Hai câu: “ Từ những năm 30 của thế kỉ XX,chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời.Chiếc áo dài tân là sự kết hợp hài hòa giữa phong cách dân tộc tế nhị,kín đá[r]
(1)Họ và tên:……………………… Lớp: … Trường TH Kim Đồng MÔN THI Điểm :………………………… KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP Môn :T.Việt- Năm học: 2011-2012 Mã số Ngày kiểm tra:…………… Chữ kí giám thị Chữ kí giám thi Số báo danh I.Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Bài: Tà áo dài Việt Nam - Trang 122 sách Tiếng Việt Tập II Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu hỏi sau : 1.Chiếc áo dài có vai trò nào trang phục phụ nữ Việt Nam xưa ? A Thể tế nhị,kín đáo B Thể yêu quý cái đẹp C Thể tân thời Áo dài mớ ba,mớ bảy có nghĩa là : A Một người phụ nữ có ba bảy áo dài B Một loại áo gồm nhiều áo cánh lồng vào C Cả hai ý trên đúng 3.Chiếc áo dài tân thời có gì khác với áo dài cổ truyền? A Áo dài tân thời đẹp áo dài cổ truyền B Áo dài tân thời kết hợp hài hòa phong cách dân tộc tế nhị,kín đáo và phong cách phương Tây đại,trẻ trung C Áo dài tân thời không phù hợp với người phụ nữ Việt Nam Vì áo dài coi là biểu tượng cho y phục truyền thống phụ nữ Việt Nam ? A Vì mặc áo dài,người phụ nữ Việt Nam đẹp hơn,tự nhiên, mềm mại,thanh thoát B.Vì áo dài người phụ nữ Việt Nam mặc từ lâu đời C Cả hai ý trên đúng 5.Chiếc áo dài tân thời xuất Việt Nam vào thời gian nào? A Từ đầu kỉ XX B Từ năm 30 kỉ XX C Từ cuối kỉ XX 6.Trong câu: “Từ năm 30 kỉ XX, áo dài cổ truyền cải tiến dần thành áo dài tân thời” dấu phẩy có tác dụng gì ? A Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ B Ngăn cách các phận cùng chức vụ câu C Ngăn cách các vế câu ghép 7.Các vế câu câu ghép “ Vì áo dài thể kín đáo,tế nhị nên nó trở thành biểu tượng cho y phục truyền thống người Việt Nam” nối với cách nào? A Dùng cặp từ hô ứng (2) B Dùng quan hệ từ C Nối trực tiếp.(không dùng từ nối) Hai câu: “ Từ năm 30 kỉ XX,chiếc áo dài cổ truyền cải tiến dần thành áo dài tân thời.Chiếc áo dài tân là kết hợp hài hòa phong cách dân tộc tế nhị,kín đáo với phong cách phương Tây đại,trẻ trung.” Được liên kết với cách nào? A Thay từ ngữ Đó là từ……………… thay cho từ……… B Lặp từ ngữ.Đó là từ…………… C Cả hai ý trên Từ : hài hòa là từ láy ? A Láy âm B Láy vần C Láy tiếng 10 Hai từ: cổ truyền, tân thời là từ: A Đồng nghĩa B Trái nghĩa C Nhiều nghĩa II KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1.Chính tả: nghe viết (5đ) Bài: Nghe viết Cô gái tương lai Sách TV 5-Tập II trang upload.123doc.net ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………… (3) Tập làm văn; (5đ) Đề: Tả trường em trước buổi học ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… (4) ………………………………………………………………… ……………………………………………… Họ và tên:……………………… Lớp: … Trường TH Kim Đồng MÔN THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II- LỚP Mã số Môn:Toán - Năm học: 2011-2012 Ngày kiểm tra:………… Tgian :40 phút Chữ kí giám thị Chữ kí giám thi Số báo danh Điểm :………………………… Câu 1:( 3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Chữ số số 58,061đứng hàng nào? A.Hàng trăm B Hàng phần mười C Hàng phần trăm D Hàng phần nghìn 2.Trong các số: 0,5; 0,21; 0,038; 0,103, số bé là: A 0,5 B 0,21 C 0,038 D 0,103 Phân số viết dạng tỉ số phần trăm ta có: A 75% B 34% C 43% D 30% Thể tích hình lập phương là 1m Độ dài cạnh hình lập phương là: A 0,25m B 0,5m C 1,2m D 1m 17,5% 30000 đồng là: A 3000 đồng B 4500 đồng C 5200 đồng D 5250 đồng Diện