* Câu 83 : _ Nhóm học sinh nói về cách sắp xếp dữ liệu trong bảng chế độ hiển thị trang dữ liệu HS1 : Chọn tên trường cần sắp xếp, vào Records Sort, chọn Sort Ascending các bản ghi sẽ [r]
(1)Bài : Giới thiệu Microsoft Access Câu : _ Hãy chọn phương án đúng Access là A Phần cứng B Cơ sở liệu C Hệ quản trị sở liệu (*) D Bộ phần mềm Microsoft Office Câu : _ Chọn câu đúng các câu đây: A Microsoft Access là phần mềm tiện ích B Microsoft Access là hệ quản trị sở liệu trên môi trường Windows (*) C Microsoft Access là phần mềm hệ thống D Microsoft Access là phần mềm ứng dụng Câu : _ Chọn các cách đúng để khởi động Access các cách đây: A Từ bảng chọn Start, chọn Start All Programs Microsoft Office Access 2003 B Nháy đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình C Nháy đúp chuột vào tệp CSDL tạo Access D Tất đúng (*) Câu : _ Hãy chọn phương án đúng Access là hệ quản trị sở liệu dành cho A Các máy tính mạng toàn cầu B Các máy tính mạng diện rộng C Các máy tính mạng cục (*) D Tất đúng Câu : _ Hãy chọn phương án đúng Trong Access, sở liệu thường là A tệp (*) B tập hợp các bảng có liên quan với C sản phẩm phần mềm D không có đáp án nào đúng Câu : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Dữ liệu CSDL lưu : A Bảng (*) B Biểu mẫu C Mẫu hỏi D Báo cáo Câu : _ Các chức chính Access: A Lập bảng B Lưu trữ liệu C Tính toán và khai thác liệu D Ba câu trên đúng (*) Câu : _ Tập tin Access gọi là A Tập tin sở liệu (*) B Tập tin liệu C Bảng D Tập tin truy cập liệu Câu : _ Phần đuôi tên tập tin Access là: A DOC B TEXT C XLS D MDB (*) Câu 10 : _ Tập tin Access chứa gì: A Chứa các bảng, nơi chứa liệu đối tượng cần quản lí B Chứa các công cụ chính Access như: Table, Query, Form, Report,… C Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác liệu D Câu A, và câu B (*) Câu 11 : _ Để tạo tệp sở liệu (CSDL) và đặt tên tệp Access, ta phải: A Vào File => chọn New B Kích vào biểu tượng New C Khởi động Access, vào File chọn New kích vào biểu tượng New D Khởi động Access, vào File chọn New kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create (*) Câu 12 : _ Tên file Access đặt theo qui tắc nào ? (2) A Phần tên không quá kí tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán MDB B Phần tên không quá 64 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán MDB C Phần tên không quá 255 kí tự kể dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán MDB (*) D Phần tên không quá 256 kí tự kể dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán MDB Câu 13 : _ MDB viết tắt bởi: A Manegement Database (*) B Microsoft Database C Microsoft Access Database D Không có câu nào đúng Câu 14 : _ Thoát khỏi Access cách: A Vào File/Exit B Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit C Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút Close ( D Câu B và câu C (*) Câu 15 : _ Thành phần sở Access là gì? A Table (*) B Record C Field D Field name ) nằm trên tiêu đề cửa sổ Access Bài : CẤU TRÚC BẢNG Câu 16 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng Khi nào thì có thể nhập liệu vào bảng? A Ngay sau sở liệu tạo B Bất nào có liệu C Bất lúc nào cần cập nhật liệu D Sau bảng đã tạo sở liệu (*) Câu 17 : _ Hãy chọn phương án đúng Số hiệu ghi để xác định các ghi và gán cho ghi bởi: A Hệ quản trị CSDL (*) B Người thiết kế CSDL C Người sử dụng CSDL D Cả ba phương án trên đề sai Câu 18 : _ Hãy chọn phương án đúng Trong chế độ thiết kế, trường thay đổi khi: A Một tính chất trường thay đổi B Tên trường thay đổi C Kiểu liệu trường thay đổi D Tất các phương án