1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

(Luận văn thạc sĩ) kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp và thương mại an bảo

102 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Kế Toán Doanh Thu Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Và Thương Mại An Bảo
Tác giả Trần Thị Tuyến
Người hướng dẫn ThS. Nguyễn Quang Huy
Trường học Đại học Huế
Chuyên ngành Kế toán – Tài chính
Thể loại khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2020
Thành phố Huế
Định dạng
Số trang 102
Dung lượng 3,4 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH -  - KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI: KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO TRẦN THỊ TUYẾN KHÓA HỌC: 2016 - 2020 ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH -  - KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Tuyến Ths Nguyễn Quang Huy Lớp: K50B Kiểm Toán Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 05 năm 2020 Khóa luận tốt nghiệp phần quan trọng góp phần thể k ế t hoạt tập, nghiên cứu năm học trường Đại học Để hoàn thành đề tài này, bên cạnh nổ lực khơng ngừng bả n hân, tơi cịn nhận quan tâm tận tình giúp đỡ đến từ phía q th ầy hướng dẫn , gia đình bạn bè ban lãnh đạo, anh (chị) đơn vị thực tập Trước hết, xin chân thành cảm ơn quý thầy cô g áo trường Đại học kinh tế Huế suốt thời gian tham gia nghiên c ứu, học tập nhà trường tận tình giản dạy, truyền đạt kiến thứ , kinh nghiệm q báu cho tơi Đặc biệt Thầy giáo Nguyễn Quang Huy, người trực tiếp hướng dẫn, chỉnh sửa, góp ý, giúp tơi h àn thiện nghiên cứu thời gian vừa qua Tiếp đến, xin g ửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo tồn thể chú, anh chị công tác làm việc Công ty Cổ phần Xây lắp Thương Mại An Bảo nói chung anh chị phịng kế hoạch Cơng ty nói riêng tạo điều kiện thuận lợi cho tiếp cận với môi trường làm việc thực tế thu thập nh ững thông tin thiết yếu phục vụ cho nghiên cứu Mặc dù có nhiều cố gắn, song kiến thức trình độ chun mơn cịn hạn hẹp, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên phần trình bày khơng thể tránh khỏi sai sót Kính mong nhận ý kiến đóng góp q báu q thầy bạn bè để đề tài hoàn thiện Cuối xin chân thành cảm ơn người thân bạn bè tơi giúp đỡ, động viên tơi hồn thành khóa luận Xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 05 năm 2020 Sinh viên Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCC BCTC BHTN BHTNLĐ BHXH BHYT BTC BVMT CP ĐVT GTGT HMCT KĐTM KPCĐ KQKD NĐ QĐ SXKD TK TNDN TSCĐ TT TTĐB UNC XDCB XĐKQKD XNK SVTH: Trần Thị Tuyến Bán công cụ Báo cáo tài Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm tai nạn lao động Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bộ tài Bảo vệ mơi trường Chính phủ Đơn vị tính Giá trị gia tăng Hạn mục cơng trình Khu thị Kinh phí cơng đồn Kế t kinh doanh Ngh ị định Quy ết định Sản xuất kinh doanh Tài khoản Thu nhập doanh nghiệp Tài sản cố định Thông tư Tiêu thụ đặt biệt Ủy nhiệm chi Xây dựng Xác định kết kinh doanh Xuất nhập i Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ .9 Sơ đồ 1.2 Trình tự hạch tốn khoản giảm trừ doanh thu 11 Sơ đồ 1.3 Trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài 12 Sơ đồ 1.4 Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên 13 Sơ đồ 1.5 Trình tự hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh 15 Sơ đồ 1.6 Trình tự hạch tốn chi phí hoạt động tài 17 Sơ đồ 1.7 Trình tự hạch tốn thu nhập khác 18 Sơ đồ 1.8 Trình tự hạch tốn chi phí khác 19 Sơ đồ 1.9 Trình tự hạch tốn chi phí thuế TNDN hành 20 Sơ đồ 1.10 Trình tự hạch tốn xác định kết kinh