1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

DE KIEM TRA SINH 11 HOC KI 1 SO 7

4 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 72,02 KB

Nội dung

1ñ Câu 5: Trình bày ưu ñiểm của hệ tuần hoàn kín so hệ tuần hoàn hở ?1ñ Câu 6: Phân biệt tiêu hoá hoá học và tiêu hoá cơ học ?1ñ Câu 7: Hướng ñộng ?1ñ Câu 8: Trình bày sự tiến hóa trong [r]

(1)SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: SINH HỌC - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: /12/2012 ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ñề: THPT Giồng Thị ðam I.Phần chung dành cho tất thí sinh(8ñiểm) Câu 1:Ý nghĩa thoát nước ñối với ñời sống cây ?(1ñ) Câu 2: Cơ chế ñiều chỉnh thoát nước thông qua ñiều chỉnh chế ñóng mở khí khổng ?(1ñ) Câu 3: Trình bày vai trò hô hấp tế bào?(1ñ) Câu 4:Trình bày vai trò gan ñiều hoà glucozo máu ñảm bảo chế cân nội môi? (1ñ) Câu 5: Trình bày ưu ñiểm hệ tuần hoàn kín so hệ tuần hoàn hở ?(1ñ) Câu 6: Phân biệt tiêu hoá hoá học và tiêu hoá học ?(1ñ) Câu 7: Hướng ñộng ?(1ñ) Câu 8: Trình bày tiến hóa các hình thức cảm ứng các nhóm ðV có trình ñộ tổ chức khác ?(1ñ) II.Phần Riêng: (2 ñiểm)Thí sinh học ban nào thì làm theo yêu cầu ban ñấy 1.Ban Câu 9: Trình bày quá trình quang hợp thực vật C3 (TV ôn ñới) gồm pha sáng và tối ?(1ñ) Câu 10: Những biến ñổi thức ăn dày ñộng vật(1ñ) 2.Ban nâng cao Câu 11: So sánh các nhóm TV nhóm thực vật, thời gian cố ñịnh CO2, chất nhận CO2, nhu cầu nước, suất sinh học?(1ñ) Câu 12: ðặc ñiểm tiêu hóa thú ănTV?(1ñ) Hết (2) SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi:Sinh học 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có trang) ðơn vị ñề: THPT Giồng Thị ðam Câu Câu (1 ñ) Câu (1ñ) Câu3 (1ñ) Câu4 ( 1ñ) Câu5 (1ñ) Câu (1ñ) Câu (1ñ) Câu Nội dung yêu cầu Tạo sức hút nước rễ -Giảm nhiệt ñộ bề mặt thoát nước tránh cho lá, cây không bị ñốt nóng nhiệt ñộ quá cao -Tạo ñiều kiện ñể CO2 ñi vào ñể QH, giải phóng O2ñiều hòa không khí -Khi lượng nước cây lớn, nồng ñộ ion thay ñổi là thay ñổi các chất thẩm thấu→ASTT tế bào khí khổng tăng→nước thẩm thấu vào tế bào khí khổng→tế bào khí khổng no nước, mặt cong lại→khí khổng mở -Khi thiếu nước, hàm lượng axit abxixic (AAB) tăng→kích thích các bom ion hoạt ñộng→các ion tế bào khí khổng vận chuyển ngoài(K+) →nước thẩm thấu ngoài theo→tế bào khí khổng nước duỗi thẳng→khí khổng ñóng Năng lượng giải phóng dạng ATP cung cấp cho hoạt ñộng sống tế bào, thể.một phần giải phóng dạng nhiệt ñể trì than nhiệt thuận lợi cho hoạt ñộng các phản ứng enzim.Quá trình HH còn tạo nhiều sản phẩm trung gian là nguyên liệu ñể tổng hợp các chất khác thể -ðiều hòa glucozo huyết:Glucozo tăng→hoocmon insulin ñược tiết ra, biến ñổi glucozo thàng glycogen; glucozo giảm→hoocmon glucagons ñược tiết biến ñổi glycogen dự trữ thành gluocozo Ngoài gan còn có vai trò ñiều hòa protein huyết tương.Khi protein huyết tương giảm thì gan tăng sản xuất protein huyết tương và ngược lại +HTH kín:máu lưu thong mạch kín với tốc ñộ cao, khả ñiều hòa và phân phối máu nhanh.Có loại : Tuần