I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh nắm được nội dung cơ bản của quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.. 2-Kỹ năng: Thực hiện được một số thao tác [r]
(1)Tiết: PHẦN I: NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP Bài1: BÀI MỞ ĐẦU I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Sau học xong bài , HS phải: - Biết tầm quan trọng sản xuất nông lâm, ngư nghiệp kinh tế quốc dân - Biết tầm quan trọng sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta và phương hướng, nhiệm vụ ngành thời gian tới 2/ Kĩ năng: 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ nhận xét, phân tích, so sánh 3-Thái độ: Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng các nghề nghiệp lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp tương lai thân II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tìm hiểu, sưu tầm các số liệu tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp địa phương -Tranh hình 1.1, 1.2, 1.3 / SGK III/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nghiên cứu SGK, quan sát tranh, thảo luận nhóm IV/KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: -Tầm quan trọng sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp kinh tế quốc doanh nước ta. -Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông lâm ngư nghiệp nước ta V/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC : 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương trình công nghệ lớp 10 (4ph) 3-Giảng bài mới:(35ph)ĐVĐ: Theo em vì môn công nghệ 10 lại giới thệu với chúng ta nông, lâm, ngư nghiệp, ta phải tìm hiểu lĩnhvực này? TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY (?) Theo em nước ta có thuận lợi nào để phát triển SX nông, lâm ngư? GV: Hướng dẫn HS phân tích hình 1.1: (?) Cơ cấu tổng SP nước ta đóng góp nghành nào? (?) Trong đó ngành nông lâm, ngư nghiệp đóng góp nào? (?) Em hãy nêu số SP nông lâm, ngư nghiệp sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến? (?) Phân tích bảng có NX gì giá trị hàng nông sản, lâm sản hỉa sản xuất qua các H ĐỘNG CỦA TRÒ HS:+ Khí hậu, đất đai thích hợp cho ST, PT nhiều loèi VN, cây trồng + Nhân dân ta chăm , cần cù NỘI DUNG I/ Tầm quan trọng sản xuất nông lâm, ngư nghiệp kinh tế quốc dân (10ph) 1/ Sản xuất nông lâm, ngư nghiệp đóng góp phần không nhỏ vào cấu tổng sản phẩm nước Ngành nông lâm, ngư nghiệp đóng góp 1/4 đến 1/5 vào cấu tổng SP nước 2/ Ngành nông lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực thực phẩm cho tiêu dùng nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến 3/ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp có vai trò quan trọng sản xuất hàng hoá xuất (2) năm? HS: tăng (?) Tính tỉ lệ % SP nông, lâm, ngư so với tổng giá trị hàng hoá XK? Từ đó có NX gì? (?) Điều đó có gì mâu thuẫn không? Giải thích? Liên hệ: ? Hoạt động nông , lâm, ngư nghiệp có ảnh hưởn nào sinh thái môi trường? (?) Phân tích hình 1.2: so sánh cấu LLLĐ ngành nông, lâm ngư so với các ngành khác? ý nghĩa? Quan sát biểu đồ sản lượng lương thực nước ta:(?) Em hãy so sánh tốc độ gia tăng sản lượng lương thực giai đoạn từ 1995 đến 2000 với giai đoạn từ 2000 đến 2004 (?)Hãy cho biết tốc độ gia tăng sản lượng lương thực bình quân giai đoạn từ năm 1995 đến 2004? (?) Sản lượng lương thực gia tăng có ý nghĩa nào việc bảo đảm an ninh lương thực quốc gia? (?) Cho ví dụ số SP ngành nông lâm, ngư nghiệp đã xuất thị trường quốc tế Tích hợp: (?) Theo em tình hình SX nông ,lâm ngư nghiệp còn có hạn chế gì? (?) Tại suất, chất lượng SP còn thấp? (?) Trong thời gian tới ngành HS: tỉ lệ giá trị hàng NS so với tổng giá trị XK lại giảm dần HS: + Giá trị hàng nông sản tăng đầu tư nhiều( giống, kĩ thuật, phân ) + Tỉ lệ giá trị hàng nông sản giảm vì mức độ đột phá NN so với các ngành khác còn chậm HS nghiên cứu biểu đồ và trả lời HS: Ảnh hưởng tiêu cực và tích cực… 4/ Hoạt độngnông lâm ngư nghiệp còn chiếm trên 50% tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế II/ Tình hình sản xuất nông lâm, ngư nghiệp nước ta nay: (10ph) 1/ Thành tựu: a/ Sản xuất lương thực tăng liên tục b/ Bước đầu đã hình thành số ngành SX hàng hoá với các vùng SX tập trung đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nước và xuất c/ số SP ngành nông , lâm, ngư nghiệp đã xuất thị trường quốc tế VD: Gạo, cà phê, tôm, cá tra, gỗ, cá basa HS: Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp - Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi;cơ sở bảo quản , chế biến nông, lâm thuỷ sản còn lạc hậu và chưa đáp ứng yêu cầu SX hàng hoá chất lượng cao ngoài số cá nhân 2/ Hạn chế: - Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp - Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi;cơ sở bảo quản , chế biến nông, lâm thuỷ sản còn lạc hậu và chưa đáp ứng yêu cầu SX hàng hoá chất lượng cao III/ Phương hướng, nhiệm vụ (3) nông, lâm ngư nước ta cần thực nhiệm vụ gì? (?) Làm nào để chăn nuôi có thể trở thành ngành SX chính điều kiện dịch bệnh nay? (?) Thế nào là NN sinh thái? Liên hệ: ? Theo tình hình thực tế môi trường thì nhiệm vụ phát triển nông nghiệp phải gắn với yêu cầu gì? ?Nhà nước đã đưa luật gì để hạn chế ảnh hưởng xấu đến môi trường? nhận thức công tác bảo vệ môi trường còn thấp, quan tâm đến lợi ích kinh tế trước mắt HS trả lời: nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng yêu cầu nước và xuất không gây ô nhiễm và suy thoái môi trường HS: - Gắn nhiệm vụ phát triển nông , lâm, ngư nghiệp với bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên có nguy ngày càng cạn kiệt dần -Luật bảo vệ môi trường( Điều 14) phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta (15ph) Tăng cường sản xất lương thực để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia Đầu tư phát triển chăn nuôi để đưa ngành này thành ngành sản xuất chính Xây dựng nông nghiệp phát triển nhanh và bền vững theo hướng nông nghiệp sinh thái - nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng yêu cầu nước và xuất không gây ô nhiễm và suy thoái môi trường Áp dông khoa häc c«ng nghÖ vµo lÜnh vùc chän, t¹o gièng vËt nu«i, c©y trồng để nâng cao suÊt vµ chÊt lîng s¶n phÈm §a tiÕn bé khoa häc kÜ thuËt vµo kh©u b¶o qu¶n, chế biến sau thu hoạch để gi¶m bít hao hôt s¶n phÈm vµ n©ng cao chÊt lîng n«ng, l©m, thuû s¶n 4/ Củng cố; ( ph) Em hãy nêu vai trò ngành nông, lâm, ngư nghiệp kinh tế quốc dân Nêu hạn chế ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta Cho ví dụ minh hoạ Nêu nhiệm vụ chính sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta thời gian tới 5/ Bài tập nhà: (1ph) Trả lời câu hỏi SGK Cho biết phát triển nông, lâm, ngư địa phương em( thành tựu, hạn chế, áp dụng tiến KHKT)? (4) NGÀY SOẠN: 15/08/2011 Chương1: Tiết 1: TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG Bài2: I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết mục đích ý nghĩa công tác khảo nghiệm giống cây trồng -HS biết nội dung các thí nghiệm so sánh giống cây trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất quảng cáo hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ nhận xét, phân tích, so sánh 3-Thái độ: -Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng các nghề nghiệp lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp tương lai thân Liên hệ:-Ảnh hưởng giống đến hệ sinh thái, đến cân hệ sinh thái môi trường II/CHUẨN BỊ: Giáo viên :Tìm hiểu, sưu tầm các số liệu tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp địa phương -Tranh vẽ Hình2.1,hình2.2, hình2.3 Học sinh: chuẩn bị trước nội dung bài III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu Phần1:NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP (4ph) 3-Giảng bài mới: TL 10’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ 1: TÌM HIỂU MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG: GV: Vì các giống cây trồng phải khảo nghiệm trước đưa sản xuất đại trà? GV gợi ý cho HS ? Nếu đưa giống vào sản xuất không qua khảo nghiệm dẫn đến hậu nào? Liên hệ: ?Giống có ảnh hưởng đến hệ sinh thái không? H ĐỘNG CỦA TRÒ HS : Đọc kỹ phần I SGk thảo luận nhóm để trả lời: Vì tính trạng và đặc điểm giống cây trồng thường biểu điều kiện định HS có thể trao đổi để trả lời : Nếu không qua khảo nghiệm không biết đặc tính giống và yêu cầu kỹ thuật canh tác nên hiệu thấp NỘI DUNG I/MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG: 1-Nhằm đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng phù hợp với vùng và hệ thống luân canh là việc làm cần thiết 2-Cung cấp thông tin chủ yếu yêu cầu kỹ thuật canh tác và hướng sử dụng giống công nhận Như vậy, giống cây trồng chọn tạo nhập nội, thiết phải qua khâu khảo nghiệm (5) ?Giống có phá vỡ cân sinh thái môi trường khu vực không? 25’ H Đ 2: TÌM HIỂU CÁC LOẠI THÍ NGHIỆM KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG HS tiến hành đọc phần hai bài thảo luận cử đại diện trả lời Những nhóm khác bổ sung GV phân nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu học tập: Loại thí Mục Phạm nghiệm đích vi tiến hành TN so sánh giống TN kiểm tra kỹ thuật TN sản xuất quảng cáo GV hoàn chỉnh, nhấn mạnh mục đích loại thí nghiệm HS: Nếu giống khảo nghiệm đáp ứng yêu cầu cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia và phép phổ biến sản xuất ? Khi nào giống phổ biến sản xuất đại trà? ? Để người nông dân biết giống cây trồng cần phải làm gì? ?Mục đích thí nghiệm sản II/ CÁC LOẠI THÍ NGHIỆM KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG: 1-Thí nghiệm so sánh giống: a-Mục đích: So sánh giống chọn tạo nhập nội với các giống phổ biến rộng rãi sản xuất đại trà các tiêu sinh trưởng, phát triển, suất, chất lượng nông sản và tính chống chịu với điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi b-Phạm vi tiến hành :trên ruộng thí nghiêm và đối chứng địa phương Nếu giống vượt trội so với giống phổ biến sản xuất đại trà các tiêu trên thì chọn và gởi đến Trung tâm Khảo nghiệm giống Quốc gia để khảo nghiệm mạng lươí khảo nghiệm giống trên toàn quốc 2-Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật: a-Mục đích:Nhằm kiểm tra đề xuất quan chọn tạo giống quy trình kỹ thuật gieo trồng b-Phạm vi tiến hành:Tiến hành mạng lưới khảo nghiệm giống Quốc gia nhằm xác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phân bón giống…Trên sở đó, người ta xây dựng quy trình kỹ thuật gieo trồng để mở rộng sản xuất đại trà Nếu giống khảo nghiệm đáp ứng yêu cầu cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia và phép phổ biến sản xuất 3-Thí nghiệm sản xuất quáng cáo: a-Mục đích:Tuyên truyền đưa giống vào sản xuất đại trà, (6) xuất quảng cáo? cần bố trí thí nghiệm sản xuất quảng cáo b-Phạm vi tiến hành: triển khai trên diện rộng Trong thời gian thí nghiệm, cần tổ chức hội nghị đầu bờ để khảo sát, đánh giá kết đồng thời cần phải phổ biến quảng cáo trên thông tin đaị chúng để người biết giống ? Thí nghiệm tiến hành phạm vi nào? 4’ HĐ4:Củng cố : Hoàn thành bảng sau: Loại thí nghiệm Mục đích Phạm vi tiến hành Thí nghiệm so sánh giống Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật Thí nghiệm sản xuất quảng cáo GV ghi sẵn lên phiếu ,học sinh lên gắn vào ô tương ứng 4-Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Xem trước bài 3,4/ SGK IV RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN: 21/08/2011 Tiết2: Bài 3,4 : SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết mục đích công tác sản xuất giống cây trồng (7) -Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống cây trồng -Biết quy trình sản xuất giống cây trồng 2-Kỹ năng: Quan sát , phân tích ,so sánh 3-Thái độ: II/CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Sơ đồ H3.1, H3.2,H3.3, H4.1, Tranh vẽ H4.2 -Phiếu học tập Học sinh : chuẩn bị trước nội dung nhà III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Tại phải khảo nghiệm giống cây trồng trước đưa vào sản xuất đại trà? 2/Mục đích các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng ? Đáp án 1/Vì tính trạng và đặc điểm giống cây trồng thường biểu điều kiện ngoại cảnh định 2/Mục đích: -Thí nghiệm so sánh giống cây trồng -Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật -Thí nghiệm sản xuất quảng cáo 3-Giảng bài mới: TL 5’ 7’ HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY H ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: TÌM HIỂU MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG HS đọc SGK nêu mục đích công tác sản xuất giống ? Cho biết mục đích công tác sản xuất giống cây trồng ? HĐ 2: TÌM HIỂU HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG HS quan sát sơ đồ ,đọc kỹ phần hai SGK ,trao đổi nhóm ghi tóm tắt Hạt SNC, các ý chính theo câu hỏi hạt tác giả GV SN C NC NỘI DUNG I/MỤC ĐÍCH CỦA CÔNG TÁC SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG 1-Duy trì củng cố độ chủng, sức sống và tính trạng điển hình giống 2-Tạo số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà 3-Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất II/ HỆ THỐNG SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG Gồm giai đoạn: 1-Giai đoạn 1: Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng: -Định nghĩa:Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống có chất lượng và độ khiết cao -Nơi thực hiện: Các xí nghiệp, các trung tâm sản xuất giống chuyên trách 2-Giai đoạn 2: Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng: -Định nghĩa:Hạt giống nguyên (8) XN 23’ chủng:là hạt giống chất lượng cao nhân từ hạt giống siêu nguyên chủng -Nơi thực hiện:Các công ty các trung tâm giống cây trồng 3-Giai đoạn 3: Sản xuất hạt giống xác nhận: -Định nghĩa:Hạt giống xác nhận nhân từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nhân dân sản xuất đại trà -Nơi thực hiện: Các sở nhân giống liên kết các công ty, trung tâm và sở sản xuất HĐ 3: TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG GV treo sơ đồ:Hệ thống sản xuất giống cây trồng ?Quan sát sơ đồ cho biết hệ thống sản xuất giống gồm giai đoạn? ?Những điểm khác giai đoạn (Định nghĩa ,sản phẩm ,nơi thực hiện) Hạt giống siêu nguyên chủng III/QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG 1-Sản xuất giống cây trồng nông nghiệp: Dựa vào phương thức sinh sản cây trồng a-Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn: Hạt giống nguyên chủng giống xác nhận ĐẠI TRÀ GV theo dõi ý kiến thảo luận HS ,gợi ý và tổng kết ĐVĐ: Cây trồng nông nghiệp đa dạng và phong phú ,có loại cây tự thụ phấn ,có loại thụ phấn chéo và có loại nhân giống vô tính.Vì quy trính sx giống có HS quan sát các sơ đồ theo hướng dẫn GV -Đối với giống cây trồng tác giả cung cấp giống có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ trì: +Năm thứ nhất:Gieo hạt tác giả ( hạt SNC), chọn cây ưu tú +Năm thứ hai:Hạt cây ưu tú gieo thành dòng Chọn các dòng đúng giống , thu hoạch hỗn hợp hạt.Những hạt đó là hạt SNC +Năm thứ ba:Nhân giống NC từ SNC +Năm thứ tư : Sản xuất hạt giống (9) khác GV treo sơ đồ: Sản xuất hạt giống theo sơ đồ trì và sơ đồ phục tráng cây tự thụ phấn sơ đồ trì sơ đồ phục tráng giống : xác nhận từ giống NC Yêu cầu HS quan sát hai sơ đồ đọc SGK và thảo luận: -Nội dung quy trình -Những điểm khác -Trường hợp nào dùng sơ đồ trì ,trường hợp nào dùng sơ đồ phục tráng HS làm việc với SGK, GV treo sơ đồ sản xuất thảo luận nhóm ý giống cây trồng thụ phấn gv đưa chéo: ? Nêu điểm khác quy trình nầy với quy trình sản xuất giống cây tự thụ phấn? HS quan sát sơ đồ tìm điểm khác nhau: Yêu cầu phải có khu sản xuất giống cách li ,loại bỏ cây không đạt yêu cầu trước cây tung phấn -Đối với các giống nhập nội, giống bị thoái hóa (không còn giống SNC) sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng: +Năm thứ nhất:Gieo hạt vật liệu khởi đầu (cần phục tráng) chọn cây ưu tú +Năm thứ hai:Đánh giá dòng lần Gieo hạt cây ưu tú thành dòng, chọn hạt 4-5 dòng tốt để gieo năm thứ ba +Năm thứ ba: Đánh giá dòng lần Hạt dòng tốt chia làm hai để nhân sơ và so sánh giống Hạt thu hoạch là hạt SNC đã phục tráng +Năm thứ tư: Nhân hạt giống NC từ hạt SNC +Năm thứ năm: Sản xuất hạt giống xác nhận tư hạt giống NC b-Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo: -Vụ thứ nhất:Lựa chọn ruộng sản xuất giống khu cách li và chia thành 500 ô Gieo hạt ít 3000 cây giống SNC vào các ô Mỗi ô chọn cây đúng giống , thu lấy (10) Nghiên cứu SGK cho biết sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm giai đoạn? Nội dung công việc giai đoạn đó là gì? HS nghiên cứu SGK và trả lời 4’ hạt và gieo thành hàng vụ khu cách li -Vụ thứ hai: Đanùh giá hệ chọn lọc- Loại bỏ hàng và cây xấu thu hạt cây còn lại trộn lẫn lô hạt SNC -Vụ thứ ba:Nhân hạt giống SNC khu cách li Loại bỏ cây xấu thu hạt cây còn lạilô hạt NC -Vụ thứ tư:Nhân hạt giống NC khu cách li Loại bỏ cây xấucòn lại GV treo tranh vườn nhân là hạt xác nhận giống cây lâm nghiệp: c-Sản xuất giống cây trồng ?Những khó khăn, phức tạp nhân giống vô tính: sản xuất giống cây rừng? -Giai đoạn 1:Chọn lọc trì ? Tóm tắt quá trình sản xuất hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp SNC giống cây rừng theo sơ đồ? (chọn lọc hệ củ cây lấy củ; hệ vô HS: Chọn cây trội khảo tính ưu tú cây nhân hom, thân nghiệmchọn cây đạt tiêu ngầm; chọn cây mẹ ưu tú cây ghép chuẩn nhân giống cho và cành giâm) sản xuất -Giai đoạn 2: Tổ chức sản xuất củ giống vật liệu giống cấp NC từ SNC -Giai đoạn3: Sản xuất củ giống vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống NC 2-Sản xuất giống cây rừng: -Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn lấy các cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống vườn giống -Lấy hạt giống từ rừng giống sản xuất cây để cung cấp cho sản xuất HĐ4-Củng cố và luyện tập Giống cây rừng có thể nhân 1/So sánh giống và hạt công nghệ nuôi khác quy trình cấy mô và giâm hom sản xuất giống nhóm cây trồng 2/Mục đích công tác sản xuất giống cây trồng là gì? 4-Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Xem trước bài5 -Sưu tầm hạt giống : lúa, ngô, đậu đỏ… IV RÚT KINH NGHIỆM: (11) (12) NGÀY SOẠN: 29/08/2011 Tiết 3: Bài 5: Thực hành: XÁC ĐỊNH SỨC SỐNG CỦA HẠT I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Học sinh xác định sức sống hạt số cây trồng nông nghiệp 2-Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận khéo léo 3-Thái độ: -Có ý thức tổ chức kỹ luật, trật tự -Thực đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động quá trình thực hành II/CHUẨN BỊ: 1-Dụng cụ, vật mẫu: -Hạt giống (lúa , ngô, đậu…): từ 100-200 hạt -Hộp petri: -Panh: -Lam kính: -Dao cắt hạt: -Giấy thấm: từ 4-5 tờ -Thuốc thử: 1lọ GV chuẩn bị theo cách sau đây: +Cân 1g indicago (camin), hòa tan 10ml cồn 960 , thêm 90ml nước cất, thu dung dịch A +Lấy 2ml H2SO4 đặc (d=1,84), hòa tan 98ml nước cất, thu dung dịchB +Lấy 20ml dung dịch B đổ vào dung dịch A, thu thuốc thử 2/Mẫu ghi kết thí nghiệm: Tổng số hạt thí nghiệm Số hạt bị nhuộm màu (hạt chết) Số hạt không bị nhuộm màu( hạt sống) Tỉ lệ hạt sống(%) III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/ Sản xuất giống cây trồng thực theo quy trình: A.Chọn cây trội- Chọn cây đạt tiêu chuẩn SNC- Khảo nghiệm- Nhân giống cho sản xuất B.Chọn cây đạt tiêu chuẩn SNC- Khảo nghiệm- Chọn cây trội- Nhân giống cho sản xuất C.Chọn cây trội- Khảo nghiệm- Nhân giống cho sản xuất – Chọn cây đạt tiêu chuẩn SNC D.Chọn cây trội- Khảo nghiệm- Chọn cây đạt tiêu chuẩn SNC- Nhân giống cho sản xuất 2/Hệ thống sản xuất giống cây trồng tiến hành theo trình tự: A.Sản xuất hạt giống xác nhận NC SNCĐại trà B.Sản xuất hạt NC SNC Xác nhận Đại trà C.Sản xuất hạt SNC NC Xác nhận Đại trà D.Sản xuất hạt NC Xác nhận SNC Đại trà áp án: 1/ D 2/ C (13) 3-Giảng bài mới: TL HOẠT ĐỘNG GV 5’ HĐ 1: GIỚI THIỆU NỘI DUNG THỰC HÀNH -GV giới thiệu bài thực hành : +Mục tiêu bài họcNêu tóm tắt các mục tiêu đã nêu +Sản phẩm thực hành :Xác định tỉ lệ % hạt giống 5’ 10’ HOẠT ĐỘNG HS HS chú ý nghe GV giới thiệu bài học -Ổn định nhóm thực hành ,kiểm tra hạt giống mang theo -Nhận dụng cụ để thực hành HĐ 2:TỔ CHỨC ,PHÂN CÔNG NHÓM -Ổn định tổ chức lớp +Chia nhóm thực hành +Kiểm tra hạt giống HS dược giao chuẩn bị (Ngô ,đậu lạc) +Giao dụng cụ thực hành cho các nhóm GV giới thiệu quy trình thực hành dùng sơ đồ đã vẽ sẳn để giới thiệu HĐ3:QUY TRÌNH THỰC HÀNH 1-Bước 1: Lấy 50 hạt giống , dùng giấy thấm lau sạch, xếp vào hộp petri 2-Bước 2: Đổ thuốc thử vào hộp petri ngập hạt Ngâm hạt từ 10- 15 ph 3-Bước 3: Lấy hạt ra, dùng giấy thấm lau thuốc thử vỏ hạt 4-Bước :Dùng panh kẹp chặt hạt, đặt lên kính và dùng cắt đôi hạt và quan sát nội nhũ -Nếu nội nhũ bị nhuộm màu kà hạt chết -Nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt sống 5-Bước 5:Tính tỉ lệ hạt NỘI DUNG I/GIỚI THIỆU NỘI DUNG THỰC HÀNH: II/TỔ CHỨC ,PHÂN CÔNG NHÓM: HS nghe GV giới thiệu quy trình xác định sức sống hạt -Phân nhóm học sinh thực hành -Phân công vị trí thực hành -Kiểm tra chuẩn bị học sinh Ghi chép bước quy trình vẽ sơ đồ quy trình III/QUY TRÌNH THỰC HÀNH: HS quan sát kỹ các thao tác tiến hành theo nhóm,cẩn thận tỉ mỉ tránh gây thương tích 1-Bước 1: Lấy 50 hạt giống , dùng giấy thấm lau sạch, xếp vào hộp petri 2-Bước 2: Đổ thuốc thử vào hộp petri ngập hạt Ngâm hạt từ 10- 15 ph 3-Bước 3: Lấy hạt ra, dùng giấy thấm lau thuốc thử vỏ hạt 4-Bước :Dùng panh kẹp chặt hạt, đặt lên kính và dùng cắt đôi hạt và quan sát nội nhũ -Nếu nội nhũ bị nhuộm màu kà hạt chết -Nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt sống 5-Bước 5:Tính tỉ lệ hạt sống: Tỉ lệ hạt sống:A% = B / C x 100 Trong đó B: Số hạt sống C: Tổng số hạt thí nghiệm (14) sống: Tỉ lệ hạt sống:A% = B / C x 100 Trong đó B: Số hạt sống C: Tổng số hạt thí nghiệm IV/THỰC HÀNH : 14’ 5’ HĐ4: THỰC HÀNH GV làm mẫu các buớc qui trình trên ,lưu ý kỹ thuật buớc GV quan sát các nhóm thực hành, nhắc nhở HS làm đúng quy trình và điền vào phiếu thực hành HĐ5:Củng cố -GV nhận xét học -GV đánh giá cho điểm thực hành -HS thu dọn dụng cụ thực hành ,vệ sinh lớp Chỉ tiêu đánh giá Tốt -Học sinh thực quy trình thực hành -Tự đánh giá đánh giá chéo kết thực hành theo mẫu: Kết Đạt Người đánh giá Không đạt Thực quy trình Tỉ lệ hạt sống 4-Dặn dò:(1ph) -Nhắc nhỡ vệ sinh sau thực hành-Xem trước bài / SGK -Sưu tầm số thành tựu công nghệ nuôi cấy mô nhân giống cây trồng IV RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN :7/9/2011 Tiết : Bài 6: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP (15) I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh hiểu khái niệm nuôi cấy mô tế bào, sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào -Biết nội dung quy trình công nghệ nhân giống cây trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào 2-Kỹ năng: Thực số thao tác kỹ thuật quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào 3-Thái độ: Ham hiểu biết khoa học công nghệ, có ý thức say sưa học tập II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Sưu tầm số tranh ảnh giơiù thiệu phương pháp nhân giống cây trồng phương pháp nhân giống cây trồng nuôi cấy mô tế bào -Vẽ to sơ đồ quy trình nhân giống cây trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào vẽ lên phim dùng đèn chiếu -Đèn chiếu Học sinh: chuẩn bị nội dung đã giao III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ: (không có) 3- Nội dung bài mới: GV:Các phương pháp chọn và nhân giống cây truyền thống thường kéo dài và tốn nhiều vật liệu giống, tốn nhiều diện tích Ngày nhờ ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, các nhà tạo giống đã đề phương pháp tạo và nhân giống vừa nhanh , tốn ít vật liệu, diện tích Bài hôm chúng ta nghiên cứu phương pháp đó (1ph) TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8’ HĐ1: TÌM HIỂU KHÁI NIÊM VỀ PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO GV đặt vấn đề qua câu hỏi: Để tạo nhiều giống cây trồng phong phú đa dạng người ta áp dụng biện pháp truyền thống gì? Với thời gian bao lâu? I: Vậy nào là nuôi cấy mô tế bào ? ?Cơ thể các loài thực vật cấu tạo nào? ?Các tế bào thực vật có I/KHÁI NIÊM VỀ PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO : HS vận dụng các kiến thức đã học để trả lời: Phương pháp lai tạo, gây đột biến, gây đa bội thể Với thời gian dài HS: đọc phần I SGK, Là phương pháp tách rời mô, tế bào đem nuôi cấy môi trường thích hợp để chúng tiếp tục phân bào biệt hóa thành mô quan và phát triển thành cây (16) 10’ 20’ thể sống tách rời khỏi cây mẹ không? Cần có điều kiện gì? ?Những tế bào nuôi sống môi trường nhân tạo này phát triển nào? ?Vậy nào là nuôi cấy mô tế bào? GV nêu vấn đề chuyển tiếp sang phần II: H Đ 2: TÌM HIỂU CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO HS thaỏ luận nhóm qua các câu hỏi gợi ý sau: ?Tế bào thực vật có các hình thức sinh sản nào? ?Vì tế bào có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh? ?Em hiểu nào tính toàn tế bào thực vật? ?Em hãy trình bày quá trình phân chia, phân hóa, phản phân hóa tế bào thực vật? ? Em hãy nêu chất kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào ? H Đ3: TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ NHÂN GIỐNG BẰNG NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO GV treo sơ đồ Quy trình công nghệ nhân giống công nghệ nuôi cấy mô tế bào: kết hợp quan sát tranh ảnh, mẫu vật nuôi cấy mô tế bào và trả lời các câu hỏi GV II/CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO : 1-Cơ sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào : HS thảo luận và đọc SKG trả lời các câu hỏi ghi giấy Tế bào thực vật có tính toàn ,chứa hệ gen giống tất tế bào sinh dưỡng khác có khả sinh sản vô tính tạo thành thể hoàn chỉnh -Tính toàn tế bào -Khả phân chia tế bào -Khả phân hóa tế bào -Khả phản phân hóa tế bào 2-Bản chất kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào : Là kỹ thuật điều khiển phát sinh hình thái tế bào thực vật cách định hướng dựa vào phân hóa, phản phân hóa trên sở tính toàn tế bào thực vật nuôi cấy tách rời điều kiện nhân tạo, vô trùng III/QUY TRÌNH CÔNH NGHỆ NHÂN GIỐNG BẰNG NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO : 1-Quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy mô tế bào ; a-Chọn vật liệu nuôi cấy: -Là tế bào mô phân sinh -Không bị sâu bệnh (virut) trồng buồng cách li để tránh hoàn toàn các nguồn lây bệnh b-Khử trùng: -Phân cắt đỉnh sinh trưởng vật liệu nuôi cấy thành các phân tử nhỏ -Tẩy rửa nước và khử trùng c-Tạo chồi môi trường nhân (17) tạo: -Mẫu nuôi cấy môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo chồi -Môi trường dinh dưỡng: MS d-Tạo rễ: -Khi chồi đã đạt chuẩn kích thước (về chiều cao) thì tách chồi và cấy chuyển sang môi trường tạo rẽ -Bổ sung chất kích thích sinh trưởng ( NAA, IBA) e-Cấy cây vào môi trường thích ứng để cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên f-Trồng cây vườn ươm: -Sau cây phát triển bình thường và đạt tiêu chuẩn cây giống, chuyển cây vườn ươm HS quan sát biểu đồ quy -Ứng dụng nuôi cấy mô: nhân trình công nghệ nhân giống nhanh nhiều giống cây lương phương pháp nuôi cấy thực, thực phẩm(lúa chịu mặn, khäu mô tế bào ,đọc SGK phần III ôn; khoai tây,suplơ, măng tây ), thảo luận và mô tả quy giống cây nông nghiệp(mía, cà trình : phê ), giống cây hoa( cẩm chướng, đồng tiền, lili ), cây ăn quả(chuối, dứa, dâu tây ), cây lâm ? Quan sát sơ đồ cho nghiệp( bạch đàn keo lai, thông, biết các bước quy tùng, trầm hương ) trình công nghệ nuôi cấy Vẽ sơ đồ vào mô tế bào ? ?Vật liệu nuôi cấy lấy từ phận nào cây và phải đảm bảo yêu cầu gì? ?Tế bào mô phân sinh sau đã khử trùng nuôi cấy môi trường nào ?Nhằm mục đích gì? ?Kể tên số giống cây trồng nhân lên phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? Cho các nhóm trao đổi ,mời đại diện nhóm trình bày nội dung quy trình ,gv bổ sung và tóm tắt (18) 5’ H Đ4- Củng cố và luyện tập: 1/Nêu sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? 