doanh 22 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức máy quản lý 26 Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức máy kế toán 28 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ 30 Sơ đồ 2.4 Khái quát hoạt động xây lắp 40 SVTH: Trần Thị Tuyến ii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy DANH MỤC BẢNG BIỂU Danh mục bảng Bảng 2.1 Tình hình lao động Cơng ty qua năm 2017-2019 33 Bảng 2.2 Tình hình tài sản nguồn vốn Công ty Cổ phần xây lắp thương mại An Bảo qua năm 2017-2019 36 Bảng 2.3 Tình hình kết sản xuất kinh doanh công ty qua năm 2017-2019 .39 Danh mục biểu Biểu 2.1 Bảng xác định giá trị khối lượng cơng việc hồn thành .43 Biểu 2.2 Hóa đơn GTGT 44 Biểu 2.3 Sổ chi tiết tài khoản 511 45 Biểu 2.4 Giấy báo có 46 Biểu 2.5 Nhật ký bán hàng 47 Biểu 2.6 Sổ chi tiết tài khoản 511 năm 2019 48 Biểu 2.7 Hóa đơn GTGT ghi giảm doanh thu 50 Biểu 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 511 (ghi giảm doanh thu) 51 Biểu 2.9 Giấy báo có (lãi tiền gửi) 53 Biểu 2.10 Sổ TK 515bidv 54 Biểu 2.11 Sổ chi tiết TK 632 ( cơng trình Bể Bơi) năm 2019 57 Biểu 2.12 Sổ chi tiết 632 ăm 2019 58 Biểu 2.13 Giấy đề nghị toán 60 Biểu 2.14 Phiếu chi 61 Biểu 2.15 Sổ chi tiết TK 6422 62 Biểu 2.16 Phiếu chi trả lãi vay 64 Biểu 2.17 Sổ chi tiết tài khoản 635 năm 2019 65 Biểu 2.18 Phiếu kế toán khác 68 Biểu 2.19 Sổ TK 811 năm 2019 69 Biểu 2.20 Sổ chi tiết TK 821 năm 2019 71 Biểu 2.21 Sổ chi tiết tài khoản 911 cơng trình bể bơi 73 Biểu 2.22 Trích sổ TK 911 năm 2019 75 SVTH: Trần Thị Tuyến iii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ I.1 Lý chọn đề tài I.2 Mục tiêu nghiên cứu I.3 Đối tượng nghiên cứu I.4 Phạm vi nghiên cứu I.5 Phương pháp nghiên cứu I.6 Kết cấu đề tài I.7 Tính đề tài Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1 Những vấn đề chung kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh doanh nghiệp vừa nhỏ 1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh6 1.1.3 Ý nghĩa cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh .7 1.2 Kế toán doanh thu 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 1.2.2 Kế toán kho ả n giảm trừ doanh thu 10 1.2.3 Kế tốn doa h thu tài 11 1.3 Kế toán xác định kết kinh doanh 12 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán 12 1.3.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh 14 1.3.3 Kế tốn chi phí tài 16 1.3.4 Kế toán thu nhập khác 17 1.3.5 Kế tốn chi phí khác 19 1.3.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 20 1.3.7 Kế toán xác định kết kinh doanh 21 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO 24 SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp iv 2.1 Tổng quan công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 2.1.1 Lịch sử hình thành phát triển 2.1.2 Quá trình hình thành phát triển 2.1.3 Chức nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh chủ yếu 2.1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý Công ty 2.1.5 Đặc điểm, tổ chức máy kế toán 2.1.6 Các sách áp dụng Cơng ty 2.1.7 Đánh giá tình hình, lực kinh doanh Công ty qua ba năm 20172019 2.2 Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu xác đị h kết kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 2.2.1 Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh 2.2.2 Công tác kế tốn doanh thu Cơng ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 2.2.3 Cơng tác kế tốn xác định kết qu ả kinh doanh Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO 3.1 Đánh giá thực trạng k ế tốn Cơng ty Cố phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 3.2 Nhận xét g tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty 3.2.1 Ưu điểm 3.2.2 Nhược điểm 3.3 Một số giải pháp đề xuất nhằm hồn thiện tổ chức cơng tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Kiến nghị DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC SVTH: Trần Thị Tuyến v Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ I.1 Lý chọn đề tài Xây dựng ngành sản xuất có vị quan tr ọng tạo sở vật chất cho kinh tế, góp phần khơng nhỏ qua trình giúp kinh tế Việt Nam ngày phát triển hội nhập với kinh tế giới Đi kèm với phát triển nhanh chóng cạnh tranh giữ a công ty ngành xây dựng nói chung xây lắp nói riêng ngày gây g Câu hỏi nhà lãnh đạo đơn vị nhà thầu đặt là: làm để cắt giảm chi phí, thu hút nhà đầu tư tối đa hóa lợi nhuận doanh nghi ệp Dù loại hình doanh nghiệp mối quan tâm hàng đầu doanh thu, lợi nhuận cuối doanh nghiệp mục tiêu doanh nghiệp Đối với ngành xây lắp hoạt động kế t án doanh thu xác đinh kết kinh doanh giúp phản ánh tình ình kết kinh doanh doanh nghiệp khứ mà giúp nhà lãnh đạo công ty đưa phương hướng hoạt động tối ưu nhất, xác cho tương lại doanh nghiệp Từ thấy vi ệ c kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh quan trọng n ành Vì vậy, xuất phát từ thực tế nhận thức tầm quan trọng công tác doanh thu xác đinh kết kinh doanh doanh nghiệp xây lắp định chọn đề tài: Kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo” I.2 Mục tiêu nghiên cứu Đề tài thực nhằm mục tiêu sau đây: Thứ nhất: Tổng hợp, hệ thống hóa vấn đề lý luận chung liên quan đến cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh doanh nghiệp vừa nhỏ Thứ hai: Thực tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng cơng tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Thứ ba: Đánh giá thực trạng kế tốn đơn vị từ điểm, nhược điểm công tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty để đưa đến đề xuất giải pháp nhằm hồnh thiện cơng tác kế tốn nói chung cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh nói riêng Cơng ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo I.3 Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu đề tài nội dung, phương pháp, quy rình hạch tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty cổ phần xây lắ p hương mại An Bảo với thông tin, số liệu thu thập đơn vị I.4 Phạm vi nghiên cứu ❖ Về không gian: Nghiên cứu thực tạ i Công ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo Về thời gian: Số liệu để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình kết kinh doanh công ty thu th ập tr ng năm 2017 đến năm 2019 phịng kế tốn Cơng ty ❖ Số liệu sử dụng để phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh công ty cổ phần Xây lắp Thương Mại An Bảo thu thập năm 2019 ❖ Về nội du g: Đề tài tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu xác định kết kinh doa h Công ty cổ phần Xây lắp Thương mại An Bảo I.5 Phư ng pháp nghiên cứu ❖ Ph ơng pháp thu thập thông tin: ham khảo nghiên cứu tài liệu từ giáo trình liên quan giảng viên biên soạn, sách, báo, website thông tư, nghị định liên quan đến đề tài nhằm hệ thống hóa kiến thức làm tiền đề lý luận phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài Phỏng vấn, trực tiếp hỏi nhà quản lý, nhân viên thực cơng tác kế tốn để thu thập thơng tin giải đáp thắc mắc tình chung cơng ty cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh đơn vị SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp Đơn vị: Cơng ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo Địa chỉ: Lô H7, Đường số Khu An Cựu City-TP Huế Tài khoản: 911 (Xác định kết kinh doanh) - Vụ việc: BE BOI (Bể bơi