Câu 36: Đáp án C Nhận xét: Thể tích của bồn nước bằng tích của chiều cao bồn bằng 2m với diện tích một phần hình tròn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.. Bởi lẽ diện tích hình viên [r]
(1)ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN BỘ GIÁO DỤC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây? A y x x B y x x C y x x D y x x P : x y z 0 qua điểm nào đây? Câu Trong không gian Oxyz , mặt phẳng A M 1; 1; 1 Câu Cho cấp số nhân u n A Câu Số phức N 1;1;1 B C z a bi a, b Câu Cho hàm số C 10 Q 0; 0; D có điểm biểu diễn hình vẽ bên Tìm a, b B a 3, b y D với u1 2 , u2 8 Công bội cấp số nhân đã cho B A a , b 3 P 3; 0; C a 3, b 4 D a 4, b 2x 1 x Mệnh đề nào sau đây là đúng? A Hàm số nghịch biến trên B Hàm số đồng biến trên ; 1 ; 1 và 1; và 1; , nghịch biến trên 1;1 và 1; C Hàm số đồng biến trên D Hàm số đồng biến trên ; 1 Câu Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ nhóm gồm 34 học sinh? Trang (2) 34 A B A34 Câu Trong không gian Oxyz , đường thẳng u1 1;2;3 u2 2;1;2 A B C 34 d: D C34 x y z 1 có vectơ phương là u 2; 1;2 u 1; 2; 3 C D Câu 8: Họ tất các nguyên hàm hàm số f ( x ) 2 x là A x2 x C B x C C x x C D x C log ab2 Câu Với a và b là hai số thực dương tùy ý, A log a log b C B log a log b log a log b D log a log b Câu 10 Cho f x , g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên , k Trong các khẳng định đây, khẳng định nào sai? f x g x dx f x dx g x dx A B f x dx f x C C kf x dx k f x dx f x g x dx f x dx g x dx D Câu 11 Trong không gian Oxyz, trục yOy có phương trình là A x t y 0 z 0 B x 0 y t z 0 C x 0 y 0 z t D x t y 0 z t Câu 12 Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần độ dài cạnh nó tăng gấp đôi? A B C D Câu 13 Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào đây? A y x x C y B y x x 3x x 1 x Câu 14 Hàm số y 2 D y x x 2 3x có đạo hàm là Trang (3) x 3 A x2 x .ln x B Câu 15 Cho 3x x 3 C ln f x dx 2 và A g x dx 5 x2 x x D x x 3x 1 , đó f x 2g x dx C D a Oxyz Câu 16 Trong không gian , cho vectơ 2i j 2k Độ dài vectơ a A B 12 B C Câu 17 Tập hợp tất các điểm biểu diễn số phức D z x yi x , y thỏa mãn z i 4 là đường cong có phương trình x 1 A 2 y 4 B x y 1 4 x 1 C B 1; 1; C 2 y 16 x y 1 16 D P 0; 0; 3 Q 1;1; 3 PQ j có tọa độ là Câu 18 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và Vectơ A 2;1; 1; 4; D 1;1;1 2 Câu 19 Cho hàm số y x x m x (với m là tham số thực) Khẳng định nào sau đây là sai? A Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với m B Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành ba điểm phân biệt với m C lim y x và lim y x D Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với m Câu 20 Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm P : x 2y 2z 0 I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là 2 3 S : x 1 y 2 z 1 B 2 9 S : x 1 y z 1 D S : x 1 y z 1 A S : x 1 y z 1 C 2 3 2 9 Câu 21: Cho khối lăng trụ ABC ABC có thể tích V Tính thể tích khối đa diện BAAC C 3V A Câu 22 Phương trình 2V B log2 x 2 x x A 2 x 2 C x 4.2 x 0 V C V D tương đương với