Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 111 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
111
Dung lượng
1,1 MB
Nội dung
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ THỊ HÀ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TẠI TỈNH KON TUM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Đà Nẵng, năm 2019 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ THỊ HÀ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TẠI TỈNH KON TUM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.01.02 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS NGUYỄN TRƢỜNG SƠN Đà Nẵng, năm 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chƣa đƣợc cơng bố cơng trình nghiên cứu khác Tác giả Lê Thị Hà MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên cứu Ý nghĩa khoa học thực tiễn đề tài Bố cục đề tài Tổng quan tài liệu nghiên cứu CHƢƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP 13 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHUỖI GIÁ TRỊ 13 1.1.1 Khái niệm chuỗi giá trị 13 1.1.2 Các phƣơng pháp tiếp cận chuỗi giá trị 15 1.1.3 Nội dung trọng tâm phân tích chuỗi giá trị 20 1.1.4 Ý nghĩa việc phân tích chuỗi giá trị sản xuất nông nghiệp 20 1.2 PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ 37 1.2.1 Phƣơng pháp chọn vùng nghiên cứu 1.2.2 Phƣơng pháp thu thập số liệu 1.2.3 Quy trình nghiên cứu 1.2.4 Phƣơng pháp phân tích số liệu Error! Bookmark not defined TIỂU KẾT CHƢƠNG 21 CHƢƠNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TẠI TỈNH KON TUM 22 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU 22 2.1.1 Tổng quan tỉnh Kon Tum 22 2.1.2 Thực trạng sản xuất vào tiêu thụ cao su tỉnh Kon Tum 32 2.2 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TỈNH KON TUM 37 2.2.1 Sơ đồ chuỗi giá trị cao su tỉnh Kon Tum 44 2.2.2 Các kênh thị trƣờng cao su tỉnh Kon Tum 53 2.2.3 Phân tích tổng hợp kinh tế chuỗi giá trị cao su 54 2.2.4 Quan hệ liên kết chuỗi giá trị cao su tỉnh Kon Tum 60 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TỈNH KON TUM 64 TIỂU KẾT CHƢƠNG 67 CHƢƠNG ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TỈNH KON TUM 68 3.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CAO SU TỈNH KON TUM 68 3.1.1 Dự báo thị trƣờng, khả sản xuất xuất cao su Việt Nam 68 3.1.2 Định hƣớng mục tiêu phát triển cao su Kon Tum 70 3.2 GIẢI PHÁP NÂNG CẤP, CẢI THIỆN CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TỈNH KON TUM 76 3.2.1 Đề xuất chiến lƣợc nâng cấp chuỗi 76 3.2.2 Giải pháp hành động nâng cấp chuỗi giá trị cao su 77 TIỂU KẾT CHƢƠNG 85 KẾT LUẬN 86 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao) PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải thích CGT Chuỗi giá trị DN Doanh nghiệp DNTM Doanh nghiệp thƣơng mại ĐBKK Đặc biệt khó khăn KTCB Kiến thiết TKKD Thời kỳ kinh doanh UBND Ủy ban nhân dân DNCB Doanh nghiệp chế biến HGĐ Hộ gia đình DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng bảng Trang 1.1 Phân bố mẫu điều tra 2.1 Thực trạng phân bố diện tích cao su 32 2.2 Thực trạng sản lƣợng cao su 34 2.3 Trình độ học vấn chủ hộ trồng cao su 46 2.4 Đặc điểm sản xuất hộ trồng cao su 47 2.5 Khó khăn việc trồng cao su 49 2.6 Khó khăn tiêu thụ cao su 50 2.7 Đặc điểm đơn vị thu mua 50 2.8 Khó