1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

kiem tra chuong 1dai so dong thap

2 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 10,36 KB

Nội dung

MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I về căn bậc hai định nghĩa , tính chất , các phép khai phơng một tích , một thơng , vận dụng kiế[r]

(1)Ngày soạn : Ngaøy daïy : Tuaàn : TPPCT 18 : KIEÅM TR 45 PH A MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá tiếp thu kiến thức học sinh chơng I bậc hai ( định nghĩa , tính chất , các phép khai phơng tích , thơng , vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x) Giúp học sinh xác định đợc đâu là kiến thức trọng tâm ch¬ng - KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi gi¶i, lËp luËn chÆt chÏ l«gÝc, vËn dung kiÕn thøc hîp lÝ - Thái độ: Làm bài nghiêm túc, độc lập B CHUẨN BỊ: - GV: đề cho HS HS: Dụng cụ học tập C CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Căn thức bậc hai và đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biêt Thông hiểu Vận dung - Biết tìm bậc hai các số - Biết xác định giá trị x để thức có nghĩa 2 = 20% Chủ đề 2: Các phép tính bậc hai 2 = 20% - Hiểu và nắm quy tắc - Vận dụng các quy tắc khai phương tích, để tìm x khai phương thương để tính giá trị biểu thức - Hiểu và nắm quy tắc khai phương tích, khai phương thương để tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % = 30% = 10% Chủ đề 3: Các phép biến đổi vế bậc hai - Biết đưa thừa số ngoài dấu căn, đưa thừa số vào dấu - Biết khử mẫu biểu thức lấy (ở dạng đơn giản) Vận dụng phép biến đổi bậc hai để thu gọn biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Các phép biến đổi vế bậc hai Cộng = 20% - Biết tìm bậc ba các số = 40% = 10% = 30% (2) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng Tỉ lệ % 1 = 10% = 10% 2 = 50% = 30% = 20% 10 = 100% ĐỀ Câu 1(3 điểm): a Tìm các số là bậc hai 16 b Tìm bậc ba số 27 c Tìm x để biểu thức √ x −1 có nghiã Câu ( điểm): : Rút gọn biểu thức sau a √ 28 a4 b2 với b ≥ 0; b Câu 3( điểm): Tính giá trị biểu thức a √ √27 a √3 a 1 + √20+ √ 5 b Câu 4( điểm): Tìm x a √ 9(x − 1)=21 b B = √ 16 x +16 − √ x +9+ √ x+ 4+ √ x +1 C©u Câu (3 điểm) Câu ( điểm) Câu ( điểm) = 16 với x −1 Néi dung a là+4 và -4 b là c x- ≥  x ≥ a a|b|√ 7=2ab √ b Câu ( điểm) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 √ 27 a =√ 9=3 3a 1 = √ 5+ √ 5+ √ 5=3 √ + √ 20+ √5 b √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 = √ −3 √ 5+9 √ 2+6 √ 2=15 √ 2− √ a √ √ 9( x − 1)=21 ⇔ √ √ x −1=21 ⇔ √ x −1=21 √ x −1=7 ⇔ x − 1=49 ⇒ x=50 B= √ 16( x +1) − √ 9( x+1)+ √ (x+1)+ √ x+1 B 4 x   x   x   x  a B 4 x  B = 16 với x > -1 <=> √ x +1=16 ⇔ √ x +1=4 ⇔ x +1=16 ⇔ x=15 BiÓu ®iÓm 0,5- 0,5 0,5 -0,5 0,5 -0,5 0,5 -0,250,25 0,5 -0,5- 0,5 0,5 -0,5- 0,5 0,25 0,25- 0,250,25 0,25 0,25 0,25- 0,25 (3)

Ngày đăng: 08/06/2021, 15:01

w