hoàn ñơn(1 vòng tuần hoàn) và tuần hoàn kép(2 vòng tuần hoàn).Tuần hoàn kép có ưu ñiểm tuần hoàn ñơn vì máu sau ñược trao ñổi (lấy O2) từ quan trao ñổi khí trở tim, sau ñó ñược tim bơm ñi nuôi thể nên áp lực, tốc ñộ máu lớn hơn, máu ñi ñược xa -Tiêu hoá học là biến ñổi học nhờ răng, ngoài còn tiêu hóa hóa nhờ enzim tiết từ tuyến nước bọt -Tiêu hoá hoá học chủ yếu là nhờ enzim dịch tụy, dịch ruột, dịch mật -Là vận ñộng sinh trưởng ñịnh hướng ñối với kích thích từ phía tác nhân ngoại cảnh sai khác tốc ñộ sinh trưởng phía quan (than, rễ) -Vận ñộng ST hướng tới nguồn kích thích (hướng ñộng dương) hặc tránh xa nguồn kích thích (hướng ñộng âm) -Chưa có HTK:hình thức cảm ứng là hướng ñộng:chuyển ñộng ñến các ðiểm (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (3) (1ñ) Câu (1ñ) Câu 10 (1ñ) Câu 11 (1ñ) kích thích (hướng ñộng dương)hoặc tránh xa kích thích (hướng ñộng âm).Cơ thể phản ứng lại chuyển ñộng thể co rút chất nguyên sinh (0,5ñ) -Cảm ứng ðV có tổ chức thần kinh:Cảm ứng là hình thức phản xạ:phản ứng trả lời các kích thích MT thông qua HTK Nhờ có HTK mà phản ứng diễn nhanh và ngày càng chính xác, tùy thuộc vào mức ñộ tiến hóa HTK.Gồm HTK dạng lưới, chuỗi hạch, ống *Pha sáng :diễn trên màng tilacoit, giống TV (0,5ñ) -Hấp thu NL ánh sánh -Quang phân li nước -Sản phẩm: + ATP, NADPH( ñược sử dụng pha tối) + O2 PT TQ :12H2O + 18ADP + 18 Pvô + 24NADP+ 18ATP + 24NADPH + 6O2 *Pha tối :diễn chất nền, khác các nhóm TV C3, C4, CAM (0,5ñ) Ở TV C3, nhóm TV phân bố rộng rãi vùng ôn ñới và á nhiệt ñới Chu trình Canvin gồm giai ñoạn chính : -Cố ñịnh CO2 -Giai ñoạn khử -Tái sinh chất nhận RiDP, tạo ñường, 3ATP PTTQ: 12H2O + 6CO2 +Q → C6H12O6 + 6O2 + H2O -khoang miệng:chủ yếu là biến ñổi học nhờ răng, ngoài còn tiêu hóa hóa nhờ enzim tiết từ tuyến nước bọt -Dạ dày: ñơn to chứa nhiều thức ăn thịt ñược tiêu hóa học & hóa học người -Ruột:Ruột ngắn, chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ enzim dịch tụy, dịch ruột, dịch mật -Hấp thụ chất dinh dưỡng :diễn ruột nhờ bề mặt hấp thụ ruột lớn, trên ñó có các nếp gấp lông ruột và các lông cực nhỏ với hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết.Theo chế thụ ñộng(glixerin, axit béo, VTM ), chủ ñộng(glucozo, axit amin ) Chỉ số so sánh QH TV C3 QH TV C4 QH TV CAM ða số các loại Một số TV TV chủ yếu nhiệt ñới và vùng ôn ñới và á Gồm các TV vùng sa mạc Nhóm TV cận nhiệt ñới nhiệt ñới như dứa, xương rồng … ngô, mía, lúa, khoai, sắn cỏ gấu … … PEP RiDP (Ribôlôzơ Chất nhận CO2 (Photphoenol PEP (Photphoenolpiruvat) 1-5 diP) piruvat) Thời gian cố ñịnh Cả giai Chỉ giai ñoạn Giai ñoạn vào ban ñêm, giai CO2 ñoạn ñều vào vào ban ngày ñoạn vào ban ngày ban ngày 4.Nhu cầu nước Cao cao Thấp (4) 5.Năng suất sinh học Câu 12 (1ñ) Lưu ý: Trung bình cao Thấp Các phát triển dùng ñể nhai và nghiền nát thức ăn; dày ngăn ngăn, manh tràng phát triển, ruột dài.Thức ăn ñược tiêu hóa học, hóa học và biến ñổi sinh học nhờ vi sinh vật (5)

Ngày đăng: 15/06/2021, 18:36

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w