1.0 điểm - Cứ 2 lỗi chính tả trừ 0.25đ - HS cần nêu được nỗi lòng của nhà thơ Nỗi lòng bâng khuâng, niềm thương cảm chân thành trước lớp người tàn tạ, thể hiện nỗi tiếc nhớ của tác giả đ[r]
(1)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Đọc – Hiểu văn bản: Nhớ chép lại khổ thơ “Ông Đồ” và nhớ nội dung khổ thơ Số câu Câu Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ % 20% 20% Tiếng Việt - Nhận biết TTH, Vận dụng đặt Từ T/ hình, từ T/ TTT, trường từ vựng, câu Câu ghép Trường từ vựng Câu ghép Số câu Câu Câu Câu Số điểm 2.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tập làm văn Nhận biết kiểu Hiểu các Vận dụng Văn thuyết minh đồ bài thuyết minh bước làm văn linh hoạt dùng thuyết minh các phương pháp Số câu câu Câu Số điểm 1.0 đ 2.5 đ 1.5 đ 5đ Tỉ lệ % 10% 25% 15% 50% Tổng số câu Số câu Số câu Số câu Số câu: Tổng số điểm 5.0đ 2.5 đ 2.5đ 10 Tỉ lệ % 50% 25 % 25% 100% PHÒNG GD- ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013 ĐỀ CHÌNH THỨC MÔN NGỮ VĂN- LỚP Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu (2.0 điểm) Chép lại nguyên văn khổ thơ cuối bài thơ “Ông đồ” Vũ Đình Liên Hãy cho biết nỗi lòng nhà thơ thể khổ thơ trên Câu (3.0 điểm) Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi Mặt lão đột nhiên co rúm lại Những nét nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy Cái đầu lão ngoẹo bên và cái miệng móm mén lão mếu nít Lão hu hu khóc (Lão hạc- Nam Cao) a) Tìm từ tượng hình và từ tượng thanh? b) Liệt kê các từ đoạn văn trên thuộc trường từ vựng phận thể người c) Câu : “ Cái đầu lão ngoẹo bên và cái miệng móm mén lão mếu nít.” Thuộc kiểu cấu tạo câu gì? d) Đặt câu ghép với cặp từ hô ứng: … vừa … đã … Câu (5.0 điểm) Giới thiệu dụng cụ học tập: Chiếc bút bi (2) PHÒNG GD- ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021- 2013- MÔN NGỮ VĂN- LỚP Câu 1: (2 điểm) - HS chép đúng nguyên văn khổ thơ cuối bài thơ “Ông đồ” (1.0 điểm) - Cứ lỗi chính tả trừ 0.25đ - HS cần nêu nỗi lòng nhà thơ Nỗi lòng bâng khuâng, niềm thương cảm chân thành trước lớp người tàn tạ, thể nỗi tiếc nhớ tác giả cảnh cũ người xưa và tiếc nuối gia trị văn hóa cổ truyền dân tộc đã (1.0 điểm) Câu 2: (3.0 điểm) a (0.5điểm) HS tìm đúng từ 0.25 điểm; móm mém (từ tượng hình), hu hu (từ tượng thanh) b (1.0 điểm) HS tìm đúng từ (0.25 điểm) - Các từ thuộc trường từ vựng phận thể người: mặt, mắt, đầu, miệng c HS xác định đúng câu ghép (1.0 điểm) d HS đặt đúng câu ghép theo yêu cầu (1.0 điểm) Câu ( 5.0 điểm) Yêu cầu chung: - HS nhận biết đúng kiểu bài thuyết minh, sử dụng thích hợp các phương pháp thuyết minh phù hợp - Bài viết có bố cục ba phần chặt chẽ, dùng từ chính xác, đặt câu đúng ngữ pháp, diễn đạt mạch lạc, câu văn sáng hình thức sạch, đẹp Yêu cầu cụ thể: a Mở bài: Giới thiệu bút bi là đồ dùng học tập, là dụng cụ gắn bó với học sinh và người b Thân bài: - Giới thiệu nguồn gốc, cấu tạo, đặc điểm, vai trò, lợi ích - Giới thiệu nguyên lí hoạt động, cách sử dụng và bảo quản bút bi c Kết bài: Bày tỏ thái độ, tình cảm em bút * Thang điểm: - Điểm 4.0 ->5.0 : Bài viết thực các yêu cầu trên, có tính sáng tạo, trình bày rõ ràng, trôi chảy, đẹp; không mắc quá hai lỗi chính tả, dùng từ đặt câu … - Điểm 2.0 -> 3.75: Bài viết diễn đạt tương đối đầy đủ các ý trên, có bố cục rõ ràng, diễn đạt được, không mắc quá lỗi chính tả, dùng từ đặt câu … - Điểm 0.5 -> 1.75: Bài làm đạt số ý, diễn đạt lủng củng, rời rạc, sai nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đạt câu … - Điểm 0: Bài làm không viết gì * Ghi chú: , GV tùy thuộc vào bài làm HS mà linh hoạt cho điểm cho phù hợp GV nên khuyến khích bài làm có sáng tạo (3)