- Khống chế sinh học làm cho số lượng cá thể của mỗi quần thể dao động quanh vị trí cân bằng, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong q[r]
(1)Ngày soạn: 12/8/2011 Ngày giảng 15/8/2011 Lớp 9A 15/8/2011 Lớp 9B 16/8/2011 Lớp 9C PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN Tiết Bài 1: MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC 1, MỤC TIÊU:
a, Kiến thức:
- Nêu nhiệm vụ, nội dung vai trò di truyền học - Giới thiệu Menđen người đặt móng cho di truyền học - Nêu phương pháp nghiên cứu di truyền Menđen b, Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ quan sát, phân tích kênh hình, phát triển tư phân tích so sánh
c, Thái độ:
- Xây dựng ý thức tự giác thói quen học tập môn học 2, CHUẨN BỊ
a,GV: Tranh phóng to H1.2 b,HS: N/c trước bài.
3,TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (1 phút)
ĐVĐ: Di truyền học hình thành từ đầu kỉ XX Nhưng chiếm vị trí quan trọng sinh học Men- Đen người đặt móng cho di truyền học
b,Dạy nội dung mới
HOẠT ĐỘNG 1: DI TRUYỀN HỌC (8 phút)
Mục tiêu: Học sinh khái niệm di truyền biến dị Nắm mục đích, ý nghĩa của di truyền học
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho hs đọc khái niệm di truyền biến dị mục I SGK
-Thế di truyền biến dị ?
- GV giải thích rõ: biến dị di truyền tượng trái ngược tiến hành song song gắn liền với trình sinh sản
- GV cho HS làm tập SGK mục I
- Cá nhân hs đọc sách GK
- HS đọc to khái niệm biến dị di truyền
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
(2)- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả lời:
dạng tai, mắt, mũi, tóc, màu da trình bày trước lớp
- Dựa vào SGK mục I để trả lời Kết luận:
- Khái niệm di truyền, biến dị (SGK)
- Di truyền học nghiên cứu sở vật chất, chế, tính quy luật tượng di truyền biến dị
- Di truyền học có vai trị quan trọng khơng lí thuyết mà cịn có giá trị thực tiễn cho khoa học chọn giống, y học đặc biệt công nghệ sinh học đại
HOẠT ĐỘNG 2: MENĐEN – NGƯỜI ĐẶT NỀN MÓNG CHO DI TRUYỀN HỌC (16 phút)
Mục tiêu: HS hiểu trình bày phương pháp nghiên cứu Di truyền Menđen: phương pháp phân tích hệ lai.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen SGK - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2 nêu nhận xét đặc điểm cặp tính trạng đem lai?
- Treo hình 1.2 phóng to để phân tích - Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK nêu phương pháp nghiên cứu Menđen?
- GV: trước Menđen, nhiều nhà khoa học thực phép lai đậu Hà Lan khơng thành cơng Menđen có ưu điểm: chọn đối tượng chủng, có vịng đời ngắn, lai 1-2 cặp tính trạng tương phản, thí nghiệm lặp lặp lại nhiều lần, dùng toán thống kê để xử lý kết
- GV giải thích menđen chọn đậu Hà Lan làm đối tượng để nghiên cứu
- HS đọc to, lớp theo dõi
- HS quan sát phân tích H1.2, nêu tương phản cặp tính trạng
- Đọc kĩ thơng tin SGK, trình bày nội dung phương pháp phân tích hệ lai
- vài HS phát biểu, bổ sung - HS lắng nghe GV giới thiệu
- HS suy nghĩ trả lời Kết luận:
(3)HOẠT ĐỘNG 3: MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU CƠ BẢN CỦA DI TRUYỀN HỌC (16 phút)
- Mục tiêu: HS nắm được, ghi nhớ số thuật ngữ kí hiệu.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu số thuật ngữ
- Yêu cầu HS lấy thêm VD minh hoạ cho thuật ngữ
- Khái niệm giống chủng: GV giới thiệu cách làm Menđen để có giống chủng tính trạng
- GV giới thiệu số kí hiệu
- GV nêu cách viết công thức lai: mẹ thường viết bên trái dấu x, bố thường viết bên phải P: mẹ x bố
- HS thu nhận thông tin, ghi nhớ kiến thức
- HS lấy VD cụ thể để minh hoạ
- HS ghi nhớ kiến thức, chuyển thông tin vào
Kết luận:
1 Một số thuật ngữ: + Tính trạng
+ Cặp tính trạng tương phản + Nhân tố di truyền
+ Giống (dịng) chủng Một số kí hiệu
P: Cặp bố mẹ xuất phát x: Kí hiệu phép lai
G: Giao tử : Đực; Cái
F: Thế hệ (F1: thứ P; F2 F2 tự thụ phấn giao phấn
giữa F1)
c Củng cố, luyện tập (3 phút) - HS đọc kết luận SGK
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2, 3,4 SGK trang d Hướng dẫn học nhà (1 phút)
(4)Ngày soạn: 18/8/2011 Ngày giảng 19/8/2011 Lớp 9A 19/8/2011 Lớp 9B 19/8/2011 Lớp 9C Tiết 2.Bài 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
1, MỤC TIÊU: a, Kiến thức:
- Nêu thí nghiệm Menđen rút nhận xét Phát biểu nội dung quy luật phân li phân li độc lập b, Kĩ năng:
- Phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình để giải thích kết thí nghiệm theo quan điểm Menđen
c, Thái độ:
- Củng cố niềm tự tin vào khoa học, N/c tính qui luật tượng sinh học
2,CHUẨN BỊ :
a, GV: Tranh phóng to H2.2, 2.2, 2.3. b, HS: N/c trước bài, kẻ bảng.
3TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5 phút)
- Trình bày nội dung phương pháp phân tích hệ lai Menđen?
ĐVĐ: Bằng phân tích hệ lai, Menđen rút quy luật di truyền, quy luật gì? Chúng ta tìm hiểu hơm
1 Khi cho lai hai đậu hoa đỏ với nhau, F1 thu 100% hoa đỏ Khi cho
các đậu F1 tự thụ phấn, F2 có hoa đỏ hoa trắng Cây đậu hoa dỏ ban đầu (P)
có thuộc giống chủng hay khơng? Vì sao?
2 Trong cặp tính trạng sau, cặp khơng phải cặp tính trạng tương phản:
a Hạt trơn – nhăn c Hoa đỏ – hạt vàng b Thân thấp – thân cao d Hạt vàng – hạt lục ( Đáp án: c)
b, Dạy nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN (20 phút)
(5)Hoạt động GV Hoạt động HS -GV hướng dẫn HS quan sát tranh H
2.1 giới thiệu tự thụ phấn nhân tạo hoa đậu Hà Lan
- GV giới thiệu kết thí nghiệm bảng đồng thời phân tích khái niệm kiểu hình, tính trạng trội, lặn
- Yêu cầu HS: Xem bảng điền tỉ lệ loại kiểu hình F2 vào trống
- Nhận xét tỉ lệ kiểu hình F1; F2?
- GV nhấn mạnh thay đổi giống làm bố làm mẹ kết phép lai không thay đổi
- Yêu cầu HS làm tập điền từ SGK trang
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung tập sau điền
- HS quan sát tranh, theo dõi ghi nhớ cách tiến hành
- Ghi nhớ khái niệm
- Phân tích bảng số liệu, thảo luận nhóm nêu được:
+ Kiểu hình F1: đồng tính tính trạng
trội
+ F2: trội: lặn
- Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống: đồng tính
2 trội: lặn - 1, HS đọc Kết luận:
a Thí nghiệm:
- Lai giống đậu Hà Lan khác cặp tính trạng chủng tương phản
VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng F1: Hoa đỏ
F2: hoa đỏ: hoa trắng
b Các khái niệm:
- Kiểu hình tổ hợp tính trạng thể - Tính trạng trội tính trạng biểu F1
- Tính trạng lặn tính trạng đến F2 biểu
c Kết thí nghiệm – Kết luận:
Khi lai hai thể bô smẹ khác cặp tính trạng chủng tương phản F1 đồng tính tính trạng bố mẹ, F2 có phân li theo tỉ lệ trung bình
trội: lặn
(6)Hoạt động GV Hoạt động HS - GV giải thích quan niệm đương thời
và quan niệm Menđen đồng thời sử dụng H 2.3 để giải thích
- Do đâu tất F1 cho hoa đỏ?
- Yêu cầu HS:
- Hãy quan sát H 2.3 cho biết: tỉ lệ các loại giao tử F1 tỉ lệ loại hợp tử F2?
- Tại F2 lại có tỉ lệ hoa đỏ: hoa trắng?
- GV nêu rõ: F1 hình thành giao tử,
mỗi nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền phân li giao tử giữ ngun chất P mà khơng hồ lẫn vào nên F2 tạo ra:
1AA:2Aa: 1aa
trong AA Aa cho kiểu hình hoa đỏ, cịn aa cho kiểu hình hoa trắng
- Hãy phát biểu nội dung quy luật phân li trong trình phát sinh giao tử?
- HS ghi nhớ kiến thức, quan sát H 2.3 + Nhân tố di truyền A quy định tính trạng trội (hoa đỏ)
+ Nhân tố di truyền a quy định tính trạng trội (hoa trắng)
+ Trong tế bào sinh dưỡng, nhân tố di truyền tồn thành cặp: Cây hoa đỏ chủng cặp nhân tố di truyền AA, hoa trắng chủng cặp nhân tố di truyền aa
- Trong trình phát sinh giao tử:
+ Cây hoa đỏ chủng cho loại giao tử: a
+ Cây hoa trắng chủng cho loại giao tử a
- F1 nhân tố di truyền A át a nên tính
trạng A biểu
- Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm xác định được:
GF1: 1A: 1a
+ Tỉ lệ hợp tử F2
1AA: 2Aa: 1aa
(7)Kết luận: Theo Menđen:
- Mỗi tính trạng cặp nhân tố di truyền quy định (sau gọi gen) - Trong trình phát sinh giao tử, nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất thể P chủng
- Trong trình thụ tinh, nhân tố di truyền tổ hợp lại hợp tử thành cặp tương ứng quy định kiểu hình thể
=> Sự phân li tổ hợp cặp nhân tố di truyền (gen) quy định cặp tính trạng thơng qua q trình phát sinh giao tử thụ tinh chế di truyền tính trạng
- Nội dung quy luật phân li: trình phát sinh giao tử, nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất thể chủng P c Củng cố, luyện tập (2 phút)
- Trình bày thí nghiệm lai cặp tính trạng giải thích kết thí nghiệm Menđen?
- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn cho VD minh hoạ d Hướng dẫn học nhà (3 phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Làm tập (GV hướng dẫn cách quy ước gen viết sơ đồ lai)
Vì F1 tồn cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen trội so với tính trạng mắt
đỏ
Quy ước gen A quy định mắt đen Quy ước gen a quy định mắt đỏ
Cá mắt đen chủng có kiểu gen AA Cá mắt đỏ chủng có kiểu gen aa Sơ đồ lai:
P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ
AA aa
GP: A a
F1: Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)
GF1: 1A: 1a 1A: 1a
(8)Ngày soạn: 18/8/2011 Ngày giảng 22/8/2011 Lớp 9A 22/8/2011 Lớp 9B 23/8/2011 Lớp 9C Tiết 3.Bài 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP)
1, MỤC TIÊU: a, Kiến thức:
- Hs hiểu trình bày nội dung mục đích ứng dụng phép lai phân tích
- Giải thích qui luật phân li nghiệm điều kiện định
- Nêu ý nghĩa quy luật phân li lĩnh vực sản xuất
- Hiểu phân biệt di truyền trội khơng hồn tồn với di truyền trội hoàn toàn
b, Kĩ năng:
- Phát triển tư lý luận phân tích, so sánh - Rèn kĩ hoạt động nhóm
- Luyện kĩ vẽ sơ đồ lai c, Thái độ:
- Củng cố niềm tin vào khoa học N/c tính quy luật tượng di truyền
2 ,CHUẨN BỊ :
a,GV: Tranh phóng to H3 H2.3
Tranh minh hoạ lai phân tích, bảng phụ b,HS: Đọc N/c trước bài.
3,TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ (5 phút)
- Giải tập SGK - Đáp án:
(Vì F tồn kiến mắt đen => Mắt đen tính trạng trội cịn mắt đỏ tính trạng lặn) Quy ước gen A, quy định mắt đen
a, quy định mắt đỏ Sơ đồ lai:
P Mắt đen X mắt đỏ AA aa G A a
F Aa
F X F: Aa X Aa
(9)F2 AA :2 Aa: aa mắt đen mắt
đỏ-ĐVĐ: Hơm lại tiếp tục tìm hiểu lai cặp tính trạng b,Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: LAI PHÂN TÍCH (18 phút)
Mục tiêu: Học sinh trình bày nội dung, mục đích ứng dụng phép lai phân tích
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Nêu tỉ lệ loại hợp tử F2 thí nghiệm Menđen?
- Từ kết GV phân tích khái niệm: kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp
- Hãy xác định kết phép lai sau:
P: Hoa đỏ X Hoa trắng AA aa
P: Hoa đỏ X Hoa trắng Aa aa
- Kết lai ta kết luận đậu hoa đỏ P chủng hay khơng thuần chủng?
- Điền từ thích hợp vào ô trống (SGK – trang 11)
- Khái niệm lai phân tích?
- GV nêu; mục đích phép lai phân tích nhằm xác định kiểu gen cá thể mang tính trạng trội
- HS nêu: hợp tử F2 có tỉ lệ:
1AA: 2Aa: 1aa - HS ghi nhớ khái niệm
- Các nhóm thảo luận , viết sơ đồ lai, nêu kết trường hợp
- Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ lai
- Các nhóm khác hồn thiện đáp án - HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời
1- Trội; 2- Kiểu gen; 3- Lặn; 4- Đồng hợp trội; 5- Dị hợp
- HS đọc lại khái niệm lai phân tích
Kết luận:
Một số khái niệm:
- Kiểu gen tổ hợp toàn gen tế bào thể
(10)- phép lai cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn
+ Nếu kết phép lai đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp
+ Nếu kết phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp
HOẠT ĐỘNG 2: Ý NGHĨA CỦA TƯƠNG QUAN TRỘI LẶN (10 phút) Mục tiêu: HS nêu vai trò quy luật phân ly sản xuất.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thồn tin SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: - Nêu tương quan trội lặn tự nhiên?
- Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn nhằm mục đích gì? Dựa vào đâu?
- Việc xác định độ chủng của giống có ý nghĩa sản xuất?
- Muốn xác định độ chủng của giống cần thực phép lai nào?
- HS thu nhận xử lý thơng tin - Thảo luận nhóm, thống đáp án - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS xác định cần sử dụng phép lai phân tích nêu nội dung phương pháp trồng cho tự thụ phấn Kết luận:
- Tương quan trội, lặn tượng phổ biến giới sinh vật
- Tính trạng trội thường tính trạng tốt chọn giống phát tính trạng trội để tập hợp gen trội quý vào kiểu gen, tạo giống có ý nghĩa kinh tế
- Trong chọn giống, để tránh phân li tính trạng, xuất tính trạng xấu phải kiểm tra độ chủng giống
HOẠT ĐỘNG 3: TRỘI KHƠNG HỒN TỒN (7 phút)
Mục tiêu: HS phân biệt tượng di truyền trội khơng hồn tồn với trội lặn hoàn toàn
(11)- GV yêu cầu HS quan sát H 3, nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành bảng GV phát
- HS tự thu nhận thơng tin, kết hợp với quan sát hình, trao đổi nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Đặc điểm Trội khơng hồn tồn Thí nghiệm Menđen Kiểu hình F1 - Tính trạng trung gian - Tính trạng trội
Kiểu hình F2 trội: trung gian: lặn trội: lặn
- GV yêu cầu HS làm tập điền từ SGK
- Cho HS đọc kết quả, nhận xét: + Thế trội khơng hồn toàn?
- HS điền cụm từ : 1- Tính trạng trung gian 2- 1: 2:
Kết luận:
- Trội khơng hồn tồn tượng di truyền kiểu hình thể lai F1 biểu
hiện tính trạng trung gian thể bố mẹ, cịn F2 có tỉ lệ kiểu hình 1: 2:
c Củng cố, luyện tập (4 phút)
Khoanh tròn vào chữ ý trả lời đúng:
1 Khi cho cà chua đỏ chủng lai phân tích Kết là: a Toàn vàng c đỏ: vàng
b Toàn đỏ d đỏ: vàng
2 đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp Cho lai thân cao với thân thấp F1 thu 51% thân cao, 49% thân thấp Kiểu gen
phép lai là:
a P: AA x aa c P: Aa x Aa b P: Aa x AA d P: aa x aa
Trường hợp trội không hoàn toàn, phép lai cho tỉ lệ 1:1 a Aa x Aa c Aa x aa
b Aa x AA d aa x aa d Hướng dẫn học nhà (1 phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập 3, vào
- Kẻ sẵn bảng vào tập
(12)26/8/2011 Lớp 9C Tiết 4.Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
1, MỤC TIÊU : a, kiến thức :
- Hs mơ tả Tn lai hai cặp tính trạng Men Đen
- Biết phân tích kết thí nghiệm lai hai cặp tính trạng Men Đen
- Hiểu phát huy nội dung quy luật, phân li độc lập Giải thích khái niệm biến dị tổ hợp
b, Kĩ năng:
- Phát triển kĩ quan sát, phân tích kênh hình - Rèn kĩ phân tích kết thí nghiệm
c, Thái độ:
- GD cho hs lịng say mê ham học, u thích môn 2, CHUẨN BỊ.
a, GV: - Tranh H4, bảng phụ: Ghi ND 4 b, HS: - SGK, kẻ bảng vào bàI tập. 3, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
a, kiểm tra cũ: (5’)
? Muốn xác định kết cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì? ĐA: (… cần phải tiến hành phép lai phân tích: Là phép lai cá thể mang tính trạng trội, cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn )
ĐVĐ: Tiết trước chung ta tìm hiểu lai cặp tính trạng Men Đen, Vậy cịn lai cặp tính trạng lai nào? ta vào
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN (27’) -Mục tiêu: Học sinh:
- Trình bày thí nghiệm lai hai cặp tính trạng Menđen
- Biết phân tích kết thí nghiệm từ phát triển thành quy luật phân li độc lập
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK, nghiên cứu thơng tin trình bày thí nghiệm Menđen
- Từ kết quả, GV yêu cầu HS hoàn thành bảng Trang 15
(Khi làm cột GV gợi ý cho HS coi 32 phần để tính tỉ lệ phần lại)
(13)- GV treo bảng phụ gọi HS lên điền, GV chốt lại kiến thức
Kiểu hình F2 Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ cặp tính trạng F2
Vàng, trơn Vàng, nhăn Xanh, trơn Xanh, nhăn
315 101 108 32
9 3
Vàng 315+101 416 Xanh 108+32 140 Trơn 315+108 423 Nhăn 101+32 133 - GV phân tích cho HS thấy rõ tỉ lệ
từng cặp tính trạng có mối tương quan với tỉ lệ kiểu hình F2 cụ thể SGK
- GV cho HS làm tập điền từ vào chỗ trống Trang 15 SGK
- Yêu cầu HS đọc kết tập, rút kết luận
- Căn vào đâu Menđen cho các tính trạng màu sắc hình dạng hạt đậu di truyền độc lập?
- HS ghi nhớ kiến thức
9 vàng, trơn: vàng, nhăn: xanh, trơn: xanh, nhăn
= (3 vàng: xanh)(3 trơn: nhăn)
- HS vận dụng kiến thức mục điền đựoc cụm từ “tích tỉ lệ”
- HS đọc lại nội dung SGK
- HS nêu được: vào tỉ lệ kiểu hình F2 tích tỉ lệ tính trạng hợp
thành Kết luận:
1 Thí nghiệm:
- Lai bố mẹ khác hai cặp tính trạng chủng tương phản P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn
F1: Vàng, trơn
Cho F1 tự thụ phấn
F2: cho loại kiểu hình
Tỉ lệ phân li kiểu hình F2:
9 vàng, trơn vàng, nhăn xanh, trơn xanh, nhăn
= Tỉ lệ kiểu hình F2 tích tỉ lệ tính trạng hợp thành => cặp tính
trạng di truyền độc lập với Kết luận SGK
HOẠT ĐỘNG 2: BIẾN DỊ TỔ HỢP (8’)
Mục tiêu: HS nắm khái niệm ý nghĩa biến dị tổ hợp.
= = =
(14)Hoạt động GV Hoạt động HS - Yêu cầu HS nhớ lại kết thí nghiệm
ở F2 trả lời câu hỏi:
- F2 có kiểu hình khác với bố mẹ?
- GV đưa khái niệm biến dị tổ hợp
- HS nêu được; kiểu hình khác bố mẹ vàng, nhăn xanh, trơn (chiếm 6/16)
Kết luận:
- Biến dị tổ hợp tổ hợp lại tính trạng bố mẹ
- Chính phân li độc lập cặp tính trạng đưa đến tổ hợp lại tính trạng P làm xuất kiểu hình khác P
c Củng cố, luyện tập (4’)
- Phát biểu nội dung quy luật phân li?
- Biến dị tổ hợp gì? Nó xuất hình thức sinh sản nào? d Hướng dẫn học nhà (1’)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Kẻ sẵn bảng vào tập - Đọc trước
Ngày soạn: 28/8/2011 Ngày giảng 29/8/2011 Lớp 9A 29/8/2011 Lớp 9B 30/8/2011 Lớp 9C Tiết 5Bài 5: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP)
(15)a, Kiến thức:
- Học sinh hiểu giải thích kết lai hai cặp tính trạng theo quan điểm Menđen
b,Kỹ :
- Phân tích ý nghĩa quy luật phân li độc lập chọn giống tiến hoá
- Phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
- HS nghiêm túc tích cực học tập 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình SGK - Bảng phụ ghi nội dung bảng b, Học sinh:
- Học cũ đọc trước
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Căn vào đâu Menđen lại cho tính trạng màu sắc hình dạng hạt đậu thí nghiệm di truyền độc lập với nhau?
( Căn vào tỉ lệ kiểu hình F2 bảng tích tỉ lệ tính trạng hợp thành nó)
- Cặp tính trạng thứ có tỉ lệ phân li 3:1, cặp tính trạng thứ có tỉ lệ phân li 1:1, di truyền cặp tính trạng cho tỉ lệ phân li kiểu nào? (3:1)(1:1) = 3: 3: 1:
- Biến dị tổ hợp gì? xuất hình thức sinh sản nào? Vì sao? ĐVĐ:
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: MENĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM (25p) - Mục tiêu: Học sinh hiểu giải thích kết thí nghiệm theo quan điểm của Menđen
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân li kiểu hình F2?
- Từ kết cho ta kết luận gì?
- HS nêu tỉ lệ: Vàng
Xanh Trơn Nhăn
- HS rút kết luận
(16)- Yêu cầu HS quy ước gen - Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình F2? - Số tổ hợp giao tử (hợp tử) F2? - Số loại giao tử đực cái?
- GV kết luận : thể F1 phải dị hợp tử
2 cặp gen AaBb gen tương ứng A a, B b phân li độc lập tổ hợp tự loại giao tử: AB, Ab, aB, ab - Yêu cầu HS theo dõi hình giải thích F2 lại có 16 tổ hợp giao tử (hợp
tử)?
- GV hướng dẫn cách xác định kiểu hình kiểu gen F2, u cầu HS hồn thành
bảng trang 18
- HS trả lời
- HS nêu được: vàng, trơn; vàng, nhăn; xanh, trơn; xanh, nhăn
- Tỉ lệ kiểu hình F2 tương ứng với 16
hợp tử
- có loại giao tử đực loại giao tử cái, loại có tỉ lệ 1/4
- HS hoạt động nhóm hồn thành bảng
Kiểu hình
Tỉ lệ Hạt vàng, trơn Hạt vàng, nhăn
Hạt xanh, trơn Hạt xanh, nhăn Tỉ lệ
kiểu gen F2
1AABB 4AaBb 2AABb 2AaBB (9 A-B-)
1AAbb 2Aabb
(3 A-bb)
1aaBB 2aaBb
(3aaB-)
1aabb
1aabb Tỉ lệ
kiểu hình F2
9 3
- Từ phân tích rút kết luận
- Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập trình phát sinh giao tử?
- Tại loài sinh sản hữu tính, biến dị lại phong phú?
- Menđen giải thích phân li độc lập cặp tính trạng quy luật phân li độc lập
- Nội dung quy luật phân li độc lập: cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trình phát sinh giao tử
(17)- Gv đưa công thức tổ hợp Menđen
Gọi n số cặp gen dị hợp (PLĐL) thì: + Số loại giao tử là: 2n
+ Số hợp tử là: 4n
+ Số loại kiểu gen: 3n
+ Số loại kiểu hình: 2n
+ Tỉ lệ phân li kiểu gen là: (1+2+1)n
+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n
Đối với kiểu hình n số cặp tính trạng tương phản tn theo di truyền trội hồn toàn
- Nêu ý nghĩa quy luật phân li độc lập?
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức, chuyển kiến thức vào
- HS dựa vào thông tin SGK để trả lời
Kết luận:
- Từ kết thí nghiệm: phân li cặp tính trạng 3:1 Menđen cho cặp tính trạng cặp nhân tố di truyền quy định, tính trạng hạt vàng trội so với hạt xanh, hạt trơn trội so với hạt nhăn
- Quy ước gen:
A quy định hạt vàng a quy định hạt xanh B quy định hạt trơn b quy định hạt nhăn - Sơ đồ lai: Hình SGK
HOẠT ĐỘNG 2:
Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP (10p) -Mục tiêu: HS th y ấ ý ngh a c a quy lu t phân ly ĩ ủ ậ độ ậc l p
Hoạt động GV Hoạt động HS
G: y/C Hs N/c thảo luận nhóm + TLCH ? Tại lồi sinh sản hữu tính, biến dị lại phong phú?
( F2 có tổ hợp lại nhân tố di
truyền => hình thành kiểu gen khác P )
? Nêu ý nghĩa quy luật phân li độc
4, ý nghĩa quy luật phân li độc lập(4’)
(18)lập?
