Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Huy Đáp (1974). “Một số kết quả nghiên cứu đầu tiên về cơ cấu cây trồng”, Tạp chí khoa học Kĩ thuật Nông nghiệp, số 7/1974, tr.420 – 425 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu đầu tiên về cơ cấu cây trồng |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học Kĩ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
1974 |
|
2. Bùi Huy Đáp (1985). Hoa Màu lương thực. Nhà xuất bản nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoa Màu lương thực |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông thôn |
Năm: |
1985 |
|
4. Đào Thế Tuấn (1997). Cơ sở khoa học của việc xác định cơ cấu cây trồng hợp lý, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở khoa học của việc xác định cơ cấu cây trồng hợp lý |
Tác giả: |
Đào Thế Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
5. Đào Thế Tuấn (1997). Kinh tế hộ nông dân. NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, tr 214 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế hộ nông dân |
Tác giả: |
Đào Thế Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc Gia |
Năm: |
1997 |
|
6. Đỗ Ánh, Bùi Đình Dinh (1992). Đất, phân bón và cây trồng. Tạp chí Khoa học đất. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 34-44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất, phân bón và cây trồng |
Tác giả: |
Đỗ Ánh, Bùi Đình Dinh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học đất |
Năm: |
1992 |
|
7. Dufumier M. (1992). Phân tích những hệ thống nông nghiệp. NXB thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích những hệ thống nông nghiệp |
Tác giả: |
Dufumier M |
Nhà XB: |
NXB thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1992 |
|
8. Gomez K.A. (1982). Thử nghiệm canh tác trên đồng ruộng của nông dân. Hội thảo về nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác cho nông dân trông lúa châu á… NXB Nông nghiệp, Hà Nội tr. 180 – 219 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thử nghiệm canh tác trên đồng ruộng của nông dân |
Tác giả: |
Gomez K.A |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1982 |
|
10. Lê Hồng Triều (2001). Cẩm nang hướng dẫn kĩ thuật trồng và chăm sóc rau măng tây xanh – Asparagus |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang hướng dẫn kĩ thuật trồng và chăm sóc rau măng tây xanh – Asparagus |
Tác giả: |
Lê Hồng Triều |
Năm: |
2001 |
|
14. Nguyễn Văn Bộ (2003). Bón phân cân đối cho cây trồng ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bón phân cân đối cho cây trồng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bộ |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
15. Nguyễn Văn Đức (1995). Xác định cơ cấu cây trồng hợp lý vùng trung du bạc màu phí nam tỉnh Bắc thái. Luận án thạc sĩ khoa học nông nghiệp, trường ĐHNNI, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định cơ cấu cây trồng hợp lý vùng trung du bạc màu phí nam tỉnh Bắc thái |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đức |
Nhà XB: |
trường ĐHNNI |
Năm: |
1995 |
|
16. Nguyễn Văn Viết (2009). Tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 406 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Viết |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2009 |
|
18. Phạm Tiến Dũng (2003). Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong windows. NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong windows |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
19. Phạm Văn Cường (2005). “Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến năng suất chất khô ở các giai đoạn sinh trưởng và năng suất hạt của một số giống lúa lai và lúa thuần”. Tạp chí Khoa học Kĩ thuật nông nghiệp. III (5), Trường Đại học Nông Nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến năng suất chất khô ở các giai đoạn sinh trưởng và năng suất hạt của một số giống lúa lai và lúa thuần |
Tác giả: |
Phạm Văn Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Kĩ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
20. Phạm Văn Cường (2007). “Ảnh hưởng của Kali đến hiệu suất sử dụng Nitơ đối với quang hợp, sinh khối tích lũy và năng suất hạt của lúa lai F1”. Hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu cơ bản. Trang 441 – 445 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của Kali đến hiệu suất sử dụng Nitơ đối với quang hợp, sinh khối tích lũy và năng suất hạt của lúa lai F1 |
Tác giả: |
Phạm Văn Cường |
Nhà XB: |
Hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu cơ bản |
Năm: |
2007 |
|
21. Phùng Đăng Chinh, Lý Nhạc (1987). Canh tác học. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Canh tác học |
Tác giả: |
Phùng Đăng Chinh, Lý Nhạc |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
22. Tạ Thu Cúc (1979). Giáo trình trồng rau. NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình trồng rau |
Tác giả: |
Tạ Thu Cúc |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1979 |
|
23. Trần Đức Hạnh, Đoàn Văn Điếm, Nguyễn Văn Viết (1997). Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp. NXBNN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp |
Tác giả: |
Trần Đức Hạnh, Đoàn Văn Điếm, Nguyễn Văn Viết |
Nhà XB: |
NXBNN Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
3. Đào Thế Tuấn (1984). Cơ sở khoa học để xác định cơ cấu cây trồng hợp lý, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
9. Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạch, Vũ Quang Sáng (2006) Giáo trinh sinh lý thực vật. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
11. Lê Minh Toán (1998). Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa ở huyện An Nhơn – Bình Định. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, Viện khoa học Kĩ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Khác |
|