trên (*) Câu 19 : _ Hãy chọn phương án đúng Độ rộng trường có thể thay đổi đâu? A Trong chế độ thiết kế B Trong chế độ trang liệu C Không thể thay đổi D Câu A hay B (*) Câu 20 : _ Hãy chọn phương án đúng Thay đổi cấu trúc bảng là : A Thêm trường B Thay đổi trường (tên, kiểu liệu, tính chất, …) C Xóa trường D Tất các thao tác trên (*) Câu 21 : _ Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường? A 10 B 20 C 255 (*) D Chỉ bị giới hạn nhớ Câu 22 : _ Hãy chọn phương án đúng Sau thiết kế xong bảng, ta không định khóa chính thì: A Access không cho phép lưu bảng B Access không cho phép nhập liệu C Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt (*) (3) D Tất đúng Câu 23 : _ Hãy chọn phương án đúng Sau thiết kế xong bảng, ta không định khóa chính thì: A Access không cho phép lưu bảng B Access không cho phép nhập liệu C Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng (*) D Tất đúng Câu 24 : _ Hãy chọn phương án đúng Để định khóa chính cho bảng, sau chọn trường, ta thực hiện: A Chọn Edit => Primary key (*) B Chọn Table => Edit key C Chọn View => Primary key D Tất sai Câu 25 : _ Làm nào để giảm thiểu lỗi nhập liệu? A Xác định tính hợp lệ liệu tính chất Validation Rule B Định nghĩa đúng kiểu liệu thích hợp (Data Type) C Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường (Field Size) D Tất các cách trên (*) Câu 26 : _ Hãy chọn phương án đúng Trong Access, ghi tạo thành từ dãy các: A trường (*) B sở liệu C tệp D ghi khác Câu 27 : _ Hãy chọn phương án đúng Để định trường là khóa chính, ta chọn trường đó nháy nút: A First Key B Single Key C Primary Key (*) D Unique Key Câu 28 : _ Nút Primary Key là nút nào các nút sau? A (*) B C D Câu 29 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Để xóa trường, chọn trường đó nhấn: A Tổ hợp phím Ctrl + D B Tổ hợp phím Ctrl + Y C Phím Delete (*) D Tổ hợp phím Ctrl + Delete Câu 30 : _ Để thêm ghi mới, ta nháy nút nào các nút sau? A (*) B C D Câu 31 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Để xóa ghi bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn ghi và: A Nháy nút lệnh Cut Record B Nhấn phím Delete (*) C Nháy nút lệnh Erase Record D Tất đúng Câu 32 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Để xóa ghi bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn ghi và: A Nháy nút lệnh Cut Record B Nhấn phím Delete C Nháy nút lệnh Delete Record (4) D Câu B và câu C đúng (*) Câu 33 : _ Câu nào sai các câu sau? A Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các ghi có liệu trùng với ô chọn B Sử dụng lọc theo theo mẫu (by form) để tìm các ghi có liệu trùng với ô chọn và thêm số tiêu chí khác (*) C Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp D Câu A và câu C đúng _ Câu 34 : _ Bản ghi Table chứa gì: A Chứa tên cột B Chứa tên trường C Chứa các giá trị cột (*) D Tất sai Câu 35 : _ Tên cột (tên trường) có thể đặt tiếng Việt có dấu không? A Được B Không C Không nên (*) D Tùy ý Câu 36 : _ Tên cột (tên trường) viết chữ hoa hay chữ thường A Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường B Bắt buộc phải viết hoa C Bắt buộc phải viết thường D Tùy theo trường hợp (*) Câu 37 : _ Khi chọn kiểu liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào? A Number B Date/Time C AutoNumber D Text (*) Câu 38 : _ Chọn kiểu liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, … A Number (*) B Currency C Yes/No D AutoNumber Câu 39 : _ Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải A Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize chọn phiếu Currency