Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (1998), Quy phạm phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung (QPN 21-98) ban hành kèm theo Quyết định số 175/1998/QĐ/ BNN/ KHCN ngày 04/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung (QPN 21-98) |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
1998 |
|
3. Bộ Lâm nghiệp (1986), Quy chế quản lí, sử dụng rừng phòng hộ, ban hành kèm theo quyết định số 1171 ngày 30 tháng 12 năm 1986 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế quản lí, sử dụng rừng phòng hộ |
Tác giả: |
Bộ Lâm nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
4. Bộ Lâm nghiệp (1986), Cơ cấu cây trồng cho các vùng lâm nghiệp cả nước ban hành kèm theo quyết định số 680/QĐ/LN ngày 15 tháng 8 năm 1986 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu cây trồng cho các vùng lâm nghiệp cả nước |
Tác giả: |
Bộ Lâm nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
5. Bộ Lâm nghiệp (1991), Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn (QPN-13-91) ban hành kèm theo Quyết định số 134-QĐ/KT ngày 4/4/1991 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn |
Tác giả: |
Bộ Lâm nghiệp |
Năm: |
1991 |
|
6. Bộ Lâm nghiệp (1993), Quy phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre nứa (QPN 14-92) ban hành kèm theo Quyết định số 77200/QĐ-KT ngày 31/3/1993 của Bộ Lâm nghiệp cũ nay là Bộ NN & PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm các giải pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre nứa |
Tác giả: |
Bộ Lâm nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
9. Baur. G (1996), “Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa”, Nxb khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa |
Tác giả: |
Baur, G |
Nhà XB: |
Nxb khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1996 |
|
13. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1994), Quyết định số 202/TTg ngày 02 tháng 05 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bản quy định về việc khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và trồng rừng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 202/TTg ngày 02 tháng 05 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bản quy định về việc khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và trồng rừng |
Tác giả: |
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Năm: |
1994 |
|
16. Đinh Quang Diệp (1993), Góp phần nghiên cứu tiến trình tái sinh tự nhiên rừng Khộp vùng EASUP- Đăklăk, Luận án phó tiến sĩ khoa học Nông nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu tiến trình tái sinh tự nhiên rừng Khộp vùng EASUP- Đăklăk |
Tác giả: |
Đinh Quang Diệp |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Năm: |
1993 |
|
17. Hoàng Ngọc Tống (1999), Các chính sách khuyến khích tham gia phục hồi rừng ở Việt Nam, Hội thảo quốc gia, Hoà Bình, tr. 35 - 40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các chính sách khuyến khích tham gia phục hồi rừng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Tống |
Năm: |
1999 |
|
18. Lâm Phúc Cố (1994), Vấn đề phục hồi rừng đầu nguồn sông Đà tại Mù Cang Chải, Tạp chí Lâm nghiệp, (5), tr. 14 – 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Lâm nghiệp |
Tác giả: |
Lâm Phúc Cố |
Năm: |
1994 |
|
21. Nguyễn Ngọc Bình (1991), Nhìn lại những vấn đề sử dụng đất đai trong một số vùng sinh thái ở Việt Nam, Hội thảo quốc gia về sử dụng đất liên tục ở Việt Nam, Hà Sơn Bình, tr 121 – 142 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhìn lại những vấn đề sử dụng đất đai trong một số vùng sinh thái ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Bình |
Năm: |
1991 |
|
22. Nguyễn Anh Dũng (2001), Kết quả xây dựng mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn tại Hoà Bình và Hà Giang, Kết quả nghiên cứu về trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 93-101 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả xây dựng mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn tại Hoà Bình và Hà Giang |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Dũng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
23. Nguyễn Minh Đức (1998), Bước đầu nghiên cứu đặc điểm một số nhân tố sinh thái dưới tán rừng và ảnh hưởng của nó đến tái sinh loài Lim xanh tại Vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá, Luận văn Thạc sĩ khoa học lâm nghiệp, Hà Tây |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
B"ư"ớc đầu nghiên cứu đặc điểm một số nhân tố sinh thái dưới tán rừng và ảnh hưởng của nó đến tái sinh loài Lim xanh tại Vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Đức |
Năm: |
1998 |
|
24. Nguyễn Quang Mỹ, Quách Cao Yêm, Hoàng Xuân Cơ (1984), Nghiên cứu xói mòn và thử nghiệm một số biện pháp chống xói mòn đất nông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xói mòn và thử nghiệm một số biện pháp chống xói mòn đất nông |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Mỹ, Quách Cao Yêm, Hoàng Xuân Cơ |
Năm: |
1984 |
|
32. Trần Đình Đại (1990), Nghiên cứu xây dựng các biện pháp phục hồi rừng bằng phương thức khoanh nuôi tại Sơn La, Báo cáo tổng kết đề tài 04A.00.03, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng các biện pháp phục hồi rừng bằng phương thức khoanh nuôi tại Sơn La |
Tác giả: |
Trần Đình Đại |
Năm: |
1990 |
|
33. Phùng Ngọc Lan (1986), Lâm sinh học, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội 34. Trần Ngũ Phương (1970), Bước đầu nghiên cứu rừng miền Bắc Việt Nam,NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lâm sinh học |
Tác giả: |
Phùng Ngọc Lan |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
36. Trần Đình Lý (1995), Nghiên cứu xác định diện tích và hệ thống biện pháp kỹ thuật cho việc khoanh nuôi phục hồi rừng, Báo cáo tổng kết đề tài KN.03.11, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định diện tích và hệ thống biện pháp kỹ thuật cho việc khoanh nuôi phục hồi rừng |
Tác giả: |
Trần Đình Lý |
Nhà XB: |
Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật |
Năm: |
1995 |
|
38. Vương Văn Quỳnh và cộng tác viên (2000), “Nghiên cứu luận cứ phát triển kinh tế xó hội vựng xung yếu thuỷ ủiện Hoà Bỡnh”, Kết quả nghiờn cứu ủề ỏn VNRP, Nhà xuất bản Nụng nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu luận cứ phát triển kinh tế xó hội vựng xung yếu thuỷ ủiện Hoà Bỡnh |
Tác giả: |
Vương Văn Quỳnh, cộng tác viên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nụng nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
39. Vũ Long (2002), Tóm tắt chính sách lâm nghiệp về bảo vệ rừng đầu nguồn và tình hình thực thi chính sách ở vùng miền núi Bắc bộ, Hội thảo về liên hệ sử dụng đất và bảo vệ đầu nguồn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tóm tắt chính sách lâm nghiệp về bảo vệ rừng đầu nguồn và tình hình thực thi chính sách ở vùng miền núi Bắc bộ |
Tác giả: |
Vũ Long |
Nhà XB: |
Hội thảo về liên hệ sử dụng đất và bảo vệ đầu nguồn |
Năm: |
2002 |
|
40. Vũ Long (2005), Lâm sản ngoài gỗ và xoá đói giảm nghèo ở miền núi Bắc bộ, Thông tin khoa học lâm nghiệp – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, số 1/2005, tr 38 – 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lâm sản ngoài gỗ và xoá đói giảm nghèo ở miền núi Bắc bộ |
Tác giả: |
Vũ Long |
Nhà XB: |
Thông tin khoa học lâm nghiệp – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|