Hs đọc Kl chung:
được nguyên nhân làm xuất biến dị tổ hợp Đó phân li độc lập tổ hợp tự gen
- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng chon giống tiến hoá
Kết luận:
- Quy luật phân li độc lập giải thích nguyên nhân xuất biến dị tổ hợp (đó phân li độc lập tổ hợp tự cặp gen) làm sinh vật đa dạng phong phú loài giao phối
- Biến dị tổ hợp nguồn nguyên liệu quan trọng chọn giống tiến hoá c, Củng cố, luyện tập ( 2’)
- Kết phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1, cặp gen di truyền độc lập Hãy xác định kiểu gen phép lai trên?
(tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cặp gen thứ Aa x Aa => cặp gen thứ Bb x bb Kiểu gen phép lai là: AaBb x AaBb)
d, Hướng dẫn tự học nhà (1’) - Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập SGk trang 19 Hướng dẫn:
Câu 3: lồi sinh snả hữu tính giao phối có phan li độc lập tổ hợp tự do gen trình phát sinh giao tử thụ tinh, sinh sản vơ tính khơng có quy luật
Câu 4: Đáp án d bố tóc thẳng, mắt xanh có kiểu gen aabb sinh đều mắt đen, tóc xoăn mang giao tử ab bố, giao tử mẹ mang AB => kiểu gen mẹ phải AABB
- HS làm thí ngiệm trước nhà: + Gieo đồng xu
+ Gieo đồng xu
Mỗi loại 25 lần, thống kê kết vào bảng 6.1 6.2
(19)Ngày soạn: 5/9/2011 Ngày giảng 9/9/2011 Lớp 9A 9/9/2011 Lớp 9B 6/9/2011 Lớp 9C Tiết Bài THỰC HÀNH
TÍNH XÁC XUẤT XUẤT HIỆN CÁC MẶT CỦA ĐỒNG KIM LOẠI 1, MỤC TIÊU:
a, Kiến thức:
- HS biết cách xác định xác xuất hai kiện đồng thời xảy thông qua việc gieo đồng kim loại
b,Kỹ :
- Biết vận dụng xác suất để hiểu tỉ lệ loại giao tử tỉ lệ kiểu gen lai cặp tính trạng
c, Thái độ :
- HS tích cực tham gia hoạt động chiếm lĩnh kiến thức 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Bảng phụ ghi thống kê kết nhóm b, Học sinh:
- Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại (2 – HS) Kẻ sẵn bảng 6.1 6.2 vào
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Menđen giải thích kết thí nghiệm lai hai cặp tính trạng nào?
- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa chọn giống tiến hố? Tại loài sinh sản giao phối biến dị phong phú nhiều so với lồi sinh sản vơ tính?
- Giải tập SGK trang 19
ĐVĐ: Để củng cố lại kiến thức lai cặp tính trạng, hơm ta học thực hành
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: TIẾN HÀNH GIEO ĐỒNG KIM LOẠI (25p)
(20)Hoạt động GV Hoạt động HS - GV lưu ý HS: Hướng dẫn quy trình :
a Gieo đồng kim loại
Lưu ý : Đồng kim loại có mặt (sấp ngửa), mặt tượng trưng cho loại giao tử, chẳng hạn mặt sấp loại giao tử A, mặt ngửa loại giao tử a, tiến hành: - Lấy đồng kim loại, cầm đứng cạnh thả rơi tự từ độ cao xác định
- Thống kê kết lần rơi vào
- HS ghi nhớ quy trình thực hành
- Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê bảng 6.1
b Gieo đồng kim loại
GV lưu ý HS: đồng kim loại tượng trưng cho gen kiểu gen: mặt sấp tượng trưng cho kiểu gen AA, mặt ngửa tượng trưng cho kiểu gen aa, sấp ngửa tượng trưng cho kiểu gen Aa
- Tiến hành
+ Lấy đồng kim loại, cầm đứng cạnh thả rơi tự từ độ cao xác định
+ Thống kê kết vào bảng 6.2
lần rơi vào bảng 6.1
- Mỗi nhóm gieo 25 lần, xảy trường hợp: đồng sấp (SS), đồng sấp đồng ngửa (SN), đồng ngửa (NN) Thống kê kết vào bảng 6.2
HOẠT ĐỘNG 2: THỐNG KÊ KẾT QUẢ CỦA CÁC NHÓM (10p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu nhóm báo cáo kết tổng hợp từ bảng 6.1 6.2, ghi vào bảng tổng hợp theo mẫu sau:
Tiến hành Nhóm
Gieo đồng kim loại Gieo đồng kim loại
S N SS SN NN
(21)Cộng Số lượng Tỉ lệ %
- Từ kết bảng GV yêu cầu HS liên hệ:
+ Kết bảng 6.1 với tỉ lệ loại giao tử sinh từ lai F1 Aa
+ Kết bảng 6.2 với tỉ lệ kiểu gen F2
trong lai cặp tính trạng
- GV cần lưu ý HS: số lượng thống kê lớn đảm bảo độ xác
- HS vào kết thống kê nêu được:
+ Cơ thể lai F1 Aa cho loại giao tử A
và a với tỉ lệ ngang
+ Kết gieo đồng kim loại có tỉ lệ: SS: SN: NN Tỉ lệ kiểu gen là: AA: Aa: 1aa
c, Củng cố, luyện tập ( 2’)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc nhóm - Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2 d, Hướng dẫn tự học nhà (1’)
- Làm tập trang 22, 23 SGK
Ngày soạn: 8/9/2011 Ngày giảng 11/9/2011 Lớp 9A 11/9/2011 Lớp 9B 9/92011 Lớp 9C
Tiết 7.Bài 7: BÀI TẬP CHƯƠNG I 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Củng cố, khắc sâu mở rộng nhận thức quy luật di truyền - Biết vận dụng kiến thức vào giải tập
b,Kỹ :
- Rèn kĩ giải tập trắc nghiệm khách quan c, Thái độ :
- Có ý thức học tập mơn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên: Đáp án tập
b, Học sinh: Nghiên cứu nội dung nhà trước
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
(22)b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI BÀI TẬP (8p)
1 B i t p v lai m t c p tính tr ngà ậ ề ộ ặ
Hoạt động GV HS Nội dung
- GV đưa dạng tập, yêu cầu HS nêu cách giải rút kết luận:
- GV đưa VD1: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F1 thu toàn đậu thân
cao Cho F1 tự thụ phấn xác định kiểu gen
và kiểu hình F1 F2
+ HS tự giải theo hướng dẫn - GV lưu ý HS:
VD2: Bài tập trang 22.
P: Lông ngắn chủng x Lông dài F1: Tồn lơng ngắn
Vì F1 đồng tính mang tính trạng trội nên
đáp án a
- GV đưa dạng, HS đưa cách giải GV kết luận
VD3: Bài tập (trang 22): Từ kết F1:
75% đỏ thẫm: 25% xanh lục F1: đỏ
thẫm: xanh lục Theo quy luật phân li
P: Aa x Aa Đáp án d
VD4: Bài tập (trang 22)
F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng: 25%
hoa trắng F1: hoa đỏ: hoa hồng: hoa
trắng
Tỉ lệ kiểu hình trội khơng hồn tồn Đáp án b, d
VD5: Bài tập (trang 23): cách giải:
Dạng 1: Biết kiểu hình P nên xác định kiểu gen, kiểu hình F1, F2
Cách giải:
- Cần xác định xem P có chủng hay khơng tính trạng trội
- Quy ước gen để xác định kiểu gen P
- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2
- Viết kết lai, ghi rõ tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình
* Có thể xác định nhanh kiểu hình F1, F2 trường hợp sau:
a P chủng khác cặp tính trạng tương phản, bên trội hồn tồn chắn F1 đồng tính tính
trạng trội, F2 phân li theo tỉ lệ trội:
lặn
b P chủng khác
cặp tính trạng tương phản, có kiện tượng trội khơng hồn tồn chắn F1
mang tính trạng trung gian F2 phân li
theo tỉ lệ 1: 2:
c Nếu P bên bố mẹ có kiểu gen dị hợp, bên cịn lại có kiểu gen đồng hợp lặn F1 có tỉ lệ 1:1
Dạng 2: Biết kết F1, xác định kiểu
gen, kiểu hình P
Cách giải: Căn vào kết kiểu hình đời
a Nếu F1 đồng tính mà bên bố hay
(23)Cách 1: Đời có phân tính chứng tỏ bố mẹ bên chủng, bên không chủng, kiểu gen:
Aa x Aa Đáp án: b, c
Cách 2: Người mắt xanh có kiểu gen aa mang giao tử a bố, giao tử a mẹ Con mắt đen (A-) bố mẹ
cho giao tử A Kiểu gen kiểu hình
của P:
Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen) Aa (Mắt đen) x aa (Mắt xanh)
Đáp án b, c
tính trạng lặn P chủng, có kiểu gen đồng hợp: AA x aa
b F1 có tượng phân li:
F: (3:1) P: Aa x Aa
F: (1:1) P: Aa x aa (trội hoàn toàn)
Aa x AA( trội khơng hồn tồn) F: (1:2:1) P: Aa x Aa ( trội khơng hồn
tồn)
c Nếu F1 không cho biết tỉ lệ phân li
dựa vào kiểu hình lặn F1 để suy kiểu
gen P
HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP VỀ LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (32p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
VD6: Ở lúa thân thấp trội hoàn toàn so với thân cao Hạt chín sớm trội hồn tồn so với hạt chín muộn Cho lúa chủng thân thấp, hạt chín muộn giao phân với chủng thân cao, hạt chín sớm thu đợc F1 Tiếp tục cho F1
giao phấn với Xác địnhkiểu gen, kiểu hình F1 F2 Biết
tính trạng di truyền độc lập (HS tự giải)
VD7: Gen A- quy định hoa kép Gen aa quy định hoa đơn Gen BB quy định hoa đỏ Gen Bb quy định hoa hồng Gen bb quy định hoa trắng
P chủng hoa kép trắng x đơn đỏ tỉ lệ kiểu hình F2 nh no?
Giải: Theo tỉ lệ kiểu hình ë F2:
(3 kép: đơn)(1 đỏ: hồng: trắng)
Dạng 1: Biết P xác định kết lai F1
vµ F2
* Cách giải:
- quy c gen xỏc nh kiểu gen P
- Lập sơ đồ lai
- ViÕt kÕt qu¶ lai: tØ lƯ kiĨu gen, kiĨu h×nh
* Có thể xác định nhanh: Nếu cho cặp gen quy định cặp tính trạng di truyền độc lập vào tỉ lệ
từng cặp tính trạng để tính tỉ lệ kiểu hình:
(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1 (3:1)(1:1) = 3: 3:1:1
(24)= kép đỏ: kép hồng: kép trắng: đơn đỏ: đơn hồng: đơn trắng
VD8: Bµi tËp (trang 23)
F2: 901 đỏ, tròn: 299 đỏ,
bầu dục: 301 vàng tròn: 103 vàng, bầu dục Tỉ lệ kiểu hình F2 là:
9 đỏ, tròn: đỏ bầu dục: vàng, tròn: vàng, bầu dục
= (3 đỏ: vàng)(3 tròn: bầu dục)
P chủng cặp gen
KiÓu gen P:
AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng, tròn) Đáp án d
Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình F Xác định kiểu gen P Cách giải: Căn vào tỉ lệ kiểu hình đời xác định kiểu gen P xét
sự phân li cặp tính trạng, tổ hợp lại ta đợc kiểu gen P
F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) F1 dị hợp
cặp gen P chủng cỈp gen
F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P: AaBbxAabb
F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P: AaBbxaabb
hc P: Aabb x aaBb c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
- GV nhắc lại nhanh cách làm cho hs năm bài. d Hướng dẫn học nhà (1p)
- Làm tập VD1, 6,7
- Hoàn thiện tập SGK trang 22, 23 - Đọc trước
Ngày soạn: 10/9/2011 Ngày giảng 12/9/2011 Lớp 9A 12/9/2011 Lớp 9B 13/9/2011 Lớp 9C CHƯƠNG II- NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8.Bài 8: NHIỄM SẮC THỂ 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
(25)- Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình NST kì nguyên phân - Hiểu chức NST di truyền tính trạng
b,Kỹ :
- Rèn kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
- GD ý thức bảo vệ thể học tập 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 8.1 đến 8.5 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung nhà trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
Chọn câu trả lời đúng:
1 người, mắt nâu trội (A) so với mắt xanh (a) Bố mẹ mắt nâu có người mắt nâu, có người mắt xanh Kiểu gen bố mẹ phải nào?
a AA x Aa b Aa x Aa c Aa x aa d AA x aa
2 Phép lai cho kiểu gen kiểu hình nhất? a AABB x AaBb b AAbb x Aabb c AABB x AABb d Aabb x aabb
ĐVĐ: ? Bố mẹ, ông bà, tổ tiên truyền cho cháu vật chất để cháu giống với bố mẹ, ông bà, tổ tiên? (NST, gen, ADN) Chúng ta tìm hiểu chương II – Nhiễm sắc thể cụ thể hôm nay,
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ (20p) - Mục tiêu: HS hiểu mục đích ý nghĩa di truyền học.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV đưa khái niệm NST
- Yêu cầu HS đọc mục I, quan sát H 8.1 để trả lời câu hỏi:
- NST tồn tế bào sinh dưỡng giao tử?
- Thế cặp NST tương đồng?
- HS nghiên cứu phần đầu mục I, quan sát hình vẽ nêu:
+ Trong tế bào sinh dưỡng NST tồn cặp tương đồng
(26)- Phân biệt NST lưỡng bội, đơn bội? - GV nhấn mạnh: cặp NST tương đồng, có nguồn gốc từ bố, có nguồn gốc từ mẹ
- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 NST ruồi giấm, đọc thông tin cuối mục I trả lời câu hỏi:
- Mô tả NST ruồi giấm số lượng hình dạng đực con cái?
- GV rút kết luận
- GV phân tích thêm: cặp NST giới tính tương đồng (XX) hay khơng tơng đồng tuỳ thuộc vào loại, giới tính Có lồi NST giới tính có (bọ xít, châu chấu, rệp ) NST kì co ngắn cực đại, có hình dạng đặc trưng hình que, hình hạt, hình chữ V
- Cho HS quan sát H 8.3
- Yêu cầu HS đọc bảng để trả lời câu hỏi:
- Nhận xét số lượng NST bộ lưỡng bội loài?
- Số lượng NST có phản ánh trình độ tiến hố lồi khơng? Vì sao?
- Hãy nêu đặc điểm đặc trưng bộ NST loài sinh vật?
+ NST giống hình dạng, kích thước
+ Bộ NST chứa cặp NST tương đồng Số
NST số chẵn kí hiệu 2n (bộ lưỡng bội)
+ Bộ NST chứa NST cặp tương đồng Số NST giảm nửa n
kí hiệu n (bộ đơn bội)
- HS trao đổi nhóm nêu được: có cặp NST gồm:
+ đơi hình hạt + đơi hình chữ V
+ đôi khác đực
- HS trao đơi nhóm, nêu được:
+ Số lượng NST loài khác + Số lượng NST khơng phản ánh trình độ tiến hố lồi
=> rút kết luận
Kết luận:
- Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn thành cặp tương đồng Bộ NST lưỡng bội kí hiệu 2n
- Trong tế bào sinh dục (giao tử) chứa NST cặp tương đồng Số NST
(27)- Ở lồi đơn tính có khác đực cặp NST giới tính kí hiệu XX, XY
- Mỗi lồi sinh vật có NST đặc trưng số lượng hình dạng
HOẠT ĐỘNG 2: CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ (10p) - Mục tiêu: HS mơ tả cấu trúc điển hình NST kỳ giữa.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Mơ tả hình dạng, kích thước NST ở kì giữa?
- Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết: số thành phần cấu trúc NST?
- Mơ tả cấu trúc NST kì quá trình phân bào?
- GV giới thiệu H 8.4
- HS quan sát mô tả - HS điền thích 1- crơmatit
2- Tâm động
- Lắng nghe GV giới thiệu Kết luận:
- Cấu trúc điển hình NST biểu rõ kì + Hình dạng: hình hạt, hình que, hình chữ V
+ Dài: 0,5 – 50 micromet, đường kính 0,2 – micromet
+ Cấu trúc: kì NST gồm cromatit gắn với tâm động + Mỗi cromatit gồm phân tử ADN prôtêin loại histôn
HOẠT ĐỘNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ (5p) - Mục tiêu: HS nêu chức cuae NST di truyền.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục III SGK, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:
? NST có đặc điểm liên quan đến di truyền?
- HS đọc thơng tin mục III SGK, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
- Rút kết luận
Kết luận:
(28)- NST có chất ADN, tự nhân đơi ADN dẫn tới tự nhân đôi NST nên tính trạng di truyền chép qua hệ tế bào thể
c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK d Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 9.1 9.2 vào tập - Đọc trước 10 – Nguyên phân
======================================
Ngày soạn: 14/9/2011 Ngày giảng 16/9/2011 Lớp 9A 16/9/2011 Lớp 9B 16/9/2011 Lớp 9C Tiết 9.Bài 9: NGUYÊN PHÂN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm biến đổi hình thái NST (chủ yếu đóng duỗi xoắn) chu kì tế bào
- Trình bày biến đổi NST qua kì ngun phân - Phân tích ý nghĩa nguyên phân sinh sản sinh trưởng thể
b,Kỹ :
- Tiếp tục phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
- GD thái độ học tập môn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK - Bảng 9.2 ghi vào bảng phụ
b, Học sinh:
- Đọc nhà trước tới lớp
(29)a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu tính đặc trưng NST loài sinh vật Phân biệt NST lưỡng bội NST đơn bội?
- Nêu vai trị NST di truyền tính trạng?
ĐVĐ : Mỗi lồi sinh vật có NST đặc trưng số lượng hình dạng xác định Tuy nhiên hình thái NST lại biến đổi qua kì chu kì tế bào, hơm em tìm hiểu biến đổi NST diễn nào?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI NST TRONG CHU KÌ TẾ BÀO (16p) Mục tiêu: Trình bày biến đổi hình thái NST chu kì tế bào.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 9.1 SGK trả lời câu hỏi: - Chu kì tế bào gồm giai đoạn nào? Giai đoạn chiếm nhiều thời gian nhất?
- GV lưu ý HS thời gian tự nhân đơi NST kì trung gian, cho HS quan sát H 9.2
- Yêu cầu HS quan sát H 9.2, thảo luận nhóm trả lời:
- Nêu biến đổi hình thái NST? - Hồn thành bảng 9.1.
- GV chốt kiến thức vào bảng 9.1
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 9.1 SGK trả lời
- HS nêu giai đoạn rút kết luận
- Các nhóm quan sát kĩ H 9.2, thảo luận thống câu trả lời:
+ NST có biến đổi hình thái : dạng đóng xoắn dạng duỗi xoắn
- HS ghi nhớ mức độ đóng, duỗi xoắn vào bảng 9.1
Kết luận:
Chu kì tế bào gồm:
+ Kì trung gian: chiếm nhiều thời gian chu kì tế bào (90%) giai đoạn sinh trưởng tế bào
+ Nguyên phân gồm kì (kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối) - Mức độ đóng, duỗi xoắn NST qua kì: Bảng 9.1
B ng 9.1- M c ả ứ độ đ óng, du i xo n c a NST qua kì c a t b oỗ ắ ủ ủ ế
(30)- Mức độ duỗi xoắn Nhiều Nhiều - Mức độ đóng
xoắn Ít Cực đại
HOẠT ĐỘNG 2: NHỮNG BIẾN ĐỔI CƠ BẢN CỦA NST TRONG QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN (16p)
- Mục tiêu: HS trình bày biến đổi NST trình nguyên phân
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 9.2 9.3 để trả lời câu hỏi:
- Mơ tả hình thái NST kì trung gian? - Cuối kì trung gian NST có đặc điểm gì? - u cầu HS mơ tả diễn biến NST kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối tranh vẽ
- Cho HS hồn thành bảng 9.2
- GV nói qua xuất màng nhân, thoi phân bào biến chúng phân bào
- Ở kì sau có phân chia tế bào chất bào quan
- Kì cuối có hình thành màng nhân khác động vật thực vật - Nêu kết trình phân bào?
- HS quan sát hình vẽ nêu - HS rút kết luận
- HS trao đổi nhóm thống nhóm ghi lại diễn biến NST kì ngun phân
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe GV giảng ghi nhớ kiến thức
- HS trả lời: Kết từ tế bào mẹ ban đầu cho tế bào có NST giống hệt mẹ
Kết luận:
- Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh, NST tự nhân đôi thành NST kép
- Những biến đổi NST kì nguyên phân Các kì Những biến đổi NST
(31)Kì - Các NST kép đóng xoắn cực đại
- Các NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc
- Kết quả: từ tế bào mẹ ban đầu tạo tế bào có NST giống tế bào mẹ
HOẠT ĐỘNG 3: Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN (4p) - Mục tiêu: HS nêu ý nghĩa nguyên phân
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin mục III, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: - Nguyên phân có vai trị đối với q trình sinh trưởng, sinh sản di truyền sinh vật?
- Cơ chế nguyên phân giúp đảm bảo NST tế bào giống tế bào mẹ?
- GV nêu ý nghĩa thực tiễn nguyên phân giâm, chiết, ghép cành, nuôi cấy mô
- HS thảo luận nhóm, nêu kết quả, nhận xét kết luận
+ Sự tự nhân đôi NST kì trung gian, phân li đồng NST cực tế bào kì sau
Kết luận:
- Nguyên phân giúp thể lớn lên Khi thể lớn tới giới hạn nguyên phân tiếp tục giúp tạo tế bào thay cho tế bào già chết
- Nguyên phân trì ổn định NST đặc trưng loài qua hệ tế bào - Nguyên phân sở sinh sản vơ tính
c, Củng cố, luyện tập ( 3’)
- Yêu cầu HS làm câu 2, trang 30 SGK d, Hướng dẫn tự học nhà (1’)
- Vẽ hình bảng 9.2 vào
(32)Tính s NST, s crơmatit v s tâm ố ố ố động m i t b o t ng kìỗ ế
c a nguyên phân.ủ
Kì Cấu trúc
Trung
gian Đầu Giữa Sau
Cuối
TB chưa tách TB tách Số NST
Trạng thái NST Số crômatit Số tâm động
2n Kép
4n 2n
2n Kép
4n 2n
2n Kép
4n 2n
4n Đơn
0 4n
4n Đơn
0 4n
2n Đơn
0 2n
-Ngày soạn: 14/9/2011 Ngày giảng 18/9/2011 Lớp 9A
18/9/2011 Lớp 9B 18/9/2011 Lớp 9C Tiết 10.Bài 10: GIẢM PHÂN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày diễn biến NST qua kì giảm phân I giảm phân II
- Nêu điểm khác kì giảm phân I II
- Phân tích kiện quan trọng có liên quan tới cặp NST tương đồng
b,Kỹ :
- Rèn kĩ quan sát phân tích kênh hình đồng thời phát triển tư duy, lí luận (phân tích, so sánh)
c, Thái độ :
- GD ý thức bảo vệ thể nghiêm tục học tập 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 10 SGK - Bảng phụ ghi nội dung bảng 10 b, Học sinh:
- Nghiên cứu trước kẻ bảng SGK vào
(33)- Những biến đổi hình thái NST biểu qua đóng duỗi xoắn điển hình kì nào? Tại đóng duỗi xoắn NST có tính chất chu kì? Sự tháo xoắn đóng xoắn NST có vai trị gì?
( Sự duỗi xoắn tối đa giúp NST tự nhân đơi Sự đóng xoắn tối đa giúp NST co ngắn cực đại, nhờ NST phân bào dễ dàng cực tế bào)
- Nêu diễn biến NST trình nguyên phân - Bài tập: HS chữa tập SGK trang 30
+ HS giải tập: lúa nước 2n = 24 Hãy rõ: a Số tâm động kì nguyên phân b Số tâm động kì sau nguyên phân c Số NST kì trung gian, kì giữa, kì sau
ĐVĐ : GV thơng báo: giảm phân hình thức phân chia tế bào sinh dục xảy vào thời kì chín, có hình thành thoi phân bào nguyên phân Giảm phân gồm lần phân bào liên tiếp NST nhân đơi có lần kì trung gian trước lần phân bào I
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG GIẢM PHÂN (27p)
- Mục tiêu: HS trình bày phân diễn biến NST giảm
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H 10, nghiên cứu thông tin mục I, trao đổi nhóm để hồn thành nội dung vào bảng 10
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 10 hoàn thành tiếp nội dung vào bảng 10
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng 10, yêu cầu HS lên trình bày vào cột trống
- GV chốt lại kiến thức
- Nêu kết trình giảm phân? - GV lấy VD: cặp NST tương đồng AaBb kì I, NST thể kép AAaaBBbb Kết thúc lần phân bào I NST
- HS tự thu nhận thông tin, quan sát H 10, trao đổi nhóm để hồn thành tập bảng 10
- Đại diện nhóm trình bày bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung
(34)ở tế bào có khả (AA)(BB); (aa)(bb) (AA)(bb); (aa)BB)
Kết thúc lần phân bào II tạo loại giao tử: AB, Ab, aB, ab
- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
K t lu n: ế ậ
Các kì Những biến đổi NST kì
Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu
- Các NST kép xoắn, co ngắn. - Các NST kép cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau, sau lại tách dời nhau.
- NST co lại cho thấy số lượng NST kép đơn bội.
Kì
- Các cặp NST kép tương đồng tập trung xếp song song thành 2 hàng mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- NSt kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào.
Kì sau
- Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập tổ hợp tự về 2 cực tế bào.
- Từng NST kép tách tâm động thành NST đơn phân li 2 cực tế bào.
Kì cuối
- Các NST kép nằm gọn 2 nhân tạo thành với số lượng đơn bội (kép) – n NST kép.
- Các NST đơn nằm gọn trong nhân tạo thành với số lượng đơn bội (n NST).
- Kết quả: từ tế bào mẹ (2n NST) qua lần phân bào liên tiếp tạo tế bào mang NST đơn bội (n NST)
c, Củng cố, luyện tập ( 2’)
- Kết giảm phân I có điểm khác so với kết giảm phân II?
- Trong lần phân bào giảm phân, lần coi phân bào nguyên nhiễm, lần coi phân bào giảm nhiễm?
