1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo án toán 7

11 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 11
Dung lượng 676,5 KB

Nội dung

(chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).[r]

(1)

KHỞI ĐỘNG

Câu hỏi: Cho hai đa thức:

4

P(x) = 5x  x  2x  x - x

4

Q(x) = - x  2+ x 5x

a) Hãy xếp hạng tử P(x) Q(x) theo lũy thừa giảm biến

b) Hãy tính tổng P(x) + Q(x)

Kết quả: P(x) + Q(x)

5

P(x) = 2x 5x  x  x  x - 1

4

Q(x) = - x + x 5x 2

= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +

5 4

5 4

= (2x 5x x x x - 1)+( - x + x 5x 2)

2x 5x x x x - 1- x + x 5x 2

     

      

5 4 3

(2)

Cho hai đa thức:

1 Cộng hai đa thức biến

P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1

Q(x) = -x4 + x3 +5x +

Hãy tính tổng: P(x) + Q(x)

Cách 1: Thực theo cách cộng đa thức học tiết 54; 55

Chú ý: - Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa tăng(hoặc giảm) biến - Đặt đơn thức đồng dạng cột

P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x - 1

Q(x) = - x4 + x3 + 5x+

Cách 2: Cộng hai đa thức theo cột dọc

P(x)+Q(x)=

+

2x5 + 4x4 + x2 + 4x +1 Kết quả:

P(x) + Q(x) = 2x5+ 4x4+x2+4x+1

(3)

Cho hai đa thức:

3

Q(x) = 5x 8x  x  1

2

P(x) = x + x   2x  5x

Tính: P(x) + Q(x) theo cách

4

Q(x) = 8x  5x + x

Giải:

P(x)+Q(x)=

+

-7x3

4

P(x) = x  2x + x  5x 2

1

(4)

Cách 1: Thực theo cách trừ đa thức học tiết 54; 55

Kết quả: P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3

Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc

( ý đặt đơn thức đồng dạng cột)

2 Trừ hai đa thức biến

Ví dụ: Cho hai đa thức:

5

P(x) = 2x 5x  x  x  x -

4

Q(x) = - x  x 5x + Tính P(x) – Q(x)?

Giải

(5)

Cách 2:

P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1

Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2

(6)

Dựa vào phép trừ số nguyên, - = + (-7) em cho biết: P(x) – Q(x) = ?

P(x) + [-Q(x)] P(x) – Q(x) =

Hãy xác định đa thức - Q(x) ?

Q(x) = (-x4 + x3 + 5x +2)

-Q(x) = -(-x4 + x3 + 5x +2)

-Q(x)= x4 - x3 -5x -

(7)

2 Trừ hai đa thức biến

Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc

P(x) – Q(x) = 2x5 +6x4–2x3+x2 – 6x –

P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1

Q(x) = – x4 + x3 + 5x +

P(x) + [-Q(x)] = 2x5 +6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3 P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – -Q(x) = x4 – x3 – 5x – +

Cách trình bày khác:

Ta có: -Q(x) = x4 – x3 – 5x –

(8)

Cộng,trừ đa thức biến

Cộng hai đa thức biến Trừ hai đa thức biến

Cách 1: Thực cộng, trừ cách cộng hai đa thức

(9)

?1 Cho hai đa thức: M(x) = x +5x - x + x - 0,54

4

N(x) = 3x - 5x - x - 2,5

Nhóm 1; 2: Tính M(x) + N(x) theo cách 2 Nhóm 3; 4: Tính M(x) - N(x) theo cách 2

4

M(x)= x +5x - x + x - 0,5

4

N(x) = 3x - 5x - x - 2,5

4

M(x) = x +5x - x + x - 0,5

4

= 4x +5x - 6x - 3

+

4

N(x) = 3x - 5x - x - 2,5

-4

= -2x +5x +4x +2x +2

(10)

Cho đa thức: P(x) = x - 3x4 1 x

2

 

Tìm đa thức Q(x); R(x) cho:

5

3

a) P(x) + Q(x) = x - 2x + 1 b) P(x) - R(x) = x

Bài tập :

5

a) P(x) + Q(x) = x - 2x + 1

5

x - 2x + 1

-5 1

= x - x +x +x + 2

4 1

x - 3x x

2

 

3

b) P(x) - R(x) = x

R(x)

 P(x) - x3

Q(x)

  x - 2x + 1- P(x)5

4 1

x - 3x x

2

 

- x3

4 1

= x - x -3x -x + 2

Q(x)

Vậy = x - x -3x -x +4 1

2

R(x)

(11)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Chú ý: Khi thu gọn cần đồng thời xếp đa thức theo cùng thứ tự.

Làm tập số: 44, 46, 48, 50, 52 tr45, 46 - SGK

Khi cộng, trừ đơn thức đồng dạng cộng, trừ hệ số, phần biến giữ nguyên.

Ngày đăng: 03/06/2021, 09:30

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w