1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

So phuc tong hop 2012

6 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 357,08 KB

Nội dung

Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận tâm đến công thức tìm số nghịch đảo của số phức.. nói cách khác chỉ cần đối dấu phần ảo của z, ta được z Một [r]

(1)http://ebooktoan.com/forum 1.Tập số phức và các phép toán 1.1.Định nghĩa số phức Cho a, b   Mỗi biểu thức dạng a  bi gọi là số phức b  m z a : phần thực z a  e z b : phần ảo z Tập các số phức ký hiệu là ℂ a   , a  a  0i  z Vậy    Ta cần định nghĩa phép cộng và nhân hai số phức Cho hai số phức z1  a  bi, z2  c  di Tổng z1  z2  (a  c)  (b  d )i Tích z1.z2  (ac  bd )  (ad  bc)i Công thức trên đúng cho trường hợp hai số thực z1  a  0i, z2  c  0i Thật z1  z2  (a  0i )  (c  0i )  a  c ; z1.z2  (a  0i )(c  0i )  ac Như vậy: i  i.i  (0  1i)(0  1i )  (0.0  1.1)  (0.1  1.0)i  1 1.2.Các phép toán Khi thực hành cộng và nhân hai số phức, cần thực theo quy tắc cộng và nhân đa thức với chú ý i  1 Ví dụ: Tính a (58−i)+(2−17i) b (6+3i)(10+8i) c (4+2i)(4−2i) Bài giải a (58−i)+(2−17i)=58−i+2−17i=60−18i b (6+3i)(10+8i)=60+48i+30i+24i2=60+78i−24=36+78i c (4+2i)(4−2i)=16−(2i)2=16+4=20 Phép nhân hai số phức , cho ta đẳng thức : ( a  bi )( a  bi)  a  b Bây xét đến phép trừ và chia hai số phức Ví dụ : (58  i )  (2  17i)  58  i   17i  56  16i  3i (6  3i) (10  8i) 60  48i  30i  24i 84  18i 84 18 21 = =    i=  i 10  8i (10  8i ) (10  8i) 100  64 164 164 164 41 82 5i (1  7i ) 35  5i 7 5i    i = 50 10 10  7i (1  7i)(1  7i ) Số đối số phức z ký hiệu –z , thỏa mãn z + (−z) = Trong trường ℂ ta có  z  (1).z  a  bi Hiệu hai số phức z1 , z : z1  z  z1  (  z2 ) Nên z1  z2  z1  ( z2 )  (a  bi)  (c  di)  (a  c)  (b  d )i Số nghịch đảo số phức z (z ≠ 0) là số phức ký hiệu z−1 cho z.z−1=1 Số nghịch đảo số phức làm rõ qua đoạn sau: Giả sử z 1  u  vi là số nghịch đảo z  a  bi , z.z 1   a  bi  u  vi    au  bv    av  bu  i  a  u  a  b a b ⇒ z 1   i  a  b a  b2  v  b a  b2  Mọi số phức z khác tồn số nghịch đảo z−1 Định nghĩa thương hai số phức z1 Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0)  z1.z21 z2 Theo định nghĩa trên , ta có Ví dụ :  3i 10  (6  3i )(10  8i ) 1 , vì (10  8i ) 1  2  2 i   i 10  8i 10  10  82 41  au  bv  Nên  ⇒  av  bu  (2) http://ebooktoan.com/forum  3i 2   21     (6  3i )   i          i   i 10  8i 41   82 41  41 82  82 41   82 Ta có lại kết trước đây tiến hành chia hai số phức cách hình thức Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận tâm đến công thức tìm số nghịch đảo số phức  i (3  i )(1  i)  4i Chẳng hạn     2i  i (1  i )(1  i ) 10  8i 10  8i hay (10  8i )1    2   i 10  8i 10  8i  (10  8i ) 10  82 41 2.Bất đẳng thức tam giác 2.1 Số phức liên hợp Số phức liên hợp z  a  bi ( ký hiệu z ) là z  a  bi (nói cách khác cần đối dấu phần ảo z, ta z ) Một số tính chất số phức liên hợp z  z, z1  z2  z1  z2 , z1.z2  z1.z2 ,  z1  z1    z  z2 Ví dụ : Tính a z , z   15i b z1  z2 , z1   i, z2  8  3i Bài giải a z   15i  z   15i   15i  z b z1  z2  13  2i  z1  z2  13  2i  13  2i c z1  