mục Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/OK (*) B Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẵn tiền tệ là : VNĐ C Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và OK D Các câu trên sai Câu 40 : _ Khi chọn kiểu liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào? A Number B Currency (*) C Text D Date/Time Câu 41 : _ Khi chọn liệu cho các trường chứa hai giá trị GioiTinh, trường Đơn đặt hàng đã chưa giải … nên chọn kiểu liệu để sau này nhập liệu cho nhanh A Text B Number C Yes/No (*) D Auto Number Câu 42 : _ Nhờ có mối quan hệ các bảng tính chất nào sau đây đảm bảo A Tính độc lập B Tính dư thừa liệu C Tính toàn vẹn liệu các bảng (*) D Cả ba tính chất trên Câu 43 : _ Tại lập mối quan hệ hai trường hai bảng Access lại không chấp nhận? A Vì bảng chưa nhập liệu B Vì hai bàng này sử dụng (mở cửa sổ Table) (5) Câu 44 : Câu 45 : Câu 46 : Câu 47 : C Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu liệu (data type) và khác chiều dài (field size) D Câu B và câu C đúng (*) _ Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary Table)? A Bảng nằm đầu đích kéo tạo dây quan hệ B Bảng nằm đầu nguồn kéo tạo dây quan hệ (*) C Cả hai bảng là bảng chính D Không có bảng nào là bảng chính _ Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng phụ (Related Table)? A Bảng nằm đầu đích kéo tạo dây quan hệ (*) B Bảng nằm đầu nguồn kéo tạo dây quan hệ C Cả hai bảng là bảng quan hệ D Không có bảng nào là quan hệ _ Khi nhập liệu phải nhập liệu cho bảng nào trước: A Bảng chính trước (*) B Bảng quan hệ trước C Bảng nào trước D Các câu trên sai _ Nên lập mối quan hệ trước hay sau nhập liệu cho bảng A Trước (*) B Sau C Trước sau D Các câu trên sai Bài : BIỂU MẪU Câu 48 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Việc nhập liệu có thể thực cách thuận lợi thông qua: A Định dạng hàng B Định dạng cột C Biểu mẫu (*) D Trang liệu Câu 49 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Khi tạo biểu mẫu để nhập liệu thì ta bắc buộc phải: A xác định hành động cho biểu mẫu đó B chọn bố cục cho biểu mẫu C xác định liệu nguồn (record source) (*) D nhập tên cho biểu mẫu Bài : LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG Câu 50 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Liên kết các bảng cho phép: A tránh dư thừa liệu B có thể có thông tin tổng hợp từ nhiều bảng C quán liệu D Tất phương án trên (*) Câu 51 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Khi muốn thiết lập liên kết hai bảng thì bảng phải có: A Khóa chính giống B Số trường C Số ghi D Tất sai (*) Câu 52 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Muốn xóa liên kết hai bảng, cửa sổ Relatioships ta thực hiện: A Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B Chọn đường liên kết hai bảng đó và nhấn phím Delete (*) C Chọn tất các bảng và nhấn phím Delete D Tất sai Bài : TRUY VẤN DỮ LIỆU Câu 53 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Truy vấn liệu có nghĩa là: (6) A In liệu B Tìm kiếm và hiển thị liệu (*) C Xóa các liệu không cần đến D Cập nhật liệu Câu 54 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Để hiển thị số ghi nào đó sở liệu, dùng: A Mẫu hỏi (*) B Câu hỏi C Liệt kê D Trả lời Câu 55 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện kết nối AND OR, kết gọi là: A Tiêu chuẩn đơn giản B Tiêu chuẩn phức hợp (*) C Tiêu chuẩn mẫu D Tiêu chuẩn kí tự Câu 56 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Nếu thêm nhầm bảng làm liệu nguồn tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện: A Edit => Delete B Query => Remove