1. Trang chủ
  2. » Kinh Tế - Quản Lý

giao an hay nhat

21 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 21
Dung lượng 35,81 KB

Nội dung

Rèn kỹ năng ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ cho trẻ Giáo dục cháu biết sống yêu thương, đầm ấm cùng nhau Tích hợp: GDAN CHUẨN BỊ: Ngoài giờ: LQ câu chuyện Trong giờ: tranh, rối CÁC BƯỚC TIẾ[r]

(1)KẾ HOẠCH CHỦ ĐIỂM THIÊN NHIÊN HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CHUNG HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI TUẦN I: MỘT SỐ NGUỒN NƯỚC VÀ TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TUẦN II: SỰ CẦN THIẾT CỦA NƯỚC ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI - MTXQ: Tìm hiểu - MTXQ: cần thiết số nguồn nước nước đời - LQVT: ôn so sánh sống người và chiều cao đối thiên nhiên tượng - LQVT: Tạo nhóm, - TD: nhảy lò cò,ném phân loại và đếm đích nằm ngang, chạy phạm vi nhanh - TD: nhảy lò cò zích - TH: vẽ mây zắc qua 3- chướng mưa(ĐT) ngại vật - LQVH: Truyện: Hồ - TH: Cắt dán thuyền nước và mây trên sông( ĐT) - LQVH: thơ: ông mặt trời -Thứ 2+4: Quan sát -Thứ 2+4: Quan sát cây hoa Rau Muống cây hoa mười -Thứ 3: Ôn BH: Cho -Thứ 3: Ôn truyện: tôi làm mưa với Hồ nước và đám mây -Thứ 5: LQ truyện: -Thứ 5: LQ: ông mặt Hồ nước và đám mây trời -Thứ 6: Tìm hiểu -Thứ 6: Trò chuyện số nguồn nước lợi ích nước -TCVĐ: Trời mưa đời sống -TCDG:Lộn cầu người vồng -TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh -TCDG: rồng rắn lên mây - TCXD: Công viên - TCXD: xây công nước viên nước TUẦN III: MÙA HÈ VÀ TRANG PHỤC MÙA HÈ - MTXQ: quan sát nét bật mùa hè - LQVT: so sánh độ lớn đối tượng - TD: chuyền bóng trên đầu và qua chân - TH: vẽ biển(ĐT) - LQVH: truyện: Đám mây đen xấu xí -Thứ 2+4: Quan sát cây hoa hồng -Thứ 3: Ôn thơ: ông mặt trời -Thứ 5: LQ truyện: Đám mây đen xấu xí -Thứ 6:Trò chuyện cách ăn mặc mùa hè -TCVĐ: nhanh -TCDG: lộn cầu vồng - TCXD: Xây công viên nước (2) HOẠT ĐỘNG GÓC THỂ DỤC SÁNG HOẠT ĐỘNG CHIỀU LỄ GIÁO TIÊU CHUẨN BÉ NGOAN LAO - TCPV: Gia đìnhBán hàng - TCHT: tranh bù chỗ thiếu, ghép tranh, đô mi nô, đọc tranh chuyện chủ điểm, TCDG: úp lá khoai - TCNT: Vẽ, tô màu, làm anbum, chơi dụng cụ âm nhạc - TCTN: vật chìm vật nổi, đổ nước vào chai,chăm sóc cây - TCPV: Gia đìnhBán hàng - TCHT: đô mi nô, tranh bù chỗ thiếu, ô cửa bí mật, ghép tranh, đọc tranh chuyện chủ điểm, TCDG: cắp cua - TCNT: Vẽ, tô màu, làm anbum, chơi dụng cụ âm nhạc - TCTN: chăm sóc cây, thả thuyền - TCPV: Gia đìnhBán hàng - TCHT: tranh bù chỗ thiếu, ghép tranh, đọc tranh chuyện chủ điểm, TCDG: Ô ăn quan - TCNT: Vẽ, tô màu, làm anbum, chơi dụng cụ âm nhạc - TCTN: chăm sóc cây, đổ nước vào chai - Thở - Thở Thở - Vận động bài: Con - Vận động bài: Con - Vận động bài: Con cào cào cào cào cào cào - Thứ 2: GDAN - Thứ 2: GDAN - Thứ 2: GDAN Cho tôi làm mưa Mây và gió, NH: Mùa hè đến, NH: với, NH: Mưa rơi Ngày mùa vui Mùa hè em yêu - Thứ 3: Làm bài tập - Thứ 3: Làm bài tập - Thứ 3: Làm bài sách LQVT sách LQVT tập sách LQVT - Thứ 4: TTVS, Làm - Thứ 4: TTVS: ,Làm - Thứ 4: TTVS, ĐDĐC ĐDĐC Làm ĐDĐC - Thứ 5: ôn kiến thức - Thứ 5: ôn kiến thức - Thứ 5: ôn kiến cũ cũ thức cũ - Thứ 6: LQKTM, - Thứ 6: LQKTM, - Thứ 