trung tâm hoạt động thiếu niên STT A Chứng từ Số hiệu B TH052/12 KC078/12 KC030/12 Người ghi sổ (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Tuyến Ngày, tháng C 31 31 31 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Cuối kỳ kế toán thực kết chuyển doanh thu, giá vốn để xác định kết kinh doanh cơng trình Bể bơi năm 2019 sau: Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 511: 326.082.727 đồng Có TK 911: 326.082.727 đồng Kết chuyển giá vốn: Nợ TK 911: 305.461.100 đồng Có TK 632: 305.461.100 đồng Kết chuyển lãi cơng trình Bể bơi năm 2019: Nợ TK 911: 20.621.627 đồng Có TK 4212: 20.621.627 đồng Xác định kết kinh doanh tồn cơng ty dựa vào sổ chi tiết, sổ TK 5114,515,711,811,821,635,632, Kế toán tập hợp số liệu sau : − Các khoản doanh thu năm 2019: • Doanh thu thu ầ n bán hàng cung cấp dịch vụ: 146.110.101.837 đồng • Doanh thu hoạt động tài chính: 63.003.214 đồng • Thu nhập khác: đồng − Các khoản chi phí năm 2019: • Chi phí tài chính: 1.650.788.574 đồng • Chi phí khác: 435 đồng • Chi phí thuế TNDN: 20.104.348 đồng • Giá vốn hàng bán: 139.550.145.407 đồng • Chi phí quản lý doanh nghiệp: 6.522.437.468 đồng ➢ Kết hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2019 = 146.110.101.837 + 63.003.214 + – 435 – 1.650.788.574 – 20.104.348 – 139.550.145.407 – 6.522.487.468 = (1.570.371.181) đồng SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp Ngày, Số hiệu chứng từ tháng ghi sổ Số hiệu A B Ngày tháng C Số dư cuố Kết chuyể K.c doanh K.c doanh K.c giá vố K.c Chi ph K.c Chi ph K.c Chi ph … Cộng lũy Sổ có trang, đánh số từ trang số đến trang Ngày mở sổ: 31/12/2019 Người ghi sổ (ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Hạch toán kết chuyển doanh thu năm 2019: Nợ TK 511: 146.110.101.837 đồng Nợ TK 515: 63.003.214 đồng Nợ TK 711: đồng Có TK 911: 146.173.105.051 đồng Kết chuyển chi phí năm 2019 Nợ TK 911: 147.743.476.232 đồng Có TK 632: 139.550.145.407 đồng Có TK 635: 1.650.788.574 đồng Có TK 811: 435 đồng Có TK 6422: 6.522.437.468 đồng Có TK 821: 20.104.348 đồng Hạch toán kết chuyển lỗ năm 2019: Nợ TK 421: 1.570.371.181 đồng Có TK 911: 1.570.371.181 đồng Có khác biệt KQKD năm 2019 thể BCKQKD sổ kế tốn cơng ty chênh lệch chi phí tài (chi phí tài phát sinh năm 2019 hồn tồn chi phí lãi vay, kế tốn xác định chi phí khơng trừ xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo văn pháp luật thuế TNDN hành nên khoản chi phí BCKQKD dẫn đến KQKD cơng ty BCKQKD lãi 80.417.393 đồng KQKD xác định sổ kế toán lỗ 1.570.371.181 đồng SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy KẾT LUẬN CHƯƠNG Chương phản ánh tình hình kết nghiên cứu hoạt động tổ chức công tác doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo Mở đầu chương phần giới thiệu đặt điểm Công ty xây lắp Thứ hai giới thiệu khái quát Công ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo Hai hoạt động giúp người đọc có nhìn tổng quan loại hình doanh nghiệp xây l ắ p hiểu rõ đời phát triển, cấu tổ chức mộ máy quản lý máy kế tốn cơng ty Giúp người đọc có nhìn bao qt hoạt động kế tốn diễn đơn vị như: hình thức, chế độ phản ánh tình hình guồ lực tình hình hoạt động kinh doanh Cơng ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo năm gần Tiếp đến, nội dung trọng tâm chương sâu tìm hiểu cơng tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh năm 2019 công ty Tập trung làm rõ quy trình ghi nhận hạch tốn doanh thu, chứng từ tài khoản liên quan dùng để phản ánh, hạch toán k o ản mục (doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính, khoản giả m tr doanh thu, ) chi phí ( giá vốn hàng