- Hoàn thành bảng sau:
Nguyên phân Giảm phân
(35)-
- Tạo tế bào có NST tế bào mẹ
- Gồm lần phân bào liên tiếp
- Tạo tế bào có NST
d, Hướng dẫn tự học nhà (1’) - Học theo nội dung bảng 10
- Làm tập 3, trang 33 vào Nêu điểm giống khác nguyên phân giảm phân
Ngày soạn: 16/9/2011 Ngày giảng 19/9/2011 Lớp 9A 19/9/2011 Lớp 9B 19/9/2011 Lớp 9C Tiết 11 Bài 11 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức:
- Học sinh trình bày trình phát sinh giao tử động vật
- Nêu điểm giống khác trình phát sinh giao tử đực
- Xác định thực chất q trình thụ tinh
- Phân tích ý nghĩa trình giảm phân thụ tinh mặt di truyền biến dị
b,Kỹ :
- Tiếp tục rèn kĩ quan sát, phân tích kênh hình tư (phân tích, so sánh)
c, Thái độ :
- GD hs có ý thức bảo vệ thể 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên: - Tranh phóng to hình 11 SGK
b, Học sinh: - Học nhà trước lên lớp, đọc trước
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu diễn biến NST qua kì giảm phân?
(36)- Điểm giống khác giảm phân nguyên phân gì?
ĐVĐ: Các tế bào hình thành qua giảm phân phát triển thành giao tử, hình thành giao tử đực có khác nhau? Chúng ta tìm hiểu hơm
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ (20p)
-Mục tiêu: Trình bày trình phát sinh giao tử nêu giống trình phát sinh giao tử đực
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I, quan sát H 11 SGK trả lời câu hỏi:
- Trình bày trình phát sinh giao tử đực cái?
- GV chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời:
- Nêu giống khác của 2 trình phát sinh giao tử đực cái? - GV chốt kiến thức với đáp án - Sự khác kích thước số lượng của trứng tinh trùng có ý nghĩa gì?
- HS tự nghiên cứu thơng tin, quan sát H 11 SGK trả lời
- HS suy nghĩ trả lời
- HS lên trình bày tranh trình phát sinh giao tử đực
- HS lên trình bày trình phát sinh giao tử
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
- HS dựa vào thông tin SGK H 11, xác định điểm giống khác trình
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung
Kết luận:
Điểm giống khác trình phát sinh giao tử đực cái: + Giống nhau:
- Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) thực nguyên phân liên tiếp nhiều lần
- Noãn bào bậc tinh bào bậc thực giảm phân giao tử + Khác nhau:
Phát sinh giao tử Phát sinh giao tử đực - Noãn bào bậc qua giảm phân I cho
thể cực thứ (kích thước nhỏ) nỗn
(37)bào bậc (kích thước lớn)
- Noãn bào bậc qua giảm phân II cho thể cực thứ (kích thước nhỏ) tế bào trứng (kích thước lớn)
- Kết quả: từ noãn bào bậc qua giảm phân cho thể định hướng tế bào trứng (n NST)
- Mỗi tinh bào bậc qua giảm phân cho tinh tử, tinh tử phát triển thành tinh trùng
- Kết quả: Từ tinh bào bậc qua giảm phân cho tinh trùng (n NST)
- Tinh trùng có kích thước nhỏ, số lượng lớn đảm bảo trình thụ tinh hồn hảo - Trứng số lượng ít, kích thước lớn chứa nhiều chất dinh dưỡng để nuôi hợp tử phôi (ở giai đoạn đầu)
HOẠT ĐỘNG 2: THỤ TINH (8p)
- Mục tiêu: Hs xác định chất trình thụ tinh kết hợp NST đơn bội tạo thành NST lưỡng bội
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II SGK trả lời câu hỏi:
- Nêu khái niệm thụ tinh?
- Nêu chất trình thụ tinh? - Tại kết hợp ngẫu nhiên các giao tử đực lại tạo hợp tử chứa tổ hợp NST khác nguồn gốc?
- Sử dụng tư liệu SGK để trả lời
- HS vận dụng kiến thức để nêu được: Do phân li độc lập cặp NST tương đồng trình giảm phân tạo nên giao tử khác nguồn gốc NST Sự kết hợp ngẫu nhiên loại giao tử tạo nên hợp tử chứa tổ hợp NST khác nguồn gốc
Kết luận:
- Thụ tinh kết hợp ngẫu nhiên giaotử đực giao tử
- Thực chất thụ tinh kết hợp nhân đơn bội 9n NST) tạo nhân lưỡng bội (2n NST) hợp tử
HOẠT ĐỘNG 3: Ý NGHĨA CỦA GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH (7p) -Mục tiêu: HS phải nêu ý nghĩa giảm phân thụ tinh.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục
(38)- Nêu ý nghĩa giảm phân thụ tinh về mặt di truyền biến dị?
- GV chốt lại kiến thức - HS tiếp thu kiến thức Kết luận:
- Giảm phân tạo giao tử chứa NST đơn bội
- Thụ tinh khôi phục NST lưỡng bội Sự kết hợp trình nguyên phân, giảm phân thụ tinh đảm bảo trì ổn định NST đặc trưng lồi sinh sản hữu tính
- Giảm phân tạo nhiều loại giao tử khác nguồn gốc, kết hợp ngẫu nhiên giao tử khác nahu làm xuất nhiều biến dị tổ hợp loài sinh sản hữu tính tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống tiến hoá
c, Củng cố, luyện tập ( 4p) Bài tập:
Bài 1: Giả sử có tinh bào bậc chứa cặp NST tương đồng Aa Bb giảm phân cho loại tinh trùng? Hãy khoanh tròn vào chữ đầu câu đúng:
a loại tinh trùng c loại tinh trùng b loại tinh trùng d loại tinh trùng (Đáp án b)
Bài 2: Giả sử có nỗn bào bậc chứa cặp NST AaBbCc giảm phân cho trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:
a loại trứng c loại trứng
b loại trứng d loại trứng
(Đáp án a: tế bào sinh trứng cho trứng thể cực, trứng loại trứng sau: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc)
Bài 3: Sự kiện quan trọng trình thụ tinh là: a Sự kết hợp giao tử đơn bội
b Sự kết hợp theo nguyên tắc : giao tử đực, giao tử c Sự tổ hợp NST giao tử đực giao tử
d Sự tạo thành hợp tử (Đáp án a)
d, Hướng dẫn tự học nhà (1’)
(39)- Đọc mục “Em có biết” trang 37
Ngày soạn: 21/9/2011 Ngày giảng 23/9/2011 Lớp 9A 23/9/2011 Lớp 9B 23/9/2011 Lớp 9C Tiết 12 Bài 12 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức:
- Học sinh mô tả số đặc điểm NST giới tính - Trình bày chế xác định NST giới tính người b,Kỹ :
- Phân tích ảnh hưởng yếu tố môi trường đến phân hố giới tính
- Tiếp tục phát triển kĩ phân tích kênh hình cho HS c, Thái độ :
- GD ý thức bảo vệ thể học tập môn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên: Tranh phóng to hình 12.1 12.2 SGK
b, Học sinh: Nghiên cứu nội dung nhà trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Trình bày trình phát sinh giao tử động vật?
- Giải thích NSt đặc trưng lồi sinh sản hữu tính lại trì ổn định qua hệ? Biến dị tổ hợp xuất phong phú lồi sinh sản hữu tính giải thích sở tế bào học nào?
- Giải tập 4, SGK trang 36
ĐVĐ: ? Vì cá thể lồi, cha mẹ, mơi trường sống (cả thể mẹ) sinh lại có cá thể đực, cá thể Ngày di truyền học chứng minh giới tính (tính đực, tính cái) có sở vật chất NST giới tính
b Dạy nội dung mới.
(40)Hoạt động GV Hoạt động HS - GV yêu cầu HS quan sát H 8.2: NST
của ruồi giấm, hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:
- Nêu điểm giống khác NST của ruồi đực ruồi cái?
- GV thông báo: cặp NST khác đực cặp NST giới tính, cịn cặp NST giống đực NST thường
- Cho HS quan sát H 12.1
- Cặp NST cặp NST giới tính? - NSt giới tính có tế bào nào? - GV đưa VD: người: 44A + XX Nữ
44A + XY Nam
- So sánh điểm khác NST thường NST giới tính?
- GV đưa VD tính trạng liên kết với giới tính
- Các nhóm HS quan sát kĩ hình nêu được:
+ Giống NST (1 cặp hình hạt, cặp hình chữ V)
+ Khác:
Con đực:1 hình que hình móc
Con cái: cặp hình que
- Quan sát kĩ hình 12.1 va nêu cặp 23 cặp NST giới tính
khác hình dạng, số lượng, chức
- HS trả lời rút kết luận
- HS trao đổi nhóm nêu
Kết luận:
- Trong tế bào lưỡng bội (2n): + Có cặp NST thường
+ cặp NST giới tính kí hiệu XX (tương đồng) XY (khơng tương đồng) - Ở người động vật có vú, ruồi giấm XX giống cái, XY giống đực - Ở chim, ếch nhái, bò sát, bướm XX giống đực XY giống
- NST giới tính mang gen quy định tính đực, tính trạng liên quan tới giới tính HOẠT ĐỘNG 2: CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH (18p)
- Mục tiêu: HS nêu chế NST xác định giới tính tỉ lệ giới tính.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Cho HS quan sát H 12.2:
- Giới tính xác định nào?
- GV lưu ý HS: số lồi giới tính xác định trước thụ tinh VD: trứng ong
- HS quan sát trả lời câu hỏi: - Rút kết luận
(41)không thụ tinh trở thành ong đực, thụ tinh trở thành ong (ong thợ, ong chúa)
- Những hoạt động NST giới tính trong giảm phân thụ tinh dẫn tới sự hình thành đực cái?
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày H 12.2
- GV đặt câu hỏi, HS thảo luận
- Có loại trứng tinh trùng được tạo qua giảm phân?
- Sự thụ tinh trứng tinh trùng nào tạo thành hợp tử phát triển thành con trai, gái?
- Vì tỉ lệ trai gái xấp xỉ 1:1?
- Sinh trai hay gái người mẹ đúng hay sai?
- GV nói biến đổi tỉ lệ nam: nữ nay, liên hệ thuận lợi khó khăn
- HS quan sát kĩ H 12.1 trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS trình bày, HS khác nhận xét, đánh giá
- HS thảo luận nhóm dựa vào H 12.2 để trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời câu, HS khác nhận xét, bổ sung
- Nghe GV giảng tiếp thu kiến thức Kết luận:
- Đa số lồi, giới tính xác định thụ tinh
- Sự phân li tổ hợp cặp NST giới tính giảm phân thụ tinh chế xác định giới tính sinh vật VD: chế xác định giới tính người
- Tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1 số lượng giao tử (tinh trùng mang X) giao tử (mang Y) tương đương nhau, trình thụ tinh loại giao tử với trứng X tạo loại tổ hợp XX XY ngang
HOẠT ĐỘNG 3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN HỐ GIỚI TÍNH (7p)
- Mục tiêu: HS nêu yếu tố ảnh hưởng tới phân hố giới tính.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giới thiệu: bên cạnh NST giới tính có yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến phân hố giới tính
- HS nêu đựoc yếu tố: + Hoocmon
(42)- Yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK - Nêu yếu tó ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính?
? Sự hiểu biết chế xác định giới tính yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính có ý nghĩa trong sản xuất?
- vài HS bổ sung
- HS đưa ý kiến, nghe GV giới thiệu thêm
Kết luận:
+ Hoocmon sinh dục:
- Rối loạn tiết hoocmon sinh dục làm biến đổi giới tính nhiên cặp NST giới tính khơng đổi
VD: Dùng Metyl testosteeron tác động vào cá vàng cái, cá vàng đực Tác động vào trứng cá rô phi nở dẫn tới 90% phát triển thành cá rô phi đực (cho nhiều thịt) + Nhiệt độ, ánh sáng làm biến đổi giới tính VD SGK
- Ý nghĩa: giúp người chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực, phù hợp với mục đích sản xuất
c, Củng cố, luyện tập (4p) Bài tập:
Bài 1: Hoàn thành bảng sau: Sự khác NST thường NST giới tính.
NST thường NST giới tính
1 Tồn cặp tế bào sinh dưỡng
3
1
2 Luôn tồn thành cặp tương đồng Mang gen quy định tính trạng thường thể
Bài 2: Tìm câu phát biểu sai:
a Ở loài giao phối, số lượng lớn tỉ lệ đực, xấp xỉ 1:1 b Ở đa số lồi, giới tính xác định từ hợp tử
c Ở người, việc sinh trai ay gái nhủ yếu người mẹ d Hoocmon sinh dục có ảnh hưởng nhiều đến phân hố giới tính d, Hướng dẫn tự học nhà (1’)
- Học trả lời câu hỏi 3,4 SGK - Làm tập 1,2,5 vào
(43)Ngày soạn: 24/9/2011 Ngày giảng 26/9/2011 Lớp 9A 26/9/2011 Lớp 9B 27/9/2011 Lớp 9C
Tiết 13.Bài 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh hiểu ưu ruồi giấm nghiên cứu di truyền - Mô tả giải thích thí nghiệm Moocgan
- Nêu ý nghĩa di truyền liên kết, đặc biệt lĩnh vực chọn giống b,Kỹ :
- Phát triển tư thực nghiệm – quy nạp c, Thái độ :
- GD ý thức bảo vệ thành di truyền yêu thích môn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên: - Tranh phóng to hình 13.1 SGK, có thêm H 13 SGV b, Học sinh: - Nghiên cứu nội dung nhà trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu điểm khác NST thường NSt giới tính?
- Trình bày chế sinh trai hay gái người? Quan niệm cho sinh trai, gái người mẹ định có khơng?
- Cho HS làm tập góc bảng: Viết sơ đồ lai: F1: Đậu hạt vàng, trơn x Đậu hạt xanh, nhăn
AaBb aabb
ĐVĐ: Từ tập trên, GV nêu vấn đề: Trong trường hợp gne phân li độc lập, kết phép lai phân tích cho kiểu hình với tỉ lệ ngang trường hợp gen di truyền liên kết (cùng nằm NST) chúng cho tỉ lệ nào? Chúng ta tìm hiểu hơm
b Dạy nội dung mới.
(44)- Mục tiêu: HS mơ tả thí nghiệm Moocgan.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời:
? Tại Moocgan lại chọn ruồi giấm làm đối tượng thí nghiệm?
- Yêu cầu HS nghiên cứu tiếp thơng tin SGK trình bày thí nghiệm Moocgan
- Yêu cầu HS quan sát H 13, thảo luận nhóm trả lời:
? Tại phép lai ruồi đực F1 với ruồi thân đen, cánh cụt gọi là phép lai phân tích?
- Moocgan tiến hành phép lai phân tích nhằm mục đích gì?
- Vì dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1, Moocgan cho gen quy định tính trạng màu sắc thân hình dạng cánh cùng nằm NST?
? So sánh với sơ đồ lai phép lai phân tích tính trạng Menđen em thấy có khác? (Sử dụng kết bài tập)
- GV chốt lại kiến thức giải thích thí nghiệm
? Hiện tượng di truyền liên kết gì? - GV giới thiệu cách viết sơ đồ lai trường hợp di truyền liên kết
Lưu ý: dấu tượng trưng cho NST BV : gen B V nằm NST * Nếu lai nghịch mẹ F1 với bố đen, cụt
kết hoàn toàn khác
- HS nghiên cứu dòng đầu mục nêu được: Ruồi giấm dễ ni ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn, có nhiều biến dị, số lượng NST cịn có NST khổng lồ dễ quan sát tế bào tuyến nước bọt
- HS trình bày thí nghiệm
- HS quan sát hình, thảo luận, thống ý kiến nêu được:
+ Vì phép lai cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang kiểu gen lặn nhằm xác định kiểu gen ruồi đực + Vì ruồi thân đen cánh cụt cho loại giao tử, ruồi đực phải cho loại giao tử => Các gen nằm NST + Thí nghiệm Menđen cặp gen AaBb phân li độc lập tổ hợp tự tạo loại giao tử: AB, Ab, aB, ab
(45)Kết luận:
1 Đối tượng thí nghiệm: ruồi giấm 2 Nội dung thí nghiệm:
P chủng: Thân xám cánh dài x Thân đen, cánh cụt F1: 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích:
Con đực F1: Xám, dài x Con cái: đen, cụt
FB: xám, dài : đen, cụt 3 Giải thích:
- F1 toàn ruồi xám, dài chứng tỏ tính trạng thân xám trội so với thân
đen, cánh dài trội so với cánh cụt Nên F1 dị hợp tử cặp gen (BbVv)
- Lai ruồi đực F1 thân xám cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt Ruồi
đồng hợp lặn cặp gen nên cho loại giao tử bv, khơng định kiểu hình FB Kiểu hình FB giao tử ruồi đực định FB có kiểu hình nên
ruồi đực F1 cho loại giao tử: BV bv khác với phân li độc lập cho loại giao tử,
chứng tỏ giảm phân2 gen B V phân li nhau, b v Gen
B V, b v nằm NST
- Kết luận: Di truyền liên kết tượng nhóm tính trạng di truyền quy định gen nằm NST, phân li trình phân bào
4 Cơ sở tế bào học di truyền liên kết P: Xám dài x Đen, cụt
BV bv
BV bv
GP: BV bv
F1: BV ( 100% xám, dài)
bv
Đực F1: Xám, dài x Cái đen, cụt
BV bv
bv bv
GF1: BV; bv bv
FB: BV bv
bv bv
(46)HOẠT ĐỘNG 2: Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT(15p) - Mục tiêu: HS nêu ý nghĩa di truyền liên kết
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV nêu tình huống: ruồi giấm 2n=8 tế bào có khoảng 4000 gen
? Sự phân bố gen NST như thế nào?
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời:
? So sánh kiểu hình F2 trường hợp phân li độc lập di truyền liên kết? ? Ý nghÜa di truyền liên kết gì?
- HS nêu đợc: NST mang nhiều gen
- HS vào kết trờng hợp
và nêu đợc: F2 phân li độc lập s lm
xuất biến dị tổ hợp, di truyền liên kết không
Kt lun:
- Trong tế bào, số lượng gen nhiều NSt nhiều nên NST phải mang nhiều gen, tạo thành nhóm gen liên kết (số nhóm gen liên kết số NST đơn bội)
- Di truyền liên kết đảm bảo di truyền bền vững nhóm tính trạng quy định gen NST Trong chọn giống người ta chọn nhóm tính trạng tốt ln kèm với
c Củng cố ,luyện tập (3p)
1 Khi gen di truyền liên kết? Khi gen phân li độc lập tổ hợp tự do?
(Các gen nằm NST di truyền liên kết gen nằm NST phân li độc lập)
=> Di truyền liên kết gen không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập Hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết Pa (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn
AABB aabb
Xám, dài x Đen, cụt BV bv bv bv
G
Fa: - Kiểu gen
- Kiểu hình
(47)
d Hướng dẫn học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi 2,3,4 SGK - Làm tập 3, vào tập - Học theo nội dung SGK
Ngày soạn: 29/9/2011 Ngày giảng 30/9/2011 Lớp 9A 30/9/2011 Lớp 9B 30/9/2011 Lớp 9C Tiết 14.Bài 14: THỰC HÀNH
QUAN SÁT HÌNH THÁI NHIỄM SĂC THỂ 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nhận biết dạng NST kì
- Phát triển kĩ sử dụng quan sát tiêu kính hiển vi b,Kỹ :
- Rèn kĩ vẽ hình c, Thái độ :
- Giáo dục ý thức u thích mơn
- Giáo dục ý thức nghiêm túc thực hành 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Kính hiển vi đủ cho nhóm - Bộ tiêu NST
b, Học sinh:
- Dụng cụ học tập, nghiên cứu nhà trước 3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (5p)
(48)- Gọi HS lên làm tập 3,
ĐVĐ: ? Trình bày biến đổi hình thái NST chu kì tế bào? Trong tiết hơm nay, em tiến hành nhận dạng hình thái NST kì qua tiêu
b D y n i dung b i m i (37p)ạ ộ
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 GV nêu yêu cầu buổi thực hành GV hướng dẫn HS cách sử dụng kính hiển vi:
+ Lấy ánh sáng: mở tụ quan, quay vật kính nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái nhìn vào thị kính, dùng tay quay gương hướng ánh sáng có vịng sáng đều, viền xanh
+ Đặt mẫu kính, đầu nghiêng nhìn vào vật kính, vặn ốc sơ cấp cho kính xuống dần tiêu khoảng 0,5 cm Nhìn vào thị kính vặn ốc sơ cấp cho vật kính từ từ lên đến ảnh xuất
Vặn ốc vi cấp cho ảnh rõ nết Khi cần quan sát vật kính lớn cần quay trực tiếp đĩa mang vật kính ấu vào vị trí làm việc
+ Trong tiêu có tế bào thời kì khác Cần nhận dạng NST kì tiêu
3 Yêu cầu HS vẽ lại hình quan sát được, giữ ý thức kỉ luật (khơng nói to) GV chia nhóm, phát dụng cụ thực hành: nhóm kính hiển vi hộp tiêu
5 Yêu cầu nhóm cử nhóm trưởng nhận bàn giao dụng cụ
Lưu ý HS:
- GV theo dõi, trợ giúp, đánh giá kĩ sử dụng kính hiển vi tránh vặn điều chỉnh
- HS ghi nhớ cách sử dụng kính hiển vi
- Các nhóm nhận dụng cụ
- HS tiến hành thao tác kính hiển vi quan sát tiêu theo nhóm
(49)kính khơng cẩn thận dễ làm vỡ tiêu - Có thể chọn mẫu tiêu quan sát rõ nhóm HS tìm để lớp quan sát
- Nếu nhà trường chưa có hộp tiêu GV dùng tranh câm kì nguyên phân để nhận dạng hình thái NST kì
c, Củng cố, luyện tập ( 2p)
- Các nhóm tự nhận xét thao tác sử dụng kính, kết quan sát - GV đánh giá chung ý thức kết nhóm
- Đánh giá kết nhóm qua thu hoạch d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Về nhà học – Chuẩn bị câu hỏi “ADN” a.Nêu đặc điểm cấu tạo hố học ADN?
b.Vì ADN có cấu trúc đa dạng đặc thù?
c.Mô tả cấu trúc không gian ADN Hệ NTBS thể điểm nào?
===============================
Ngày soạn: 01/10/2011 Ngày giảng 3/10/2011 Lớp 9A 3/10/2011 Lớp 9B 3/10/2011 Lớp 9C CHƯƠNG III – ADN VÀ GEN
Tiết 15.Bài 15: ADN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh phân tích thành phần hoá học ADN đặc biệt tính đặc thù hình dạng
- Mô tả cấu trúc không gian ADN theo mơ hình J.Oatsơn F Crick
b,Kỹ :
- Phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
(50)a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 15 SGK - Mơ hình phân tử ADN
b, Học sinh:
- Dụng cụ học tập, chuẩn bị tập nhà 3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (3p) Lồng ghép tiết học
ĐVĐ: Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc hoá học chức NST
GV: ADN không thành phần quan trọng NST mà liên quan mật thiết với chất hố học gen Vì sở vật chất tượng di truyền cấp độ phân tử
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA PHÂN TỬ ADN (18p) -Mục tiêu: HS trình bày cấu tạo hóa học phân tử ADN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK để trả lời câu hỏi:
- Nêu cấu tạo hố học ADN?
- Vì nói ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
- Yêu cầu HS đọc lại thông tin, quan sát H 15, thảo luận nhóm trả lời:
+ Vì ADN có tính đa dạng đặc thù?
- GV nhấn mạnh: cấu trúc theo nguyên tắc đa phân với loại nuclêôtit khác yếu tố tạo nên tính đa dạng đặc thù
- HS nghiên cứu thông tin SGK nêu câu trả lời, rút kết luận
+ Vì ADN nhiều đơn phân cấu tạo nên
- Các nhóm thảo luận, thống câu trả lời
+ Tính đặc thù số lượng, trình tự, thành phần loại nuclêôtit
+ Các xếp khác loại nuclêơtit tạo nên tính đa dạng
Kết luận
Kết luận:
- ADN cấu tạo từ nguyên tố C, H, O, N P
(51)- Phân tử ADN loài sinh vật đặc thù số lượng, thành phần trình tự xếp loại nuclêơtit Trình tự xếp khác loại nuclêơtit tạo nên tính đa dạng ADN
- Tính đa dạng đặc thù ADN sở phát triển cho tính đa dạng đặc thù sinh vật
HOẠT ĐỘNG 2:
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN (17p) - Mục tiêu: - Mô tả cấu trúc khơng gian phân tử ADN.
- Hiểu nguyên tắc bổ sung hệ
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát H 15 mơ hình phân tử ADN để: - Mô tả cấu trúc không gian phân tử ADN?
- Cho HS thảo luận
- Quan sát H 15 trả lời câu hỏi:
- Các loại nuclêôtit mạch liên kết với thành cặp?
- Giả sử trình tự đơn phân 1 đoạn mạch ADN sau: (GV tự viết lên bảng) xác định trình tự các nuclêơtit mạch cịn lại?
- GV yêu cầu tiếp:
- Nêu hệ nguyên tắc bổ sung?