6: LQKTM, Tập văn nghệ Tập văn nghệ Tập văn nghệ Biết quan tâm giúp Biết trực nhật giúp Dạy trẻ biết quan đỡ người khác, biết tự cô, kê bàn ghế tâm, chia sẻ với lao động người niềm vui, nỗi buồn - Bé biết lễ phép với - Bé biết lễ phép với - Bé không đánh người lớn người lớn bạn - Chú ý nghe cô giảng - Chú ý nghe cô giảng - Hăng hái phát biểu bài bài ý kiến - Để đồ dùng cá nhân - Để đồ dùng cá nhân - Để đồ dùng đồ đúng nơi quy định đúng nơi quy định chơi đúng nơi quy định Ôn TTVS: Ôn TTVS: Ôn TTVS: (3) ĐỘNG VS GIÁO DỤC DINH DƯỠNG NHIỆM VỤ GIÁO VIÊN Chùi mũi - Giới thiệu các loại thực phẩm có ngày, các loại dinh dưỡng có thức ăn - Giáo dục cháu ăn hết suất, không nói chuyện ăn Chải đầu - Giới thiệu các loại thực phẩm có ngày, các loại dinh dưỡng có thức ăn - Giáo dục cháu ăn hết suất, ho ngáp phải lấy tay che miệng và quay sau - Làm đồ dùng đồ - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ tiết dạy, chơi phục vụ tiết dạy, các hoạt động các hoạt động - Tham gia hội họp, - Vệ sinh lớp: lau dự chùi kệ, cửa, quét màng nhện Súc miệng đánh - Giới thiệu các loại thực phẩm có ngày, các loại dinh dưỡng có thức ăn - Giáo dục cháu ăn hết suất, không nói chuyện ăn - Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ tiết dạy, các hoạt động - Tham gia hội họp, dự (4) KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 31 CĐN: MỘT SỐ NGUỒN NƯỚC VÀ TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC YÊU CẦU TCBN - Bé biết lễ phép với người lớn - Chú ý nghe cô giảng bài - Để đồ dúng cá nhân đúng nơi quy định ĐÓN TRẺ - Tạo tâm thoải mái cho các cháu - Niềm nở với phụ huynh THỂ DỤC SÁNG * Tập kết hợp với bài hát “Con cào cào” - Thở - Cháu biết tập theo cô bài - Rèn cho các cháu phát triển toàn diện - Giáo dục cháu có thói quen thể dục sáng CHUẨ N BỊ Bàn ghế, đội hình chữ u HÌNH THỨC TỔ Rút CHỨC KN - Cô thông báo đến các cháu tiêu chuẩn bé ngoan - Hàng ngày cô theo dõi động viên các cháu thực tốt ba tiêu chuẩn bé ngoan để cắm cờ Lớp học - Cô đón trẻ vào lớp hướng cháu vào đồ chơi và trò và chơi số đồ - Trao đổi với phụ huynh dùng đồ tình hình học tập và chơi sức khoẻ các cháu - Chỗ Ổn định: tập rộng - Xếp thành ba hàng dọc rãi Hướng dẫn: thoáng a Khởi động: mát - Chuyển thành vòng tròn chạy luân phiên các kiểu b Trọng động: - Thở 1: gà gáy ò.ó.o… * Tập kết hợp với bài hát cào cào: - Động tác 1: “ Con cào cào có cái cánh xanh” + Hai tay đưa trước gập trước ngực (5) - Động tác 2: “ Nó bay nhanh bụi cỏ” + Hai tay đưa lên cao nghiêng người sang hai bên - Động tác 3: “Con cào cào thích thể thao” + Đưa hai tay ngang và sau đó đưa hai tay trước khuỵu gối - Động tác 4: “Nên bay cao nhảy cao” + Bật tách chân và chụm chân c Hồi tĩnh - Cho các cháu hồi tĩnh bài hát “Con công” ĐIỂM DANH - Nắm sỉ số Sổ theo lớp dõi - Tìm hiểu nguyên nhân trẻ vắng - Cháu biết quan - Cô gọi tên trẻ, trẻ đứng lên thưa cô có - Bạn nào vắng cô đánh dấu vào sổ - Cô nêu tên bạn vắng lý (6) tâm lẫn LỄ GIÁO Giáo dục trẻ mạnh Tranh dạn, tự tin tham tuyên gia vào các hoạt truyền động tập thể HOẠT ĐỘNG GÓC *GÓCXD - Trẻ biết dùng - Đồ vắng - Cô nhắc nhở động viên trẻ học - Cô đưa trẻ vào TCBN hàng ngày để giáo dục trẻ - Lồng ghép vào các hoạt động khác - Giáo dục trẻ lúc nơi - Kết hợp gia đình và nhà trường để giáo dục trẻ * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức - Trẻ hát bài “Cho tôi làm mưa với” - Trò chuyện chủ điểm - Trong chủ điểm có nhiều góc chơi sau: - Góc XD: công viên nước - Góc PV: Bán hàng- gia đình - Góc HT: Xem sách, đọc thơ Chơi lôtô, so hình, tranh bù chỗ thiếu, cắp cua - Góc NT: vẽ, nặn, tô màu, làm anbum, làm mặt trời , mặt trăng từ lá cây.Chơi với dụng cụ âm nhạc - Góc TN: Chăm sóc cây xanh, lau lá cây, vật chìm vật nổi, đổ nước vào chai - Nhắc nhở trẻ số nội qui chơi *Hoạt động 2: Trong chơi: - Cô đến góc để (7) : Xây công viên nước nguyên vật liệu rời để xây công viên nước - Rèn khả xếp khuôn viên đẹp - Giáo dục trẻ biết quý trọng nguồn nước - Cháu biết phản ánh vai chơi *GÓC PV - Rèn cho các cháu phát triển Gia đình, ngôn ngữ bán hàng - Giáo dục cháu biết thương yêu kính trọng mẹ và cô bán hàng -Trẻ biết xem nội dung sách, *GÓC biết ghép tranh, so HT: Chơi hình tranh, bù chỗ tranh bù còn thiếu, cắp chỗ thiếu, cua đômi nô, - Rèn khả tư so hình, ghi nhớ có đọc tranh chủ định chuyện, - Giáo dục trẻ biết cắp cua giữ gìn sách - Cháu biết cách vẽ nặn tô màu, xé *GÓC NT: Nặn, dán để tạo sản phẩm vẽ, tô màu, làm - Rèn khả vẽ nặn tô màu, xé mặt trời, dán, trí sáng tạo, trăng từ lá vận động theo cây Chơi nhạc với dụng dùng nguyên vật liệu để xây công viên nước hướng dẫn trẻ chơi - Trẻ dùng các nguyên vật liệu để xây dựng mô hình công viên nước xây cổng hàng rào xây mảnh ghép rời, bể nước, cây xanh các loại - Hướng dẫn trẻ thực - Đồ đóng vai chơi mình, dùng đồ mẹ chăm sóc dạy dỗ chơi mình còn biết khám vâng lời yêu quí mẹ bệnh - Bán hàng xếp các loại hàng theo loại, biết chào mời khách đến mua hàng - Cháu biết xem nội dung sách và biết kể chuyện theo nội dung sách - Cháu biết ghép các mảnh rời thành tranh hoàn chỉnh - Biết so hình giống theo yêu cầu cô - Biết đếm các hình ảnh thiên nhiên phạm vi bỏ vào các ống chấm - Đất tròn tương ứng nặn bảng, lá - Cháu vẽ, nặn, tô màu các hỉnh ảnh thiên nhiên,từ lá cây, màu,giấ cây cắt dán tạo thành ông y màu, mặt trời, ông trăng… hồ, - Biết chơi các dụng cụ âm dụng cụ nhạc âm nhạc - Kệ sách anbum ảnh, tranh các loại (8) cụ âm nhạc - Trẻ yêu quí sản phẩm tạo - Cháu biết chơi các trò chơi theo hướng dẫn *GÓC cô TN: Chăm sóc - Cháu hứng thú cây xanh, khám phá thiên lau lá cây, nhiên vật chìm - Giáo dục cháu vật nổi, đổ không bứt lá bẻ nước vào cành, chơi chai - Cháu lau lá cây, tưới nước cho cây, nhổ cỏ, bắt sâu, lấy nước đổ vào - Cây chai… cảnh, - Hướng dẫn trẻ khám phá nước, thiên nhiên lá, chai, bảng đo *Hoạt động 3: Kết thúc buổi chơi - Nhận xét góc chơi - Thu dọn đdđc MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN *Phát triển thể chất - Có khả vận đông thể theo nhu cầu người (đi chạy nhảy,leo trèo) - Có thói quen và hành vi vệ sinh ăn uống *Phát triển nhận thức - Trẻ biết lợi ích nước cần thiết đời sống người, cây cối và vật - Nhận biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước, cách giữ gìn và bảo vệ nguồn nước *Phát triển ngôn ngữ - Chủ động trao đổi với người lớn và bạn bè gì quan sát, đoán - Kể các