12 Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 b Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng [r]
(1)Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề TNKQ TL Tính chất chia hết tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 0,25 Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 0,75 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số nguyên tố, hợp số.phân tích Nhận biết số thừa số số nguyên tố nguyên tố, Thực phép hợp số tính tìm x Số câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ % Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Nhận tất các ước số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % TNKQ TL Nắm các tính chất chia hết tổng 1,25 điểm 12,5% Cấp độ thấp TNKQ TL Vận dụng tính chất chia hết tổng để xác định tổng có chia hết cho số không 0,25 Cộ Cấp độ cao TNKQ TL 0,5 đ 5% Ghép các chữ số chữ số cho trước, để số có chữ số chia hết cho 0,25 1đi 10 Biết phân tích số thừa số nguyên tố Vận dụng tìm x thông qua thực phép tính 0,25 1 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN 0,25 Vận dụng 0,75 2,5điểm 25% Tìm ƯCLN suy ƯC hai số Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan 4,25điểm 42,5% 3,5 đ 35 5 50 1 2điểm 10 đ 20% 100 (2) Trường THCS Yên Sơ Họ và tên : Lớp : Điểm : Kiểm tra tiết 39 –Năm học 2012-2013 Môn : Số học –Lớp Thời gian 45 phút Lời phê thầy : ĐỀ A: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho: A B C, D Câu : Tập hợp tất các ước 15 là: 1;3;15 1;3;5 3;5;15 1;3;5;15 A) B) C) D) Câu : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) B) C) D) Câu : Số có chữ số tận cùng thì chia hết cho: A) B) C) D) Câu : Khẳng định nào sau đây đúng ? A) Số là số nguyên tố B) Có số nguyên tố bé 10 C) Số là số nguyên tố D) Số là hợp số Câu : Kết phân tích số 36 thừa số nguyên tố là: A 22.3.7 B 22.5.7 C 22 32 D 22.32.5 Câu : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : A 36 B C 12 D 30 Câu : BCNN ( 8,6 ) là : A 14 B 24 C 32 D 12 Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng sai các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu số chia hết cho thì số đó chia hết cho b) Nếu tổng chia hết cho số thì số hạng tổng chia hết cho số đó c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Có hai số tự nhiên liên tiếp đề là số lẻ II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1(1 điểm):Phân tích số 120 thừa số nguyên tố Bài (2điểm): Thực phép tính a, 32.5 + 23.10 – 81:3 b, 47 – [(45.24 – 52.12) : 14] (3) Bài (1điểm):Tìm số tự nhiên x biết 6x – 16 = 64 : 23 Bài 5: (2 điểm) Học sinh lớp 6B xếp hàng 2, hàng và hàng vừa đủ hàng Biết số học sinh lớp đó khoảng từ 35 đến 45 Tính số học sinh lớp 6B Bài 4: (1điểm) Chứng minh A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho và (4) Trường THCS Yên Sơ Họ và tên : Lớp : Điểm : Kiểm tra tiết 39 –Năm học 2012-2013 Môn : Số học –Lớp Thời gian 45 phút Lời phê thầy : ĐỀ B: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu :Tổng ( 855 + 120 ) chia hết cho: A B C, D Câu : Tập hợp tất các ước 15 là: 1;3;15 1;3;5;15 3;5;15 1;3;5 A) B) C) D) Câu : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) B) C) D) Câu : Số có chữ số tận cùng thì chia hết cho: A) B) C) D) Câu : Khẳng định nào sau đây đúng ? A) Số là số nguyên tố B) Có số nguyên tố bé 10 C) Số là số nguyên tố D) Số là hợp số Câu : Kết phân tích số 36 thừa số nguyên tố là: A 22.3.7 B 22.5.7 C 22 32 D 22.32.5 Câu : ƯCLN ( 18 , 60 ) là : A 36 B C 12 D 30 Câu : BCNN ( 4,6 ) là : A 35 B 70 C 16 D 12 Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng sai các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu số chia hết cho thì số đó chia hết cho b) Nếu tổng chia hết cho số thì số hạng tổng chia hết cho số đó c) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b) d) Mọi số nguyên tố đề là số lẻ II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1(1 điểm):Phân tích số 180 thừa số nguyên tố Bài 2: (2 điểm) Thực phép tính a, 52.2 – 100 : + 23.5 b, 50 – [(2.52 – 23.5) : + 3] (5) Bài (1 điểm):Tìm số tự nhiên x biết 8x – 16 = 64 : 22 Bài : (2 điểm) Học sinh lớp 6A xếp hàng 2, hàng và hàng vừa đủ hàng Biết số học sinh lớp đó khoảng từ 35 đến 45 Tính số học sinh lớp 6A Bài : (1 điểm) Chứng minh B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 32010 chia hết cho và 13 (6)