- HS quan sát hình, đọc thông tin ghi nhớ kiến thức
- HS lên trình bày tranh mơ hình
- Lớp nhận xét, bổ sung - HS thảo luận, trả lời câu hỏi
+ Các nuclêôtit liên kết thành cặp: A-T; G-X (nguyên tắc bổ sung)
+ HS vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định mạch lại
- HS trả lời dựa vào thông tin SGK Kết luận:
- Phân tử ADN chuỗi xoắn kép, gồm mạch đơn song song, xoắn quanh trục theo chiều từ trái sang phải
- Mỗi vòng xoắn cao 34 angtơron gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn 20 angtơron
- Các nuclêôtit mạch liên kết liên kết hiđro tạo thành cặp A-T; G-X theo nguyên tắc bổ sung
(52)+ Do tính chất bổ sung mạch nên biết trình tự đơn phân mạch suy trình tự đơn phân mạch
+ Tỉ lệ loại đơn phân ADN: A = T; G = X A+ G = T + X
(A+ G): (T + X) = c, Củng cố, luyện tập ( 3p)
- Kiểm tra câu 5, SGK d, Hướng dẫn tự học nhà (4p)
- Học trả lời câu hỏi, làm tập vào tập
- Làm tập sau: Giả sử mạch ADN có số lượng nuclêôtit là: A1= 150; G1 = 300 Trên mạch có A2 = 300; G2 = 600
Dựa vào nguyên tắc bổ sung, tìm số lượng nuclêơtit loại cịn lại mạch đơn số lượng loại nuclêôtit đoạn ADN, chiều dài ADN
Đáp án: Theo NTBS:
A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600
=> A1 + A2 = T1 + T = A = T = 450; G = X = 900
Tổng số nuclêôtit là: A+G +T+X = N Chiều dài ADN là: N/2x 3,4
=======================
Ngày soạn: 8/10/2011 Ngày giảng 10/10/2011 Lớp 9A
10/10/2011 Lớp 9B 10/10/2011 Lớp 9C Tiết 16 Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày nguyên tắc tự nhân đôi ADN - Nêu chất hoá học gen
- Phân tích chức ADN b,Kỹ :
- Tiếp tục phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
(53)2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên: Tranh phóng to H1.2 b, Học sinh: N/c trước
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu cấu tạo hoá học ADN? Vì ADN đa dạng đặc thù?
- Mô tả cấu trúc không gian ADN? Hệ nguyên tắc bổ sung nào?
- HS làm tập:
Một đoạn ADN có A = 20% 600 nuclêơtit
- Tính % số lượng loại nuclêơtit cịn lại ADN?
- Đoạn phân tử ADN dài micrômet? Biết cặp nu dài 3,4 angstơron, angstoron = 10-4 micrômet.
Đáp án: A = T = 600 G = X = 900 Chiều dài phân tử ADN là: 0,51 micrơmet
ĐVĐ: ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân (Nu) A-T;G-X Vậy phân tử ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc ? chất gen ? Ta tìm hiểu nội dung
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
ADN TỰ NHÂN ĐÔI THEO NHỮNG NGUYÊN TẮC NÀO? (20p) - Mục tiêu: - Mô tả sơ lược q trình tự nhân đơi ADN.
- Trình bày nguyên tắc tự nhân đôi ADN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc dịng thơng tin đầu trả lời câu hỏi:
- Phân tử ADN có đặc tính quan trọng nào?
- GV yêu cầu HS đọc dịng thơng tin SGK trả lời câu hỏi: - Q trình tự nhân đơi ADN diễn ra đâu? vào thời gian nào?
- GV treo tranh phóng to hình 16 lên bảng Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu thông tin, quan sát H 16, thảo luận câu hỏi:
- HS nghiên cứu thông tin đoạn SGK trả lời câu hỏi
- Rút kết luận
- Các nhóm thảo luận, thống ý kiến nêu được:
(54)- Nêu hoạt động ADN khi bắt đầu tự nhân đơi?
- Q trình tự nhân đơi diễn mấy mạch ADN?
- Các nuclêôtit liên kết với nhau thành cặp?
- Sự hình thành mạch ADN diễn ra nào?
- Có nhận xét cấu tạo ADN con ADN mẹ?
- Yêu cầu HS mô tả lại sơ lược trình tự nhân đơi ADN
- Q trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
- GV nhấn mạnh tự nhân đôi đặc tính quan trọng có ADN
+ADN duỗi xoắn hai mạch đơn tách + Diễn mạch
+ Nuclêôtit mạch khuôn liên kết với nuclêôtit nội bào theo nguyên tắc bổ sung + Mạch hình thành theo mạch khn mẹ ngược chiều
+ Cấu tạo ADN giống giống mẹ
- HS lên mô tả tranh, lớp nhận xét, đánh giá
+ Nguyên tắc bổ sung giữ lại nửa
Kết luận:
- ADN tự nhân đôi theo mẫu ban đầu
- ADN tự nhân đôi diễn nhân tế bào, NST kì trung gian - Quá trình tự nhân đôi:
+ mạch ADN tách dần theo chiều dọc
+ Các nuclêôtit mạch ADN liên kết với nuclêôtit tự môi trường nội bào theo NTBS
+ mạch ADN dần hình thành dựa mạch khn ADN mẹ ngược chiều
+ Kết quả: cấu tạo ADN hình thành giống giống ADN mẹ, ADN có mạch mẹ, mạch tổng hợp từ nguyên liệu nội bào (Đây sở phát triển hiệ tượng di truyền)
- Quá trình tự nhân đôi ADN diễn theo nguyên tắc bổ sung giữ lại nửa (nguyên tắc bán bảo toàn)
HOẠT ĐỘNG 2: BẢN CHẤT CỦA GEN (7p) - Mục tiêu: HS nêu chất gen ADN
(55)- GV thông báo khái niệm gen
+ Thời Menđen: quy định tính trạng thể nhân tố di truyền
+ Moocgan: nhân tố di truyền gen nằm NST, gen xếp theo chiều dọc NST di truyền
+ Quan điểm đại: gen đoạn phân tử ADN có chức di truyền xác định
- Bản chất hố học gen gì? Gen có chức gì?
- HS lắng nghe GV thơng báo
- HS dựa vào kiến thức biết để trả lời
Kết luận:
- Gen đoạn phân tử ADN có chức di truyền xác định - Bản chất hoá học gen ADN
- Chức năng: gen cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc loại prôtêin HOẠT ĐỘNG 3: CHỨC NĂNG CỦA ADN ( 8p)
- Mục tiêu: HS nêu chức ADN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV phân tích chốt lại chức ADN
- GV nhấn mạnh: tự nhân đôi ADN dẫn tới nhân đôi NST phân bào
sinh sản
- HS nghiên cứu thông tin - Ghi nhớ kiến thức
Kết luận:
- ADN nơi lưu trữ thông tin di truyền (thông tin cấu trúc prôtêin)
- ADN thực truyền đạt thông tin di truyền qua hệ tế bào thể c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
- Tại ADN tạo qua chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban đầu?
(56)c Vì ADN tạo theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bán bảo tồn
d Vì ADN tạo từ mạch đơn ADN mẹ
- Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêơtit, G = X = 900 nuclêôtit Khi gen tự nhân đôi lần môi trường nội bào phải cung cấp nuclêôtit loại?
Đáp án: A = T = 600; G =X = 900 d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50 - Làm tập
- Đọc trước 17
Ngày soạn: 16/10/2011 Ngày giảng 17/10/2011 Lớp 9A 17/10/2011 Lớp 9B 17/10/2011 Lớp 9C Tiết 17 Bài 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh mô tả cấu tạo sơ chức ARN
- Biết xác định điểm giống khác ARN ADN - Trình bày sơ trình tổng hợp ARN đặc biệt nêu nguyên tắc trình
b,Kỹ :
- Tiếp tục phát triển kĩ quan sát, phân tích kênh hình tư phân tích, so sánh
c, Thái độ :
- GD lòng hăng say học tập tìm tịi kiến thức 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 17.1; 17.2 SGK
- Mơ hình phân tử ARN mơ hình tổng hợp ARN b, Học sinh:
- Kẻ bảng 17 SGK vào nghiên cứu trước nhà
(57)a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Mơ tả sơ lược q trình tự nhân đơi ADN
- Giải thích ADN tạo qua chế nhân đôi lại giống giống ADN mẹ? Nêu rõ ý nghĩa q trình tự nhân đơi ADN?
- HS giải tập nhà
ĐVĐ: ADN loại axit Nu , ARN loại axit Ribonucleic Vậy chúng có cấu tạo chức nào? chúng tổng hợp theo nguyên tắc ? ARN ADN chúng giống khác điểm ?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: ARN (AXIT RIBƠNUCLÊIC) (12p)
- Mục tiêu: HS mơ tả cấu tạo chức ARN Trình bày điểm giống khác cấu trúc ARN ADN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát H 17.1 trả lời câu hỏi:
- ARN có thành phần hố học thế nào?
- Trình bày cấu tạo ARN?
- Mô tả cấu trúc không gian ARN? - Yêu cầu HS làm tập SGK
- So sánh cấu tạo ARN ADN vào bảng 17?
- HS tự nghiên cứu thông tin nêu được: + Cấu tạo hoá học
+ Tên loại nuclêôtit + Mô tả cấu trúc không gian
- HS vận dụng kiến thức hoàn thành bảng
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Đáp án bảng 17
Đặc điểm ARN ADN
Số mạch đơn Các loại đơn phân
1 A, U, G, X
2 A, T, G, X -Dựa sở người ta chia
ARN thành loại khác nhau?
- HS nêu được:
+ Dựa vào chức
+ Nêu chức loại ARN Kết luận:
1 Cấu tạo ARN
- ARN cấu tạo từ nguyên tố: C, H, O, N P
(58)- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân nuclêôtit (ribônuclêôtit A, U G, X) liên kết tạo thành chuỗi xoắn đơn
2 Chức ARN
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin - ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển axit amin để tổng hợp prôtêin - ARN ribôxôm (rARN) thành phần cấu tạo nên ribôxôm
HOẠT ĐỘNG 2:
ARN ĐƯỢC TỔNG HỢP THEO NGUYÊN TẮC NÀO? (23p) - Mục tiêu: trình bày trình tổng hợp nguyên tắc tổng hợp ARN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trả lời câu hỏi:
- ARN tổng hợp đâu? thời kì nào chu kì tế bào?
- GV sử dụng mơ hình tổng hợp ARN (hoặc H 17.2) mơ tả q trình tổng hợp ARN
- GV yêu cầu HS quan sát H 17.2 thảo luận câu hỏi:
- Một phân tử ARN tổng hợp dựa vào hay mạch đơn gen?
- Các loại nuclêôtit liên kết với nhau để tạo thành mạch ARN?
- Có nhận xét trình tự đơn phân ARN so với mạch đơn của gen?
- GV yêu cầu HS trình bày trình tổng hợp ARN
- GV chốt lại kiến thức
- GV phân tích: tARN rARN sau tổng hợp xong tiếp tục hoàn
- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời
- HS theo dõi ghi nhớ kiến thức
- HS thảo luận nêu được:
+ Phân tử ARN tổng hợp dựa vào mạch đơn gen (mạch khuôn)
+ Các nuclêôtit mạch khuôn ADN môi trường nội bào liên kết cặp theo nguyên tắc bổ sung:
A – U; T - A ; G – X; X - G
+ Trình tự đơn phân ARN giống trình tự đơn phân mạch bổ sung mạch khuôn T thay U
- HS trình bày
(59)thiện để hình thành phân tử tARN rARN hoàn chỉnh
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc nào?
- Nêu mối quan hệ gen ARN? - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK
- Các nhóm thảo luận thống câu trả lời, rút kết luận
Kết luận:
- Quá trình tổng hợp ARN diễn nhân tế bào, NST vào kì trung gian - Quá trình tổng hợp ARN
+ Gen tháo xoắn, tách dần mạch đơn
+ Các nuclêôtit mạch khuôn vừa tách liên kết với nuclêôtit tự môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A – U; T – A; G – X; X – G
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân tế bào chất
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc dựa khuôn mẫu mạch gen theo nguyên tắc bổ sung
- Mối quan hệ gen ARN: trình tự nuclêơtit mạch khn gen quy định trình tự nuclêơtit ARN
c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
Khoanh tròn vào chữ đầu ý trả lời đúng: Câu 1: Quá trình tổng hợp ARN xảy ở:
a Kì trung gian b Kì đầu
c Kì d Kì sau
e Kì cuối
Câu 2: Loại ARN có chức truyền đạt thơng tin di truyền:
a tARN b rARN
c mARN d Cả a, b, c
Câu 3: Một đoạn mạch ARN có trình tự: - A – U – G – X- U – U- G – A- X –
a Xác định trình tự nuclêơtit đoạn gen tổng hợp đoạn ARN b Nêu chất mối quan hệ gen – ARN
(60)-Làm câu hỏi 1, 2, vào tập
=================
Ngày soạn: 18/10/2011 Ngày giảng 21/10/2011 Lớp 9A 21/10/2011 Lớp 9B 21/10/2011 Lớp 9C Tiết 18.Bài 18: PRÔTÊIN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh phải nêu thành phần hố học prơtêin, phân tích tính đặc trưng đa dạng
- Mơ tả bậc cấu trúc prôtêin hiểu vai trị - Nắm chức prôtêin
b,Kỹ :
- Phát triển tư lí thuyết (phân tích, hệ thống hố kiến thức) c, Thái độ :
- GD lòng u thích mơn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 18 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (3p)
- Nêu điểm khác cấu trúc ARN ADN?
- ARN tổng hợp dựa nguyên tắc nào? Chức mARN? Nêu chất quan hệ gen ARN?
- HS làm tập 3, SGK
ĐVĐ: Từ câu GV nêu: Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức liên quan đến toàn cấu trúc hoạt động sống tế bào, biểu thành tính trạng thể b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN (17p)
- Mục tiêu:Hs mơ tả tính đa dạng đặc thú pro Mô tả cấu trúc bậc pro
Hoạt động GV Hoạt động HS
(61)SGK trả lời câu hỏi:
- Nêu thành phần hóa học cấu tạo của prôtêin?
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: - Vì prơtêin đa dạng đặc thù? - GV gợi ý để HS liên hệ đến tính đặc thù đa dạng ADN để giải thích
- Cho HS quan sát H 18
+ GV: Cấu trúc bậc axit anim liên kết với liên kết péptit Số lượng, thành phần, trật tự xếp axit amin yếu tố chủ yếu tạo nên tính đặc trưng prơtêin
GV thơng báo tính đa dạng, đặc thù prơtêin cịn thể cấu trúc không gian
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi: - Tính đặc trưng prơtêin cịn được thể thơng qua cấu trúc khơng gian nào?
- HS thảo luận, thống nhấy ý kiến rút kết luận
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
- HS dựa vào bậc cấu trúc không gian, thảo luận nhóm để trả lời
Kết luận:
- Prôtêin chất hữu gồm nguyên tố: C, H, O - Prôtêin thuộc loại đại phân tử
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Đơn phân axit amin gồm khoảng 20 loại axit amin khác
- Vì prơtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 20 loại aa khác tạo nên tính đa dạng đặc thù prơtêin
+ Tính đặc thù prôtêin số lượng, thành phần, trật tự xếp aa định Sự xếp aa theo cách khác tạo phân tử prôtêin khác
- Tính đa dạng đặc thù prơtêin cịn thể cấu trúc khơng gian: + Cấu trúc bậc 1: trình tự xếp aa chuỗi aa
(62)+ Cấu trúc bậc 3: cấu trúc bậc cuộn xếp theo kiểu đặc trưng
+ Cấu trúc bậc 4: gồm hay nhiều chuỗi aa loại hay khác loại kết hợp với Cấu trúc bậc bậc cịn thể tính đặc trưng prơtêin
HOẠT ĐỘNG 2: CHỨC NĂNG CỦA PRƠTÊIN (20p) - Mục tiêu: Hs nêu chức quan trọng pro
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giảng cho HS nghe chức prôtêin
VD: Prôtêin dạng sợi thành phần chủ yếu da, mô liên kết
- GV phân tích thêm chức khác
- HS nghe giảng, đọc thông tin ghi nhớ kiến thức
Kết luận:
1 Chức cấu trúc prôtêin:
- Prôtêin thành phần quan trọng xây dựng nên bào quan màng sinh chất, hình thành nên đặc điểm giải phẫu, hình thái mơ, quan, hệ quan, thể (tính trạng thể)
2 Chức xúc tác trình trao đổi chất:
- Bản chất enzim tham gia phản ứng sinh hố Chức điều hồ q trình trao đổi chất:
- Các hoocmon phần lớn prôtêin giúp điều hồ q trình sinh lí thể - Ngồi prơtêin thành phần cấu tạo nên kháng thể để bảo vệ thể, chức vận động (tạo nên loại cơ), chức cung cấp lượng (thiếu lượng, prơtêin phân huỷ giải phóng lượng)
=> Prơtêin liên quan đến tồn hoạt động sống tế bào, biểu thành tính trạng thể
c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
Khoanh tròn vào chữ đầu ý trả lời đúng: Câu 1: Tính đa dạng đặc thù prôtêin do:
(63)c Cấu trúc không gian prôtêin d Chỉ a b
e Cả a, b, c
Câu 2: Bậc cấu trúc có vai trị xác định chủ yếu tính đặ thù prơtêin: a Cấu trúc bậc
b Cấu trúc bậc c Cấu trúc bậc d Cấu trúc bậc
d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK - Làm tập 3, vào
- Đọc trước 19 Ôn lại 17
======================
Ngày soạn: 22/10/2011 Ngày giảng 24/10/2011 Lớp 9A 24/10/2011 Lớp 9B 24/10/2011 Lớp 9C Tiết 19.Bài 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm mối quan hệ ARN prôtêin thơng qua việc trình bày hình thành chuỗi aa
- Giải thích mối quan hệ sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN
prơtêin tính trạng
b,Kỹ :
- Tiếp tục phát triển kĩ quan sát phân tích kênh hình c, Thái độ :
- GD ý thức học tập yêu thích môn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
(64)b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Gọi HS lên bảng:
Hãy s p x p thông tin thông tin c t B v i c t A cho phù h p v ghi k tắ ế ộ ộ ợ ế
qu v o c t C b ng.ả ộ ả
A Cấu trúc chức (B) Kết (C)
1 Gen ARN Prôtêin
a Một hay nhiều chuỗi đơn, đơn phân aa
b Cấu trúc đoạn mạch phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc loại prôtêin
c Chuỗi xoắn đơn gồm loại nuclêôtit A, U, G, X d Liên quan đến hoạt động sống tế bào biểu thành tính trạng thể
e Truyền đạt thơng tin di truyền tử ADN đến prôtêin, vận chuyển aa, cấu tạo nên ribôxôm
Đáp án: 1- b; 2- ec; 3- ad
ĐVĐ: Từ câu kết kiểm tra cũ GV: ? nêu cấu trúc chức của gen? Chức prôtêin?
GV viết sơ đồ Gen (ADN) ARN prôtêin tính trạng
- Bản chất mối quan hệ gen tính trạng gì? b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA ARN VÀ PRÔTÊIN (22p)
- Mục tiêu: Hs xác định vai trị cảu ARN trình bày hình thành chuỗi axít amin
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV thông báo: gen mang thông tincấu trúc prôtêin nhân tế bào, rơtêin lại hình thành tế bào chất - Hãy cho biết gen prơtêin có quan hệ với qua dạng trung gian nào? Vai trị dạng trung gian ? - GV u cầu HS quan sát H 19.1, thảo luận nhóm nêu thành phần tham
- HS dựa vào kiến thức kiểm tra để trả lời Rút kết luận
(65)gia tổng hợp chuỗi aa
- GV sử dụng mơ hình tổng hợp chuỗi aa giới thiệu thành phần Thuyết trình hình thành chuỗi aa
- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: - Các loại nuclêôtit mARN và tARN liên kết với nhau?
- Tương quan số lượng aa và nuclêôtit mARN trong ribôxôm?
- Yêu cầu HS trình bày H 19.1 trình hình thành chuỗi aa
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức - Sự hình thành chuỗi aa dựa trên nguyên tắc nào?
- Mối quan hệ ARN prôtêin?
+ Các thành phần tham gia: mARN, tARN, ribôxôm
- HS quan sát ghi nhớ kiến thức - HS thảo luận nhóm nêu được:
+ Các loại nuclêôtit liên kết theo nguyên tắc bổ sung: A – U; G – X
+ Tương quan: nuclêơtit aa
- HS trình bày HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nghiên cứu thông tin để trả lời
Kết luận:
- mARN dạng trung gian mối quan hệ gen prơtêin
- mARN có vai trị truyền đạt thơng tin cấu trúc prôtêin tổng hợp từ nhân tế bào chất
- Sự hình thành chuỗi aa:
+ mARN rời khỏi nhân tế bào chất để tổng hợp chuỗi aa
+ Các tARN đầu gắn với aa, đầu mang đối mã vào ribôxôm khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X
+ Khi ribôxôm dịch nấc mARN (mỗi nấc ứng với nuclêơtit) aa lắp ghép vào chuỗi aa
+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài mARN chuỗi aa tổng hợp xong
- Ngun tắc hình thành chuỗi aa:
Dựa khn mãu mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X đồng thời nuclêôtit ứng với aa
Trình tự nuclêơtit mARN quy định trình tự aa prơtêin
(66)- Mục tiêu: HS nêu mối quan hệ gen tính trạng
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV: Dựa vào trình hình thành ARN, trình hình thành chuỗi aa chức prôtêin sơ đồ SGK
GV giới thiệu cho HS sơ đồ SGK - Vì giống bố mẹ?
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK
- HS quan sát hình, vận dụng kiến thức chương III để trả lời
- Rút kết luận
- Một HS lên trình bày chất mối liên hệ gen tính trạng
Kết luận: - Mối liên hệ:
+ Gen khuôn mẫu để tổng hợp mARN
+ mARN khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi aa cấu tạo nên prôtêin + Prôtêin biểu thành tính trạng thể
- Bản chất mối liên hệ gen tính trạng:
+ Trình tự nuclêơtit ADN (gen) quy định trình tự nuclêơtit mARN qua quy định trình tự aa cấu tạo prôtêin Prôtêin tham gia cấu tạo, hoạt động sinh lí tế bào biểu thành tính trạng
c, Củng cố, luyện tập ( 4p)
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung biểu mối quan hệ sơ đồ như nào?
Gen (1 đoạn ADN) ARN prôtêin
Đáp án: Gen (1 đoạn ADN) ARN: A – U; T – A; G – X; X – G
ARN prôtêin: A – U; G - X
Câu 2: Vì trâu bị ăn cỏ mà thịt trâu khác thịt bò? d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Ôn lại cấu trúc ADN
* Rút kinh nghiệm dạy:
(67)Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
****************************
Ngày soạn: 25/10/2011 Ngày giảng 28/10/2011 Lớp 9A 28/10/2011 Lớp 9B 28/10/2011 Lớp 9C Tiết 20.Bài 20: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ LẮP MƠ HÌNH ADN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Củng cố cho HS kiến thức cấu trúc phân tử ADN b,Kỹ :
- Rèn kĩ quan sát phân tích mơ hình ADN - Rèn thao tác lắp ráp mơ hình ADN
c, Thái độ :
- GD hs có ý thức làm việc theo nhóm,u thích mơn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Mô hình phân tử ADN
- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo dời - Màn hình máy chiếu (nguồn sáng)
- Đĩa CD, băng hình cấu trúc phân tử ADN, chế tự sao, chế tổng hợp ARN, chế tổng hợp prơtêin, máy tính (nếu có)
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (3p)
- Kiểm tra câu 1, 2, SGK
ĐVĐ: Hai ông Oát Sơn Click xây dựng nên mơ hình ADN.Vậy mơ hình ADN ? Tiết ta tập lắp ráp mơ hình ADN
(68)HOẠT ĐỘNG 1: QUAN SÁT MƠ HÌNH CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN (10p)
-Mục tiêu: HS nêu mơ hình khơng gian ADN
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV hướng dẫn HS quan sát mơ hình phân tử ADN, thảo luận:
- Vị trí tương đối mạch nuclêôtit?
- Chiều xoắn mạch?
- Đường kính vịng xoắn? Chiều cao vịng xoắn?
- Số cặp nuclêơtit chu kì xoắn? - Các loại nuclêôtit liên kết với nhau thành cặp?
- GV gọi HS lên trình bày mơ hình
- HS quan sát kĩ mơ hình, vạn dụng kiến thức học nêu được:
+ ADN gồm mạch song song, xoắn phải + Đường kính 20 ăngxtơrong, chiều cao 34 ăngxtơrong gồm 10 cặp nuclêơtit/ chu kì xoắn
+ Các nuclêôtit liên kết thành cặp theo nguyên tắc bổ sung: A – T; G – X
- Đại diện nhóm trình bày
HOẠT ĐỘNG 2: L P RÁP MƠ HÌNH C U TRÚC KHƠNG GIAN C A PHÂN TẮ Ấ Ủ Ử
ADN (29p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV hướng dẫn cách lắp ráp mơ hình: + Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế lên từ đỉnh trục xuống
Chú ý: Lựa chọn chiều cong đoạn cho hợp lí đảm bảo khoảng cách với trục
+ Lắp mạch 2: Tìm lắp đoạn có chiều cong song song mang nuclêơtit theo nguyên tắc bổ sung với đoạn + Kiểm tra tổng thể mạch
- HS ghi nhớ kiến thức, cách tiến hành
- Các nhóm lắp mơ hình theo hướng dẫn Sau lắp xong nhóm kiểm tra tổng thể
+ Chiều xoắn mạch
+ Số cặp chu kì xoắn
(69)- GV yêu cầu nhóm cử đại diện đánh giá chéo kết lắp ráp
- Đại diện nhóm nhận xét tổng thể, đánh giá kết
- Nếu có điều kiện cho HS xem hình đĩa nội dung: cấu trúc ADN, chế tự sao, chế tổng hợp ARN, chế tổng hợp prôtêin
c, Củng cố, luyện tập ( 2p)
- GV nhận xét chung tinh thần, kết thực hành
- Căn vào phàn trình bày HS kết lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm
d, Hướng dẫn tự học nhà (1p) - Vẽ hình 15 SGK vào
- Ôn tập chương 1, 2, theo câu hỏi cuối chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==========================
Ngày soạn: 28/10/2011 Ngày giảng 31/10/2011 Lớp 9A 31/10/2011 Lớp 9B 31/10/2011 Lớp 9C Tiết 21 KIỂM TRA TIẾT
1 MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức HS từ chương I tới chương III, đánh giá lực học tập HS Thấy ưu, nhược điểm HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh đề phương án giải giúp HS học tập tốt
- Phát huy tính tự giác, tích cực HS 2 ĐỀ BÀI
a, Đề số lớp 9A
* KHUNG MA TRẬN.(Hình th c t lu n)ứ ự ậ
(70)Chủ đề
Lai cặp tính trạng
Nêu đươc nội dung quy luật phân li độc lập
Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 1 điểm =10%
Lai cặp tính trạng
Nêu mục đích phép lai phân tích
Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 1điểm =10%
Lai hai cặp tính trạng
Vận dụng quy luật phân ly độc lập Menđen để xác định kiểu gen thể mang kiểu hình trội viết sơ đồ lai phép lai
Số câu 1
Số điểm 4Tỉ lệ 40%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 4
Số câu 1 4điểm =40%
Lai hai cặp tính trạng
Lấy ví dụ biến dị tổ hợp
Giải thích lồi sinh sản hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong phú nhiều so với lồi sinh sản vơ tính
Số câu 1
Số điểm 4Tỉ lệ 40%
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 4
Số câu Số điểm
Số câu 1 4điểm =40% Tổng 10 = 100%
Tổng số câu
2đ = 20% 2câu
4đ = 40% 1câu
4đ = 40% 1câu
Câu Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập Men Đen ? Câu 2: Phép lai phân tích ? Mục đích phép lai phân tích ?