Table (*) C Query => Delete Table D Tất sai BÀI : BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO Câu 57 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Với báo cáo, ta không thể làm việc gì việc sau? A Chọn trường đưa vào báo cáo B Gộp nhóm liệu C Chèn hình ảnh cho báo cáo sinh động D Lọc ghi thỏa mãn điều kiện nào đó (*) Câu 58 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Với báo cáo, ta không thể làm việc gì việc sau? A Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần B Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày C Lọc ghi thỏa mãn điều kiện nào đó (*) D Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và liệu Câu 59 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Phần nào báo cáo in lần in báo cáo có trang? A Header (đầu trang) B Footer (chân trang) C Report footer (chân báo cáo) (*) D Tất đúng Câu 60 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Phần nào báo cáo in lần in báo cáo có trang? A Header (đầu trang) B Footer (chân trang) C Report header (đầu báo cáo) (*) D Tất đúng Câu 61 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng Phần nào báo cáo in sau nhóm ghi (báo cáo có gộp nhóm)? A Đầu nhóm B Cuối nhóm (*) C Tiêu đề chi tiết D Tiêu đề tổng (7) ÔN TẬP CHƯƠNG Câu 62 : _ Hãy cho biết nút lệnh nào đây dùng để tạo bảng mới: A (*) B C D Câu 63 : _ Hãy cho biết nút lệnh nào đây dùng để chỉnh sửa biểu mẫu: Câu 64 : Câu 65 : Câu 66 : Câu 67 : Câu 68 : A B (*) C D _ Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật liệu? A Bảng B Biểu mẫu C Mẫu hỏi D Báo cáo (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng Dữ liệu lưu ở: A Các bảng (*) B Các biểu mẫu C Các mẫu hỏi D Các báo cáo _ Khi cần in liệu từ CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A Bảng B Biểu mẫu C Mẫu hỏi D Báo cáo (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng Khi mở báo cáo, nó hiển thị dạng nào? A Chế độ thiết kế B Chế độ trang liệu C Chế độ biểu mẫu D Chế độ xem trước (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng Cấu trúc bảng xác định bởi: A Các thuộc tính đối tượng cần quản lí B Các ghi liệu C Các trường và thuộc tính nó (*) D Thuộc tính bảng _ Câu 69 : _ Để tránh bị tệp CSDL cài đặt lại Access em không nên? A Lưu tệp CSDL vào thư mục Access (*) B Xây dựng thư mục chứa CSDL cần tạo C Lưu vào ổ đĩa chứa thư mục Access D Lưu vào ổ đĩa D Câu 70 : _ Câu nào sai các câu đây? A Microsoft Access là hệ quản trị sở liệu nằm phần mềm Microsoft Office B Access có khả tạo mẫu biểu để cập nhật liệu, tạo báo cáo thống kê, khai thác liệu CSDL C Access có khả tạo lập CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ D Access có khả đáp ứng tất các yêu cầu người dùng (*) Câu 71 : _ Câu nào sai các câu đây? A Có chế độ làm việc với các đối tượng đó là chế độ thiết kế và chế độ trang liệu (8) Câu 72 : Câu 73 : Câu 74 : Câu 75 : Câu 76 : Câu 77 : Câu 78 : Câu 79 : Câu 80 : B Không có cách nào khác để có thể chuyển đổi qua lại chế độ thiết kế và chế độ trang liệu cách nháy nút hay nút lệnh (*) C Trong Access, đối tượng có thể tạo nhiều cách khác D Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn bước giúp tạo các đối tượng CSDL từ các biểu mẫu dựng sẵn _ Khái niệm nào đúng các câu đây? A Bảng là thành phần sở tạo nên CSDL, các bảng chứa toàn liệu mà người dùng cần để khai thác (*) B Mỗi trường là hàng bảng thể thuộc tính chủ thể cần quản lý C Mỗi ghi là cột bảng gồm liệu các thuộc tính chủ thể quản lý D Kiểu liệu là kiểu liệu lưu trường Mỗi trường có kiểu liệu _ Câu nào đúng các câu đây? A