việc xảy *Phát triển tình cảm xã hội - Có ý thức tiết kiệm nước - Bỏa vệ nguồn nước và môi trường sống *Phát triển thẩm mỹ - Cảm nhận cái đẹp từ thiên nhiên các câu chuyện, bài thơ - Biết tạo các sản phẩm qua môn tạo hình, làm quen văn học (9) HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI THỨ 2-4: QUAN SÁT CÂY RAU MUỐNG TCVĐ : TRỜI MƯA TCDG : LỘN CẦU VỒNG I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Cháu biết quan sát nhận biết và gọi tên nêu đặc điểm các phận chính cây (thân, cành, lá) biết lợi ích cây - Rèn cho trẻ khả quan sát tỉ mỉ, ghi nhớ có chủ định và trả lời tốt các câu hỏi cô - Giáo dục trẻ luôn chăm sóc và bảo vệ cây, không bứt lá bẻ cành cây II CHUẨN BỊ: - Sân bãi thoáng mát, cây rau muống, đồ chơi tự do… III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô HĐ trẻ *Hoạt động 1: Trước sân - Cô cho trẻ sửa lại đầu tóc quần áo gọn gàng để cùng tham quan sân trường hát bài “Cho tôi làm mưa với” - Hát - Các cháu sân trường chúng ta trồng nhiều loại cây xanh Để biết đặc điểm và lợi ích cây nào, thì hôm cô và các cháu cùng quan sát cây Rau Muống nhé! sau đó chơi: TCVĐ: Trời mưa TCDG: lộn cầu vồng * Hoạt động 2: Tổ chức cho trẻ sân - Cô cho trẻ dạo quanh sân trường, vừa vừa hát đọc thơ … và đến nơi quan sát * Thứ Các cháu xem sân trường chúng ta trồng loại loại cây gì? - Cây Rau Muống - Các đây là cây gì? - Trẻ kể cây: Thân, rễ, - Cây có phận nào? lá - Hút nước, chất dinh - Rễ nằm đâu có nhiệm vụ gì? dưỡng để nuôi cây -Nhỏ - Thân cây nào? - Con sờ vào thân và cho cô biết thân cây nhẵn hay xù xì? (10) - Lá cây có màu gì? Lá to hay nhỏ? - Đây là phần gì cây? - Muốn cho cây tươi tốt chúng ta phải làm gì? - Rau Má nấu món ăn gì? *Thứ 4: - Hôm trước cô đã cho các quan sát cây gì? - Rể cây làm nhiệm vụ gì? - Cây trồng đâu - Cây sống nhờ điều kiện gì? - Trồng cây Rau Muống để làm gì? - Để cây xanh tốt chúng ta phải làm gì? - Các ạ! Rau Muống cho ta rau ăn các phải chăm sóc cây không bứt lá bẻ cành cây nha * TCVĐ: Bánh xe quay ( Sách tuyển tập trò chơi, bài hát 4-5 tuổi) * TCGD: Tập tầm vông Cô cho trẻ chơi theo nhóm hướng dẫn trẻ chơi và chơi cùng với trẻ * TCTD: chơi lá cây, ô ăn quan, in hình trên cát, nhảy dây… - Cô bao quát lớp *Hoạt động 3: kết thúc buổi chơi: - Nhận xét chung - Thu dọn vệ sinh vào lớp - Trẻ trả lời - Phải chăm sóc và bảo vệ cây - Cây Rau Muống - Trẻ trả lời - Đất, nước, chất dinh dưỡng, ánh sáng… - Trẻ trả lời -Trẻ chơi -Trẻ chơi -Trẻ chơi - Trẻ vào lớp` THỨ 3: ÔN BH: CHO TÔI ĐI LÀM MƯA VỚI THỨ 5: LQ TRUYỆN: HỒ NƯỚC VÀ MÂY TCVĐ: THI XEM TỔ NÀO NHANH TCDG: LỘN CẦU VỒNG I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: * Thứ 3: - Trẻ thể bài hát đúng nhịp, thể tình cảm vui tươi bài hát, biết chơi các trò chơi (11) - Rèn kỹ ca hát trẻ, thuộc lời hát đúng nhịp, chơi trò chơi sinh động - Giáo dục trẻ biếtquý trọng nguồn nước * Thứ 5: - Trẻ biết tên câu chuyện, tên tác giả, hiểu nội dung câu chuyện - Rèn kỹ ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ - Giáo dục trẻ biết quý trọng nguồn nước, sử dụng nước II CHUẨN BỊ: - Dụng cụ âm nhạc, tranhcâu chuyện, tranh bài hát III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ *Bước : Ổn định - Các ơi, hôm cô tổ chức cho các dạo xung quanh sân trường và sau đó cùng ôn lại bài hát “Cho tôi làm mưa với”, làm quen truyện: “Hồ nước và mây” và chơi TCVĐ “ Thi xem tổ nào nhanh”, TCDG : Lộn cầu vồng *Bước : Tổ chức sân - Trẻ hát +Thứ : Ôn bài hát “Cho tôi làm mưa với” - Cô cùng lớp hát lần - Cô cho lớp hát lần, tổ, nhóm hát - Cô chú ý sửa sai cho trẻ - Cô cho trẻ hát kết hợp vận động +Thứ : truyện: Hồ nước và mây - Lần 1: Trọn vẹn -Trẻ chú ý lắng nghe - Lần 2: giảng nội dung Câu chuyện nói hồ nước và mây có mối liên quan chặt chẽ, hồ nước nhớ mây mà đã có đầy nước hồ, và sống yêu thương nhau( GDTT) *TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh ( Sách tuyển tập trò chơi, bài hát 4-5 tuổi) - Trẻ đọc thơ *TCDG: Lộn cầu vồng ( Sách tuyển tập trò chơi 4-5 tuổi) Tiến hành cho trẻ chơi 3-4 lần - Trẻ chơi trò chơi * Chơi tự : - Chơi nhảy dây, ô ăn quan, lá cây… - Cô cho trẻ chơi tự theo ý thích - Tiến hành cho trẻ chơi Cô theo dõi bao quát trẻ chơi * Bước 3: Kết thúc buổi chơi - Nhận xét tuyên dương trẻ - Cho trẻ thu dọn đồ chơi (12) THỨ 6: TRÒ CHUYỆN VỀ LỢI ÍCH CỦA NƯỚC ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cháu biết lợi ích nước đời sống người - Rèn khả phát triển ngôn ngữ, tư cho trẻ, khả quan sát - Giáo dục cháu biết quý trọng nguồn nước - II CHUẨN BỊ: Tranh các nguồn nước, dây, lá cây III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: ổn định - Dẫn hít thở không khí lành buổi sáng, tắm nắng ánh nắng mặt trời - Đi trò chuyện lợi ích nước đời sống người * Hoạt động 2: - Trẻ hát - Hát bài “Cho tôi làm mưa với” - Bài hát nói điều gì? - Hàng ngày các ăn xong uống gì? - Nước có lợi gì cho người? - Trẻ trả lời - Khi dùng các phải chú ý điều gì? - Có nguồn nước nào? - Nước có quan trọng người không? - Trẻ chơi Nước giúp người ăn, uống, tắm, rửa, tưới tiêu - Trẻ chơi tự cho cây con, vật ( giáo dục tư tưởng) * Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Trời mưa - Trẻ lắng nghe ( Sách tuyển tập trò chơi, bài hát 4-5 tuổi) * Hoạt động 3: Chơi tự - TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do: nhảy dây, ô ăn quan, chơi với lá cây, bóng… IV KẾT THÚC BUỔI CHƠI: - Cô nhận xét - Cho cháu thu dọn đồ dùng - Vệ sinh chân tay NS: 11/4/2010 (13) ND: 19/4/2010 HOẠT ĐỘNG CHUNG HOẠT ĐỘNG: THMTXQ ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU MỘT SỐ NGUỒN NƯỚC I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Trẻ biết số nguồn nước có tự nhiên: nước giếng, mưa, sông, biển, biết ích lợi nước đời sống người, vật nuôi, cây cối, biết giữ gìn bảo vệ nước - Rèn kỹ so sánh, ghi nhớ, phát triển tư cho trẻ - Giáo dục trẻ biết quý trọng, tiết kiệm nước - Tích hợp: GDBVMT, GDAN II CHUẨN BỊ: - Ngoài giờ: LQ các nguồn nước, trò chơi - Trong giờ: các nguồn nước, tranh, bình nước, máy catset III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: - Hát bài: Cho tôi làm mưa với - Trẻ hát - Trò chuyện chủ điểm - Trẻ trả lời - Khi mưa xuống thì có gì? - Ngoài nước mưa thì còn có nước gì nữa? - Đi tham quan tranh các nguồn nước: có - Trẻ quan sát phát biểu nguồn nước gì? tự Để giúp các biết và hiểu thêm các nguồn nước cô cùng các tìm