z2 , z1   i, z2  8  3i c z1  z2   i  (8  3i )   i  (8  3i)  13  2i Với số phức z  a  bi , ta có z  z  a  bi  (a  bi)  2a, z  z  a  bi  (a  bi )  2bi 2.2 Môđun số phức Cho z  a  bi , Môđun z ký hiệu |z|, | z | a  b2 Môđun số phức là số thực không âm z là số thực ( z  a  0i ), | z | a | a | Vậy Môđun số thực chính là giá trị tuyệt đối số | z |2  a  b2  a | z || a | ≥ a Tương tự | z || b | b Các hệ thức diễn tả mối quan hệ Môđun và số liên hợp z: z.z  (a  bi )(a  bi )  a  b ⇒ z.z | z |2 | z || z | , Ví dụ:Tính |  z || z | , z1 z1 z2 zz   22 z2 z z2 | z2 |  3i 10  8i Bài giải z1   3i, z2  10  8i, z2  10  8i,| z |2  164  3i (6  3i )(10  8i) 60  48i  30i  24i 21     i 10  8i 164 164 41 82 Tính chất Môđun số phức z1 | z1 | | z |  z  , | z1 z2 || z1 || z2 | ,  z2 | z2 | Thật vậy: | z |  a  b   a  b   z  z1 z2  ( z1 z2 )( z1 z2 )  ( z1 z2 )( z1 z2 )  z1 z1 z2 z2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 || z1 || z2 | Trang (3) http://ebooktoan.com/forum 2.3 Bất đẳng thức tam giác Mối quan hệ Môđun số hạng và Môđun tổng hai số phức: | z1  z2 || z1 |  | z2 | Chứng minh | z1  z2 |2  ( z1  z2 )( z1  z2 )  ( z1  z2 )( z1  z2 ) ⇒ | z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z2 Lưu ý z2 z1  z2 z1  z2 z1 Nên z1 z2  z2 z1  z1 z2  z1 z2  2e( z1 z2 )  | z1 z2 | | z1 || z2 | | z1 || z2 | z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2 | z1  z2 |2  z1 z1  z1 z2  z2 z1  z2 z | z1 |2  z1 z2  z2 z1  | z2 |2 | z1 |2 2 | z1 || z2 |  | z2 |2  (| z1 |  | z2 |)2 Nên | z1  z2 || z1 |  | z2 | | z1 || z1  z2  z2 || z1  z2 |  |  z2 || z1  z2 |  | z2 | | z1  z2 || z1 |  | z2 | (giả sử | z1 || z | , | z1 || z | luôn đúng) Tương tự | z1  z2 || z2 |  | z1 | (| z1 |  | z |)  (giả sử | z1 || z | , | z1 || z2 | luôn đúng) Do đó | z1  z2 ||| z1 |  | z2 || Bây thay z2 –z2, ta có | z1  z2 || z1 |  | z2 | | z1  z2 ||| z1 |  | z2 || 3.Dạng lượng giác và dạng mũ 3.1 Biểu diễn hình học số phức Xét mặt phẳng Oxy, số phức z  a  bi biểu diễn điểm M(a;b) Vectơ có tọa độ (a;b) Trục Ox gọi là trục thực, Oy gọi là trục ảo, mặt phẳng trên gọi là mặt phẳng phức 3.2 Dạng lượng giác Xét số phức z  a  bi ≠ 0, M(a;b) mặt phẳng phức Số đo (rađian) góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM gọi là acgumen z Cho z  a  bi ≠  a  r cos  |z| = r >0, θ là acgumen z Khi đó  b  r sin  z  a  bi  r (cos   i sin  ) : dạng lượng giác số phức Trang (4) http://ebooktoan.com/forum Lưu ý  r | z |  z  a  bi, a  :  b , θ sai khác k2π, thường chọn       tan   a a=0, chọn    Vi dụ Viết các số phức sau dạng lượng giác z  1  3i z = −9 z = 12i Bài giải r=|z|=   2 2 2    i sin ⇒ z   cos    3  1     Không viết: z    cos  i sin  : dấu trừ trước cosin! 