+ Khái niệm nửa mặt phẳng: SGK/72 - Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau + Nhận xét: Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của 2 nửa mặt p[r]
(1)Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… CHƯƠNG II: GÓC Tiết 16 : NỬA MẶT PHẲNG A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết khái niệm nửa mặt phẳng 2.Kỉ - Biết cách gọi tên nưa mặt phẳng 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Đường thẳng xác định điểm - Thế nào là đoạn thẳng? Vị trí đoạn thẳng và đường thẳng III.Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Giới thiệu số hình ảnh mặt Nửa mặt phẳng bờ a phẳng thực tế - Trang giấy ; mặt phẳng bảng… là hình ảnh ? Có nhận xét gì giới hạn mặt mặt phẳng phẳng? - Mặt phẳng không bị giới hạn phía H: Không giới hạn phía a G: Trông H1 đường thẳng a chia mặt phẳng thành phần? H: phần G: GT: Mỗi phần là nửa mặt phẳng ? Vậy nào là nửa mặt phẳng H: Nêu khái niệm + Khái niệm nửa mặt phẳng: SGK/72 - Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối + Nhận xét: Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng là bờ chung nửa mặt phẳng đối M (I) N a G: GT hai nửa mặt phẳng chung bờ (II) P gọi là hai nửa mặt phẳng đối - M & N là hai điểm nằm cùng phía đường Giáo viên: Phan Văn Đông (2) Trường PTCS Hướng Việt ? Để tạo hai nửa mặt phẳng đối ta làm nào? H: Kẻ đường thẳng G: Chốt lại Nhận xét -Vẽ H2Có nhận xét gì M&N; M&P; N&P Giáo án: Hình học thẳng a - M & P(N & P) là hai điểm nằm khác phía đường thẳng a ?1- Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm P(I) - Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M(N) (II) b a không cắt MN; a cắt MP Tia nằm hai tia H: M&N cùng nửa mặt phẳng - M&P(N&P) không cùng nửa z x M M x mặt phẳng (b) (a) G: Cho HS làm ?1 theo nhóm z z N O H: Các nhóm thảo luậnĐại diện x B O C y O y N y mhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét(bổ sung) Nhận xét: Oz nằm M Ox; N Oy G: Chốt lại Kết luận: đoạn thẳng nối Oz cắt MN điểm nằm M & N Ox & hai điểm không cắt bờ2 điểm thuộc Oy nửa mặt phẳng và ngược lại ?2 a Oz nằm Ox và Oy vì Oz cắt MN Đưa bảng phụ H3 yêu cầu HS b Oz không nằm Ox và Oy vì Oz không cắt quan sát và MN nhận xét nào Oz nằm Ox và Bài tập Oy? Bài 3/73 H: Quan sát và nhận xét a ……… hai nửa mặt phẳng đối b……… cắt đoạn thẳng AB điểm AB G: Chốt lại điều kiện để tia nằm Bài /73 tia a Nửa mặt phẳng bờ a chứa diểm A - Cho HS làm ?2SGK - Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B b A, B hai nửa mặt phẳng đối B & C H: Cả lớp làm vào vở- HS cùng trả lời - A, C hai nửa mặt phẳng đối nửa - HS khác nhận xét( bổ sung) mp a không cắt BC IV Củng cố: - Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? - H3a Oz nằm Ox và Oy? V Hướng dẫn nhà - Học kỹ các khái niệm - Bài tập nhà:1; 2; 5/73 - HD bài tập5/73 - Đọc trước bài : Góc E.Rút kinh nghiệm A M B O Giáo viên: Phan Văn Đông (3) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 17: GÓC A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết khái niệm góc 2.Kỉ - Nhận biết góc hình vẽ 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - HS1: Chữa bài tập 5/73 - HS2: Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G:Đưa bảng phụ vẽ H4a,b giới thiệu đó Góc (b) M x là các góc O x ? Góc là gì? (a) y y H: Nêu khái niệm góc x G: Giới thiệu cách ghi, đọc tên các cạnh, y đỉnh góc và ký hiệu góc Vẽ H4c? H4c có phải là góc không? Vì + Định nghĩa:SGK/73 sao? - Góc xOy ký hiệu xOy ; yOx ; O H:Có vì tạo thành từ hai tia chung gốc G: Có nhận xét gì hai tia Ox, Oy hình vẽ H: Là hai tia đối G:Giới thiệu xOy H4c là góc bẹt ? Thế nào là góc bẹt? (c) O - O là đỉnh; Ox, Oy là hai cạnh Góc bẹt + Khái niệm: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối Vẽ x góc - Để vẽ góc ta vẽ đỉnh và hai cạnh nó Giáo viên: Phan Văn Đông (4) Trường PTCS Hướng Việt H:Nêu khái niệm góc bẹt G:Cho HS làm ? SGK H: Nêu theo hiểu biết: Gócnhà… G:Để vẽ góc ta cần vẽ gì? H: Đỉnh và hai cạnh G: Giới thiệu cách vẽ góc, phân biệt góc chung đỉnh H: Vẽ hình, đánh dấu theo hướng dẫn GV Giáo án: Hình học - Có thể gọi Ô1 ; Ô2 Điểm nằm bên góc y M O x G: Cho HS đọc SGK tìm hiểu điều kiện để Ox và Oy không đối OM nằm Ox và Oy M nằm điểm M nằm góc xOy xOy H: Đọc SGKNhận xét OM nằm Ox và OyM nằm xOy G: Khi nào OM nằm Ox và Oy H:OM cắt đoạn thẳng nối Ox và Oy điểm Bài tập Bài 6/75 a “Góc xOy’’; “đỉnh góc’’; “hai