phương trình nào sau đây? x 2 x B 2 D Cả đáp án sai Trang (4) a b i i 1 3i Câu 23 Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo A a 2, b 3 B a 1, b 3 y Câu 24 Tiếp tuyến đồ thị hàm số A y 1 x 2 B y C a 2, b 4 x 1 x điểm có tung độ có phương trình là 1 x 2 C y x 2 Câu 25 Tích giá trị lớn và giá trị nhỏ hàm số 65 A D a 0, b 3 B 20 f x x D y x 2 x trên đoạn 1;3 52 D C Câu 26 Cho khối lăng trụ tam giác có tất các cạnh 2a Thể tích khối lăng trụ đã cho B 3a A 8a C 3a3 2 3a3 D x x Câu 27 Phương trình 7 có nghiệm là A x log 2 B x log Câu 28: Họ nguyên hàm hàm số 2x x C ln A f x 2 x x C x log D x log là 2x 2 C ln D 2 x B x ln C x C ln C đồng thời cắt các Câu 29 Cho hình lập phương ABCD ABC D có độ dài cạnh Một mặt phẳng cạnh AA, BB, CC , DD các điểm M , N , P, Q Diện tích tứ giác MNPQ 18 Góc và mặt phẳng đáy A 45 B 30 C 60 D 0 A 1;1;2 Câu 30 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm và song song với mặt phẳng : x y z 0 có phương trình là A x y z 0 B x y z 0 C x y z 0 D x y z 0 Câu 31 Hàm số y x 8x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A 6; B ; Trang (5) C ; 6 và 6; D ; Câu 32 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân S Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD cho BM vuông góc với SA Thể tích khối chóp S.BDM A a3 16 B a3 24 C a3 32 D a3 48 Câu 33 Gọi a là hệ số không chứa x khai triển nhị thức Niu-tơn n 2 x Cn x x n A a 11520 Câu 34 Cho hàm số n 2 n 2 Cn x x x n n 2 C x C x (với n là số nguyên dương) Biết khai triển trên tổng hệ số ba số hạng đầu 161 Tìm a n B a 11250 y f x n n là hàm số chẵn và C a 12150 f x x x 1 D a 10125 Khẳng định nào sau đây đúng? A f 1 f f 1 B f 1 f f C f f f 1 D f 1 f f 1 Câu 35 Nhà sản xuất yêu cầu tạo hộp sữa dạng khối hộp chữ nhật cho dung tích là 330ml mà chi phí sản xuất phải tiết kiệm tối đa Biết diện tích bề mặt càng lớn thì chi phí càng lớn, hỏi điều nào đây xảy chi phí sản xuất đạt mức thấp nhất? ( a, b, c là chiều dài, chiều rộng, chiều cao hộp; các kết làm tròn tới hàng phần trăm) A a b c 6,91 B a b c 20,73 C a b c 6,91 D a b c 20,73 Câu 36 Một bồn nước có dạng hình trụ, chiều cao 2m, bán kính là 0,5m đặt nằm ngang trên mặt sâu phẳng Hỏi chiều cao mực nước bồn là 0,25 m thì thể tích nước bồn là bao nhiêu? (kết làm tròn đến hàng phần trăm) A 392,70 lít B 433,01 lít C 307,09 lít Câu 37 Tổng giá trị lớn và giá trị nhỏ hàm số y D 1570,80 lít x m x trên đoạn 1;2 với m là tham số thực) Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang (6) A m B m C m 10 D m 10 Câu 38:Cho hình lập phương ABCD.ABC D Gọi E , F là trung điểm các cạnh BC , C D Cosin góc hai mặt phẳng 17 A 17 AEF và ABCD 34 B 17 17 C 17 P : x 2y 3z 0 Câu 39 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng d1 : 17 D 17 và hai đường thẳng x 3 y 2 z 2 x 1 y 1 z d2 : 1 ; 3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P và cắt hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là x 7 y z A x y 1 z B x y z 1 C x 3 y 2 z 2 D 2x Câu 40 Giả sử e x 5x x dx ax bx cx d e2 x C A B Câu 41 Cho phương