Câu 3: Ở cà chua, tính trạng đỏ (A) trội so với vàng (a) lai phân tích giữa đỏ với vàng thu F1 toàn đỏ Cho biết kiểu gen tính trạng trội?
Viết sơ đồ lai từ P đến F1
Câu 4: Giải thích lồi sinh sản hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong phú nhiều so với lồi sinh sản vơ tính?
b, Đề số lớp 9B.
Mức độ Chủ đề
(71)Lai cặp tính trạng
Nêu đươc nội dung quy luật phân li độc lập
Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 1 điểm =10%
Lai cặp tính trạng
Nêu mục đích phép lai phân tích
Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 1điểm =10%
Lai hai cặp tính trạng
Vận dụng quy luật phân ly độc lập Menđen để xác định kiểu gen thể mang kiểu hình trội viết sơ đồ lai phép lai
Số câu 1
Số điểm 4Tỉ lệ 40%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 4
Số câu 1 4điểm =40%
Lai hai cặp tính trạng
Lấy ví dụ biến dị tổ hợp
Giải thích lồi sinh sản hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại phong phú nhiều so với loài sinh sản vơ tính
Số câu 1
Số điểm 4Tỉ lệ 40%
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 4
Số câu Số điểm
Số câu 1 4điểm =40% Tổng 10 = 100%
Tổng số câu
2đ = 20% 2câu
4đ = 40% 1câu
4đ = 40% 1câu
Câu Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập Men Đen ? Câu 2: Phép lai phân tích ? Mục đích phép lai phân tích ?
Câu 3: Ở đậu Hà Lan; người ta đem lai hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn, F1 thu toàn hạt vàng, trơn Cho F1 tự thụ phấn thu F2 sau:
665 hạt V-T, 223 hạt V-N, 212 hạt X-T, 71 hạt X-N - Hãy viết sơ đồ lai đến F2
Câu 4: Dựa vào kết câu giải thích F2 lại có 16 kiểu tổ hợp. c, Đề số Lớp 9C.
Mức độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng
Lai cặp tính trạng
(72)Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu Số điểm
Số câu 1 1 điểm =10%
Lai cặp tính trạng
Nêu mục đích phép lai phân tích
Vận dụng quy luật Menđen để xác định kiểu gen thể mang kiểu hình trội viết sơ đồ lai phép lai
Số câu 1
Số điểm 1Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm = 10%
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm
Số câu 1 1điểm =10%
Nguyên phân
Giải thích lớn nên thể trình nguyên phân
Số câu 1
Số điểm 4Tỉ lệ 40%
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 4
Số câu Số điểm
Số câu 1 4điểm =40% Tổng 10 = 100%
Tổng số câu
2đ = 20% 2câu
4đ = 40% 1câu
4đ = 40% 1câu
Câu Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập Men Đen ? Câu 2: Phép lai phân tích ? Mục đích phép lai phân tích ? Câu 3: Ở cà chua: Gen A quy định thân cao
Gen a quy định thân thấp
Người ta đem lai hai với thu F1 có thân thấp thân cao Hãy viết sơ đồ lai đến F1
Câu Hãy giải thích nói thể lớn nên nhờ vào trình nguyên phân? 3 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
a, Đề số lớp 9A
Câu 1: Các cặp nhân tố di truyền(cặp gen) phân li độc lập với trình phát sinh giao tử (1 điểm)
Câu 2: Phép lai phân tích phép lai cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn
+ Nếu kết phép lai đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp
+ Nếu kết phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp (1 điểm)
Câu 3: (4 đ) Sơ đồ lai: P: AA X aa G: A a F1: Aa
(73)Câu 4: (4 đ)Trong q trình hình thành giao tử lồi giao phối tạo vô số loại giao tử qua trình thụ tinh giao tử thụ tinh với loài ngang Đặc biệt có phân li tổ hợp tự lại tính trạng P trính phát sinh giao tử ngang hai giới
b, Đề số lớp 9B.
Câu 1: Các cặp nhân tố di truyền(cặp gen) phân li độc lập với trình phát sinh giao tử (1 điểm)
Câu 2: Phép lai phân tích phép lai cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn
+ Nếu kết phép lai đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp
+ Nếu kết phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp (1 điểm)
Câu 3: Quy ước: Gen A quy định hạt vàng, B quya định hạt trơn Gen a quy định hạt xanh, b quy định hạt nhăn Vậy: Hạt vàng, trơn có kiểu gen là: AABB
Hạt xanh, nhăn có kiểu gen là: aabb
Sơ đồ lai: P AABB X aabb G AB ab
F1 AaBb
F1 X F1 AaBb X AaBb
G AB ;Ab; aB ; ab AB ;Ab; aB ; ab
F2 AB Ab aB ab
AB AABB Aabb AaBb AaBb
Ab AABb Aabb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Câu 4: Do giao tử F1 moõi bên cho giao tử mà trình tổng hợp củấcc giao tử diễn tự nên hình thành 16 kiẻu tổ hợp đó: có kiểu gengiống P 14 kiểu dị hợp khác P
c, Đề số Lớp 9C.
Câu 1: (1 đ)Các cặp nhân tố di truyền(cặp gen) phân li độc lập với quá trình phát sinh giao tử (1 điểm)
(74)+ Nếu kết phép lai đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp
+ Nếu kết phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp (1 điểm)
Câu (4 đ) Do F1 có phân li tính trạng nên sơ đồ lai sau: P: Aa X aa
G: A; a a F1: Aa ; aa
Câu 4.( đ) Kết qquả ngun phan hình tế bào có đặc điểm là giống nhau, giống TB mẹ ban đầu
Nhờ trình nguyên phân mà từ TB trải qua QT phân đơi để hình thành TB làm cho ố lượng TB thể tăng lên, đồng thời làm cho số lượng TB thể tăng lên, ngun nhân lớn nên
4 Đánh giá nhận xét sau chấm kiểm tra. - Kiến thức:
- Kỹ vận dụng hs: - Cách trình bày:
- Diễn đạt kiểm tra:
-Ngày soạn: 2/11/2011 Ngày giảng 4/11/2011 Lớp 9A
4/11/2011 Lớp 9B 4/11/2011 Lớp 9C CHƯƠNG V – BIẾN DỊ
Tiết 22 Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày khái niệm nguyên nhân đột biến gen
- Trình bày tính chất biểu vai trị đột biến gen sinh vật người
b,Kỹ :
- Rèn luyện kỹ hoạt động nhóm, so sánh, quan sát c, Thái độ :
- GD hs bảo vệ thiên nhiên động vật sung quanh 2 CHUẨN BỊ
(75)- Tranh phóng to hình 21.1 SGK
- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi có hại cho sinh vật b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (2p) (Lồng ghép tiết học) ĐVĐ: GV cho HS nhắc lại khái niệm biến dị
GV nhấn mạnh: Biến dị di truyền không di truyền Biến dị di truyền biến đổi ADN NST làm biến đổi đột ngột, gián đoạn kiểu hình gọi đột biến, biến đổi tổ hợp gen gọi biến dị tổ hợp Hơm tìm hiểu biến đổi ADN
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ ? (18p) - Mục tiêu: HS nêu khái niệm đột biến gen.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 21.1, thảo luận nhóm hồn thành phiếu học tập - GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng - Gọi HS lên làm
- GV hoàn chỉnh kiến thức
- Đột biến gen gì? Gồm dạng nào?
- HS quan sát kĩ H 21.1 ý trình tự số cặp nuclêôtit
- Thảo luận, thống ý kiến điền vào phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS phát biểu, HS khác nhận xét, bổ sung
Phiếu học tập: Tìm hiểu dạng đột biến gen. Đoạn ADN ban đầu (a)
Có cặp nuclêơtit
Trình tự cặp nuclêơtit là: T G A T X - Đoạn ADN bị biến đổi: A X T A G
Đoạn ADN
Số cặp
nuclêôtit Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi b
c d
4
Mất cặp G – X Thêm cặp T – A
Thay cặp T – A G - X
(76)bằng cặp nuclêôtit khác Kết luận:
- Đột biến gen biến đổi cấu trúc gen liên quan tới cặp nuclêôtit
- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế, đảo vị trí cặp nuclêơtit HOẠT ĐỘNG 2: NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH ĐỘT BIẾN (8p)
- Mục tiêu: HS nêu nguyên nhân gây đột biến
Hoạt động GV Hoạt động HS
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen?
- GV nhấn mạnh điều kiện tự nhiên chép nhầm phân tử ADN tác động mơi trường (bên ngồi: tia phóng xạ, hố chất bên trong: q trình sinh lí, sinh hoá, rối loạn nội bào)
- HS tự nghiên cứu thông tin mục II SGK trả lời, rút kết luận
- Lắng nghe GV giảng tiếp thu kiến thức
Kết luận:
- Do ảnh hưởng phức tạp môi trường ngồi thể làm rối loạn q trình tự phân tử ADN (sao chép nhầm), xuất điều kiện tự nhiên người gây
HOẠT ĐỘNG 3: VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN (12p)
- Mục tiêu: HS nêu vai trò đột biến gen sinh vật người
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 21.2; 21.3; 21.4 tranh ảnh sưu tầm để trả lời câu hỏi:
- Đột biến có lợi cho sinh vật con người? Đột biến có hại cho sinh vật và người?
- Cho HS thảo luận:
- Tại đột biến gen gây biến đổi kiểu
- HS nêu được:
+ Đột biến có lợi: cứng, nhiều bơng lúa
+ Đột biến có hại: mạ màu trắng, đầu chân sau lợn bị dị dạng
(77)hình?
- Giới thiệu lại sơ đồ: Gen mARN
prôtêin tính trạng
- Tại đột biến gen thể kiểu hình thường có hại cho thân sinh vật?
- GV lấy thêm VD: đột biến gen người: thiếu máu, hồng cầu hình lưỡi liềm
- Đột biến gen có vai trị sản xuất?
- GV sử dụng tư liệu SGK để lấy VD: đột biến tự nhiên cừu chân ngắn, đột biến tăng khả chịu hạn, chịu rét lúa
tới làm thay đổi trình tự aa làm biến đổi cấu trúc prơtêin mà mã hoá kết dẫn tới gây biến đổi kiểu hình
- HS lắng nghe
- HS liên hệ thực tế
- Lắng nghe itếp thu kiến thức Kết luận:
- Đột biến gen thể kiểu hình bình thường có hại cho sinh vật chúng phá vỡ thống hài hoà kiểu gen qua chọn lọc tự nhiên trì lâu đời điều kiện tự nhiên, gây rối loạn trình tổng hợp prơtêin
- Đột biến gen đơi có lợi cho thân sinh vật người, có ý nghĩa chăn nuôi, trồng trọt
c Củng cố, luyện tập (4p)
? Đột biến gen gì? Tại nói đa số đột biến gen có hại? - Bài tập trắc nghiệm:
Một gen có A = 600 Nu; G = 900Nu Đã xảy đột biến trường hợp sau: a Nếu đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu
b Nếu đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu c Nếu đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu
d Nếu đột biến số lượng, thành phần nuclêơtit khơng đổi, thay đổi trình tự phân bố nuclêơtit đay đột biến gì?
Biết đột biến đụng chạm tới cặp nuclêôtit d Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc trước 22
* Rút kinh nghiệm dạy:
(78)Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
============================
Ngày soạn: 4/11/2011 Ngày giảng 7/11/2011 Lớp 9A
7/11/2011 Lớp 9B 7/11/2011 Lớp 9C Tiết 23.Bài 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày đột biến cấu trúc NST số dạng đột biến cấu trúc NST
- Giải thích nắm nguyên nhân nêu vai trò đột biến cấu trúc NST
b,Kỹ :
- Rèn kỹ tư duy, quan sát, so sánh hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD lịng hăng say học tập, u thích mơn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 22 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Đột biến gen gì? VD? Nguyên nhân gây nên đột biến gen?
- Tại đột biến gen thường có hại cho thân sinh vật? Nêu vai trò ý nghĩa đột biến gen thực tiễn sản xuất?
(79)HOẠT ĐỘNG 1: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST LÀ GÌ? (15p) -Mục tiêu:HS nêu khái niệm đột biến cấu trúc NST
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 22 hoàn thành phiếu học tập
- Lưu ý HS; đoạn có mũi tên ngắn, màu thẫm dùng để rõ đoạn bị biến đổi Mũi tên dài trình biến đổi
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi HS lên bảng điền
- GV chốt lại đáp án
- Quan sát kĩ hình, lưu ý đoạn có mũi tên ngắn
- Thảo luận nhóm, thống ý kiến điền vào phiếu học tập
- HS lên bảng điền, nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
Phiếu học tập: Tìm hiểu dạng đột biến cấu trúc NST
STT NST ban đầu NST sau bị biến đổi Tên dạng đột biến a Gồm đoạn
ABCDEFGH
Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm đoạn ABCDEFGH
Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm đoạn ABCDEFGH
Trình tự đoạn BCD đảo lại thành DCB
Đảo đoạn ? Đột biến cấu trúc NST gì? gồm
những dạng nào?
- GV thơng báo: ngồi dạng cịn có dạng đột biến chuyển đoạn
- vài HS phát biểu ý kiến Các HS khác nhận xét, bổ sung - HS nghe tiếp thu kiến thức Kết luận:
- Đột biến cấu trúc NST biến đổi cấu trúc NST gồm dạng: đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
HOẠT ĐỘNG 2: NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST (22p)
- Mục tiêu:HS nêu nguyên nhân tính chất đột biến cấu trúc NST
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Có nguyên nhân gây đột biến cấu trúc NST?
(80)- Tìm hiểu VD 1, SGK cho biết có dạng đột biến nào? có lợi hay có hại? - Hãy cho biết tính chất (lợi, hại) đột biến cấu trúc NST?
- GV bổ sung: số dạng đột biến có lợi (mất đoạn nhỏ, đảo đoạn gây đa dạng lồi), với tiến hố chúng tham gia cách li loài, chọn giống người ta làm đoạn để loại bỏ gen xấu khỏi NST chuyển gen mong muốn loài sang loài khác
- HS nghiên cứu VD nêu VD1:
mất đoạn, có hại cho người VD2: lặp đoạn, có lợi cho sinh vật
- HS tự rút kết luận
- Lắng nghe GV giảng tiếp thu kiến thức
Kết luận:
- Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST chủ yếu tác nhân lí học, hố học ngoại cảnh làm phá vỡ cấu trúc NST gây xếp lại đoạn chúng, xuất điều kiện tự nhiên người
- Đột biến cấu trúc NST thường có hại cho sinh vật trải qua q trình tiến hố lâu dài, gen xếp hài hoà NST Biến đổi cấu trúc NST làm thay đổi số lượng cách xếp gen
- Một số đột biến có lợi, có ý nghĩa chọn giống tiến hoá c, Củng cố, luyện tập ( 2p)
- GV treo tranh câm dạng đột biến cấu trúc NST gọi HS gọi tên mô tả dạng đột biến
- Tại đột biến cấu trúc NST thường gây hại cho sinh vật? d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK - Đọc trước 23
* Rút kinh nghiệm dạy:
(81)
Ngày soạn: 7/11/2011 Ngày giảng 11/11/2011 Lớp 9A
11/11/2011 Lớp 9B 11/11/2011 Lớp 9C Tiết 24.Bài 23: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm biến đổi số lượng thường thấy cặp NST, chế hình thành thể (2n + 1) thể (2n – 1)
- Nêu hậu biến đổi số lượng cặp NST b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm, c, Thái độ :
- GD thái độ học tập, nghiêm túc tiét học 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra câu hỏi SGK
ĐVĐ: Giới thiệu khái niệm đột biến số lượng NST SGK: đột biến số lượng NST biến đổi số lượng xảy cặp NST tất NST
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HIỆN TƯỢNG DỊ BỘI (12p)
- Mục tiêu: Thể dị bội thể mà tế bào sinh dưỡng có số cặp NST bị thay đổi số lượng
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV kiểm tra kiến thức cũ HS về: - Thế cặp NST tương đồng? - Bộ NST lưỡng bội, đơn bội?
- GV cho HS quan sát H 29.1 29.2
- vài HS nhắc lại khái niệm cũ
(82)SGK, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Qua hình trên, cho biết ở người, cặp NST thứ bị thay đổi và thay đổi so với cặp NST khác?
- Cho HS quan sát H 23.1 nghiên cứu mục I để trả lời câu hỏi:
- chi cà độc dược, cặp NST bị thay đổi thay đổi nào? - Từ VD trên, xây dựng cho HS khái niệm:
- Thế thể dị bội? Các dạng dị bội thể?
- Hậu tượng thể dị bội?
+ Hình 29.1 cho biết người bị bệnh Đao, cặp NST 21 có NST, cặp khác có NST
+ Hình 29.2 cho biết người bị bệnh Tơcnơ, cặp NST 23 (cặp NST giới tính) có NST, cặp khác có NST
- HS quan sát hình 23.2 nêu được:
+ Cà độc dược có 12 cặp NST người ta phát 12 thể dị bội 12
cặp NST cho 12 dạng khác hình dạng, kích thước số lượng gai
- HS tìm hiểu khái niệm
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
Kết luận:
- Thể dị bội thể mà tế bào sinh dưỡng có số cặp NST bị thay đổi số lượng
- Các dạng:
+ Thêm NST cặp (2n + 1) + Mất NST cặp (2n -1) + Mất cặp NST tương đồng (2n – 2)
- Hậu quả: Thể đột biến (2n + 1) (2n -1) gây biến đổi hình thái (hình dạng, kích thước, màu sắc) thực vật gây bệnh người bệnh Đao, bệnh Tơcnơ
HOẠT ĐỘNG 2: SỰ PHÁT SINH THỂ DỊ BỘI (24p) - Mục tiêu:Học sinh nêu tượng dị bội đột biến số lượng NST
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS quan sát H 23.2
- Sự phân li NST trình giảm phân trường hợp có khác
- Các nhóm quan sát kĩ hình, thảo luận nêu được:
(83)nhau?
- Các giao tử nói tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử có số lượng thế nào?
- GV treo H 23.2 yêu cầu HS lên bảng trình bày chế phát sinh thể dị bội - GV chốt lại kiến thức
- Cho HS quan sát H 29.2 thử giải thích trường hợp hình thành bệnh Tơcnơ (OX) cho HS viết sơ đồ lai minh hoạ
thường, giao tử có NST cặp
+ Một bên bố (mẹ) NST phân li khơng bình thường, giao tử có NST cặp, giao tử khơng có NST
+ Hợp tử có NST có NST cặp tương đồng
- HS lên bảng trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
-HS quan sát hình giải thích Kết luận:
Cơ chế phát sinh thể dị bội:
- Trong giảm phân không phân li cặp NST tương đồng tạo thành giao tử mang NST cặp giao tử không mang NST cặp
- Sự thụ tinh giao tử bất thường với giao tử bình thường tạo thể dị bội (2n +1 ) (2n – 1) NST
c Củng cố, luyện tập (3p)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, SGK - Bài tập trắc nghiệm
Sự không phân li cặp NST tương đồng xảy tế bào sinh dục thể 2n cho loại giao tử nào?
a n, 2n c n + 1, n – b 2n + 1, 2n -1 d n, n + 1, n – d Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Học trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK - Đọc trước 24
* Rút kinh nghiệm dạy:
(84)Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==========================
Ngày soạn: 12/11/2011 Ngày giảng 14/11/2011 Lớp 9A
14/11/2011 Lớp 9B 14/11/2011 Lớp 9C Tiết 25.Bài 24: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ (Tiếp theo) 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh phân biệt tượng đa bội thể thể đa bội
- Trình bày hình thành thể đa bội nguyên phân, giảm phân phân biệt khác trường hợp
- Nhận biết số thể đa bội mắt thường qua tranh ảnh có ý niệm sử dụng đặc điểm thể đa bội chọn giống
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm, c, Thái độ :
2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 24.1 đến 24.5 SGK
- Phiếu học tập: tìm hiểu tương quan mức bội thể kích thước quan
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Đột biến số lượng NST gì? Sự biến đổi số lượng NST cặp thường thấy dạng nào? Nêu hậu cho VD?
(85)ĐVĐ: Đột biến gây tăng NST hay giảm NST hình thành thể dị bội đột biến làm tăng n NST sao? Khi ddos người ta gọi thể đa bội, thẻ đâ bội ta vào hôm
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HIỆN TƯỢNG ĐA BỘI THỂ (20p)
- Mục tiêu: HS nêu tượng đa bội thể bội n (lớn 2n): 3n, 4n, n trường hợp NST tế bào sinh dưỡng tăng theo
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Thế thể lưỡng bội?
- Thể đa bội gì?
- GV phân biệt cho HS khái niệm đa bội thể thể đa bội
- Yêu cầu HS quan sát H 24.1; 24.2;24.3, thảo luận trả lời câu hỏi:
- Sự tương quan số lượng kích thước quan sinh dưỡng, quan sinh sản nói nào? - Có thể nhận biết đa bội mắt thường qua dấu hiệu nào?
- Nguyên nhân làm cho thể đa bội có đặc điểm ?
- Có thể khai thác đặc điểm nào ở đa bội chọn giống cây trồng?
- GV lấy số VD tượng đa bội thể: dưa hấu 3n, chuối, nho , dâu tằm, rau muống, dương liễu
- Liên hệ đa bội động vật
- Lưu ý: Dự tăng kích thước tế bào quan giới hạn mức bội
- HS vận dụng kiến thức học nêu được:
+ Thể lưỡng bội: có NST chứa cặp tương đồng
- HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời, rút kết luận
- HS trao đổi nhóm, thống câu trả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ Tăng số lượng NST dẫn tới tăng kích thước tế bào, quan
+ Có thể, nhận biết qua dấu hiệu tăng kích thước quan
+ Lượng ADN tăng gấp bội làm tăng trao đổi chất, tăng tổng hợp prơtêin nên tăng kích thước tế bào
- HS rút kết luận
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
(86)thể định Khi số lượng NST tưng q giới hạn kích thước thể lại nhỏ dần
Kết luận:
- Hiện tượng đa bội thể trường hợp NST tế bào sinh dưỡng tăng theo bội n (lớn 2n): 3n, 4n, n
- Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có số NST bội n gọi thể đa bội
- Tế bào đa bội có số lượng NST tăng lên gấp bội só lượng ADN tăng tương
ứng trình tổng hợp chất hữu diễn mạnh mẽ kích thước tế bào
của thể đa bội lớn, quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh, chống chịu với ngoại cảnh tốt
- Hiện tượng đa bội thể phổ biến thực vật ứng dụng hiệu chọn giống trồng
+ Tăng kích thước thân cành để tăng sản lượng gỗ (dương liễu ) + Tăng kích thước thân, lá, củ để tăng sản lượng rau, hoa màu
+ Tạo giống có suất cao, chống chịu tốt với điều kiện không thuận lợi môi trường
c Củng cố, luyện tập (4p) - Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đột biến đa bội dạng đột biến nào? a NST bị thay đổi cấu trúc
b Bộ NST bị thừa thiếu vài NST
c Bộ NST tăng theo bội số n lớn 2n d Bộ NST tăng, giảm theo bội số n
(đáp án c)
Câu 2: Cây đa bội tạo thành tác động vào trình nào? phận của cây?
a Tác động vào trình nguyên phân, lúc hợp tử bắt đầu phân chia b Tác động vào trình giảm phân
c Tác động vào đỉnh sinh trưởng d a, b
(87)d Hướng dẫn học nhà (1p)
- Học làm câu vào tập - Trả lời câu hỏi 1, 2,
- Sưu tầm tranh, ảnh biến đổi kiểu hình theo mơi trường sống * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
-Ngày soạn: 17/11/2011 Ngày giảng 18/11/2011 Lớp 9A
18/11/2011 Lớp 9B 18/11/2011 Lớp 9C Tiết 26 Bài 25: THƯỜNG BIẾN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm khái niệm thường biến
- Phân biệt khác thường biến với đột biến phương diện: khả di truyền biểu thành kiểu hình
- Trình bày khái niệm mức phản ứng ý nghĩa chăn ni trồng trọt
- Trình bày ảnh hưởng mơi trường sống với tính trạng số lượng mức phản ứng chúng để ứng dụng việc nâng cao suất vật nuôi trồng
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh lịng hăng say học tập, có ý thức bảo vệ môi trường 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
(88)- Một số tranh ảnh mẫu vật sưu tầm khác thường biến b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Thể đa bội gì? Cho VD? Có thể nhận biết thể đa bội mắt thường thông qua dấu hiệu nào? ứng dụng đặc điểm chúng chọn giống trồng nào?
- Sự hình thành thể đa bội ngun phân giảm phân khơng bình thường diễn nào? Viết sơ đồ minh hoạ?