cạnh góc’’ b “S’’…… “SR và ST ” Bài 8/75 C G: Cho HS làm bài tập theo nhóm H:Thảo luận mhómtrả lời B A - Nhóm khác nhận xét(bổ sung) G: Cho HS làm bài tập 8/75 Có góc: BAC ; BAD; CAD H: Cả lớp làm vào vở- HS lên bảng Bài 9/75 - HS nhận xét ……… “Ox và Oy’’ G: Cho HS làm bài tập 9/75 H: Cả lớp làm vào vở- HS đứng chỗ trả lời - HS khác nhận xét(bổ sung) IV Củng cố: A - Thế nào là góc? Góc bẹt? - Đọc tên các góc có trên hình vẽ sau? N M - Và đỉnh, cạnh góc? V Hướng dẫn nhà B - Học kỹ các khái niệm(theo ghi và SGK) A P - BTVN: 7; 10/75 - HD bài tập10 - Gạch phần nằm góc - Chuẩn bị thước đo góc B C - Đọc trước bài : Số đo góc E.Rút kinh nghiệm D Giáo viên: Phan Văn Đông (5) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 18: SỐ ĐO GÓC A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết khái số đo góc 2.Kỉ - Nhận biết góc hình vẽ 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Vẽ góc bẹt Hai đường thẳng cắt tạo thành bao nhiêu góc III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Vẽ góc lên bảng D Đo góc: H: Vẽ góc vào + Cách đo:SGK G: Khi đo góc ta dùng dụng cụ gì? x H: Thước đo góc G: GT thước đo gócCho HS đọc SGK tìn hiểu cách đo góc H: Đọc SGK Đo góc mình O D HS lên bảng đo góc trên bảng y G: Đo lại và khắc sâu cách đo ? Góc có số đo? Hãy vẽ góc VD: xOy = 600 hay góc yOx = 600 * Nhận xét: bẹt và đo góc đó? o - Mỗi góc có số đo Số đo góc bẹt H: Có số đo, số đo góc bẹt bằng180 1800 G: Giới thiệu nhận xét và chú ý SGK - Số đo góc không vượt quá 1800 H: Đọc SGK 1’ = 60’’ G: Vẽ hai góc yêu cầu hai HS * Chú ý: 10 = 60’; So sánh hai góc x’ lên đoSo sánh số đo hai góc x H: Hai HS lên bảng đo- HS so sánh hai số đo Giáo viên: Phan Văn Đông (6) Trường PTCS Hướng Việt G: Hai góc có số đo nhau2 góc H:Vẽ góc vào G: Vẽ góc tù, góc nhọn yêu cầu HS lên đoSo sánh số đo H: HS lên đo- Lớp vẽ hình vào và đo - HS so sánh G: GT góc có số đo lớn là góc lớn và ngược lại D Cho HS làm ?2SGK H: ĐoKết luận G: Đưa bảng phụ vẽ góc vuông, góc nhọn, góc tù cho HS đo H: HS lên bảng đo G: GT góc vuông, góc nhọn, góc tù H: Ghi tóm tắt G:Cho HS làm bài tập 11/ 79 H: Đứng chỗ đọc các số đo các góc G: Cho HS làm bài tập 13/ 79 H: Đo các góc H20Ghi kết Giáo án: Hình học O y xOy = x 'O ' y ' O’ y’ x’ x O’ D y’ y xOy < x ' O ' y ' (hay x ' O ' y ' > xOy ) Kết luận : SGK/79 ?2 BAI IAC Góc vuông, góc nhọn, góc tù x x x O yO y O y + Góc vuông là góc có số đo 90o + Góc nhọn là góc có số đo <90o lớn 90o + Góc tù là góc có số đo >90o nhỏ 180o Bài tập L Bài 11/ 79 xOy = 50o; xOz = 100o; xOt 130 Bài 13/ 79(H20) L O LIK 90O ; IKL ILK 45 K IV Củng cố: - Nêu cách đo góc, góc có số đo? - Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù? - Tìm số đo góc tạo kim và kim phút trên đồng hồ lúc 2giờ, V Hướng dẫn nhà - Học kỹ các khái niệm - BTVN: 12; 14; 15; 46/ 79 + 80 HDBT14/79: Đo các góc So sánh với điều kiệnKL - HDBT15/80 Tương tự phần bài tập củng cố - Đọc trước bài: Khi nào thì xOy yOz xOz Giáo viên: Phan Văn Đông (7) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học E.Rút kinh nghiệm Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết19: VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết góc có số đo xác định, số đo góc bẹt là 1800 2.Kỉ - Nhận biết góc hình vẽ 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài y D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Vẽ góc xÔy Cho biết số đo góc đó? Nêu cách đo 40 Bài O Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách vẽ 1.Vẽ góc trên nửa mặt phẳng: H: Đọc SGK VD1:Cho tia Ox.Vẽ xOy cho xOy = 400 G: Cho HS lên bảng vẽ hình H: HS lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào - Nhận xét: SGK/83 - HS nhận xét BAC G: Khắc sâu cách vẽ cho HS nắm Ví dụ 2: Vẽ ? Có tia Oy trên nửa mặt phẳng biết BAC = 300 B xOy Vẽ tia BA(BC) thỏa mãn = 400 - Vẽ tia BC(BA) tạo với BA(BC) góc =30o H: Có tia Oy 30 Góc ABC phải vẽ y G: Giới thiệu nhận xét SGKCho HS A C Bài 24/84 làm VD2 - Vẽ tia Bx H: Đọc SGK- HS lên bảng vẽ - Vẽ tia By tạo với tia Bx góc 45o - Cả lớp vẽ vào – HS nhận xét 45 xBy phải vẽ G: Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách vẽ B Vẽ hai góc trên nửa hai góc trên nửa mặt phẳng H: Đọc SGK- HS lên bảng Vù mặt phẳng x O z Giáo viên: Phan Văn Đông y x (8) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học góc theo yêu cầu- Cả lớp vẽ vào - HS khác nhận xét G: Quan sát hình