2/Hoàn thành sơ đồ sau: Chọn vật liệu nuôi cấy ? ? ? ? Trồng cây TVƯ 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Đọc trước bài số tính chất đất trồng -Làm bài tập:Chọn câu trả lời đúng : IV RÚT KINH NGHIỆM: (19) NGÀY SOẠN: 15/09/2011 Tiết Bài 7: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết đượ keo đất là gì Thế nào là khả hấp thụ đất -Thế nào là phản ứng dung dịch đất và độ phì nhiêu đất 2-Kỹ năng: Phát triển kỹ quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp 3-Thái độ: -Bảo vệ, cải tạo đất biện pháp kỹ thuật thích hợp -Trong trồng trọt cần phải bón phân hợp lí, cải tạo đất để bảo vệ môi trường II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Sơ đồ hình 7-SGK Phiếu học tập số So sánh keo âm và keo dương Chỉ tiêu so sánh Keo âm Keo dương Nhân (Có hay không) Lớp ion -Lớp ion định điện (mang điện -Lớp ion bù +ion bất động tích gì) +ion khuyếch tán Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Nêu sở khoa học cuả phương pháp nuôi cấy mô tế bào 2/Vẽ sơ đồ quy trình công nghệ nhân giống cây trồng nuôi cấy mô tế bào ? Đáp án: 1/Cơ sở khoa học: tính toàn tế bào: phân chia, phân hóa, phản phân hóa 2/Sơ đồ Quy trình công nghệ 3- Nội dung bài mới: GV đặt vấn đề: Trong sản xuất trồng trọt đất vừa là đối tượng vừa là tư liệu sản xuất đất là môi trường chủ yếu vủa loại cây.Muốn sản xuất trồng trọt có hiệu phải biết các tính chất đất (1Ph) TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 10’ H Đ 1: TÌM HIỂU KEO ĐẤT VÀ KHẢ NĂNG HẤP PHỤ CỦA ĐẤT GV gọi HS lên làm thí nghiệm tính chất hoà tan đất và lấy đường làm đối chứng: cốc thuỷ tinh : H ĐỘNG CỦA TRÒ HS quan sát TN và nêu *Hiện tượng: -Cốc 1:Nước đục -Cốc 2: nước *Giải thích :đường đã hoà tan nước nên ,còn các phân tử NỘI DUNG I/KEO ĐẤT VÀ KHẢ NĂNG HẤP PHỤ CỦA ĐẤT : 1-Keo đất: a-Khái niệm keo đất : Là phân tử có kích thước (20) + Cốc 1:Đựng đất bột ,đổ nước vào khuấy + Cốc : Đựng đường giã nhỏ cho nước vào ?Nhận xét khác hai cốc ? ? Hãy giải thích vì nước pha đường thì trong, còn nước pha đất thì đục? ?Vậy keo đất là gì? GV treo sơ đồ cấu tạo keo đất và cho HS hoàn thành phiếu học tập số 1: So sánh keo âm và keo dương ?Keo nào quan trọng? Vì sao? nhỏ đất không hoà tan nước mà trạng thái lơ lửng: huyền phù HS rút từ thí nghiệm định nghĩa keo đất HS quan sát sơ đồ làm việc theo nhóm và báo cáo kết : -Giống :Nhân ,lớp ion định điện và lớp ion bù.Lớp ion bù gồm lớp ion bất động và lớp ion khuyếch tán -Khác lớp ion định :keo âm có lớp ion định âm ,lớp ion bù dương keo dương có lớp ion định dương ,lớp ion bù âm Học sinh : keo âm vì có lớp ion khuyếch tán mang điện tích dương, nhờ có khả trao đổi với các ion dương dung dịch đất Đây là sở trao đổi dinh dưỡng đất và cây trồng ,làm tăng khả hấp thụ đất ,hạn chế rửa trôi xói mòn đất Vì keo đất có các lớp ion bao quanh nhân và tạo Q bề mặt hạt keo <1/1000mm, không hòa tan nước mà trạng thái huyền phù(trạng thái lơ lửng nước) b-Cấu tạo keo đất : Gồm: -Nhân keo -Lớp ion định điện (Nằm ngoài nhân): +Mang điện âm: Keo âm +Mang điện dương: Keo dương -Lớp ion bù (Nằm ngoài lớp ion định điện ) mang điện trái dấu với lớp ion định điện gồm lớp: +Lớp ion bất động + lớp ion khuyếch tán Keo đất có khả trao đổi ion mình ion khuyếch tán với các ion dung dịch đất Đây chính là sở trao đổi dinh dưỡng đất và cây trồng 2-Khả hấp phụ đất : Là khả đất giữ lại các chất dinh dưỡng, các phân tử nhỏ hạt limon, hạt sét ; hạn chế rửa trôi chúng tác động nước mưa, nước tưới -HS vận dụng kiến thức đã học ,nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi 15’ ?Giải thích keo đất mang điện? H Đ2: TÌM HIỂU PHẢN ỨNG CỦA DUNG DỊCH ĐẤT ?Khả hấp phụ keo II/PHẢN ỨNG CỦA DUNG DỊCH ĐẤT : A/Khái niệm:Phản ứng dung dịch đất tính chua,tính kiềm trung tính đất Phản ứng dung dịch đất nồng độ [- (21) H+]và [OH-] định -Nếu [ H+] > [OH- ] đất có phản ứng chua -Nếu [ H+ ] = [OH- ] đất có phản ứng trung tính -Nếu [ H+ ] < [ OH-] đất có phản ứng kiềm B/Các loại phản ứng đất : [KĐ] 2NH4 + + H2SO4 1-Phản ứng chua đất : Căn vào trạng thái H+ và ?Dựa vào kiến thức đã học Al3+ đất , độ chua đất chương trình công nghệ HS Nghiên cứu phản chia làm loại: cho biết nào là dung dịch ứng dung dịch đất a-Độ chua hoạt tính đất ? sản xuất giúp ta nồng độ ion H+ dung Đất có loại phản ứng xác định các giống cây dịch đất gây nên nào? trồng phù hợp với Độ chua hoạt tính biểu thị ?Vai trò nồng độ ion H+ loại đất và đề các biện pH H2O và ion OH- phản ứng pháp cải tạo đất Độ pH thường dao động từ 3-9 dung dịch đất ? b-Độ chua tiềm tàng ?Độ chua đất chia Do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất thành loại? Là loại gây nên nào? ?Độ chua hoạt tính và độ chua HS nghiên cứu SGK và tiềm tàng khác trả lời điểm nào? 2-Phản ứng kiềm đất : ?Các loại đất nào thường là Ở số loại đất có chứa các đất chua? muối kiềm Na2CO3, CaCO3 Khi GV liên hệ: các muôí này thủy phân tạo thành Đất lâm nghiệp phần lớn NAOH và Ca(OH)2 làm cho đất làchua và chua, pH < 6,5 hóa kiềm Đất nông nghiệp, trừ đất phù *Ý nghĩa sản xuất nông sa trung tính ít chua(đồng nghiệp : sông Hồng, sông Cửu Bố trí cây trồng cho phù hợp, bón Long), đất mặn kiềm phân, bón vôi để cải tạo độ phì Các loại đất còn lại chua nhiêu đất Đặc biệt đất phèn hoạt động chua, pH < HS: Phơi ải ,nuôi bèo ?Làm nào để cải tạo độ hoa dâu ,làm phân chua đất? xanh ,làm thuỷ lợi Liên hệ: ? Bón quá nhiều phân hoá học dẫn đến hậu gì? ? Vậy nhiệm vụ người sản xuất nông nghiệp khắc phục hậu trên nào? ? Những đặc điểm nào đất làm cho đất hoá kiềm? ?Vì phải nghiên cứu phản đất là gì? ?Vì keo đất có khả hấp phụ? BS : Ngoài khả hấp phụ KĐ còn có khả trao đổi ion với dung dịch đất :VD [KĐ] 2H+ + (NH4)2SO4 (22) 8’ ứng dung dịch đất ? ?Trồng cây mà không chú ý phản ứng dung dịch đất thì nào? H Đ3: TÌM HIỂU ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT ? Đất coi là phì nhiêu phải có đặc điểm gì? Dựa vào nguồn gốc hình thành , độ phì nhiêu đất chia làm loại? Là gì ? ?Từ khái niệm em hãy cho biết yếu tố nào định độ phì nhiêu đất ? ?Muốn làm tăng độ phì nhiêu đất phải áp dụng các biện pháp kỹ thuật nào? GV phát phiếu học tập với câu hỏi liên hệ: ?Em hãy nêu số ví dụ ảnh hưởng tích cực các hoạt động sản xuất đến hình thành độ phì nhiêu đất ? 5’ H Đ 4- Củng cố và luyện tập Chọn câu trả lời đúng : Câu 1:Keo đất là các phần tử nhỏ ,có kích thước từ 120nm,mỗi hạt có nhân và có đặc diểm : A/ Hoà tan nước ,lớp vỏ ngoài mang điện tích dương B/ Không hoà tan nước ,lớp vỏ ngoài mang điện tích âm C/ Không hoà tan nước ,ngoài nhân là lớp vỏ ion có thể mang điện tích (-) (+) D/ Không hoà tan nước ,ngoài nhân có lớp điện tích trái dấu là lớp ion định điện và lớp ion bù Câu 2: Khả hấp phụ đất là khả : A/ Giữ lại chất dinh dưỡng ,các phần tử nhỏ không làm biến chất ,hạn chế rửa trôi B/ Giữ lại nước ,oxi,do đó giữ lại các chất hoà tan C/ Giữ lại chất dinh dưỡng ,các phần tử nhỏ làm biến chất ,hạn chế rửa trôi D/Giữ lại chất dinh dưỡng ,đảm bảo nứoc thoát nhanh chóng Câu 3:Phản ứng chua đất đo trị số pH, nếu: III/ ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT 1-Khái niệm : Là khả đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng, không chứa các chất độc hại cho cây, bảo đảm cho cây đạt suất cao 2-Phân loại: Tùy nguồn gốc hình thành chia loại: a-Độ phì nhiêu tự nhiên: là độ phì nhiêu hình thành thảm thực vật tự nhiên, quá trình hình thành không có tác động người b-Độ phì nhiêu nhân tạo: là độ phì nhiêu hình thành kết hoạt động sản xuất người Trong sản xuất nông , lâm nghiệp , để suất cây trồng cao, ngoài độ phì nhiêu đất cần phải có các điều kiện: giống tốt, thời tiết thuận lợi và phải đảm bảo chế độ chăm sóc tốt, hợp lý ĐA :1d ,2a ,3c (23) A/ pH < – đất trung tính B/ pH < – đất kiềm C/ pH > – đất chua D/ pH > – đất chua 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Đem mẫu đất xám bạc màu và đất tiư sỏi đá IV RÚT KINH NGHIỆM (24) NGÀY SOẠN: 22/09/2011 Tiết 6: Bài 9: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XÓI MÒN I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết hình thành, tính chất chính đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng -Biết dược nguyên nhân gây xói mòn , tính chất đất xói mòn mạnh, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ so sánh, phân tích tổng hợp 3-Thái độ: -Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường đất -Có các biện pháp cải tạo và sử dụng dất phù hợp II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo Viên: -Tranh vẽ H9.1; H9.2; H9.3; H9.4; H9.5 -Phiếu học tập1: BIỆN PHÁP TÁC DỤNG CẢI TẠO ĐẤT CỦA BIỆN PHÁP 1.Xây dựng bờ vùng ,bờ thửa,tưới tiêu hợp lý 2.Cày sâu dần 3.Bón vôi ,cải tạo đất 4.Luân canh ,chú ý cây họ đậu ,cây phân xanh 5.Bón phân hợp lý ,tăng phân hữu -Phiếu học tập 2: BIỆN PHÁP TÁC DỤNG Biện pháp công trình Biện pháp nông học Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu giáo viên II/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Kể tên các loại đất mà em biết? 2/Địa phương em thường sử dụng biện pháp gì để cải tạo đất ? Đáp án:1/Đất xám bạc màu , đất phèn, đất mặn, đất xói mòn 2/Những biện pháp thường hay sử dụng để cải tạo đất :biện pháp bón phân,Bón vôi, tưới, tiêu hợp lý 3- Nội dung bài mới: (35ph) GV đặt vấn đề: Đất Việt Nam hình thành điệu kiện nhiệt đới nóng ẩm nên chất hữu vàmùn đất dễ bị khoáng hóa, các chất dinh dưỡng đất dễ hòa tan và bị nước mưa rửa (25) trôi Khoảng 70% diện tích đất phân bố vùng đồi núi nên đất chịu ảnh hưởng mạnh xói mòn Đất bị thoái hóa mạnh Diện tích đất xấu nhiều đất tốt Vậy cần cải tạo và sử dụng đất này nào Bài mới: TL HOẠT ĐỘNG CỦA H ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG THẦY 17’ H Đ1: TÌM HIỂU CẢI I/CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU : TẠO VÀ SỬ DỤNG -Chú ý lắng nghe GV 1- Nguyên nhân hình thành : ĐẤT XÁM BẠC MÀU : giới thiệu bài học -Địa hình dốc nên quá trình rửa trôi GV: giới thiệu tranh ảnh các hạt sét, keo và các chất dinh dưỡng đất xám bạc màu và diễn mạnh mẽ cho học sinh quan sát, Quan sát kỹ tranh vẽ GV -Tập quán canh tác lạc hậu nhận biết các mẫu đất và giới thiệu ,chú ý -Lạm dụng phânbón nêu câu hỏi điểm gợi ý GV -Sử dụng không đúng kỹ thuật cho học sinh thảo luận: -Đọc kỹ nội dung phần I phun thuốc bảo vệ thực vật ?Đất xám bạc màu thường thảo luận nhóm các -Phân bố: Ở các vùng trung du Bắc phân bố nhiều nội dung GV nêu Lấy Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên vùng nào? Vì sao? dẫn chứng thực tế địa 2- Tính chất đất xám bạc màu : ?Nguyên nhân hình thành phương -Tầng đất mặt mỏng Thành phần đất xám bạc màu ? giới nhẹ: tỉ lệ cát lớn, lượng sét, keo 8’ ít.đất thường bị khô hạn -Đất chua chua, nghèo chất dinh dưỡng , nghèo mùn -Số lượng vi sinh vật đất ít Hoạt ?Vì đất xám bạc màu động vi sinh vật đất yếu có tính chất bất lợi 3-Biện pháp cải tạo và hướng sử cho sản xuất vậy? HS nghiên cứu SGk dụng: hoàn thành phiếu học a-Biện pháp cải tạo : Liên hệ: tập và báo cáo kết -Xây dựng bờ vùng, bờ và hệ ? Từ nguyên nhân hình thống mương máng, bảo đảm tưới tiêu thành đất xám bạc màu, hợp lí ngăn chặn rửa trôi, xói mòn theo em cần có biện pháp -Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân gì để cải tạo và sử dụng hữu và bón phân hóa học hợp lí đất phù hợp? tăng mùn và tăng kết cấu đất GV phát phiếu học tập1 và -Bón vôi cải tạo đất khử chua yêu cầu học sinh nghiên -Luân canh cây trồng :Cây họ đậu, cứu SGK và liên hệ thực cây lương thực , cây phân xanh.cải tạo tế hoàn thành bảng đất b-Sử dụng đất xám bạc màu : Thích hợp với nhiều loại cây trồng H Đ2: TÌM HIỂUCẢI cạn:Khoai lang, thuốc lá TẠO VÀ SỬ DỤNG II/CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤT XÓI MÒN MẠNH XÓI MÒN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ: TRƠ SỎI ĐÁ: 1- Nguyên nhân gây xói mòn đất : Quan sát tranh ảnh ,kết -Xói mòn đất là quá trình phá hủy hợp với SGK và kiến lớp đất mặt và tầng đất tác thức thực tế đã học động nước mưa, nước tưới, tuyết thảo luận các câu hỏi gợi tan gió ý GV -Nguyên nhân chính là lượng mưa (26) GV treo tranh ảnh đất xói mòn mạnh trơ sỏi đávà cho học sinh xem vật mẫu trả lời câu hỏi: ?Nguyên nhân nào dẫn đến đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? GV giảng thích: +Nước mưa rơi vào đất phá vỡ kết cấu đất mưa càng lớn lượng đất bị bào mòn rửa trôi càng nhiều +Địa hình ảnh hưởng đến xói mòn đất , rửa trôi đất thông qua độ dốc và chiều dài dốc Dộ dốc càng lớn, càng dài tốc độ dòng chảy càng mạnh, tốc độ rửa trôi càng lớn tầng mùn mỏng,hoặc hẳn, trên bề mặt còn trơ sỏi đá 4’ HS Đọc SGK ghi tính chất đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá vào và so sánh với tính chất cuả đất xám bạc màu ?Từ nguyên nhân em hãy cho biết: xói mòn đất thường xảy vùng nào? HS nghiên cứu SGk Đất nông nghiệp và đất hoàn thành phiếu học lâm nghiệp, đất nào chịu tác động quá trình xói tập và báo cáo kết mòn đất mạnh hơn? Tại sao? ?Nghiên cứa SGK cho biết tính chất đất xói mòn trơ sỏi đá và so sánh với đất xám bạc màu? GV treo tranh H9.3; 9.4; 9.5;phát phiếu học tập2 và yêu cầu học sinh quan sát tranh ,đọc SGK và liên hệ thực tế hoàn thành phiếu học tập số H Đ 3- Củng cố và luyện tập Hoàn thành bảng tổng kết sau Loại đất Đặc điểm Đất xám bạc màu Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá lớn và địa hình dốc 2-Tính chất đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá: -Hình thành phẩu diện đất không hoàn chỉnh, có trường hợp hẳn tầng mùn -Sét và limon trôi đi, đất cát sỏi chiếm ưu -Đấùt chua chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng -Số lương vi sinh vật ít, họat động vi sinh vật đất yếu 3-Cải tạo và sử dụng đất xói mòn : a-Biện pháp công trình : -Làm ruộng bậc thang hạn chế xói mòn -Trồng thêm cây ăn bảo vệ đất b-Biện pháp nông học: -Canh tác theo đường đồng mức hạn chế xói mòn -Bón phân hữu kết hợp với phân khoáng tăng mùn -Bón vôi khử chua -Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng -Trồng cây thành băng -Canh tác nông, lâm kết hợp -Trồng cây bảo vệ đất , bảo vệ rừng đầu nguồn, biện pháp quan trọng hàng đầu là trồng cây phủ xanh đất Biện pháp Tác dụng Sử dụng 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài, -Sưu tầm mẫu đất mặn, đất phèn-Sưu tầm mẫu đất mặn, đất phèn (27) IV RÚT KINH NGHIỆM: (28) NGÀY SOẠN:30/09/2011 Tiết 7: (bổ sung theo PPCT mới) Bài 6: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh nắm nội dung quy trình công nghệ nhân giống cây trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào 2-Kỹ năng: Thực số thao tác kỹ thuật quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào 3-Thái độ: Ham hiểu biết khoa học công nghệ, có ý thức say sưa học tập II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Sưu tầm số tranh ảnh giới thiệu phương pháp nhân giống cây trồng phương pháp nhân giống cây trồng nuôi cấy mô tế bào -Vẽ to sơ đồ quy trình nhân giống cây trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào vẽ lên phim dùng đèn chiếu -Đèn chiếu Học sinh: chuẩn bị nội dung đã giao III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Câu hỏi Trình bày nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu? Trình bày đặc điểm – tính chất đất xám bạc màu? Dự kiến trả lời 1- Nguyên nhân hình thành : -Địa hình dốc nên quá trình rửa trôi các hạt sét, keo và các chất dinh dưỡng diễn mạnh mẽ -Tập quán canh tác lạc hậu -Lạm dụng phânbón -Sử dụng không đúng kỹ thuật phun thuốc bảo vệ thực vật -Phân bố: Ở các vùng trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên 2- Tính chất đất xám bạc màu : -Tầng đất mặt mỏng Thành phần giới nhẹ: tỉ lệ cát lớn, lượng sét, keo ít.đất thường bị khô hạn -Đất chua chua, nghèo chất dinh dưỡng , nghèo mùn -Số lượng vi sinh vật đất ít Hoạt động vi sinh vật đất yếu 3- Nội dung bài mới: Vào bài: tiết các em đã tìm hiểu khái niệm, sở khoa học và quy trình nuôi cấy mô tế bào, chúng ta chưa hiểu rõ quy trình nuôi cấy mô TB nào? Để hiểu rõ chúng ta tìm hiểu kỹ quy trình nuôi cấy mô TB qua tiết hôm (2 ph) TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 22’ H Đ3: TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG III/QUY TRÌNH CÔNH NGHỆ NHÂN GIỐNG BẰNG NUÔI (29) NGHỆ NHÂN GIỐNG BẰNG NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO GV treo sơ đồ Quy trình công nghệ nhân giống công nghệ nuôi cấy mô tế bào: CẤY MÔ TẾ BÀO : 1-Quy trình công nghệ nhân giống nuôi cấy mô tế bào ; HS thảo luận và đọc SKG a-Chọn vật liệu nuôi cấy: trả lời các câu hỏi ghi -Là tế bào mô phân sinh giấy -Không bị sâu bệnh (virut) Tế bào thực vật có tính toàn trồng buồng cách li để tránh ,chứa hệ gen giống hoàn toàn các nguồn lây bệnh tất tế bào sinh b-Khử trùng: dưỡng khác có khả -Phân cắt đỉnh sinh trưởng vật sinh sản vô tính tạo thành liệu nuôi cấy thành các phân tử nhỏ thể hoàn chỉnh -Tẩy rửa nước và khử trùng c-Tạo chồi môi trường nhân tạo: -Mẫu nuôi cấy môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo chồi -Môi trường dinh dưỡng: MS d-Tạo rễ: -Khi chồi đã đạt chuẩn kích thước (về chiều cao) thì tách chồi và cấy chuyển sang môi trường tạo rẽ -Bổ sung chất kích thích sinh trưởng ( NAA, IBA) e-Cấy cây vào môi trường thích ứng để cây thích nghi dần với điều kiện tự nhiên f-Trồng cây vườn ươm: -Sau cây phát triển bình thường và đạt tiêu chuẩn cây giống, chuyển cây vườn ươm -Ứng dụng nuôi cấy mô: nhân nhanh nhiều giống cây lương thực, thực phẩm(lúa chịu mặn, khäu ôn; khoai tây,suplơ, măng tây ), giống cây nông nghiệp(mía, cà phê ), giống cây hoa( cẩm chướng, đồng tiền, lili ), cây ăn quả(chuối, dứa, dâu tây ), cây lâm nghiệp( bạch đàn keo lai, thông, tùng, trầm hương ) ? Quan sát sơ đồ cho biết các bước quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào ? ?Vật liệu nuôi cấy lấy từ HS quan sát biểu đồ quy trình công nghệ nhân giống phương pháp nuôi cấy mô tế bào ,đọc SGK phần III thảo luận và mô tả quy (30) phận nào cây và trình : phải đảm bảo yêu cầu gì? ?Tế bào mô phân sinh sau đã khử trùng nuôi cấy môi Vẽ sơ đồ vào trường nào ?Nhằm mục đích gì? ?Kể tên số giống cây trồng nhân lên phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? Cho các nhóm trao đổi ,mời đại diện nhóm trình bày nội dung quy trình ,gv bổ sung và tóm tắt 8’ H Đ2- Củng cố và luyện tập: 1/Nêu sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? 2/Hoàn thành sơ đồ sau: Chọn vật liệu nuôi cấy ? ? ? ? Trồng cây TVƯ 4- Dặn dò:(2ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Đọc trước bài thực hành trước lên lớp -chuẩn bị các mẫu đất: tổ 1: đất xám – tổ 2: đất vườn nhà – tổ 3: đất ruộng – tổ 4: đất đồi núi IV RÚT KINH NGHIỆM: (31) NGÀY SOẠN:19/09/2011 Tiết 6: Bài : THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUA CỦA ĐẤT I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết phương pháp xác định độ pH scủa đất -Xác định pH đất thiết bị thông thường 2-Kỹ năng: -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, nghiêm túc nghiên cứu khoa học 3-Thái độ: -Thực đúng quy trình -Có ý thức tổ chức kỹ luật, trật tự -Giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động quá trình thực hành II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: *Xác định độ chua đất: -Mẫu đất khô đã nghiền nhỏ -Máy đo pH -Đồng hồ bấm giây -Dung dịch KCl 1N và nước cất -Bình tam giác dung tích 100ml : -Ống đong dung tích 500ml :2 -Cân kỹ thuật *Phiếu thực hành: 1-Tên bài thực hành 2-Mục tiêu cần đạt 3-Yêu cầu nội dung công việc: -Mỗi nhóm học sinh xác định pH KCl và pH H2O mẫu đất khác -Mỗi nhóm làm 1phẩu diện đất và quan sát phân hoá các tầng đất 4-Tường trình HỌC SINH: chuẩn bị các nộ dung thực hành II/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Em hãy khoanh vào chữ Đ cho câu sau là đúng, chữ S cho là sai: A Keo đất có lớp ion khuyếch tán mang điện tích âm là keo dương Đ ; S B Keo đất có lớp ion khuyếch tán mang điện tích âm là keo âm Đ ; S C Keo đất có lớp ion khuyếch tán mang điện tích dương là dương Đ ; S 2/Hãy chọn từ cụm từ thích hợp bảng điền vào chỗ trống cho câu sau trở thành câu đúng: Đạt suất; chất hữu cơ; chất dinh dưỡng; thu hoạch; cung cấp; hấp phụ; Độ phì đất là khả đất đồng thời và không ngừng nước, , không chứa các chất độc hại cho cây Đáp án: 1/ A : ;B: ;C: Đ S S (32) 2/Độ phì đất là khả đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưõng, không chứa các chất độc hại cho cây, đảm bảo cho cây đạt suất cao 3- Nội dung bài mới: (40’) TL 5’ 5’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H Đ1:GI ỚI THIỆU BÀI THỰC HÀNH Giáo viên giới thiệu nội dung thực hành H Đ2:TỔ CHỨC, PHÂN CÔNG NHÓM GV :-Chia nhóm H S thực hành -Phân công vị trí thực hành -Kiểm tra chuẩn bị H S GV: Giới thiệu quy trình thực hành -Lưu ý học sinh kỹ sử dụng cân kỹ thuật HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định theo nhóm phân công GV Chú ý theo dõi để năn quy trình thực đo pH đất ,mục tiêu bài học NỘI DUNG I/GI ỚI THIỆU BÀI THỰC HÀNH: Giới thiệu mục tiêu II/TỔ CHỨC, PHÂN CÔNG NHÓM: Theo dõi bước thực GV ,chú ý kỹ khó : +Sử dụng cân kỹ thuật + Lắc bình +Sử dụng máy đo pH GV làm mẫu -Lưu ý học sinh kỹ lắc bình theo chiều kim đồng hồ chiều ngang -Lưu ý học sinh đặt máy trên bàn 20’ H Đ3: QUY TRÌNH THỰC HÀNH -Công bố tr ị số pH các mẫu đất để học sinh đối chiếu đánh giá kết -Hướng dẫn cách đánh giá: +Xác định đúng trị số pH và tầng đất :1,5 điểm (x4=6 ểm) + Đúng quy trình, thao tác: điểm + Thao tác tổ chức kỹ luật -Kiểm tra lại dụng cụ nhóm -Phân công nhiệm vụ cho thành viên nhóm -Tiến hành thực hành -Ghi chép công việc đã làm vào phiếu thực hành III/QUY TRÌNH THỰC HÀNH: 1-Xác định độ chua đất: -Bước 1: Cân hai mẫu đất , mẫu 20g, đổ mẫu vào bình tam giác dung tích 100ml -Bước 2: Dùng ống đong, đong 50ml dung dịch KCl 1N đổ vào bình tam giác thứ và 50ml nư ớc cất vào bình tam giác thứ hai -Bước 3: Dùng tay lắc 15 ph -Bước 4: Xác đ ịnh pH đất Dùng máy đo pH để đo Vị trí bấu điện cực dung dịch huyền phù Đọc kết trên máy số đã ổn định 30giây, ghi kết vào bảng(Mẫu phần chuẩn bị ) 2-Quan sát phẩu diện đất: (33) tốt: điểm -Các nhóm kiểm tra đánh giá chéo kết thực hành -Bước1: Chuẩn bị phẩu diện: Mặt cắt sâu khoảng 1m, phẩu diện phải rộng -Bước 2:Xác định tầng đất -Bước 3:Quan sát và mô tả phẩu diện đất 5’ IV/ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: -Học sinh tự đánh giá theo mẫu sau: MẪU ĐẤT 4’ TRỊ SỐ PH ĐO ĐƯỢC pH H2O Mẫu Mẫu H Đ4-Củng cố và luyện tập: -GV nhận xét chung buổi thực hành -GV đánh giá cho điểm cuối cùng Chỉ tiêu đánh giá Thực quy trình Kết Tốt Người đánh giá Đạt pH KCl Không đạt 4- Dặn dò:(1’) -Vệ sinh lớp học sau thực hành -Xem trước bài biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá IV RÚT KINH NGHIỆM: (34) NGÀY SOẠN:03/10/2011 Tiết 9: Bài10: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết hình thành tính chất đất mặn -Biết biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp 3-Thái độ: -Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài nguyên đất -Nhiệm vụ người là ngăn chặn tượng ngập mặn để giữ diện tích đất trồng sản xuất nông nghiệp và bảo vệ đất trồng II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: -Tranh phóng to H 10.1; 10.2; 10.3; Học sinh: chuẩn bị các nội dung mà giáo viên đã giao III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1’) 2- Kiểm tra bài cũ:(không có, mà thu báo cáo thực hành HS) (3’) - Giáo viên kiểm tra chuẩn bị học sinh - Yêu cầu học sinh nộp báo cáo thực hành và đánh giá, nhận xét bài thu hoạch 3- Nội dung bài mới:41’ TL 9’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV H Đ1: TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH ĐẤT MẶN ĐVĐ Trong các loại đất canh tác nước ta ngoài đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh còn hai loại đất khác tập trung vùng đồng ven biển : đất mặn và đất phèn cần cải tạo sử dụng GV cho HS quan sát tranh ảnh và thảo luận các câu hỏi sau: ?Đất nào gọi là đất mặn? ?Nguyên nhân nào làm cho đất mặn? ?Đất mặn thường phân bố vùng nào? 12’ HĐ2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT CỦA H ĐỘNG CỦATRÒ H Đ1: TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH ĐẤT MẶN NỘI DUNG I/BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN: 1-Nguyên nhân hình thành : -Đất mặn là loại đất chứa nhiều cation natri hấp phụ trên bề mặt keo đất và dung dịch đất -Nguyên nhân : +Do nước biển tràn vào +Do ảnh hưởng nước ngầm.Về mùa khô, muối hòa tan theo các mao quản dẫn lên làm đất nhiễm mặn -Phân bố: vùng đồng ven biển -Đọc SGK phần cải tạo và sử dụng đất mặn chuẩn bị các câu hỏi và trả lời các câu hỏi GV -Lắng nghe bạn trình bày và bổ sung phần còn thiếu Liên hệ: ? Nguyên nhân làm cho nước biển tràn ào? ( Do khí hậu biến đổi) ?Nguyên nhân biến đổi khí hậu? (hoạt động tiêu cực người) 2-Đặt điểm, tính chất đất mặn: -Thành phần giới nặng Tỉ lệ sét HĐ2: TÌM HIỂU từ 50%60% Đất chặt, thấm nước ĐẶC ĐIỂM TÍNH kém.Khi bị ướt,đất dẻo, dính Khi bị (35) ĐẤT MẶN -Đất mặn có đặc điểm tính chất nào cần chú ý? - Tại đất mặn lại có thành phần giới nặng? - Tại đất có phản ứng trung tính? - Tại hoạt động VSV lại yếu? 14’ HĐ3: TÌM HIỂU BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐÂT MẶN ?