ĐVĐ:
- Câu hỏi 1: Cùng cho ăn ăn đầy đủ lợn Ỉ Nam Định đạt 50 kg, lơn Đại Bạch đạt 185 kg Kiểu hình khối lượng yếu tố quy định? (Giống, gen)
- Câu hỏi 2: Cũng lợn Đại Bạch cho ăn chăm sóc khối lượng có đạt 185 kg hay không? khối lượng chịu ảnh hưởng yếu tố nào? (yếu tố kĩ thuật – mơi trường sống)
- Tính trạng nói riêng kiểu hình nói chung chịu ảnh hưởng yếu tố kiểu gen môi trường Bài hôm ta nghiên cứu tác động môi trường đến biến đổi kiểu hình sinh vật
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÁI NIỆM THƯỜNG BIẾN (8p)
- Mục tiêu: HS nêu khái niệm thường biến
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh mẫu vật đối tượng và:
+ Nhận biết thường biến ảnh hưởng ngoại cảnh
+ Nêu nhân tố tác động gây thường biến
- GV chốt đáp án
- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu vật: rau dừa nước, củ su hào
Thảo luận nhóm ghi vào bảng báo cáo thu hoạch
- Đại diện nhóm trình bày
Nh n bi t s thậ ế ố ường bi nế
(89)tượng trường động Cây
rau dừa nước
- Trên cạn - Ven bờ
- Trên mặt nước
- Thân, nhỏ - Thân, lớn
- Thân, lớn hơn, rễ biến đổi thành phao
Không đổi Độ ẩm
2 Củ su hào
- Chăm sóc kĩ thuật
- Chăm sóc khơng kĩ thuật
- Củ to
- Củ nhỏ Không đổi Kĩ thuật
chăm sóc - Từ đối tượng yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:
- Qua VD trên, kiểu hình thay đổi hay kiểu gen thay đổi? Nguyên nhân nào làm thay đổi? Sự thay đổi diễn ra đời sống cá thể hay quá trình phát triển lịch sử?
- Thường biến gì?
- HS nêu được:
+ Kiểu gen khơng thay đổi, kiểu hình thay đổi tác động trực tiếp môi trường Sự thay đổi xảy đời sống cá thể
- HS rút định nghĩa
Kết luận:
- Thường biến biến đổi kiểu hình kiểu gen, phát sinh đời sống cá thể ảnh hưởng trực tiếp môi trường
HOẠT ĐỘNG 2: PHÂN BIỆT THƯỜNG BIẾN VÀ ĐỘT BIẾN (9p) - Mục tiêu: HS phân biệt khác thường biến đột biến.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Thường biến khác đột biến điểm nào?
- GV giải thích rõ từ: “đồng loạt, xác định”: cá thể có kiểu gen sống điều kiện khác kiểu hình biến đổi giống Có thể xác định hướng biến đổi
(90)nếu biết rõ nguyên nhân Kết luận:
Phân bi t thệ ường bi n v ế đột bi nế
Thường biến Đột biến
+ Là biến đổi kiểu hình, khơng biến đổi kiểu gen nên không di truyền
+ Phát sinh đồng loạt theo hướng tương ứng với điều kiện mơi trường, có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho thân sinh vật
+ Là biến đổi vật chất di truyền (NST, ADN) nên di truyền + Xuất với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá biệt, thường có hại cho thân sinh vật
HOẠT ĐỘNG 3:
MỐI QUAN HỆ GIƯA KIỂU GEN – MƠI TRƯỜNG VÀ KIỂU HÌNH (9p) -Mục tiêu: HS nêu kiểu hình kết tương tác kiểu gen môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi:
- Sự biểu kiểu hình kiểu gen phụ thuộc yếu tố nào? - Nhận xét mối quan hệ kiểu gen, mơi trường kiểu hình?
- Những tính trạng chịu ảnh hưởng môi trường?
- Những tính trạng chịu ảnh hưởng kiểu gen?
- Tính dễ biến dị tính trạng số lượng liên quan đến suất có lợi và hại sản suất?
- Từ VD mục thông tin mục 2, HS nêu được:
+ Kiểu hình kiểu gen phụ thuộc vào kiểu gen môi trường
+ HS rút kết luận
+ Đúng quy trình làm suất tăng + Sai quy trình suất giảm
Kết luận:
(91)HOẠT ĐỘNG 4: MỨC PHẢN ỨNG (7p)
- Mục tiêu: HS nêu mức phản ứng giới hạn thường biến kiểu gen (hoặc gen hay nhóm gen) trước mơi trường khác
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc VD SGK trả lời câu hỏi:
- Sự khác suất bình quân suất tối đa giống lúa DR2 đâu?
- Giới hạn suất giống hay kĩ thuật trồng trọt quy định?
- Mức phản ứng gì?
- GV nói thêm: tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
- HS đọc kĩ VD SGK, vận dụng kiến thức mục nêu được:
+ Do kĩ thuật chăm sóc
+ Do kiểu gen quy định - HS tự rút kết luận
Kết luận:
- Mức phản ứng giới hạn thường biến kiểu gen (hoặc gen hay nhóm gen) trước môi trường khác
- Mức phản ứng kiểu gen quy định
c Củng cố, luyện tập (3p)
Câu 1: Phân biệt thường biến đột biến?
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Ngày nông nghiệp người ta đưa biện pháp kĩ thuật đặt lên hàng đầu?
a Cung cấp nước, phân bón, cải tạo đồng ruộng b Gieo trồng thời vụ
c Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng d Giống tốt
(đáp án d)
(92)- Làm câu vào tập
- Giải thích câu ơng cha ta: “Nhất nước, nhì phân, tam cần tứ giống” Theo em câu nói hay sai?
(Câu nói thời ơng cha ta đúng, ngày khơng cịn phù hợp)
Câu 3: Người ta vận dụng hiểu biết ảnh hưởng môi trường với tính trạng số lượng trường hợp tạo điều kiện thuận lợi để đạt tới suất tối đa hạn chế điều iện ảnh hưởng xấu, làm giảm suất Người ta vận dụng hiểu biết mức phản ứng để tăng suất vật nuôi, trồng theo cách: áp dụng kĩ thuật chăn ni trồng trọt thích hợp cải tạo, thay giống cũ giống có tiềm năng suất cao
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==============================
Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày giảng 21/11/2011 Lớp 9A
21/11/2011 Lớp 9B 21/11/2011 Lớp 9C Tiết 27.Bài 26: THỰC HÀNH
NHẬN DẠNG MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nhận biết số đột biến hình thái thực vật phân biệt sai khác hình thái thân, lá, hoa, quả, hạt thể lưỡng bội thể đa bội tranh, ảnh - Nhận biết số tượng đoạn NST ảnh chụp tiêu hiển vi
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ:
(93)2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh ảnh đột biến hình thái: thân, lá, bông, hạt lúa, tượng bạch tạng lúa chuột người
- Tranh ảnh kiểu hình đột biến cấu trúc NST hành tây hành ta, biến đổi số lượng NST hành tây, hành ta, dâu tây, dưa hấu
- tiêu NST bình thường NST có tượng đoạn hành tây hành ta
+ Bộ NST lưỡng bội (2n), tam bội (3n), tứ bội (4n) b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra chuẩn bị nhóm hs ĐVĐ: - GV nêu yêu cầu thực hành
- Phát dụng cụ cho nhóm (mỗi nhóm 10 – 15 HS) b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
NHẬN BIẾT CÁC ĐỘT BIẾN GEN GÂY RA BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI (15p) - Mục tiêu: Hs dạng đột biến
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh đối chiếu dạng gốc dạng đột biến, nhận biết dạng đột biến gen
- HS quan sát kĩ tranh, ảnh chụp So sánh với đặc điểm hình thái dạng gốc dạng đột biến, ghi nhận xét vào bảng
Đối tượng quan sát Dạng gốc Dạng đột biến
1 Lá lúa (màu sắc) Lông chuột (màu sắc)
HOẠT ĐỘNG 2: NHẬN BIẾT CÁC ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST (10p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
(94)các kiểu đột biến cấu trúc NST
- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu hiển vi đột biến cấu trúc NST
- GV kiểm tra tiêu bản, xác nhận kết nhóm
cấu trúc NST phân biệt dạng
- HS lên tranh, gọi tên dạng đột biến
- Các nhóm quan sát kính hiển vi - lưu ý: quan sát bội giác bé chuyển sang quan sát bội giác lớn
- Vẽ lại hình quan sát được,
HOẠT ĐỘNG 3: NHẬN BIẾT MỘT SỐ KIỂU ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (12p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh: NST người bình thường bệnh nhân Đao
- GV hướng dẫn nhóm quan sát tiêu hiển vi NST người bệnh nhân Đao (nếu có)
- So sánh ảnh chụp hiển vi NST dưa hấu
- So sánh hình thái thể đa bội với thể lưỡng bội
- HS quan sát, ý số lượng NST cặp 21
- Các nhóm sử dụng kính hiển vi, quan sát tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp nhận biết cặp NST bị đột biến
- HS quan sát, so sánh NST thể lưỡng bội với thể đa bội
- HS quan sát ghi nhận xét vào bảng theo mẫu
Đối tượng quan sát
Đặc điểm hình thái
Thể lưỡng bội Thể đa bội
1
c, Củng cố, luyện tập ( 2p)
(95)- Nhận xét chung kết thực hành d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK - Sưu tầm tranh ảnh minh hoạ thường biến
- Mang mẫu vật: mầm khoai lang mọc tối ngồi ánh sáng Thân dừa nước mọc mơ đất cao trải mặt nước
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
-Ngày soạn: 24/11/2011 Ngày giảng 25/11/2011 Lớp 9A
25/11/2011 Lớp 9B 25/11/2011 Lớp 9C Tiết 28.Bài 26: THỰC HÀNH
QUAN SÁT THƯỜNG BIẾN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nhận biết số thường biến phát sinh số đối tượng thường gặp qua tranh, ảnh mẫu vật sống
- Qua tranh, ảnh HS phân biệt khác thường biến đột biến - Qua tranh ảnh mẫu vật sống rút được:
+ Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, khơng chịu tác động mơi trường
+ Tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều môi trường b,Kỹ :
(96)c, Thái độ :
- GD học sinh lịng hăng say học tập, có ý thức bảo vệ môi trường 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh ảnh minh hoạ thường biến - Ảnh chụp thường biến
- Mẫu vật: + Mầm khoai lang mọc tối sáng
+ thân rau dừa nước từ mơ đất bị xuống ven bờ trải mặt nước
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra chuẩn bị hs ĐVĐ vào
b Dạy nội dung mới.
HO T Ạ ĐỘNG 1: NH N BI T M T S THẬ Ế Ộ Ố ƯỜNG BI N (10p)Ế
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh, mẫu vật đối tượngvà:
+ Nhận biết thường biến phát sinh ảnh hưởng ngoại cảnh
+ Nêu nhân tố tác động gây thường biến
- GV chốt đáp án
- HS quan sát kĩ tranh, ảnh mẫu vật: Mầm khoai lang, rau dừa nước
- Thảo luận nhóm ghi kết vào bảng báo cáo thu hoạch
- Đại diện nhóm trình bày
Đối tượng Điều kiện mơi trường Kiểu hình tương ứng Nhân tố tác động Mầm
khoai
- Có ánh sáng - Trong tối
- Mầm có màu xanh - Mầm có màu vàng
- ánh sáng Cây
rau dừa nước
- Trên cạn - Ven bờ
- Trên mặt nước
- Thân nhỏ - Thân lớn
- Thân lớn hơn, rễ biến thành phao
- Độ ẩm
3 Cây mạ - Trong bóng tối - Ngồi sáng
- Thân màu vàng nhạt - Thân có màu xanh
- ánh sáng
(97)Hoạt động GV Hoạt động HS - GV hướng dẫn HS quan sát đối
tượng mạ mọc ven bờ ruộng, thảo luận:
- Sự sai khác mạ mọc vị trí khác vụ thứ thuộc hệ nào?
- Các lúa gieo từ hạt 2 cây có khác khơng? Rút ra kết luận gì?
- Tại mạ ven bờ phát triển không tốt mạ ruộng? - GV yêu cầu HS phân biệt thường biến đột biến
- Các nhóm quan sát tranh, thảo luận nêu được:
+ mạ thuộc hệ thứ (biến dị đời cá thể)
+ Con chúng giống (biến dị không di truyền)
+ Do điều kiện dinh dưỡng khác - vài HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
HOẠT ĐỘNG 3: NHẬN BIẾT ẢNH HƯỞNG CỦA MƠI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TÍNH TRẠNG SỐ LƯỢNG VÀ TÍNH TRẠNG CHẤT LƯỢNG
(15p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh luống su hào giống, có điều kiện chăm sóc khác
- Hình dạng củ su hào luống khác nhau nào?
- Rút nhận xét
- HS nêu được:
+ Hình dạng giống (tính trạng chất lượng)
+ Chăm sóc tốt củ to Chăm sóc khơng tốt
củ nhỏ (tính trạng số lượng)
- Nhận xét: tính trạng chất lượng phụ thuộc kiểu gen, tính trạng số lượng phụ thuộc điều kiện sống
c, Củng cố, luyện tập ( 2p)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành nhóm - Nhận xét chung kết thực hành
- Nhắc HS thu dọn vệ sinh lớp học d, Hướng dẫn tự học nhà (1p)
(98)* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
=====================
Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày giảng 28/11/2011 Lớp 9A
28/11/2011 Lớp 9B 28/11/2011 Lớp 9C CHƯƠNG V – DI TRUYỀN HỌC
Tiết 29 Bài 28: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh phải sử dụng phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích di truyền vài tính trạng hay đột biến người
- Phân biệt trường hợp: sinh đôi trứng sinh đôi khác trứng - Hiểu ý nghĩa phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh nghiên cứu di truyền từ giải thích số trường hợp thường gặp
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 28.2 28.2 SGK - Ảnh trường hợp sinh đôi
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
ĐVĐ: Ở người có tượng di truyền biến dị Việc nghiên cứu di truyền người gặp khó khăn chính:
+ Người sinh sản chậm, đẻ
(99)=> Người ta đưa phương pháp thích hợp, thơng dụng đơn giản: phương pháp phả hệ phương pháp trẻ đồng sinh Ngồi cịn số phương pháp khác nghiên cứu tế bào, di truyền phân tử, di truyền hoá sinh
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ (19p) -Mục tiêu: Hs nêu ý nghĩa nghiên cứu phả hệ.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giải thích từ phả hệ
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK mục I trả lời câu hỏi:
- Em hiểu kí hiệu nào? - Giải thích kí hiệu:
- Tại người ta dùng kí hiệu để chỉ kết người khác nhau về tính trạng?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1,
quan sát H 28.2 SGK
- GV treo tranh cho HS giải thích kí hiệu
Thảo luận:
- Mắt nâu mắt đen, tính trạng nào là trội? Vì sao?
- Sự di truyền màu mắt có liên quan tới giới tính hay khơng? Tại sao?
- HS tự nghiên cứu thông tin SGK ghi nhớ kiến thức
- HS trình bày ý kiến
- HS lên giải thích kí hiệu Nam
Nữ
+ Biểu thị kết hat cặp vợ chồng
+ tính trạng có trạng thái đối lập kiểu
kết hợp
- HS quan sát kĩ hình, đọc thơng tin thảo luận nhóm, nêu được:
+ F1 toàn mắt nâu, trai gái mắt nâu
lấy vợ chồng mắt nâu cho cháu mắt nâu đen Mắt nâu trội
+ Sự di truyền tính trạng màu mắt khơng liên quan tới giới tình màu mắt nâu đen có nam nữ
(100)Viết sơ đồ lai minh họa
- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc VD2 và:
- Lập sơ đồ phả hệ VD2 từ P đến F1?
- Bệnh máu khó đơng gen trội hay gen lặn quy định?
- Sự di truyền bệnh máu khó đơng có liên quan tới giứoi tính khơng? tại sao?
u cầu HS viết sơ đồ lai minh hoạ
-Từ VD1 VD2 cho biết:
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
Nên gen quy định tính trạng màu mắt nằm NST thường
P:
+ Bệnh máu khó đơng gen lặn quy địhn + Sự di truyền bệnh máu khó đơng liên quan đến giới tính xuất nam gen gây bệnh nằm NST X, khơng có gen tương ứng Y
+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh; A- khơng mắc bệnh ta có sơ đồ lai:
P: XAXa x XAY
GP: XA, Xa XA, Y
Con: XAXA ;XAXa ;XAY (không mắc)
XaY (mắc bệnh)
- HS thảo luận, dựa vào thông tin SGK trả lời
Kết luận:
- Phả hệ ghi chép hệ
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ phương pháp theo dõi di truyền tính trạng đinhnj người thuộc dòng họ qua nhiều hệ
- Dùng để xác định đặc điểm di truyền trội lặn gen hay nhiều gen quy định, có liên kết với giới tính hay khơng
HOẠT ĐỘNG 2: NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH (15p)
(101)Hoạt động GV Hoạt động HS ? Thế trẻ đồng sinh?
- Cho HS nghiên cứu H 28.2 SGK - Giải thích sơ đồ a, b?
Thảo luận:
- Sơ đồ 28.2a 28.2b giống khác nhau điểm nào?
- GV phát phiếu học tập để HS hoàn thành
- GV đưa đáp án
- HS nghiên cứu SGK trả lời - HS nghiên cứu kĩ H 28.2
- HS nghiên cứu H 28.2, thảo luận nhóm hồn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Phiếu học tập: So sánh sơ đồ 28.2a 28.2b
+ Giống nhau: minh hoạ trình phát triển từ giai đoạn trứng thụ tinh tạo thành hợp tử, hợp tử phân bào phát triển thành phôi
+ Khác nhau:
Đồng sinh trứng Đồng sinh khác trứng - trứng thụ tinh với tinh trùng
tạo thành hợp tử
- lần phân bào hợp tử, phôi bào tách rời nhau, phôi bào phát triển thành thể riêng rẽ
- Đều tạo từ hợp tử nên kiểu gen giống nhau, giới
- Đồng sinh trứng khác trứng khác điểm nào?
- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có biết” qua VD anh em sinh đôi Phú Cường để trả lời câu hỏi:
- Nêu ý nghĩa việc nghiên cứu trẻ đồng sinh?
- trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử
- Mỗi hợp tử phát triển thành phơi Sau phôi phát triển thành thể
- Tạo từ nhiều trứng khác rụng lúc nên kiểu gen khác Có thể giới khác giới
- HS tự rút kết luận
- HS đọc mục “Em có biết” SGK
Kết luận:
(102)- Đồng sinh trứng sinh từ trứng thụ tinh với tinh trùng, có kiểu gen nên đồng giới
- Đồng sinh khác trứng trẻ sinh từ trứng khác nhau, trứng thụ tinh với tinh trùng, có kiểu gen khác nên giới khác giới
- Ý nghĩa nghiên cứu trẻ đồng sinh:
+ Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp hiểu rõ vai trò kiểu gen vai trị mơi trường hình thành tính trạng
+ Hiểu rõ ảnh hưởng khác mơi trường tính trạng số lượng tính trạng chất lượng
c Củng cố, luyện tập (3p)
? Phương pháp nghiên cứu phả hệ gì? Cho VD ứng dụng phương pháp trên? - Hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm Trẻ đồng sinh trứng Trẻ đồng sinh khác trứng - Số lượng trứng tinh
trùng - Kiểu gen - Kiểu hình - Giới tính
d Hướng dẫn tự học nhà.(3P)
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK trang 81 - Tìm hiểu số bệnh tật di truyền người - Thông tin bổ sung:
74 cặp đồng sinh trứng: + 56 cặp bị bệnh còi xương + 18 cặp bị bệnh
60 cặp đồng sinh khác trứng; + 14 cặp bị bệnh + 46 cặp có bị bệnh
- Để phân biệt mắt thường trẻ đồng sinh trứng: giống hệt đồng sinh khác trứng giống anh em nhà Trẻ đồng sinh khác trứng có trường hợp giống mơi trường sống giống
* Rút kinh nghiệm dạy:
(103)Phương pháp giảng dạy:
-Ngày soạn: 1/12/2011 Ngày giảng 2/12/2011 Lớp 9A
2/12/2011 Lớp 9B 2/12/2011 Lớp 9C Tiết 30.Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nhận biết bệnh Đao bệnh Tơcnơ qua đặc điểm hình thái - Trình bày đặc điểm di truyền bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh tật ngón tay
- Trình bày nguyên nhân tật bệnh di truyền đề xuất số biện pháp hạn chế phát sinh chúng
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD hs ý thức học tập, bảo vệ thể khỏi tác nhân có hại 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình bệnh Đao bệnh Tơcnơ - Tranh phóng to tật di truyền có b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra câu hỏi SGK
Bài tập: Qua phả hệ sau đây, cho biết bệnh máu khó đơng gen lặn hay gen trội quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay khơng?
(104)- Kiểm tra câu hỏi SGK trang 81
ĐVĐ: GV cho HS nghiên cứu dòng đầu học trả lời câu hỏi: - Bệnh tật di truyền người khác với bệnh thông thường điểm nào? ?-Nguyên nhân gây bệnh?
(- Bệnh đột biến gen, đột biến NST gây
- Nguyên nhân: + Các tác nhân lí hố tự nhiên + Ơ nhiễm mơi trường
+ Rối loạn q trình sinh lí, sinh hố nội bào.)
- GV giới thiệu thêm vài số: đến năm 1990, toàn giới người ta phát khoảng 5000 bệnh di truyền, có khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với giới tính Tỉ lệ trẻ em mắc hộichứng Đao 0,7 – 1,8 % 9ở trẻ em bà mẹ tuổi 35 sinh ra)
- GV đề cập đến vấn đề ô nhiễm môi trường (trang 88 –SGK) liên hệ đến ô nhiễm môi trường địa phương
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI (20p) -Mục tiêu: HS nêu đươc vài bệnh di truyền người
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát H 29.1 29.2 để trả lời câu hỏi SGK, hoàn thành phiếu học tập
- GV kẻ sẵn bảng để HS lên trình bày - Vì bà mẹ 35 tuổi, tỉ lệ sinh bị bệnh Đao cao người bình thường?
- Những người mắc bệnh Đao khơng có con, nói bệnh bệnh di truyền?
- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu vật: rau dừa nước, củ su hào
Thảo luận nhóm ghi vào bảng báo cáo thu hoạch
- Đại diện nhóm trình bày
+ Những bà mẹ 35 tuổi, tế bào sinh trứng bị não hố, q trình sinh lí sinh hố nội bào bị rối loạn dẫn tới phân li khơng bình thường cặp NST 21 giảm phân
+ Người bị bệnh Đao khơng có bệnh Đao bệnh di truyền bệnh sinh vật chất di truyền bị biến đổi
(105)Phiếu học tập: Tìm hi u v b nh di truy nể ề ệ ề
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu bên Bệnh Đao - Cặp NST số 21 có
NST
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng há, lưỡi thè ra, mắt sâu mí, ngón tay ngắn, si đần, khơng có Bệnh Tơcnơ - Cặp NST số 23 nữ
có NST (X)
- Lùn, cổ ngắn, nữ
- Tuyến vú khơng phát triển, trí, khơng có
3 Bệnh bạch tạng
- Đột biến gen lặn - Da màu tóc trắng - Mắt hồng
4 Bệnh câm điếc bẩm sinh
- Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh
HOẠT ĐỘNG 2: MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI (10p) - Mục tiêu: HS nêu tật di truyền người
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS quan sát H 29.3 - Nêu dị tật người?
- HS quan sát H 29.3 kể tên dị tật người Rút kết luận
Kết luận:
- Đột biến NST đột biến gen gây dị tật bẩm sinh người HOẠT ĐỘNG 3:
CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN (7p) -Mục tiêu: HS nêu biện pháp hạn chế bệnh, tật di truyền người
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
- Các bệnh tật di truyền người phát sinh nguyên nhân nào?
- Đề xuất biện pháp hạn chế sự phát sinh bệnh tật di truyền?
- HS thảo luận nhóm, thống câu trả lời - Một HS đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Rút kết luận
Kết luận:
- Nguyên nhân:
(106)+ Do ô nhiễm môi trường
+ Do rối loạn trình sinh lí, sinh hố nội bào - Biện pháp:
+ Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm mơi trường
+ Sử dụng hợp lí loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh + Hạn chế kết người có nguy mang gen gây tật bệnh di truyền cặp vợ chồng không nên sinh
c Củng cố, luyện tập (2p) Chọn câu trả lời đúng:
Bệnh, tật di truyền người loại biến dị gây ra: a Biến dị tổ hợp b Đột biến gen
c Đột biến NST d Thường biến - Trả lời câu SGK
d Hướng dẫn tự học nhà ( 1p) - Học trả lời câu hỏi 1, 2, SGK - Đọc mục “Em có biết”
- Đọc trước 30 * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==================
Ngày soạn: 4/12/2011 Ngày giảng 5/12/2011 Lớp 9A
5/12/2011 Lớp 9B 5/12/2011 Lớp 9C Tiết 31.Bài 30: DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
(107)- Giải thích sở di truyền học việc cấm nam giới lấy nhiều vợ nữ giới lấy nhiều chồng Cấm người có quan hệ huyết thống vịng đời kết với
- Hiểu phụ nữ khơng nên sinh tuổi ngồi 35 tác hại ô nhiễm môi trường sở vật chất tính di truyền người
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ người xung quanh 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Bảng số liệu 30.1 30.2 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu đặc điểm di truyền đặc điểm hình thái bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch tạng, câm điếc bẩm sinh
- Nêu nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền người số biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh đó?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: DI TRUYỀN Y HỌC TƯ VẤN (12p) - Mục tiêu: Hiểu di truyền y học tư vấn gì?
Biết chức di truyền y học tư vấn
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu tập SGK mục I, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi tập:
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức - Cho HS thảo luận:
- Di truyền y học tư vấn gì? - Gồm nội dung nào?
- HS nghiên cứu VD, thảo luận nhóm, thống câu trả lời:
+ Đây loại bệnh di truyền
+ Bệnh gen lặn quy định đời trước gia đình có người mắc bệnh + Khơng nên tiếp tục sinh họ mang gen lặn gây bệnh
(108)Kết luận:
- Di truyền y học tư vấn lĩnh vực di truyền học kết hợp với phương pháp xét nghiệm, chuẩn đoán đại với nghiên cứu phả hệ
- Chức năng: chuẩn đoán, cung cấp thông tin cho lời khuyên liên quan đến bệnh tật di truyền
HOẠT ĐỘNG 2:
DI TRUYỀN HỌC VỚI HÔN NHÂN VÀ KẾ HOẠCH HỐ GIA ĐÌNH (15p) - Mục tiêu: HS năm số luật quy định hôn nhân gia đình
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm câu hỏi:
- Tại kết gần làm suy thối nịi giống?
- Tại người có quan hệ huyết thống từ đời thứ trở được phép kết hôn?
- GV chốt lại đáp án
- Yêu cầu HS tiếp tục phân tích bảng 30.1, thảo luận hai vấn đề:
- Giải thích quy định “Hơn nhân vợ 1 chồng” luật hôn nhân gia đình có sở sinh học?