Vù cho biết tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm tia còn lại H: Tia Oy nằm tia Ox và Oz a VD: SGK/84 G: So sánh góc xOy và xOz ? xOz = n0, m0< n0 thì Oy nằm Ox, Oz - Vẽ xOy =35o; xOz = 55o - Tia Oz nằm tia Ox và Oy * Nhận xét: xOy = m0 Bài tập Bài 27/84 xOy G: và xOz có quan Hử với Ta có: AOC 55O C nào? AOB 145O B H: Chung cạnh Ox AOC < AOB và chúng cùng thuộc nửa mặt O A bờ OA G: GT và khắc sâu nhận xét cho HSHD phẳng OC nằm OA và OB học sinh áp dụng vào để xác định tia nào AOC + COB = AOB nằm tia COB - Cho HS làm bài tập 27/84 = AOB - AOC =1450- 550= 900 H: xOy < xOz H: Đọc đề bài- Thảo luận cách giải G: Tính COB nào? H: So sánh gócTia nằm giữaCT cộng góc COB =… IV Củng cố - Cho biết cách Vù xOy = m0 - Có xOy = m0 trên nửa mặt phẳng - xOy =m0 ; xOz =n0 Khi nào Oy nằm Ox và Oz? - Bài tập 26a,b/84 V Hướng dẫn nhà - Học kỹ cách vẽ góc - BTVN: 26; 28; 29/ 84 - HDBT 28/84 Vẽ Ay và Ay’ cho xAy xAy ' = 500 Ay và Ay’ thuộc hay nửa mặt phẳng bờ Ax…… - Đọc trước bài: Tia phân giác góc - Chuẩn Bỵ HS tờ giấy vẽ góc bút màu Giáo viên: Phan Văn Đông (9) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học E.Rút kinh nghiệm Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 20: KHI NÀO THÌ yOz xOz xOy ? A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hiểu tính chất điểm M nằm hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại 2.Kỉ - Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB M nằm A và B để giải các bài toán đơn giản 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Vẽ xOz ; vẽ tia Oy nằm tia Ox và Oz Đo xOz; xOy; yOz III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Lấy bài tập phần kiểm tra bài cũ cho Khi nào xOy + yOz = xOz? HS nhân xét x H: Vẽ góc vào vở, đo các góc y G: Có nhận xét gì số đo góc xOz với số đo xOy yOz ? H:2 số đo G: Trong tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm tia còn lại? H:Oy nằm Ox và Oz O z Nhận xét: Oy nằm Ox và Oz thì xOy yOz xOz Giáo viên: Phan Văn Đông (10) Trường PTCS Hướng Việt xOy yOz xOz G: Vậy nào thì H: Oy nằm Ox và Oz Giáo án: Hình học ? G: Khắc sâu nhận xét cho HS nắm Cho HS áp dụng làm bài tập 18/ 82 H: HS lên bảng lớp làm vào - HS nhận xét Bài 18/ 82 Tia OA nằm tia OB & OC nên BOA 45O AOC 32O BOA AOC BOC Mà O O BOC 45 32 77O Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù hau, kề bù a Hai góc kề + Hai góc có chung cạnh hai G: Hoàn thiện và khắc sâu điều kiện để sử cạnh còn lại thuộc hai nửa mặt dụng công thức cộng hai góc cho HS phẳng đối bờ chứa cạnh Cho HS nghiên cứu SGK tìm hiểu các chung góc kề nhau, bù nhau,phụ nhau, kề bù x H:Đọc SGK để tìm hiểu b Hai góc phụ nhau: Hai góc có tổng số đo G: Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình bẳng 90o (VD Â=30o; B = 60o Â+ B H: Chung cạnh….Vẽ hình =30o+60o =90o  và B phụ ) G: Thế nào là hai góc phụ nhau? Tính số c Hai góc0 bù nhau: Hai góc có tổng số đo 180 đo góc phụ với góc 35o, 45o VD Â=70o B =110o Â+ B =70o+110o=180o H:Tổng số đo 90o…Phụ với 35o là 55o Vậy  và B bù d Hai góc kề bù: Là hai góc vừa kề vừa bù o o B G:Thế nào là góc bù nhau? Â=105 ; = Tổng số đo hai góc kề bù 180 Bài tập 75o thì  và B có bù không? Bài 19/82 H:Tổng số đo 180o;  và B bù y G: Thế nào là hai góc kề bù? Hai góc kề bù có tổng số đo bao nhiêu độ? H: Kề và bùKề bù; Tổng số 180o G: Chốt lại khái niệm góc kề, bù, phụ, kề bù cho HS nắm Cho HS làm bài tập 19/ 82 x O y' Vì xOy và yOy ' kề bù xOy + yOy ' = 180o 120o + yOy ' =180o yOy ' = 180o - 120o = 60o H:1 HS lên bảng, lớp làm vào - HS nhận xét IV Củng cố - Điền vào ô trống bảng sau để hvẽ và khẳng định đúng Loại góc Góc vuông Góc nhọn Góc tù Góc bẹt Hình vẽ Số đo Giáo viên: Phan Văn Đông (11) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học o - góc có tổng số đo 180 có kề bù không? V Hướng dẫn nhà - Học kỹ các khái niệm - BTVN: 20;21;22;23/ 82+83 Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 21: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hiểu tính chất điểm M nằm hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại 2.Kỉ - Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB M nằm A và B để giải các bài toán đơn giản 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Nêu hệ thức liên hệ A, B và M M nằm gữa A và B ? III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Lấy bài tập phần kiểm tra bài cũ cho Bài 18/ 82 HS nhân