Để cải tạo đất mặn cần áp dụng biện pháp nào? GV gợi ý: - cách nào để không cho nước biển tràn vào? - Bằng cách nào để tránh tượng đất khô hạn? - Bằng cách nào để làm cho đất Ion Na+ ? - Bằng cách nào đất giàu dinh dưỡng? ? Sử dụng đất mặn nào cho hợp lý? 5’ CHẤT CỦA ĐẤT MẶN khô, đất nứt nẻ, cứng -Chứa nhiều muối tan NaCl, Na2SO4 nên áp suất thẩm thấu dung dịch - tỉ lệ sét quá lớn đất lớn, làm ảnh hưởng đến quá trình (50% - 60%) hút nước và chất dinh dưỡng cây - Do đất có chứa trồng muối NaCl là loại muối -Đất có phản ứng trung tính trung tính kiềm -Hoạt động vi sinh vật yếu - Do đất có chứa muối nên làm cho VSV 3-Biện pháp cải tạo và hướng sử không hoạt động dụng đất mặn : a-Biện pháp cải tạo : -Biện pháp thủy lợi: Đắp đê ngăn nước biển, xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí -Biện pháp bón vôi:Khi bón vôi vào đất , cation canxi tham gia phản ứng trao đổi theo sơ đồ sau: HS suy luận + SGK để trả lời Na+ + Ca2+ + Na Ca2+ K Đ HS suy luận + SGK để trả lời H Đ4- Củng cố: 1/Tính chất đất phèn có điểm nào giống với đất xám bạc màu , đất xói mòn 2/Biện pháp cải tạo loại đất này? 4- Dặn dò:(1’) K Đ + Na+ -Tháo nước rửa mặn -Bón bổ sung chất hữu để nâng cao độ phì nhiêu cho đất -Trồng cây chịu mặn: để giảm bớt lượng Na đất sau đó trồng các cây trồng khác b-Sử dụng đất mặn: -Trồng lúa đặc sản sau đã cải tạo -Trồng cói -Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản -Vùng đất mặn ngoài đê:Trồng rừng để giữ đất và bảo vệ môi trường Đáp án: 1/Đất chua , độ phì nhiêu thấp, vi sinh vật hoạt động yếu 2/Bón vôi khử chua,bón phân, tưới tiêu hợp lí (36) -Trả lời câu hỏi cuối bài - Chuẩn bị mục II bài 10 IV RÚT KINH NGHIỆM: (37) NGÀY SOẠN:10/10/2011 Tiết 10: Bài10: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN (tt) I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết hình thành tính chất chính đất phèn -Biết biện pháp cải tạo và sử dụng đất phèn 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp 3-Thái độ: -Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài nguyên đất -Nhiệm vụ người là ngăn chặn tượng ngập mặn để giữ diện tích đất trồng sản xuất nông nghiệp và bảo vệ đất trồng II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: -Tranh phóng to H 10.1; 10.2; 10.3; -Phiếu học tập1: TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT PHÈN BIỆN PHÁP CẢI TẠO TƯƠNG ỨNG -Thành phần giới ………………………………………… -Tầng đất mặt ………………………………………… -Độ chua ………………………………………… -Chất độc hại ………………………………………… -Độ phì nhiêu ………………………………………… -Hoạt động sinh vật ………………………………………… Học sinh: chuẩn bị các nội dung mà giáo viên đã giao III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(6ph) 1/Để cải tạo đất mặn người ta dùng biện pháp nào? A bón vôi B.Bón phân hữu C.Tưới tiêu hợp lí D.Cả biện pháp trên 2/Đối với đất mặn biện pháp nào sau đây là biện pháp lấy Ion Na+ khỏi keo đất tốt nhất: A.tưới tiêu B.Bón phân hữu C.Bón vôi D.trồng cây cói Đáp án: 1/ D 2/ C 3- Nội dung bài mới: TL 10’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1:TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH ĐẤT PHÈN H ĐỘNG CỦATRÒ HĐ1:TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH ĐẤT PHÈN GV giới thiệu số tranh -Đọc SGK chuẩn bị các ảnh đất phèn ,sơ đồ làm câu hỏi và trả lời các liếp cải tạo đất phèn ,nêu các câu hỏi GV câu hỏi cho HS thảo luận : -Lắng nghe bạn trình ?Nguyên nhân gây nên đất bày và bổ sung phèn? phần còn thiếu: NỘI DUNG II/BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN: 1/Nguyên nhân hình thành : Hình thành vùng ven biển có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh phân hủy giải phóng S + Trong điều kiện yếm khí, S+ Fe ( phù sa)FeS2 +Trong điều kiện thoát nước,thoáng khí, FeS2 bị oxi hóa H2SO4 Làm cho đất chua trầm trọng Vì tầng chứa (38) 7’ 16’ HĐ2:TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM – TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT PHÈN ?Đất phèn có đặc điểm nào không lợi cho sản xuất ? ?Tính chất đất phèn? ?Vì nói đất phèn là loại đất xấu cần cải tạo? Tính chất đất phèn có điểm nào giống và khác với đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh? Hình thành vùng ven biển có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh phân hủy giải phóng S FeS2 còn gọi là tầng sinh phèn HĐ1:TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM – TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT PHÈN 2/Đặc điểm, tính chất đất phèn: -Thành phần giới nặng.Tầng mặt khô cứng, nứt nẻ -Đất chua pH < Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây trồng (Al3+ ; Fe3+ ; CH4 ; H2S ) -Độ phì nhiêu thấp -Hoạt động vi sinh vật yếu -HS suy luận + SGK tìm đặc điểm đất phèn - Dựa vào gợi ý câu hỏi GV để HS trả lời HĐ3:TÌM HIỂU BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN GV tổ chức cho HS thảo luận hoàn thành phiếu học tập Sau HS trình bày GV hoàn chỉnh kiến thức cách treo tờ nguồn: TÍNH BIỆN PHÁP CHẤT CỦA CẢI TẠO ĐẤT PHÈN TƯƠNG ỨNG -Thành phần -Bón phân hữu giới nặng -Tầng đất -Xây dựng mặt Khô hệ thống cứng ,nứt tưới tiêu nẻ -Độ chua cao -Bón vôi -Chất độc hại -Cày sâu 3+ Al ,H2S ,phơi ải ,lên liếp ,xây dựng hệ HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập số -Lắng nghe bạn trình bày và bổ sung phần còn thiếu 3-Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phèn: a-Biện pháp cải tạo : -Biện pháp thủy lợi:Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu nước để thau chua, rửa mặn, xổ phèn và thấp mạch nước ngầm -Bón vôi khử chua và làm giảm độc hại nhôm tự Khi bón vôi vào đất xảy phản ứng sau : -Bón phân hữu , đạm, lân và phân vi lượng để nâng cao độ phì nhiêu đất -Cày sâu, phơi ải quá trình chua hóa diễn mạnh, nhờ nước mưa, nước tưới để rửa phèn -Lên liếp lớp đất phèn phía lật lên phía trên, gốc rạ, cỏ dại bị úp xuống phía đệm hữu cơ, hai bên liếp có rãnh tiêu phèn Khi tưới nước chất phèn hòa tan và trôi xuống r ãnh ti êu b-Sử dụng đất phèn: -Trồng lúa -Trồng cây chịu phèn (39) -Độ phì nhiêu.thấp nghèo mùn và đạm -Hoạt động sinh vật kém thống tưới tiêu ,rửa phèn -Bón phân hữu ,đạm ,vi lượng -Bón phân hữu 4’ H Đ4- Củng cố và luyện tập: 1/Tính chất đất phèn có điểm nào giống với đất xám bạc màu , đất xói mòn 2/Biện pháp cải tạo loại đất này? Đáp án: 1/Đất chua , độ phì nhiêu thấp, vi sinh vật hoạt động yếu 2/Bón vôi khử chua,bón phân, tưới tiêu hợp lí 4- Dặn dò:(1’) - ôn tập các nội dung đã học để làm bài kiểm tra tiết IV RÚT KINH NGHIỆM: (40) NGÀY SOẠN: 23/10/2011 TIẾT 11 - KIỂM TRA 45 PHÚT I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức giống cây trồng, sản xuất giống cây trồng, đặc điểm, tính chất đất trồng, đặc điểm, tính chất đất phèn, đất mặn -Qua kiểm tra đánh giá kết tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn sống trồng trọt 2-Kỹ năng: -Rèn kỹ trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm -Kỹ suy luận 3-Thái độ: -Tính trung thực tự lực kiểm tra, ý thức tự giác , nghiêm túc làm bài II/ ĐỀ KIỂM TRA SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO - TỔ: HÓA – SINH - CN Họ, tên thí sinh: SB D………LỚP……… ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm+ Tự luận) Mã đề thi 132CN I TRẮC NGHIỆM (5 đ) Câu 1: Mục đích thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là A nhằm kiểm tra quy trình kỹ thuật quan chọn tạo giống đề xuất B nhằm kiểm tra quy trình kỹ thuật các trung tâm giống đề xuất C nhằm kiểm tra mật dộ, chế độ phân bón giống D nhằm kiểm tra các tiêu: sinh trưởng, phát triển, suất, chất lượng và tính chống chịu giống Câu 2: Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật tiến hành phạm vi nào? A Ở các trung tâm giống, công ty giống tỉnh.B Trung tâm giống cây trồng nam trung C Mạng lưới giống sở D Mạng lưới giống quốc gia Câu 3: Giai đoạn nào sau đây không phải sơ đồ trì? A Vật liệu khởi đầu là hạt thoái hóa, hạt nhập nội B Năm thứ tạo cây XN C Năm thứ tạo cây SNC D Năm chọn cây ưu tú Câu 4: Quy trình nuôi cấy mô tế bào gồm giai đoạn? A B C D Câu 5: Điều kiện nào sau đây là quan trọng để hình thành đất phèn: A thoáng khí B có nhiều xác sinh vật chứa S (lưu huỳnh) C có nhiều sắt D có nhiều nước Câu 6: Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ dồ phục tráng phải thời gian bao lâu? A năm B năm C năm D 5năm Câu 7: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm giai đoạn? A B C D Câu Căn vào đâu để biết keo âm hay keo dương? (41) A Lớp nhân keo B Lớp Ion định điện C Lớp Ion bù D Lớp Ion khuyếch tán Câu 9: Cây trồng nông nghiệp có phương thức sinh sản nào? A Sinh sản vô tính, tự thụ phấn B Sinh sản hữu tính, thụ phấn chéo C Tự thụ phấn, giao phấn, sinh sản vô tính D Tự thụ phấn vá sinh sản vô tính Câu 10: Khả đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng, không chứa chất độc hại cho cây, bảo đảm cho cây đạt suất cao gọi là gì? A Khả hấp phụ đất B Độ chua đất C Keo đất D Độ phì nhiêu đất Câu 11: Cây cói thích hợp trồng với loại đất nào sâu đây: A Đất xói mòn B Đất mặn C Đất xám bạc màu D Đất phèn Câu 12: Cơ sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô TB là? A Dựa vào tính toàn TB, đặc điểm di truyền TB B Dựa vào khả phân hóa, phản phân hóa TB C Dựa vào khả sinh sản TB, khả phân hóa, phản phân hóa TB D Dựa vào tính toàn TB, khả phân hóa, phản phân hóa TB Câu 13: Người ta sử dụng chất kích thích sinh trưởng NAA, IBA giai đoạn nào quy trình nuôi cấy mô TB? A Gđ tạo rễ B Gđ khử trùng C Gđ trồng cây vườn ươm D Gđ tạo chồi + Câu 14: Trong dung dịch đất tồn Ion H gây nên gọi là độ chua gì? A Độ chua vĩnh cửu B Độ chua tiềm tàng C Độ chua hoạt tính D Độ chua tạm thời Câu 15: Yêu cầu nào sau đây là yêu cầu thí nghiệm so sánh giống? A Thường xuyên tổ chức hội nghị đầu bờ B Phổ biến tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng C Các yếu tố tác động lên thí nghiệm là D Diện tích thí nghiệm phải lớn Câu 16: Theo sơ đồ: hạt SNC →hạt NC→hạt XN Thì số lượng, độ thuần, chất lượng biến đổi nào? A Tăng dần, tăng dần, giảm dần B Tăng dần, giảm dần, tăng dần C Tăng dần, giảm dần, giảm dần D Giảm dần, tăng dần, giảm dần + Câu 17: Đất có chứa nhiều Ion Na hấp phụ trên bề mặt keo đất và dung dịch đất gọi là đất gì? A Đất xám bạc màu B Đất mặn C Đất phèn D Đất xói mòn Câu 18: Mục đích khảo nghiệm giống cây trồng là A nhằm kiểm tra, đánh giá phản ứng giống điều kiện định B so sánh toàn diện giống và giống đại trà C nhằm kiểm tra kỹ thuật giống D tuyên truyền đưa giống vào sản xuất đại trà Câu 19: Những phần tử có kích thước nhỏ < 1micromet, không tan nước mà trạng thái huyền phù gọi là gì? A Hạt sét B Keo đất C Hạt cát D Hạt đất Câu 20: Mô mà các nhà khoa học đem nuôi cấy là mô nào sau đây? A Mô phân sinh đỉnh thân, lá, rễ B Mô thân, lá, rễ C Mô phân sinh D Mô phân sinh rễ, (42) II TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1:Một nhà nông tiến hành cải tạo đất phèn các biện pháp (trong bảng).Yêu cầu các em hãy nêu tác dụng biện pháp đó cách hoàn thành bảng sau: (2,5 đ) Biện pháp cải tạo Tác dụng Biện pháp thủy lợi (xây dựng mương, máng ) Bón vôi Cày sâu, phơi ải Lên luống (liếp) Bón phân Câu 2: Một keo dương có tổng số Ion lớp trao đổi Ion với dung dịch đất là 16, keo này có số Ion lớp bất động 1/3 số Ion lớp Ion định điện Hãy tính số Ion cúa các lớp và vẽ keo đất đó (2,5đ) - - HẾT -III/ ĐÁP ÁN 1.TRẮC NGHIỆM (5 đ) 132 209 A D D C A C C B B D D D D B B A C C D D B C D A A C C B C C C B B B A D B A A C 357 B A D D A A B C A C D C B D B B C A C D 485 C D D A C A C C A C B D B C B C D D B B (43) Tự luận Câu 1: Biện pháp cải tạo Biện pháp thủy lợi (xây dựng mương, máng ) Bón vôi Cày sâu, phơi ải Lên luống (liếp) Bón phân Câu 2: Đáp số: - ion định điện 20 - ion kh.Tán : - ion bất động: 12 - vẽ đúng keo đất Tác dụng Tưới tiêu hợp lý để rữa phèn Ion Ca2+ trao đổi với các ion H+ và Al3+ có đất để lạm giảm độ chua đất Để đưa phèn sâu lên đồng thòi là các khí độc thoát lên Để thuận tiện cho rữa phèn và chống không cho đất ngập nước phèn Cải tạo độ phì nhiêu cho đất Mỗi ý đúng 0,25 điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) IV KẾT QUẢ LỚP 10ª6 SS ≥ 8,0 6,5 – - 37,5 4,5 SL % SL % 0– 2,5 SL TBTL % SL % SL % SL % 44 V NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM (44) NGÀY SOẠN:29/10/2011 Tiết 12: Bài12: ĐẶC ĐIỂM,TÍNH CHẤT ,KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -H sinh biết khái niệm các loại phân bón thường dùng sản xuất -Học sinh biết đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng số loại phân bón thường dùng sản xuất nông, lâm nghiệp 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ khái quát hóa, tổng hợp 3-Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất địa phương II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: -Nhãn các loại phân bón hóa học, mẫu phân hóa học sử dụng phổ biến địa phương -Phiếu học tập Loại phân bón Đặc điểm ,Tính chất Cách sử dụng Phân hóa học Phân hữu Phân vi sinh Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu giáo viên III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ: (không có) 3- Nội dung bài mới: Vào bài (1 phút) - Bón phân có tác dụng gì? GV Bón phân là cung cấp chất dinh dưỡng cho cây Chất dinh dưỡng mà cây hấp thụ dạng khoáng Để sử dụng phân bón có hiệu chúng ta cần tìm hiểu đặc điểm ,tính chất và kỹ thuật sử dụng số loại phân bón vào bài TL 8’ HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRÒ H Đ1: TÌM HIỂU MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG HS Bón phân là cung cấp DÙNG TRONG chất dinh dưỡng cho cây NÔNG, LÂM NGHIỆP ?Phân hoá học thường dùng là loại phân nào? GV tóm tắt ,kết hợp với tranh ảnh mẫu vật thật cho HS quan sát NỘI DUNG I/MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP: 1-Phân hóa học: -Là loại phân sản xuất theo quy trình công nghiệp -Trong quá trình sản xuất có sử dụng số nguyên liệu tự nhiên tổng hợp -Phân hóa học có thể là phân đơn, phân đa: phân đạm, lân, kali (45) ? Tại các loại phân HS quan sát vật thật kết đạm ,lân ,kali gọi hợp với kiến thức thực tế là phân hoá học? để trả lời Phân hoá học: - Đạm ?Thử định nghĩa phân - Lân hữu và phân vi sinh? - Kali - NPK - Vi lượng Phân hữu cơ: - xanh - Chuồng - Bắc Phân vi sinh - Cố định đạm -Phân hữu vi sinh 15’ H Đ2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM ,TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP Gv cho HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập: P.hoá Hữu Vi học sinh Chứa ít Chứa nguyên tố dinh dưỡng nhiều tố dinh dưỡng GV goị HS trả lời và chính xác hoá kiến thức cách treo tờ nguồn GV cho HS nghiên cứu SGK kết hợp với kiến thức đã học trả lời các câu hỏi sau: ?các loại phân hoá học dễ tan gồm loại nào ?Bón cho cây 2-Phân hữu cơ: -Là loại phân chế biến từ các chất thải động vật, người, xác các loại thực vật và vi sinh vật -Phân hữu gồm: phân chuồng, phân xanh, phân bắc 3-Phân vi sinh vật: Là loại phân có chứa các loại vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân vi sinh vật phân giải chất hữu II /ĐẶC ĐIỂM ,TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN HS nghiên cứu SGK và trả THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, lời LÂM NGHIỆP: 1-Đặc điểm phân hóa học: -Chứa ít nguyên tố dinh duỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao HS thảo luận hoàn thành -Dễ hòa tan( trừ phân lân) nên cây dễ phiếu học tập hấp thụ và cho hiệu nhanh -Bón nhiều và liên tục đất hóa chua 2-Đặc điểm phân hữu cơ: -Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, thành phần và tỉ lệ không ổn định -Những chất dinh dưỡng phân hữu cây không sử dụng mà phải qua quá trình khoáng hóa cây sử dụng nên hiệu chậm -Bón nhiều và liên tục không hại đất Những HS khác lắng nghe 3-Đặc điểm phân vi sinh vật và bổ sung -Chứa nhiều vi sinh vật sống Khả sống và tồn vi sinh vật phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh nên thời hạn sử dụng ngắn -Mỗi loại phân bón thích hợp với nhóm cây trồng định -Bón phân vi sinh vật liên tục nhiều năm không hại đất (46) 15’ nào là hợp lý? H Đ3:KỸ THUẬT SỬ DỤNG ?Phân lân có đặc điểm gì và sử dụng nào? ?Vì không nên sử dụng phân hoá học quá nhiều? BS Bón phân hoá học nhiều gây chua cho đất xảy trao đổi ion,ion H+ trên bề mặt hạt keo bị đẩy dung dịch đất và gây chua ?Sử dụng phân hỗn hợp NPK nào? ?Phân hữu sử dụng nào là hợp lý? Vì sao? BS: cách ủ phân hữu ?Phân vi sinh vật sử dụng nào? 4’ HS :Phân đạm và kali Nên dùng để bón thúc ,nếu bón lót với lượng nhỏ HS Khó tan nên dùng để bón lót Cây không hấp thụ hết đễ bị rửa trôi,gây chua cho đất Bón lót bón thúc đảm bảo phù hợp với loại đất ,loại cây HS : Phải ủ trước bón và bón lót vì: +Khó tan ,phân giải chậm +Diệt mầm bệnh +Không gây ô nhiễm môi trường H Đ4- Củng cố và luyện tập: 1/Loại phân bón nào đây dùng để bón lót? A Sunphat amôn B Urê C Supe lân D Kali clorua 2/Loại phân bón nào đây bón liên tục nhiều năm yhường gây chua cho đất A Lân hữu vi sinh B Phân đạm III/ KỸ THUẬT SỬ DỤNG : 1-Sử dụng phân hóa học: -Bón thúc là chính -Phân lân khó hòa tan nên dùng để bón lót Phân đạm, lân có thể bón lót với lượng nhỏ -Bón đạm, kali nhiều năm liên tục đất bị chua nên cần bón vôi để cải tạo -Phân hỗn hợp NPK có thể dùng bón lót bón thúc.Tùy loại cây trồng mà bón loại NPK khác Ví dụ: SGK -Để nâng cao hiệu sử dụng phân bón, có xu hướng sản xuất phân phức hợp, phân nén, phân chậm tan 2-Sử dụng phân hữu cơ: -Bón lót là chính -Ủ cho hoai trước bón 3-Sử dụng phân vi sinh vật : -Trộn tẩm vào hạt, rễ cây trước gieo trồng -Phân vi sinh vật có thể bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng vi sinh vật có ích cho đất Đáp án: 1/ C 2/ B C Phân hỗn hợp NPK D Azogin 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Xem trước bài13 -Sưu tầm nhãn, mẫu phân bón vi sinh IV RÚT KINH NGHIỆM: (47) (48) NGÀY SOẠN: Tiết 13 Bài13: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân bón -Học sinh biết cách sử dụng số loại phân vi sinh vật dùng sản xuất nông, lâm nghiệp và cách sử dụng 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ phân tích, tổng hợp 3-Thái độ: Có ý thức ham mê tìm hiểu cái khoa học để áp dụng vào thực tiễn mang lại hiệu cao II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: -Tranh vẽ H13/ SGK,Mẫu phân lân hữu vi sinh, nhãn , bao bì đựng phân vi sinh -Phiếu học tập Loại phân vi sinh vật Thành phần Sử dụng Phân vi sinh vật cố định đạm Phân vi sinh vật chuyển hóa lân Phân vi sinh vật phân giải chất hữu Học sinh: chuẩn bị các nội dung đã giao III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Kể tên số loại phân hóa học, phân hữu thường dùng địa phương 2/Dựa vào đặc điểm phân hữu , em hãy cho biết vì phân hữu dùng để bón lót là chính? Bón thúc có không? Đáp án: 1/Phân hóa học: Phân đạm sunphat, Supe lân, Urê, Phân hữu cơ: Phân chuông, phân xanh, phân bắc 2/Vì phân hữu chứa chất dinh dưỡng cây không sử dụng mà phải qua quá trình khoáng hóa cây sử dụng Không bón thúc vì khó tan, hiệu chậm 3- Nội dung bài mới: (35ph) TL 10’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H Đ1: TÌM HIỂU NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT GV cho HS thảo luận các câu hỏi : ?Thế nào là công nghệ vi H ĐỘNG CỦA TRÒ HS :Đọc SGK , quan sát vật mẫu ,thảo luận và trả lời các câu hỏi GV đưa NỘI DUNG I/NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT 1-Khái niệm: Ứng dụng công nghệ vi sinh vật là vận dụng công nghệ vi sinh nghiên cứu khai thác các hoạt động sống vi sinh vật để sản xuất các loại phân vi sinh vật khác (49) sinh? GV Cho HS quan sát các mẫu vật phân vi sinh ?Cho biết các loại phân vi sinh vật dùng cho sản xuất nông ,lâm nghiệp? ?Nêu nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật? Sơ đồ tổng quát sản xuất phân vi sinh Nhân các chủng VSV đặc Trộn chủng VSV đặc hiệu với chất Nghe GV nêu câu hỏi , đọc SGK và phát biểu: Phân vi sinh vật chuyển hoá lân, cố định đạm, phân giải chất hữu phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp 2-Nguyên lí: Khi sản xuất loại phân vi sinh vật nào đó , người ta nhân, sau đó phối trộn chủng vi sinh vật đặc hiệu với chất HS vẽ sơ đồ vào Phân VSV đặc chủng 25’ H Đ2: TÌM HIỂU MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG Đọc SGK ,thảo luận các câu hỏi gội ý và hoàn thành phiếu học tập ? GV phát phiếu học tập : Loại phân vi Thành Sử sinh vật phần dụng Phân vi sinh vật cố định đạm Phân vi sinh vật chuyển hoá lân Phân vi sinh vật phân giải chất hữu với các câu hỏi gợi ý: ?Hãy cho biết chúng ta dùng loại phân vi sinh vật cố định đạm nào? ? Cho biết thành phần phân Nitragin ,trong các thành phần đó ,thành phần nào đóng vai trò chủ đạo? vì sao? ?Theo em phân Nitragin II/ MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG: 1-Phân vi sinh vật cố định đạm: -Là loại phân bón có chứa các nhóm vi sinh vật cố định nitơ tự sống cộng sinh với cây họ đậu (nitragin), sống hội sinh với cây lúa và số cây trồng khác (azogin) -Thành phần chính loại phân này gồm: + Than bùn +Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu +Các chất khoáng +Nguyên tố vi lượng -Sử dụng :Tẩm hạt giống , tránh ánh nắng gieo trồng và vùi vào đất bón trực tiếp vào đất (50) 4’ có thể bón cho cây họ đậu không? Vì sao? BS : Phân Nitragin sx cách phân lập VSV cố định đạm cộng sinh nốt sần rễ cây họ đậu ,nuôi dưỡng môi trưòng thích hợp tạo lượng lớn VSV trọn với than bùn khô , các chất khoáng ,các nguyên tố vi lượng ?Nêu cách sử dụng phân Nitragin ? ?Phân Nitragin và Azogin khác điểm nào? HS liên hệ thực tế để trả GV cho HS thảo luận và lời: Các loại phân vi trả lời: sinh dùng phải tránh ?Phân vi sinh chuyển hoá ánh nắng mặt trời lân có dạng nào? Đọc kĩ phần suy nghĩ , Nêu khác trả lời các câu hỏi chúng? GV ?Thành phần phân lân hữu Việt Nam sản xuất ? ?Sử dụng bảo quản phân Phân VSVchuyển hoá lân hữu vi sinh chất hữu thường gặp nào? là :Estrasol và Mana ?Phân vi sinh vật phân giải chất hữu có gì khác với phân vi sinh vật cố định đạm và VSV phân giải lân? ? Mục đích chính việc bón phân VSV phân giải chất hữu cơ? ? Phân vi sinh chuyển hoá chất hữu thường gặp có loại nào? sử dụng nào? H Đ3- Củng cố và luyện tập: 1/Loại phân bón nào đây chứa vi sinh vật cố dịnh đạm sống hội sinh với cây lúa? A.Lân hữu vi sinh B.Nitragin C.Photpho bacterin D.Azogin 2/Loại phân bón nào đây chứa vi khuẩn họ đậu? A.Azogin B.Nitragin C.Photpho bacterin D.Phân lân hữu 2-Phân vi sinh vật chuyển hóa lân: -Là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa lân hữu thành lân vô (photpho bacterin), vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan (phân lân hữu vi sinh) -Thành phần : +Than bùn +Vi sinh vật chuyển hóa lân.(1glân hữu có 0,5tỉ tế bào vi sinh vật ) +Bột photphorit apatit +Các nguyên tố khoáng và vi lượng -Sử dụng :Tẩm hạt giống trước gieo(photpho bacterin) bón trực tiếp vào đất 3-Phân vi sinh vật phân giải chât hữu cơ: -Là loại phân bón có chứa các loại vi sinh vật phân giải chất hữu -Thành phần :Enzim số vi sinh vật tiết -Bón vào đất có tác dụng thúc đẩy quá trình phân hủy và phân giải chất hữu đất thành các hợp chất khoáng mà cây có thể hấp thụ -Bón trực tiếp vào đất Đáp án: 1/ D 2/B (51) 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài -Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Mỗi nhóm chuẩn bị miếng xốp dày khoảng 0,5cm bao diêm,một lọ nhựa dung tích 1000mlcó nắp đậy nắp khoét lỗ tròn đường kính 1,5cm hai bên đục hai lỗ nhỏ.một dao nhỏ sắc ,có thể dùng lưỡi dao cạo râu,giờ học sau mang đến lớp -Xem trước bài 14 IV RÚT KINH NGHIỆM: (52) NGÀY SOẠN: Tiết11: Bài14: Thực hành: TRỒNG CÂY TRONG DUNG DỊCH I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Học sinh trồng cây dung dịch 2-Kỹ năng:Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ 3-Thái độ:-Thực đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường -Có ý thức tìm tòi sáng tạo khoa học, yêu thích việc ứng dụng tiến khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất II/ CHUẨN BỊ : 1/Dụng cụ, vật mẫu: -Bình thủy tinh bình nhựa có dung tích 0,5-5 lít -Dung dịch dinh dưỡng Knốp.-Cây thí nghiệm:Lúa, cà chua các loại rau xanh -Máy đo pH -Cốc thủy tinh dung tích 1000ml -Ống hút dung tích 10ml-Dung dịch H2SO4 0,2% và NaOH 0.2% 2/Bảng theo dõi sinh trưởng cây:Mẫu Chỉ tiêu theo dõi Tuần Tuần Tuần Tuần n Chiều cao phần trên mặt nước Màu sắc lá Sự phát triển rễ Hoa Quả II/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Thế nào là ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân bón? 2/Phân biệt phân vi sinh vật cố định đạm, phân vi sinh vật chuyển hóa lân và phân vi sinh vật phân giải chất hữu Đáp án: 1/Khái niệm 2/Phân vi sinh vật cố định đạm: Chứa các nhóm vi sinh vật cố định nitơ tự sống cộng sinh với cây họ đậu hội sinh với cây lúa và cây trồng khác Phân vi sinh vật chuyển hóa lân: Chứa vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ lân vô lân khó tan dễ tan Phân vi sinh vật phân giải chất hữu : Chứa các vi sinh vật phân giải chất hữu 3- Nội dung bài mới: (35ph) TL 2’ 5’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY GV giới thiệu nội dung thực hành H Đ2:TỔ CHỨC PHÂN CÔNG NHÓM GV chia nhóm học sinh thực HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -Lắng nghe ,theo dõi các thao tác GV thực Ghi chép tóm tắt quy trình kỹ thuật và điểm GV nhấn mạnh NỘI DUNG I/GIỚI THIỆU BÀI THỰC HÀNH II/TỔ CHỨC PHÂN CÔNG NHÓM: (53) 11’ 20’ 4’ hành Phân công vị trí thực hành cho các nhóm Kiểm tra chuẩn bị học sinh H Đ3:QUY TRÌNH THỰC HÀNH GVHướng dẫn học sinh thực quy trình theo bước Kết hợp với diễn giải và thao tác mẫu Bước một: Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng: dung dịch Knôp Bước hai : Điều chỉnh độ pH Dùng máy đo pH để kiểm tra (Lưu ý cách sử dụng máy đo).Khi điều chỉnh độ pH phải cẩn thận ,dùng H2SO4 NaOH từ từ ,chính xác + Sử dụng máy đo pH :Để đầu điện cực máy ngập vào khối dung dịch cần đo.Đặt máy cố định trên bàn + Điều chỉnh độ pH: dùng NaOH 0,2 % H2SO4 0,2% để diều chỉnh độ độ pH theo yêu cầu loại cây trồng.Lưu ý nhỏ giọt hoá chất từ từ trị số pH vừa đúng yêu cầu -Chọn cây -Luồn rễ cây trên nắp hộp cho rễ không bị gãy dập.Điều chỉnh cây cho Một rễ ngập vào dung dịch ,một nước HS thực các bước -Làm thong thả ,cẩn thận , tránh đùa nghịch ,đi lại nhiều lớp -Điều chỉnh độ pH dựa vào yêu cầu cây trồng cụ thể -Ghi tên ,ngày trồng ngoài bao giấy để tiện theo dõi Nhắc nhở HS kiểm tra dụng cụ hoá chất trước thực hành H Đ4:HỌC SINH TIẾN HÀNH THỰC HÀNH _ Điều chỉnh độ pH :Lưu ý HS dùng thang màu chuẩn máy đo độ pH -GV Đo kiểm tra lại độ pH HS đã đo,nếu chưa khớp yêu cầu điều chỉnh lại Cho HS mang cây nhà để theo dõi sinh trưởng H Đ4- Củng cố và luyện tập: -Học sinh tự đánh giá theo mẫu: III/QUY TRÌNH THỰC HÀNH: 1-Bước 1:Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng: Lấy dung dịch Knôp đổ vào bình trồng cây 2-Bước 2: Điều chỉnh pH dung dịch dinh dưỡng : Mỗi loại cây trồng thích hợp với độ pH định: Lúa, cà chua:5,56,5; Ngô, đậu đỏ: 6,5-7,0; Bắp cải; 7,0 Dùng đo pH để kiểm tra pH dung dịch 3-Bước 3: Chọn cây khỏe mạnh có rễ mọc thẳng 4-Bước 4: Trồng cây dung dịch : Luồn rễ cây qua lỗ nắp đậy cho phần rễ ngập vào dung dịch hút chất dinh dưỡng Phần rễ phía trên hút oxihô hấp 5-Bước 5:Theo dõi sinh trưởng cây theo mẫu1 IV/HỌC SINH TIẾN HÀNH THỰC HÀNH: theo các bước (54) Chỉ tiêu đánh Kết Người đánh giá giá Tốt Đạt Không đạt Thực quy trình -GV đánh giá kết thực hành: +Thực quy trình +Kết thí nghiệm +Gọi HS trả lời số câu hỏi: Em có nhận xét gì thành phần các chất dung dịch dinh dưỡng KNốp? 2.Dựa vào đâu để điều chỉnh độ pH dung dịch dinh dưỡng ? 3.Vì trồng cây dung dịch không để ngập rễ vào nước? 4- Dặn dò:(1ph) -Nhắc nhỡ vệ sinh sau thực hành -Xem trước bài 15,17 -Sưu tầm tranh ảnh sâu, bệnh hại cây trồng -Sưu tầm tranh, ảnh số loại thiên địch -Học bài chuẩn bị kiểm tra tiết IV RÚT KINH NGHIỆM: (55) NGÀY SOẠN: KIỂM TRA 15 PHÚT I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức đã học từ tiết - tiết -Qua kiểm tra đánh giá kết tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn sống và sinh hoạt -Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học 2-Kỹ năng: -Rèn kỹ trả lời câu hỏi và bài tập hình thức trắc nghiệm -Kỹ tính toán 3-Thái độ: -Tính trung thực tự lực kiểm tra, ý thức tự giác , nghiêm túc làm bài -Tính cẩn thận, chính xác II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: chuẩn bị đề kiểm tra Học sinh: học sinh nghiên cứu bài II/PHẦN KIỂM TRA: 1- Đề: Đề1: 1/Thế nào là keo đất? vẽ hình và nêu cấu tạo keo đất? (3đ) 2/Qua tính chất loại đất , em hãy phân biệt đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sở đá? (4đ) 3/Trình bày cách sử dụng các loại phân vi sinh vật?(3đ) Đề 2: 1/B.pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?(4đ) 2/Biện pháp sử dụng phân hóa học, phân hữu cơ, phân vi sinh ? (3đ) 3/Đặc điểm, tinh chất đất phèn và đất mặn? (3đ) 2-Đáp án: 1/a- Là phân tử có kích thước <1/1000mm, không hòa tan nước mà trạng thái huyền phù(trạng thái lơ lửng nước) (1đ) b-Cấu tạo keo đất Gồm: -Nhân keo -Lớp ion định điện (Nằm ngoài nhân): +Mang điện âm: Keo âm +Mang điện dương: Keo dương -Lớp ion bù (Nằm ngoài lớp ion định điện ) mang điện trái dấu với lớp ion định điện gồm lớp: +Lớp ion bất động + lớp ion khuyếch tán Keo đất có khả trao đổi ion mình ion khuyếch tán với các ion dung dịch đất Đây chính là sở trao đổi dinh dưỡng đất và cây trồng (1đ) c-Vẽ hình (1đ) 2/Tính chất: Đất xám bạc màu(2đ) Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá(2đ) -Tầng đất mặt mỏng Thành phần giới nhẹ: tỉ -Hình thành phẩu diện đất không hoàn chỉnh, có lệ cát lớn, lượng sét, keo ít.đất thường bị khô hạn trường hợp hẳn tầng mùn (56) -Đất chua chua, nghèo chất dinh dưỡng , nghèo mùn -Số lượng vi sinh vật đất ít Hoạt động vi sinh vật đất yếu 3/Cách sử dụng: Phân vi sinh cố định đạm(1đ) Tẩm hạt giống , tránh ánh nắng gieo trồng và vùi vào đất bón trực tiếp vào đất -Sét và limon trôi đi, đất cát sỏi chiếm ưu -Đất chua chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng -Số lương vi sinh vật ít, họat động vi sinh vật đất yếu Phân vi sinh chuyển hoá lân(1đ) Phân VS phân giải CHC(1đ) Tẩm hạt giống trước -Bón trực tiếp vào đất gieo(photpho bacterin) bón trực tiếp vào đất Đề 2: 1/B.pháp cải tạo và sử dụng : Đất xám bạc màu (2đ) a-Biện pháp cải tạo : -Xây dựng bờ vùng, bờ và hệ thống mương máng, bảo đảm tưới tiêu hợp lí ngăn chặn rửa trôi, xói mòn -Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu và bón phân hóa học hợp lí tăng mùn và tăng kết cấu đất -Bón vôi cải tạo đất khử chua -Luân canh cây trồng :Cây họ đậu, cây lương thực , cây phân xanh.cải tạo đất b-Sử dụng đất xám bạc màu : Thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn:Khoai lang, thuốc lá Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá(2đ) Biện pháp công trình :Làm ruộng bậc thang hạn chế xói mòn Trồng thêm cây ăn bảo vệ đất Biện pháp nông học: Canh tác theo đường đồng mức hạn chế xói mòn Bón phân hữu kết hợp với phân khoáng tăng mùn Bón vôi khử chua Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng Trồng cây thành băng Canh tác nông, lâm kết hợp Trồng cây bảo vệ đất , bảo vệ rừng đầu nguồn, biện pháp quan trọng hàng đầu là trồng cây phủ xanh đất 2/Sử dụng : Phân hóa học:(1,5đ) Phân hữu cơ(0,5đ) Phân vi sinh(1đ) -Bón thúc là chính.(trừ phân lân -Bón lót là chính -Trộn tẩm vào hạt, rễ cây khó hòa tan nên dùng để bón -Ủ cho hoai trước bón trước gieo trồng lót) -Phân vi sinh vật có thể bón -Bón đạm, kali nhiều năm liên trực tiếp vào đất để tăng số tục đất bị chua nên cần bón lượng vi sinh vật có ích cho đất vôi để cải tạo -Phân hỗn hợp NPK có thể dùng bón lót bón thúc.Tùy loại cây trồng mà bón loại NPK khác 3/Đặc điểm, tinh chất : Đất phèn(1,5đ) Đất mặn(1,5đ) -Thành phần giới nặng.Tầng mặt khô -Thành phần giới nặng Tỉ lệ sét từ 50%60% cứng, nứt nẻ Đất chặt, thấm nước kém.Khi bị ướt,đất dẻo, -Đất chua pH < Trong đất có nhiều chất dính Khi bị khô, đất nứt nẻ, cứng độc hại cho cây trồng (Al3+ ; Fe3+ ; CH4 ; H2S ) -Chứa nhiều muối tan NaCl, Na2SO4 (57) -Độ phì nhiêu thấp -Hoạt động vi sinh vật yếu nên áp suất thẩm thấu dung dịch đất lớn, làm ảnh hưởng đến quá trình hút nước và chất dinh dưỡng cây trồng -Đất có phản ứng trung tính kiềm -Hoạt động vi sinh vật yếu 3-Thống kê kết Lớp C1 C2 Sỉ số 54 58 Giỏi Khá 10 18 TBình 26 22 Yếu 10 Kém Ghi chú 4-Nhận xét: Tỉ lệ trên trung trung bình cao > 81,3 % 5-Nguyên nhân: -GV tăng cường kiểm tra bài cũ hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm -Trong quá trình giảng dạy GV thường xuyên nhắc nhỡ, động viên học sinh học bài nhà -Ra nhiều đề ( đề ), không coi theo - GV coi kiểm tra nghiêm túc, học sinh không xem tài liệu đánh giá thực chất chất lượng học tập học sinh 5-Kinh nghiệm: -GV nên tăng cường kiểm tra bài cũ hình thức kết hợp tự luận và trắc nghiệm và thường xuyên nhắc nhỡ, động viên học sinh học bài nhà -Trong quá trình giảng dạy GV cần thường xuyên củng cố khắc sâu kiến thức trọng tâm để học sinh có điều kiện nắm bài tốt Tiết 13: Bài15, 17: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG PHÒNG TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh hiểu điều kiện phát sinh ,phát triển sâu, bệnh hại cây trồng (58) -Học sinh hiểu nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng -Hiểu nguyên lí và các biện pháp chủ yếu sử dụng phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ quan sát, phân tích, so sánh, 3-Thái độ: -Có ý thức bảo vệ cây trồng -Có ý thức phòng trừ dịch hại cây trồng kết hợp bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng nông nghiệp bền vững .II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh ảnh số sâu bệnh cây trồng -Mẫu sâu và phận cây trồng bị sâu hại -Mẫu bọ phận cây trồng bị bệnh -Phiếu học tập: Biện pháp kỹ thuật Tác dụng -Tranh , ảnh thiên địch -Mẫu vật -Phiếu học tập: Các biện pháp Kỹ Sinh học thuật Đặc điểm Nội dung Tác dụng Ưu, nhược điểm Vị trí Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh Hóa học Cơ giới, vật lí Điều hòa III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Em hãy kể tên các loại sâu hại cây trồng ? 2/Ở địa phương em mùa nào thường xảy dịch bệnh, đó là bệnh gì? 3- Nội dung bài mới: (35ph) ĐVĐ: Trong sản xuất nông nghiệp ,sâu bệnh là yếu tố làm giảm suất và chất lượng nông sản Vì phòng trừ sâu bệnh là việc làm cần thiết Muốn phòng trừ sâu bệnh có hiệu cần phải hiểu các lọai sâu bệnh và điều kiện phát sinh phát triển chúng TL 5’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H Đ1: ? Theo em phát sinh phát triển sâu, bệnh phụ thuộc yếu tố nào? GV hướng dẫn HS tìm hiểu nguồn sâu bệnh hại Giới thiệu số tranh ảnh cây trồng bị sâu HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG HS chú ý nghe GV nêu vấn đề bài học ,mục tiêu phải đạt sau học I/NGUỒN SÂU, BỆNH HẠI: -Có sẵn trên đồng ruộng: +Trứng, nhộng côn trùng gây hại +Bào tử nhiều loại bệnh tiềm ẩn đất , các bụi cây cỏ, bờ ruộng -Sử dụng hạt giống cây nhiễm bệnh, sâu là nguyên nhân HS đọc SGK và liên hệ thực tế trả lời: (59) 8’ bệnh gây hại và vấn đáp ? Em hãy cho biết loài sâu bệnh nào thường gây gây hại trên đồng ruộng Việt Nam? ? Các loài sâu đó tiềm ẩn đâu? ? Theo em muốn ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại trên đồng ruộng cần phải làm gì? H Đ2: GV gợi ý để HS giải thích tác dụng biện pháp ngăn ngừa sâu bệnh -Nguồn sâu, bệnh -Điều kiện khí hậu, đát đai -Giống cây trồng và chế độ chăm sóc HS quan sát tranh ảnh đọc phần I SGK tham gia thảo luận trả lời câu hỏi GV Có hai nguồn chính : +Cây trồng ,các tàn dư thực vật ,đất tiềm ẩn nguồn sâu bệnh + Hạt giống ,cây giống bị nhiễm sâu bệnh Biện pháp ngăn chặn là : +Biện pháp canh tác + Dùng giống bệnh ? Hãy nêu yếu tố môi trường ảnh hưởng đến phát sinh phát triển nguồn bệnh? ?Tác động yếu tố? BS : Sâu hại là động vật biến nhiệt (nhiệt độ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) to môi trường định hoạt động sống sâu VD sâu cắn gié ,đẻ trứng to thích hợp là 19 – 23 o C ,ở 30 oC sức đẻ kém, 35 o C không đẻ ?Vì độ ẩm không khí và mưa có ảnh hưởng đến phát sinh phất triển sâu bệnh? ? Khi gặp điều kiện to ,độ ẩm cao ,chúng ta cần làm gì để hạn chế phát triển sâu bệnh? GV: Ngoài hai yếu tố trên điều kiện đất đai là yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sâu bệnh Đọc SGK thống kê các yếu tố Khí hậu ,nhiệt độ ,độ ẩm -Trao đổi nhóm tác động yếu tố lưu ý yếu tố độ ẩm và lượng mưa thảo luận lớp bổ sung Tăng cường kiểm tra đồng ruộng sớm phát và có biện pháp phòng trừ dẫn đến sâu, bệnh xuất trên đồng ruộng -Biện pháp ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển : +Cày, bừa, ngâm đất ,phát quang bờ ruộng, làm vệ sinh đồng ruộng, +Xử lí và sử dụng giống cây trồng bệnh II/ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐẤT ĐAI: 1-Nhiệt độ môi trường: -Ảnh hưởng đến phát sinh ,phát triển sâu, bệnh: loài sâu haị sinh trưởng, phát triển tốt giới hạn nhiệt độ định - Ảnh hưởng đến quá trình xâm nhập và lây lan bệnh hại 2-Độ ẩm không khí và lượng mưa: -Ảnh hưởng đến phát dục và sinh trưởng côn trùng: Lượng nước thể côn trùng biến đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa.Nếu độ ẩm không khí thấp, lượng mưa giảm côn trùng chết -Ảnh hưởng gián tiếp đến phát sinh, phát triển sâu, bệnh thông qua ảnh hưởng đến nguồn thức ăn sâu, bệnh: nhiệt độ, độ ẩm thích hợp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt tạo nên nguồn thức ăn phong phú cho chúng 3-Điều kiện đất đai: Đất thiếu thừa chất dinh dưỡng , cây trồng phát triển không bình thường nên dễ bị sâu, bệnh phá hoại -Trên đất giàu mùn , cây trồng dễ mắc bệnh đạo ôn, bạc lá -Trên đất chua, cây trồng kém phát triển và dễ bị bệnh tiêm lửa (60) 4’ 2’ 3’ ?Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh ? Cho ví dụ cụ thể? H Đ3: ? Ngoài điều kiện nêu trên theo em còn có điều kiện nào khác ảnh hưởmg đến phát sinh và phát triển sâu hại trên đồng ruộng ? ? Phân tích việc làm nào nông dân dễ tạo điều kiện cho sâu bệnh phát sinh ,phát triển ? Đọc SGK tham gia thảo luận ?Cần làm gì để khắc phục các câu hỏi GV đưa và hạn chế phát sinh phát triển sâu hại? H Đ4: GV cho HS đọc sách , liên hệ thực tế và trả lời câu hỏi: ?Thế nào là ổ dịch? Khi nào thì sâu, bệnh phát triển thành dịch? ?Để ngăn chặn sâu bệnh phát triển thành dịch cần áp dụng biện pháp gì? H Đ5: GV: ĐVĐ Chúng ta đã nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sâu bệnh hại Nắm yếu tố ảnh hưởng đến phát triển sâu bệnh chúng ta có thể xây dựng hệ thống các phương pháp phòng trừ Hệ thống đó gồm nhữnh biện pháp nào ? V/ GV cho HS thảo luận các câu hỏi : ? Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại? ? Vì phải áp dụng III/ĐIỀU KIỆN VỀ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC -Sử dụng hạt giống , cây bị nhiễm sâu, bệnh là điều kiện thuận lợi để sâu, bệnh phát triển trên đồng ruộng -Chế độ chăm sóc cân đối nước và phân bón làm cho sâu, bệnh phát triển mạnh -Bón nhiều phân (đạm) tăng tính nhiễm bệnh cây trồng -Ngập úng và vết thương giới tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật xâm nhập vào cây trồng IV/ĐIỀU KIỆN ĐỂ SÂU, BỆNH PHÁT TRIỂN THÀNH DỊCH:(2ph) -Bắt đầu ổ dịch -Điều kiện; đủ thức ăn ; nhiệt độ , độ ẩm thích hợp, sâu, bệnh sinh sản mạnh, ổ dịch lan nhanh khắp ruộng sau vài ngày diệt trừ kịp thời thì ổ dịch dập tắt -Chú ý nghe Gv nêu vấn đề và giới thiệu phần Nghiên cứu SGK và trả lời V/ KHÁI NIỆM VỀ PHÒNG TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG 1-Khái niệm: Là sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng cách hợp lí 2-Lí do: Mỗi biện pháp phòng trù dịch hại có ưu điểm và hạn chế định Vì cần phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ để phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm VI/ NGUYÊN LÍ CƠ BẢN PHÒNG TRƯ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG : (3ph) (61) phòng trừ tổng hợp dịch hại? ? Em hãy nêu nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ? ? Vì phải bảo tồn thiên địch để khống chế sâu bệnh phát triển ? ? Cho biết các biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? GV cho HS ngiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập: Nêu tác dụng các biện pháp kỹ thuật phòng bệnh: Biện pháp Tác dụng -Đọc SGk và trả lời Có biện pháp chủ yếu: -Biện pháp kỹ thuật Cày bừa -Sinh học -Hoá học , Vệ sinh -Sử dụng giống chống sâu đồng ruộng bệnh Tưới tiêu -Cơ giới vật lý , ,bón phân -Biện pháp điều hoà hợp lý HS thảo luận nhóm và hoàn Luân canh thành phiếu học tập Biện Tác dụng Gieo trồng pháp đúng thời vụ Cày Diệt trừ sâu bệnh bừa hại cây trồng tồn đất Vệ Phá huỷ nơi ẩn nấp ?Vì nói biện pháp sinh sinh sâu bệnh học là tiên tiến đồng nghiên cứu và sử ruộng dụng rộng rãi? Giúp cây trồng ?Thế nào là biện pháp sinh Tưới tiêu sinh trưởng phát học? ,bón triển tốt nâng cao ?Nêu số ví dụ ? phân khả kháng GV có thể cho HS quan sát hợp lý bệnh tranh ảnh băng hình Luân Cách li cô lập nguồn thức ăn ?Để góp phần thực tốt canh sâu bệnh biện pháp sinh học chúng 1-Trồng cây khỏe 2-Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu , bệnh 3-Thăm đồng thường xuyên, phát sâu, bệnh để kịp thời có biện pháp phòng trừ nhằm hạn chế gây hại chúng 4-Nông dân trở thành chuyên gia: Bồi dưỡng kiến thức bảo vệ thực vật cho người nông dân để họ không nắm kiến thức, vận dụng vào thực tiễn sản xuất m còn có khả phổ biến cho người khác cùng áp dụng VII/BIỆN PHÁP CHỦ YẾU CỦA PHÒNG TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG (10ph) 1-Biện pháp kỹ thuật ( chủ yếu): -Nội dung: Cày, bừa,tiêu hủy tàn dư cây trồng , tưới tiêu, bón phân hợp lí, luân canh cây trồng , gieo trồng đúng thời vụ -Ưu điểm: Đơn giản ,dễ thực , ít tốn công, có nhiều hiệu -Nhược: Sâu, bệnh thành dịch ít tác dụng 2-Biện pháp sinh học ( tiên tiến nhất) -Nội dung: sử dụng sinh vật sản phẩm chúng để ngăn chặn, làm giảm thiệt hại sâu bệnh gây -Ưu điểm: Hiệu qủa cao, không gây ô nhiễm môi trường (62) ta cần phải làm gì? ?Ưu ,nhược điểm biện pháp sinh học? BS : Khi sâu bệnh xâm nhập vào cây trồng ,nhiều cây trồng thường có các phản ứng tự vệ tiết chất xua đuổi gây ngứa ,ngăn chặn hạn chế phát triển sâu hại các giống lúa : N203, P6 ,CH15 ngô lai LVN4 GV cho HS thảo luận các câu hỏi: Gieo Tránh thời kỳ sâu trồng bệnh phát sinh đúng mạnh thời vụ Thảo luận nghiên cứu SGK để trả lời các câu hỏi GV nêu VD : Ong mắt đỏ diệt trứng sâu đục thân ,bọ rùa diệt rệp sáp hại cam Bảo vệ các loài thiên địch gây nuôi và bảo vệ các loài côn trùng có ích ?Thế nào là biện pháp hoá học? ? Sử dụng thuốc hoá học vừa có tác dụng tốt vừa không tốt ,điều đó đúng không? Vì sao? HS thảo luận và trả lời em khác lắng nghe và bổ sung ? Thế nào là biện pháp giới vật lý ?Nêu ưu nhược điểm biện pháp nầy? ?Thế nào là biện pháp điều hoà? ?Vì phải sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cách hợp lý ? 3-Sử dụng giống chống sâu, bệnh: -Nội dung: sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu hạn chế, ngăn ngừa phát triển dịch hại -Ưu điểm: Hiệu triệt để 4-Biện pháp hóa học( quan trọng nhất) -Nội dung: sử dụng thuốc hóa học để trừ dịch hại cây trồng , sử dụng dịch hại tới ngưỡng gâyn hại, mà các biện pháp khác tỏ không có hiệu -Ưu điểm: Hiệu cao, dập tắt dịch nhanh -Nhược: ô nhiễm môi trường , ngộ độc cho người và gia súc, gây tượng quen thuốc và phá vỡ cân sinh thái 5-Biện pháp giới, vật lí: (( quan trọng) -Nội dung:Bẫy ánh sáng, mùi vị ;bắt vợt, tay -Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường -Nhược: hiệu chậm, tốn công 6-Biện pháp điều hòa:Là phối hợp các biện pháp phòng trừ cách hợp lý giữ cho dịch hại phát triển mức độ định cây trồng * Tóm lại :Muốn phòng trừ sâu bệnh có hiệu cần phối hợp các biện pháp cách hợp lý (63) HS đọc SGK suy nghĩ và trả lời: -khai thác ưu điểm phương pháp và hạn chế tác hại chúng -Phòng trừ toàn diên ,triệt để -Hiệu cao ,chi phí ít 4’ H Đ: Củng cố và luyện tập Cho HS làm các bài tập sau: 1/ Giải thích câu: “ Trồng lúa mà hoá năn Trồng cây hoá cỏ em ăn gì? “ 2/Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở: A/ Trong đất ,trong các bụi cây ,trong cỏ rác B/ Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng C/ Trên hạt giống cây D/ Cả A, B và C Câu 2: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao ,nhiệt độ thích hợp còn có : A/Đất thiếu thừa dinh dưỡng ,ngậpúng B/ Đất thiếu thừa dinh dưỡng ,chăm sóc không hợp lý C/ Đất chua thừa đạm ,ngập úng ,chăm sóc không hợp lý ,hạt giống mang mầm bệnh ,cây trồng bị xây xước D/ Cây trồng bị xây xước ,hạt giống mang nhiều mầm bệnh ,bón quá nhiều phân đạm, Câu 3: Ổ dịch là : A/ Nơi xuất phát sâu bệnh để phát triển đồng ruộng B/ Nơi có nhiều sâu bệnh hại C /Nơi cư trú sâu bệnh D/ Cả A, B và C Câu 4:Nội dung nào thuộc biện pháp sinh học phòng trừ sâu , bệnh? A Dùng bả độc B Dùng ánh sáng C Cả A và B D.Dùng chế phẩm BT Câu5: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào gây ô nhiễm môi trường? A Biện pháp kỹ thuật B Biện pháp sinh học C Biện pháp Hóa học D Biện pháp giới, vật lí 4- Dặn dò:(1ph) -Trả lời câu hỏi cuối bài ,trong đó cần quan tâm phát triển và bảo vệ các thiên địch (64) -Xem trước bài 16, 18 chuẩn bị thực hành IV.RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN: Tiết 14 Bài 16,18: Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ SÂU, BỆNH HẠI LÚA PHA CHẾ DUNG DỊCH BOÓC ĐÔ PHÒNG, TRỪ NẤM HẠI I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh nhận dạng và phân loại số loại sâu hại phổ biến gây hại cho cây trồng -Học sinh pha chế dung dịch Boóc đô phòng trừ nấm hại 2-Kỹ năng: -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, tỉ mỉ, chính xác hoạt động khoa học -Nhận xét chính xác, vẽ hình đúng và đẹp 3-Thái độ: -Có ý thức tổ chức kỷ luật, trật tự -Thực đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường và bảo đảm an toàn lao động II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1-Dụng cụ: *-Đồng sunphat -Vôi tôi -Que tre -Cốc chia độ -Chậu -Cân kỹ thuật -Nước -Giấy quỳ, sắt(đinh ) mài *Thước kẻ, kính lúp cầm tay, panh, kim mũi mác 2-Tranh: *Tranh ảnh các loại sâu bệnh hại lúa *Các bước quy trình thực hành 3-Mẫu vật: học sinh sưu tầm địa phương 4-Phiếu thực hành (65) Bảng kết quan sát nhận biết, xác định tên các mẫu vật thực hành Mẫu tiêu Đặc điểm hình thái sâu hại Đặc điểm gây hại Trứng Sâu non Nhộng Bướm Tên gọi II/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph) 1/Vì phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ? 2/Những biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng / Đáp án: 1/Vì biện pháp phòng trừ dịch hại có ưu điểm và hạn chế định nên cần phải phối hợp các biện pháp phòng trừ để phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm 2/Các biện pháp phòng trừ dịch hại: Biện pháp kỹ thuật ; biện pháp sinh học; sử dụng giống chống sâu bệnh; biện pháp giới, vật lý; biện pháp điều hòa 3- Nội dung bài mới: (35ph) TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 3’ H Đ1: GV giới thiệu bài học: -Nêu vấn đề: Sâu, bệnh hại cây trồng có nhiều loài và chủng loại khác Việc điều tra, dự báo tình hình sâu, bệnh hại trên đồng ruộng là cần thiết để chủ động phòng trừ Muốn đòi hỏi phải nhận biết các loại sâu, bệnh gây hại cách chính xác -Nêu mục tiêu bài học 3’ H Đ2: -Chia lớp thành nhóm và phân công vị trí thực hành -GV làm mẫu: +Tay phải cầm kính lúp, tay trái cầm hộp đựng mẫu vật đã xử lí cồn, dùng kim mũi mác dính lên giá đỡ Soi kính lúp và quan sát theo SGK từ trứng sâu non nhộng trưởng thành +GV vừa làm vừa giới thiệu bước thực H Đ3: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Chú ý nghe GV giới thiệu bài học và mục tiêu cần đạt NỘI DUNG I/ GIỚI THIỆU NỘI DUNG THỰC HÀNH Giới thiệu mục tiêu bài học -Sắp xếp nhóm thực hành theo phân công GV -Từng nhóm kiểm tra dụng cụ , mẫu vật -Quan sát kĩ thao tác GV làm mẫu theo trình tự cộng việc: Quan sát, nhận xét vẽ hình đối chiếu tiêu mẫu xác định tên kiểm tra kết II/TỔ CHỨC PHÂN CÔNG NHÓM -Phân nhóm học sinh thực hành -Phân công vị trí thực hành -Kiểm tra chuẩn bị học sinh III/QUY TRÌNH THỰC HÀNH: (66) 9’ GV giới thiệu : Dung dịch Boóc đô là loại thuốc phòng trừ nấm hại mà việc pha chế đơn giản ,có thể tự pha chế gia đình để sử dụng.Vì chúng ta cần Từng nhóm kiểm tra dụng biết để pha chế và sử dụng cụ hoá chất -Nêu mục tiêu bài học GV vừa giới thiệu ,vừa làm mẫu quy trình thực hành pha chế dung dịch Boóc đô phòng trừ bệnh Chú ý các bước : B1: Cân đồng và vôi để riêng B2: Cho 15 g vôi tôi vào cốc chia độ cộng thêm 200ml nước ,khuấy để lắng ,chắt bỏ phần sạn,nước vôi đổ chậu Quán xuyến các nhóm HS quá trình làm ,luôn nhắc nhở HS phải làm đúng quy trình 20’ 4’ H Đ4:THỰC HÀNH -Học sinh thực quy trình thực hành -Học sinh tự đánh giá kết thực hành theo mẫu sau: H Đ5- Củng cố và luyện tập: -GV nhận xét thực hành -GV đánh giá cho điểm thực hành Chỉ tiêu đánh giá Tốt Thực quy Kết đánh giá Đạt A/ NHẬN BIẾT MỘT SỐ SÂU BỆNH HẠI LÚA: 1-Bước 1: Lần lượt quan sát các mẫu bệnh, mô tả vết bệnh, xác định tên bệnh 2-Bước 2: Đỗ mẫu sâu khay, dùng panh gạt các loại trứng, sâu non, nhộng, sâu trưởng thành thuộc cùng loài vào nhóm Quan sát, mô tả đặc điểm hình thái chúng và xác định tên sâu 3-Bước 3: Ghi kết vào bảng: “Đặc điểm hình thái, gây hại số loại sâu, bệnh” theo mẫu SGK B/PHA CHẾ DUNG DỊCH BOÓC ĐÔ PHÒNG, TRỪ NẤM HẠI 1-Bước 1: Cân 10g đồng sunphat (a), 15g vôi tôi (b) 2-Bước 2: Hòa 15g vôi tôi với 200ml nước, chắt bỏ sạn, sau đó đổ vào chậu 3-Bước 3: H tan10g đồng sunphat 800ml nước 4-Bước 4: Đổ từ từ dung dịch đồng sunphat vào dung dịch vôi(bắt buộc phải theo trình tự này), vừa đổ vừa khuấy 5-Bước 5: Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Dùng giấy quỳ để thử pH (a) và dùng sắt để kiểm tra lượng đồng (b), quan sát màu sắc dung dịch ,Sản phẩm có màu xanh nước biển và có phản ứng (pH) kiềm Dung dịch thu là dung dịch Boóc đô 1% dùng để phòng trừ nấm IV/ THỰC HÀNH: Người đánh giá Không đạt (67) trình Kết thực hành 4- Dặn dò:(1ph) -Nh nhỡ vệ sinh sau thực hành -Xem trước bài19 -Sưu tầm tranh ảnh hậu việc sử dụng thuốc hóa học không đúng quy định IV RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN: Tiết 15: Bài 19: ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC HÓA HỌC BẢO VỆ THỰCVẬT ĐẾN QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Học sinh biết ảnh hưởng xấu thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường 2-Kỹ năng: Rèn luyện tính thận trọng tiếp xúc với thuốc hóa học 3-Thái độ: -Có thức bảo vệ môi trường sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật -Tuyên truyền vận động người nên hạn chế dùng thuốc hoá học bảo vệ thực vật nông nghiệp II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh ảnh tác hại thuốc hóa học gây nên -Sơ đồ đường truyền thuốc hoá học bảo vệ thực vật vào môi trường và người Thuốc hoá học BVTV ĐấT Rau ,cây lương thực Tồn lưu Vật nuôi Tồn lưu Thức ăn nước sinh hoạt NƯớC -Phiếu học tập: Đối tượng bị ảnh hưởng Quần thể sinh vật Ảnh hưởng xấu thuốc hóa học Nguyên nhân Biện pháp III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC: 3- Ổn định tổ chức lớp(1ph) 2- Kiểm tra bài cũ(4ph) 1/Kể tên các loại thuốc hóa học địa phương em thường sử dụng? Môi trường Người (68) 2/Nêu hiểu biết em tác hại sử dụng thuốc hóa học gây nên? Đáp án: 1/Nêu loại thuốc Ví dụ:Thuốc trừ sâu Bi 58, Vôphatốc, Boóc đô 2/ Tác hại: Gây ô nhiễm môi trường , gây độc cho người và gia súc, gây tượng quen thuốc, phávỡ cân sinh thái 3- Nội dung bài mới: (35ph) TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY GV : Thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhiều hạn chế ảnh hưởng không tốt đến môi trường quần thể SV và vệ sinh an toàn thực phẩm Muốn nâng cao hiệu thuốc hoá học bảo vệ thực vật người dùng cần biết mặt hạn chế và cách khắc phục vào bài GV: Thuốc hoá học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật ? Vì sử dụng thuốc hoá học bảo vệ có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật ? ảnh hưởng xấu nào? GV cho HS quan sát SGK và thảo luận liên hệ với thực tế địa phương Dựa vào câu hỏi trên hoàn thành phiếu học tập Đối tượng Quần thể bị ảnh sinh vật hưởng Ảnh hưởng xấu Nguyên nhân Biện pháp ? Sử dụng nhiều thuốc hoá học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng gì tới môi trường? -Cho HS thảo luận sau đọc SGK -Gợi ý : +Nơi thuốc tiếp xúc dùng : Cây trồng ,đất ,nước,không trung HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Nghe GV đặt vấn đề cho bài học HS ghi nhanh câu hỏi vào giấy nháp Đọc phần I SGK suy nghĩ trả lời: Thuốc hoá học bảo vệ thực vật có phổ độc rộng nên nó vừa độc với sâu bệnh vừa độc với cây trồng và các loài sinh vật có ích khác VD diệt cá ,ếch Dùng tuỳ tiện dẫn đến tượng số sâu bệnh kháng thuốc Đọc phần II bài ,thảo luận lớp +Khi phun thuốc trên đồng ruộng thuốc tới đâu (ngoài thể sâu và vết bệnh ) ,bám lên cây trồng ,tan nước ,trong đất làm chết SV có ích ,chết cây NỘI DUNG I/ẢNH HƯỞNG XẤU CỦA THUỐC HÓA HỌC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐẾN QUẦN THỂ SINH VẬT: (15 ph) -Thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường có phổ độc rộng với nhiều loại sâu nên sử dụng linh hoạt Sử dụng với nồng độ cao, tổng lượng cao tác động đến mô, tế bào cây trồng gây hiệu ứng cháy, táp lá, thân, làm ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây dẫn đến giảm suất và chất lượng nông sản -Khi sử dụng không hợp lýtác động xấu đến quần thể sinh vật có ích trên đồng ruộng, đất , nước; làm phá vỡ cân đã ổn định quần thể sinh vật -Sử dụng số loại thuốc liên tục nhiều loại thuốc có tính giống làm xuất các quần thể dịch hại kháng thuốc II/ẢNH HƯỞNG XẤU CỦA THUỐC HÓA HỌC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐẾN MÔI TRƯỜNG : 10 ph) -Do sử dụng không hợp lí: nồng độ, liều lượng quá cao,Thời gian cách ki ngắn ô nhiễm môi trường đất , nước , không khí và nông sản -Thuốc hóa học bảo vệ thực vật với lượng lớn, tích lũy (69) + Ở nơi nầy có các loài động thực vật có ích GV tiếp tục cho HS việc độc lập với SGK và hoàn thành phần còn lại PHT Đối tượng Môi trường bị ảnh sống hưởng Ảnh hưởng xấu Nguyên nhân Đọc phần III SGK tham Biện pháp gia thảo luận và tìm các biện pháp khắc phục ? Theo em ,người dùng thuốc hoá học bảo vệ thực vật phải làm gì để khắc phục mặt hạn chế thuốc? -Gợi ý : +Nên dùng thuốc nào ? +Loại gì ? Cách dùng ? Liên hệ với địa phương lương thực, thực phẩmTác động xấu đến sức khỏe ngươì và nhiều loại vật nuôi -Từ đất , nướcthuốc hóa học bảo vệ thực vật vào thể động vật thủy sinh và nông sản, thực phẩm vào thể người gây ngộ độc và gây số bệnh hiểm nghèo III/BIỆN PHÁP HẠN CHẾ NHỮNG ẢNH HƯỞNG XẤU CỦA THUỐC HÓA HỌC BẢO VỆ THỰC VẬT : (10 ph) -Chỉ sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật dịch hại tới ngưỡng gây hại -Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao; phân hủy nhanh môi trường -Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ và liều lượng -Trong quá trình bảo quản, sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần tuân thủ quy định an toàn lao động và vệ sinh môi trường -Bảo đảm thời gian cách li -Chỉ dùng thuốc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép HĐ- Củng cố và luyện tập:(4ph) Những hạn chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật ? nêu vài ví dụ minh họa? Đáp án: -Ảnh hưởng xấu thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường -Ví dụ 4- Dặn dò:(1ph) Trả lời câu hỏi cuối bài -Xem trước bài 20, -Sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật chế phẩm bảo vệ thực vật IV RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN: (70) Tiết16: Bài 20: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -Học sinh biết nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật -Biết sở khoa học quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn, vỉut, nấm trừ sâu 2-Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ quan sát, phân tích, so sánh 3-Thái độ: -Có ý thức vận dụng công nghệ vi sinh vào thực tiễn sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Sơ đồ H20.1; H20 2; H20.3 III/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC : 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ:(4ph) Hoàn