Tên trường là dãy không quá 256 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng B Tên trường là dãy không quá 64 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng (*) C Tên trường là dãy không quá 128 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng D Tên trường là dãy không quá 128 kí tự, không bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng _ Trong các tên trường đặt đây, tên nào sai? A Họ Và Tên B HO&TEN (*) C NGAYSINH D NOI_SINH _ Trong các tên trường đặt đây, tên nào sai? A NOI_SINH B DIEML1 C [TONGDIEM] (*) D LOP 12A _ Trong các tên trường đặt đây, tên nào đúng? A LOP 12A (*) B %TYLE C MAHS# D @MAIL _ Giả sử trường DiaChi bảng NHANVIEN khai báo kiểu Text, phần thuộc tính Field Size nhập là 30 Điều này có nghĩa là: A Chỉ có thể nhập liệu tối đa cho trường là 30 kí tự (*) B Phải nhập liệu tối thiểu cho trường là 30 kí tự C Có thể nhập liệu có trường 30 kí tự không kể kí tự số D Phải nhập liệu cho trường đủ 30 kí tự _ Giả sử nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị liệu theo mẫu 23/09/72 thì em phải chọn kiểu liệu là Date/Time, thuộc tính Format là: A General (*) B Long Data C Medium Date D Short Date _ Khi nhập liệu, liệu trường lặp lặp lại nhiều lần, để đặt giá trị mặc định cho trường em thực hiện? A Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính caption và nhập giá trị mặc định B Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Validation Rule và nhập giá trị mặc định C Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Default Value và nhập giá trị mặc định (*) D Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Input Mask và nhập giá trị mặc định _ Chọn câu sai các câu đây: A Một CSDL có thiết kế tốt là CSDL mà ghi bảng phải B Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó nháy nút (Primary Key) C Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó chọn lệnh Edit Primary Key D Trường đã định làm khóa chính thì không thể thay (*) Câu 81 : _ Những câu nào sai các câu đây: A Sau tạo bảng xong, không thể thay đổi cấu trúc bảng (*) (9) B Để xóa trường ta lựa chọn trường cần xóa, chọn Edit Delete Row C Để thêm trường vào bên trên trường tại, vào Insert Row sau đó gõ tên trường, chọn kiểu liệu, mô tả và xác định các tính chất trường có D Trong bảng có thể có nhiều khóa chính (*) E Để đổi tên cho bảng, lựa chọn bảng sau đó chọn lệnh Edit Rename, nhập tên cho bảng nhấn Enter Câu 82 : _ Hãy cho biết các nút lệnh có các chức gì? A Tạo khóa chính, Lọc theo ô liệu chọn, Xóa trường lựa chọn, Thêm trường vào trên trường lựa chọn B Tạo khóa chính, Xóa trường lựa chọn, Thêm trường vào trên trường lựa chọn, Lọc theo ô liệu chọn C Lọc theo ô liệu chọn, Xóa trường lựa chọn,Thêm trường vào trên trường lựa chọn, Tạo khóa chính D Tạo khóa chính, Lọc theo ô liệu chọn, Thêm trường vào trên trường lựa chọn, Xóa trường lựa chọn (*) Câu 83 : _ Nhóm học sinh nói cách xếp liệu bảng chế độ hiển thị trang liệu HS1 : Chọn tên trường cần xếp, vào Records Sort, chọn Sort Ascending các ghi xếp theo thứ tự tăng dần HS2 : Chọn tên trường cần xếp, vào Records Sort, chọn Sort Descending các ghi xếp theo thứ tự tăng dần HS3 : Chọn tên trường cần xếp, nhấn vào nút , các ghi xếp theo thứ tự giảm dần HS4 : Chọn tên trường cần xếp, nhấn vào nút , các ghi xếp theo thứ tự giảm dần Học sinh nào có cách làm đúng? A HS1 và HS2 B HS2 và HS3 C HS3 và HS4 D HS1 và HS4 (*) Câu 84 : _ Câu nào sai các câu đây? A Có thể tự thiết kế mẫu biểu cách nháy đúp Create form in Design View B Không thể sửa đổi biểu mẫu sau tạo mẫu biểu thuật sĩ (Create form by using wizard) (*) C Nhấn và giữ phím Shift kết hợp với kích chọn đối tượng để chọn nhiều đối tượng biểu mẫu D Việc nhập liệu biểu mẫu thực chất là cập nhật liệu trên bảng liệu nguồn Câu 85 : _ Câu nào sai các câu đây? A Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển B Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm C Có thể lấy hình ảnh để làm cho biểu mẫu D Chế độ biểu mẫu không cho phép thực thao tác tìm kiếm, lọc, xếp thông tin (*) Câu 86 : _ Câu nào đúng các câu sau? A Có thể chọn phông chữ cho liệu bảng trang liệu cách chọn lệnh Format Font (*) B Trong Access không hiển thị liệu từ nhiều bảng C Trong chế độ trang liệu bảng không thể thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng D Access không thể in bảng chứa kết lọc Câu 87 : _ Nhóm HS nói biểu mẫu (Form) + HS1 : Có thể tạo cấu trúc bảng biểu mẫu + HS2 : Có thể tạo nút lệnh để thực thao tác nào đó + HS3 : ChỈ hiển thị thông tin ghi đầu tiên + HS4 : Hiển thị liệu dạng thuận tiện để xem, sửa, nhập Những học sinh nào nói đúng A HS1, HS2 B HS2, HS3 C HS2, HS4 (*) D HS1, HS4 Câu 88 : _ Khi tạo CSDL, nhóm học sinh nói việc có nên lưu trữ thông tin cần quản lý vào bảng hay nhiều bảng? + HS1 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, đảm bảo tính không dư thừa và quán liệu (10) + HS2 : Lưu thông tin vào bảng, tìm kiếm thông tin nhanh + HS3 : Lưu thông tin vào bảng, đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin + HS4 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, cần lấy thông tin phải liên kết các bảng Những học sinh nào nói đúng A HS1, HS2 B HS3, HS4 C HS2, HS4 D HS1, HS4 (*) Câu 89 : _ Nhóm học sinh nói cách thiết lập liên kết các bảng + HS1 : Chọn Tools => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, nháy Create để tạo + HS2 : Nháy vào nút lệnh , sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, nháy Create để tạo + HS3 : Nháy vào nút lệnh , sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, nháy Create để tạo + HS4 : Chọn Insert => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, nháy Create để tạo Học sinh nào có cách thiết lập liên kết các bảng đúng? A HS1 và HS2 B HS2 và HS3 C HS1 và HS3 (*) D HS3 và HS4 Câu 90 : _ Câu nào đúng các câu đây, nói khả mẫu hỏi A Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng mẫu hỏi khác (*) B Cập nhật liệu nhanh C Sửa cấu trúc các bảng cách nhanh chóng D Cả câu đúng Câu 91 : _ Câu nào đúng các câu đây, nói khả mẫu hỏi A Thực tính toán tính trung bình cộng, tính tổng, đếm ghi, … B Chọn các trường để hiển thị C Chọn các ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước D Cả câu đúng (*) Câu 92 : _ Em hãy cho biết các biểu thức đây, biểu thức nào đúng ? A [DoiTuong] = “Ưu tiên” and [XepLoai] = “Giỏi” (*) B Between 1/1/1970 and 31/12/1990 C Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap” D Cả câu đúng Câu 93 : _ Em hãy cho biết các biểu thức đây, biểu thức nào đúng ? A Between 1/1/1970 and 31/12/1990 B Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap” C TienTra : ([ChiSoCuoi] – [ChiSoDau]) * DonGia (*) D [Tuoi] >= “18” or [DoiTuong] = “Ưu tiên” Câu 94 : _ Em hãy cho biết biểu thức nào đây đúng xếp loại (XLoai) học lực học sinh, DTB>=8 xếp loại “Giỏi”, 7<=DTB<8 xếp loại “Khá”, 5<=DTB<7 xếp loại “Trung Bình”, DTB<5 xếp loại “Yếu” A XLoai: IIf([DTB]>=8, “Giỏi”, IIf([DTB]>=7,“Khá”, IIf([DTB] >=5,“Trung Bình”,“Yếu”))) (*) B XLoai: If([DTB]>=8, “Giỏi” , If([DTB]>=7, “Khá” , If([DTB] >=5, “Trung Bình” , “Yếu”))) C XLoai: If([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , If([DTB]>=7, ‘Khá’ , If([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))) D XLoai: IIf([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , IIf([DTB]>=7, ‘Khá’ , IIf([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))) Câu 95 : _ Bảng cán (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc các cán Để biết số năm công tác (SoNam) cán ta phải viết biểu thức nào đây? A SoNam: Date() – [NCT] B SoNam: Now() – [NCT] C SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, ) (*) D SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 ) Câu 96 : _ Bảng cán (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc các cán Để biết số năm công tác (SoNam) cán ta phải viết biểu thức nào đây? A SoNam: Year( Date() ) – ( Year( [NCT] ) ) B SoNam: Date() – [NCT] C SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 ) D SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, ) (*) (11) Câu 97 : _ Giả sử có mẫu hỏi chứa các Trường : HoTen (họ và tên), NgaySinh (ngày sinh), NoiSinh (Nơi sinh), GioiTinh (giới tính) Để hiển thị người có giới tính là Nữ và ngày sinh trùng với ngày 8/3, em phải nhập điều kiện nào đây vào dòng Criteria trường GioiTinh và NgaySinh A Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và 8/3 vào trường NgaySinh B Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và “8/3/*” vào trường NgaySinh C Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và #8/3/*# vào trường NgaySinh D Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và Like “8/3/*” vào trường NgaySinh (*) Câu 98 : _ Câu nào sai các câu đây? Trong chế độ thiết kế mẫu hỏi: A Hàng Field dùng để khai báo các trường lựa chọn B Hàng Table thể tên bảng chứa trường tương ứng C Hàng Sort để xác định (các) trường cần xếp D Hàng Criteria để xác định (các) trường xuất mẫu hỏi (*) Câu 99 : _ Cách nào các cách đây sai muốn xem kết mẫu hỏi chế độ thiết kế A Chọn lệnh View => Datasheet View B Chọn lệnh View => Design View (*) C Nhấn chuột vào nút lệnh D Câu A và câu C đúng, câu B sai Câu 100 : _ Câu nào đúng nói mẫu hỏi? A Là đối tượng Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng B Là đối tượng có thể lọc các ghi thỏa mãn điều kiện (*) C Là đối tượng có thể tạo nhiều cách D Là đối tượng không thay đổi sau thiết kế Câu 101 : _ Những khả đây, khả nào không phải là khả báo biểu A In liệu dạng bảng, dạng biểu B Sắp xếp liệu trước in C Sắp xếp và phân nhóm liệu Thực các phép tính để có liệu tổng hợp trên các nhóm D Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (*) Câu 102 : _ Những khả đây, khả nào không phải là khả báo biểu A In liệu dạng bảng, dạng biểu B Sắp xếp liệu trước in C Lọc các ghi thỏa mãn điều kiện (*) D In liệu từ nhiều bảng, truy vấn có liên quan trên cùng báo cáo Câu 103 : _ Thành phần nào các thành phần đây có báo biểu mà không có mẫu biểu A Phần đầu (Header) B Đầu trang (Page Header) C Phần thân (Detail) D Đầu nhóm (*) Câu 104 : _ Thành phần nào các thành phần đây có báo biểu mà không có mẫu biểu A Đầu trang (Page Header) B Cuối nhóm (*) C Cuối trang (Page Header) D Phần cuối (Footer) Câu 105 : _ Báo biểu có bao nhiêu chế độ hiển thị A B C (*) D Câu 106 : _ Hãy chọn thứ tự các bước đây để tạo báo cáo thuật sĩ B1: Chọn bảng, mẫu hỏi chứa liệu nguồn sau đó chọn trường đưa vào báo cáo hộp thoại Report Wizard B2: Đặt tiêu đề cho báo cáo B3: Xem báo cáo trước in và chỉnh sửa báo cáo (nếu cần) B4: Chọn trường để gộp nhóm B5: Chọn cách bố trí các ghi và các trường trên báo cáo B6: Chọn trường để xếp thứ tự các ghi (12) B7: Chọn đối