1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN SINH HỌC 11- NĂM HỌC 2020-2021 | Trường THPT Đoàn Thượng

3 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 15,97 KB

Nội dung

- Trẻ em thiếu Iốt dẫn đến thiếu tiroxin làm cho tốc độ chuyển hóa cơ bản của các TB giảm xuống -> cơ thể sinh trưởng và phát triển chậm, biểu hiện các triệu chứng suy dinh dưỡng, hệ thầ[r]

(1)SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐÁP ÁN CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC 11 I TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Đáp án mã đề: 132 01 D; 02 A; 03 D; 04 C; 05 C; 06 D; 07 A; 08 A; 09 B; 10 A; 11 B; 12 C; 13 D; 14 D; 15 B; 16 B; 17 C; 18 A; 19 D; 20 B; 21 C; 22 A; 23 C; 24 A; 25 B; 26 D; 27 B; 28 C; Đáp án mã đề: 209 01 C; 02 D; 03 A; 04 A; 05 C; 06 C; 07 D; 08 C; 09 C; 10 A; 11 B; 12 A; 13 B; 14 C; 15 D; 16 B; 17 D; 18 A; 19 B; 20 C; 21 B; 22 D; 23 D; 24 D; 25 A; 26 B; 27 B; 28 A; Đáp án mã đề: 357 01 B; 02 C; 03 C; 04 A; 05 B; 06 A; 07 A; 08 C; 09 B; 10 A; 11 A; 12 D; 13 C; 14 C; 15 D; 16 D; 17 D; 18 B; 19 D; 20 C; 21 A; 22 B; 23 A; 24 C; 25 B; 26 B; 27 D; 28 D; Đáp án mã đề: 485 01 A; 02 A; 03 A; 04 B; 05 C; 06 D; 07 A; 08 D; 09 C; 10 C; 11 A; 12 B; 13 D; 14 A; 15 A; 16 D; 17 D; 18 C; 19 B; 20 C; 21 C; 22 D; 23 B; 24 D; 25 B; 26 B; 27 B; 28 C; II TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU ĐÁP ÁN Giải thích vì trẻ em, chế độ dinh dưỡng thiếu iốt kéo dài thì thường có biểu suy dinh dưỡng, trí tuệ chậm phát triển? - Tiroxin là HMST có chức kích thích chuyển hóa TB và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường thể - Trẻ em thiếu Iốt dẫn đến thiếu tiroxin làm cho tốc độ chuyển hóa các TB giảm xuống -> thể sinh trưởng và phát triển chậm, biểu các triệu chứng suy dinh dưỡng, hệ thần kinh phát triển không hoàn thiện dẫn đến hoạt động kém, biểu chậm phát triển trí tuệ… Trình bày cách tiến hành và nêu ứng dụng nuôi cấy mô sống động vật BIỂU ĐIỂM 0,5 đ 0,5 đ (2) - Cách tiến hành: Tách mô từ thể động vật nuôi cấy môi trường chất dinh dưỡng đầy đủ và vô trùng, tạo điều kiện thích hợp cho mô đó tồn và phát triển - Ứng dụng: chữa trị bệnh nhân bị bỏng da, ghép thận Phân biệt khác sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính thực vật Điểm phân biệt Khái niệm, sở tế bào học (0,25 đ) Sinh sản vô tính 0,75 đ 0,25 đ Sinh sản hữu tính - K/n: Không có kết hợp giao tử đực và giao tử cái, sinh từ phần thể mẹ - K/n: Có kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n) Hợp tử phát triển thành thể - Cơ sở: Nguyên - Cơ sở : Giảm phân, phân thụ tinh và nguyên phân Đặc điểm di - Các hệ - Các hệ truyền (0,25 mang đặc điểm di mang đặc điểm di đ) truyền giống và truyền bố và giống mẹ và ít đa mẹ, có thể xuất dạng mặt di tính trạng và có truyền đa dạng di truyền - Tạo các cá thể cao thích nghi với điều - Tạo các cá thể kiện sống ổn định thích nghi tốt với đời sống thay đổi Nêu chiều hướng tiến hóa sinh sản hữu tính động vật (về hình thức sinh sản, bảo vệ phôi và chăm sóc con) – Về hình thức sinh sản : + Từ thụ tinh ngoài môi trường nước đến thụ tinh với hình thành quan sinh dục phụ, bảo đảm cho xác suất thụ tinh cao và không lệ thuộc vào môi trường + Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo (giao phối), bảo đảm cho đổi vật chất di truyền – Về bảo vệ phôi và chăm sóc : 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ (3) + Từ trứng phát triển hoàn toàn lệ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh đến bớt lệ thuộc + Từ sinh không bảo vệ chăm sóc, nuôi dưỡng đến bảo vệ, chăm sóc và nuôi dưỡng (4)

Ngày đăng: 12/06/2021, 15:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w