khăn thu mua mủ cao su hộ thu gom 51 2.9 Đặc điểm doanh nghiệp chế biến 52 2.10 Nguồn thu mua DNTM 53 2.11 Chi phí cao su thời kỳ kiến thiết 57 2.12 Chi phí cao su thời kỳ kinh doanh 58 2.13 Giá trị gia tăng chuỗi giá trị cao su Kon Tum 60 2.14 Quan hệ liên kết chuỗi giá trị cao su 63 3.1 Dự báo chuyển dịch cấu kinh tế nông nghiệp phi nông nghiệp khu vực sản xuất dịch vụ Phƣơng án chọn tăng trƣởng chuyển dịch 3.2 cấu kinh tế tỉnh Kon Tum đến năm 2020 74 Error! Bookmark not defined DANH MỤC CÁC HÌNH Số hiệu Tên hình hình Trang 1.1 Khung phân tích CGT Porter 16 1.2 Khái niệm chuỗi theo phƣơng pháp Filière 17 1.3 Sơ đồ chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp 19 1.4 Quy trình nghiên cứu 2.1 Sơ đồ chuỗi giá trị cao su tỉnh Kon Tum 45 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài Kể từ gia nhập Tổ chức Thƣơng mại giới (WTO), Việt Nam trở thành quốc gia xuất cao su đứng thứ tƣ giới sau Thái Lan, Indonesia, Malaysia Trong tỉnh Kon Tum tỉnh biên giới có diện tích đất nơng nghiệp lớn Nhằm bắt kịp với xu phát triển kinh tế hội nhập tạo công ăn việc làm cho ngƣời dân địa phƣơng,thúc đẩy trình khai thác quỹ đất Tỉnh Kon Tum đƣa chủ trƣơng sách phát triển cao su theo chủ trƣơng phủ định hƣớng phát triển kinh tế xã hội địa bàn tỉnh Tính đến cuối năm 2018, diện tích cao su địa bàn tỉnh 74.460 Trong diện tích cao su tiểu điền 29.549,60 ha; Năng suất bình quân 1,31 tấn/ha; Sản lƣợng 56.549 [Theo Báo cáo thường niên tỉnh Kon tum 2018] Cùng với trình hội nhập chung kinh tế, sản phẩm cao su Kon Tum bƣớc kết nối với thị trƣờng nƣớc quốc tế Việc sản xuất chế biến cao su ngày phát triển tạo hội làm giàu cho nhiều ngƣời nhƣng thực tế đời sống ngƣời trồng cao su Kon Tum chƣa thực đƣợc cải thiện từ sản phẩm họ làm Có nhiều nguyên nhân khác dẫn đến thực trạng nhƣng thiếu hội nhập sản phẩm cao su, bất công phân phối giá trị gia tăng chuỗi, bất cân xứng dịng thơng tin chuỗi nguyên nhân quan trọng dẫn đến trình thực chuỗi hiệu đến lợi ích ngƣời trồng cao su, ngƣời thu mua sản phẩm nhƣ kinh tế địa phƣơng bị ảnh hƣởng cách tiêu cực Tại tỉnh Kon Tum, chƣa có lĩnh vực ngành hàng đƣợc nghiên cứu cách chuỗi giá trị Nguyên nhân việc tiếp cận địa phƣơng cịn chậm, thiếu kinh phí nguồn nhân lực cho nghiên cứu Về chủ trƣơng chung, thực Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 10 tháng năm 2013 Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tái cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng phát triển bền vững”; Chƣơng trình hành động tái cấu ngành nơng nghiệp tỉnh Kon Tum đƣa mục tiêu cần tiếp tục đẩy mạnh việc phát triển diện tích loại trồng có lợi giá trị kinh tế cao nhƣ: Cao su, cà phê, rau hoa xứ lạnh loại dƣợc liệu quý (Sâm Ngọc Linh) với việc hình thành phát triển vùng sản xuất tập trung, gắn với bảo quản, chế biến tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị, chuyển hƣớng tăng trƣởng nông nghiệp từ chiều rộng (Thông qua tăng vụ, tăng diện tích, chất lƣợng sản phẩm hàng hóa cịn thấp, vùng sản xuất nhỏ lẽ phân tán, gây ô nhiễm môi trƣờng, nguồn nƣớc) sang hƣớng nâng cao giá trị gia tăng phát triển bền vững, hình thành vùng sản xuất hàng hóa tập trung gắn với nhà máy chế biến thị trƣờng tiêu thụ Đây sở quan trọng để thúc đẩy việc nghiên cứu áp dụng