nhaân veà phía sau vôùi moät baøn tay ôû traùn vaø tay khaùc ôû caøm. Môû mieäng naïn nhaân[r]
(1)(2)I: TÌM HIỂU CÁC NGUYÊN NHÂN LÀM GIÁN ĐOẠN HÔ HẤP.
1 CHẾT ĐUỐI: 2 ĐIỆN GIẬT
(3)1 CHẾT ĐUỐI:
(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)(15)Tác hại: Gây co cứng hô hấp làm gián đoạn q trình thơng khí phổi.
(16)Xử lý:
Tìm vị trí cầu dao hay công tắc để
(17)3 MƠI TRƯỜNG THIẾU KHƠNG KHÍ HAY CĨ KHÍ ĐỘC
(18)(19)BƯỚC II: HÔ HẤP NHÂN TẠO
Khi thực hơ hấp nhân tạo?
Khi nạn nhân bị:
• Mất nhận thức • Khơng phản ứng • Tắt đường thở
• Ngừng hơ hấp hơ hấp yếu
(20)Kiểm tra nhận thức nạn nhân thế nào?
(21)KIỂM TRA HƠ HẤP Nhìn
Nghe
(22)Kieåm tra
hoạt động tuần hồn
- Xác định vị trí động mạch cổ - Dùng ngón trỏ,
(23)1/ Phương pháp hà thổi ngạt: Khi thực phương pháp này?
(24)a/ Làm đường thở o Mở miệng nạn
nhân
o Dùng ngón tay quét móc lấy hết dị vật miệng nạn nhân ra
(25)b/ Đặt nạn nhân nằm ngửa để đầu ngửa phía sau.
Đưa nạn nhân tư nằm ngư để mặt phẳng ả
cứng
Nâng giữ đầu nạn
nhân phía sau với bàn tay trán tay khác càm
Mở miệng nạn nhân
(26)- Bịt mũi nạn nhân ngón trỏ ngón
c/ Thổi hơi
(27)- Ngừng thổi để hít vào lại thổi tiếp
(28)Lưu ý:
• Nếu miệng nạn nhân bị cứng khó mở, dùng tay bịt miệng thổi mũi
(29)(30)2/ Phương pháp ấn tim ngồi
lồng ngực
a) Đặt nạn nhân nằm ngư ả
dưới lưng kê cao gối mềm để đầu ngữa phía sau
Nâng giữ đầu nạn nhân
về phía sau với bàn tay trán tay khác càm
Mở miệng nạn nhân
(31)(32)(33)Có thể phối hợp vừa thổi ngạt vừa xoa bóp tim (ấn lồng ngực)
(34)Chú ý:
• Cứ lần nhấn lần thổi có hai người thực
hiện
(35)(36)(37)Khi dừng hơ hấp nhân tạo?
Dấu hiệu tốt:
Mặt hồng hào trở lại Môi đỏ
Xuất mạch Xuất thở Có tiếng khóc
Cơ thể cử động
Nhận thức phản
ứng hồi phục
Có phản xạ đồng tư.û
Dấu hiệu xấu:
Tiếp tục tím tái
Mạch không đập yếu dần Khơng có hơ hấp
Vẫn bất động khơng có phản ứng