thành bảng sau: Đối tượng bị ảnh hưởng Ảnh hưởng xấu thuốc hóa học Biện pháp hạn chế Quần thể sinh vật Môi trường GV chuẩn bị nội dung trả lời trên phiếu, HS lên bảng gắn vào ô tương ứng 3-Giảng bài mới:(35ph) ?Em hãy cho biết các biện pháp phòng trừ tổng hợpsâu bệnh ?Trong các biện pháp đó biện pháp nào mang lại hiệu cao và an toàn ? GV : Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại thì biện pháp sinh học mang lại hiệu cao và an toàn Ngoài việc bảo vệ các thiên địch, người ta còn tạo các sản phẩm từ vi sinh vật để diệt trừ sâu bệnh hại Ghi đề bài TL HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG THẦY TRÒ ? Theo em chế phẩm sinh HS trả lời học bảo vệ cây trồng là gì? I/CHẾ PHẨM VI KHUẨN TRỪ SÂU: (13 ph) ?Chế phẩm sinh học diệt 1/Cơ sở khoa học: trừ sâu hại có đặc điểm gì -Vi khuẩn có tinh thể prôtêin độc ưa chuộng? Chú ý nghe Gv nêu vấn giai đoạn bào tử, tinh thể này đề bài học độc số loại sâu bọ GV treo tranh vẽ sơ đồ H lại không độc nhiều loài 20.1 phóng to lên bảng khác Sau nuốt phải bào tử có tinh cho HS thảo luận trả lời thể protein độc, thể sâubọ bị tê liệt các câu hỏi : và bị chết sau 2- ngày ?Vi khuẩn dùng sản xuất -Từ vi khuẩn Baccillus thuringiens chế phẩm trừ sâu là loại sản xuất thuốc trừ sâu Bt nào? Có đặc điểm gì? 2/Quy trình sản xuất chế phẩm Bt theo sơ đồ: ?Nêu đặc điểm hình thái HS suy nghĩ trả lời : và tính chất tinh thể Là sản phẩm diệt trừ sâu Prôtêin độcở vi khuẩn hại có nguồn gốc sinh (71) Baccillus thuringiens ? Bản chất thuốc trừ sâu Bt là gì? Gọi HS lên bảng trên hình và giải thích quy trình sản xuất chế phẩm trừ sâu Bt vật Không độc hại cho người và môi trường Thảo luận và trả lời các câu hỏi GV ?Nêu tác dụng thuốc trừ sâu Bt? HS lên bảng giải thích GV Một dạng chế phẩm quy trình , em sinh học khác là dùng khác chú ý lắng nghe và thể sinh vật cho bổ sung nhiễm vào sâu hạiđó là chế phẩm virut và chế phẩm nấm trừ sâu GV cho HS thảo luận: ? Vì bị nhiễm virut thể sâu trở nên mềm nhũn? 3-Tác dụng: Chế phẩm Bt trừ sâu róm thông, sâu tơ, sâu khoang hại rau cải, súp lơ… II/CHẾ PHẨM VIUR TRỪ SÂU: (11 ph) 1/Cơ sở khoa học: -Hiện phát 200 bệnh virut 200 loài sâu bọ -Ở giai đoạn sâu non, dễ bị nhiễm vi rut -Khi mắc bệnh vi rut, thể sâu mềm nhũn, màu sắc, độ căng biến đổi 2/Quy trình sản xuất chế phẩm virut trừ sâu NPV theo sơ đồ sau: GV treo tranh phóng to H 20.2 ?Dựa vào H 20.2 em hãy mô tả quá trình sản xuất chế phẩm virut trừ sâu? ? Nêu khác biệt thành phần và phương thức diệt trừ sâu hại chế phẩm Bt và NPV Cho HS nghiên cứu SGK hoàn thành phiếu học tập: 3-Tác dụng:Chế phẩm NPV trừ sâu róm thông, sâu đo, sâu xanh hại bông, đay, thuốc lá… II/CHẾ PHẨM NẤM TRỪ SÂU: (72) So sánh hai loại nấm túi và nấm phấn trắng Nấm Nấm túi phấn trắng Đối tượng trừ Đặc điểm sâu nhiễm nấm HS lên bảng giải thích quy trình , em khác chú ý lắng nghe và bổ sung GV treo tranh vẽ H 20.3 SGK gọi HS lên trình bày quy trình (11 ph) 1-Cơ sở khoa học: Có nhiều nhóm nấm : -Nấm túi: Kí sinh trên nhiều loại sâu bọ và rệp khác nhau, làm cho thể sâu bị trương lên Nấm càng phát triển thì quan sâu bọ càng bị ép vào thành thể sâu bọ yếu chết -Nấm phấn trắng Làm cho thể sâu bị cứng lại và trắng rắc bột Sâu bị chết sau vài ngày nhiễm bệnh Từ nấm phấn trắng sản xuất chế phẩm nấm Beauveria bassiana trừ sâu hại 2- Quy trình công nghệ sản xuất nấm trừ sâu theo sơ đồ: Môi trường Rải mỏng để nhân sinh hình thành khối(cám, bào tử Ngô,đường điều kiện thoáng khí Giống chủng HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập Thu sinh khối nấm -Sấy, đóng gói -Bảo quản -Sử dụng 3-Tác dụng: Chế phẩm Bb trừ sâu róm thông, sâu đục thân ngô, rầy nâu hại lúa, bọ cánh cứng hại khoai tây… ?Nêu tác dụng chế phẩm Bb? HS lên bảng giải thích (73) quy trình , em khác chú ý lắng nghe và bổ sung 4’ H Đ-Củng cố và luyện tập: Hoàn thành bảng sau: Loại chế phẩm Cơ sở khoa học Quy trình kỹ thuật Tác dụng Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu Chế phẩm virut trừ sâu Chế phẩm nấm trừ sâu GV ghi sẵn nội dung lên phiếu HS lên bảng gắn vào ô tương ứng 4-Dặn dò:(1ph) -Trả lơì câu hỏi cuối bài -Xem trước bài 21 , chuẩn bị nội dung ôn tập IV RÚT KINH NGHIỆM: (74) NGÀY SOẠN: Tiết17: Bài 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I I/MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Học sinh nắm vững số kiến thức giống cây trồng , đất, phân bón và bảo vệ cây trồng nông, lâm nghiệp 2-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ khái quát, tổng hợp 3-Thái độ: Có ý thức tự học, tự rèn II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Bảng hệ thống hóa kiến thức chương I: Khảo nghiệm giống cây trồng GIỐNG CÂY TRỒNG TRONG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP Sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NÔNG, LÂM SỬ DỤNG VÀ SẢN XUẤT PHÂN BÓN Một số tính chất đất trồng BP caỉ tạo và sử dụng số loại đất trồng Đặc điểm, tính chất kỹ thuật sử dụng số loại phân bón thông thường Ứng dụng CN vi sinh để sản xuất phân bón Điều kiện phát sinh, phát triển sâu, bệnh hại cây trồng BẢO VỆ CÂY TRỒNG Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng Ảnh hưởng xấu thuốc hóa học bảo vệ cây trồng đến quần thể VSV và môi trường -Đề cương chi tiết trả lời câu hỏi ôn tập chương -Trả lời câu hỏi ôn tập III/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :Ứng dụng CN VS sản xuất chế phẩm BVCT 1-Ổn định tổ chức lớp:(1ph) 2-Kiểm tra bài cũ:(4ph) Kiểm tra soạn nội dung ôn tập 3-Giảng bài mới:(39ph) (75) TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY ?Trong trồng trọt cây nông ,lâm cần chú ý tới nội dung nào? ?Mối quan hệ thống các nội dung đó? GV treo bảng hệ thống hoá các kiến thức tiếp tục hướng dẫn -Phân công các nhóm thảo luận các câu hỏi ôn tập với nội dung + Giống cây trồng : Bài 1,2,3 +Đát trồng : Bài 4,5,6,7 +Phân bón: Bài 8,9 +Bảo vệ thực vật : Bài10,11,12,13 1/Vì phải khảo nghiệm giống cây trồng ? 2/Các loại khảo nghiệm giống cây trồng 3/Mục đích công tác sản xuất giống cây trồng ? ?Vẽ và giải thích sơ đồ quy trình sản xuất giống cây trồng ? 4/Nêu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp? 5/Nêu định nghĩa và cấu tạo keo đất? 6/Thế nào là phản ứng dung dịch đất? Đất có loại độ chua nào? ?Thế nào là độ phì nhiêu đất? Để làm tăng độ phì nhiêu đất người ta thường sử dụng các biện pháp nào? 7/Trình bày hình thành, tính chất và biện pháp cải tạo đất xám bạc màu, đất xói mòn trơ sỏi đá, đất phèn, đất mặn? 8/Nêu đặc điểm và cách sử dụng phân hóa học, phân HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS suy nghĩ và trả lời NỘI DUNG I/HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC CHƯƠNG I:Theo sơ đồ ( ph) Quan sát sơ đồ: Trên sở đã chuẩn bị sẳn nhà gọi đại diện nhóm trả lời, em khác bổ sung II/NỘI DUNG CẦN HỆ THỐNG HÓA: (30ph) 1.Cần khảo nghiệm để đánh giá chính xác và công nhận kịp thời giống -Khảo nghiệm để xác định yêu cầu kỹ thuật canh tác từ đó có hướng sử dụng giống 2.Vẽ sơ đồ quy trình sản xuất giống 1/Giống cây trồng sản xuất nông, lâm nghiệp: a-Khảo nghiệm giống cây trồng b-Sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp c-Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp 2/Sử dụng và bảo vệ đất trồng: a-Một số tính chất đất b-Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xấu nước ta 3-Sử dụng và sản xuất phân bón: a-Đặc điểm, tính chất kỹ thuật sử dụng số loại phân bón thường dùng b-Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất phân bón 4-Bảo vệ cây trồng: a-Điều kiện phát sinh, phát triển sâu, bệnh hại cây trồng b-Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng c-Ảnh hưởng xấu thuốc hóa (76) hữu và phân vi sinh vật? 9/Nêu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân bón? học bảo vệ cây trồng đến quần thể sinh vật và môi trường d-Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ cây trồng 10/Trình bày điều kiện phát sinh, phát triển sâu, bệnh hại cây trồng nông, lâm nghiệp? 11/Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ? Nêu biện pháp chủ yếu phòng trư dịch hại cây trồng ? 12/Nêu ảnh hưởng xấu thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến môi trường xung quanh? 13/Nêu sở khoa học và quy trình sản xuất các chế phẩm vi khuẩn, virut, nấm trừ sâu bảo vệ cây trồng ? HĐ-Củng cố và luyện tập: 4-Dặn dò:(1ph) Học bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ IV RÚT KINH NGHIỆM: (77) NGÀY SOẠN : 01/01/2011 Chương II: CHĂN NUÔI, THUỶ SẢN ĐẠI CƯƠNG TIẾT 19 - BÀI 22: QUY LUẬT SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI I MỤC TIÊU: Kiến thức: Sau học xong bài này, hs cần nắm được: - Khái niệm và vai trò sinh trưởng, phát dục - Hiểu nội dung và ứng dụng các quy luật sinh trưởng và phát dục - Biết các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục vật nuôi Kỹ năng: rèn luyện kĩ quan sát, tìm hiểu và phân tích Thái độ: Giúp hs hiểu rỏ phát triển vật nuôi II CHUẨN BỊ: Đọc SGK và tài liệu tham liên quan III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp (Kiểm tra sỉ số) (1ph ) Kiểm tra bài cũ: (3ph) Vào bài mới: Việc phát triển nông nghiệp không dựa vào trồng trọt mà việc nuôi trồng đóng gớp vai trò quan trọng Vì phát triển chăn nuôi, thuỷ sản là hướng phát triển tích cực nhà nước đầu tư, người dân chú ý - Làm nào để vật nuôi có thể phát triển tốt, trước hết ta phải nắm quy luật phát triển vật nuôi, tìm hiểu yếu tố ảnh hưởng đến qua trình sinh trưởng, phat dục chúng Đó chính là nội dung cần nắm bài học hôm nay: Bài “ Quy luật sinh trưởng và phát dục vật nuôi” Giảng bài mới: TL Hoạt động cuả GV 15’ Hoạt động : tìm hiểu Hoạt động HS khái niệm sinh trưởng và phát dục Chúng ta đã học qua sinh trưởng, phát dục chương trình lớp 7: ?Cho ví dụ quá trình sinh trưởng? ? Vậy sinh trưởng là gì? ? Cho ví dụ quá trình phát dục? Vậy cho biết nào là phát dục? Vậy sinh trưởng và phát dục có mối quan hệ nào? - Nhận xét Nội dung I khái niệm sinh trưởng và phát dục HS nêu V dụ: Trả lời Hs suy nghĩ, trả lời câu hỏi - Bổ sung 1/Khái niệm: - Sinh trưởng: là quá trình tăng khối lượng, kích thước thể - Phát dục: là quá trình + Phân hoá để tạo các quan, phận thể + Hoàn thiện các chức sinh lý 2/Mối liên quan sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác có mối quan hệ thống nhất, sinh trưởng là tiền đề cho quá trình phát dục và phát dục lại là sở (78) cho quá trình sinh trưởng và phát dục 18’ HĐ 2: TÌM HỂU QUY LUẬT SINH TRƯỞNG PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI HS đọc SGK ? Cho biết sinh trưởng và phát dục tuân theo quy luật nào? ? Nhận xét ? Cho ví dụ quá trình sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn? ?Cho ví dụ quá trình sinh trưởng và phát dục theo quy luật không đều? ?Hãy cho ví dụ quá trình sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ? 6’ HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU CÁC YẾU TỐ AH ĐẾN ST VÀ PD CỦA VN Những người chăn nuôi nắm bắt quy luật sinh trưởng và phát dục vật nuôi có tác động tích cực để đem lại hiệu cao chăn nuôi ? Quá trình sinh trưởng và phát dục chịu ảnh hưởng yếu tố nào ? II QUY LUẬT SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC - Trả lời câu hỏi - Bổ sung Có ba quy luật sinh trưởng và phát dục vật nuôi: Quy luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn: (Trải dài suốt quá trình sống - Đưa ví dụ: Quá trình sinh trưởng và phát vật nuôi) dục vật nuôi theo giai đoạn: giai đoạn thôi thai – giai đoạn non – lớn – trưởng thành – già cỗi Quy luật sinh trưởng và phát - Ví dụ: dục không đồng đều: Quá trình phát triển xương: giai đoạn non đến trưởng thành thì xương phát triển mạnh, sau giai đoạn này xương chậm và không phát triển - Đưa ví dụ: Quy luật sinh trưởng và phát Quy luật này rõ dục theo chu kỳ: chu kì sinh dục vật nuôi: Đến thời kỳ trứng chín và rụng động dục III CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC - Yếu tố bên trong: + Những đặc tính di truyền + Tuổi + Trạng thái sức khoẻ - Yếu tố bên ngoài: HS Có hai yếu tố chính ảnh hưởng + Thức ăn + Chế độ chăm sóc, quản lý đến quá trình sinh trưởng và + Môi trường sống vật nuôi phát dục vật nuôi (79) 5’ HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ: Nếu muốn vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, người chăn nuôi tác động vào yếu tố nào thì đem lại kết tốt DẶN DÒ (1’) -Trả lời các câu hỏi và chuẩn bị bài - Chuẩn bị bài IV RÚT KINH NGHIỆM (80) NGÀY SOẠN : 02/01/2011 Tiết 20- Bài 23 : CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI I MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Qua bài này hs cần nắm được: - Các tiêu để đánh giá chọn lọc vật nuôi - Một số phương pháp chọn giống vật nuôi sử dụng phổ biến nước ta Kỹ : - Có khả nhận biết, quan sát số giống thông qua ngoại hình - Hình thành khả so sánh 3.Thái độ : - Có ý thức quan tâm đến giá trị giống và việc chọn lọc giống tiến hành chăn nuôi II CHUẨN Bị : - Đọc SGK và tài liệu tham khảo - Một số tranh ảnh minh hoạ (nếu có) III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Ổn định lớp.(1ph) Kiểm tra bài cũ (4ph) Sinh trưởng, phát dục là gì ? Sinh trưởng, phát dục vật nuôi tuân theo qui luật nào ? Đáp án: - Sinh trưởng: là quá trình tăng khối lượng, kích thước thể - Phát dục: là quá trình + Phân hoá để tạo các quan, phận thể + Hoàn thiện các chức sinh lý Có ba quy luật sinh trưởng và phát dục vật nuôi: Quy luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn: (Trải dài suốt quá trình sống vật nuôi) Quy luật sinh trưởng và phát dục không đồng đều: Quy luật sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ: 3Giảng bài mới: (35ph) Trong chăn nuôi , giống là yếu tố quan trọng để tăng suất Muốn có giống vật nuôi tốt cần có phương pháp chọn lọc thích hợp chọn lọc vật nuôi TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV 18’ HĐ 1: TÌM HIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI - CH : Khi chọn mua vật nuôi theo em vật nuôi đó cần tiêu nào ? - Gọi HS trả lời, GV bổ sung và hoàn chỉnh BT Dựa trên tiêu ngoại hình, hãy trình bày phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? Cho ví dụ? HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời Có tiêu để đánh giá chọn lọc vật nuôi : Ngoại hình, thể chất, khả sinh trửởng phát dục, sức sản xuất - Hs trả lời - Góp ý: - Đưa ví dụ: Chọn gà đẻ trứng: chọn gà to khoẻ, chân cao, đuôi xoè, NỘI DUNG I Các tiêu đánh giá để chọn lọc vật nuôi Ngoại hình, thể chất: a Ngoại hình: Là dựa vào hình dáng bên ngoài, đặc điểm đặc trưng giống Nhờ đó nhận định tình trạng sức khoẻ, cấu trúc hoạe động các phận bên thể và dự đoán khả sản xuất vật nuôi b Thể chất: Là dựa vào chất lượng bên vật nuôi, đó là dựa trên tính (81) Dựa vào thể chất? khoảng cách hai chân rộng - Trả lời câu hỏi Cho ví dụ? Hs đưa ví dụ - Đặt câu hỏi: Dựa trên quá trình sinh trưởng và phát dục Chọn vật nuôi nào? Ví dụ? Chọn lọc vật nuôi dựa vào sức sản xuất? Cho ví dụ? Dựa trên tiêu đó, có phương pháp chọn lọc vật nuôi nào II - Trả lời câu hỏi Cho ví dụ - Trả lời câu hỏi - Cho ví dụ: + Chọ bò sữa thì phải chọn bò cho sản lượng sữa cao, tỉ lệ bơ sữa nhiều HĐ : TÌM HIỂU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC 17’ 4’ Trả lời: - Có phương pháp chọn lọc giống vật nuôi: - Trả lời Chọn lọc hàng loạt là quá Phương pháp chọn lọc hàng loạt là gì? Cho ví dụ? trình chọn lọc lúc nhiều vật nuôiủtong mọtt thời gian ngắn dựa trên tiêu chuẩn cụ thể - Ví dụ: chọn lọc cá để nuôi - Chọn lọc cá thể là quá trình Chọn lọc cá thể là quá chọn lọc qua ba giai đoạn: trình chọn lọc + Chọn lọc tổ tiên nào? Cho ví dụ + chọn lọc cá thể + Kiểm tra đời sau Ví dụ: Chọn lọc bò sữa, chọn lọc lợn giống Có bao nhiêu phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ So sánh quá trình chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể Dặn dò (1’) chuẩn bị bài bài thực hành 24 IV RÚT KINH NGHIỆM : di truyền từ hệ bố mẹ sang hệ Khả sinh trưởng và phát dục: Là dựa vào quá trình sinh trưởng phát dục tốt, đồng đều, thành thục tính dục biểu rõ Khả này đánh giá tốc độ tăng khối lượng thể và mức tiêu tốn thức ăn Sức sản xuất Là khả sản xuất sản phẩm chúng: Khả làm việc, sinh sản, cho thịt trứng sữa… II Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi Chọn lọc hàng loạt: Chọn lọc cá thể (82) (83) Ngày soạn : 06/01/2011 TIẾT 21 - BÀI 24 : THỰC HÀNH: QUAN SÁT, NHẬN DẠNG NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔI I Mục tiêu: Kiến thức: Sau học xong bài này, hs cần nắm Nhận dạng sô giống vật nuôi phổ biến và hướng sản xuất chúng Kỹ năng: Rèn luyện kĩ chọn lọc vật nuôi, đảm bảo quy trình an toàn lao động và vệ sinh môi trường chăn nuôi Thái độ: Có thái độ tích cực việc chăn nuôi và chọn lọc giống II Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh hình vật nuôi gia đình Học sinh : -Quan sát mô tả trước nhà -Sưu tầm số tranh ảnh liên quan đến vật nuôi gia đình III Tiến trình lên lớp: Ổn định lớp (1’): (kiểm tra sỉ số vệ sinh lớp học) Kiểm tra bài cũ: (5’) - Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt Ứng dụng và trình bày ưu, nhược điểm phương pháp này? - Trình bày phương pháp chọn lọc cá thể Ứng dụng, nêu ưu và nhược điểm phương pháp này? Bài TL 30’ Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung - Chia hs thành nhóm -phân nhóm thực - Mỗi nhóm quan sát loài - Nhóm 1: Quan sát bò loài vật nuôi - Mô tả, nhận xét - Nhóm 2: Quan sát lợn + Quan sát, mô tả ngoại Cử đại diện lên trình bày bảng - Nhóm 3: Quan sát gà hình vật nuôi nhận xét - NHóm 4: Quan sát vịt + Dự đoán hướng sản - Góp ý, bổ sung * NHận xét đặc điểm ngoại hình xuất các giống vật nuôi theo bảng sau - Trình bày vào bảng phụ lục nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá Nhận xét, đánh giá: (8’) Dựa vào bảng nhận xét nhóm, nhận xét quá trình thực hành, đánh giá Hướng dẫn nhà: (1’) HS làm theo bảng yêu cầu sau Bảng phụ lục: Giống vật nuôi Nguồn gốc Đặc điểm ngoại hình Hướng sản xuất dễ nhân biết Tên vật nuôi Địa phương hay nhập Màu lông, thể hình, Dùng để tạo sản phẩm nôi hay lao động Hướng tạo sản phẩm IV RÚT KINH NGHIỆM : (84) NGÀY SOẠN : 06/01/2011 TIẾT 22 - BÀI 25 : CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ THỦY SẢN I Mục tiêu : Kiến thức : - Hiểu nào là nhân giống chủng - Hiểu khái niệm, mục đích lai giống và biết số phương pháp lai thường dùng sử dụng nuôi và thủy sản Kỹ : Phát triển khả quan sát ,so sánh, quan sát , phân tích, tổng hợp lực tự học Thái độ: Hình thành tư có định hướng sử dụng các biện pháp nhân giống phuci vụ mục đích cụ thể để phát triển giống vật nuôi II Chuẩn bị: Giáo viên : Đọc SGK và tài liệu tham khảo Học sinh Đọc trước nộ dung trước lên lớp III Tiến trình lên lớp : Ổn định (1’) (kiểm tra sỉ số vệ sinh lớp) Kiểm tra bài cũ (không có) Nội dung bài giảng Vào bài mới: (1’) Việc hình thành giống chăn nuôi đòi hỏi phải nắm bắt kĩ thuật, phương pháp tạo giống Vậy có phương pháp tạo giống nào và có hiệu Bài 25 TL 18’ Hoạt động GV HOẠT ĐỘNG : TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG THUẦN CHỦNG - Cho hs đọc SGK - GV nêu vài ví + VD : Ở lợn Mẹ MC X Bố MC F1 100% lợn MC - Đặt câu hỏi: +Nhân giống chủng là gì? Cho ví dụ Hoạt động HS - Đọc SGK - Quan sát , lắng nghe - Trả lời câu hỏi - Góp ý - Cho ví dụ: Gà mái TH X Gà trống TH F1: 100% Tam hoàng I NHÂN GIÓNG THUẦN CHỦNG: 1/Khái niệm : Nhân giống chủng là PP cho ghép đôi giao phối cá thể đực và cái cùng giống để có đời mang hoàn toàn các đặc điểm di truyền giống đó - Trả lời câu hỏi - Ghi vào - Mục đích việc nhân Lắng nghe giống chủng? Vậy quá trính nhân giống từ các cá thể khác giống để hình thành cá thể khác bố mẹ đó là gì? Nội dung 2/ Mục đích : +Phát triển số lượng + Duy trì củng cố, nâng cao chất lượng giống (85) 18’ HOẠT ĐỘNG : TÌM HIỂU LAI GIỐNG - Đọc SGK - Trả lời câu hỏi - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đưa ví dụ: - Đặt câu hỏi: Mẹ Móng cái X Cha Đại - Quá trình lai tạo giống bạch là gì? Cho ví dụ F1: Lợn lai (1/2 MC, ½ ĐB) - Trả lời câu hỏi - Ghi vào vở: - Vậy quá trình lai tạo giống có mục đích gì? - Có hình thức lai tạo giống? - + Lại kinh tế là gì? II LAI GIỐNG : Khái niệm : - Lai giống là phương pháp cho ghép đôi bố mẹ khác giống nhằm tạo lai mang đặc tính di truyền tốt bố mẹ Mục đích : - Sử dụng ưu lai - Làm thay đổi đặc tính di truyền Một số phương pháp lai : - Trả lời: Có hai hình thức lai tạo giống: + Lai kinh tế + lai gây thành a Lai kinh tế : - Trả lời : (là phương pháp cho lai hai cá - Ghi vào thể khác giống để lai có sức sản xuất cao bố mẹ) Lai kinh tế đơn - Trả lời O X - Lên bảng trình bày sơ đồ Giống đf Giống nhập lai: F1: (1/2 giống đf, ½ giống nhập) - Có hình thức lai kinh tế? Viết sơ đồ lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức - Nhận xét: Lai đơn giản là qt tạp cho lai hai cá thể khác giống còn lai phức tạp là quảtình lai từ cá thể khác giống trở lên - Trả lời: - Nhận xét lai đơn - Góp ý giản và lai phức tạp? - Ghi vào - HS lên bảng trình bày: ♂ X ♀O Cá VN Cá Hung F1: X ♀O Lai gây thành là phương Cá (1/2VN Cá Inđô pháp lai nào? ½ Hung) F2: Cá (1/4 VN, ¼ Hung, ½ - Trình bày sơ đồ lai gây Inđô) chọn lọc thành cá chép VN, Giống cá chép V1 Hung và Inđô? - Trả lời - Ghi vào Lai kinh tế phức tạp: (SGK) b, Lai gây thành: Lai gây thành là phương pháp lai hai hay nhiều giống sau đó chọn các đời lai tốt để tạo nên giống (86) - Mục đích lai gây thành? - Tạo giống tốt để là giống HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5’) So sánh lai kinh tế phức tạp và HS khái quát hóa nội dung từ lai gây thành đó đưa đáp án Hướng dẫn nhà: (2’) - Trả lời câu hỏi : 1,2,3,4 sau bài học - Tìm hiểu bài : Sản xuất giống chăn nuôi và thủy sản IV RÚT KINH NGHIỆM: (87) Ngày soạn : 15/11/2011 TIẾT 23 - Bài 26 : SẢN XUẤT GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN I MỤC TIÊU : Kiến thức: Sau học xong bài này HS phải : - Hiểu cách tổ chức và đặc điểm hệ thống nhân giống vật nuôi - Hiểu qui trình SX giống chăn nuôi và thủy sản Kỹ năng: Rèn luyện khả phân tích, quan sát Thái độ: Giúp hs hình thành ý thức cách tổ chức và tiến hành công tác giống chăn nuôi gia đình và địa phương II CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên: - Đọc SGK và tài liệu liên quan Học sinh: Nghiên cứu trước nội dung nhà trước lên lớp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ :(4ph) Trình bày khái niệm và mục đích việc nhân giống chủng ? Nội dung bài : (35ph) Vào bài (1’): Để SX các giống tốt phục vụ chăn nuôi và thủy sản thì chúng ta cần phải biết cách tổ chức và qui trình SX giống nào Bài học TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 18’ HĐ : TÌM HIỂU HỆ I HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI VẬT NUÔI - GV: Để đảm bảo đủ - Lắng nghe giống cung cấp cho SX, đáp ứng yêu cầu số lượng và chất lượng các nhà SX giống phải tổ chức hệ thống nhân giống nhân giống theo Tổ chức các đàn giống mô hình hình tháp HS trả lời dựa vào mục hệ thống nhân giống - GV cho HS đọc SGK nhỏ CH : Phân biệt các đàn a Đàn hạt nhân : Chất lượng cao giống hệ thống nhân nhất, số lượng ít giống vật nuôi ? b Đàn nhân giống:: chất lượng - GV tổng kết lại thấp đàn hạt nhân số lượng nhiều c Đàn thương phẩm ( C ) : Chất lượng thấp , số lượng nhiều nhât Hs lắng nghe Đàn giống hình thành nên hệ thống nhân giống hình (88) tháp: - Cho hs lên bảng trình bày hệ thống nhân giống hình tháp - Đặt câu hỏi: + Vị trí hình tháp điều gì? + Số lượng các hình hình nhỏ biểu diễn điều gì? - Đặt câu hỏi: - Hệ thống nhân giống hình tháp có đặc điểm gì? + Hình tháp nhân giống đúng nào? Vì + Vì hệ thống nhân giống thực từ trên xuống? 14’ HĐ : TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG VẬT NUÔI VÀ TS - GV Gia súc giống là giống vật nuôi sinh sản hình thức đẻ ( Trừ gia cầm, thủy cầm ) Để SX gia súc giống trước hết cần chọn - Lên bảng trình bày hệ thống nhân giống - Trả lời: + Vị trí chất lượng + Những hình hình nhỏ số lượng các đàn giống - HS thảo luận - Trả lời - Góp ý 2.