trình Khi đó a b c d C log32 x log3 x m 0 D Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 ? A B C x Câu 42: Tính tích các nghiệm thực phương trình A 3log Câu 43 Cho A I = Câu 44 Cho hàm số A 2; I = Tính tích phân B I = f x ln x x B 1; 32 x 3 D log C e2017 - f ( x) dx = 1 B log 54 2017 ò D ò x f x2 +1 éln( x2 +1) ùdx ê ú ë û C I = D I = Tập hợp nghiệm bất phương trình f x là C 2; D 1; Trang (7) x Câu 45 Cho hàm số hàm số f x f x 4t 8t dt Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn 0;6 trên đoạn Giá trị M m A 18 B 12 Câu 46 Cho hàm số y f x C 16 D liên tục trên R và có đồ thị hình vẽ đây Tập hợp tất các giá f sin x m 0; là trị thực tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng A 1;3 B 1; C 0;1 D 1;1 x - a+ b = log9 x = log6 y = log4 ( x + y) x , y Câu 47 Cho là các số thực dương thỏa mãn và y với a, b là hai số nguyên dương Tổng a+ b A B Câu 48 Cho hàm số C D 11 y f x x x x 1 f f f x 1 Phương trình có tất bao nhiêu nghiệm thực? A B 14 C 12 D 27 Câu 49 Cho khối chóp S ABCD , ABCD là hình thang với hai đáy là AB và CD , AB 2CD Gọi E là ABE chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích điểm trên cạnh SC Mặt phẳng SE Tỉ số SC A 10 Câu 50 Cho hàm số B C f x mx nx px qx r m, n, p, q, r hình vẽ đây Tập nghiệm phương trình f x r D Hàm số 26 y f x có đồ thị có số phần tử là Trang (8) A Khối B Chương 12 D Mức độ lớp 11 C Tổ hợp và xác suất 33 Dãy số và cấp số Quan hệ vuông góc 29 38 Khảo sát và ứng dụng 1,5,10,13,19 23,24,31 35,37 48,50,46 Mũ và logarit 9,14 22,27 41,42,44 47 Nguyên hàm và tích 8,15 28,34 40,45 43 2 13 phân Số phức 17,23 Đa diện và thể tích 21,12 26 Khối tròn xoay Phương pháp tọa độ 2,7,11,16,18 20,30,39 không gian Tổng số theo mức độ Tổng số câu 14 49 36 32 11 50 Trang (9) Đáp án 1-C 11-B 21-B 31-A 41-C 2-B 12-B 22-B 32-D 42-B 3-A 13-D 23-D 33-A 43-A 4-B 14-A 24-C 34-C 44-D 5-D 15-C 25-B 35-C 45-C 6-D 16-D 26-B 36-C 46-D 7-C 17-D 27-A 37-C 47-B 8-A 18-C 28-A 38-A 48-B 9-B 19-B 29-C 39-B 49-A 10-C 20-C 30-A 40-B 50-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương, loại A và B Do lim x nên a , Loại D Câu 2: Đáp án B Điểm N 1;1;1 P Câu 3: Đáp án A Ta có u2 u1 q q u2 4 u1 Câu 4: Đáp án B Ta thấy M 3; z 3 4i a 3, b Câu 5: Đáp án D y Ta có x 1 0, x nên hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; Câu 6: Đáp án D Mỗi cách chọn hai học sinh từ nhóm gồm 34 học sinh là tổ hợp chập 34 phần từ trên số cách chọn là C34 Câu 7: Đáp án C u3 2; 1;2 Có là vectơ phương d Trang (10) Câu 8: Đáp án A f x dx x dx x Ta có 6x C Câu 9: Đáp án B Có log ab2 log a log b2 log a log b Câu 10: Đáp án C kf x dx k f x dx, k 0 Câu 11: Đáp án B Phương trình trục yOy là x 0 y t z 0 Câu 12: Đáp án B Cạnh ban đầu là a thì cạnh lúc sau là 2a Thể tích tăng thêm là V V2 V1 2a a3 7a3 7V1 Câu 13: Đáp án D Theo đồ thị ta nhận biết đó là đồ thị hàm bậc ba y ax bx cx d Nhánh cuối đồ thị là đường cong xuống nên a âm Câu 14: Đáp án A y x x x x.ln x x x.ln Câu 15: Đáp án C 1 0 f x 2g x dx f x dx g x dx 2 2.5 Câu 16: Đáp án D 2 a 2i j 2k a 