hiểu nhé * Hoạt động 2: - Nước biển + Đây là nước gì? - Nước biển có màu, mùi không? - Có màu gì? - Có vị gì? - Trong nước biển có loài vật gì sống? - Vậy các tắm biển thì phải làm gì? ( GDBVMT) + Đây là tranh vẽ nước gì? - Nước mưa - Nước mưa có màu, có mùi không? - Nước mưa có lợi gì cho người? - Nước mưa mang lại nước cho người sinh hoạt hàng ngày, tưới tiêu cho cây cối, vật nuôi + Còn đây là nước gì? (14) - Nước sông, suối, giếng là nguồn nước tự nhiên là nơi mạch ngầm chảy + Đây là nước gì? - Có màu có mùi không? - Mọi người dùng nước máy để làm gì? - Là nguồn nước người chế biến là sạch, là nguồn nước quý - Khi sử dụng nước các phải làm gì? - Nước có ích nào thiên nhiên, cây cối và vật? + Đây là nguồn nước nào? - Vì bị ô nhiễm? - Vậy các phải làm gì để nước không bị ô nhiễm? + So sánh: Nước biển và nước giếng - Giống nhau: là các nguồn nước có ích cho người, đem lại sống cho muôn loài - Khác nhau: - Không màu, không mùi - Nước biển: màu xanh,vị mặn + Tổng hợp: Các vừa tìm hiểu số nguồn nước như: nước biển, mưa, sông, suối, máy Tất là cqac1 nguồn nước có ích, quan trọng người, vật nuôi, cây trồng ( GDBVMT) * Hoạt động 3: Thực hành: + TC động: Về đúng nhà - Luật chơi: nhà đúng trên thẻ tranh lô tô - Cách chơi: chia lớp thành đội thi lấy các nguồn nước khác Trong thời gian bài hát đội nào lấy đúng, nhiều là thắng - TC tĩnh: Tranh gì biến Thứ tự đưa các tranh, cháu nhìn và đoán xem tranh nào vừa biến * Hoạt động 4: củng cố Cho cháu đọc thơ - Nước giếng - Nước máy - Nước bẩn - Trẻ so sánh - Trẻ chú ý lắng nghe - Trẻ đọc thơ NS: 11/4/2010 ND: 20/4/2010 HOẠT ĐỘNG: LQVT ĐỀ TÀI: ÔN SO SÁNH CHIỀU CAO CỦA ĐỐI TƯỢNG (15) I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Trẻ biết so sánh chiều cao đối tượng theo trình tự - Rèn kỹ so sánh, phát triển tư cho trẻ - Giáo dục cháu ham thích học toán - Tích hợp: GDMT, LQVH II CHUẨN BỊ: - Ngoài giờ: LQ trò chơi - Trong giờ: dù, thẻ lô tô, máy catset III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: - Hát bài: Cho tôi làm mưa với - Trẻ hát - Trò chuyện chủ điểm - Trẻ trả lời - các xem đây là cái gì? - Dù dùng để làm gì? - Cây nào cao nhất? - Cây dù nào thấp hơn? - Cây nào thấp nhất? Các đã so sánh chiều cao đối tượng là giỏi, hôm cô cùng các “ ôn so sánh chiều cao đối tượng” nhé * Hoạt động 2: + Cô đố! “ Cái gì có đủ nhiều màu - Cây dù Dùng để che nắng che mưa tài” - Trẻ trả lời - Có cây dù màu gì? - Dù dùng để làm gì? - Ba cây dù này nào so với nhau? - Cây nào cao nhất? - Màu đỏ cao - Cây nào thấp hơn? - Màu xanh thấp - Cây nào thấp nhất? - Màu vàng thấp - Vì các biết? - Con đo cách nào? - Tương tự ôn cái chai nước có chiều cao không * Hoạt động 3: kiểm tra xác suất - Trẻ thực - Con hãy xếp cho cô chai nước theo thứ tự từ cao đến thấp - Lớp kiểm tra lại (16) * Hoạt động 3: Luyện tập + TC1: Thi xem tổ nào nhanh - Luật chơi: lần lên đổ ca nước - Cách chơi: chia lớp thành đội thi đổ nước vào chai, thời giam bài hát tổ nào đổ mức nước cao là thắng + TC2: Ai nhanh - Cách chơi: cô có tranh vẽ các cây dù cao thấp khác nhau, các hãy tô màu dỏ vào cây dù cao nhất, màu vàng vào cây dù thấp + TC3: Nhanh tay lẹ mắt - Luật chơi: lần lên