3     Cũng z  2  cos  i sin  : r < 3       , tan   r  81   ⇒ z   cos   i sin        r  144   12     ⇒ z  12  cos  i sin    2     3.3 Dạng mũ số phức Công thức Euler ei  cos   i sin  Dùng công thức trên số phức có thể viết dạng mũ: z  r (cos   i sin  )  rei Làm việc với số phức dạng mũ có nhiều tiện lợi : | z || rei || r || cos   i sin  | r  cos   sin   r 1 Với z≠ 0, z 1  ( rei ) 1  r 1e i  ei (  ) ⇒ z 1  cos     i sin     r r i1 i i (1 2 ) z1 z2  (r1e )(r2e )  r1r2e  z1 z2  r1r2 cos 1  2   i sin 1     z r z1 r1ei1 r1 i (1 2 )   cos 1     i sin 1  2   , z2   i2  e z2 r2 z2 r2 e r2 Lưu ý acgumen( z1 z2 )  acgumen z1  acgumen z2 z acgumen  acgumen z1  acgumen z2 z2 z1  r1ei1 , z2  r2 ei2 r  r ( k  ) z1  z     1  2k 4.Lũy thừa và khai 4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương Cho z là số phức có |z| = r, θ là acgumen z Tức là z  rei z n  ( rei ) n  r n ein Trang (5) http://ebooktoan.com/forum n   r  cos   i sin     r  cos n  i sin n  :công thức Moivre n Ví dụ: Tính (3  3i )5 Bài giải  r    , tan   , chọn   5     5 5   3i   3  cos  i sin     cos  i sin  4  4        2  i   972  972i   972     4.2 Căn bậc n số phức Khi r =1, ta có (cos   i sin  ) n  cos n  i sin n Trước hết tìm bậc n đơn vị, tức là tìm số phức z cho z n  n Giả sử nghiệm z  rei   rei    r n ein  1ei r n  ⇒ Nên   n   2k r    k k      n Do đó bậc n đơn vị là n sô phân biệt e i 2 k n  cos 2 k 2 k  i sin , k  0,1, 2, n  n n Ví dụ: Giải phương trình z  , z  , z  Bài giải Căn bậc hai đơn vị gồm hai số k  e i 2 k  ei k , k  0;1 0  e  1  ei  cos   i sin   1 i Căn bậc ba đơn vị gồm ba số k  e 2 k , k  0;1; 0  e  1  e i 2  e 2 i 4 2 2  i sin   3 4 4  cos  i sin   3  cos i i Căn bậc bốn đơn vị gồm bốn số k  e i 2 k e i k , k  0;1; 2;3 0  e  i  1  e  cos i   i sin  i  2  (e )  ei  cos   i sin   1  3 3 3  i sin  i 2 Lưu ý : tổng các bậc n đơn vị Thật i 3  (e )3  e i  cos Các bậc n đơn vị là k  e i 2 k n , k  0;1; 2;; n  2 i    kk 0n 1k      n 1 ,    e n    n 1   , (  n  ei 2  cos 2  i sin 2  ) 1  Trang (6) http://ebooktoan.com/forum Xét bậc n ( n   , n>1)của số phức w tùy ý Tức là tìm nghiệm phương trình z n  w Giả sử R=|w|, α là acgumen w Tức là w  Rei r =|z|, θ là acgumen z Tức là z  r ei (rei )n  Rei  r n eni  Rei   2 k suy r  n R ,   , k  n Vậy bậc n w  Rei là n số phân biệt:   2 k  i   n  ak  n R e  n    2 k    2 k    n R  cos     i sin    , k=0,1,2… n−1 n  n   n  n Ví dụ: Tìm Căn bậc hai 2i, Căn bậc ba Bài giải i i   2i  2e Căn bậc hai 2i có hai giá trị: ak  2e a0  2e i  , k=0,1     cos  i sin    i 4    i     a1  2e   2e   i   6  i  2e  ak  2e i (  k ) i 5 5 5   i sin   cos 4     1  i  Có giá trị bậc ba là:   2 k  i     18  , k=0,1,2    i   18           cos     i sin      1, 24078  0, 21878i  18     18   2 11 i(  i ) 11 11   a1  2e 18  2e 18   cos  i sin   0, 43092  1,18394i 18 18   a0  2e    2  i    18  a2  2e   2e i 23 18 23 23    cos  i sin 18 18     0,80986  0,96516i  Lưu ý Với w≠ 0, các bậc n (n ≥ 3) w biểu diễn trên mặt phẳng phức các đỉnh n giác nội tiếp đường tròn bán kính n R , R | w | Mục lục 1.Tập số phức và các phép toán 1.1Định nghĩa tập số phức 1.2.Các phép toán 2.Bất đẳng thức tam giác 2.1 Số phức liên hợp 2.2 Môđun số phức 2.3 Bất đẳng thức tam giác 3.Dạng lượng giác và dạng mũ 3.1 Biểu diễn hình học số phức 3.2 Dạng lượng giác 3.3 Dạng mũ số phức 4.Lũy thừa và khai 4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương 4.2 Căn bậc n số phức Trang (7)

Ngày đăng: 18/06/2021, 22:41

w