Câu 3: Với 3 gương: Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có cùng kích thước xét trường hợp chỉ cho ảnh ảo và một vật sáng cách đều 3 gương.. Ảnh ảo cho bởi gương phẳng là lớn nhất.[r]
(1)KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : VẬT LÝ I Trắc nghiệm : (4 điểm) Nguồn sáng có đặc điểm gì ? a.Tự nó phát ánh sáng b.Truyền ánh sáng đến mắt ta c.Phản chiếu ánh sáng d.Chiếu sáng các vật xung quanh Trong môi trường suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ? a.Theo đường thẳng b.Theo nhiều đường khác c.Theo đường gấp khúc d Theo đường cong Tia phản xạ trên gương phẳng nằm cùng mặt phẳng với : a.tia tới và đường pháp tuyến gương điểm tới b.tia tới và đường vuông góc với tia tới c.tia tới và đường pháp tuyến với gương d.đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới Mối quan hệ góc tới và góc phản xạ tia sáng gặp gương phẳng nào ? a.Góc phản xạ với góc tới b.Góc tới gấp đôi góc phản xạ c.Góc tới lớn góc phản xạ d.Góc phản xạ lớn góc tới Khi có nguyệt thực thì : a.Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất B.Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất c.Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng D.Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng Ảnh vật tạo gương phẳng: a.Bằng vật b.Lớn vật c.Nhỏ vật d.Gấp đôi vật Vùng nhìn thấy gương cầu lồi vùng nhìn thấy gương phẳng Một vật thực 30 dao động giây Tần số dao động vật là : a.6Hz b.5Hz c.30Hz d.150Hz Độ cao âm phụ thuộc vào : a.tần số dao động b.biên độ dao động c.kích thước vật dao động d.môi trường Đơn vị đo độ to âm là : a.dB b.Hz c.m/s d.N/m3 Số dao động giây gọi là : Vật phản xạ âm tốt là vật có bề mặt : a.Nhẵn và cứng B.Phẳng và sáng C.Gồ ghề và mềm D.Mấp mô và cứng Âm không thể truyền môi trường nào ? a.Chân không B.Không khí C.Tường bê tông D.Nước biển A Tai người có thể nghe tần số dao động từ đến Bộ phận dao động phát âm cái trống là C B II Tự luận : (6 điểm) Câu : Khi nào vật phát âm bổng, âm trầm ? (1điểm) Câu : Cho vật sáng ABC đặt trước gương phẳng Hãy vẽ ảnh A’B’C’ vật ABC tạo gương phẳng Câu : So sánh vận tốc truyền âm các chất rắn, lỏng, khí ? Ở 20 OC vận tốc truyền âm chất khí là bao nhiêu ? (1điểm) Câu : a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng (1điểm) b) Vẽ tia phản xạ IR cho tia tới SI vào gương phẳng hình vẽ : (1điểm) I S (2) ĐÈ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Lý I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Đơn vị đo độ to âm là: A m/s B Hz(héc) C dB (đêxiben) D s (giây) Câu 2: Khi có nguyệt thực thì: A Trái đất bị mặt trăng che khuất C Mặt trăng không phản xạ ánh sáng B Mặt trăng bị trái đất che khuất D.Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng Câu 3: Với gương: Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có cùng kích thước (xét trường hợp cho ảnh ảo) và vật sáng cách gương A Ảnh ảo cho gương phẳng là lớn B Ảnh ảo cho gương cầu lồi là lớn C Ảnh ảo cho gương cầu lõm là lớn D Ảnh Câu 4: Thông thường tai người có thể nghe âm có tần số khoảng từ: A 20Hz đến 2000Hz.; B 20Hz đến 20000Hz.; C 200Hz đến 2000Hz ; D 200Hz đến 20000Hz Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nói âm cao A Âm cao ứng với tần số dao động lớn B Âm cao ứng với tần số dao động nhỏ C Âm cao ứng với dao động mạnh D Âm cao ứng với dao động yếu Câu 6: Vật phát âm to nào? A Khi vật dao động nhanh B Khi vật dao động mạnh C Khi tần số dao động lớn D Cả ba trường hợp trên Câu 7: Âm không thể truyền môi trường nào đây? A Khoảng chân không B Tường bê tông C Nước biển D Tầng khí bao quanh trái đất Câu 8: Một lắc thực 20 dao động 10 giây Tần số dao động lắc là: A 2Hz B 0,5Hz C 2s D 0,5s II BÀI TẬP TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2đ) Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng (như hình vẽ) a Hãy vẽ ảnh AB qua gương B b Nếu A cách gương phẳng 0,5m và B cách gương phẳng 1,5m A thì khoảng cách ảnh điểm A tới A và ảnh điểm B tới B là bao nhiêu? Câu 2: (3đ) : Cho hình vẽ sau: a) Vẽ tia phản xạ tia tới b) Tính góc tới và góc phản xạ a = 450 c) Muốn tia phản xạ vuông góc với gương phẳng thì tia tới tạo với gương phẳng góc là bao nhiêu? a Câu 3: (1đ): Nếu nghe thấy tiếng sét sau giây kể từ nhìn thấy chớp ,em hãy cho biết khoảng cách từ nơi mình đứng đến chỗ sét đánh là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm không khí là 340m/s (3) ĐÁP ÁN : CÂU NỘI DUNG Âm phát càng cao (càng bổng) tần số dao động càng lớn Âm phát càng thấp (càng trầm) tần số dao động càng nhỏ ĐIỂM 0,5đ 0,5đ A C B C ’ B ’ A ’ - Vận tốc truyền âm chất rắn lớn chất lỏng, chất lỏng lớn chất khí - Vkk = 340m/s a) * Định luật phản xạ ánh sáng : - Tia phản xạ nằm mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến gương 2đ 0,75đ 0,25đ 1đ (4) điểm tới - Góc phản xạ góc tới R b) r I r’ N S 1đ (5) (6)