tượng Reports B8: Nháy đúp chuột vào mục Create Report By Using Wizard Chọn thứ tự đúng A B1 – B2 – B3 – B4 – B5 – B6 – B7 – B8 B B8 – B1 – B2 – B7 – B3 – B6 – B4 – B5 C B7 – B8 – B1 – B4 – B6 – B5 – B2 – B3 (*) D B5 – B6 – B4 – B3 – B1 – B2 – B7 – B8 Câu 107 : _ Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khác A Tổng hợp liệu từ nhiều bảng B Trình bày nội dung theo mẫu văn qui định (*) C Có thể định dạng và in văn D Sắp xếp liệu nhanh Câu 108 : _ Câu nào các câu đây sai? Để chuyển đổi các chế độ hiển thị thiết kế báo cáo A Vào File chọn Print Preview để xem thử và kiểm tra toàn nội dung, các trình bày báo cáo trước in B Vào File chọn Layout Preview để xem thử kết báo biểu (*) C Vào View chọn Layout Preview để xem thử kết báo biểu D Vào View chọn Design View để chỉnh sửa lại thiết kế báo biểu (13) TỰ LUẬN CHƯƠNG 1) Access là gì ? Là hệ quản trị sở liệu nằm phàn mềm Microsoft Office hảng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy mạng cục 2) Hãy kể các chức chính Access Tạo sở liệu gồm các bảng, quan hệ các bảng Tạo chương trình giải bài toán quản lí, lập các mẫu thống kê, tổng kết Đóng gói sở liệu và chương trình tạo phần mềm quản lí vừa và nhỏ 3) Kể tên các loại đối tượng Access Bảng (Table) Mẫu hỏi (Query) Biểu mẫu (Form) Báo cáo (Report) 4) Có chế độ nào làm việc với các đối tượng Chế độ thiết kế (Design View) : Trong chế độ này có thể tạo thay đổi (bảng, biểu mâu, mẫu hỏi, báo cáo,…) Chế độ trang liệu (Datasheet View) : chế độ này hiển thị liệu dạng bảng, và cho phép làm việc trực tiếp với liệu xem, xóa thay đổi các liệu đã có, thêm liệu 5) Hãy nêu các bước để định khóa chính 1_ Chọn trường làm khóa chính 2_ Nháy nút chọn lệnh Edit => Primary Key 6) Biểu mẫu là gì ? Biểu mẫu là loại đối tượng Access thiết kế : a Hiển thị liệu bảng dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa liệu b Thực các thao tác thông qua các nút lệnh (do người thiết kế tạo ra) 7) Hãy nêu thứ tự các thao tác tạo biểu mẫu thuật sĩ ? 1) Nháy đúp Create from by using wizard 2) Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries 3) Chọn các trường đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields 4) Chọn các bố trí biểu mẫu 5) Chọn kiểu cho biểu mẫu 6) Nhập tên cho biểu mẫu 7) Cuối cùng nháy Finish (kết thúc) 8) Ta có thể thực gì để chỉnh sửa biểu mẫu chế độ thiết kế? - Thay đổi nội dung các tiêu đề Sử dụng phông chữ tiếng Việt Thay đổi kích thước trường Di chuyển các trường 9) Hãy cho biết khác chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế biểu mẫu? - Chế độ biểu mẫu : dùng để cập nhật liệu (14) - Chế độ thiết kế : có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ biểu mẫu 10)Nêu các ứng dụng mẫu hỏi? - Sắp xếp các ghi - Chọn các ghi thỏa mãn các điều kiệu cho trước - Chọn các trường để hiển thị - Thực tính toán tính trung bình cộng, tính tổng, đếm các ghi,… - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng mẫu hỏi khác 11)Liệt kê các bước cần thực tạo mẫu hỏi? - Chọn liệu nguồn (các bảng và mẫu hỏi khác) cho mẫu hỏi - Chọn các trường từ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi - Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các ghi - Chọn các trường dùng để xếp các ghi mẫu hỏi - Tạo các trường tính toán từ các trường đã có - Đặt điều kiện gộp nhóm 12)Báo cáo là gì ? Báo cáo là hình thức thích hợp cần tổng hợp, trình bày và in liệu theo khuôn dạng 13)Báo cáo thường sử dụng để làm gì ? - Thể so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm liệu - Trình bày nội dung văn theo mẫu quy định (15)