- Vì nên cấm chuẩn đốn giới tính thai nhi?
- GV chốt lại kiến thức phần
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu bảng 30.2 trả lời câu hỏi:
- Nên sinh lứa tuổi để giảm thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao? - Vì phụ nữ khơng nên sinh ở tuổi 17 – 18 35?
- Các nhóm phân tích thơng tin nêu được:
+ Kết hôn gần làm cho gen lặn, có hại biểu thể đồng hợp suy thối nịi
giống
+ Từ đời thứ trở có sai khác mặt di truyền, gen lặn có hại khó gặp
- HS phân tích số liệu thay đổi tỉ lệ nam nữ theo độ tuổi, tỉ lệ nam nữ 1:1 độ tuổi 18 – 35
+ Hạn chế việc sinh trai theo tư tưởng “trọng nam khinh nữ” làm cân đối tỉ lệ nam/nữ tuổi trưởng thành
- HS dựa vào số liệu bảng nêu được:
(109)thường dễ gây chết, teo não, điếc,
trí trẻ Kết luận:
1 Di truyền học với hôn nhân:
- Di truyền học giải thích sở khoa học quy định luật nhân gia đình
+ Những người có quan hệ huyết thống vịng đời không kết hôn với
+ Hôn nhân vợ chồng
2 Di truyền học kế hoạch hố gia đình: - Phụ nữ sinh độ tuổi 25 – 34 hợp lí
- Từ độ tuổi 35 không nên sinh tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ
HOẠT ĐỘNG 3: HẬU QUẢ DI TRUYỀN DO Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (8p) - Mục tiêu: HS nêu hậu di truyêng ô nhiễm môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK mục “Em có biết” trang 85 - Nêu tác hại ô nhiễm môi trường đối với sở vật chất di truyền? Cho VD?
- Làm để bảo vệ di truyền cho bản thân người?
- HS xử lí thơng tin nêu được:
+ Các tác nhân vật lí, hố học, khí thải , nước thải nhà máy thải ra, sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ mức gây đột biến gen, đột biến NST người người bị
bệnh tật di truyền
- HS đọc ghi nhớ SGK Kết luận:
- Các tác nhân: chất phóng xạ hố chất có tự nhiên người tạo làm tăng ô nhiễm môi trường, tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di truyền nên cần phải đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học chống nhiễm mơi trường c Củng cố, luyện tập (3p)
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, SGK trang 88 d Hướng dẫn tự học nhà.(2p)
(110)- Đọc trước 31 * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 8/12/2011 Ngày giảng 9/12/2011 Lớp 9A
9/12/2011 Lớp 9B 9/12/2011 Lớp 9C CHƯƠNG VI – ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 32.Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh phải hiểu khái niệm công nghệ tế bào, nắm giai đoạn chủ yếu công nghệ tế bào hiểu cần thực cơng nghệ
- Trình bày ưu điểm nhân giống vơ tính ống nghiệm phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào chọn giống
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
(111)a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 31 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra câu 1,2 SGK trang 88
ĐVĐ: Di truyền học ứng dụng khoa học chọn giống Nhiệm vụ vủa ngành chọn giống cải tiến giống có tạo giống nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất đời sống Bằng phương pháp lai tạo giống gây đột biến nhân tạo, đặc biệt kĩ thuật gen nhà chọn giống chủ động tạo nguồn biến dị cho chọn giống đồng thời đề phương pháp chọn lọc tốt để củng cố tăng cường tính trạng mong muốn
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ TẾ BÀO (15p)
Mục tiêu: HS nêu khái niệm công nghệ tế bào công việc trong cơng nghệ tế bào
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời:
- Công nghệ tế bào gì?
- Để nhận mơ non, quan hoặc cơ thể hồn chỉnh hồn toàn giống với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện những cơng việc gì?
- Tại quan thể hồn chỉnh lại có kiểu gen dạng gốc? - GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
- HS nghiên cứu thông tin SGK, ghi nhớ kiến thức nêu được:
+ Kết luận
+ Vì thể hồn chỉnh sinh từ tế bào dạng gốc, có gen nằm nhân tế bào chép lại
Kết luận:
- Công nghệ tế bào ngành kĩ thuật quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào mô để tạo quan thể hồn chỉnh
- Cơng nghệ tế bào gồm công đoạn thiết yếu là:
(112)+ Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hố thành quan thể hồn chỉnh
HOẠT ĐỘNG 2: ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ TẾ BÀO (20p)
- Mục tiêu: HS hiểu nắm thành tựu công nghệ tế bào quy định nhân giống vơ tính ống nghiệm
Hoạt động GV Hoạt động HS
? Công nghệ tế bào ứng dụng trong sản xuất nào?
- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin mục II.1 kết hợp quan sát H 31 trả lời câu hỏi:
- Hãy nêu cơng đoạn nhân giống vơ tính ống nghiệm trồng? - GV nhận xét, khai thác H 31
- Nêu ưu điểm triển vọng của phương pháp nhân giống vơ tính trong ống nghiệm?
- Lưu ý: Tại nhân giống vơ tính thực vật, người ta khơng tách tế bào già hay mơ già?
(Giải thích SGV)
- GV thơng báo khâu tạo giống trồng
+ Tạo vật liệu để chọn lọc
+ Chọn lọc, đánh giá tạo giống cho sản xuất
- GV đặt câu hỏi:
- Người ta tiến hành nuôi cấy mô tạo vật liệu cho chọn giống cây trồng cách nào? Cho VD?
- GV đặt câu hỏi:
- Nhân vơ tính động vật có ý nghĩa nào?
- HS nêu được:
+ Nhân giống vơ tính trồng
+ Nuôi cấy tế bào mô chọn giống trồng
+ Nhân vô tính động vật
- Cá nhân nghiên cứu SGK trang 89, ghi nhớ kiến thức Quan sát H 31, trao đổi nhóm trình bày
- Rút kết luận
HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
- HS nghiên cứu SGK trang 90 trả lời
(113)- Nêu thành tựu nhân Việt Nam giới?
- GV thông báo thêm: đại học Texas Mĩ nhân thành công hươu sao, lợn, Italia nhân thành công ngựa Trung quốc 8/2001 dê nhân đẻ sinh đôi
Kết luận:
a Nhân giống vơ tính ống nghiệm trồng: - Quy trình nhân giống vơ tính 9a, b, c, d – SGK H 31) - Ưu điểm:
+ Tăng nhanh số lượng giống + Rút ngắn thời gian tạo
+ Bảo tồn số nguồn gen thực vật quý
- Thành tựu: Nhân giống khoai tây, nía, hoa phong lan, gỗ quý b ứng dụng nuôi cấy tế bào mô chọn giống trồng
- Tạo giống trồng cách chọn lọc dịng tế bào xơma biến dị
VD: + Chọn dịng tế bào chịu nóng khô từ tế bào phôi giống lúa CR203 + Nuôi cấy để tạo giống lúa cấp quốc gia DR2 có suất độ chủng cao, chịu hạn, chịu nóng tốt
c Nhân vơ tính động vật - Ý nghĩa:
+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý có nguy tuyệt chủng
+ Tạo quan nội tạng động vật từ tế bào động vật chuyển gen người để chủ động cung cấp quan thay cho bệnh nhân bị hỏng quan c Củng cố, luyện tập (3p)
- Công nghệ tế bào gì/ gồm cơng đoạn thiết yếu nào?
- Nêu ưu điểm triển vọng nhân giống vơ tính ống nghiệm? d Hướng dẫn tự học nhà (2p)
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK trang 91 - Đọc mục “Em có biết”
(114)Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
===================================
Ngày soạn: 9/4/2011 Ngày giảng 12/4/2011 Lớp 9A
12/4/2011 Lớp 9B 12/4/2011 Lớp 9C Tiết 33.Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh hiểu khái niệm kĩ thuật gen, trình bày khâu kĩ thuật gen
- Học sinh nắm công nghệ gen, công nghệ sinh học
- Từ kiến thức khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học Hs biết ứng dụng kĩ thuật gen, lĩnh vực công nghệ sinh học đại vai trò lĩnh vực sản xuất đời sống
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD lịng u thích mơn, nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, quý trọng thành tựu khoa học
2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 32 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Cơng nghệ tế bào gì? gồm công đoạn thiết yếu nào?
- Nêu ưu điểm triển vọng nhân giống vơ tính nhân vơ tính?
(115)b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN (10p) - Mục tiêu: HS năm khái niệm kỹ thuẹt gen công nghệ gen
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I trả lời câu hỏi:
- Kĩ thuật gen gì? mục đích kĩ thuật gen?
- Kĩ thuật gen gồm khâu chủ yếu nào?
- Cơng nghệ gen gì?
- GV lưu ý: việc giải thích rõ việc huy tổng hợp prơtêin mã hố đoạn ADN để chuyển sang phần ứng dụng HS dễ hiểu
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin SGK, ghi nhớ kiến thức, thảo luận nhóm trả lời
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- Rút kết luận
- Lắng nghe GV giảng chốt kiến thức
Kết luận:
- Kĩ thuật gen thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN mang cụm gen từ tế bào loài cho sang tế bào loài nhận nhờ thể truyền
- Kĩ thuật gen gồm khâu bản:
+ Tách ADN NST tế bào cho tách ADN làm thể chuyền từ vi khuẩn, virut + Cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp nhờ enzim
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận nghiên cứu biểu gen chuyển
- Công nghệ gen ngành kĩ thuật quy trình ứng dụng kĩ thuật gen HOẠT ĐỘNG 2: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN (18p)
- Mục tiêu: HS thấy ứng dụng quan trọng công nghệ gen số lĩnh vực sống
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giới thiệu khái quát lĩnh vực ứng dụng cơng nghệ gen có hiệu
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục trả lời câu hỏi:
- HD lắng nghe GV giới thiệu
(116)- Mục đích tạo chủng VSV là gì?? VD?
- GV nêu tóm tắt bước tiến hành tạo chủng E Coli sản xuất Insulin làm thuốc chữa bệnh đái đường người + Tách ADN khỏi tế bào người, tách plasmit khỏi vi khuẩn
+ Dùng enzim cắt ADN (gen mã hoá insulin) người ADN plasmit điểm xác định, dùng enzin nối đoạn ADN cắt (gen mã hoá insulin) với ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn E Coli tạo điều kiện thuận lợi cho ADN tái tổ hợp hoạt động Vi khuẩn E Coli sinh sản nhanh, sau 12 vi khuẩn ban đầu sinh 16 triệu vi khuẩn nên lượng insulin ADN tái tổ hợp mã hoá tổng hợp lớn, làm giảm giá thành insulin
- Tạo giống trồng biến đổi gen như thế nào? VD?
- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động vật biến đổi gen
- ứng dụng công nghệ gen tạo động vật biến đổi gen thu đợc kết nào?
- HS lắng nghe GV giảng tiếp thu kiến thức
- HS đọc thông tin mục 2, trả lời câu hỏi
Kết luận:
1 Tạo chủng VSV mới:
- Kĩ thuật gen ứng dụng để tạo chủng VSV có khả sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (aa, prôtêin, kháng sinh, hoocmon ) với số lượng lớn giá thành rẻ
VD: Dùng E Coli nấm men cấy gen mã hoá, sản xuất kháng sinh hoocmon insulin
(117)- Bằng kĩ thuật gen, người ta đưa nhiều gen quy định đặc điểm quý như: suất cao, hàm lượng dinh dưỡng cao, kháng sâu bệnh vào trồng
VD: Cây lúa chuyển gen quy định tổng hợp bêta carooten (tiền vitamin A) vào tế bào lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A
- Ở Việt Nam chuyển gen kháng sâu bệnh, tổng hợp vitamin A vào số lúa, ngô, khoai, cà chua, đu đủ
3 Tạo động vật biến đổi gen:
- Ứng dụng kĩ thuật gen chuyển gen vào động vật nhằm tăng suất, chất lượng sản phẩm, tạo sản phẩm phục vụ trực tiếp cho đời sống người
- Chuyển gen vào động vật hạn chế
HOẠT ĐỘNG 3: KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ SINH HỌC (7p)
- Mục tiêu: HS nêu khái niệm công nghệ sinh học lĩnh vực công nghệ sinh học
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Công nghệ sinh học gì? gồm lĩnh vực nào?
- Tại công nghệ sinh học hướng ưu tiên đầu tư phát triển thế giới Việt Nam?
- HS nghiên cứu thông tin SGK mục III để trả lời
Kết luận:
- Công nghệ sinh học ngành công nghệ sử dụng tế bào sống trình sinh học để tạo sản phẩm sinh học cần thiết cho người
- Công nghệ sinh học gồm lĩnh vực (SGK)
- Vai trị cơng nghệ sinh học vào lĩnh vực SGK c Củng cố, luyện tập (3p)
- yêu cầu HS nhắc lại số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học
d Hướng dẫn tự học nhà.(2p) - Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “Em có biết”
(118)* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
================================
Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng 16/4/2011 Lớp 9A
16/4/2011 Lớp 9B 16/4/2011 Lớp 9C Tiết 34.ƠN TẬP HỌC KÌ I
Bài 40: ƠN TẬP PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức di truyền biến dị - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Bảng 40.1 tới 40.5 SGK chuẩn kiến thức b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: Không
ĐVĐ: Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I hôm ta ôn lại kiến thức học (1p)
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC (33p) - Mục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức học chương trình học kỳ I
Hoạt động GV Hoạt động HS
(119)yêu cầu:
+ nhóm nghiên cứu nội dung + Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1 đến 40.4
- GV quán sát, hướng dẫn nhóm ghi kiến thức
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hoàn thiện kiến thức
- Trao đổi nhóm thống ý kiến, hồn thành nội dung bảng
- Đại diện nhóm trình bày máy chiếu, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS tự sửa chữa ghi vào tập
Bảng 40.1 – Tóm tắt quy luật di truyền Tên quy
luật Nội dung Giải thích ý nghĩa
Phân li
Do phân li cặp nhân tố di truyền hình thành giao tử chứa nhân tố cặp
Các nhân tố di truyền khơng hồ trộn vào
- Phân li tổ hợp cặp gen tương ứng
- Xác định tính trội (thường tính trạng tốt)
Phân li độc lập
Phân li độc lập cặp nhân tố di truyền q trình phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ kiểu
hình tích tỉ lệ tính trạng hợp thành
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kết
Các tính trạng nhóm nhóm gen liên kết quy định di truyền
Các gen liên kết phân li với NST phân bào
Tạo di truyền ổn định nhóm tính trạng có lợi
Di truyền liên kết với
giới tính
ở lồi giao phối tỉ lệ đực; xấp xỉ 1:1
Phân li tổ hợp cặp NST giới tính
Điều khiển tỉ lệ đực:
Bảng 40.2 – Những diễn biến NST qua kì nguyên phân giảm phân
Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kì đầu NST kép co ngắn, đóng xoắn đính
NST kép co ngắn, đóng xoắn Cặp NST kép tương
(120)vào sợi thoi phân bào tâm động
đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo
bội)
Kì
Các NST kép co ngắn cực đại xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
Các NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
Các NST kép tương đồng phân li độc lập cực tế bào
Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn nhân với số lượng 2n tế bào mẹ
Các NST kép nằm gọn nhân với số lượng n (kép) nửa tế bào mẹ
Các NST đơn nằm gọn nhân với số lượng n (NST đơn)
Bảng 40.3 – Bản chất ý nghĩa trình nguyên phân, giảm phân thụ tinh
Các trình Bản chất ý nghĩa
Nguyên phân
Giữ nguyên NST, nghĩa tế bào tạo có 2n NST giống mẹ
Duy trì ổn định NST lớn lên thể lồi sinh snả vơ tính
Giảm phân
Làm giảm số lượng NST nửa, nghĩa tế bào tạo có số lượng NST (n) 1/2 tế bào mẹ
Góp phần trì ổn định NST qua hệ lồi sinh sản hữu tính tạo nguồn biến dị tổ hợp
Thụ tinh
Kết hợp nhân đơn bội (n) thành nhân lưỡng bội (2n)
Góp phần trì ổn định NST qua hệ loài sinh sản hữu tính tạo nguồn biến dị tổ hợp Bảng 40.4 – Cấu trúc chức ADN, ARN prôtêin
Đại phân tử Cấu trúc Chức
(121)ARN
- Chuỗi xoắn đơn
- loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền - Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm
Prôtêin
- Một hay nhiều chuỗi đơn - 20 loại aa
- Cấu trúc phận tế bào, enzim xúc tác trình trao đổi chất, hoocmơn điều hồ hoạt động tuyến, vận chuyển, cung cấp lượng
c Củng cố, luyện tập (2p)
- GV nhấn mạnh lại số kiến thức trọng tâm chương trình
- GV nhận xét,đánh giá chuẩn bị nhóm, chất lượng làm nhóm
d Hướng dẫn tự học nhà (1p) - Hồn thành câu hỏi trang 117 - Ơn lại phần biến dị di truyền - Giờ sau kiểm tra học kì
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
=================================
Ngày soạn: 17/12/2011 Ngày giảng 19/4/2011 Lớp 9A
19/4/2011 Lớp 9B 19/4/2011 Lớp 9C Tiết 35.ƠN TẬP HỌC KÌ I
Bài 40: ƠN TẬP PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ (Tiếp theo)
(122)- Học sinh hệ thống hoá kiến thức di truyền biến dị - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Bảng 40.5 SGK chuẩn kiến thức - Đáp án câu hỏi ôn tập trang 117 b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: Khơng
ĐVĐ: Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I hôm ta tiếp tục ôn lại kiến thức học (1p)
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC (16p) - Mục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức học chương trình h c k Iọ ỳ
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV chia lớp thành nhóm nhỏ yêu cầu:
+ nhóm nghiên cứu nội dung + Hoàn thành bảng kiến thức 40.5 - GV quán sát, hướng dẫn nhóm ghi kiến thức
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hoàn thiện kiến thức
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK - Trao đổi nhóm thống ý kiến, hồn thành nội dung bảng
- Đại diện nhóm trình bày máy chiếu, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS tự sửa chữa ghi vào tập
Bảng 40.5 – Các dạng đột biến
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen
Những biến đổi cấu trúc cấu ADN thường điểm
(123)Đột biến cấu trúc NST
Những biến đổi cấu trúc NST
Mất, lặp, đảo đoạn Đột biến số
lượng NST
Những biến đổi số lượng NST
Dị bội thể đa bội thể
HOẠT ĐỘNG CÁC CÂU HỎI (15p)
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2, 3, 4,5 SGK trang 117
- Cho HS thảo luận toàn lớp
- HS vận dụng kiến thức học trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung c Củng cố, luyện tập (2p)
- GV nhấn mạnh lại số kiến thức trọng tâm chương trình
- GV nhận xét,đánh giá chuẩn bị nhóm, chất lượng làm nhóm
d Hướng dẫn tự học nhà (1p) - Ôn lại phần biến dị di truyền - Giờ sau kiểm tra học kì
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
===================================
Ngày soạn: 20/12/2011 Ngày giảng 23/4/2011 Lớp 9A
23/4/2011 Lớp 9B 23/4/2011 Lớp 9C Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I
1 MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức HS phần di truyền biến dị
(124)- Phát huy tính tự giác, thật HS 2 NỘI DUNG ĐỀ
- Khung ma trận - Hình thức tự luận - kiểm tra theo kế hoạch chung tồn trường Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Chủ đề 1:Các TN
của Menđen Lai cặp tính trạng 40% tổng số điểm=
4 điểm câu 40% = 4đ
Chủ đề 2:NST Biến đổi hình thái NST trình phân bào
30% tổng số điểm
= 3điểm câu 30% =3 đ Chủ đề 3:AND
Gen
Nêu cấu tạo, cấu trúc chức ADN 30% tổng số diểm
= 3điểm câu 30%= đ 100% = 10 Tổng
số điểm 30% =3 tổng số điểm 30% = tổng số điểm 40% = tổng số điểm Câu 1( điểm) Người ta cho lai hai giống lúa nếp hoa vàng với thu kết sau: F 134 hoa vàng, 45 hoa trắng
- Hãy viết sơ đồ lai đến F ?
Câu ( điểm) Nhiễm sắc thể trình nguyên phân biến đổi nào? Câu ( điểm ) Nêu cấu tạo, cấu trúc chức AND ?
3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu 1( điểm) Do F phân li nên P có kiểu gen dị hợp Gọi gen A quy định tính trạng hoa vàng (0,5đ)
Gen a quy định tính trạng hoa trắng (0,5đ) Vậy hoa vàng có kiểu gen Aa (1đ)
Sơ đồ lai; (2đ)
P: Aa x Aa G : A, a A, a
F : AA , Aa , Aa , aa Vàng Trắng Câu ( điểm)
- Những biến đổi NST kì nguyên phân
(125)Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn co ngắn nên có hình thái rõ rệt
- Các NST đính vào sợi tơ thoi phân bào tâm động 0,5đ Kì - Các NST kép đóng xoắn cực đại
- Các NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
0,5đ Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li
2 cực tế bào 0,5đ
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, dạng sợi mảnh dần thành
nhiễm sắc 0,5đ
- Kết quả: từ tế bào mẹ ban đầu tạo tế bào có NST giống tế bào mẹ (1đ)
Câu ( điểm ) Cấu tạo
- ADN cấu tạo từ nguyên tố C, H, O, N P
- ADN thuộc loại đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân nuclêôtit (gồm loại A, T, G, X)
1đ
Cấu trúc
- Phân tử ADN chuỗi xoắn kép, gồm mạch đơn song song, xoắn quanh trục theo chiều từ trái sang phải
- Mỗi vòng xoắn cao 34 angtơron gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn 20 angtơron
- Các nuclêơtit mạch liên kết liên kết hiđro tạo thành cặp A-T; G-X theo nguyên tắc bổ sung
1đ
Chức
- ADN nơi lưu trữ thông tin di truyền (thông tin cấu trúc prôtêin)
- ADN thực truyền đạt thông tin di truyền qua hệ tế bào thể
1đ
4 Đánh giá nhận xét sau chấm kiểm tra.
- Kiến thức: Đa số hs trình bày yêu cầu đề - Kỹ vận dụng hs: Vận dụng cịn hạn chế - Cách trình bày: Tương đối sạch, chua khoa học
(126)Ngày soạn: 9/4/2011 Ngày giảng 09/4/2011 Lớp 9A 9/4/2011 Lớp 9B 9/4/2011 Lớp 9C Tiết 36.Bài 33: GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG 1, MỤC TIÊU BỎ
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể gây đột biến - Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí tác nhân hố học để gây đột biến - Giải thích giống khác việc sử dụng thể đột biến chọn giống VSV thực vật
b,Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học lịng u thích mơn 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
- Một số tranh ảnh thành tựu chọn giống
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: không
ĐVĐ: - GV đặt câu hỏi: Thế đột biến? Đột biến có ý nghĩa thực tiễn? (1p)
(127)HOẠT ĐỘNG 1:
GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO BẰNG TÁC NHÂN VẬT LÍ (15p)
- Mục tiêu: HS trình bày phương pháp, kết ứng dụng tác nhân vật lí sử dụng để gây đột biến
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giới thiệu sơ lược loại tác nhân vật lí chính: tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I.1 trả lời câu hỏi:
- Tại tia phóng xạ có khả năng gây đột biến?
- Người ta sử dụng tia phóng xạ để gây đột biến thực vật theo cách nào?
- Tại tia tử ngoại thường được dùng để xử lí đối tượng có kích thước bé?
- Sốc nhiệt gì? sốc nhiệt cũng có khả gây đột biến? Sốc nhiẹt chủ yếu gây loại đột biến nào?
- Lắng nghe GV giới thiệu
- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm để trả lời
- Rút kết luận
- HS nghiên cứu thông tin SGK, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
Kết luận:
1 Các tia phóng xạ:
- Các tia phóng xạ ( ) xun qua mơ, tác động lên ADN gây đột biến gen, chấn thương NST gây đột biến NST
- Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trưởng, chiếu xạ vào mô thực vật nuôi cấy
2 Tia tử ngoại:
- Tia tử ngoại khơng có khả xuyên sâu
- dùng xử lí VSV, bào tử, hạt phấn gây đột biến gen Sốc nhiệt:
- Sốc nhiệt tăng giảm nhiệt độ môi trường cách đột ngột làm cho chế bảo vệ cân thể không kịp điều chỉnh tổn thương thoi phân bào rối
loạn đột biến số lượng NST chấn thương
(128)HOẠT ĐỘNG 2:
GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO BẰNG TÁC NHÂN HOÁ HỌC (15p)
Mục tiêu: HS trình bày phương pháp, kết ứng dụng tác nhân hoá học sử dụng để gây đột biến
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục II trả lời câu hổi:
- Tại thấm vào tế bào, số hoá chất lại gây đột biến gen? Trên cơ sở mà người ta hi vọng gây ra đột biến theo ý muốn?
- Tại dùng cơnxixin gây ra các thể đa bội?
- Người ta dùng tác nhân hoá học để tạo đột biến những phương pháp nào?
- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời câu hỏi
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức
Kết luận:
- Dùng hoá chất (EMS NMU, NEU ) gây đột biến gen: chúng ngấm vào tế bào tác động vào tế bào tác động lên phân tử ADN làm thay thêm
cặp nuclêơtit Có loại hố chất tác động loại nuclêôtit định có khả chủ
động gây dột biến theo ý muốn
- Dùng conxixin tạo thể đa bội Cônxixin thấm vào mô phân bào, cônxixin cản trở hình thành thoi phân bào làm NST khơng phân li
- Phương pháp: ngâm hạt khô hay hạt nảy mầm thời điểm định vào dung dịch hố chất có nồng độ thích hợp
+ Tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ
+ Quấn tẩm hoá chất vào đỉnh sinh trưởng
+ Cho hố chất tác động lên tinh hồn buồng trứng HOẠT ĐỘNG 3:
SỬ DỤNG ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG (10p)
Mục tiêu: HS việc sử dụng thể đột biến nhân tạo việc chọn giống nhóm sinh vật khác
Hoạt động GV Hoạt động HS
(129)nhân tạo chọn giống gồm:
+ Chọn giống VSV, chọn giống trồng, chọn giống động vật
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
- Người ta sử dụng thể đột biến trong chọn giống VSV trồng theo hướng nào? Tại sao?