Đặc điểm hệ thống nhân giống hình tháp - Trường hợp đàn giống chủng thì suất chúng xếp theo thứ tự trên - Chỉ phép đưa giống từ đàn hạt nhân xuống đàn nhân giống từ đàn nhân giống xuống đàn thương phẩm, không làm ngược lại - Trả lời: Vì: Nếu các đàn giống không chủng tạo nên tượng hệ tốt hệ bố mẹ - Vì làm ngược lại thì chất lượng đàn giống sau thấp II QUI TRÌNH SX CON GIỐNG - Lên bảng trình bày 1.Qui trình SX gia súc giống: - B1: Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ - B2: Phôí giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai - B3: Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi (89) gia súc bố mẹ tốt và và gia súc non phải chăm sóc nuôi dưỡng - B4: Cai sữa và chọn lọc để chúng qua các giai đoạn - HS nghiên cứu trả lời chuyển sang nuôi giai đoạn sau, khác - HS thảo luận trả lời tuỳ mục đích - Cho hs lên bảng trình bày - Ghi vào quy trình sx gia súc giống Qui trình SX cá giống - CH : Trong qui trình SX gia súc giống theo em khâu nào là quan trọng , Vì ? - GV hoàn chỉnh bổ sung - Cho hs tự nghiên cứu quy trình sx cá giống HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ (4’) So sánh qui trình SX gia súc giống Hs so sánh giống và cá giống ? và khác Hướng dẫn nhà: (1’) Trả lời các câu hỏi SGK Chuẩn bị bài Vẽ quy trình cấy truyền phôi bò IV RÚT KINH NGHIỆM: (90) Ngày soạn : 15/1/2011 TIẾT 24 - BÀI 27: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO TRONG CÔNG TÁC GIỐNG I MụC ĐÍCH: Kiến thức: Sau học xong phần này, hs cần nắm được: - Khái niệm CNTB - Cơ sở khoa học việc cấy truyền phôi - Quy trình cấy truyền phôi bò Kỹ năng: Giúp rèn luyện kĩ quan sát, phân tích, đánh giá Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực việc ứng dụng khoa học vào đời sống thực tiển II CHUẨN Bị: Giáo viên : tranh hình quy trình cấy truyền phôi bò phóng to Học sinh : nghiên cứu trước nội dung bài học theo hướng dẫn GV III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph): Kiểm tra bài cũ:(4ph) - Trình bày quy trình sản xuất cá giống và gia súc giống YC Hs nêu các bước quy trình và phân biệt quy trình Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài (1’) Việc ứng dụng CN sinh học vào sản xuất vật nuôi áp dụng khá lâu và mang lại hiệu cao: thụ tinh ống nghiệm, cắt phôi và tạo thể hoàn chỉnh từ tế bào sinh dưỡng: Cừu Dolly Và dựa trên khoa học CN việc sản xuất giống góp phần phát triển nhanh số lượng, đảm bảo chất lượng tốt nhàng chăn nuôi, đó là quá trình cấy truyền phôi từ bò TL Hoạt động giáo viên 8’ 6’ HOẠT ĐỘNG : TÌM HIỂU KHÁI NIỆM Cho hs đọc sgk - Đặt câu hỏi: + Cấy truyền phôi là gì? HOẠT ĐỘNG : TÌM HIỂU CƠ SỞ KHOA HỌC HS đọc SGK + Vậy dựa trên sở nào để người ta thực việc cấy truyền đó? Trên sở khoa học đó, người ta tiến hành quá trình cấy truyền phôi, quá trình đó diễn nào: 18’ HOẠT ĐỘNG : TÌM HIỂU VỀ QUY Hoạt động hs Đọc SGK - Trả lời câu hỏi - Góp ý, ghi vào - Đọc sgk -Trả lời - Ghi vào Nội dung I KHÁI NIỆM: Cấy truyền phôi là quá trình đưa phôi đưcợ tạo từ thể bò mẹ này sang thể bò mẹ khác mà phôi phát triển tốt và sinh bình thường II Cơ sở khoa học: - Phôi là thể độc lập: Quá trình sinh lý sinh dục hai cá thể phù hợp thì phôi sau chuyển vào phát triển tốt - Có thể sử dụng hoocmôn sinh dục (tự nhiên nhân tạo) để tạo đồng pha cho các cá thể III QUY TRÌNH CÔNG (91) TRÌNH CẤY TRUYỀN PHÔI BÒ - Cho hs đọc SGK - Lên bảng trình bày quy trình cấy truyền phôi NGHỆ CẤY TRUYỀN PHÔI BÒ: Chọn bò CP - Đọc SGK Lên bảng trình bày Ghi vào Chọn bò NP Gây động dục hang loạt 4.Gây rụng trứng Bò nhận phôi động hàng loạt dục - Nhận xét, bổ sung Phối với đực tốt Thu hoạch phôi phôi cho bò cây nhận Bò cho phôi trở lại nhận phôi có Bình thường, chờ kỳ chữa Ss sau 10 Bó 11 Đàn mang tiềm di truyền tốt bò cho phôi HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ (4’) Hs quan sát kyc quy trình đưa thông tin Vì phải chuyển phôi từ bò cho sang bò nhận? Hướng dẫn nhà: (1’) Trả lời câu hỏi SGK và chuẩn bị bài IV RÚT KINH NGHIỆM : (92) Ngày soạn: 20/1/2011 TIẾT 25 - BÀI 28: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI I MỤC TIÊU: Kiến thức: Sau học xong bài này, hs cần nắm: - Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Tiêu chuẩn, phần ăn vật nuôi - Nguyên tắc phối hợp phần ăn kỹ năng: Rèn luyện kĩ phân tích, tính toán Thái độ: Giúp hs hiểu rõ việc chăm sóc vật nuôi theo nhu cầu dinh dưỡng chúng cần có tiêu chí nào II CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đọc SGK, tài liệu tham khảo Học sinh : Xem trước nội dung đã giao III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(6ph) Nêu trình tự công đoạn cấy truyền phôi bò? YC: học sinh nêu quy trình cấy truyền phôi bò bài giảng Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài (1’) Ngoài việc tạo giống, vật nuôi còn phải cung cấp đủ chất dinh dưỡng bảo đảm quá trình phát triển Cần phải hiểu nhu cầu dd vật nuôi để đáp ứng đúng TL Hoạt động GV 12’ HĐ1: tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Cho hs đọc SGK Vật nuôi có nhu cầu dinh dưỡng nào? - Thế nào là nhu cầu trì? nào là nhu cầu sản xuất? 10’ HĐ 2: Tìm hiểu tiêu chuẩn ăn vật nuôi Dựa vào nhu cầu dd vật nuôi để hình thành tiêu chuẩn ăn - Cho hs đọc SGK: - Tiêu chuẩn ăn là gì? Hoạt động HS - Đọc SGK - Trả lời câu hỏi: Vật nuôi có hai nhu cầu dd: Nhu cầu trì và nhu cầu sản xuất - Trả lời - Ghi vào - Đọc sgk - Trả lời - Ghi vào Nội dung I Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi - Nhu cầu trì: lượng chất tối thiểu để vật nuôi tồn tại, trì than nhiêt và các hoạt động sinh lý trạng thái khg tăng giảm khối lượng - Nhu cầu sản xuất:lượng chất dd để tăng khối lượng thể và tạo sản phẩm: tinh dịch, sữa, trứng II Tiêu chuẩn ăn vật nuôi Khái niệm; Tiêu chuẩn ăn là quy định mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng nó Các số dd biểu thị tiêu chuẩn ăn: (93) - Tiêu chuẩn ăn dựa trên số dd nào? 9’ HĐ3: tìm hiểu phần ăn vật nuôi Dựa trên tiêu chuẩn vật nuôi, quá trình hình thành khaủa phẩn ăn tiến hành nào: - Khẩu phần ăn là gì? - Cho vd Vậy để hình thành phần ăn cho vật nuôi cần thực theo nguyên tắc anò? 5’ - Trả lời: + Tiêu chuẩn ăn dựa trên số dd: - Năng lượng: - Protein - Khoáng -Vitamin III Khẩu phần ăn vật nuôi - Đọc SGK - Trả lời: - Ví dụ: Hình thành phần ăn cho lợn (20 – 50kg): Ngô : 0.3kg, gạo: 1.7kg, rau xanh: 2,8kg, bột cá 30g - Cần thực theo nguyên tắc - Ghi vào Khái niệm: Khẩu phần ăn vật nuôi là tiêu chuẩn ăn đã cụ thể hoá các loại thức ăn xác định với khối lượng định Nguyên tắc phối hợp phần ăn: + Tính khoa học: Đảm bảo tiêu chuẩn, phù hợp vị, phù hợp đặc điểm sinh lý + Tận dụng nguồn thức ăn có sẵn địa phương để giảm chi phí, hạ giá thành HĐ Củng cố: Để dảm bảo cung cấp đủ tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi, có thiết phải đầy đủ thành phần trên không? Vì sao? dăn dò (1’): Học bài cũ và chuẩn bị bài IV RÚT KINH NGHIỆM: (94) Ngày soạn : 20/1/2011 TIẾT 26 - BÀI 29: SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI I MỤC TIÊU: Kiến thức: Sauk hi học xong bài này, hs cần nắm được: -Đặc điểm số loại thức ăn thường dung - Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôivà vai trò thức ăn hỗn hợp chăn nuôi 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ phân tích, đánh giá và tìm hiểu thực tế Thái độ: Giúp hs có hiểu rõ các loại thức ăn để áp dụng đúng thức tiển II CHUẨN Bị: - SGK và tài liệu tham khảo - Một số loại thức ăn hỗn hợp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(6ph) Tiêu chuẩn ăn vật nuôi là gì? Tiêu chuẩn ăn thường xác định các số nào? YC: hs nêu khái niệm tiêu chuẩn ăn và tiêu chuẩn ăn xác định số phần ăn ngày đêm vật nuôi Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài mới: (1’) Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi cần cung cấp đầy đủ để vật nuôi có thể phát triển tốt, nguồn thức ăn nào có thể sử dụng để chăn nuôi TL Hoạt động giáo viên 15’ HĐ1: Tìm hiểu số loại thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: + Có nhóm thức ăn thường dung chăn nuôi? Kể tên? Hoạt động HS - Đọc SGK - Trả lời: + có nhóm thứca ưn thường dung chăn nuôi: - Ghi vào - Cho ví dụ? - Hướng dẫn cho hs đọc Đưa ví dụ: - Bột gạo, bột cá - Khô đậu, các loại rau - Đọc SGk - Trả lời câu hỏi: Nội dung I Một số loại thức ăn chăn nuôi Một số loại thức ăn thường dung chăn nuôi: - Nhóm thức ăn tinh + T/ăn giàu Prô +T/ăn giàu lượng - Nhóm thức ăn thô: +Cỏ khô + Rơm rạ, bã mía - Nhóm thức ăn xanh + các loại rau xanh + Thức ăn ủ xanh - Nhóm thức ăm hỗn hợp: + Thức ăn hỗn hợp đậm đặc + Thức ăn hh hoàn chỉnh Đặc điểm các loại thức ăn vật nuôi: a Thức ăn tinh: Có hàm lượng dinh dưỡng cao, sử dụng nhiều chăn nuôi Khi (95) SGK - Đặt câu hỏi: + Các loại thức ăn đó có đặc điểm gì? - Góp ý - Ghi vào - Cần phải bảo quản nơi kho ráo, thoàng mát, thời + Việc bảo quản thức ăn gian để ngắn tình phải thực - Ủ xanh thức ăn để trữ nào? giai đoạn không có thức ăn, thức ăn + Thức ăn ủ xanhnhằm quá dồi dào mục đích gì? - Sử dụng làm thức ăn không có + Sử dụng thức ăn thô nguồn thức ăn, bổ sung nhằm mục đích gì? chất sơ cho vật nuôi 16’ HĐ2: Tìm hiểu việc sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi - Để các nguồn thức ăn phù hợp, giàu dinh dường người ta trộn các nguyên liệu với Thức ăn hh, thức ăn hồng hợp có vai trò nào và sản xuất nào II - Cho hs đọc SGK - đặc câu hỏi: + Thức ăn hỗn hợp có vai trò gì? - Thức ăn hỗn hợp có dạng nào? - đặc điểm thức ăn hh đậm đặc? Vậy các loại thức ăn hh sản xuất nào Lắng nghe - Đọc SGk - Trả lời: - Góp ý - Ghi vào - Trả lời - Ghi vào - Trả lời: Là loại thức ăn có tỉ lệ Prô, khoáng và vitamincao, sử dụng phải bổ sung các loại thức ăn khác cho phù hợp sử dụng cần phối hợp với các loại thức ăn khác tuỳ đối tượng b Thức ăn xanh: Là nguồn cung cấp các loại Vitamin E, Caroten và các khoáng chất c Thức ăn thô: Loại thức ăn dự trữ vào mùa đông cho vật nuôi, có tỉ lệ xơ cao, nghèo dinh dưỡng d.Thức ăn hỗn hợp: Là thức ăn đã chế biến, phối hợp với nhiều loại nguyên liệu khác nhằm đáp ứng nhu cầu vật nuôi theo giai đoạn II Sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi vai trò thức ăn hỗn hợp: - Tăng hiệu sử dụng, giảm chi phí thức ăn, đem lại hiệu cao chăn nuôi - Tiết kiệm nhân công, chi phí chế biến, bảo quản, và hạn chế dịch bệnh cho vật nuôi Các loại thức ăn hỗn hợp: - Thức ăn hỗn hợp đậm đặc - Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp: - B1: Lựa chọn nguyên liệu tốt - B2: Làm sạch, sây skhô, nghiền nhỏ riêng nguyên liệu - B3: Cân và phối trộn theo tỉ lệ định - Đọc SGK - Lên bảng trình bày: - Góp ý - Ghi vào - B4: Ép viên và xấy khô - B5: Đóng bao , gắn nhãn , bảo quản (96) 5’ - Cho lớp thảo luận - Hướng dẫn hs đọc SGk - Gọi hs lên bảng trình bày - Nhận xét HĐ Củng cố: Trong quy trình sản xuất chúng ta có thể bỏ qua bước nào? Sản phẩm tạo được? Hướng dẫn nhà: (1’) Học bài cũ và chuẩn bị bài thực hành IV RÚT KINH NGHIỆM : (97) NGÀY SOẠN : 25/1/2011 TIẾT 27 - BÀI 30: THỰC HÀNH:PHỐI HỢP KHẨU PHẦN ĂN CHO VẬT NUÔI I MỤC TIÊU: Kiến thức: học xong phần này, hs cần nắm được: Phối hợp phần ăn cho vật nuôi Kỹ năng: Giúp hs rèn luyện kĩ phân tích, tình toán Thái độ: Giúp hs tích cực việc tạo phần ăn cho vật nuôi để áp dụng vào thực tế II CHUẨN Bị: Giáo viên: chuẩn bị thêm số ví dụ khác Học sinh : - SGK và tài liệu tham khảo - Máy tính và giấy nháp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(4ph) - Thức ăn hh là gì? Vai trò thức ăn hh việc chăn nuôi? - Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hh Nội dung thực hành:(35ph) Vào bài mới: TL Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung HĐ 1: Tìm hiểu cách 22’ phối hợp phần ăn Tính giá thành 1kg hh thức ăn cho lợn cho vật nuôi ngoại ( 20 – 50kg ) từ các nguyên liệu: - GV nêu rõ mục đích - Hs lắng nghe Ngô, Cám loại I, hh đậm đặc bài thực hành - Dữ kiệu SGK - Giới thiệu quy trình xác - Trong 100kg hh: định giá thành + x kg hh đậm đặc loại thức ăn hỗn hợp + y hh Ngô/ cám + Ví dụ: Sử dụng ví dụ => x + y = 100 (1) SGK - Tỉ lệ Prô Ngô/ cám + Hướng dẫn để hs hiểu rõ (9% x 1) + (13% x3) phương pháp tính giá = = 12% thành pp đại số 17%/100kg có - lượng Prô hh đậm đặc = 0,42x Lượng Prô hh Ngô/Cám = 0,12y 12’ H Đ 2: Tìm hiểu số bài tập phối hợp phần khác - Chia lớp thành nhóm - Thảo luận - làm bài thực hành 0,42 x+ 0,12 y = 17 (2) (1,2) x = 16, 67; y = 83, 33 - lượng thức ăn hh đ = 16,67 kg - lượng thức ăn từ ngô = 20, 83 - lượng thức ăn cám I = 62, 50 kg Giá thành 1kg hh = 2.950,14đ * Bài thực hành ( phụ lục) (98) 5’ - Cho hs làm bài tập tình giá thành thức ăn hh cho gà HĐ3: Củng cố - Dựa vào quá trình thực hành, kết thực hành gv nhận xét, đánh giá Hướng dẫn nhà: (1’) Hs chuẩn bị bài mới: Bài 31 Phụ lục: Bài tập: Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 45% Prô cho gà (13- 17 tuần tuổi) từ các loại nguyên liệu sau: SST Tên thức ăn Prôtêin (%) Giá (đ) Bột ngô 70 % 1.500 Đậu tương 5,6 % 2.500 Bột cá 5,4% 00 Tính giá thành kg hh thức ăn trên biết tỉ lệ Ngô/ đậu tương là 2/3 IV RÚT KINH NGHIỆM: (99) Ngày soạn: 25/1/2011 TIẾT 28 - BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THUỶ SẢN I MỤC TIÊU: Kiến thức: Hs cần nắm được: - Các loại thức ăn tự nhiên và nhân tạo cho cá - Cơ sở khoa học và biện pháp phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá - Ccá biện pháp tăng nguồn thức ăn nhân tạo Kỹ năng: Giúp hs rèn luyện kĩ tư duy, tìm hiểu thực tế và quan sát Thái độ: Giúp hs hiểu rõ các nguồn thức ăn nuôi trồng thuỷ sản để vận dụng cho thực tế II CHUẨN Bị: Giáo viên : - SGK, tài liệu tham khảo - Một số loại thức ăn nuôi thuỷ sản địa phương bán sản xuất Học sinh: Chuẩn bị theo nhiệm vụ đã giao III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ( không có) Nội dung bài giảng: Vào bài mới: TL Hoạt động GV 18’ HĐ 1: Tìm hiểu việc bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: + Trong tự nhiên cá sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên nào? -Các loại thức ăn đó có mối quan hệ nào? - Trong đó, t/a nào cá sử dụng trực tiếp, t/a nào cá sử dụng gián tiếp - Cho hs thảo luận - Hướng dẫn hs đặt câu hỏi: Hoạt động hs - Hs đọc SGK - Trả lời câu hỏi: - Cá sử dụng nguồn thức ăn: + Thực vật phù du, đ/v phù du, Đ/v đáy, chất vẫn, t/ vật bậc cao, muối dd hoà ta, mùn đáy - Hs trả lời - Góp ý - Ghi vào - Trả lời: + Cá sử dụng đ/v, t/v, chất vẩn làm t/a trực tiếp + Muối dd hoà tan, mùn là thức ăn gián tiếp - Hs thảo luận - đặt câu hỏi: + Có nhứng biện pháp nào bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn cho cá? - Trả lời - Góp ý Nội dung I Bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên: Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên: Muối dd hoà tan T/v phù du Đ/v phù du T/v bậc cao Đ/v đáy Chất Mùn đáy Những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên cho cá - Bón phân cho vực nước: + Phân hữu cơ: Phân xanh, phân chuồng, phân bắc + Phân vô cơ: phân lân, phân đạm - Quản lý, bảo vệ nguồn nước: Cá (100) - Ghi vào - Nhận xét 20’ HĐ2: Tìm hiểu việc Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản - Đặt câu hỏi: - Cá có thể sử dụng trực tiếp phân hoá học khg? Vì phải bón phân vô - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: + Thức ăn nhân tạo có vai trò gì nuôi trồng thuỷ sản? - Trả lời - Đọc sGK - Trả lời - Góp ý - Ghi vào - Trả lời: - Ghi vào + Quản lý tốc độ dòng chay, chủ động thay nước + Bảo vệ: làm tăng nguồn dd khg để ô nhiểm môi trường II Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản Vai trò thức ăn nhân tạo - Thức ăn nhân tạo cung cấp nhiều chất dd cho cá, làm tăng khả năngđồng hoá thức ăn cho cá - Tăng suất, sản lượng cá, rút ngắn thời gian nuôi Các loại thức ăn nhân tạo - Thức ăn tinh - thức ăn thô - Thức ăn hh - Đưa vi dụ: - Có loại thức + bột cám, ngô Quy trình sản xuất hh nuôi thuỷ ăn nhân tạo nào? + các loại phân bón cá sử sản - Ở địa phương có sx dụng trực tiếp B1 làm và nghiền nhỏ nguyên thức ăn nhân tạo khg? liệu - Cho ví dụ? - Đọc SGK B2 Trồn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết - Hướng dẫn hs đọc - Trả lời: có bước dính sgk Lên bảng trình bày B3 Hồ hoá và làm ẩm -Quy trình có bao - Góp ý B4 Ép viên và sấy khô nhiêu bước? B5 Đóng gói, bảo quản - Gọi hs lên bảng trình bày quy trình - đánh gái, nhận xét 5’ HĐ 3: Củng cố: Làm nào để tăng nguồn thức ăn nhân tạo cho vật nuôi dặn dò (1’) Học bài cũ và chuẩn bị bài 33 IV RÚT KINH NGHIỆM: (101) Ngày soạn: 30/1/2011 TIẾT 29 - BÀI 33 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH ĐỂ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI I MUC TIÊU: Kiến thức: hs cần nắm - Cơ sở khao hcọ việc ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hiểu đưcợ nguyên lý việc chế biến thức ăn banừg CNVS - Quy trình sản xuất thức ăn CNVS Kỹ năng: Giúp hs rèn luyện kĩ quán sát, tìm hiểu thực tế, hứng thú việc áp dụng CNVS vào đời sống Thái độ: Giúp hs hiểu rõ nguồn thức ăn từ CNVS để áp dụng vào thực tiển II CHUẨN Bị: Giáo viên: SGK và tài liệu tham khảo, tranh hình liên quan bài Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu giáo viên III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(4ph) Kể tên và nêu các biện pháp tăng cường nguồn thức ăn nhân tạo cho cá? YC: Hs nêu các loại thức ăn nhân tạo cá và sau đó nêu các biện pháp tăng cường nguồn thức ăn này Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài mới: TL Hoạt động GV 18’ HĐ 1: TH CƠ SỞ KHOA HỌC - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: + Dựa trên sở k/h nào để sx ứng dụng CNVS sx thức ăn chăn nuôi 8’ Hoạt động hs - Đọc SGK - Trả lời câu hỏi: Có sở khoa học để ứng dụng - Góp ý - Ghi vào HĐ 2: TH UDCNVS TRONG CHẾ BIẾN THỨC ĂN - ví dụ: nấm men: từ vài tb sau 0,2 – 3h có thể tăng lên hang trăm, hiệu tb - Đọc sgk - Tiến hành thảo luận nhóm - Trả lời: - Ghi vào - Hướng dẫn hs đọc sgk - Hs lên bảng trình bày - Thảo luận nhóm Nội dung I Cơ sở khoa học: - Sử dụng chủng nấm men, vk co ích để lên men thức ăn, có tác dụng bảo quản tốt, ngăn chặn phát triển VSV gây hỏng t/a - Thành phần VSV là Prô Bs hàm lượng Prô cho thức ăn Ngoài còn tăng hàm lượng Vitamin, a.a - Dựa vào khả tăng sinh khối VSV mạnh II Ứng dụng CNVS để chế biến thức ăn chăn nuôi Nguyên lý: Cấy các chủng nấm men hăy vk có ích vào thức ăn và tạo điều kiện thuận lợi để chúng phát triển, sản phẩm thu là thức ăn có giá trị dd cao Ứng dụng: Bột sắn (1,7%Prô) H2O t0 Nấm (Aspergillus (102) 9’ - Đặt câu hỏi: Dựa trên nguyên lý nào để ứng dụng CNVS chế biến thức ăn cho vật nuôi? - Cho hs trình bày úng dụng chế biến tinh bột nghèo dd thành tinh bột giàu dd - Ghi vào HĐ 3: TH UDCNVS TRONG SẢN XUẤT THỨC ĂN - Đánh giá - Đọc sgk - lên bảng trình bày: - Nhận xét - Ghi vào - Yêu cầu hs thảo lận tìm vd thực tế Hemebergii) - Hs thảo luận đưa vd thực tế: + Chế biến thức ăn chăn nuôi từ gạo qua quá trình lên men - Ý kiến cá nhóm - Trả lời: + Chủ yếu là các phế phẩm qúa trình sx giấy, sx đường, các khí đốt, dầu mỏ Hồ bột sắn Nấm phát triển trên hồ bột sắn Bột sắn giàu Prô (27% -35%) III/ Ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn chăn nuôi Cấy chủng VSV đặc hiệ Nguyên liệu Điều kiện tíhch hợp VSV phát triển tạo nên sinh khối lớn táh lọc, tinh chế Sản phẩm - Nhận xét - Hs đọc sgk - Gọi hs lên bảng trình bày - Gọi hs nhận xét: - đánh giá, nhận xét - Nguyên liệu thường dung quá trình sx là gì? 5’ HĐ 4: CỦNG CỐ Kị khí Quá trình SX, chế biến thức ăn sử dụng chủng vi sinh vật hiếu khí hay kị khí dặn dò (1’) Học bài cũ và chuẩn bị bài IV Rút kinh nghiệm: (103) Ngày soạn: 30/1/2011 TIẾT 30 - BÀI 34: TẠO MÔI TRƯỜNG SỐNG CHO VẬT NUÔI VÀ THUỶ SẢN I MỤC TIÊU: Kiến thức: hs cần nắm được: - Một số yêu cầu kĩ thuật chuồng trại chăn nuôi - Hiểu tầm quan trọng, lợi ích và phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi - Hiểu tiêu chuẩn ao nuôi cá và quy trình chuẩn bị ao nuôi Thái độ: Hs ý thức tầm quan trọng việc tạo môi trường sống tốt cho vật nuôi và bảo vệ, gìn giữ môi trường sống Rèn luyện; Kĩ phân tích, đánh giá và tìm hiểu thực tế.t II CHUẨN Bị: Giáo viên: SGK và tài liệu tham khảo Học sinh: chuẩn bị bài trước lên lớp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(4ph) Trình bày sở khoa học việc ứng dụng CNVS sx thức ăn chăn nuôi? YC: Học sinh nêu sở khoa học bài: Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài mới: TL Hoạt động GV Hoạt động hs Nội dung 22’ HĐ 1: TH VỀ XÂY I/ Xây dựng chuồng trại DỤNG CHUỒNG chăn nuôi TRẠI CHĂN NUÔI Một số yêu cầu kĩ thuật - Đọc sgk chuồng trại chăn nuôi - Hướng dẫn hs đọc SGK - Trả lời câu hỏi: Có yêu cầu - Địa điểm xây dựng: - Đặt câu hỏi: kĩ thuật chuồng trại + Nơi yên tỉnh + Khi xây dựng chuồng - Góp ý + Không gây ô nhiễm khu dân trại chăn nuôi, cần quan - Ghi vào cư tâm đến yếu tố + Thuận tiện giao thông nào? - Hướng chuồng: - Trả lời: + ấm áp, thoáng mát + để tránh tình trạng căng thẳng + Đủ ánh sang khg gay - Vì cần nơi yên tỉnh cho vật nuôi gắt để xây dựng chuồng trại? - Trả lời - Nền chuồng: + Có độ dốc vừa phải, khg đọng - Xây chuồng nên xây nước hướng nào thích hợp + Bền chắc, khô ráo nhất? - Kiến trúc: + Thuận tiện chăm sóc + Phù hợp với sinh lý + Có hệ thống chất thải hợp vệ - Hệ thống chuồng trại - lắng nghe sinh hợp vệ sinh nào, Xử lý chất thải, chống ô vì phải xử lý chất nhiễm môi trường: thải Mục - Đọc SGK A, Tầm quan trọng việc xử - Hướng dẫn hs đọc SGK - Trả lời: lý chất thải - VÌ phải xử lý chất - Góp ý - Nhằm giảm thiểu ô nhiễm thải? - Ghi vào môi trường, ô nhiễm nguồn (104) - hs lien hệ thực tế trả lời - Ở địa phương em sử dụng biện pháp nào xử lý chất thải? Cách đó có hợp vệ sinh khg? - Để Tránh tình trạng ô nhiễm từ chất thải, theo em nên xử lý cách nào? HĐ 2: TH AO NUÔI CÁ - Việc sử lý chất thải cn biogas đem lại 13’ lợi ích gì? - Đọc sgk - Trả lời câu hỏi - Ghi vào - Trả lời - Ghi vào - đọc sgk - trả lời - Ghi vào - hs đọc sgk - Trình bày tiêu chuẩn ao nuôi? - cho hs đọc sgk - Gọi hs lên bảng trình bày - Nhận xét - Đọc sgk - lên bảng trình bày - góp ý - ghi vảo 5’ nước - Tránh tình trạng dịch bênh lây lan Bảo vệ sức khoẻ B, Phương pháp xử lý chất thải - Sử dụng bể lên men VSV yếm khí để xử lý, khí sinh có thể dung làm nhiên liệu C, Lợi ích việc xử lý chất thải công nghệ Biogas: - Chống ô nhiễm môi trường - tận dụng làm nhiên liệu - Tăng nguồn phân bón II Chẩn bị ao nuôi cá Tiêu chuẩn ao nuôi cá: - diện tích: 0,5 – 1ha, càng rộng thì cá càng nhanh lớn - Độ sâu và chất đáy: + sâu từ 1,8 đến 2m + đáy ao phẳng, có lớp mùn đáy 20-30cm - Nguồn nước và chất lượng nước: +có thể chủ động việc tháo nước lấy nước + Nguồn nước khg nhiễm bẩn, khg độc tố, độ pH phù hợp Quy trình chuẩn bị ao nuôi: B1 Tu bổ ao B2 Diệt tạp, khử chua B3 Bón phân gây màu nước B4 Lấy nước vào ao B5 Kiểm tra nước và thả cá HĐ 3: CỦNG CỐ Hs trình bày trình bày nội dung công việc quá trình chuẩn bị ao nuôi Dặn dò: (1’) Học bài cũ và chuẩn bị bài IV RÚT KINH NGHIỆM: (105) Ngày soạn: 6/2/2011 TIẾT 31 - Bài 35: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN BỆNH Ở VẬT NUÔI I MỤC TIÊU: Kiến thức: hs cần nắm được: - Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh vật nuôi - Mối lien quan các điều kiện phát sinh, phát triển bệnh Kỹ năng: Giúp hs rèn luyện khả đánh giá, phân tích tình trạng vật nuôi Thái độ: Giúp hs hiểu rõ các bệnh vật nuôi và có nhứng biện pháp thích hợp bảo vệ vật nuôi IV CHUẨN Bị: Giáo viên: - SGK và tài liệu tham khảo - Tranh ảnh liên quan Học sinh: Theo yêu cầu giáo viên trước lên lớp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph) Kiểm tra bài cũ:(4ph) Vì phải xử lý chất thải vật nuôi? Xử lý chất thải CN biogas có lợi ích gì? YC: Hs nêu ý nghĩa việc xử lý chất thải và tầm quan trọng việc xử lý chất thải Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài mới: TL Hoạt động GV 22’ HĐ 1: TH ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH PHÁT TRIỂN BỆNH - Hướng dẫn hs đọc sgk - Đặt câu hỏi: + Vật nuôi thường mắc phải loại bệnh nào? - Cho ví dụ cụ thể? - Bệnh này có thể phát triển thành dịch nên cần phải có biện pháp ngăn chặn kịp thời - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: + Những yếu tố nào môi trường dẫn đến phát triển các laọi Hoạt động hs - Đọc SGK - Trả lời câu hỏi: - ghi vào - Đưa ví dụ: + VK: Bệnh tụ huyết, lợn gạo + Virut: H5N1, lở mồm long móng + Nấm: Nấm móng, - Đọc sgk - Trả lời câu hỏi: - ghi vào Nội dung I ĐIều kiện phát sinh phát triển bệnh: Các loại mầm bệnh: - Bệnh vk - Bệnh Virut - Bệnh nấm - Bệnh kí sinh trùng * các loại bệnh này gây bệnh có số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp Yếu tố môi trường và điều kiện sống: - Yếu tố tự nhiện: + nhiệt độ, độ ẩm, ánh sang khg thích hợp giúp cho mầm bệnh phát triển + Thiếu oxy có nhiều kim loại nặng các khí độc, chất độc có mt (106) mầm bệnh? - Để giảm thiểu bệnh tật vật nuôi ta có thể tác động vào yếu tố nào? - Nhận xét - Chế độ dd: + Vật nuôi dễ mắc bệnh còi cọc, thiếu dd + Thức ăn có chất độc bị ôi thiêu - Quản lý, chăm sóc: + Bị công các loài độc hại + Bị chấn thương - Hướng dẫn hs đọc sgk - đặt câu hỏi: - Ngoài tác động yếu tố bên ngoài, thì phát sinh phát triển bệnh còn phụ thuộc vào yếu tố nào? - Hs suy nghĩ, - vận dụng thực tế để trả lời: +Yếu tố dd và chăm sóc, quản lý - Miễn dịch tự nhiên là gì, miễn dịch tiếp thu là gì? Cho vd miễn dịch tiếp thu: - Đọc sgk - Trả lời - Góp ý - Ghi vào 3.Bản thân vật: - Khả miễn dịch tự nhiên: tình trạng sức khoẻ vật, khg có tính kháng đặc trưng - Khả miễn dịch tiếp thu: để chống lại loại bệnh cụ thể - Làm nào để tăng - Trả lời cường miễn dịch cho - VD: Tiêm phòng vaccine vật nuôi? phòng H5N1 cho gà II Sự liên quan các ĐK 8’ HĐ 2: TH MỐI QUAN - vận dụng kiến thức thực tế phát sinh phát triển bệnh HỆ GIỮA MB – MT trả lời - Bệnh vật nuôi phát sinh, VN phát triển thành dịch lớn có đủ - Hướng dẫn đọc sgk yếu tố: - Cho hs quan sát hình - đọc sgk +Có các mầm bệnh 35.3 - Quan sát + Môi trường thuận lợi cho - Cho hs thảo luận - Thảo luận, đưa câu trả phát triển - Đặt câu hỏi: lời + Vật nuôi khg chăm sóc, + Trình bày mối liên quan - Ghi vào nuôi dưỡng đầy đủ, khg tiêm các yếu tố phát triển phòng dịch, khả miễn dịch bệnh vật nuôi? yếu 5’ HĐ 3: CỦNG CỐ - Để phòng bệnh cho vật HS vận dụng kiến thức đã có nuôi cần có biện để trả lời pháp nào? - Yêu cầu hs đọc thông tin bổ sung Dặn dò (1’) Học bài cũ chuẩn bị bài RÚT KINH NGHIỆM: (107) Ngày soạn: 6/2/2011 Tiết 32 - Bài 36 THỰC HÀNH: QUAN SÁT TRIỆU CHỨNG, BỆNH TÍCH CỦA GÀ MẮC BỆNH NIU CÁT XƠN VÀ CÁ TRẮM CỎ BỊ BỆNH XUẤT HUYẾT DO VIRUT I MỤC TIÊU: Kiến thức: hs cần nắm - Biết các triệu chứng, bệnh tính điển hình gà và cá trắm cỏ Kỹ năng: giúp rèn luyện tính cẩn thận, kĩ quan sát Thái độ: Hs cần có thái độ tích cực trọng việc tìm hiểu các triệu chứng bệnh vật nuôi II CHUẨN Bị: Giáo viên: - SGK và tài liệu tham khảo - Một số hình ảnh các triệu chứng bệnh Học sinh: chuẩn bị theo yêu cầu giáo viên trước lên lớp III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số(1ph) Kiểm tra bài cũ:(5ph) Môi trường có ảnh hưởng nào đến phát sinh, phát triển bệnh? YC: Hs nêu ảnh hưởng MT đến phát sinh phát triển bệnh vật nuôi Nội dung thực hành(35ph) Vào bài TL Hoạt động GV 10’ HĐ 1: TH TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH - GV nêu mục tiêu bài học - Cho hs quan sát hình ảnh - Trình bày nội dung bài: Quá trình quan sát nhận thấy đặc điểm nào - Hướng dẫn hs ghi kết thực hành và nhận xét vào bảng ghi kết (phụ lục) - Gọi hs nhắc lại quy trình - Chia nhóm: gồm nhóm + Nhóm và quan sát gà + Nhóm và quan sát cá 22’ HĐ 2: THỰC HÀNH VÀ BÁO CAO KẾT QUẢ - Nhóm cử đại diện trình bày kết Hoạt động hs Lắng nghe - Quan sát hình ảnh - Nghe GV trình bày nội dung, ghi nhớ - Trình bày lại quy trình - Thảo luận, ghi kết vào bảng đã hướng dẫn - Một đại diện đứng lên trình bày kết - Góp ý, nhận xét các kết với Nội dung I NỘI DUNG THỰC HÀNH - Triệu chứng bệnh hình : * Ở gà: + Tư + Màu sắc mào + Miệng + Khí quản + Ruột non +Lách + Buống trứng + dày + Thực quản *Ở cá: + Da, vảy + Gốc vảy, nắp mang, xoang mang, xoang miệng, + Mắt + Cơ da + Cơ quan nội tạng II KẾT QUẢ Ghi kết quan sát vào bảng ghi kết (TRONG BẢNG PHỤ LỤC) (108) - Nhận xét HĐ 3: CỦNG CỐ Dựa vào kết thực hành và quá trình thực hành để đánh giá các nhóm Dặn dò: (1’) Hs chuẩn bị bài 5’ Phụ lục: Báo cáo kết thực hành: Cá (gà) Hình ảnh Đối tượng qs Hính ảnh Hình ảnh Trệu chứng Hs tự đánh giá IV RÚT KINH NGHIỆM: (109) Ngày soạn: 12/2/2011 TIẾT 33 - BÀI 38: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG SẢN XUẤT VACCINE VÀ THUỐC KHÁNG SINH I MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết sở khoa học và việc ứng dụng công nghệ gen vào sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh Kỹ năng: Hs rèn luyện kĩ phân tích, tìm hiểu thực tế Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực ciệc sử dụng thuốc kháng sinh và vacine cho vật nuôi II CHUẨN Bị: Giáo viên : SGK và tài liệu tham khảo, quy trình cấy truyền gen 12 sinh học Học sinh : tìm hiểu trước nội dung nhà trước lên lớp III TRIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp:(1ph) Kiểm tra bài cũ: không có Nội dung bài giảng:(35ph) Vào bài TL 18’ Hoạt động gv Hoạt động hs HĐ 1: TH CỞ SỞ KHOA HỌC - Gv treo tranh sơ đồ - Đọc SGk quy trình cấy truyền gen - Trả lời câu hỏi yêu cầu hs quan sát mô tả - Ghi vào quá trình ? - Thế nào là thể truyền? - Tại lại chuyển ADN tái tổ hợp và vi khuẩn mà không phải là thể khác? - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: Dựa vào sở khoa học nào để sx vaccine và thuốc kháng sinh nhờ quá trình công nghệ gen? 10’ HĐ 2: TH UDCNSH TRONG SẢN XUẤT VACCINE - Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: Đã có vaccine nào hình thành nhờ công nghệ cấy truyền gen? 10’ HĐ 3: TH UDCNSH TRONG SẢN XUẤT Nội dung I Cơ Sở khoa học Đó là quá trình cấy truyền phana tử AND tái tổ hợp (đã cấy đoạn gen cần thiết) vào tế bào vi khuẩn có đặc tính phát triển nhanh - Bằng kĩ thuật tách, chiếc, tinh chế người ta thu lấy phân tử AND mang đoạn gen cần thiết để sử dụng vào mục đích đã định - Đọc SGk - Trả lời câu hỏi: + Vaccine lở mồm long móng - Đọc SGK - Trả lời +Có 2500loại kháng sinh khác II ỨNG DỤNG CN GEN TRONG SẢN XUấT VACCINE: Có các loại vaccine sx công nghệ tái tổ hợp gen, + Các loại vaccine này có độ an toàn cao + Giảm chi phí bảo quản, phù hợp với nhiều người III ỨNG DỤNG CN GEN TRONG SẢN XUẤT THUỐC (110) THUỐC KHÁNG SINH -Hướng dẫn hs đọc SGK - Đặt câu hỏi: Đã có loại thuốc kháng sinh nào sx nhờ CN gen.? - Có bao nhiêu biện pháp tạo kháng sinh? 5’ - Có hai biện pháp tạo kháng KHÁNG SINH: sinh: Quá trình sản xuất cách nuôi cấy vsv chiết xuít dịch chúng