2; 1; a 22 1 3 Có Câu 17: Đáp án D Có z 4 x y 1 i 4 2 x y 1 4 x y 1 16 Câu 18: Đáp án C PQ 0;1 0; 1;1;0 ; j 0;1;0 ; PQ j 1; 4;0 Câu 19: Đáp án B Hoành độ giao điểm đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình x x x m 0 Ba giao điểm phân biệt m 0 m 0 Trang 10 (11) Câu 20: Đáp án C R d I , P 2.2 1 12 Có 2 2 3 S : x 1 y z 1 9 Câu 21: Đáp án B Ta có VBAAC C V 2V V 3 Câu 22: Đáp án B log2 x 2 x x 2 2 x Câu 23: Đáp án D a 0 a 0 a b i i 1 3i a bi 1 3i a b i 0 b 0 b 3 Có Câu 24: Đáp án C Khi tung độ tiếp tuyến 2, hoành độ tiếp tuyến là nghiệm phương trình x 1 2 x 3 x Hệ số góc tiếp tuyến điểm này là Phương trình tiếp tuyến là y y 1 1 1 x 3 y x 2 Câu 25: Đáp án B 1;3 1;3 Hàm số liên tục trên đoạn nên hàm số có giá trị lớn và nhỏ trên đoạn f x 0 1 x 3 1 0 x 2 x 1 x 3 13 f 1 5; f 4; f 3 f x 4; max f x 5 1;3 1;3 Câu 26: Đáp án B Có V Sh 2a .2a 2 3a3 Câu 27: Đáp án A Ta có: Trang 11 (12) x 7 x x 1 ln x ln x ln x ln ln x ln ln ln x ln ln2 x log 2 7 Câu 28: Đáp án A 2x x dx x ln C x Câu 29: Đáp án C Theo định lí diện tích hình chiếu có: cos , ABCD SABCD 32 SMNPQ 18 , ABCD 60 Câu 30: Đáp án A Mặt phẳng cần tìm là x 1 y 1 1 z 0 x y z 0 Câu 31: Đáp án A x y 4 x 24 x ; y 0 x 0 Ta có Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên 6; Câu 32: Đáp án D ® EF là trung trực AB Gọi E , F là trung điểm AB, CD ¾¾ Kẻ SH ^ ( ABCD) ( H Î ( ABCD) ) , mà SA = SB = a ® HA = HB nên H Î EF ®D SDC vuông cân S Suy HC = HD Þ SD = SC ¾¾ Trong tam giác SEF có SE = a CD a ; EF = a; SF = = 2 2 2 ®D SEF vuông cân S Nhận thấy SE + SF = EF ¾¾ ¾¾ ® EH = SE 3a a a = ; FH = ; SH = EF 4 Kéo dài AH cắt BC K ¾¾ ® BK = 2EH = 3a Trang 12 (13) Từ giả thiết BM ^ SA, suy BM ^ AK Từ đó ta chứng minh Vậy D ABK = D BCM ( g- c- g) Þ CM = BK = 3a a ¾¾ ® DM = 2 ö 1æ a3 VS.BDM = SDBDM SH = ç BC.DM ÷ SH = ÷ ç ÷ ç2 ø 3è 48 Câu 33: Đáp án A n 2 n n Cn0 x n , Cn1 x , Cn2 x x x là x x Ta có số hạng đầu khai triển Do đó từ tổng hệ số số hạng đầu 161, ta có phương trình Cn0 Cn1 Cn2 161 2n n n 1 n! 161 n 161 2n2 4n 160 0 2! n ! n 10 n 10 n k k 10 C x Ta có số hạng tổng quát khai triển trên là 4 10 k k 2 k 40 k C10 x x 40 k x 40 5k 0 k 8 Vì a là hệ số số hạng không chứa x khai triển nên ta cho x Do đó, hệ số a cần tìm là a C108 11520 Câu 34: Đáp án C 1 f x f x dx x x dx x x C C R Ta có: f C ; f 1 C 1 ; f 1 C ; f C 4 f 1 f 1 f f Câu 35: Đáp án C Diện tích vỏ hộp nhỏ a b c V 330 6,91 cm Trang 13 (14) Câu 36: Đáp án C Nhận xét: Thể tích bồn nước tích chiều cao bồn (bằng 2m) với diện tích phần hình tròn đáy, mà cụ thể đây là hình viên phân Bởi lẽ diện tích hình viên phân tính theo cách khác dựa vào số đo cung tương ứng nên đây ta cần đánh giá các số liệu đề bài cách cẩn thận Ở đây, chiều cao h mực nước là 0,25 m, nước dâng lên chưa quá nửa bồn Từ đây ta thấy diện tích hình viên phân hiệu diện tích hình quạt và hình tam giác tương ứng trên hình h R R.cos Gọi số đo cung hình quạt là , ta có: R cos 2 0,25 0,5 cos 120 2 Suy ra: Ta tìm diện tích hình viên phân: Svp Squat S R sin 3 R m 360 1 3 V Svp 307,09 Thể tích