tích hình tròn có bán kính 6,2 dm là: A 19,468 dm2 B 120,7016 dm2 C 30,1754 dm2 D 38,936 dm2 Câu : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a 135 phút = 13,5 b dm3 35 cm3 = 2,035 dm3 c 8km 362 m = 8,362 km d 32cm2 mm2 = 32,5 cm2 Câu 3( 1đ) Điền dấu >,<, = vào chỗ … cho thích hợp a 5,95 … 5,59 b 7,0759 … 7,759 c 3,556…… 3,0556 d 4,8000 … 4,8 Câu (2đ) Đặt tính tính a 36,25 + 9,725 b 23,15 - 4,375 ……………… ……………… ……………… c 0,475 x 3,4 …………… …………… …………… …………… d 10,6 : 4.24 …………… (5) …………… …………… …………… …………… Câu (2đ) Lúc 15 phút, hai xe ô tô khởi hành.Xe thứ từ A B với vận tốc 60 km/giờ Xe thứ hai từ B A với vận tốc vận tốc xe thứ Hai xe gặp lúc 45 phút Tính quãng đường AB Bài giải: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………… Câu ( 1đ) Bán đồng với giá 168000 đồng thì lãi 12% so với tiền vốn.Hỏi tiền vốn đồng hồ là bao nhiêu? Bài giải: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………… (6) Họ và tên:……………………… Lớp: … Trường TH Kim Đồng KIỂM TRA CUỐI KÌ II- LỚP Môn:Lịch sử - Năm học: 2011-2012 Ngày kiểm tra:………… Tgian;40 phút Chữ kí giám thị MÔN THI Mã số Chữ kí giám thi Điểm :………………………… Số báo danh Câu 1: ( 2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a Mốc thời gian nào đây gắn liền với kiện quân ta nổ súng mở màng chiến dịch Điện Biên Phủ ? A Ngày 23-03-1954 B.Ngày 13-03-1954 C Ngày 07-05-1954 D Ngày 26-04-1954 b Giới tuyến phân chia hai miền Nam-Bắc xác định địa điểm nào? A Sông Hương (Huế) B Sông Bến Hải ( Quảng Trị) C Sông Nhật Lệ (Quảng Bình) D Sông Gianh (Quảng Bình) c sau kí Hiệp định Giơ-ne-vơ, chính quyền Ngô Đình Diệm đã thực chính sách nào? A Tố cộng B Hòa hợp dân tộc C Diệt cộng D Cả A và C đúng d Cuối năm 1959 đầu năm 1960,phong trào nào bùng lên mạnh mẽ khắp miền Nam ? A Phong trào đấu tranh sinh viên,học sinh B Phong trào đòi giảm thuế C Phong trào “ Đồng khởi” e Thời gian diễn Tổng tuyển cử bầu Quốc hội nước Việt Nam thống là: A Ngày 30-4-1975 B Ngày 30-4-1976 C Ngày 25-4-1976 D Ngày 25-4-1975 Câu ( 1,5đ) Nối ô bên trái với ô bên phải cho phù hợp a b 6-11-1979 30-121988 4-4-1994 c Tổ máy số Nhà máy Thủy điện Hòa Bình hòa điện vào lưới điện Quốc gia Khởi công xây dựng Nhà máy Thủy điện Hòa Bình Tổ máy số Nhà máy Thủy điện Hòa Bình hoạt động (7) Câu (2đ) Điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai a Ngày 27-1-1973,tại Pa-ri đã diễn lễ kí Hiệp định chấm dứt chiến chiến tranh, lập lại hòa bình Việt Nam b Ngày 19-5-1959, Trung ương Đảng định mở đường Trường Sơn nhằm góp phần mở rộng giao thông để phát triển kinh tế miền núi c Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố,tàn sát đồng bào miền Nam,âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta d Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào “Đồng khởi”, Huế là nơi tiêu biểu phong trào “Đòng khởi” Câu (2đ) Chọn các từ ngữ cho trước sau đây và điền vào chỗ chấm (…) đoạn văn cho thích hợp: a, hàng nghìn; b, Việt Nam và Liên Xô; c,xây dựng; d, 15 năm Nhà máy thủy điện Hòa Bình là kết ………… (1) lao động sáng tạo đầy hi sinh gian khổ của…………….