chuỗi giá trị cách hiệu cho sản phẩm nông nghiệp chủ lực Tỉnh Vì giải pháp mà ngƣời sản xuất, chế biến đƣa chƣa thực tƣơng thích có hiệu Xuất phát từ thục tế trên, tơi chọn đề tài nghiên cứu: “Phân tích chuỗi giá trị cao su tỉnh Kon Tum” làm luận văn thạc sỹ quản trị kinh doanh Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung Phân tích chuỗi giá trị cao su tỉnh Kon Tum, nhằm cải thiện q trình thực chuỗi, từ phát triển nâng cấp chuỗi cách bền vững Mục tiêu cụ thể [23] Peniel Uliwa cộng (2010), Innovative financing for inclusive mart agricultural development, Issue 47 [24] Zuhui Huang Zhejiang (2009), The efficiency of Chinese farmer cooperatives and its influencing factors, China Academy for Rural Development, Zhejiang University PHỤ LỤC PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG CAO SU Xin chào Quý ông/bà! Tôi tên Lê Thị Hà, học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Đà Nẵng Hiện thực nghiên cứu đề tài: “PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CAO SU TẠI TỈNH KON TUM” cho luận văn tốt nghiệp Sự tham gia Ơng/Bà vào phiếu điều tra sở quan trọng để đƣa đánh giá đề xuất phù hợp nhằm phát triển tốt sản phẩm cao su tỉnh Kon Tum, góp phần tăng thu nhập cho nơng dân, xây dựng nông thôn Tôi cam kết sử dụng số liệu phục vụ mục đích nghiên cứu nhƣ bảo mật thơng tin cho Ơng, Bà Tất câu trả lời ơng/bà hữu ích nguồn tài liệu quý giá đề tài nghiên cứu tơi Kính mong nhận đƣợc giúp đỡ ông/ bà Xin chân thành cảm ơn! I THÔNG TIN TỔNG QUÁT Ngƣời điều tra:…………………………Ngày điều tra:……………………… Họ tên chủ hộ:…………………Giới tính: Nam □ ; Nữ □ ; Tuổi:…………… Trình độ học vấn: Mù chữ: □ Tiểu học □ Trung học □ Sơ cấp, Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Địa chỉ: Thôn:……………….Tỉnh:………………Huyện:…………….Tỉnh Kon Tum Nghề nghiệp chính:………………………… Nghề phụ:…………………………… Phân loại hộ: Nghèo □ Trung bình □ Khá, giàu □ Số năm trồng cao su:………………………Số lần đƣợc tập huấn:………………lần II TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAO SU CỦA HỘ 2.1 Ơng/bà có cao su? …………………………………ha Trong đó: Thời kỳ kiến thiết bản:……………………………………… Thời kỳ kinh doanh:……………………………………………….ha 2.2 Chi phí sản xuất cho cao su: 2.2.1 Thời kỳ KTCB: Chỉ tiêu Năm Năm2 Năm Năm Năm Năm 6,7 Chi phí trung gian (IC) - Giống - Phân bón + Hữu + Vô - Thuê lao động Lao động gia đình Tổng chi phí 2.2.2 Chi phí trung bình cho năm thời kỳ kinh doanh: Chỉ tiêu Năm 2018 Chi phí trung gian (IC) - Chi phí phân bón - Dụng cụ sản xuất - Thuê lao động Lao động gia đình Tổng chi phí 2.3 Giá bán cao su trung bình năm gần (2016) Mục Đơn vị tính Năng suất cao su tấn/ha Giá bán chung nông dân cho đối tác thu gom triệu đồng/tấn Doanh thu ( P) triệu đồng/ha Chi phí trung gian (IC) triệu đồng/ha - Phân bón triệu đồng/ha - Thuốc BVTV triệu đồng/ha Giá trị gia tăng (VA) triệu đồng/ha - Lao động triệu đồng/ha - Lãi vay triệu đồng/ha Lãi gộp (Pr) triệu đồng/ha - Khấu hao KTCB triệu đồng/ha - Dụng cụ lao động triệu đồng/ha Lãi ròng (NPr) triệu đồng/ha Số lƣợng 2.4 Ơng/bà vui lịng cho biết mức độ liên kết ơng/bà với đối tác bn bán (Thang điểm cao dần từ 1: Khơng có liên kết, đến 5: Liên kết chặt chẽ): Các đối tác buôn bán Hộ sản xuất cao su Các đơn vị thu mua Hộ trồng cao su đại điền Doanh nghiệp thƣơng mại Các hộ sản xuất khác