bán, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, ) Bên cạnh cịn có thêm nghiệp vụ cụ thể, minh họ loại chứng từ, sổ sách sử dụng đơn vị Làm sở đưa nhậ n xét ưu, nhược điểm cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết ki h doanh Công ty cổ phần xây lắp thương mại An Bảo, đề xuất số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện công tác Chương luận SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO 3.1 Đánh giá thực trạng kế tốn Cơng ty Cố phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 3.1.1 Nhận xét công tác tổ chức kế tốn Cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty ccổ phần xây lắp thương mại An Bảo đạt kết nh ất định sau: ❖ Về tổ chức máy kế toán Cơ cấu tổ chức máy kế tốn theo hình thức tập trung, kế toán trưởng người quản lý chung nên thống đạ o tập trung nghiệp vụ kế toán Đội ngũ nhân viên kế tốn có trình độ chun mơn, tác phong làm việc nhanh nhẹn nắm bắt thay đổi sách, quy định Bộ Tài Chính từ tạo nên thích ứng, linh hoạt mơi trường làm việc Mỗi cá nhân làm vi ệ c cách chủ động đảm bảo cho việc thực sổ sách, báo cáo tài chí h thời hạn giúp cho Ban lãnh đạo công ty cập nhập số liệu cách nhanh chó g, đầy đủ, kịp thời xác để họ đưa chiến lược kinh doanh hợp lý ❖ Về tổ chức cơng tác kế tốn Chứng từ sử dụng: Các chứng từ phiếu thu, chi tiền mặt, giấy nộp ngân sách Nhà nước, tuân theo mẫu chuẩn Bộ Tài Chính Việc bảo quản chứng từ thực khoa học, theo chế độ Bộ Tài Chính quy định ❖ Về hệ thống tài khoản kế tốn: Hệ thống tài khoản kế tốn chi phí mở thống mở chi tiết cho công trình, HCMT giúp cho việc xác định lãi, lỗ cơng trình, HMCT tồn hoạt động kinh doanh nhanh chóng, thuận lợi SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Sổ kế tốn: Cơng ty mở sổ theo dõi chi tiết tài khoản 112, 111, 515, 642, 635, 154, 621, 627, phần mềm Vietda excel ❖ Về vận dụng chế độ kế toán Hệ thống tài khoản đáp ứng yêu cầu tổ chức mộ máy kế toán công ty tuân theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định 3.2 Nhận xét cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty 3.2.1 Ưu điểm Các khoản chi phí, doanh thu tập hợp, phân lo ại đầy đủ Kế tốn cơng ty hạch tốn xác khoản chi phí, doanh thu nhờ xác định xác kết kinh doanh cơng trình, HMCT tồn hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty 3.2.2 Nhược điểm Đối với việc XĐKQKD cho cơng trình kế tốn chưa mở sổ chi tiết 511, 635, 911 mà theo dõi theo vụ việc ( theo tên cơng trình) điều dẫn đến hạch tốn nhầm từ doanh thu, chi phí cơng trình sang cơng trình khác Cơng ty chưa thực hiệ n phân bổ chi phí QLDN vào cơng trình, mà tập hợp lại theo dõi riê g Khi xác định KQKD từ vào doanh thu chung tồn cơng ty, dẫn đến KQKD cuối cơng trình chưa xác KQKD thể BCKQKD sổ kế tốn có khác biệt lớn chi phí lãi vay khơng thể BCKQKD, điều gây hiểu nhầm cho người đọc báo cáo, không nắm thơng tin kế tốn khác Việc kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang, xác định số vật liệu tồn cuối kỳ công trường chưa thực nghiêm túc theo định kỳ kế hoạch đặt ban đầu dẫn đến việc kê khai sai sót, thiếu thừa chi phí so với thật tế dẫn đến việc xác định doanh thu kết kinh doanh bị sai lệch SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy 3.3 Một số giải pháp đề xuất nhằm hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo Thứ nhất: Kế toán nên mở thêm sổ chi tiết theo dõi doanh thu, giá vốn, KQKD cơng trình tương ứng để tiện cho việc theo dõi xác định lãi, lỗ cho cơng trình Ví dụ: cơng trình bể bơi kế tốn mở thêm tài khoản 511BB, 632BB hay 911BB để hạch toán khoản doanh thu, chi phí phát sinh cho