môi trường nuôi cấy và tinh chế để tạo kháng thể - Gây đột biến ngẫu nhiên và chọn lấy dòng vsv cho suất cao - Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp HĐ 4: CỦNG CỐ: YC hs nêu ý nghĩa Ứng dụng cn gen vào sx thuốc kháng sinh mang lại hiệu gì? Hướng dẫn nhà (1’) Học bài cũ chuẩn bị kiểm tra IV RÚT KINH NGHIỆM: (111) Ngày soạn: /3/2011 TIẾT 34: KIỂM TRA 45 PHÚT I MỤC TIÊU: Kiến thức: hs ôn lại các kiến thức chương 2 Kỹ năng: rèn luyện kỹ làm bài trắc nghiệm và tự luận Thái độ: nghiêm túc kiểm tra II CHUẨN Bị: Giáo viên: Các đề kiểm tra gồm mã đề Học sinh: máy tính, bút, giấy nháp, thước kẻ và nội dung chương III TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số(1ph) KIỂM TRA: Gv phát đề cho hs theo hình chữ Z Ma trận đề kiểm tra: Đề kiểm tra SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm + câu tự luận) Họ, tên thí sinh: .Lớp: Mã đề thi 10A1 I PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) HÃY LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG SAU: Câ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 u A B C D 20 Câu 1: Thời kỳ nào còn thiếu dấu chấm các giai đoạn phát triển cá: Thời kỳ phôi, cá bột, ,cá giống, cá trưởng thành A Caù B Cá lớn C Caù taêm D Caù höông Câu 2: Thức ăn giàu chất xơ Vn là thuộc nhóm thức ăn nào sau đây? A Thức ăn thô B Thức ăn xanh C Thức ăn tinh D Thức ăn hỗn hợp Câu 3: Trong quy trình cấy truyền phôi bò thì bước thứ người ta truyền phôi từ thể bò cho phoâi vaøo cô theå boø nhaän phoâi? A B C D Câu 4: Câu nói nào sau đây chưa đúng? A Nền chuồng phải bền chắc, không trơn trượt, có độ dốc vừa phải B Ao nuoâi caù caøng roäng thì caøng toát (112) C Chuồng cho phải rộng rãi, thoáng mát, ấm áp D Độ sâu ao nuôi cá tốt là 1,8 - 2m Câu 5: Thức ăn nào sau đây không phải là thức ăn nhân tạo Thủy sản A Thức ăn xanh B Thức ăn thô C Thức ăn hỗn hợp D Thức ăn tinh Câu 6: Trong quy trình cấy truyền phôi bò thì bò nào phối giống với bò đực? A Caû B Boø nhaän phoâi C Boø cho phoâi D Khoâng coù naøo Câu 7: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho thủy sản gồm bước? A B C D Câu 8: Dựa vào đâu để đưa phần ăn cho VN? A Căn vào tiêu chuẩn ăn Vn B Căn vào nhu cầu dinh dưỡng Vn C Căn vào ngày làm việc Vn D Căn vào ngày, đêm làm việc VN Câu 9: Người ta ứng dụng VSV sản xuất thức ăn cho Vn và thủy sản để làm gì? A Kích thích tiêu hóa cho Vn và làm giàu dd có thức ăn B Chế biến thức ăn, làm giàu dd có thức ăn C Tạo thức ăn có giá trị dd cao D Chế biến thức ăn và tạo thức ăn Câu 10: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng bột cho vật nuôi gồm bước? A B C D Câu 11: Thức ăn thô thủy sản là? A Rôm, raï, coû khoâ C Caùm gaïo, caùm ngoâ B Phaân chuoàng, phaân xanh D Rau xanh, taûo, beøo Câu 12: Nhu cầu dinh dưỡng VN là? A Nhu cầu tạo lượng và tỏa nhiệt VN B Nhu cầu cho trì sống và tạo lượng C Nhu cầu cho lại, tỏa nhiệt và tạo lượng D Nhu caàu cho trì vaø nhu caàu cho saûn xuaát Câu 13: Muốn gây rụng trứng hàng loạt bò người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A Dùng hooc môn sinh trưởng nhân tạo và tự nhiên B Dùng hooc môn sinh dục đực nhân tao và tự nhiên C Dùng hooc môn sinh dục tự nhiên và nhân tạo D Dùng hooc môn sinh dục tự nhiên Câu 14: Vì chúng ta sử dụng Nấm men VK Lactic để chế biến thức ăn thì thức ăn cho vật nuôi lại không bị chất dinh dưỡng? A Vì chế biến chúng ta cho muối vào thức ăn B Vì thức ăn chế biến không có VSV gây hại C Vì quá trinh chế biến chúng ta đã phơi khô nên không còn VSV gây hại D Vì phát triển Nấm men và VK lactic đã ngăn chặn phát triển VSV có hại Câu 15: Để diệt tạp ao người ta làm cách nào sau đây? (113) A Bón vôi và phân hữu C Bón phân hữu và phân vô B Vét ao sau đó phơi ao D Tháo cạn nước sau đó bón vôi Câu 16: Quy luật sinh trưởng và phát dục vật nuôi gồm quy luật? A B C D Câu 17: Nguyên tắc phối hợp phần ăn cho Vn phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây? A Tận dung các nguồn thức ăn có Nông nghiệp B Phaûi chính xaùc C Tính khoa hoïc vaø tính kinh teá D Thức ăn dễ tìm, và có giá thành rẽ Câu 18: Hệ thống xử lý chất thải công nghệ Bioga hoạt động nhờ vào VSV nào sau đây? A VSV phaân huûy B VSV leân men yeám khí vaø VSV phaân huûy C VSV leân men hieáu khí vaø VSV phaân huûy D VSV leân men yeám khí Câu 19: Câu nào sau đây chưa đúng? A Sinh trưởng và phát triển là mặt quá trình phát dục B Sinh trưởng và phát dục là mặt quá trình phát triển C Sinh trưởng là điều kiện (cơ sở) cho phát triển D Phát triển thúc đẩy quá trình sinh trưởng Câu 20: Tiêu chuẩn ăn vật nuôi là mức ăn vật nuôi quy định thời gian bao laâu? A ngaøy, ñeâm B ngaøy C 1,5 ngaøy D 1,5 ngaøy, ñeâm II PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu (3 điểm) Hãy trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động hệ thống Bioga Câu (2 điểm) Phối hợp phần ăn cho Gà nhà giai đoạn tuần tuổi từ các loại thức ăn sau: Cám ngô, cám gạo, và cám hỗn hợp đậm đặc hiệu cò, để tạo thức ăn hỗn hợp có 18% protein Biết tỉ lệ cám ngô/ cám gạo là 2/3 hãy tính giá thành 1kg hỗn hợp sau pha trộn biết (proten cám ngô, cám gạo, hỗn hợp đậm đặc là: 9%, 13% và 35% ; giá thành cám ngô, cám gạo, hỗn hợp đậm đặc lần lượ là: 3500 đ/kg , 2500 đ/kg và 6500 đ/kg) (114) Ngày soạn: /3/2011 Chương III BẢO QUẢN , CHẾ BIẾN NÔNG – LÂM - THUỶ SẢN TIẾT 33 - BÀI 40: MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN I MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu mục đích và ý nghĩa bảo quản, chế biến nông lâm thuỷ sản Biết đặc điểm nông lâm, thuỷ sản và ảnh hưởng điều kiện môi trường đến chất lượng nông , lâm thuỷ sản bảo quản, chế biến Kỹ năng: Hs rèn luyện kĩ phân tích, tìm hiểu thực tế Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực việc bảo quản và chế biến nông lâm thuỷ sản II CHUẨN Bị: SGK và tài liệu tham khảo III TRIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp:(1ph) Kiểm tra bài cũ:(không có) Nội dung bài giảng: Vào bài TL Hoạt động giáo viên 12’ HĐ 1: TH MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA CỦA BQCB: N-L-TS Quan sát sgk và hình vẽ, việc gai đình thường làm hãy cho biết mục đích và ý nghĩa việc bảo quản và chế biến…? Người ta bảo quản hình thức nào? Hoạt động hs - nghiên cứu sgk - trả lời thực tế gia đình và sgk - VD uớp muối, lên men, bỏ tủ lạnh… - nghiên cứu sgk - trả lời kiến thức thực tế gia đình và sgk việc chế biến nông, lâm, - VD Cá vào mùa thu thuỷ sản? có ý nghĩa gì? hoạch chế biến thành dạng Ví dụ? đồ hộp vừa trì cung cấp thường xuyên vừa tăng dd … 18’ HĐ 2: TH ĐẶC ĐIỂM CỦA N-L-TS - nghiên cứu sgk - trả lời kiến thức hiểu Những sản phẩm nông, biết thự tế và địa lâm, thuỷ sản nào chứa phương Nội dung I Mục đích ý nghĩa công tác bảo quản-chế biến nông-lâm thủy sản: Mục đích, ý nghĩa công tác bảo quản nông lâm, thuỷ sản - trì đặc điểm ban đầu - hạn chế tổn thất số lượng và chất lượng VD – quy mô nhỏ hộ gia đình… - Quy mô công nghiệp… Mục đích, ý nghĩa công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản - Duy trì, nâng cao chất lượng, - Tạo điều kiện thuận lợi cho bảo quản và đồng thời tạo nhiều sản phẩm có giá trị VD Nông sản: Thuỷ sản: II Đặc điểm nông-lâm, thủy sản: Chứa hàm lượng dinh dưỡng cần thiết và cao : đạm, chất bột, béo, xơ, các loại đường, vtm, khoáng… Chứa hàm lượng nước cao (115) 8’ 5’ hàn lượng pto, vtm, - VD … lipit, tinh bột cao? - Sản phẩm nào nhiều nước? - sản phẩm nào dễ bị nhiễm VSV - sản phẩm nào sử dụng công nghiệp chế biến? Dễ bị nhiễm VSV gây thối, hỏng Lâm sản cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến: giấy, gỗ, đồ gia dụng, mĩ nghệ… HĐ 3: TH CÁC YẾU TỐ AH ĐẾN N-L-TS TRONG BQ đk môi trường nào mà có ảnh hưởng đến hoạt động VSV, đv, và biến tính nông, lâm, thuỷ sản ? - Những trường hợp nào ảnh hưởng đến chất lượng và sản lượng nông, lâm, thuỷ sản đã qua chế biến chưa chế biến? - Làm nào để tránh các trường hợp trên? HĐ 4: CỦNG CỐ Trong bảo quản cần chú ý đặc điểm nào nông, lâm, thuỷ sản ? III Ả hưởng ĐKMT quá trình bảo quản - Độ ẩm không khí ảnh hưởng đến việc bảo quản : + đ/ẩm cao nông, lâm, thuỷ sản khô bị ẩm ướt độ ẩm cao quá giới hạn VSV phát triển - Nhiệt độ: + Nđ tăng họat động VSV tăng chất lượng giảm + Nđ 20-400C VSV pt tốt nông, lâm, thuỷ sản dễ bị phá hại - VSV, đv gây hại: đk thuận lợi chúng phá triển phá hại nông, lâm, thuỷ sản - nghiên cứu sgk - trả lời kiến thức hiểu biết sgk và thực tế và địa phương - VD … Dặn dò (1’) Học bài cũ và chuẩn bị bài bài 41: IV RÚT KINH NGHIỆM: (116) Ngày soạn: 3/2011 TIẾT 36 - BÀI 41: BẢO QUẢN HẠT, CỦ LÀM GIỐNG I MUC TIÊU: Kiến thức: Hiểu mục đích và phương pháp bảo quản hạt giống, củ giống Kỹ năng: Hs rèn luyện kĩ phân tích, tìm hiểu thực tế Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực bảo quản hạt giống và củ giống II CHUẨN Bị: Giáo viên: SGK và tài liệu tham khảo, các hình ảnh nông, lâm, thủy sản Học sinh: siêu tầm các mẫu vật nông lâm thủy sản để làm giống như: lúa , ngô, khoai, sắn (mì) III TRIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp:(1ph) Kiểm tra bài cũ:(6 ph) Câu hỏi: trình bày mục đích ý nghĩa bảo quản CB N-L-TS? Cho ví dụ? YC: hs trình bày mục đích, ý nghĩa BQ – CB và lấy các ví dụ Nội dung bài giảng: Vào bài TL Hoạt động giáo viên 16’ HĐ 1: TH BẢO QUẢN HẠT GIỐNG Vì phải bảo quản hạt giống? - Nếu bảo quản tốt có thể kéo dài từ trên 20 năm Hạt giống tốt pảhi có tiêu chuẩn nào? Vì sao? - Trong trường hợp nào thì bảo quản điều kiện khác nhau? - Khi nào thu hoạch hạt giống đúng? Và cần phải chế biến hạt giống nào mà bảo quản hạt giống lâu dài để vừa đảm bảo độ an toàn vừa tận dụng Hoạt động hs Nội dung Giữ độ nảy mầm, hạn I BẢO QUẢN HẠT GIỐNG: chế tổn thất số lượng, Giữ độ nảy mầm, hạn chế tổn chất lượng thất số lượng, chất lượng 1.Tiêu chuẩn hạt giống: - Nghiên cứu sgk - Có chất lượng cao - Trả lời và giải thích + lấy - Thuần chủng ví dụ thực tế - Không bị sâu bệnh Các phương pháp bảo quản hạt giống: - <1năm (ngắn hạn)- bảo - thời gian bảo quản ngắn thì quản nđ thường cần độ ẩm bình thường - <20 năm(trung hạn)-bảo - Thời gian bảo quản <20 năm: nđ quản: lạnh: 00C, đ/ẩm: 35- lạnh 00C, đ/ẩm 30-40% 40%; - Thời gian bảo quản >20 năm: nđ: -100C(đông), đ/ẩm:35-40% Quy trình bảo quản hạt giống: - thu hoạch đúng thời điểm Thu hoạch Tách hạt Phân loại để riêng, sẽ, cách biệt và làm sạchlàm khô xử lí bảo các hạt khác và tiến hành quản đóng gói bảo quản sử tách và tẽ cẩn thận kịp thời dụng - loại bỏ các tạp chất, hạt không đảm bảo tiêu chuẩn… - làm khô hạt ngay: có thể phơi khô hay sấy khô - Bảo quản theo pp truyền thống : chum, vại đậy kín: <2 năm bảo (117) không gian… bảo quản? - quản theo quy mô công nghiệp: kho lạnh có điều kiện phù hợp dđều chỉnh tự động đựơc bảo quản ngắn ngày, đk bình thường - Kho nđộ: 0-50C đ/ẩm : 8590% 17’ HĐ 2: TH BẢO QUẢN CỦ GIỐNG - Nghiên cứu sgk - Thường củ giống - Trả lời và giải thích bảo quản nào? 5’ Đối với củ giống thì quá trình tiến hành bảo quản thực nào hiệu tốt? HĐ 3: CỦNG CỐ Hs dựa vào kiến thức đã học Em hãy cho biết để trình bày tiêu chí nào cần lưu ý quá trình bảo quản hạt, củ giống II BẢO QUẢN CỦ GIỐNG Tiêu chuẩn củ giống: - Có chất lượng cao - Đồng dều, không già, non quá - Không sâu bệnh - Không bị lẫn với các giống khác - Còn nguyên vẹn - Khả nảy mầm cao Quy trình bảo quản củ giống: Thu hoạch làm sạch, phân loại xử lí phòng chống VSV hại xử lí ức chế nảy mầm bảo quản sử dụng Dặn dò: (1’) - trả lời các câu hỏi sau SGK - Chuẩn bị bài 42 và 44: bảo quan chế biến lương thực, thực phẩm IV RÚT KINH NGHIỆM: (118) Ngày soạn: 3/2011 Tiết 37 - BÀI 42 - 44 BẢO QUẢN- CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC , THỰC PHẨM I MUC TIÊU: Kiến thức: Biết các loại kho và các pp bảo quản thóc, ngô, rau, hoa, tươi Biết quy trình bảo quản thóc, ngô, khoai lang, sắn Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực công tác bảo quản lương thực, thực phẩm 2.Kỹ năng: Hs rèn luyện kĩ phân tích, tìm hiểu thực tế II CHUẨN Bị: SGK và tài liệu tham khảo III TRIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp:(1ph) Kiểm tra bài cũ:(7ph) Nội dung bài giảng: Vào bài TL 18’ Hoạt động giáo viên HĐ 1: TH VỀ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC - nghiên cứu hình sgk, và thực tế hãy cho biết có dạng kho bảo quản thóc ngô nào? Và kho bảo quản phải đảm bảo tiêu chuẩn nào? Trong thực tế phương pháp bảo quản tiến hành nào?có thể theo phương thức nào? Có thể trên quy mô nhỏ lẻ và lớn Để bảo quản hạt thóc lâu dài cần phải tiến hành Hoạt động hs - Nghiên cứu sgk - trả lời theo lệnh giáo viên - hoàn thành thành nội dung bài học Nội dung I.Bảo quản lương thực: Bảo quản thóc, ngô: a Các dạng kho bảo quản - Nhà kho có đặc điểm: + sàn kho có gầm thông gió + Tường kho xây gạch + mái che dạng vòm, cần có trần để cách nhiệt + thuận tiện cho việc giới hoá, nhập, xuất… - Kho silo: hình trụ, vuông,… Kho silo quy mô lớn trang bị từ khâu nhập, xuất, làm sạch, sấy và thường giới hoá và tự động hoá b Một số pp bảo quản: - Nghiên cứu sgk - Đổ rời, thông gió tự nhiên - trả lời theo lệnh giáo đảo nhà kho và kho silo viên - Đóng bao nhà kho - hoàn thành thành nội dung * có thể bảo quản theo pp truyền bài học thống( chum thùng phuy,…) hay hệ thống kho silo liên hoàn c Quy trình bảo quản thóc, ngô Thu hoạch tuốt, tẽ hạt làm và phân loại làm khô làm nguội Phân loại theo chất - Nghiên cứu sgk lượng bảo quản sử dụng - trả lời theo lệnh giáo 2.Bảo quản khoai lang, sắn (119) theo quy trình viên ( củ mì): nào? - hoàn thành thành nội dung a Quy trình bảo quản sắn lát bài học khô Thu hoạch chặt cuống, gọt vỏ làm thái lát làm khô đóng gói bảo quản kín, - Nghiên cứu sgk nơi khô ráo sử dụng Để bảo quản sắn lát - trả lời theo lệnh giáo b Quy trình bảo quản khoai lang lâu dài cần phải tiến hành viên tươi: theo quy trình - hoàn thành thành nội dung Thu hoạch và lựa chọn khoai nào? bài học lang hong khô xử lý chất không tiến hành chống nấm hong khô xử lý này thì điều gì xảy ra? chất chống nảy mầm phú cát Vì sao? khô bảo quản sử dụng II Bảo quản rau,hoa tươi HĐ 2: TH BẢO QUẢN Một số PP bảo quản rau, RAU, HOA, QUẢ TƯOI - Khi thu hoạch tươi còn hoa, tươi 12’ hoạt động sống: hh, ngủ - ĐK bình thường nghỉ, chín, nảy mầm… rau - ĐK lạnh - Rau tươi để lâu tươi chứa nhiều dd, - MT khí biến đổi nào? Vì phải nước, dễ bị VSV xâm nhiễm - Hoá chất bảo quản rau tươi? và phá hoại pp giữ tốt - Chiếu xạ giữ rau luôn trạng thái Quy trình bảo quản rau, ngủ, nghỉ, tránh xâm hoa, tươi pp lạnh: nhiễm VSV Thu hái chọn lựa làm - Nghiên cứu sgk làm ráo nước bao gói bảo - trả lời theo lệnh giáo quản lạnh sử dụng viên - hoàn thành thành nội dung PP bảo quản rau tươi? bài học 5’ HĐ 3: CỦNG CỐ Người ta thường dùng pp nào để bảo quản rau, tươi? Hướng dẫn nhà (1’) - Học bài cũ và trả lời các câu hỏi sau SGK - chuẩn bị bài IV RÚT KINH NGHIỆM: (120) Ngày soạn : 03/2011 TIẾT 38 - Bµi 43 – 46 BẢO QUẢN – CHẾ BIẾN THỊT, TRỨNG SỮA VÀ CÁ I Môc tiªu:Qua bµi häc nµy häc sinh ph¶i: KiÕn thøc Trình bày đợc số phơng pháp bảo quản thịt, trứng, sữa và cá Kü n¨ng H×nh thµnh kü n¨ng ph©n tÝch Thái độ Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo thùc tÕ b¶o qu¶n, sö dông hîp lý thùc phÈm II ChuÈn bÞ 1.Giáo viên: §å dïng d¹y häc, SGK, SGV, tµi liÖu tham kh¶o, mét sè s¶n ph¶m chÕ biÕn hoÆc t¬i sèng: thÞt, trøng, sữa, cá liên quan đến bài học Học sinh: Chuẩn bị ội dung trước nhà theo yêu cầu III TiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1.ổn định lớp (1’) KiÓm tra bµi cò (không kiểm tra bài quá dài) Hoạt động dạy và học *Đặt vấn đề: (1’) Nh chúng ta đã biết điều kiện bình thờng các loại nh trứng, thịt, sữa, cá dễ bị hỏng, chất lợng sản phẩm giảm Làm nào để giữ đợc chất lợng sản phẩm đó thì ngời ta đã sử dụng phơng pháp bảo quản Vậy phơng pháp đó là gì, chúng ta cùng nghiên cứu bài häc h«m Néi dung bµi gi¶ng TL Hoạt động thầy GV hái: Em h·y cho biÕt hiÖn địa phơng em thờng bảo qu¶n c¸c lo¹i thÞt (gµ, lîn, tr©u , bß ) nh thÕ nµo? GV: NhËn xÐt, ®a nh÷ng ph¬ng ¸n chÝnh thêng dïng GV hái: Trong ph¬ng ph¸p trên phơng pháp nào đợc sử dông phæ biÕn? GV: gia đình em thờng sử dông ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n lạnh thịt nh thé nào? GV: NhËn xÐt ®a quy tr×nh b¶o qu¶n thÞt cô thÓ víi khèi Hoạt động trò Néi dung HS: Liên hệ thực tế để trả lời 1.Một số phơng pháp 1, HS tr¶ lêi b¶o qu¶n thÞt HS ghi l¹i néi dung chÝnh -4 ph¬ng ph¸p (SGK) SGK HS tr¶ lêi Ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n l¹nh - Quy tr×nh b¶o qu¶n l¹nh (121) lîng lín GV: Sö dông ph¬ng tiiÖn trùc Sơ đồ quy trình bảo quản lạnh Lµm s¹ch nguyªn liÖu S¾p xÕp vµo kho l¹nh GV hái: T¹i ph¶i lµm s¹ch thÞt tríc ®a vµo b¶o qu¶n? Lµm s¹ch b»ng c¸ch nµo? GV hái: Yªu cÇu kÝch thíc cña s¶n ph¶m lµm l¹nh nh thÕ nµo? GV: NhËn xÐt bæ xung thªm GV: Ngêi ta xÕp thÞt vµo kho nh thÕ nµo? GV: Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c khay (hßm) vµ ph¶i ®iÒu chØnh nhiệt độ, độ ẩm nh nào? GV: Rót kÕt luËn GV: Gi¶ng vµ lÊy vÝ dô GV: Sau lµm l¹nh th× s¶n phẩm đợc đa sang phòng bảo qu¶n GV hái: VËy yªu cÇu vÒ nhiÖt độ, độ ẩm phòng bảo quản nh thÕ nµo? ¦u nhîc ®iÓm cña ph¬ng ph¸p lµm l¹nh? GV: Ph¬ng ph¸p íp muèi tríc đây đợc sử dụng rộng rãi nh©n d©n GV: Vậy còn đợc sử dông phæ biÕn kh«ng? C¸ch lµm nh thÕ nµo? GV: NhËn xÐt ®a quy tr×nh cô thÓ cña ph¬ng ph¸p íp muèi thÞt GV: Sö dông ph¬ng tiÖn trùc quan Lµm l¹nh s¶n phÈm B¶o quan s¶n phÈm HS vào thực tiễn để *Làm nguyên liệu tr¶ lêi Học sinh đọc sách giáo khoa tr¶ lêi Häc sinh nghe vµ ghi chÐp + S¾p xÕp thÞt vµo kho Häc sinh quan s¸t h×nh 43.1 Tr¶ lêi c©u hái HS đọc SGK trả lời HS ghi chÐp HS nghe tãm t¾t l¹i néi dung + Lµm l¹nh s¶n phÈm + B¶o qu¶n s¶n phÈm HS đọc SGK trả lời Ph¬ng ph¸p íp muèi 1,2 HS tr¶ lêi (122) Sơ đồ quy trình ớp muối Bíc ChuÈn bÞ nguyªn vËt liÖu Bíc ChuÈn bÞ thÞt GV: Ngêi ta sö dông nh÷ng nguyªn liÖu nµo để muối thịt? GV: nhËn xÐt GV: CÇn ph¶i lµm nh thÕ nµo tríc ®a thÞt vµo íp muèi? GV: Nªu ph¬ng ph¸p íp muèi lªn thÞt? GV: Vì phải xát thÞt lªn bÒ mÆt vµ tiªm dung dÞch vµo bªn trong? GV: Ph¶i xÕp thÞt vµo thïng gç nh thÕ nµo? GV: Sau íp muèi víi kho¶ng thêi gian bao l©u thì sử dụng đợc sản phÈm? Khi sö dông cÇn ph¶i lµm g×? GV: Em h·y nhËn xÐt u nhîc ®iÓm cña ph¬ng ph¸p íp muèi? Bíc X¸t muèi lªn thÞt Bíc XÕp thÞt vµo thïng gç HS đọc SGK trả lời HS ghi chÐp néi dung Bíc B¶o qu¶n thÞt muèi + ChuÈn bÞ nguyªn liÖu + ChuÈn bÞ thÞt + X¸t muèi lªn thÞt HS đọc SGK trả lời HS đọc SGK trả lời -XÕp vµo thïng gç HS tr¶ lêi - B¶o qu¶n thÞt muèi HS đọc SGK trả lời HS đọc SGK trả lời 1,2 HS tr¶ lêi Hoạt động Tìm hiểu số phơng pháp bảo quản trứng GV: Em hãy cho biết địa phơng em gia đình em thêng sö dông ph¬ng pháp nào để bảo quản HS liªn hÖ thùc tiÔn tr¶ lêi (123) trøng? HS nghe, ghi chÐp GV: NhËn xÐt ®a mét sè ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n chÝnh HS quan s¸t h×nh 43.2 SGK GV: Dïng tranh gi¶ng cho HS - ph¬ng ph¸p SGK Hoạt động Tìm hiểu cách bảo quản sơ sữa tơi GV: Vì phải thực HS đọc SGK trả lời b¶o qu¶n s¬ bé s÷a t¬i? GV: §Ó b¶o qu¶n s÷a t¬i HS tr¶ lêi cần đảm bảo điều kiện nhiệt độ nh nào và kho¶ng thêi gian bao l©u? - V× ph¶i b¶o qu¶n s÷a - ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n -Quy tr×nh b¶o qu¶n Quy tr×nh b¶o qu¶n s÷a t¬i Thu nhËn s÷a Läc s÷a Lµm l¹nh nhanh Hoạt động Tìm hiểu các phơng pháp bảo quản cá GV: Em h·y cho biÕt thu ho¹ch c¸ víi khèi lîng lín ngêi ta thêng sö dông ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n nµo? LÊy vÝ dô? GV: NhËn xÐt vµ ®a c¸c ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n thêng sö dông GV: Cã mÊy ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n l¹nh? GV: Ph¬ng ph¸p b¶o quản lạnh đợc tiến hành nh thÕ nµo? HS liên hệ thực tế để lấy ví Một số phơng pháp bảo dô, tr¶ lêi qu¶n c¸ HS nghe, ghi chÐp Ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n l¹nh -Bằng nớc đá HS đọc SGK trả lời -B»ng khÝ l¹nh -Bằng ớp đông HS đọc SGK và vận dụng -Bằng tráng băng thực tế để trả lời Quy tr×nh b¶o qu¶n l¹nh c¸ Quy tr×nh b¶o qu¶n l¹nh c¸ Xử lý nguyên liệu Ướp đá Bảo quản Sử dụng (124) GV: Trớc cho cá vào ớp HS đọc SGK trả lời ph¶i xö lý nh thÕ nµo? GV: Trong ớp đá cần ph¶i tiÕn hµnh nh thÕ nµo? 5’ + xö lý nguyªn liÖu + Ướp đá HĐ 5: CỦNG CỐ Nêu các bớc quy trình bảo quản thịt phơng pháp bảo quản lạnh? HS viết đợc sơ đồ và trả lời Nêu các bớc quy trình bảo quản thịt phơng pháp ớp muối? HS viết đợc sơ đồ và tr¶ lêi NhËn xÐt u, nhîc ®iÓm cña ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n thÞt? Tãm t¾t quy tr×nh b¶o qu¶n c¸ b»ng ph¬ng ph¸p lµm lµnh? DẶN DÒ (1’) HS đọc bài cũ và trả lời các câu hỏi SGK HS đọc trớc bài 44 IV RÚT KINH NGHIỆM: (125) Ngày soạn: 03/2011 Tiết 39 - Bài 48 chÕ biÕn s¶n phÈm c©y c«ng nghiÖp vµ l©m s¶n I/ Môc tiªu: VÒ kiÕn thøc: - BiÕt ®c mét sè PP chÕ biÕn cµ phª, chÌ - BiÕt ®c PP SX chÌ xanh - BiÕt ®c mét sè SP chÕ biÕn tõ l©m s¶n Kü n¨ng: Học sinh vận dụng kiến thức giải số khâu chế biến chè hộ gia đình Thái độ: RÌn luyÖn ý thøc b¶o qu¶n & sd hîp lÝ SP c«ng nghiÖp vµ l©m s¶n II/ ChuÈn bÞ: GV: gi¸o ¸n + SGK + Tranh HS: vë ghi + SGK, chuẩn bị nội dung trước lên lớp III/ TiÕn tr×nh bµi d¹y: ổn định lớp (1’) KiÓm tra bµi cò: (7’) - Tr×nh bµy c¸c PP b¶o qu¶n thÞt, trøng, s÷a, c¸? - Tr×nh bµy c¸c PP chÕ biÕn thÞt, trøng, s÷a, c¸? Bµi míi: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 22’ Hoạt động 1: Chế biến s¶n phÈm c©y c«ng - ChÕ biÕn chÌ ®en; ChÌ nghiÖp (chÌ, cµ phª) - Có PP chế biến xanh; Chè vàng; Chè đỏ chÌ nµo mµ em biÕt? - Nguyªn liÖu- Lµm hÐomem l¸ chÌ- ChÌ xanh ®c chÕ biÕn DiÖt Vß chÌLµm kh«- Ph©n theo quy tr×nh nµo? loại, đóng gói- Sử dụng biÕn ít -Cã nh÷ng PP chÕ biÕn cµ ChÕ ChÕ biÕn kh« phª nh©n nµo mµ em biÕt? 8’ Néi dung I/ ChÕ biÕn SP c©y c«ng nghiÖp ChÕ biÕn chÌ a) Mét sè PP chÕ biÕn chÌ - ChÕ biÕn chÌ ®en - ChÌ xanh - ChÌ vµng - Chè đỏ b) Quy tr×nh CN chÕ biÕn chÌ xanh quy m« c«ng nghiÖp Nguyªn liÖu- Lµm hÐo- DiÖt mem lá chè- Vò chèLàm khô- Phân loại, đóng góiSử dụng ChÕ biÕn cµ phª nh©n a) Mét sè PP chÕ biÕn cµ phª nh©n - ChÕ biÕn ít - ChÕ biÕn kh« b) Quy tr×nh CN chÕ biÕn cµ phª nh©n theo PP ít Thu h¸i qu¶ cµ phª- Ph©n lo¹i, lµm s¹ch- Bãc vá qu¶- Ng©m ñRöa nhít- Lµm kh«- Cµ phª thãc- X¸t bá vá trÊu- Cµ phª nh©n- B¶o qu¶n- Sö dông - Cµ phª nh©n ®c chÕ biÕn - Thu h¸i qu¶ cµ phªtheo quy tr×nh nµo? Ph©n lo¹i, lµm s¹ch- Bãc vá qu¶- Ng©m ñ- Röa nhít- Lµm kh«- Cµ phª thãc- X¸t bá vá trÊu- Cµ phª nh©n- B¶o qu¶n- Sö dông Hoạt động 2: Một số sản phÈm chÕ biÕn tõ l©m II/ Mét sè SP chÕ biÕn tõ l©m s¶n s¶n Ván gỗ xẻ, gỗ dán, đồ mộc dân - Giáo viên yêu cầu đọc SGK quan s¸t h×nh 48.2, Häc s¸ch quan s¸t h×nh dông & trang trÝ néi thÊt, bét gç 48.3, tr¶ lêi c©u hái 48.2, 48.3 SGK vµ tr¶ lêi SX giÊy -ë níc ta s¶n phÈm cña l©m (126) sản đợc sản xuất chủ yếu tõ nguyªn liÖu nµo ? V× ? H·y cho biÕt c¸c s¶n phÈm gia đình, trờng đợc chế biến từ lâm sản ? -Gi¸o viªn gi¶i thÝch nh÷ng nÐt c¬ b¶n cña quy tr×nh s¶n xuÊt bét giÊy 5’ Cñng cè: Nªu mét sè PP chÕ biÕn chÌ? Dặn dò: (1’) Häc bµi theo vë ghi & SGK IV RÚT KINH NGHIỆM: (127) Ngày soạn: /4/2011 TIẾT 40 – BÀI 50 Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh doanh nghiệp I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức: - Biết đợc nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình - Nắm đợc đặc điểm kinh doanh hộ gia đình - Biết đợc cách tổ chức hoạt động và xây dựng kế hoạch kinh doanh gia đình - Biết đợc đặc điểm doanh nghiệp nhỏ - Biết đợc thuận lợi và khó khăn doanh nghiệp nhỏ - Biết đợc các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh ngiệp nhỏ, từ đó có hứng thú kinh doanh Kỹ năng: - RÌn luyÖn ý thøc muèn v¬n lªn lµm giµu cho b¶n th©n vµ cho x· héi - RÌn luyÖn kÜ n¨ng ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II chuẩn bị: Giáo viên: H×nh 50.1- 50.2 phóng to Học sinh: Chuẩn bị nội dung nhà trước lên lớp III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Em h·y cho biÕt kinh doanh lµ g×? Cã nh÷ng lÜnh vùc kinh doanh nµo? Bµi míi: TL Hoạt động GV 12’ H Đ1: TH ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH HỘ GIA ĐÌNH GV:Kinh doanh hé gia đình bao gồm lo¹i h×nh kinh doanh nµo? GV:KÓ tªn nh÷ng lo¹i hình kinh doanh có địa ph¬ng em? Cho vÝ dô GV: Kinh doanh hé gia đình có đặc điểm gì? Phân tích các đặc điểm cña kinh doanh hé gia đình cho HS nắm rõ kết hîp víi gi¸o dôc ý thøc H Đ2: T/ TỔ CHỨC KINH DOANH HỘ 8’ GIA ĐÌNH GV: CÇn tæ chøc ho¹t động nào kinh doanh hộ gia đình? GV: Em hiÓu thÕ nµo lµ Hoạt động HS Nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi (!): (!) Nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi Néi dung I Kinh doanh hộ gia đình: §Æc ®iÓm kinh doanh hé gia đình: - Kinh doanh hộ gia đình bao gåm: s¶n xuÊt, th¬ng m¹i vµ tæ chức các hoạt động dịch vụ - §Æc ®iÓm cña kinh doan hé gia đình: + Lµ lo¹i h×nh kinh doanh nhá, thuéc së h÷u t nh©n, c¸ nh©n tù chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ mäi ho¹t động kinh doanh + Quy m« kinh doanh nhá + Công nghệ kinh doanh đơn gi¶n + Lao động thờng là thân nhân gia đình Tổ chức hoạt động kinh doanh gia đình: a) Tæ chøc vèn kinh doanh: Có loại vốn: + Vốn cố định + Vốn lu động (128) tæ chøc vèn kinh doanh? b) Tổ chức sử dụng lao động: GV:Vèn kinh (!) Nguån vèn chñ yÕu - Sử dụng lao động gia doanh hộ gia đình có từ là gia đình có đình ®©u? thÓ ®i vay - Tổ chức sử dụng lao động GV: Lao động linh hoạt: lao động có thể kinh doanh hộ gia đình (!): lµm nhiÒu viÖc kh¸c X©y dùng kÕ ho¹ch kinh đợc tổ chức ntn? doanh hộ gia đình: H Đ3: T/H VIỆC XÂY a) KÕ ho¹ch b¸n s¶n phÈm DỰNG KD HỘ GIA gia đình sản xuất ra: (!) ĐÌNH Møc b¸n s¶n phÈm thÞ trêng = GV: Kinh doanh hé gia Tæng sè lîng s¶n ph¶m s¶n xuÊt đình cần xây dựng – Số sản phẩm gia đình tiêu nh÷ng kÕ ho¹ch kinh (!): dïng 12’ doanh nµo? b) KÕ ho¹ch mua gom s¶n GV:KÕ ho¹ch b¸n s¶n (!) phÈm để bán: phẩm gia đình sản Mua gom sản phẩm để bán là xuất đợc xây dựng ho¹t động th¬ng m¹i, lîng s¶n ntn? phÈm mua phô thuéc vµo kh¶ GV: Cho vÝ dô cô thÓ? n¨ng vµ nhu cÇu b¸n GV: Em hiÓu ntn lµ kÕ (!): ho¹ch mua gom s¶n (!) phẩm để bán? GV: Nhận xét đặc - NhËn xÐt vÒ quy m« ®iÓm cña c¸c doanh kinh doanh, mÆt hµng, nghiÖp trªn? kh¸ch hµng, sè lîng lao GV:Tõ c¸c vÝ dô trªn động… hãy cho biết đặc điểm cña c¸c doanh nghiÖp (!): nhá? Giải thích đặc điểm trªn? Cñng cè: 5’ - đặc điểm kinh doanh hộ gia đình - Cách tổ chức hoạt động và xây dựng kế hoạch kinh doanh gia đình - đặc điểm doanh nghiệp nhỏ - Những thuận lợi và khó khăn doanh nghiệp nhỏ C¸c lÜnh vùc kinh doanh phï hîp víi doanh ngiÖp nhá DÆn dß (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ bµi 50 IV RÚT KINH NGHIỆM: (129) Ngày soạn: /4/2011 Tiết 41 - BÀI 50 DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (tiếp theo) I Mục tiêu: Sau học xong bài này học sinh phải: Về kiến thức: - Biết nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình - Nêu thuận lợi và khó khăn doanh nghiệp nhỏ - Biết lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh Về thái độ: - Có hứng thú kinh doanh II Chuẩn bị Giáo viên: Máy chiếu, tranh ảnh minh hoạ Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung mà giáo viên đã phân công III Tiến trình dạy học Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi: Thế nào là KD hộ gia đình? Các yếu tố cần thiết KD hộ gia đình? Yêu cầu HS: xây dựng kế hoạch KD cho hộ gia đình Bài mới: TL Hoạt động GV 12’ H Đ1: TH ĐẶC ĐIỂM DNN Giới thiệu số doanh nghiệp hoạt động địa phương Yêu cầu học sinh nhận xét đặc điểm các doanh nghiệp (Quy mô kinh doanh, mặt hàng, khách hàng, số lượng lao động ) Hoạt động HS Nội dung kiến thức II Doanh ngiÖp nhá (DNN): - Dựa vào đặc điểm §Æc ®iÓm cña DNN: kinh doanh hộ gia + Doanh thu kh«ng lín + Số lợng lao động không đình, tham khảo SGK để nhiÒu + Vèn kinh doanh Ýt trả lời - Đọc SGK giải thích Nh÷ng thuËn lîi vµ khã kh¨n cña DNN: a) ThuËn lîi: - Tổ chức hoạt động kinh (130) TL 16’ 10’ 5’ Hoạt động GV H Đ2: THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA DNN H: Hãy đọc SGK và giải thích ba đặc điểm doanh nghiệp nhỏ? H: Từ thực tế kinh doanh doanh nghiệp nhỏ địa phương em thấy doanh nghiệp đó gặp thuận lợi và khó khăn gì? Từ đó hãy nêu thuận lợi và khó khăn chung doanh nghiệp nhỏ Hoạt động HS - Nêu ý kiến dựa vào hiểu biết các doanh nghiệp nhỏ địa phương H Đ3: TH CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA DNN H: Hãy quan sát hình 50.1, 50.2, 50.3, 50.4 SGK dựa - Nêu các lĩnh vực kinh trên đặc điểm đã nêu doanh phù hợp với doanh và từ thực tế em thấy nghiệp nhỏ: Các ví dụ doanh nghiệp nhỏ thực tế: Bán đồ dùng học địa phương có lĩnh sinh, internet, giày, dép, vực kinh doanh nào là phù xăng, dầu, hoa hợp? H: Hãy xếp các doanh nghiệp trên theo các lĩnh vực? Củng cố 1: Nêu thuận lợi và khó khăn doanh nghiệp nhỏ? Nội dung kiến thức doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hîp víi nhu cÇu thÞ trêng - DÔ qu¶n lÝ chÆt chÏ vµ hiÖu qu¶ - Dễ dàng đổi công nghệ b) Khã kh¨n: - Khó đầu t đồng - Thêng thiÕu th«ng tin vÒ thÞ trêng - Trình độ lao động thấp - Trình độ quản lí thiếu chuyªn nghiÖp C¸c lÜnh vùc kinh doanh thÝch hîp víi DNN: a) Hoạt động sản xuất hàng ho¸: - S¶n xuÊt c¸c mÆt hµng l¬ng thùc, thùc phÈm - S¶n xuÊt c¸c mÆt hµng c«ng nghiÖp tiªu dïng b) Các hoạt động mua, bán hµng ho¸: - §¹i lÝ b¸n hµng - B¸n lÎ hµng ho¸ tiªu dïng c) Các hoạt động dịch vụ: - DÞch vô internet phôc vô khai th¸c th«ng tin, vui ch¬i gi¶i trÝ - DÞch vô b¸n, cho thuª s¸ch, truyÖn… - DÞch vô söa ch÷a - C¸c dÞch vô kh¸c 2: Ở địa phương em có lĩnh vực kinh doanh nào phù hợp với doanh nghiệp nhỏ? (131) DÆn dß (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ bµi 51 IV RÚT KINH NGHIỆM: (132) Ngày soạn: /4/2011 TIẾT 42 - Bµi 51 Lùa chän lÜnh vùc kinh doanh I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức: - Biết đợc xác định lĩnh vực kinh doanh Kỹ năng: - RÌn luyÖn ý thøc muèn v¬n lªn lµm giµu cho b¶n th©n vµ cho x· héi - RÌn luyÖn kÜ n¨ng quan s¸t, ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II Ph¬ng tiÖn d¹y häc: H×nh 51.1 SGK III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (7’) - đặc điểm doanh nghiệp nhỏ? - Những thuận lợi và khó khăn doanh nghiệp nhỏ? - C¸c lÜnh vùc kinh doanh phï hîp víi doanh ngiÖp nhá? Bµi míi: §Ó kinh doanh thµnh c«ng viÖc lùa chän lÜnh vùc kinh doanh lµ rÊt quan träng Vậy lựa chọn ntn? Bài hôm giúp các em nắm đợc vấn đề này (1’) TL 18’ 12’ 5’ Hoạt động GV H Đ1: TH CĂN CỨ XÁC ĐỊNH LĨNH VỰC KINH DOANH GV: H·y liÖt kª sè lÜnh vùc kinh doanh mµ em biÕt? GV: C¸c lÜnh vùc kinh doanh ®ang ph¸t triÓn ë địa phơng? Hoạt động HS Quan s¸t h×nh 51.1 vµ tr¶ lêi (!) (!): (!)