nước bồn là: (lít) Câu 37: Đáp án C 1;2 Hàm số đã cho liên tục và đơn điệu trên đoạn Khi đó, hàm số đạt giá trị lớn và giá trị nhỏ x 1 và x 2 ngược lại Tổng giá trị lớn và giá trị nhỏ hàm số là: y 1 y 8 m 1 m 41 8 m Câu 38: Đáp án A AI EF Gọi I EF AC AI EF AIA AEF ; ABCD AEF , ABCD Trang 14 (15) 3 2a AI AC , AA a, 4 Ta có: suy ra: tan AIA AA cos AIA AI 1 3 2 17 17 Câu 39: Đáp án B Giả sử đường thẳng cần tìm cắt hai đường thẳng các điểm A, B ta có A 2a; a; 4a d1; B( 3b; 2b;2 3b) a 3b 2a 2b a 3b 4a AB P AB // n p b Vì u 1;2;3 A 5; 1;2 Vậy đường thẳng cần tìm qua điểm và vectơ phương Câu 40: Đáp án B 2x Ta có: ax e x x x dx ax bx cx d e x C nên: bx cx d e2 x C 3ax 2bx c e2 x 2e2 x ax bx cx d 2ax 3a 2b x 2b 2c x c 2d e2 x x Do đó 2a 2 3a 2b 5 2b 2c c 2d 4 x x e2 x a 1 b 1 c d 3 Vậy a b c d 3 Câu 41: Đáp án C Đặt log3 x t , phương trình trở thành t 4t m 0 (*) Phương tình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 4 m t1 t2 S 4 P m m m m Trang 15 (16) m 4;5;6 Do m nên Vậy có giá trị thỏa mãn Câu 42: Đáp án B 2x Ta có 1 32 x 3 x x 3 log x x log 3log 0 Ta có : x1.x2 3log log 54 Câu 43: Đáp án A Đặt t = ln( x2 +1) , suy dt = 2xdx xdx dt ¾¾ ® = x2 +1 x +1 ïìï x = ® t = í ïï x = e2017 - ® t = 2017 î Đổi cận: 2017 I = Khi đó 2017 1 f ( t) dt = ò f ( x) dx = = 2ò 2 0 Câu 44: Đáp án D x f x 2x x 2x Ta có Suy 2 2x 2x x x x 1 2 f x x x Câu 45: Đáp án C x f x 4t 8t dt t 4t x x x 3, với x 0 f x 2 x 4; f x 0 x 2 0;6 f 3; f 1; f 15 Suy M 15, m Suy M m 16 Câu 46: Đáp án D Khi x 0; Phương trình khoảng thì sin x 0;1 f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; phương trình f x m có nghiệm thuộc 0;1 Khi đó m 1;1 Câu 47: Đáp án B Lời giải Ta có 2t t ìï x = 9t ïï log9 x = log6 y = log4 ( x + y) = t Þ ïí y = 6t Þ 9t + 6t = 4t ïï ïï x + y = 4t î æö 3÷ æö 3÷ Û ç +ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷- 1= Û ç ç è2ø è2ø t x 9t æö t æö 3÷ - 1+ y=6t =çççè2÷÷÷ø ïìï a = ç ¾¾ ¾ ¾® í Þ a+ b = ÷ ç ÷= ç2ø ïïî b = è Trang 16 (17) Câu 48: Đáp án B x 1 f x 0 f x 3 x 12 x 9; x 3 Ta có Đồ thị: x 0 f x 1 x 3 Từ đồ thị suy f f x 0 f f f x 1 * f f x 3 Suy f x a a 1 f x f x b b f x f x c c f x f x 1 f x f x 4 f x f f x 2 f f x 5 1 a 1 b 1 c 2 5 Khi đó, số nghiệm phương trình (*) là số nghiệm trường hợp trên Số nghiệm phương trình số f x f x 1 a chính là số giao điểm đường thẳng y 1 a với đồ thị hàm Mà a nên dựa vào đồ thị ta có nghiệm Tương tự phương trình f x 1 b b 3 Với phương trình f x 1 c c Với phương trình f x 2 có nghiệm Với phương trình f x 5 có nghiệm có nghiệm có nghiệm Vậy tổng số nghiệm là 14 nghiệm Trang 17 (18) Câu 49: Đáp án A ABE SCD EF // CD Vì AB // CD nên SE SF x x 1 x SD Đặt SC VS ABEF VS ABCD Ta cần tìm x cho Chia khối chóp S.ABEF thành hai khối chóp tam giác S AEF , S ABE Khi đó: VS ABEF VS AEF VS ABE SE SF SE VS ACD V SC SD SC S ABC x 2VS ACD xVS ABC x x SS ABCD S VS ABCD x ABC VS ABCD SABCD SABCD 1 20 x2 2x VS ABCD x VS ABCD VS ABCD 1 1 x2 2x 10 x 2 Vậy Câu 50: Đáp án A Ta có bảng biến thiên Phương trình f x r có nghiệm phân biệt Trang 18 (19)