xét H: Vẽ góc vào vở, đo các góc x G: Có nhận xét gì số đo góc xOz với y số đo xOy yOz ? H:2 số đo G: Trong tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm tia còn lại? H:Oy nằm Ox và Oz G: Vậy nào thì xOy yOz xOz ? H: Oy nằm Ox và Oz O z Tia OA nằm tia OB & OC nên BOA AOC BOC Mà BOA 45O AOC 32O Giáo viên: Phan Văn Đông (12) Trường PTCS Hướng Việt G: Khắc sâu nhận xét cho HS nắm Cho HS áp dụng làm bài tập 18/ 82 H: HS lên bảng lớp làm vào - HS nhận xét Giáo án: Hình học BOC 45O 32O 77O Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù hau, kề bù a Hai góc kề + Hai góc có chung cạnh hai cạnh còn lại thuộc hai nửa mặt phẳng đối bờ chứa cạnh G: Hoàn thiện và khắc sâu điều kiện để sử chung dụng công thức cộng hai góc cho HS x Cho HS nghiên cứu SGK tìm hiểu các b Hai góc phụ nhau: Hai góc có tổng số đo góc kề nhau, bù nhau,phụ nhau, kề bù bẳng 90o (VD Â=30o; B = 60o Â+ B H:Đọc SGK để tìm hiểu =30o+60o =90o  và B phụ ) G: Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình c Hai góc bù nhau: Hai góc có tổng số đo H: Chung cạnh….Vẽ hình 1800 o o o o o G: Thế nào là hai góc phụ nhau? Tính số VD Â=70 B =110 Â+ B =70 +110 =180 đo góc phụ với góc 35o, 45o Vậy  và B bù H:Tổng số đo 90o…Phụ với 35o là d Hai góc kề bù: Là hai góc vừa kề vừa bù o Tổng số đo hai góc kề bù 180o 55 Bài tập o B G:Thế nào là góc bù nhau? Â=105 ; = Bài 19/82 y 75o thì  và B có bù không? H:Tổng số đo 180o;  và B bù x O y' G: Thế nào là hai góc kề bù? Hai góc kề bù có tổng số đo bao nhiêu độ? yOy ' xOy xOy + yOy ' = 180o o Vì và kề bù H: Kề và bùKề bù; Tổng số 180 120o + yOy ' =180o yOy ' G: Chốt lại khái niệm góc kề, bù, phụ, kề = 180o - 120o = 60o bù cho HS nắm Cho HS làm bài tập 19/ 82 H:1 HS lên bảng, lớp làm vào - HS nhận xét IV Củng cố - Từng phần, qua bài tập V Hướng dẫn học nhà - Xem lại phần lí thuyết đã học - Làm các bài tập sách bài tập - Xem trước bài TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC Giáo viên: Phan Văn Đông (13) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 22: TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hiểu khái niệm tia phân giác góc 2.Kỉ - Biết vẽ tia phân giác góc 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập 29/85 - Trên nửa mặt phẳng bở Ox vẽ xOz = 300; xOy = 600 Tính yOz ? III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung y G: So sánh góc xÔz và yÔz Tia phân giác góc phần KTBC? H: xÔz = zÔy *Định nghĩa :SGK/85 G: GT tia Oz gọi là tia phân giác O xÔy ? Vậy nào là tia phân giác góc H: Nêu định nghĩa… Oy là tia phân giác xOz +Oy nằm giữ G:Tóm tắt nội dung ĐN(ĐK Ox và Oz để tia là tia phân giác…) xOz yOz H: Ghi tóm tắt vào Cách vẽ tia phân giác góc G: Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách vẽ VD: Vẽ tia phân giác x0y =640 tia phân giác góc + Cách 1: Dùng thước đo góc Giáo viên: Phan Văn Đông z x (14) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học H: Đọc SGK Giải:Gọi Oz là tia phân giác xOy G: Nêu cách vẽ? H: Nêu cách vẽ- HS lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào * Vì Oz là tia G: Khắc sâu cách vẽHS hiểu rõ tính chất tia phân giác góc Cho HS tìm hiểu cách gấp giấy H: Đọc SGK và thực trên giấy mình G: Từ cách gấp giấy em có nhận xét gì xÔz và zÔy với xÔy Oz là tia phân giác xÔy? H: xÔz=zÔy= xÔy G: Chốt lại tính chất này cho HS nắm ? Mỗi góc(k phải là góc bẹt) có bao nhiêu tia phân giác? H: Có tia phân giác phân giác xOy => xOz zOy mà xOz zOy xOy xOy xOz zOy => 64 = =320 * Ta vẽ tia Oz, cho tia Oz nằm Ox, Oy Và xOz = 320 Cách 2: Gấp giấy(SGK/86) Oz là tia phân giác xÔy xÔz = zÔy = xÔy G: Cho HS làm ?1 SGKNhận xét góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác? H: HS lên bảng vẽNhận xét G: GT chú ý SGK Cho HS làm bài tập 30/87 H: N/C bài tập 30 G: BT 30 cho gì? Hỏi gì? H: Tóm tắt bài tập G: Tia nào nằm tia? Vì sao? H: Ot vì… + Nhận xét: Mỗi góc(không phải là góc bẹt) có tia phân giác Bài tập Bài 30/87 a) Vì xÔt = 25o xÔy = 50o xÔt < xÔy và chúng cùng nửa mp bờ Ox Ot nằm Ox và Oy IV Củng cố - Thảo luận nhóm bài tập 32/87(Câu C là đúng) - Trong hình vẽ sau, Oz có phải là tia phân giác xÔy không? Tại sao? V Hướng dẫn nhà y z O Giáo viên: Phan Văn Đông x (15) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học - Học kỹ định nghĩa - BTVN: 31;33;34/87 HDBT 34/87 xÔy= 1000 x Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 