khoanh trón hình ảnh - Cách chơi: cô có tranh vẽ các hình ảnh thiên nhiên có chiều cao không nhau, thời gian bài hát hãy khoanh tròn vào hình ảnh cao thấp IV KẾT THÚC: Đọc thơ chủ điểm - Trẻ chú ý lắng nghe - Trẻ chơi - Trẻ đọc thơ NS: 12/4/2010 ND: 21/4/2010 HOẠT ĐỘNG : THỂ DỤC ĐỀ TÀI: NHẢY LÒ CÒ, NÉM TRÚNG ĐÍCH NẰM NGANG, CHẠY NHANH 10 M I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Trẻ biếtnhảy lò cò, ném trúng đích nằm ngang, chạy nhanh 10m theo hướng dẫn cô - Rèn kỹ khéo léo, phối hợp chân tay nhịp nhàng - Giáo dục cháu có ý thức tổ chức kỷ luật học - Tích hợp: GDAN,GDATGT II CHUẨN BỊ: - Ngoài giờ: LQ động tác, bài hát - Trong giờ: chướng ngại vật, vạch mức III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: - Hát bài: Mây và gió - Trẻ chơi (17) - Trò chuyện chủ điểm - Khi mùa hè đến thì nóng nực, vì ta thường đến công viên nước để chơi, đường đến công viên nước khó đi, phải vượt qua nhiều chướng ngại vật Vậy để giúp các đến cong viên nước - Giờ học hôm cô dạy các “Nhảy lò cò, ném trúng đích nằm ngang, chạy nhanh 10m” nhé * Hoạt động 2: Tổ chức các hoạt động + Khởi động: Cho trẻ đi, chạy luân phiên các kiểu + Bài tập phát triển chung: - Thở 1: Gà gáy ò ó o - Tay 3: Hai tay đưa trước N1,3: Bước chân trái sang ngang bước, đồng thời dưa tay trước, lòng bàn tay úp N2: Đưa tay lên cao, lòng bàn tay hướng vào N4: Về TTCB - Bụng 5: Ngồi duỗi chân, quay người sang bên 90 độ N1: Quay người sang trái, tay phải chạm tay trái( chân duỗi thẳng) N2: Về TTCB N3: Quay người sang phải, tay trái chạm tay phải N4: Về TTCB - Chân 2: Ngồi khụy gối N1.3: Hai tay đưa ngang, lòng bàn tay ngửa N2: Ngồi khụy gối, tay đưa trước, lòng bàn tay sấp N4: Về TTCB - Bật 1: Bật chỗ + Vận động bản: - Lần 1: Trọn vẹn - Lần 2: Vừa làm vừa giải thích - TTCB: đứng tự nhiên sau vạch mức - TH: đầu tiên các co chân lên, chân nhảy, nhảy bước thì đổi chân, nhảy tiến phía trước, đến chỗ có túi cát thì đứng xuống tự nhiên, cầm túi cát nhắm vào vòng tròn và ném vào vòng tròn Sau đó chạy nhanh 10m xong và cuối hàng đứng - Lần 3: Hoàn chỉnh - Trẻ trả lời - Mũi, mép, gót, chạy chậm, nhanh - Trẻ chú ý lắng nghe - Trẻ thực (18) * Trẻ thực hành: - Cho trẻ lên làm thử - Lần lượt cho trẻ thực hiện( cô chú ý sửa sai) * Hoạt động 3: Hồi tĩnh Cho trẻ nhẹ nhàng, hít thở IV KẾT THÚC: Đọc thơ chủ điểm - Trẻ hồi tĩnh - Trẻ đọc thơ NS: 12/4/2010 ND: 22/4/2010 HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH ĐỀ TÀI: VẼ MÂY, MƯA( ĐT) I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Trẻ biết các đặc điểm, các dạng khác mây,mưa thời tiết thay đổi - Rèn kỹ quan sát, vẽ, tô màu, phối màu cho trẻ - Giáo dục cháu biết quý nguồn nước, bảo vệ mình có mưa - Tích hợp: GDBVMT, LQVH II CHUẨN BỊ: - Ngoài giờ: Quan sát mây, mưa - Trong giờ: tranh mẫu, tập, màu, máy catset III CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: - Hát bài: Cho tôi làm mưa với - Trẻ hát - Trò chuyện chủ điểm - Trẻ trả lời - Các đã nhìn thấy mây, mưa chưa? - Ccá nhìn lên trời xem có đám mây nào? - Có đám mây màu gì? - Cón mưa thì sao? - Có loại mưa nào? - Mưa có tác dụng gì đời sống người? ( GDBVMT) Vậy hôm cô dạy các vẽ “ Mây, mưa” nhé * Hoạt động 2: Cô giới thiệu- trẻ nêu nhận xét: + Đọc câu thơ: Trên trời có đám mây xanh Ở mây trắng xung quanh mây vàng” - Trẻ trả lời - Các xem mây này có màu gì? - Mây xanh, mưa phùn (19) - Khi trời đẹp thì có loại mây này xuất - Còn đây là mưa gì? - Mưa phùn tạo giọt nước nào? - Mưa này thường có miền bắc vào mùa xuân các + Các xem tranh vẽ mây, mưa nào? - Những đá mây có màu gì? - Là nét gì? - Khi mây đen tới thì trời mưa nào? - Mưa to thành các nét nào? - Khi vẽ các vẽ mây là nét cong nối nhau, còn mưa là nét thẳng nối tiếp - Hát bài: Mây và gió - Khi có gió thì mưa nào? - Mưa thành nét gì? - Mây là đám có dạng hình tròn, dài - Khi vẽ các vẽ nét xiên nối tiếp Mây có màu đen( giáo dục mở rộng) * Hoạt động 3: thực hành: - Cô cất tranh mẫu - Cô nhắc nhở tư ngồi, cách cầm bút, gợi ý sáng tạo trẻ - Mở nhạc trẻ thực * Hoạt động 4: trưng bày sản phẩm - Thứ tự tổ lên trưng bày sản phẩm - Hỏi trẻ bài nào đẹp, cô nhận xét lại - Phân loại sản phẩm, đếm bài đẹp ( giáo dục tư tưởng) IV KẾT THÚC: Chơi trò chơi: trời mưa - Mây đen, mưa to - Trẻ trả lời - Mây đen, mưa xiết - Trẻ trả lời - Trẻ thực - Tổ 1,2,3 - Trẻ chơi trò chơi NS: 13/4/2010 ND: 23/4/2010 HOẠT ĐỘNG: LQVH ĐỀ TÀI: TRUYỆN: HỒ NƯỚC VÀ MÂY I MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: - Trẻ biết trình tự câu chuyện, hiểu hồ nước và đám mây sống cần có (20) II III Rèn kỹ ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ cho trẻ Giáo dục cháu biết sống yêu thương, đầm ấm cùng Tích hợp: GDAN CHUẨN BỊ: Ngoài giờ: LQ câu chuyện Trong giờ: tranh, rối CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: Hoạt động cô Hoạt động trẻ * Hoạt động 1: - Hát bài: Mây và gió - Trẻ hát - Trò chuyện chủ điểm - Trẻ trả lời - Có đám mây màu gì? - Khi mây đen xuất thì trời nào? - Mưa xuống tích tụ thành hồ nước và cô có câu chuyện nói hồ nước và mây là hay mà hôm cô kể cho các nghe nhé * Hoạt động 2: - Lần 1: rối - Trẻ chú ý lắng nghe - Lần 2: tranh chữ to, kể trích dẫn, giải thích từ khó + Đoạn 1: “ Vào một…………trời xanh” Đoạn này nói lên hồ nước đẹp và đám mây cãi lợi ích đám mây Từ “ Lóng lánh” nghĩa là mặt nước có gió đưa qua - Lóng lánh lại đẹp + Đoạn 2: “ Những ngày……… cảm ơn chị mây” Đoạn này nói lên hồ nước cảm ơn chị mây đã cho nước Từ “ Than vãn” nghĩa là hay nói nhiều lần + Đoạn 3: “ Hồ nước…………….một mình” Đoạn này nói lên hối hận đám mây và hồ nước đã nhận sự sống cần phải có nhau, sống không thể thiếu nhau, cần có đời - Trẻ trả lời * Đàm thoại nội dung câu chuyện: - Câu chuyện nói điều gì? - Câu chuyện nói hồ nước nào? - Đám mây vì bay lên? - Nếu thiếu mây hồ nước nào? - Cuối cùng hồ nước và mây đã nhận điều gì? - Trẻ đặt tên câu - Đặt tên câu chuyện? chuyện - Qua câu chuyện các học điều gì?( giáo (21) dục tư tưởng) * Hoạt động 3: - Cho cháu tập kể chuyện theo tranh IV KẾT THÚC: Hát bài: Mây và gió Giáo án soạn hết tuần 31 GV Võ Thị Thanh Lĩnh Tổ khối ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… …………………………… ……………………………… - Trẻ tập kể chuyện - Trẻ hát BGH …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ………………………… (22)

Ngày đăng: 09/06/2021, 17:02

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w