(2) cán bộ, công nhân…………………… (3) là thành tựu to lớn nhân dân ta nghiệp ………………… (4) đất nước Câu (2đ) Hãy nêu các điểm Hiệp định Pa-ri Việt Nam ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… (8) Họ và tên:……………………… Lớp: … Trường TH Kim Đồng KIỂM TRA CUỐI KÌ II- LỚP Môn:Địa lý - Năm học: 2011-2012 Ngày kiểm tra:…………… Tgian:40 phút Chữ kí giám thị MÔN THI Mã số Chữ kí giám thi Điểm :………………………… Số báo danh Câu ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu hỏi đây: a.Châu Á không tiếp giáp với châu lục nào? A Châu Âu B Châu Mĩ C Châu Phi b Đa số dân cư châu Á là người : A Da vàng B Da trắng C Da đen c Từ xưa, người dân Trung Quốc đã sinh sống trên các đồng châu thổ ở: A Miền Bắc B.Miền Nam C Miền tây D Miền Đông d Dãy núi nào có đỉnh núi cao giới ? A Dãy U-ran B Dãy Hi-ma-lay-a C Dãy An-pơ D Dãy Có oc-đi-e Câu (2đ) Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai a Châu Âu là châu lục có số dân đông giới b.Địa hình châu Mĩ từ phía Tây sang phía Đông là :núi cao,đồng lớn, hoang mạc c Ô-x trây-li-a tiếng xuất lông cừu,len,thịt bò sữa d Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích châu Á Câu (2đ) Hãy nối tên châu lục cột A với các thông tin cột B cho phù hợp Có đường xích đạo ngang qua châu lục; dân Châu a cư chủ yếu là người da đen Phi Châu Mĩ b Thuộc Tây bán cầu; có rừng rậm A-ma-dôn tiếng giới Châu Âu c Châu lục có nhiều cảnh quan tiếng: Vịnh Hạ Long, Vạn lí trường thành,đền Ăng -co Vát Châu Á d Châu lục nằm phía Tây châu Á;có khí hậu ôn hòa;đa số dân cư là người da trắng (9) Câu (2đ) Điền từ,ngữ vào chỗ chấm (…) cho đúng Châu Á có số dân…………… (1) giới Người dân sống tập trung đông đúc các ………………… (2) châu thổ và sản xuất …………… (3) là chính.Một số nước phát triển công nghiệp khai thác ………… (4) Trung Quốc, Ấn Độ Câu (2đ) Nêu khác địa hình hai nước Lào và Cam-pu-chia ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… (10) Họ và tên:……………………… Lớp: … Trường TH Kim Đồng MÔN THI Điểm :………………………… KIỂM TRA CUỐI KÌ II -LỚP Môn:Khoa học - Năm học: 2011-2012 Mã số Ngày kiểm tra:………… Thời gian:40 phút Chữ kí giám thị Chữ kí giám thi Số báo danh Câu 1: (4,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng cho câu hỏi đây Để sản xuất muối từ nước biển, người ta sử dụng phương pháp nào? A Lọc B Lắng C Chưng cất D Phơi nắng 2.Sự chuyển thể nào xảy quá trình cất nước ? A Nóng chảy và đông đặc B Nóng chảy và bay C Bay và ngưng tụ D Đông đặc và ngưng tụ Ngườn lượng chủ yếu sống trên Trái đất là: A Mặt Trời B Mặt trăng C Gió D Cây xanh Hỗn hợp nào đây không phải là dung dịch ? A Nước đường B Nước chanh ( đã lọc hết tép chanh và hạt) C Nước bột sắn (pha sống) Trong các lượng sau, lượng nào không phải là lượng ? A Năng lượng mặt trời B Năng lượng gió C Năng lượng nước chảy D Năng lượng từ than đá,xăng dầu,khí đốt,… Trong sinh sản thực vật có hoa, bầu nhụy phát triển thành : A Quả chứa hạt B Phôi nằm hạt C Hạt phấn D Noãn Sự biến đổi hóa học xảy trường hợp nào đây ? A Hòa tan đường vào nước B Thả vôi sống vào nước C Dây cao su bị kéo dãn D Cốc thủy tinh bị rơi vỡ Chồi có thể mọc từ vị trí nào trên lá cây bỏng ? A Gân lá B Phiến lá C Mép lá Hổ thường đẻ lứa ? A B Từ đến C Nhiều Câu ( 1,5đ) Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống a Hoa là quan (1)………… loài thực vật có hoa.Cơ quan sinh dục đực gọi là (2)……… Cơ quan sinh dục cái gọi là (3)…… b Đa số loài vật chia thành hai giống: (4)………………… Con đực có quan sinh dục đực tạo (5) ………… Con cái có quan sinh dục cái tạo (6)…………… Câu (1đ) Nối ô chữ cột A với các ô chữ cột B cho phù hợp (11) A B Vệ sinh môi trường xung quanh nhà và chuồng trại chăn nuôi Cách tiêu diệt ruồi và gián Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh Đậy kín nắp chum,vại 4.Phun thuốc diệt ruồi,gián Câu ( 1đ) Hãy viết chữ N vào trước việc nên làm, chữ K trước việc không nên làm để đảm bảo an toàn ,tránh tai nạn điện gây a Phơi quần áo trên dây điện b Báo cho người lớn biết phát thấy dây điện bị đứt c Trú mưa trạm điện d Chơi thả diều đường dây điện Câu (2đ) Vì các chất đốt cháy có thể ảnh hưởng đến môi trường ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP I.Kiểm tra đọc (10đ) (12) 1.