1. Trang chủ
  2. » Ngoại Ngữ

de thi giua hk 1

4 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 34,7 KB

Nội dung

Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.. Tìm X Câu 2: Nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3.[r]

(1)TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Hoá học 10 Họ tên:……………………… Lớp :……………………… Điểm ĐỀ LẺ I- TRẮC NGHIỆM Câu Trong nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: A Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần B Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dầm C Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần D Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần Câu Dãy xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần: A H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 B HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3 C H3PO4, H2SiO3, H2SO4, HClO4 D H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3 Câu 3: Đồng vị là nguyên tử có cùng số: A Số nơtron B Số điện tích hạt nhân C Số khối D Khối lượng nguyên tử Câu 4: Cấu hình electron Si (Z=14) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 Phát biểu nào SAI? A Phân lớp ngoài cùng có electron B Lớp thứ ba (M) có electron C Lớp thứ hai (L) có electron D Lớp thứ (K) có electron Câu 5: Ar có đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là: 40 Ar: 99,6%, 36Ar: 0,34%, 38Ar: 0,06% Nguyên tử khối trung bình Ar là: A 37,72 B 39,985 C 40,012 D 37,5 2Câu Anion X có 18 electron Cấu hình electron nguyên tố X là: A.1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p6 C.1s22s22p63s23p64s2 D.1s22s22p63s23p63d54s1 Câu Dãy chất nào sau đây xếp theo chiều giảm tính kim loại: A Na < Mg < Al < S < C B Na < Mg < C < Al < S C C < S < Al < Mg < Na D Na < Mg < Al < C < S Câu : Liên kết ion tạo thành hai nguyên tử : A Một hay nhiều cặp electron dùng chung hai nguyên tử bỏ B Một hay nhiều cặp electron dùng chung nguyên tử bỏ C Lực hút tĩnh điện các ion mang điện tích trái dấu D Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch phía nguyên tử có độ âm điện lớn II- TỰ LUẬN Câu 1: Nguyên tố X có tổng số hạt nguyên tử là 36 X thuộc nhóm IIA Tìm X Câu 2: Nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 Trong oxit cao R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% khối lượng Xác định nguyên tố R Câu 3: Hai nguyên tố X và Y chu kỳ Tổng số proton hai hạt nhân nguyên tử là 25 Xác định vị trí X và Y ĐÁP ÁN (2) I- TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu Đáp án C A II- TỰ LUẬN Câu 1: (2,5đ) Theo bài ta có: B A B A D C p + e + n = 36  2p + n = 36 hay 2Z + N = 36  N = 36 – 2Z (1) N Mặt khác: Các nguyên tố có ≤ Z ≤ 82 thì: ≤ Z ≤ 1,5  Z ≤ N ≤ 1,5Z (2) Thay (1) vào (2) có: Z ≤ 36 – 2Z ≤ 1,5Z  10,28 ≤ Z ≤ 12  Z = 11 Z = 12 + Nếu Z = 11 : 1s22s22p63s1  Nhóm IA (loại) + Nếu Z = 12: 1s22s22p63s2  NHóm IIA (thoả mãn) Vậy X là Mg Câu 2: (2,5đ) Hợp chất khí với hidro là RH3  hóa trị R hợp chất với H là III Hóa trị R hợp chất oxit cao là: V  Công thức oxit cao là R2O5 % mR = 100 – 74,07 = 25,93% 25,93.16.5  R = 74, 07.2 = 14  R là N Câu 3: (3đ) Do vai trò X và Y là Giả sử ZX > ZY Ta có: ZX = ZY + Theo bài: ZX + ZY = 25  ZY + + ZY = 25  ZY = 12  Y là Mg  ZX = 13  X là Al Vị trí: X: Ô số 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA Y: Ô số 12, chu kỳ 2, nhóm IIA (3) TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG Họ tên:……………………… Lớp :……………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Hoá học 10 Điểm ĐỀ CHẴN I- TỰ LUẬN Câu Dãy chất nào sau đây xếp theo chiều tăng tính bazơ tăng dần A NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH B NaOH, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3 C KOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH D Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH 2+ Câu 2: Cation M có 18 electron Cấu hình electron nguyên tố X là: A.1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p6 C.1s22s22p63s23p64s2 D.1s22s22p63s23p63d2 Câu 3: Dãy xếp các chất theo chiều tính phi kim tăng dần: A Si, P, S, Cl B Cl, P, S, Si C P, Si, S, Cl D S, P, Cl, Si Câu 4: Trong cùng chu kỳ bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì: A Tính kim loại tăng dần B Tính kim loại giảm dần C Tính phi kim giảm dần D.Tính bazơ các oxit và hidroxit tăng dần Câu 5: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành hai nguyên tử bằng: A Một hay nhiều cặp electron dùng chung nguyên tử bỏ B Lực hút tĩnh điện hai ion mang điện tích trái dấu C Một hay nhiều cặp electron dùng chung hai nguyên tử bỏ và lệch phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ D Một hay nhiều cặp electron dùng chung hai nguyên tử bỏ và lệch phía nguyên tử có độ âm điện lớn Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử S (Z=16) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Phát biểu nào SAI? A Phân lớp ngoài cùng có electron B Lớp thứ ba (M) có electron C Lớp thứ hai (L) có electron D Lớp thứ (K) có electron 79 Câu 7: Nguyên tố brom có đồng vị là Br và 81Br Cho nguyên tử khối trung bình brom là 79,91 % số nguyên tử loại đồng vị tương ứng Brom là: A 50% và 50% B 79% và 81% C 54,5% và 45,5% D 45,5% và 54,5% Câu 8: đồng vị là nguyên tử có cùng số: A.Số nơtron B Số điện tích hạt nhân C Số khối D Khối lượng nguyên tử II- TỰ LUẬN Câu 1: Nguyên tố R chiếm 94,12% khối lượng hợp chất khí với hidro Công thức oxit cao nhât R là RO3 Tìm R Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt nguyên tử là 28 X thuộc nhóm VIIA Tìm X Câu 3: Hai nguyên tố X và Y chu kỳ Tổng số proton hai hạt nhân nguyên tử là 25 Xác định vị trí X và Y (4) ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu Đáp án D C A B D B C B II- TỰ LUẬN Câu 1: (2,5đ) Hợp chất oxit cao là RO3  hóa trị cao R là VI Hóa trị R hợp chất khí với hidro II  Công thức hợp chất khí với hidro là RH2 % mH = 100 – 94,12 = 5,88% 94,12.2  R = 5,88 = 32  R là S Câu 2: (2,5đ) Theo bài ta có: p + e + n = 28  2p + n = 28 hay 2Z + N = 28  N = 28 – 2Z (1) N Mặt khác: Các nguyên tố có ≤ Z ≤ 82 thì: ≤ Z ≤ 1,5  Z ≤ N ≤ 1,5Z (2) Thay (1) vào (2) có: Z ≤ 28 – 2Z ≤ 1,5Z  ≤ Z ≤ 9,33  Z = Z = + Nếu Z = : 1s22s22p4 Nhóm VIA (loại) + Nếu Z = 9: 1s22s22p5  NHóm VIIA (thoả mãn) Vậy X là F Câu 3: (3đ) Do vai trò X và Y là Giả sử ZX > ZY Ta có: ZX = ZY + Theo bài: ZX + ZY = 25  ZY + + ZY = 25  ZY = 12  Y là Mg  ZX = 13  X là Al Vị trí: X: Ô số 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA Y: Ô số 12, chu kỳ 2, nhóm IIA (5)

Ngày đăng: 07/06/2021, 18:57

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w