23: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hiểu khái niệm tia phân giác góc 2.Kỉ - Biết vẽ tia phân giác góc 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Nêu định nghĩa tia phân giác góc? - Vẽ tia phân giác goc xÔy = 1200 III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung G: Cho HS chữa bài tập 33/87 - Chữa bài tập H: HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo Bài 33/87 bài tập + Vì xÔy Kũ bù với - HS nhận xét x’Ôy nên G:Hoàn thiện lời giảiChốt lại kiến thức vẽ yÔx’ + xÔy = 180o yÔ x’ = 180o – xÔy = 180o – 30o = 50o tia phân giác góc + Vì tia Ot là tia phân giác xÔy nên yÔt ? Ngoài còn cách giảI nào khác? = xÔt = xÔy : = 130o :2= 65o H: xÔt=…; xÔt+tÔx’=180 …… G: HD cách khác cho HS tìm hiểuVề nhà + Vì tia Oy nằm tia O x và Ot nên x’Ôy + yÔt = tự làm theo cách khác x’Ôt H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai) G: Cho HS đọc và nghiên cứu bài tập43/87 Hay x’Ôt = 50o + 65o = 115o H: Đọc đề và suy nghĩ cách làm G: Cho HS lên bảng Vẽ hình bài toán II Bài luyện tập H: HS lên bảng Vẽ hình Giáo viên: Phan Văn Đông (16) Trường PTCS Hướng Việt G: Phân tích cách giảI qua hình Vẽ tÔt’ t’Ôy+yÔt t’Ôy=… ; yÔt=… Ôt’ là tia phân giác x’Ôy ; Ôt là tia phân giác xÔy …… H: Từ sơ đồ hướng dẫnGiảI bài tập nháp - HS lên bảng trình bày - HS nhận xét G: Hoàn thiện bài toán và khắc sâu cách làm cho HS nắm H: Làm bài tập vào G: Cho HS làm bài tập 37/87 ? Bài tập cho gì? Hỏi gì? H: Tóm tắt bài toán- HS lên bảng Vẽ hình - Cả lớp Vẽ hình vào G: Tính zÔy nào? H:Nêu cách tính1 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở- HS nhận xét G: Cho HS thảo luận phần b theo nhóm H: Nhóm 1: Tính xÔm Nhóm 2: Tính xÔn Nhóm 3: Nhận xét mÔn G: Hoàn thiện và khắc sâu lại cách làm cho HS nắm H: Làm bài tập vào Giáo án: Hình học Bài 34/87 Vì Ot là tia phân giác xÔy yÔt = xÔy : = 100o : = 50o + Vì x’Ôy Kũ bù với xÔy x’Ôy + xÔy = 180o x’Ôy = 180o – xÔy = 180o – 100o = 80o + Vì tia Oy nằm tia O x’ và Ot x’Ôt = x’Ôy + yÔt =80o +50o = 130o Vì Ot’ là tia phân giác x’Ôy x’Ôt’ = t’Ôy = x’Ôy : = 80o :2 = 40o + Vì tia Oy nằm tia Ot và Ot’ t’Ôt = t’Ôy + yÔt = 40o + 50o = 90o Vởy góc tạo tia phân giác góc Kề bù có số đo 90o (hay 1V) z Bài 37/87 n o a.Ta có: xÔy =30 y xÔz = 120o m xÔy<xÔz x mà chúng cùng thuộc nửaOmặt phẳng bờ Ox Oy nằm Ox và Oz xÔy + yÔz = xÔz 300 + yÔz = 1200 yÔz = 1200- 300 yÔz = 900 b Vì Om là tia phân giác xÔy 300 150 xÔm= xÔy= Vì Om là tia phân giác xÔz 1200 600 xÔn= xÔz = xÔm<xÔn và chúng cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ Ox Om nằm Ox và On xÔm+ mÔn = xÔn 150 + mÔn = 600 mÔn = 600 – 150 = 450 IV Củng cố - Điều kiện để có Oy là tia phân giác xÔz? - Khi Oy là tia phân giác xÔz ta suy điều gì? - Cho biết cách Vẽ tia phân giác góc Giáo viên: Phan Văn Đông (17) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học V Hướng dẫn Vũ nhà - Học kỹ lý thuyết - Chuẩn Bị dụng cụ thực hành Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 24: THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết cách đo góc thực tế trên mặt đất 2.Kỉ - Kỉ thực hành đô góc trên mặt đất 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm, thực hành, trực quan quan sát C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Hãy vẽ góc bất kỳ, dùng thước đo góc để đo góc đó? Nêu cách đo III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung Dụng cụ để đo góc trên mặt đất GV: GT dụng cụ đo góc trên mặt đất là giác Giác kế kế + cấuu tạo: SGK ? quan sát và cho biết cấu tạo giác kế? HS: Qua n sátNêu cấu tạo GV: Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách dùng giác kế để đo góc trên mắt đất HS: Đọc SGK GV:Hãy cho biết các bước thực HS: Lần lượt đứng chỗ nêu bước Cách đo góc trên mặt đất Bước 1: + Đ ặt giác kế cho mặt đĩa tròn nằm ngang Tâm đĩa vuông góc với mặt đất ( Theo phương dây dọi) Giáo viên: Phan Văn Đông (18) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học GV: Kết hợp với HS khác thực bước HD cho HS các thao tác H: Quan sát GV hướng dẫnGhi tóm tắt các bước thực - Chia khu vực thực hành cho các nhóm - Tập trung khu vực phân công - Cho HS tiến hành thực hành theo quy trình đã học - Các nhóm tiến hành thực hành + Đóng cọc(kiểm tra độ vuông góc cọc với mặt đất) + Căng dây + Đo góc - Quan sátUốn nắn các sai sót cho HS - Ghi kết nhóm mình giấy - Nhóm khác kiểm tra chéo kết Bước 2: + Đưa vị Trý 0o cho