Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Y tế - Hội điều dưỡng Việt Nam (2009), Đào tạo Tiêm an toàn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đào tạo Tiêm an toàn |
Tác giả: |
Bộ Y tế, Hội điều dưỡng Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
10. ET Log Health Tech& Logistics (2007), An toàn tiêm truyền trong lĩnh vực y tế: Dự án hợp tác công – tư: kiểm soát nhiễm khuẩn – Lĩnh vực y tế, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An toàn tiêm truyền trong lĩnh vực y tế: Dự án hợp tác công – tư: kiểm soát nhiễm khuẩn – Lĩnh vực y tế |
Nhà XB: |
ET Log Health Tech& Logistics |
Năm: |
2007 |
|
12. Đoàn Thị Anh Lê và các cộng sự (2006), “ khảo sát tiêm an toàn tại các cơ sở thực hành bệnh viện của sinh viên điều dưỡng – Đại hoạc Y dược TP. Hồ Chí Minh”, Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh 10 (1), tr66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
khảo sát tiêm an toàn tại các cơ sở thực hành bệnh viện của sinh viên điều dưỡng – Đại hoạc Y dược TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đoàn Thị Anh Lê, các cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2006 |
|
13. Nguyễn Thị Mỹ Linh và cộng sự (2009), “ Khảo sát về tiêm an toàn của điều dưỡng – nữ hộ sinh tại bệnh viện phụ sản Tiền giang năm 2008”, Tạp chí Y học thành phố Hồ CHí Minh 13 (5) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát về tiêm an toàn của điều dưỡng – nữ hộ sinh tại bệnh viện phụ sản Tiền giang năm 2008 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mỹ Linh và cộng sự |
Năm: |
2009 |
|
14. Pham Đức Mục (2002), Báo cáo khảo sát tiêm an toàn, Phòng Điều dưỡng - Bộ Y tế, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo khảo sát tiêm an toàn |
Tác giả: |
Pham Đức Mục |
Nhà XB: |
Phòng Điều dưỡng - Bộ Y tế |
Năm: |
2002 |
|
15. Phòng điều dưỡng – Bộ Y tế (2008), Kết quả nghiên cứu tiêm an toàn tại bệnh viện điểm – Tài liệu tiêm an toàn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu tiêm an toàn tại bệnh viện điểm – Tài liệu tiêm an toàn |
Tác giả: |
Phòng điều dưỡng – Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
16. Hà Thị Kim Phượng (2014), “Kiến thức, thực hành tiêm an toàn của điều dưỡng viên lâm sàng và các yếu tố liên quan tại 3 bệnh viện trực thuộc Sở Y tế Hà |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiến thức, thực hành tiêm an toàn của điều dưỡng viên lâm sàng và các yếu tố liên quan tại 3 bệnh viện trực thuộc Sở Y tế Hà |
Tác giả: |
Hà Thị Kim Phượng |
Năm: |
2014 |
|
17. Trần Thị Minh phượng, Phan Văn Tường và Bùi Thị Mỹ Anh (2012), “ Đánh giá thực hiện tiêm an toàn tại bệnh viện Đa khoa Hà Đông, Hà Nội, năm 2012”, Tạp chí Y học thực hành 30 (3), tr25-32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá thực hiện tiêm an toàn tại bệnh viện Đa khoa Hà Đông, Hà Nội, năm 2012 |
Tác giả: |
Trần Thị Minh phượng, Phan Văn Tường, Bùi Thị Mỹ Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2012 |
|
18. Nguyễn Thúy Quỳnh (2008), “ Điều tra tỷ lệ mới mắc bệnh viêm gan B nghề nghiệp trong nhân viên y tế tại một số bệnh viện năm 2008”, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra tỷ lệ mới mắc bệnh viêm gan B nghề nghiệp trong nhân viên y tế tại một số bệnh viện năm 2008 |
Tác giả: |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
Năm: |
2008 |
|
19. Nguyễn Minh Tâm (2002), Kết quả điều tra tiêm an toàn tại bệnh viện khu vực Hà Nội, Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học điều dưỡng – Hội nghị khoa học điều dưỡng toàn quốc lần thức nhất, Hội điều dưỡng Việt Nam- Bộ Y tế, Hà Nội, tr 141-154 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra tiêm an toàn tại bệnh viện khu vực Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Tâm |
Nhà XB: |
Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học điều dưỡng – Hội nghị khoa học điều dưỡng toàn quốc lần thức nhất |
Năm: |
2002 |
|
20. Đào Thành (2005),“Đánh giá thực hiện Tiêm an toàn tại 8 tỉnh đại diện nam 2005”, Kỷ yếu đề tài nghiên cứu khoa học điều dưỡng toàn quốc lần thức II năm 2005, Hội Điều dưỡng Việt Nam, Hà Nội, tr 217-223 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá thực hiện Tiêm an toàn tại 8 tỉnh đại diện nam 2005 |
Tác giả: |
Đào Thành |
Năm: |
2005 |
|
21. Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương (2014), Tiêm an toàn giảm rủi ro cho người bệnh, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêm an toàn giảm rủi ro cho người bệnh |
Tác giả: |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
22. WHO và Bộ Y tế (2004), Tài liệu tập huấn tiêm an toàn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn tiêm an toàn |
Tác giả: |
WHO, Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
23. WHO và Bộ Y tế (2005), Không gây hại: Tiêm an toàn trong mối quan hệ với phòng, chống nhiễm khuẩn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Không gây hại: Tiêm an toàn trong mối quan hệ với phòng, chống nhiễm khuẩn |
Tác giả: |
WHO, Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
2. Bộ Y tế (2011), Hướng dẫn phòng ngừa chuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, ngày 27/09/2012 |
Khác |
|
3. Bộ Y tế (2011), Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện, số 07/2011/TT-BYT |
Khác |
|
4. Bộ Y tế (2009), Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩntrong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, số 18/2009/TT-BYT |
Khác |
|
5. Bộ Y tế (2011), Thông tư số 07/2011/TT-BYT ngày 26/1/2011 về việc hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
Khác |
|
6. Bộ Y tế (2017), Thông tư 51/2017/TT-BYT năm 2017 về Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ |
Khác |
|
7. Bộ Y tế (2012), Hướng dẫn tiêm an toàn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 27/9/2012 về việc hướng dẫn tiêm an toàn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khác |
|