cơng rình Ngồi việc giúp kế tốn dễ dàng theo dõi KQKD cơng rình cịn nhanh chóng cung cấp thơng cho nhà quản lý cần nắm bắt tì h ì kinh doanh vạch chiến lược khinh doanh tương lai gầ n Thứ hai: Đối với chi phí QLDN nên phân bổ cho cơng trình tương ứng Kế tốn tập hợp chi phí QLDN theo năm, XĐ KQKD cuối kỳ nên thực phân bổ chi phí theo tỉ lệ doanh thu cơng trình so với doanh thu chung tồn cơng ty, thay gộp chung vào chi p í t àn cơng ty trước đây, để việc XĐKQKD cơng trình tồn cơng ty xác Thứ ba: Đối với khoản chi phí lãi vay khơng dược thể BCKQKD, kê toán nên tiếp tục theo dõi sổ kế toán để đưa KQKQ sổ kế tốn xác cung cấp cho nh ững nhà lãnh đạo bên liên quan, ví dụ như: đối chiều cơng nợ với ngân hàn , Thứ tư: Cần thực hiệ nghiêm túc kiểm kê định kỳ để đánh giá khoản chi phí Đảm bảo khớp số liệu sổ sách thực tế Thứ năm: Cần có kiểm tra chéo kế tốn viên, để hạn chế việc hạch toán sai, hay ghi nhầm số tiền khoản doanh thu, chi phí, để đưa KQKD xác SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Cơng tác kế tốn đóng vai trị quan trọng doanh nghiệp nói chung cơng ty xây lắp thương mại An Bảo nói riêng, hoạt động khơng thể thiếu góp phần to lớn vào tồn phát triển công ty Với đặc điểm m ộ doanh nghiệp chuyên xây lắp kế tốn doanh thu xác định kinh doanh ết sứ c cần thiết Sau tháng nghiên cứu, thực tập Công ty Cổ phần xây lắp thương mại An Bảo, tơi có hội tiếp cận tìm hiểu thực tế cơng tác kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh năm 2019 đơn vị T tơi so sánh kiến thức lý thuyết trang bị ghế nhà trường với công tác kế tốn thực tiễn Tơi tiến hành khái quát hệ thống l ại sở lý luận chung kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh t doanh nghiệp theo thông tư 133/BTC-TT, trước vào trình bày phần cơng tác kế tốn thực tế Cơng ty tơi khái quát lại đặc điểm riêng cơng ty xây lắp ảnh hưởng loại hình doanh nghiệp cơng tác k ế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Thông qua trì h hiên cứu, so sánh, tìm biện pháp khắc phục mặt ưu hược điểm đề xuất số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung cơng tác kế toánh doanh thu xác định kết kinh doanh nói riêng Cơng ty uy nhiên, thời gian thực tập đơn vị tơi chưa có điều kiện thực tế cá công trường thi công để tìm hiểu xâu cơng tác xây lắp quản lý vật tư, nhân sự, ghi chép chứng từ, công trường nhiều hạn chế khác Do khơng thể tránh cịn nhiều mặt hạn chế thiếu sót phần trình bày, làm rõ thơng tin, quy trình luận văn SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Kiến nghị Do vấn đề hạn chế thời gian thực tập khó khăn việc thu thập số liệu kế toán nên đề tài tập trung nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty cổ phần xây lắp thương mại An B ả o Trong tương lai, tạo điều kiện thời gian, tiếp c ậ n đầy đủ với số liệu kế tốn, tơi mong muốn tìm hiểu kỹ đề tài kế toán doanh thu xác định kết kinh doanh Công ty cổ phần xây lắp hương mại An Bảo theo hướng sau: - Mở rộng quy mơ nghiên cứu thêm với nhiều cơng trình hiệ đa g Công ty thi công so sánh với năm trước - Nghiên cứu kỹ công tác tập hợp chi phí phân bổ chi phí cho cơng trình - Tìm hiểu thêm nhiều phần hành kế tốn k ác cơng ty có mối liên hệ đến công tác doanh thu xác định k ết kinh doanh Từ đưa biện pháp tối ưu giúp cho cơng tác kế tốn doanh thu, XĐKQKD nhà quản trị quản lý tốt nguồn lực cơng ty tương lai SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 - Doanh thu thu nhập khác Điều 20, Thông tư 39/20147/TT- BTT hướng dẫn thi hành Nghị định s ố 51/2010NĐ-CP Chính phủ qui định hóa đơn bán hàng hóa cung ứng d ịch vụ Khoản 1, điều 78 Nguyên