cọc tiêu A và khe hở thẳng hàng Bước 3: + Cố định mặt đĩa đưa quay đến vị trý cho cọc tiêu B và khe hở thẳng hàng Bước 4: + Đọc số đo độ góc ACB IV Củng cố - Cho biết cách dùng giác kế để đo góc trên mặt đất - Lưu ý cách dùng giác kế để đảm bảo chính xác V Hướng dẫn nhà - Học kỹ cách đo góc - Chuẩn bị: Dây, cọc tiêu, dây dọi(theo tổ) E.Rút kinh nghiệm Giáo viên: Phan Văn Đông (19) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính, nhận biết các điểm nằm bên bên ngoài đường tròn 2.Kỉ - Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn, biết gọi tên và kí hiệu đường tròn 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài cũ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ve tia Oy và Oz cho xÔy = 300 xÔz = 850 Vẽ Om là tia phân giác xÔy Tính xÔm; yÔz? III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung Gv: Để vẽ đường tròn ta dùng dụng Đường tròn và hình tròn cụ gì? a Đường tròn Hs: Dùng compaCách vẽ + Định nghĩa: SGK/89 Gv: Nhấn mạnh lại cách vẽCho +Ký hiệu: (O; R) HS vẽ vào ? Từ cách vẽ hãy nêu định nghĩa + Điểm M thuộc đường tròn + Điểm N nằm bên đường tròn đường tròn + Điểm P nằm bên ngoài đường tròn Hs: Vẽ hìnhNêu định nghĩa b Hình tròn Gv: GT ký hiệu, điểm nằm trong, + Định nghĩa: SGK/90 điểm nằm ngoài đường tròn ? So sánh ON với OM; OP với OM Cung và dây cung a Cung: Giả sử A, B (O)Chia đường tròn thành Hs: OM>ON; OP>OM Gv: Khắc sâu đặc điểm nhận phần Mỗi phần gọi là cung tròn (cung) A, B là mút cung biếtGT định nghĩa hình tròn - Cho HS đọc SGK tìm hiểu cung, - A, B thẳng hàng với OMỗi cung là nửa đường tròn dây cung Giáo viên: Phan Văn Đông (20) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học D Hs: Nêu khái niệm cung, dây cung A C Gv: Tóm tắt và khắc sâu cho HS B A O B ? Cung và dây cung khác O điểm nào? Hs: Cung gồm các điểm thuộc b Dây cung: Là đoạn thẳng nối đầu mút cung đường tròn, dây cung có điểm - Dây cung qua tâm đường tròn gọi là đường thuộc đường tròn… kính Gv So sánh đường kính và bán kính - Đường kính gấp lần bán kính Hs:Đường kính lần bán kính Một công dụng khác com pa Gv: Cho HS đọc SGK tìm hiểu + Dùng com pa để so sánh đoạn thẳng mà không công dụng compa cần đo H: Đọc SGKNêu công dụng Ví dụ 1: SGK/ 90 G: Cho HS lên bảng thực AB < CD cách so sánh và cách đo + Dùng com pa để tính tổng đoạn thẳng mà không HS khác theo dõi và nhận xét cần đo riêng đoạn thẳng Gv: Cho HS làm bài tập 38/91 Ví dụ 2: SGK/ 91 ? Làm nào để vẽ (C;2cm) ON = OM + MN = AB + CD = (cm) Hs: Lấy tâm C bán kính CO Gv: Tại (C;2cm) qua A và O Hs: C (O;2cm) và C (A;2cm) HS lên bảng vẽ- Lớp làm vào Bài 38/91 G: Cho HS làm bài tập 39a/92 H: HS lên bảng vẽ hình- Lớp vẽ a.Vẽ (C;CO) (C;2cm) b.C (O;2cm) OC=2cm hình vào C,D có (A) không?AC,AD =… C (A;2cm) AC=2cm O, A (C;2cm) C,D có (B) không?BC,BD =… C Bài 39/92 H: C,D (A)AC,AD =… I K Vì C, D (A;3cm) C,D (B) BC,BD =… A B AC = AD = 3cm Gv: Khắc sâu: Điểm thuộc đường D Vì D,C (B;2cm) tròn luôn cách tâm1 khoảng BC = BD = 2cm bán kính IV Củng cố - Thế nào là đường tròn, hình tròn, cung, dây cung - Đường tròn và hình tròn; cung và dây cung khác điểm nào? V Hướng dẫn nhà - Học kỹ các định nghĩa - BTVN: 39b,c; 40;41/92+93 HDBT 39/92: I là trung điểm AB I AB; IA = IB IB = … IA=… IK= AK- AI=… - Đọc trước bài: Tam giác (Chuẩn bị êke) E.Rút kinh nghiệm Ngày soạn: …………………… Giáo viên: Phan Văn Đông (21) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Ngày dạy: …………………… Tiết 26: TAM GIÁC A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết khái niệm tam giác, hiểu các khái niệm đỉnh, cạnh góc tam giác, nhận biết các ddiemr nằm bên bên ngoài tam giác 2.Kỉ - Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác, biết các yếu tố cạnh góc tam giác 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ - Cho điểm A, B, C không thẳng hàng Hãy vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung Từ KTBC giới thiệu tam giác - Tam giác ABC + Định nghĩa: SGK A N ? nào là tam giác ABC? + Kí hiệu: ABC Hs Nêu định nghĩa tam giác M Gv GT Ký hiệu tam giácGT B C đỉnh, cạnh, góc tam giác - A, B, C là đỉnh tam giác Hs: Ghi tóm tắt các nội dung Gv: Cho biết vị trí điểm M, - AB, AC, BC là cạnh tam giác ABC ; BAC điểm N ? ; ACB là góc tam giác Hs M nằm tam giác, N C nằm ngoài tam giác ( B; A; ) Gv Cho HS thảo luận nhóm bài - Điểm M nằm tam giác ABC tập 43/94 - Điểm N nằm ngoài tam giác ABC Hs Thảo luận