… chñ doanh nghiÖp định dựa trên các cø c¬ b¶n trªn GV: Các để xác định lĩnh vực kinh doanh? GV: Việc xác định lĩnh vùc kinh doanh cña doanh nghiÖp lµ (!): định? H Đ2: TH LĨNH VỰC KD PHÙ HỢP GV:LÜnh vùc kinh doanh phï hîp lµ g×? (!) GV:ThÕ nµo lµ ho¹t động kinh doanh phù hîp víi luËt ph¸p, phï hîp víi môc tiªu doanh nghiÖp vµ phï hîp víi nhu cÇu, kh¶ n¨ng thÞ trêng? Liªn hÖ víi thùc tÕ địa phơng Cñng cè: Néi dung I Xác định lĩnh vực kinh doanh: Doanh nghiÖp cã lÜnh vùc kinh doanh: + S¶n xuÊt + Th¬ng m¹i + DÞch vô Căn xác định lĩnh vực kinh doanh: - ThÞ trêng cã nhu cÇu - §¶m b¶o cho viÖc thùc hiÖn môc tiªu cña doanh nghiÖp - Huy động có hiệu nguån lùc cña doanh nghiÖp vµ x· héi - H¹n chÕ thÊp nhÊt nh÷ng rủi ro đến với doanh nghiệp Xác định lĩnh vực kinh doanh phï hîp: - LÜnh vùc kinh doanh phï hîp lµ lÜnh vùc kinh doanh cho phÐp doanh nghiÖp thùc hiÖn mục đích kinh doanh, phù hợp víi ph¸p luËt vµ kh«ng ngõng n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp - VÝ dô: (sgk) (133) - Căn xác định lĩnh vực kinh doanh - Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp DÆn dß: (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - Tìm hiểu mô hình tổ chức hoạt động kinh doanh điển hình địa phơng - ChuÈn bÞ bµi 51 phÇn cßn l¹i IV RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: /4/2011 TIẾT 43 - Bµi 51 Lùa chän lÜnh vùc kinh doanh (tiếp theo) I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: kiến thứ: - Biết đợc các bớc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh Kỹ năng: - RÌn luyÖn ý thøc muèn v¬n lªn lµm giµu cho b¶n th©n vµ cho x· héi - RÌn luyÖn kÜ n¨ng ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II CHUẨN BỊ: Giáo viên: Học sinh: theo yêu cầu giáo viên III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (6’) - Căn xác định lĩnh vực kinh doanh? (134) - Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp? Bµi míi: TL 25’ 8’ Hoạt động GV H Đ1: TH BƯỚC PHÂN TÍCH KINH DOANH GV: Khi lôa chän lÜnh vùc kinh doanh, doanh nghiÖp ph¶i tiÕn hµnh ntn? GV: TiÕn hµnh theo nh÷ng bíc nµo? GV: Khi tiÕn hµnh bíc ph©n tÝch cÇn ph©n tÝch nh÷ng néi dung g×? GV:Ph©n tÝch m«i trêng kinh doanh bao gåm nh÷ng néi dung nµo? GV: Phân tích, đánh giá lực đội ngũ lao động doanh nghiệp bao gåm nh÷ng néi dung g×? GV: Ph©n tÝch kh¶ n¨ng đáp ứng nhu cầu thị trờng cña doanh nghiÖp lµ g×? Cho vÝ dô cô thÓ GV: Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn vÒ kÜ thuËt c«ng nghÖ nghÜa lµ g×? GV: Néi dung cña ph©n tÝch tµi chÝnh? Yªu cÇu HS cho vÝ dô GV: NhËn xÐt vÒ c¸c ®iÒu kiÖn thuËn lîi vµ khã kh¨n cña doanh nghiÖp vÝ dô trªn? H Đ2 : TH BƯỚC QUẾT ĐỊNH LỰA CHỌN GV: NhËn xÐt g× vÒ quyÕt định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cña doanh nghiÖp trªn? GV: VËy trªn c¬ së nµo nhà kinh doanh đến định lựa chọn lĩnh vùc kinh doanh phï hîp? GV: Cho vÝ dô kh¸c vÒ c¸c doanh nghiÖp cã định lựa chọn lĩnh vùc kinh doanh phï hîp vµ kh«ng phï hîp? Cho biÕt nguyªn nh©n nµo Hoạt động HS Ngiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi Phải thận trọng bảo đảm tÝnh hiÖn thùc vµ hiÖu qu¶ các định (!) hai bíc: ph©n tÝch vµ định lựa chọn Néi dung II Lùa chän lÜnh vùc kinh doanh: Ph©n tÝch: - Ph©n tÝch m«i trêng kinh doanh: + Nhu cÇu thÞ trêng vµ mức độ thoả mãn nhu cầu cña thÞ trêng + C¸c chÝnh s¸ch vµ ph¸p luËt cã liªn quan - Phân tích, đánh giá lực đội ngũ lao động doanh nghiÖp: + Trình độ chuyên môn + N¨ng lùc qu¶n lÝ kinh doanh - Phân tích khả đáp øng nhu cÇu thÞ trêng cña doanh nghiÖp - Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn vÒ kÜ thuËt c«ng nghÖ - Ph©n tÝch tµi chÝnh: + Vèn ®Çu t kinh doanh và khả huy động vốn + Thêi gian hoµn vèn ®Çu t + Lîi nhuËn + C¸c rñi ro Quyết định lựa chọn: - VÝ dô: HS: Th¶o luËn nhãm vµ vËn dông c¸c bíc ph©n tÝch trªn để đến định lựa chän - Trên sở phân tích, đánh giá, nhà kinh doanh đến định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phï hîp (135) lµm cho DN thµnh c«ng hoÆc thÊt b¹i? 5’ HĐ củng cố C¸c bíc lùa chän lÜnh vùc kinh doanh Dặn dò (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - Tìm các VD chuyên môn, tay nghề, thành công, thất bại số DN địa ph¬ng hoÆc trªn b¸o NhËn xÐt vÒ nguyªn nh©n thµnh c«ng hay thÊt b¹i - ChuÈn bÞ bµi 52 (bµi thùc hµnh) IV RÚT KINH NGHIỆM: (136) Ngày soạn: /4/2011 TIẾT 44 – BÀI 52 Thùc hµnh : lùa chän C¬ héi kinh doanh I Môc tiªu: Sau häc xong bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức - Lựa chọn và xác định đợc hội kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp - §¶m b¶o cã tæ chøc kØ luËt, trËt tù Kỹ năng: - RÌn luyÖn t ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II chuẩn bị: Giáo viên: - C¸c t×nh huèng theo c©u hái sgk - Su tầm số hình ảnh và số ví dụ thực tế hoạt động kinh doanh địa phơng Học sinh: chuẩn bị trước nội dung theo yêu cầu III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (KÕt hîp bµi míi) Bµi míi: TL 8’ Hoạt động GV H Đ1: TH MỤC TIÊU Giíi thiÖu néi dung bµi thùc hµnh GV: Khëi nghiÖp lµ g×? GV: HiÖu qu¶ kinh doanh lµ g×? - Ph©n líp thµnh nhãm, giao t×nh huèng cho mçi nhãm (tr¶ lêi theo c©u hái SGK) 30’ 5’ H Đ2: THẢO LUẬN NHÓM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KÕt luËn vµ chÝnh x¸c ho¸ néi dung - §¸nh gi¸ kÕt qu¶ thùc hµnh: + ChuÈn bÞ bµi cña HS + ý thøc tham gia th¶o luËn cña HS + KÕt qu¶ c¸c c©u tr¶ lêi cña HS Hoạt động HS Néi dung I Môc tiªu: SGK - Nªu môc tiªu cña bµi häc (!) lµ viÖc b¾t ®Çu sù nghiÖp kinh doanh cña nhµ kinh doanh (!) là hoạt động kinh doanh cã l·i II Tæ chøc thùc hµnh: III Th¶o luËn líp - Th¶o luËn vµ thèng nhÊt c¸ch tr¶ lêi c¸c t×nh huèng III §¸nh gi¸ kÕt qu¶: đợc giao, có liên hệ thực C©u 1: ViÖc khëi nghiÖp phï tÕ hîp víi ®iÒu kiÖn thùc tÕ Cử đại diện trình bày C©u 2: Phï hîp néi dung võa th¶o luËn C©u 3: Ph¸t triÓn kinh doanh nhËn xÐt, bæ sung từ quy mô nhỏ đến chuyên s©u C©u 4: Anh T vay thªm vèn C©u 5: Cã hiÖu qu¶ C©u 6: Phï hîp C©u 7: Cã hiÖu qña Câu 8: Mục tiêu đúng Cñng cè: - Nhận xét, đánh giá tình hình thực nội dung bài thực hành HS (137) Híng dÉn vÒ nhµ: (1’) - Hoµn thµnh b¶ng têng tr×nh kÕt qu¶ thùc hµnh vµ nép l¹i vµo tiÕt häc sau - ¤n tËp toµn bé kiÕn thøc IV RÚT KINH NGHIỆM: (138) Ngày soạn: /4/2011 TIẾT 45 - Bµi 53 Xác định kế hoạch kinh doanh I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức - Nắm đợc nội dung và phơng pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh th¬ng m¹i, dÞch vô Kỹ - Rèn luyện tính kế hoạch, tính phơng pháp hoạt động học tập và lao động - RÌn luyÖn kÜ n¨ng ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II CHUẨN BỊ: Giáo viên: B¶ng phô, h×nh 53.2 – 53.3 sgk Học sinh: chuẩn bị trước nội dung nhà trước lên lớp III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (5’) - Căn lập kế hoạch kinh doanh doanh nghiệp? Bµi míi: TL 8’ 24’ Hoạt động GV Hoạt động HS H Đ1: TH CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠC KINH Quan sát sơ đồ hình 53.2, DOANH nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi GV: Kh¶ n¨ng kinh doanh cña doanh nghiÖp cã liªn quan g× víi viÖc lËp kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp? Quan sát sơ đồ hình 53.3, H Đ2: NỘI DUNG VÀ nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi (!): PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH KINH (!) Trªn c¬ së tæng hîp (hoÆc dù ®o¸n) nhu cÇu thÞ DOANH trêng GV: Nh÷ng néi dung chÝnh kÕ ho¹ch (!) Kế hoạch mua hàng đợc kinh doanh cña doanh xác định phù hợp với kế nghiÖp? ho¹ch b¸n hµng (!): GV: Néi dung cña kÕ ho¹ch b¸n hµng? GV: KÕ ho¹ch b¸n hµng đợc xác định dựa trên së nµo? GV: Néi dung cña kÕ ho¹ch mua hµng? GV: KÕ ho¹ch mua hµng (!) thÓ hiÖn sè lîng lao động cần sử dụng và loại lao động phù hợp với kÕ ho¹ch kinh doanh HS: trªn c¬ së n¨ng lùc s¶n xuÊt vµ c¨n cø vµo nhu cÇu thị trờng sản phẩm đó Néi dung I lập kế hoạch kinh doanh nhu cầu thị trường Tình hình phát triển kinh tế xã hội pháp luật hành khả doanh nghiệp II Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lËp kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp: Néi dung kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp: - KÕ ho¹ch b¸n hµng - KÕ ho¹ch s¶n xuÊt - KÕ ho¹ch mua hµng - KÕ ho¹ch tµi chÝnh - Kế hoạch lao động Ph¬ng ph¸p lËp kÕ ho¹hc kinh doanh cña doanh nghiÖp: - KÕ ho¹ch b¸n hµng = Møc b¸n hµng thùc tÕ thêi gian qua + (-) C¸c yÕu tè t¨ng (gi¶m) - KÕ ho¹ch mua hµng = Møc b¸n kÕ ho¹ch + (-) Nhu cÇu dù tr÷ hµng ho¸ (139) cã liªn quan g× víi kÕ mét kho¶ng thêi gian ho¹ch b¸n hµng? định GV: Kế hoạch lao động cÇn sö dông cã néi dung ntn? GV: Kế hoạch lao động cần sử dụng thể đợc vấn đề gì? 5’ - Kế hoạch lao động cần sử dông = Doanh soban hang (dich vu ) Dinh muc lao dong cua mot nguoi - KÕ ho¹ch s¶n xuÊt = N¨ng GV: KÕ ho¹ch s¶n xuÊt? lùc s¶n xuÊt mét th¸ng x GV: KÕ ho¹ch s¶n xuÊt sè th¸ng s¶n phÈm cña doanh VÝ dô: (sgk) nghiệp đợc xác định trên c¬ së nµo? Cho vÝ dô Cñng cè: - C¨n cø lËp kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp Nội dung và phơng pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh th¬ng m¹i, dÞch vô DÆn dß (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ bµi 54 IV RÚT KINH NGHIỆM: NGÀY SOẠN:26/4/2011 TIẾT 46 – BÀI 54 Thaønh laäp doanh nghieäp I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức: - Biết đợc sở xác định ý tởng kinh doanh - Biết đợc các bớc triển khai việc thành lập doanh nghiệp Kỹ năng: - RÌn luyÖn kÜ n¨ng ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: nghiêm túc quá trình lĩnh hội kiến thức và xây dựng bài II CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Học sinh: III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) (140) Bµi cò: (7’) - C¨n cø lËp kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp - Nội dung và phơng pháp xác định kế hoạch kinh doanh doanh nghiệp Bµi míi: TL 7’ 24’ Hoạt động GV H Đ1: TH Ý TƯỞNG KINH DOANH GV: Ngêi xa cã c©u “phi th¬ng bÊt phó” em hiÓu Câu©u nµy thÕ nµo? GV: Môc tiªu cña kinh doanh? GV: C¸c lÝ xuÊt hiÖn ý tëng kinh doanh? Cho VD H Đ2: TH VIỆC TRIỂN KHAI THÀNH LẬP DN GV: Mục đích việc ph©n tÝch ph¬ng ¸n kinh doanh? GV: §Ó x©y dùng ph¬ng ¸n kinh doanh ngêi ta cÇn lµm g×? GV: ThÞ trêng cña doanh nghiÖp lµ g×? GV: Kh¸ch hµng hiÖn t¹i vµ kh¸ch hµng tiÒm n¨ng lµ g×? LÊy VD minh ho¹ GV: ViÖc gi÷ kh¸ch hµng vµ ph¸t triÓn kh¸ch hµng cã ý nghÜa gì doanh nghiÖp? GV: Thùc chÊt cña viÖc nghiªn cøu thÞ trêng cña doanh nghiÖp? GV: Nghiªn cøu thÞ trêng cña doanh nghiÖp lµ g×? GV: Nghiªn cøu thÞ trêng cã t¸c dông g×? GV: Căn vào đâu để Hoạt động HS HS: t×m kiÕm lîi nhuËn, làm giàu cho gia đình và XH HS: chứng minh đợc ý tởng kinh doanh là đúng và triển khai hoạt động kinh doanh lµ cÇn thiÕt HS: ngêi ta tiÕn hµnh nghiªn cøu thÞ trêng nh»m xác định nhu cầu khách hµng, kh¶ n¨ng kinh doanh và xác định hội kinh doanh cho doanh nghiÖp Néi dung I Xác định ý tởng kinh doanh: - Nhu cÇu lµm giµu cho b¶n th©n vµ cã Ých cho XH - C¸c ®iÒu kiÖn thuËn lîi cho hoạt động kinh doanh VÝ dô: II TriÓn khai viÖc thµnh lËp doanh nghiÖp: Ph©n tÝch, x©y dùng ph¬ng ¸n kinh doanh cho doanh nghiÖp: a) ThÞ trêng cña doanh nghiÖp: ThÞ trêng cña doanh nghiÖp bao gåm nh÷ng kh¸ch hµng hiÖn t¹i vµ nh÷ng kh¸ch hµng HS: thùc chÊt lµ nghiªn cøu tiÒm n¨ng cña doanh nghiÖp nhu cầu khách hàng đối víi s¶n phÈm hµng ho¸ mµ doanh nghiÖp kinh doanh trªn thÞ trêng b) Nghiªn cøu thÞ trêng cña doanh nghiÖp: HS: gióp doanh nghiÖp h×nh thµnh quy tr×nh phôc vô khách hàng hiệu quả, đồng Nghiªn cøu thÞ trêng cña thêi cã c¸c biÖn ph¸p thÝch doanh nghiÖp lµ t×m phÇn hîp nh»m thu hót kh¸ch thÞ trêng cho doanh nghiÖp, hàng đến với doanh nghiệp hay nãi c¸ch khg¸c lµ t×m vµ s¶n phÈm cña doanh kiÕm c¬ héi kinh doanh trªn nghiÖp thÞ trêng phï hîp víi kh¶ n¨ng HS: C¨n cø vµo kÕt qu¶ cña doanh nghiÖp nghiªn cøu thÞ trêng HS: cã ý nghÜa rÊt quan trọng doanh nghiÖp HS: Trªn c¬ së tæng hîp (hoÆc dù ®o¸n) nhu cÇu thÞ trêng HS: KÕ ho¹ch mua hµng ®- (141) xác định khả kinh doanh cña doanh nghiÖp? GV: Kh¶ n¨ng kinh doanh cña doanh nghiệp đợc xác định bëi c¸c yÕu tè nµo? ợc xác định phù hợp với kế ho¹ch b¸n hµng GV: Néi dung cña viÖc lùa chän c¬ héi kinh doanh? (!) : GV: C¸c bíc cña quy tr×nh lùa chän c¬ héi kinh doanh? HS: Tr¶ lêi GV:Tr×nh tù ®¨ng kÝ thµnh lËp doanh nghiÖp? GV: Hå s¬ ®¨ng kÝ kinh doanh bao gåm nh÷ng lo¹i giÊy tê g×? GV:Nội dung đơn đăng kÝ kinh doanh? 5’ c) Xác định khả kinh oanh cña doanh nghiÖp: Kh¶ n¨ng kinh doanh cña doanh nghiệp đợc xác định yÕu tè: + Nguån lùc cña doanh nghiÖp + Lîi thÕ tù nhiªn cña doanh nghiÖp + Kh¶ n¨ng tæ chøc qu¶n lÝ cña doanh nghiÖp d) Lùa chän c¬ héi kinh doanh cho doanh nghiÖp: - Néi dung lùa chän c¬ héi kinh doanh: (SGK) - Quy tr×nh lùa chän c¬ héi kinh doanh: (SGK) §¨ng kÝ kinh doanh cho doanh nghiÖp: a) Tr×nh tù ®¨ng kÝ thµnh lËp doanh nghiÖp: (SGK) b) Hå s¬ ®¨ng kÝ kinh doanh: (SGK) c) Nội dung đơn đăng kí kinh doanh: (SGK) Cñng cè: C¸c bíc triÓn khai viÖc thµnh lËp doanh nghiÖp DÆn dß: (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ bµi 55 IV RÚT KINH NGHIỆM: (142) NGÀY SOẠN: 27 /4/2011 TIẾT 47 - Bµi 55 Quaûn lí doanh nghieäp I Môc tiªu: Kiến thức: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: - Biết đợc việc tổ chức hoạt động kinh doanh doanh nghiệp Kỹ năng: - RÌn luyÖn kÜ n¨ng quan s¸t, ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: II CHUẨN BỊ Giáo viên - Sơ đồ hình 55.1 – 55.4 sgk - B¶ng phô Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu giáo viên III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (7’) - C¸c bíc triÓn khai viÖc thµnh lËp doanh nghiÖp - Tr×nh bµy néi dung vµ quy tr×nh lùa chän c¬ héi kinh doanh cho doanh nghiÖp Bµi míi: TL Hoạt động GV 15’ H Đ 1: TH CƠ CẤU TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KD GV: §Æc trng c¬ cÊu tæ chøc cña doanh nghiÖp? GV: ThÕ nµo lµ tÝnh tËp trung? Cho VD GV: ThÕ nµo lµ tÝnh tiªu chuÈn ho¸? Cho VD GV: Nªu mét vµi vÝ dô vÒ doanh ngiÖp vµ c¬ cÊu tæ chøc doanh nghiệp địa phơng? - Híng dÉn HS nghiªn cøu m« h×nh c¬ cÊu tæ chøc doanh nghiÖp h×nh 55.1 sgk GV: M« h×nh cÊu tróc đơn giản phù hợp với lo¹i doanh nghiÖp Hoạt động HS Nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi HS: TÝnh tËp trung thÓ hiÖn quyÒn lùc cña tæ chøc tËp trung vµo mét c¸ nh©n hay mét bé phËn HS: TÝnh tiªu chuÈn ho¸ đòi hỏi các phận, các cá nh©n doanh nghiÖp hoạt động phạm vi néi quy, quy chÕ cña doanh nghiÖp - Quan sát sơ đồ hình 55.1 sgk tr×nh bµy m« h×nh cấu trúc đơn giản HS: doanh nghiÖp nhá - Quan sát sơ đồ hình 55.2, Néi dung I Tổ chức hoạt động kinh doanh: Xác định cấu tổ chức doanh nghiÖp: a) §Æc trng c¬ cÊu tæ chøc cña doanh nghiÖp: - C¬ cÊu cña doanh nghiÖp bao gåm nh÷ng bé phËn, c¸ nh©n kh¸c nhau, cã mèi quan hÖ phụ thuộc nhau, đợc chuyên m«n ho¸ theo nh÷ng nhiÖm vô, công việc định nhằm thực mục tiêu xác định doanh nghiÖp - C¬ cÊu cña doanh nghiÖp cã hai đặc trng bản, đó là tính tËp trung vµ tÝnh tiªu chuÈn ho¸ b) M« h×nh c¬ cÊu tæ chøc cña doanh nghiÖp: - Doanh nghiÖp nhá thêng cã mô hình cấu trúc đơn giản với các đặc điểm sau: + QuyÒn qu¶n lÝ tËp trung vµo mét ngêi + Ýt ®Çu mèi qu¶n lÝ vµ sè lîng nh©n viªn Ýt (143) nµo? GV: §Æc ®iÓm c¬ b¶n cña m« h×nh cÊu tróc đơn giản? GV: Doanh nghiÖp võa vµ lín cã m« h×nh cÊu tróc kinh doanh ntn? H Đ 2: TH TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KD GV: Tæ chøc thùc hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp cã ý 10’ nghĩa gì doanh nghiÖp? GV: Tæ chøc thùc hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp bao gåm nh÷ng c«ng viÖc g×? GV: Nªu tªn c¸c nguån lùc cña doanh nghiÖp? GV: Nguyªn t¾c sö dông c¸c nguån lùc cña doanh nghiÖp? GV: KÓ tªn c¸c nguån lực có địa phơng em, chØ viÖc sö dông c¸c nguồn lực đó theo nguyªn t¾c võa nªu? GV: Làm nào để theo dõi đợc việc thực hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp? 55.3sgk vµ tr¶ lêi HS: lµ kh©u quan träng, a) Ph©n chia nguån lùc cña doanh nghiÖp: - Tµi chÝnh - Nh©n lùc - C¸c nguån lùc kh¸c (trang thiÕt bÞ, m¸y mãc, ph¬ng tiÖn vËn chuyÓn ) b) Theo dâi thùc hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh: - Ph©n c«ng ngêi theo dâi tiến độ thực công việc HS: lµ c«ng viÖc quan träng - Thờng xuyên kiển tra, đánh liên quan đến việc thành giá mức độ thực kế hoạch b¹i cña doanh nghiÖp theo tiến độ - Quan sát sơ đồ hình 55.4sgk vµ tr¶ lêi H Đ3: TH VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN GV: TÇm quan träng việc xác định nhu cÇu vèn kinh doanh? GV: Doanh nghiÖp cã thể huy động vốn kinh doanh tõ nh÷ng nguån nµo? 5’ 5’ + CÊu tróc gän nhÑ vµ dÔ thích nghi với thay đổi cña m«i trêng kinh doanh - Doanh nghiÖp cã quy m« kinh doanh võa vµ lín sÏ cã m« hình cấu trúc phức tạp hơn, đó là c¸c lo¹i cÊu tróc theo chøc n¨ng chuyªn m«n vµ cÊu tróc theo ngµnh hµng Tæ chøc thùc hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp: H Đ: Cñng cè: Tổ chức hoạt động kinh doanh doanh nghiệp Tìm kiếm và huy động vốn: - Vèn cña chñ doanh nghiÖp - Vèn cña c¸c thµnh viªn - Vèn vay - Vèn cña nhµ cung øng (144) DÆn dß: (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ phÇn cßn l¹i cña bµi 55 IV RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: /5 /2011 TIẾT 48 – BÀI 55 Quaûn lí doanh nghieäp (t2) I Môc tiªu: Sau bµi nµy, GV cÇn ph¶i lµm cho HS: Kiến thức - Biết đợc nội dung và phơng pháp đánh giá hiệu kinh doanh doanh nghiệp - Biết đợc số biện pháp nâng cao hiệu kinh doanh doanh nghiệp Kỹ - RÌn luyÖn kÜ n¨ng quan s¸t, ph©n tÝch, tæng hîp Thái độ: nghiêm túc việc học và xây dựng bài II Chuẩn bị Giáo viên: - Sơ đồ hình 55.5 sgk - B¶ng phô Học sinh: chuẩn bị trước nhà các nội dung đã phân công III TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc: ổn định lớp: (1’) Bµi cò: (7’) - Trình bày đặc điểm mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ - Tæ chøc thùc hiÖn kÕ ho¹ch kinh doanh cña doanh nghiÖp gåm nh÷ng c«ng viÖc g×? Bµi míi: (145) TL Hoạt động GV 14’ H Đ1: TH HẠCH TOÁN KINH TẾ TRONG DN GV: VD muốn có đủ số v¶i cöa hµng A ph¶i mua 2triệu tiền vải, sau đó bán 2,5tr; thu đợc 500 ngh×n tiÒn l·i Qu¸ tr×nh này đợc gọi là hạch toán kinh tÕ GV:ThÕ nµo lµ h¹ch to¸n kinh tÕ doanh nghiÖp? GV: Ngêi ta thêng dïng đơn vị gì để tính toán ? GV: ý nghÜa cña h¹ch to¸n kinh tÕ doanh nghiÖp? Hoạt động HS Nghiªn cøu sgk vµ tr¶ lêi Néi dung II §¸nh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp: H¹ch to¸n kinh tÕ doanh nghiÖp: a) H¹ch to¸n kinh tÕ lµ g×? Lµ viÖc tÝnh to¸n chi phÝ vµ kÕt qu¶ kinh doanh (doanh thu) cña doanh nghiÖp HS: Thờng dùng đơn vị tiền b) ý nghÜa cña h¹ch to¸n tÖ kinh tÕ doanh nghiÖp: HS: Gióp cho chñ doanh nghiÖp cã biÖn ph¸p ®iÒu chØnh ho¹t DT – CP = (+) l·i động kinh doanh phù hợp DT – CP = (-) lç c) Néi dung h¹ch to¸n kinh tÕ doanh nghiÖp: Néi dung c¬ b¶n cña h¹ch HS to¸n kinh tÕ doanh nghiệp là xác định doanh thu, chi phÝ vµ lîi nhuËn kinh doanh HS GV:Néi dung c¬ b¶n cña h¹ch to¸n kinh tÕ d) Ph¬ng ph¸p h¹ch to¸n doanh nghiÖp? kinh tÕ doanh nghiÖp: GV: Doanh thu, chi phÝ HS: Nªu c«ng thøc vµ cho - Phơng pháp xác định vµ lîi nhuËn kinh doanh vd doanh thu cña doanh nghiÖp: lµ g×? Cho VD Doanh thu DN = Sè lîng sản phẩm bán đợc x giá bán GV: Ph¬ng ph¸p x¸c mét s¶n phÈm định doanh thu - Phơng pháp xác định chi HS: chi phÝ cña doanh phÝ kinh doanh: doanh nghiÖp? Cho VD nghiÖp k× kinh + ChÝ phÝ mua nguyªn vËt doanh rÊt ®a d¹ng, v× vËy liÖu = Lîng NVL cÇn mua x để xác định đợc tổng chi gi¸ mua tõng lo¹i NVL GV: Ph¬ng ph¸p x¸c phÝ kinh doanh, doanh + Chi phí tiền lơng = Số lđịnh chi phí kinh doanh? nghiệp phải tính loại ợng lao động sử dụng x tiền lphí phát sinh Cho VD ơng bình quân/ lao động + Chi phÝ mua hµnh ho¸ = Lîng hµnh ho¸ mua x gi¸ mua bình quân đơn vị hành hoá + Chi phÝ cho qu¶n lÝ doanh nghiÖp thêng x¸c dÞnh tỉ lệ % định trên doanh thu 10’ H Đ2: TH CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DN GV: Các tiêu chí đánh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp? - Quan sát sơ đồ hình 55.5sgk vµ tr¶ lêi Các tiêu chí đánh giá hiệu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp: a) Doanh thu vµ thÞ phÇn: Lµ chØ tiªu ph¶n ¸nh kÕt qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp vÒ quy m« b) Lîi nhuËn: Lµ chØ tiªu ph¶n ¸nh hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp (146) GV: HiÓu thÕ nµo vÒ doanh thu vµ thÞ phÇn? GV: Lîi nhuËn lµ g×? GV: HiÓu thÕ nµo vÒ møc gi¶m chi phÝ? GV:TØ lÖ sinh lêi lµ g×? HS:cho biết đồng vốn bá vµo kinh doanh th× thu đợc bao nhiêu lợi nhuận tơng ứng thời gian định HS: Trả lời GV: C¸c chØ tiªu kh¸c? H Đ3: TH MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH 7’ 5’ GV: C¸c biÖn ph¸p n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp? - - Nghiªn cøu sgk, th¶o luËn vµ tr¶ lêi c) Møc gi¶m chi phÝ: Là tiêu đánh giá hiệu quản lí hoạt động kinh doanh cña doanh nghiÖp d) TØ lÖ sinh lêi: Lµ sù so s¸nh gi÷a lîi nhuËn thu đợc và vốn đầu t e) C¸c chØ tiªu kh¸c: - ViÖc lµm vµ thu nhËp cña ngời lao động - Mức đóng góp cho ngân s¸ch - Mức độ đáp ứng nhu cầu tiªu dïng III Mét sè biÖn ph¸p n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp: - Xác định hội kinh doanh phï hîp víi doanh nghiÖp - Sö dông cã hiÖu qu¶ c¸c nguån lùc - §æi míi c«ng nghÖ kinh doanh - TiÕt kiÖm chi phÝ Các vấn đề hạch toán kinh tế Các tiêu chí đánh giá hiệu kinh doanh doanh nghiệp Mét sè biÖn ph¸p n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh cña doanh nghiÖp DÆn dß: (1’) - Häc bµi cò, tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK - ChuÈn bÞ bµi 56 – bµi thùc hµnh IV RÚT KINH NGHIỆM: (147) NGÀY SOẠN: 2/5/2011 TIẾT 49 – ÔN TẬP HỌC KỲ II I MUC TIÊU: Kiến thức: Hiểu mọt số kiến thức đại cương giống thức ăn, môi trường sống và phòng bệnh cho vật nuôi và thuỷ sản Kỷ năng: Hs rèn luyện kĩ phân tích, tìm hiểu thực tế Thái độ: Giúp hs có thái độ tích cực việc chăn nuôi II CHUẨN Bị: Giáo viên: - Các tài liệu liên quan đến nội dung bài học - B¶ng phô Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu GV đã phân công từ trước III TRIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định lớp:(1ph) Kiểm tra bài cũ:(kết hợp với nội dung bài) Nội dung bài giảng:) TL Hoạt động GV Giíi thiÖu néi dung «n tËp 5’ chuÈn bÞ kiÓm tra tiÕt Hoạt động HS HÖ thèng ho¸ l¹i kiÕn thøc cña ch¬ng 3,4 n¾m l¹i hÖ thèng vµ mèi liªn hÖ gi÷a c¸c kiÕn thøc cã ch¬ng Néi dung Câu 1:Hãy nêu rõ mục đích, ý nghÜa cña qu¸ tr×nh b¶o qu¶n n«ng, l©m, thuû s¶n? Theo em muèn b¶o qu¶n tèt n«ng, l©m, thuû s¶n cÇn ph¶i lµm g×? C©u 2: Hình·y cho biÕt sè ph¬ng ph¸p b¶o qu¶n c¸c lo¹i h¹t gièng? C©u 3: Tr×nh bµy sè ph¬ng ph¸p vµ qui tr×nh b¶o qu¶n lóa, ng« mµ em biÕt? Ngêi ta dïng GV: LÇn lît ®a c¸c c©u phơng pháp nào để bảo quản HS: Th¶o luËn nhãm, 5’ hái ®a c©u tr¶ lêi cã thÓ rau, hoa, qu¶ t¬i? sử dụng sơ đồ minh hoạ Câu 4:Trình bày qui trình chế biÕn g¹o tõ thãc.H·y kÓ nh÷ng vật dụng cần thiết để chế biến g¹o tõ thãc theo ph¬ng ph¸p cæ truyÒn? C©u 5: Cho biÕt c¸c ph¬ng ph¸p chÕ biÕn chÌ vµ qui tr×nh chÕ biÕn chÌ xanh theo ph¬ng GV: yªu c©ï c¸c nhãm kh¸c HS: C¸c nhãm bæ sung ph¸p c«ng nghiÖp? 30’ nhËn xÐt vµ bæ sung hoµn C©u 6: Kinh doanh lµ g×? C¬ vµ hoµn thiÖn kiÕn thiÖn kiÕn thøc héi kinh doanh lµ g×? Cã thøc nh÷ng lÜnh vùc kinh doanh nµo? C©u 7: ThÞ trêng lµ g× vµ cã nh÷ng lo¹i thÞ trêng nµo mµ em biÕt? Doanh nghiÖp lµ g×? (148) cã nh÷ng lo¹i doanh nghiÖp nµo? C©u 8: Kinh doanh hé gia đình là gì? Nêu điểm hoạt động kinh doanh hộ gia đình? C©u 9: H·y kÓ tªn sè doanh nghiệp nhỏ địa phơng? DNN cã nh÷ng thuËn lîi vµ khã kh¨n g×? C©u 10: Tr×nh bµy c¸c c¨n cø lùa chän lÜnh vùc kinh doanh ThÕ nµo lµ lÜnh vùc kinh doanh phï hîp? C©u 11: h·y ph©n tÝch c¸c bíc tiÕn hµnh lùa chän lÜnh vùc kinh doanh? Câu 12: địa phơng em có nh÷ng lÜnh vùc kinh doanh nµo? Theo em lÜnh vùc kinh doanh nµo thuËn lîi nhÊt? H Đ CỦNG CỐ Căn vào kết chuẩn bị và trả lời HS đánh giá kết ôn tập DÆn dß: (1’) - Học, chuẩn bị thi kiểm tra định kì 3’ IV RÚT KINH NGHIỆM: (149)