tắc kế tốn khoản doanh t u, thơng tư 200/2014/TT-BTC Bộ Tài Chính ban hành ngày 22 thá g 12 ăm 2014 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp Lê Thị Trinh (2016) Khóa luận: “Thực trạng ơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất kinh tính giá thành sản phẩm xây lắp Công ty cổ phần Xây lắp Thương mại An Bảo” Nguyễn Văn Ngọc (2007).Từ điển kinh tế học Hà nội: Nhà xuất Đại học kinh tế Quốc dân Phụ lục 1, Điều 2.10, Thông tư 39/2014/TT-BTC quy định việc lập hóa đơn hoạt động xây lắp Thông tư 78/2014/TT - BTC Hướng dẫn thu hành nghị đinh số 218/2013/NĐ- CP Ngày 26/12/2013 phủ quy định hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp Thông tư số 133/2016/TT-BTC ban hàng ngày 26/08/2016 hướng dẫn chế độ kế toán cho Doanh nghiệp vừa nhỏ hông tư số 89/2002/TT-BTC Hướng dẫn kế toán thực bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC, ngày 31/12/2001 Bộ trưởng Bộ Tài SVTH: Trần Thị Tuyến Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy PHỤ LỤC Phục lục 01 Giao diện phần mềm kế tốn Vietda Phục lục 02 Hóa đơn GTGT 386 Phục lục 03 Hóa đơn GTGT 385 Phụ lục 01 Giao diện phần mềm kế tốn Vietda *************************** Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Phục lục 02 Hóa đơn GTGT 385 *************************** Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS Nguyễn Quang Huy Phục lục 03 Hóa đơn GTGT 386 *************************** ... Quang Huy CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI AN BẢO 2.1 Tổng quan công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo. .. kế tốn doanh thu xác định kết kinh doanh công ty cổ phần Xây lắp Thương Mại An Bảo thu thập năm 2019 ❖ Về nội du g: Đề tài tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu xác định kết kinh doa h Công ty. .. tác kế tốn doanh thu xác đị h kết kinh doanh Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại An Bảo 2.2.1 Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh 2.2.2 Công tác kế tốn doanh thu Cơng ty Cổ phần Xây Lắp Thương

Ngày đăng: 15/06/2021, 10:20

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
4. Lê Thị Trinh (2016). Khóa luận: “Thực trạng ông tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất kinh và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Xây lắp vàThương mại An Bảo” Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng ông tác kế toán tập hợp chi phí sảnxuất kinh và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Xây lắp vàThương mại An Bảo
Tác giả: Lê Thị Trinh
Năm: 2016
2. Điều 20, Thông tư 39/20147/TT- BTT hướng dẫn thi hành Nghị định s ố 51/2010NĐ-CP của Chính phủ qui định về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng d ịch vụ Khác
3. Khoản 1, điều 78. Nguyên tắc kế toán các khoản doanh t u, thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 22 thá g 12 ăm 2014 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp Khác
5. Nguyễn Văn Ngọc (2007).Từ điển kinh tế học. Hà nội: Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc dân Khác
6. Phụ lục 1, Điều 2.10, Thông tư 39/2014/TT-BTC quy định việc lập hóa đơn trong hoạt động xây lắp Khác
7. Thông tư 78/2014/TT - BTC. Hướng dẫn thu hành nghị đinh số 218/2013/NĐ- CP Ngày 26/12/2013 của chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp Khác
8. Thông tư số 133/2016/TT-BTC ban hàng ngày 26/08/2016 hướng dẫn chế độ kế toán cho các Doanh nghiệp vừa và nhỏ Khác
9. hông tư số 89/2002/TT-BTC Hướng dẫn kế toán thực hiện bốn (04) chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC, ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w