nhómMỗi nhóm Bài 43/94 điền vào phần a … đoạn thẳng MN, MP, NP điểm M, N, P… Nhóm khác nhận xét(bổ sung) b … gồm đoạn thẳng TV; TU; UV điểm T, U, V Giáo viên: Phan Văn Đông (22) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học không thẳng hàng Gv Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách vẽ tam giác Hs Đọc SGK Gv Tam giác VD vẽ nào? Hs Nêu cách vẽ Gv Tóm tắt cách vẽ và hướng dẫn HS vẽ Hs Theo dõi các thao tác GvVẽ vào mình Gv Cho HS áp dụng làm VD2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào HS nhận xét Gv Khắc sâu lại cách vẽ cho HS nắm Lưu ý: Vẽ các cung tròn phải có bán kính chính xác theo yêu cầu Vẽ tam giác + VD1:SGK/94 A - Vẽ BC = 4cm C B 3cm - Vẽ cung tròn tâm B bk - Vẽ cung tròn tâm C bán kính cm - Giao điểm cung là ANối A với B và C ta ABC + Vẽ VD2 : ABC biết AB = 4cm ; BC =5cm ; AC = 3cm A B C Vẽ BC 5cm -Vẽ cung tròn tâm B bán kính 4cm - Nối giao điểm A với B và C Gv Cho HS làm bài tập 44/95 Bài tập Hs Cả lớp làm vào vởLần lượt Bài 44/95 lên bảng điền vào bảng phụ Tênthiện Tênđỉn Tên góc Tên cạnh Gv Hoàn Khắc sâu cách Δ h tam giác cho gọi tên, Ký hiệu Δ ; AIB AB, BI, HS nắm A, B, I ABI ; BAI ABI IA Hs Chữa bài tập vào vở(nếu Δ A, I, C IAC ; CIA; ACI AI, IC, sai) AIC AC Δ A, B, C ABC; ACB; BAC AB, BC, ABC AC IV Củng cố Tam giác là gì? - Tam giác có đỉnh, góc, cạnh? V Hướng dẫn Vũ nhà - Học kỹ các khái niệm - BTVN: 46;47/95 - Ôn tập lại toàn chương II(Trả lời các câu hỏi SGK) Ngày soạn: …………………… Ngày dạy: …………………… Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II Giáo viên: Phan Văn Đông (23) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học A.Mục tiêu 1.Kiến thức - Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học cho học sinh 2.Kỉ - Rèn luyện kỉ vẽ hình và phân tích hình học cho học sinh 3.Thái độ - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận học tập B.Phương pháp - Nêu và giải vấn đề, hoạt động nhóm C.Chuẩn bị 1.Giáo viên - Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng 2.Học sinh - Học bài củ, làm tập nhà, đọc trước bài D.Tiến trình lên lớp I Ổn định tổ chức lớp II.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp phần ôn tập III Bài Hoạt động thầy và trò Nội dung Gv: Đưa bài tập yêu cầu HS thảo luận Bài : Điền vào chỗ trống để câu đúng nhóm điền vào chỗ trống để hoàn thành a) Bất kì đường thẳng trên mặt phẳng là câu …… hai nửa mặt phẳng ……… Hs: Thảo luận nhóm b) Số đo góc bẹt là …… - Các nhóm nêu đáp án mình c) Nếu tia Oy ………….thì xÔy + yÔz = - Nhóm khác nhận xét (bổ sung) xÔz Gv: Khắc sâu câu cho HS nắm d) Tia phân giác góc là tia …….2 cạnh các khái niệm, tính chấtáp dụng vào làm góc và tạo với hai cạnh hai góc ……… bài tập Bài 2: Cho điểm O đường thẳng xy, trên Hs: Làm bài tập vào Gv: Đưa bài tập yêu cầu HS suy nghĩ nửa mặt phẳng bờ xy vẽ tia Om, On cho cách giải yÔn = 700 ; xÔm = 400 Hs: Nghiên cứu đề bài tìm cách giải Gv: Cho HS lên bảng vẽ hình- Cả lớp vẽ a Vẽ hình, nêu tên các góc có hình vẽ b Chỉ ra: + Các góc kề với xÔm hình vào + Các gó kề bù với xÔm Hs: HS lên bảng- Lớp vẽ vào Gv: Thế nào là hai góc kề nhau, hai góc c Tính yÔm và mÔn d Tia On có là tia phân giác mÔy kề bù? không? Hs: + góc kề nhau: Chung cạnh… + góc kề bù: chung cạnh, cạnh còn lại là hai tia đối Gv: Hãy các góc kề với xÔm, kề bù Giáo viên: Phan Văn Đông (24) Trường PTCS Hướng Việt với xÔm Hs: Lần lượt đứng chỗ trả lời - HS khác nhận xét(bổ sung) Gv: Hai góc kề bù có tính chất gì? Hs: Tổng số đo 1800 Gv: Tính yÔm nào? Hs: 1800 – xÔm - HS lên bảng tính - HS nhận xét Gv: Tính mÔn nào? Hs: … =>On nằm Om và Ox=>… - HS lên bảng- Cả lớp làm vào - HS nhận xét Gv: Om cần có điều kiện gì để là phân giác góc yOm? Hs: điều kiện… Gv: Chốt lại nội dung bài toán cho HS nắm đặc biệt là tính chất hai góc kề bù và điều kiện để tia là tia phân giác góc Hs: Làm bài tập vào Giáo án: Hình học n m 700 400 x O y Giải a Các góc có hình vẽ: Có góc xÔm; xÔn; xÔy; mÔn; mÔy; nÔy b Các góc kề với xÔm là: mÔy; mÔn Các góc kề bù với xÔm là: mÔy c Vì xÔm và yÔm là hai góc kề bù xÔm + yÔm = 1800 yÔm = 1800 - xÔm yÔm = 1800 – 400 = 1400 Vì yÔm = 1400 yÔn = 700 yÔn< yÔm mà chúng cùng thuộc nửa mp bờ Oy => On nằm Om và Oy => yÔn + mÔn = yÔm 700 + mÔn = 1400 => mÔn = 1400- 700=700 d Theo (c) + On nằm Om và Oy + mÔn = yÔn = 700 => On là tia phân giác yÔm IV Củng cố - Mỗi hình vẽ sau cho biết kiến thức gì? O R V Hướng