Đọc thành tiếng (5đ) Đọc thầm và làm bài tập (5đ) Đáp án: Câu Ý đúng A B B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B 0,5 A 0,5 B 0,5 B 0,5 A 0,5 10 B 0,5 II Kiểm tra viết (10đ) 1.Chính tả: (5đ) -Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5đ) -Mỗi lỗi chính tả bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu vần,thanh,không viết hoa đúng qui định,trừ 0,5đ *Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng,sai độ cao,khoảng cách,kiểu chữ trình bày bẩn,…trừ điểm toàn bài Tập làm văn : (5đ) Cần đảm bảo các yêu cầu sau : - Viết bài văn tả cảnh đủ phần, viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,… không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,trình bày bài viết (GV ghi điểm tối đa ) -Tùy theo mức độ sai sót ý, cách diễn đạt và chữ viết GV ghi điểm cho phù hợp HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN -LỚP Câu (3đ) : Khoanh đúng ý ghi 0,5 điểm 1.C; C; A; D ; D ; B Câu (1đ): HS điền đúng ý ghi 0,25đ Câu (1đ) : HS điền đúng ý ghi 0,25đ Câu (2đ) : HS đặt tính và tính đúng phép tính ghi 0,5đ Câu (2đ) : HD: HS tính được: Vận tốc xe thứ hai : 60 x = 40 (km/giờ)0,5đ Tổng vận tốc hai xe : 60 + 40 = 100 (km/giờ) 0,5đ Thời gian khởi hành đến xe gặp : 45 phút - 15 phút = 30 phút 1giờ 30 phút =1,5 giờ; 0,5đ Quãng đường AB là: 100 x 1,5 = 150 ( km).0,5đ Sai đáp số tên đơn vị trừ 0,25đ Câu (1đ) : HD: Tiền bán đồng hồ: 0,5đ 100% + 12% = 112% (tiền vốn) Tiền vốn đồng hồ : 0,5đ 168000 x 100 : 112 = 150000 (đồng: HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ-Lớp Câu 1: (2,5đ) Khoanh đúng ý 0,5đ Ý đúng: Câu a: B; Câu b : B; Câu c: D; Câu d: C; Câu e: C (13) Câu 2: (1,5đ) Nối đúng ý ghi 0,5đ a-2; b-3; c-1 Câu 3: (2đ) Điền đúng ,sai ý đúng ghi 0,5đ a.Đ b.S c.Đ d.S Câu 4: (2đ) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ d-1; a-2 b-3 c-4 Câu 5: (2đ) : Các điểm Hiệp định pa-ri là: - Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam - Mĩ phải rút toàn quân Mĩ và đồng minh khỏi Việt Nam - Mĩ phải chấm dứt dính líu quân Việt Nam - Mĩ phải có trách nhiệm việc xây dựng hòa bình Việt Nam HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ- LỚP Câu : (2đ) Khoanh vào đúng ý ghi 0,5đ Ý đúng: Câu a: B Câu b: A Câu c: D Câu d: B Câu (2đ) Mối câu làm đúng ghi 0,5đ -Câu đúng : b,d - câu sai: a,c Câu 3: (2đ) Điền đúng ý ghi 0,5đ (1) đông ; (2) đồng bằng; (3) nông nghiệp ; (4) khoáng sản Câu 4: (2đ) Mỗi ý nối đúng ghi 0,5đ 1-a; 2-b; 3-d; 4-c Câu : (2đ) - Lào: Lãnh thổ không giáp biển, đia hình phần lớn là núi và cao nguyên - Cam-pu-chia: Địa hình chủ yếu là đồng bằng, lãnh thổ có dạng lòng chảo,nơi thấp là biển Hồ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC -LỚP5 Câu 1: (4,5đ) Khoanh vào đúng ý ghi 0,5đ- đáp án : Câu Ý đúng D C A C D A B C B Câu 2: (1,5đ) Mỗi ý đúng ghi 0,25đ a (1) sinh sản ; (2) nhị ; (3) nhụy b (4) giống đực và giống cái ; (5) tinh trùng ; (6) trứng Câu 3: (1đ) Nối với các ô chữ 1,2,3 cột B Câu 4: (1đ) Mỗi ý đúng ghi 0,25đ a.K; b N; c.K; d K Câu ( 2đ) HS nêu đầy đủ ý GV ghi điểm tối đa.Tùy mức độ sai sốt GV ghi điểm cho phù hợp (14)