học 1' -Nắm vững khái niệm, các tính chất -Làm các bài tập 102, 104106/97 sgk -Chuẩn bị câu hỏi và bài tập để sau ôn tập chương II Tuần: 22 Tiết : 65,66 Ngày soạn: 17/01/2013 Ngày giảng:21/01/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Kiến thức - Củng cố cho HS khái niệm tập hợp, giá trị tuyệt đối, các phép toán Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước số nguyên Kĩ - Có kỹ vận dụng kiến thức trên để tính giá trị biểu thức tìm, tìm bội và ước số nguyên Thái độ - GD hoc sinh tính tự giác , tích cực , tính chính xác , tư tổng hợp II CHUẨN BỊ Chuẩn bị giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân Chuẩn bị học sinh : Thước ; bảng nhóm III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP (22) Ổn định: 1' Kiểm tra bài cũ: 5' Câu hỏi 1) Viết tập hợp số nguyên ? 2) Tính : a [(-8)+(-7)]+10 b (-4)2.105-16.5 Đáp án 1) Z = ; 3 ; 2 ; 1 ; ; ; ; 2) a = -15+10 = -5 b = 16.105 -16.5 = 16.(105-5) = 16.100 = 1600 Đieåm 2đ 2đ 2đ 4đ Giảng bài mới: -Giới thiệu bài: 1ph Để hệ thống lại toàn kiến thức chương II chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút Hôm chúng ta qua tiết ôn tập -Tiến trình tiết dạy: TG 39’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1 ÔN LÝ THUYẾT - Số nguyên có loại ? - Có loại số:số nguyên âm , số nguyên dương , - Hãy viết số đối số sốnguyên a? - Là : – a - Giá trị tuyệt đối - Là khoảng cách từ số nguyên là gì ? điểm a đến điểm trên - Hãy tìm giá trị tuyệt đối trục số : -5 ;0 ;7 ? ;0 ;7 - Giá trị tuyệt đối số nguyên là số - Luôn là số không âm nào ? - Cho HS làm bài tập 107 trang 98 SGK - Hướng dẫn HS quan sát trục số trả lời câu c NỘI DUNG I LYÙ THUYEÁT 1.Khaùi nieäm veà taäp hợp Z Z = {…; -3;-2;1;0;1;2;3;….} - Số đối số nguyên a laø -a - Giá trị tuyệt đối moät soá nguyeân a laø khoảng cách từ điểm a đến điểm trên trục soá - HS lên bảng chữa câu a, b Câu c HS dứng Ví duï : chỗ trả lời -5 = - HS.Y đọc đề bài 109 =0 SGK =7 - Cho HS làm bài 109 trang HS khác trả lời : Baøi taäp 107SGK 98 SGK c) - Trong số nguyên âm , số nguyên âm nào a < ; - a = a= - Nêu cách so sánh số có GTTĐ nhỏ thì -a > nguyên âm ? lớn B =b=-b> 0; - Cộng ,trừ, nhân hai số - b < - Trong tập hợp Z các em nguyên Baøi taäp 109/98 đã học phép - Lần lượt nêu quy tắc - 624 ; - 570 ; - 28 (23) toán nào? - Hãy nhắc lại các quy tắc cộng trừ , nhân hai số nguyên ? - Nhấn mạnh và chốt công thức tổng quát lên bảng phụ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ và trả lời bài 110 - Cả lớp ghi công thức - Thảo luận nhóm nhỏ và xung phong trả lời : a,b,d đúng ; c sai - HS trả lời : boû dấu ngoặc …… Khi chuyeån moät soá ……… - Khi a = b.q - Hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế ? - Khi nào số nguyên a là bội số nguyên b và ngược lại ? 41’ 1441 ; 1596; 1777 ; 1850 Các phép toán Z a Pheùp coäng soá nguyeân cuøng daáu b Pheùp coäng soá nguyeân khaùc daáu c Phép trừ số nguyeân d Pheùp nhaân soá nguyeân HĐ2 BÀI TẬP - Ghi đề bài 111 a, d lên bảng Tính các tổng : a [(-13) +(-15)]+(-8) d 777 - (-111) -(-222) +20 - Muốn tính tổng a ta áp dụng tính chất nào ? - Kết hợp nào ? - Yêu cầu HS lên bảng thực II BÀI TẬP - Áp dụng quy tắc dấu ngoặc sử dụng tính chất kết hợp để nhóm cách hợp lí - Ta kết hợp số tròn trăm kết hợp số đối kết hợp số âm theo âm , dương theo dương - HS.TB lên bảng thực - Đưa đề bài 116 lên bảng phụ Tính : a (-4).(-5).(-6) ; b (3+6).(-4) c.(-3-5).(-3+5) ; d (-5- HS.TB lên bảng thực 13): (-6) - Yêu cầu HS lên bảng - Nhận xét , bổ sung thực - Nhấn mạnh cách làm và lưu ý sai sót thường mắc phải - Ghi đề bài upload.123doc.net lên bảng Bài (bài 111 SGK) Tính các tổng : a [(-13)+(-15)]+(-8) = -28 +(-8)= -36 d 777-(-111)-(222)+20 = 777+111+222+20 = 1130 Bài (bài 116SGK) Tính : a (-4).(-5).(-6)=-120 b (-3+6).(-4)=-12 c.(-3-5).(-3+5)=-16 d.(-5-13): (-6) =3 Bài (bài 118SGK) Tìm x biết : a.2x -35 = 15 2x = 15+35 = 50 x = 50:2 x = 25 b 3x+17 = (24) Tìm x biết : a.2x - 35 = 15 ; 3x+17 = b - Dùng quy tắc chuyển vế - Cùng lúc HS lên - Để giải bài toán này ta dùngbảng thực HS lớp cùng giải và kiến thức nào ? nhận xét - Yêu cầu HS lên bảng thực - Nhận xét và lưu ý câu c - Treo bảng phụ để HS điềm vào ô trống - Yêu cầu HS nhận xét và thống kết -Ghi đề bài lên bảng a Tìm tất các ước 12 b Tìm bội -4 GV Những số nào là ước 12 ? GV Ta có thể tìm Ư(12) cách nào là nhanh ? GV Muốn tìm bội -4 ta làm nào ? 3’ - Một số cá nhân lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào Là số mà 12 chia hết Ta tìm Ư(12) tập số tự nhiên sau đó lấy số đối Ta lấy -4 nhân cho các số 0;1;2;….rồi lấy số đối HĐ3 CỦNG CỒ - Treo bảng phụ Xem các lời giải sau đúng hay sai? a = - ( - a) a = - a x = suy x = x = -5 suy x = -5 27-(-17-5) = 27-17-5 12-2.(4-2) = 12.2 = 24 Với a > thì – a < (-15)2 = 152 Đứng chỗ lần lược trả lời : Đ S S S S S S Đ 3x = 2-17 = -15 x = -15 :3 x = -5 c x -1 = x-1 = x =1 Bài tập 120 SGK a) có 12 tích tạo thành b) Có tích lớn 0, có tích nhỏ c) Có tích là bội đó là d) Có hai tích là ước 20 x B A -2 -6 -5 -6 10 -14 12 -20 28 -18 30 -42 Bài a.) Ư(12) = {-12;-6;-4;-3;2;-1 ; 1; 2; ; 4;6;12} b.) B(-4) ={-8;-4;0;4;8} (25) 54.(-4)2 =[5.(-4)]6 S Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học 1ph - Ôn kĩ các kiến thức và bài tập đã ôn để chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút - Bài tập nhà : 114; 115; 117; 119; 120 SGK (26)