dẫn nhà - Ôn tập kỹ các kiến thức chương(kiến thức góc, tam giác, đường tròn) - Rèn kỹ vẽ hình, đo góc - Ôn tập các dạng bài tập tính góc, vẽ góc, vẽ tam giác, chuẩn bị cho kiểm tra tiết Giáo viên: Phan Văn Đông (25) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Tiết 28 : KIỂM TRA CHƯƠNG I.Mục tiêu 1.Kiến thức Chủ đề I Góc và mặt phẳng I.1 Biết khái niêm mặt phẳng, khái niệm góc Chủ đề II Tia phân giác góc, tam giác, đường tròn II.1 Biết các khái niệm tia phân giác góc, biết khái niệm tam giác, đường tròn 2.Kỹ 2.1 Biết vẽ góc, vẽ góc biết số đo, đo góc 2.2 Vẽ tia phân giác, tam giác, đường tròn, các khái niệm liên quan đến tam giác II Hình thức kiểm tra (tự luận) III Khung ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ Cấp độ cao thấp (cấp độ 4) (cấp độ 3) Chủ đề I Góc và mặt Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, phẳng KN KN KN KN Kiểm tra: Kiểm tra: Kiểm tra: Kiểm tra: Số tiết (Lý thuyết 5/ TS 6) I.1 2.1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: 50% Chủ đề II Tia phân giác Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, góc, tam giác, đường KN KN KN KN tròn Kiểm tra: Kiểm tra: Kiểm tra: Kiểm tra: Số tiết (Lý thuyết 4/TS 6) II.1 2.2 2.2 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4a Số câu: 4b Số điểm Tỉ lệ: 50% Số điểm:0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tổng số câu: câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tổng số điểm 10 điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Tỉ lệ 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 10% Giáo viên: Phan Văn Đông (26) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học Trường PTCS Hướng Việt BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II: Môn Toán Lớp: Thời gian: 45 Phút Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra:…………… Ngày trả bài: …… Điểm Lời nhận xét thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề chẵn Câu 1(2 điểm) Thế nào là góc, vẽ góc xOy 0 Câu (3 điểm) Cho xOy 120 vẽ tia Oz nằm hai tia Ox và Oy, biết xOz 30 Tính zOy Câu (2 điểm) Thế nào là tia phân giác góc Cho xOy 60 vẽ tia phân giác xOy Câu (3 điểm) Cho hình vẽ ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt C, D AB = 4cm Đường tròn tâm A, B cắt đoạn thẳng AB K, I a) Tính CA, CB, DA, DB b) I Có phải là trung điểm đoạn thẳng AB không ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Giáo viên: Phan Văn Đông (27) Trường PTCS Hướng Việt Trường PTCS Hướng Việt Lớp: Giáo án: Hình học BÀI KIỂM TRA: Môn Toán Thời gian: 45 Phút Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra:…………… Ngày trả bài: …… Điểm Lời nhận xét thầy cô giáo Bằng số Bằng chữ Đề lẽ Câu 1(2 điểm) Thế nào là mặt phẳng bờ a, hãy nêu số hình ảnh mặt phẳng 0 Câu (3 điểm) Cho xOy 120 vẽ tia Oz nằm hai tia Ox và Oy, biết xOz 30 Tính zOy Câu (2 điểm) Thế nào là tam giác Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm Câu (3 điểm) Cho hình vẽ ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt C, D AB = 4cm Đường tròn tâm A, B cắt đoạn thẳng AB K, I a) Tính CA, CB, DA, DB b) I Có phải là trung điểm đoạn thẳng AB không ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Giáo viên: Phan Văn Đông (28) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ CHẲN Câu Nội dung 1(2điểm) a Góc là hình gồm hai tia chung gốc b Vẽ góc xOy 2(3điểm) Vẽ hình Tính đươc zOy 90 3(2điểm) Tia phân giác góc là tia nằm hai cạnh góc và tạo với hai cạnh hai góc Số điểm 1 1,5 1,5 1 4(3điểm) a) CA = 3cm, CB = 2cm, DA = 3cm, DB = 2cm IB AB 2 2 b) Ta có IB = 2cm mà AB = 4cm suy (Chú ý học sinh có thể có cách giải khác, kết đúng đạt điểm tối đa) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ Câu Nội dung Số điểm 1(2điểm) a Hình gồm đường thẳng a và phần mặt phẳng bị chia a gọi là mặt phẳng bờ a b Lấy ví dụ 2(3điểm) Vẽ hình 1,5 1,5 Tính đươc zOy 90 3(2điểm) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA ba điểm A, B, C không thẳng hàng Vẽ tam giác 4(3điểm) a) CA = 3cm, CB = 2cm, DA = 3cm, DB = 2cm IB AB 2 2 1 b) Ta có IB = 2cm mà AB = 4cm suy (Chú ý học sinh có thể có cách giải khác, kết đúng đạt điểm tối đa) V KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1.Kết kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8 8-10 Giáo viên: Phan Văn Đông (29) Trường PTCS Hướng Việt Giáo án: Hình học 2.Rút kinh nghiệm Giáo viên: Phan Văn Đông (30)