Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. World Bank, Inclusive green growth: The pathway to sustainable development. 2012: Washington, D.C |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inclusive green growth: The pathway to sustainable development |
Tác giả: |
World Bank |
Nhà XB: |
Washington, D.C |
Năm: |
2012 |
|
5. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 403/QĐ-TTG: Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về Tăng trưởng xanh giai đoạn 2014 - 2020. 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định 403/QĐ-TTG: Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về Tăng trưởng xanh giai đoạn 2014 - 2020 |
Tác giả: |
Thủ tướng Chính phủ |
Năm: |
2014 |
|
7. Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội, Kế hoạch 94/KH-UBND: Kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2050. 2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kế hoạch 94/KH-UBND: Kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2050 |
Tác giả: |
Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
9. Ủy ban Nhân dân Tỉnh Thanh Hóa, Quyết định 359/QĐ-UBND về Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện chiến lược Tăng trưởng xanh Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, Định hướng đến năm 2030. 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định 359/QĐ-UBND về Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện chiến lược Tăng trưởng xanh Tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, Định hướng đến năm 2030 |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân Tỉnh Thanh Hóa |
Năm: |
2016 |
|
14. Sở tài nguyên môi trường Bình Định. Đánh giá các biện pháp giảm nhẹ Biến đổi khí hậu. 2014; Available from:http://stnmt.binhdinh.gov.vn/newsdetail.php?newsid=635&id=57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá các biện pháp giảm nhẹ Biến đổi khí hậu |
Tác giả: |
Sở tài nguyên môi trường Bình Định |
Năm: |
2014 |
|
17. Báo Tài nguyên môi trường. Doanh nghiệp sản xuất xi măng phải xem BVMT là yêu cầu đầu tiên. 2018; Available from:https://baotainguyenmoitruong.vn/moi-truong/doanh-nghiep-san-xuat-xi-mang-phai-xem-bvmt-la-yeu-cau-dau-tien-1263489.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doanh nghiệp sản xuất xi măng phải xem BVMT là yêu cầu đầu tiên |
Tác giả: |
Báo Tài nguyên môi trường |
Năm: |
2018 |
|
19. Hartmut Bossel, Indicators for sustainable development: Theory, method, applications,. 1999: United Nations publication |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Indicators for sustainable development: Theory, method, applications |
Tác giả: |
Hartmut Bossel |
Nhà XB: |
United Nations publication |
Năm: |
1999 |
|
20. Rowley Hazel V, Peters Gregory M, Lundie Sven, & Moore Stephen J, Aggregating sustainability indicators: Beyond the weighted sum. Journal of Environmental Management, 2012. 111: p. 24-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Aggregating sustainability indicators: Beyond the weighted sum |
Tác giả: |
Rowley Hazel V, Peters Gregory M, Lundie Sven, Moore Stephen J |
Nhà XB: |
Journal of Environmental Management |
Năm: |
2012 |
|
21. Rahdari A. H & Anvary Rostamy A. A, Designing a general set of sustainability indicators at the corporate level. Journal of Cleaner Production, 2015. 108, Part A: p. 757-771 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Designing a general set of sustainability indicators at the corporate level |
Tác giả: |
Rahdari A. H, Anvary Rostamy A. A |
Nhà XB: |
Journal of Cleaner Production |
Năm: |
2015 |
|
22. Liu G, Development of a general sustainability indicator for renewable energy systems: A review. Renewable and Sustainable Energy Reviews. 2014. 31: p.611–621 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Development of a general sustainability indicator for renewable energy systems: A review |
Tác giả: |
Liu G |
Nhà XB: |
Renewable and Sustainable Energy Reviews |
Năm: |
2014 |
|
23. Tseng M.L, Modeling sustainable production indicators with linguistic preferences. Journal of Cleaner Production, 2013(40): p. 46-56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Modeling sustainable production indicators with linguistic preferences |
Tác giả: |
Tseng M.L |
Nhà XB: |
Journal of Cleaner Production |
Năm: |
2013 |
|
24. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 432/QĐ-TTg về Phê duyệt Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011-2020 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định 432/QĐ-TTg về Phê duyệt Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
Tác giả: |
Thủ tướng Chính phủ |
Năm: |
2012 |
|
26. Đinh Văn Sơn, Nghiên cứu phát triển bền vững ngành dầu khí Việt Nam, in Viện Kinh tế và quản lý. 2011, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phát triển bền vững ngành dầu khí Việt Nam |
Tác giả: |
Đinh Văn Sơn |
Nhà XB: |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
27. Nguyễn Công Quang, Nghiên cứu phát triển bền vững Ngành Than Việt Nam, in Viện Kinh tế & quản lý. 2016, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phát triển bền vững Ngành Than Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Công Quang |
Nhà XB: |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Năm: |
2016 |
|
28. Hội đồng doanh nghiệp phát triển bền vững Việt Nam, Báo cáo Phát triển bền vững, in Vai trò của Doanh nghiệp trong thực hiện Phát triển bền vững: Báo cáo bền vững và bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững. 2018: Fortuna Hotel |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của Doanh nghiệp trong thực hiện Phát triển bền vững: Báo cáo bền vững và bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Hội đồng doanh nghiệp phát triển bền vững Việt Nam |
Nhà XB: |
Fortuna Hotel |
Năm: |
2018 |
|
30. REZWAN UL HAQUE AUBHI, The Evaluation of Green Banking Practices in Bangladesh. Research Journal of Finance and Accounting, 2016. Vol.7, No.7, 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Evaluation of Green Banking Practices in Bangladesh |
Tác giả: |
REZWAN UL HAQUE AUBHI |
Nhà XB: |
Research Journal of Finance and Accounting |
Năm: |
2016 |
|
31. Vodop’yanova T. P & Luk’yantseva T. A, System of indicators characterizing “green” growth companies. Belarusian State Technological University 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
System of indicators characterizing “green” growth companies |
Tác giả: |
Vodop’yanova T. P, Luk’yantseva T. A |
Nhà XB: |
Belarusian State Technological University |
Năm: |
2016 |
|
32. Võ Thanh Sơn, Đánh giá giám sát tăng trưởng xanh: Thực tiễn trên thế giới và khả năng áp dụng ở Việt Nam. Tạp chí môi trường, 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá giám sát tăng trưởng xanh: Thực tiễn trên thế giới và khả năng áp dụng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Võ Thanh Sơn |
Nhà XB: |
Tạp chí môi trường |
Năm: |
2014 |
|
33. Hồ Minh Dũng, Vương Thế Hoàn, & Chế Đình Lý, Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí tăng trưởng xanh áp dụng đánh giá, phân hạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xanh cho các quận nội thành TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 2015. 18: p. 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí tăng trưởng xanh áp dụng đánh giá, phân hạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xanh cho các quận nội thành TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Hồ Minh Dũng, Vương Thế Hoàn, Chế Đình Lý |
Nhà XB: |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2015 |
|
18. Diễn đàn các nhà sản xuất xi măng. Ngành xi măng đứng đầu về sản lượng tiêu thụ điện năng trong các ngành công nghiệp. 2018; Available from:http://ximang.vn/nang-suat-xanh/bao-ve-moi-truong/nganh-xi-mang-dung-dau-ve-san-luong-tieu-thu-dien-nang-trong-cac-nganh-cong-nghiep-11439.htm |
Link |
|