- Tại người ta sử dụng phương pháp gây đột biến chọn giống vật nuôi?
- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm trả lời
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung rút kết luận
Kết luận:
- Các đột biến nhân tạo sử dụng làm nguyên liệu chọn giống áp dụng chủ yếu với VSV trồng
1 Chọn giống VSV
- Chọn thể đột biến tạo chất có hoạt tính cao
- Chọn thể đột biến sinh trưởng mạnh để tưng sinh khối nấm men vi khuẩn
- Chọn thể đột biến giảm sức sống, khơng cịn khả gây bệnh để sản xuất văcxin
2 Trong chọn giống trồng
- Chọn độtbiến rút ngắn thời gian sinh trưởng, tăng suất chất lượng, chống sâu bệnh, chống chịu với điều kiện bất lợi để nhân lên sử dụng lai tạo kết hợp với chọn lọc để tạo giống
3 Đối với vật nuôi
- Chỉ sử dụng với số động vật bậc thấp khó áp dụng cho động vật bậc cao động vật bậc cao sơ quan sinh sản nằm sâu thể, dễ gây chết khó áp dụng
c Củng cố, luyện tập (2p)
- Con người sử dụng tác nhân để gây đột biến nhân tạo tiến hành nào?
d Hướng dẫn tự học nhà.(2p)
(130)H C K IIỌ Ỳ
Ngày soạn: 25/12/2011 Ngày giảng 26/12/2011 Lớp 9A
27/12/2011 Lớp 9B 26/12/2011 Lớp 9C Tiết 37.Bài 34: THOÁI HOÁ DO TỰ THỤ PHẤN
VÀ DO GIAO PHỐI GẦN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh hiểu trình bày ngun nhân thối hóa tự thụ phấn bắt buộc giao phấn giao phối gần động vật, vai trò trường hợp chọn giống
- Trình bày phương pháp tạo dòng giao phấn b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD hs yêu thích môn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 34.1 tới 34.3 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Tại người ta cần chọn tác nhân cụ thể gây đột biến?
(131)+ Tia tử ngoại có ức xuyên sâu nên dùng sử lí vật liệu có kích thước bé Có loại hố chất có tác dụng chun biệt, đặc thù loaị nuclêôtit định gen)
- Khi gây đột biến tác nhân vật lí hố học, người ta thường sử dụng biện pháp nào?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HIỆN TƯỢNG THOÁI HOÁ 17’ Mục tiêu: HS nêu khái niệm tượng thoái hoá.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I - Hiện tượng thoái hoá tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu nào? - Cho HS quan sát H 34.1 minh hoạ tượng thoái hố ngơ tự thụ phấn - HS tìm hiểu mục trả lời câu hỏi: - Giao phối gần gì? Gây hậu gì ở sinh vật?
- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi, rút kết luận
- HS quan sát H 34.1 để thấy tượng thoái hoá ngơ
VD: hồng xiêm, bưởi, vải thối hố nhỏ, quả, khơn
- Dựa vào thông tin mục để trả lời Kết luận:
1 Hiện tượng thoái hoá tự thụ phấn giao phấn: cá thể hệ có sức sống dần biểu dấu hiêuk phát triển chậm, chiều cao suất giảm dần, nhiều bị chết, bộc lộ đặc điểm có hại
2 Hiện tượng thối hố giao phối gần động vật:
- Giao phối gần (giao phối cận huyết) giao phối sinh từ cặp bố mẹ bố mẹ với chúng
- Giao phối gần gây tượng thoái hoá hệ cháu: sinh trưởng phát triển yếu, khả sinh sản giảm, quái thai,dị tật bẩm sinh, chết non
HOẠT ĐỘNG 2: NGUYÊN NHÂN CỦA HIỆN TƯỢNG THOÁI HOÁ 10’ Mục tiêu: HS nêu nguyên nhân tượng thoái hoá
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giới thiệu H 34.3 ; màu xanh biểu thị thể đồng hợp
(132)- Qua hệ tự thụ phán giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng hợp dị hợp biến đổi nào?
- Tại tự thụ phấn giao phấn và giao phối gần động vật lại gây hiện tượng thoái hoá?
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
- GV mở rộng thêm: số loài động vật, thực vật cặp gen đồng hợp không gây hại nên không dẫn đến tượng thối hố tiến hành giao phối gần
nhóm nêu được:
+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm + Các gen lặn trạng thái dị hợp chuyển sang trạng thái đồng hợp
gen lặn có hại gặp biểu thành tính trạng có hại, gây tượng thối hố
Kết luận:
- Tự thụ phấn giao phối gàn động vật gây tượng thối hố tạo cặp gen lặn đồng hợp gây hại
HOẠT ĐỘNG 3: VAI TRÒ CỦA PHƯƠNG PHÁP TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI CẬN HUYẾT TRONG CHỌN GIỐNG 10’
Mục tiêu: Hs nêu vai trò phương pháp tự thụ phấn giao phối cận huyết chọn giống
Hoạt động GV Hoạt động HS
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi:
- Tại tự thụ phấn bắt buộc giao phối gần gây tượng thoái hoá nhưng phương pháp được người ta sử dụng chọn giống?
- HS nghiên cứu SGK mục III trả lời câu hỏi
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
Kết luận:
(133)c Củng cố, luyện tập 2’
- HS trả lời câu hỏi SGK trang 101 d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu vai trị dịng chọn giống * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 28/12/2011 Ngày giảng 30/12/2011 Lớp 9A
30/12/2011 Lớp 9B 30/12/2011 Lớp 9C Tiết 38.Bài 35: ƯU THẾ LAI
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm khái niệm ưu lai, sở di truyền tượng ưu lai, lí khơng dùng thể lai để nhân giống
- Nắm phương pháp thường dùng để tạo ưu lai
- Hiểu trình bày khái niệm lai kinh tế phương pháp thường dùng để tạo thể lai kinh tế nước ta
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD hs việc bảo vệ thực vật học tập nghiêm túc
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 35 SGK
- Tranh số giống động vật; bò, lợn, dê Kết phép lai kinh tế
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra câu 1, SGK trang 101
ĐVĐ: Tại lại phải mua hạt giống trồng mà ta khơng tự để giồng?Để giải thích điều ta vào hôm
(134)HOẠT ĐỘNG 1: HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI 20’
Mục tiêu: HS nêu tượng ưu lai tượng thể lai F1 có ưu
hẳn so với bố mẹ: có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, suất cao
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS quan sát H 35 phóng to đặt câu hỏi:
- So sánh bắp ngơ dịng tự thụ phấn với bắp ngô thể lai F1 H 35?
- GV nhận xét ý kiến HS cho biết: tượng gọi ưu lai - Ưu lai gì? Cho VD minh hoạ ưu thế lai động vật thực vật?
- GV cung cấp thêm số VD
- HS quan sát hình, ý đặc điểm: chiều cao cây, chiều dài bắp, số lượng hạt nêu được:
+ Cơ thể lai F1 có nhiều đặc điểm trội
hơn bố mẹ
- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với nội dung vừa so sánh nêu khái niệm ưu lai
+ HS lấy VD Kết luận:
- Ưu lai tượng thể lai F1 có ưu hẳn so với bố mẹ: có sức sống
cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, suất cao - Ưu lai biểu rõ lai dịng có kiểu gen khác
HOẠT ĐỘNG 2: NGUYÊN NHÂN CỦA HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI 15’ Mục tiêu: HS nêu nghuyên nhân tượng ưu lai
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi:
- Tại lai dòng ưu lai thể rõ nhất?
- Tại ưu lai biểu rõ F1 sau giảm dần qua hệ?
- GV giúp HS rút kết luận
- Muốn trì ưu lai người đã
- HS nghiêncứu SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Ưu lai rõ xuất nhiều gen trội có lợi lai F1
+ Các hệ sau ưu lai giảm dần tỉ lệ dị hợp giảm
(135)làm gì? Kết luận:
- Khi lai dịng có kiểu gen khác nhau, ưu lai biểu rõ F1 hầu
hết cặp gen trạng thái dị hợp biểu tính trạng trội có lợi + Tính trạng số lượng (hình thái, suất) nhiều gen trội quy định
- Sang hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu lai giảm Muốn khắc phục tượng này, người ta dùng phương pháp nhân giống vơ tính (giâm, ghép, chiết )
c Củng cố, luyện tập 3’
- Trả lời câu 1, 2, SGK trang 104 d Hướng dẫn tự học nhà 2’
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu phương pháp tạo ưu lai * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==============================================
Ngày soạn: 05/1/2012 Ngày giảng 06/01/2012 Lớp 9A
06/01/2012 Lớp 9B 03/01/2012 Lớp 9C Tiết 39 Bài 35: ƯU THẾ LAI (Tiết 2)
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Nắm phương pháp thường dùng để tạo ưu lai
- Hiểu trình bày khái niệm lai kinh tế phương pháp thường dùng để tạo thể lai kinh tế nước ta
b, Kỹ :
(136)- GD hs việc bảo vệ thực vật học tập nghiêm túc
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 35 SGK
- Tranh số giống động vật; bò, lợn, dê Kết phép lai kinh tế
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Ưu lai gì?
- ĐVĐ: Để có hạt giống tốt người ta tạo giống ưu lai phương pháp ? ta vào hôm
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO ƯU THẾ LAI 32’ Mục tiêu: HS nêu phương pháp tạo ưu lai.
Hoạt động GV Hoạt động HS
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, hỏi: - Con người tiến hành tạo ưu lai ở cây trồng phương pháp nào?
- Nêu VD cụ thể?
- GV giải thích thêm lai khác thứ lai khác dòng
Lai khác dòng sử dụng phổ biến - Con người tiến hành tạo ưu lai ở vật nuôi phương pháp nào?VD? - GV cho HS quan sát tranh ảnh giống vật nuôi
- Tại không dùng lai F1 để nhân giống?
- GVmở rộng: nước ta lai kinh tế thường dùng nước lai với đực giống ngoại
- Áp dụng kĩ thuật giữ tinh đông lạnh
- HS nghiên cứu SGK mục III để trả lời Rút kết luận
- HS nghiên cứu SGK nêu phương pháp
+ Lai kinh tế
+ áp dụng lợn, bị
+ Nếu nhân giống sang hệ sau gen lặn gây hại trạng thái đồng hợp biểu tính trạng
Kết luận:
(137)- Lai khác dòng: tạo dòng tự thụ phấn cho giao phấn với
VD: ngơ lai (F1) có suất cao từ 25 – 30 % so giống ngô tốt
- Lai khác thứ: lai thứ tổng hợp nhiều thứ loài
VD: Lúa DT17 tạo từ tổ hợp lai giống lúa DT10 với OM80 suất cao
(DT10 chất lượng cao (OM80)
2 Phương pháp tạo ưu lai vật nuôI:
- Lai kinh tế: cho giao phối cặp vật nuôi bố mẹ thuộc dòng khác dùng lai F1 làm sản phẩm
VD: Lợn ỉ Móng Cái x Lợn Đại Bạch Lợn đẻ nặng 0,7 – 0,8 kg tăng
trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao c Củng cố, luyện tập 4’
- Trả lời câu 3, SGK trang 104 d Hướng dẫn tự học nhà 4’
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu thêm thành tựu ưu lai lai kinh tế Việt Nam * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
===============================
Ngày soạn: 06/01/2012 Ngày giảng 07/01/2012 Lớp 9A
07/01/2012 Lớp 9B 06/01/2012 Lớp 9C Tiết 40 Bài 38: THỰC HÀNH
TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày thao tác giao phấn tự thụ phấn giao phấn
- Củng cố lí thuyết lai giống b, Kỹ :
(138)c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 38 SGK, tranh phóng to cấu tạo hoa lúa
- Hai giống lúa có thời gian sinh trưởng khác chiều cao cây, màu sắc, kích thước
b, Học sinh:
- Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để trồng
- Băng đĩa hình thao tác giao phấn - Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (2’p)
- Kiểm tra chuẩn bị HS - Kiểm tra sĩ số
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CÁC THAO TÁC GIAO PHẤN 31’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV chia – em/ nhóm, hướng dẫn HS cách chọn mẹ, hoa, bao cách dụng cụ dùng giao phấn
- Cho HS quan sát H 38 SGK xem băng đĩa hình cơng tác giao phấn giao phấn trả lời câu hỏi:
- Trình bày bước tiến hành giao phấn ở giao phấn?
- HS ý nghe ghi chép
- Các nhóm xem băng hình quan sát tranh, ý thao tác cắt, rắc phấn, bao nilon trao đổi nhóm để nêu thao tác Rút kết luận - Vài HS nêu, nhận xét
- HS tự thao tác mẫu thật * Nội dung:
Bước 1: Chọn mẹ, giữ lại hoa chưa vỡ, không bị dị hình, khơng q non hay già, hoa khác cắt bỏ
Bước 2: Khử đực hoa mẹ
(139)+ Dùng kẹp gắp nhị (cả bao phấn) ngồi + Bao bơng lúa lại, ghi rõ ngày tháng
- Bước 3: Thụ phấn
+ Nhẹ tay nâng lúa chưa cắt nhị lắc nhẹ lên lúa khử nhị + Bao nilông ghi ngày tháng
c Củng cố, luyện tập 2’
- GV nhận xét thực hành
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Chuẩn bị tư liệu cho thu hoạch * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 08/01/2012 Ngày giảng 09/01/2012 Lớp 9A
09/01/2012 Lớp 9B 10/01/2012 Lớp 9C Tiết 41 Bài 38: THỰC HÀNH
TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN (Tiết 2) 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Củng cố lí thuyết lai giống qua thu hoạch b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc yêu thích môn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Một vài tư liệu cho kết thực hành
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
(140)- Kiểm tra chuẩn bị HS - Kiểm tra sĩ số
ĐVĐ: Thu hoach phần thiếu thực hành Vậy tiết ta viết thư hoạch cho tiết trước
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 2: BÁO CÁO THU HOẠCH 7’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày lạic thao tác giao phấn mẫu vật thật - GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS nhà viết báo cáo thu hoạch
- HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
c Củng cố, luyện tập 2’
- GV nhận xét thực hành
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Nghiên cứu 39
- Sưu tầm tranh ảnh giống bị, lợn, gà, vịt, cà chua, lúa, ngơ có suất tiếng Việt Nam giới
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
==========================
Ngày soạn: 11/01/2012 Ngày giảng 13/01/2012 Lớp 9A
13/01/2012 Lớp 9B 13/01/2012 Lớp 9C Tiết 42.Bài 39: THỰC HÀNH
(141)1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo chủ đề - Biết phân tích, so sánh báo cáo điều rút từ tư liệu
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114 - Giấy khổ to, bút
- Kẻ bảng 39 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (2p)
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra chuẩn bị HS b Dạy nội dung mới.
GV chia lớp thành nhóm: nhóm tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật ni” “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống trồng”
HO T Ạ ĐỘNG 1: TÌM HI U THÀNH T U GI NG V T NUÔI VÀ CÂY TR NG 10’Ể Ự Ố Ậ Ồ
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS:
+Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, trồng
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2 - GV giúp HS hồn cơng việc
- Các nhóm thực hiện:
+ số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề cho logic
+ số HS chuẩn bị nội dung bảng 39 HOẠT ĐỘNG 2: BÁO CÁO THU HOẠCH 29’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu nhóm báo cáo kết - GV nhận xét đánh giá kết nhóm - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 39.2
- Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh nhóm + Cử đại diện thuyết
(142)dán
- Các nhóm theo dõi đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, khơng trả lời nhóm khác trả lời thay
Bảng 39.1–Các tính trạng bật hướng dẫn sử dụng số vật nuôi STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng bật
1
Giống bò:
- Bò sữa Hà Lan - Bò Sind
- Lấy sữa - Có khả chịu nóng - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai
- Lấy giống - Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh
Các giống ga - Gà Rơtri
- Gà Tam Hồng Lấy thịt trứng
- Tăng nhanh, đẻ nhiều trứng
4
Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet
Lấy thịt trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng
5
Các giống cá - Rơ phi đơn tính - Chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh
Bảng 39.2 – Tính trạng bật giống trồng
STT Tên giống Tính trạng bật
1 Giống lúa: - CR 203 - CM - BIR 352
- Ngắn ngày, suất cao - Chống chịu đựoc rầy nâu - Không cảm quang
2 Giống ngô
- Ngô lai LNV - Ngô lai LVN 20
- Khả thích ứng rộng - Chống đổ tốt
(143)3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375
- Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao
c Củng cố, luyện tập 3’
- GV nhận xét thực hành
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt - Đánh giá điểm nhóm làm tốt
d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Ơn tập tồn phần di truyền biến dị * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
(144)Ngày soạn: 14/1/2012 Ngày giảng 16/1/2012 Lớp 9A 18/1/2012 Lớp 9B 17/1/2012 Lớp 9C
PHẦN II- SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I- SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 43.Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm khái niệm chung môi trường sống, loại môi trường sống sinh vật
- Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh nhân tố sinh thái hữu sinh - Trình bày khái niệm giới hạn sinh thái
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc yêu thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: 1’
- Kiểm tra sĩ số
ĐVĐ: Giữa sinh vật mơi trường có mối quan hệ khăng khít Hiểu rõ mối quan hệ giúp người đề biện pháp bảo vệ môi trường hữu hiệu phát triển bền vững
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT 15’ Mục tiêu: HS nêu khái niệm môi trường loại môi trường chủ yếu.
Hoạt động GV Hoạt động HS
(145)Hỏi:
- Thỏ sống rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
- GV tổng kết: tất yếu tố tạo nên môi trường sống thỏ
- Môi trường sống gì?
- Có loại mơi trường chủ yếu? - GV nói rõ mơi trường sinh thái
- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại thiên nhiên hoàn thành bảng 41.1
- HS trao đổi nhóm, điền từ: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, mưa, thức ăn, thú vào mũi tên
- Từ sơ đồ HS khái quát thành khái niệm môi trường sống
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức - HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm hồn thành bảng 41.2
Kết luận:
- Môi trường nơi sinh sống sinh vật, bao gồm tất bao quanh chúng, tác động trực tiếp gián tiếp lên sống, phát triển sinh sản sinh vật
- Có loại mơi trường chủ yếu: + Môi trường nước
+ Môi trường mặt đất – khơng khí + Mơi trường đất
+ Môi trường sinh vật
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG 15’ Mục tiêu: HS nhận biết nhân tố sinh thái môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Nhân tố sinh thái gì?
- Thế nhân tố vơ sinh nhân tố hữu sinh ?
- GV cho HS nhận biết nhân tố vô sinh, hữu sinh mơi trường sống thỏ - u cầu HS hồn thành bảng 41.2 trang 119
- Yêu cầu HS rút kết luận nhân tố sinh thái
- Phân tích hoạt động người
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi phần
SGK trang 120
- HS dựa vào kiến thức SGK để trả lời - Quan sát môi trường sống thỏ mục I để nhận biết
- Trao đổi nhóm hồn thành bảng 41.2 + Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, xác chết sinh vật, nước + Nhân tố người
(146)- Trong ngày ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi nào?
- Nước ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa đơng có khác nhau?
- Sự thay đổi nhiệt độ năm diễn ra nào?
- Yêu cầu:
- Nhận xét thay đổi nhân tố sinh thái?
- HS thảo luận nhóm, nêu được:
+ Trong ngày ánh sáng tăng dần buổi trưa, giảm chiều tối
+ Mùa hè dài ngày mùa đông
+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ, mùa đông nhiệt dộ thấp, mùa xuân ấm áp
Kết luận:
- Nhân tố sinh thái yếu tố môi trường tác động tới sinh vật - Các nhân tố sinh thái chia thành nhóm:
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nước, địa hình + Nhân tố hữu sinh:
Nhân tố sinh vật: VSV, nấm, động vật, thực vật,
Nhân tố người: tác động tích cực: cải tạo, ni dưỡng, lai ghép tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng
- Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay theo môi trường thời gian HOẠT ĐỘNG 3: GIỚI HẠN SINH THÁI 10’
Mục tiêu : HS nêu giới hạn sinh thái gì.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV sử dụng H 41.2 đặt câu hỏi: - Cá rô phi Việt Nam sống phát triển nhiệt độ nào?
- Nhiệt độ cá rô phi sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất?
- Tại 5oC 42oC cá rơ phi chết?
- GV rút kết luận: từ 5oC - 42oC giới
hạn sinh thái cá rô phi 5oC giới
hạn dưới, 42oC giới hạn 30oC là
điểm cực thuận
- GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt Nam chết nhiệt độ 2o C 44oC,
- HS quan sát H 41.2 để trả lời + Từ 5oC tới 42oC.
+ 30oC
(147)phát triển thuận lợi 28oC.-? Giới
hạn sinh thái gì?
- Nhận xét giới hạn sinh thái mỗi lồi sinh vật?
- Cá rơ phi cá chép lồi có giới hạn sinh thái rộng hơn? Lồi có vùng phân bố rộng?
- GV cho HS liên hệ:
Nắm ảnh hưởng nhân tố sinh thái giới hạn sinh thái sản xuất nông nghiệp nên cần gieo trồng thời vụ, khoanh vùng nông, lâm, ngư nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí hậu vùng có phù hợp với giới hạn sinh thái giống trồng vật ni khơng?
VD: cao su thích hợp với đất đỏ bazan miền trung, Nam trung bộ, miền Bắc không phát triển
- HS nghiên cứu thông tin trả lời - Một HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
Kết luận:
- Giới hạn sinh thái giới hạn chịu đựng thể sinh vật nhân tố sinh thái định
- Mỗi loài, cá thể có giới hạn sinh thái riêng nhân tố sinh thái Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng phân bố rộng, dễ thích nghi
c Củng cố, luyện tập 2’
- Môi trường gì? Phân biệt nhân tố sinh thái ?-Thế giới hạn sinh thái? Cho VD? d Hướng dẫn tự học nhà.2’
- Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập 1, 2, 3, vào
- Kẻ bảng 42.1 vào vở, ơn lại kiến thức sinh lí thực vật * Rút kinh nghiệm dạy:
(148)Ngày soạn: 18/1/2012 Ngày giảng 19/1/2012 Lớp 9A 01/02/2012Lớp 9B 31/1/2012 Lớp 9C Tiết 44.Bài 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm ảnh hưởng nhân tố ánh sáng đến đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí tập tính sinh vật
- Giải thích thích nghi sinh vật với môi trường b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc yêu thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK
- Phim bảng 42.1 SGK, bảng 42.1 SGV - Thí nghiệm tính hướng sáng xanh b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
- Sưu tầm số ưa sáng; lúa, ưa bóng: lốt, vạn niên 3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Mơi trường gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên vài nhân tố hữu sinh ảnh hưởng đến người?
- Kiểm tra tập HS ĐVĐ:
Khi chuyển sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu (hoặc ngược lại) khả sống chúng nào? Nhân tố ánh sáng có ảnh hưởng tới đời sống sinh vật?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT 20’
Mục tiêu: HS nêu ảnh hưởng ánh sáng lên đời sống thực vật
(149)- GV đặt vấn đề
- Ánh sáng có ảnh hưởng tới đặc điểm nào thực vật?
- GV cho HS quan sát nốt, vạn niên thanh, lúa, gợi ý để em so sánh sống nơi ánh sáng mạnh sống nơi ánh sáng yếu Cho HS thảo luận hoàn thành bảng 42.1
- GV chiếu phim vài nhóm, lớp quan sát
- Cho HS nhận xét, quan sát minh hoạ tranh, mẫu vật
- GV chiếu kết
- HS nghiên cứu SGK trang 122 + Quan sát H 42.1; 42.2
- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vật
- HS thảo luận nhóm, hồn thành bảng 42.1 vào phim
Bảng 42.1: Ảnh hưởng ánh sáng tới hình thái sinh lí cây Những đặc
điểm Khi sống nơi quang đãng
Khi sống bóng râm, tán khác, nhà Đặc điểm hình
thái - Lá - Thân
+ Phiến nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
+ Thân thấp, số cành nhiều
+ Phiến lớn, hẹp, màu xanh thẫm
+ Chiều cao bị hạn chế chiều cao tán phía trên, trần nhà
Đặc điểm sinh lí:
- Quang hợp - Thoát
nước
+ Cường độ quang hợp cao điều kiện ánh sáng mạnh + Cây điều tiết thoát nước linh hoạt: nước tăng điều kiện có ánh sáng mạnh, thoát nước giảm thiếu nước
+ Cây có khả quang hợp điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu điều kiện ánh sáng mạnh
+ Cây điều tiết thoát nước kém: thoát nước tăng cao điều kiện ánh sáng mạnh, thiếu nước dễ bị héo - Yêu cầu HS rút kết luận
- ánh sáng có ảnh hưởng tới đặc
- HS rút kết luận
(150)điểm thực vật?
- GV nêu thêm: ảnh hưởng tính hướng sáng
- Nhu cầu ánh sáng lồi cây có giống không?
- Hãy kể tên ưa sáng ưa bóng mà em biết?
- Trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân ứng dụng điều thế nào?
- HS lắng nghe
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
+ Trồng xen kẽ để tăng suất tiết kiệm đất
Kết luận:
- Ánh sáng có ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí (quang hợp, hơ hấp, nước) thực vật
- Nhu cầu ánh sáng loài khơng giống nhau: + Nhóm ưa sáng: gồm sống nơi quang đãng
+ Nhóm ưa bóng; gồm sống nơi ánh sáng yếu, tán khác HOẠT ĐỘNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG CỦA
ĐỘNG VẬT 15’
Mục tiêu: HS nêu ảnh hưởng ánh sáng lên đời sống động vật
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm SGK trang 123 Chọn khả - Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như nào?
- Qua VD phơi nắng thằn lằn H 42.3, em cho biết ánh sáng cịn có vai trị với động vật? Kể tên những động vật thường kiếm ăn vào ban ngày, ban đêm?
- GV thông báo thêm:
+ Gà thường đẻ trứng ban ngày + Vịt đẻ trứng ban đêm
+ Mùa xuân có nhiều ánh sáng, cá
- HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận chọn phương án (phương án 3) - HS trả lời câu hỏi
- HS nêu
(151)chép thường đẻ trứng sớm
- Từ VD em rút kết luận về ảnh hưởng ánh sáng tới động vật? - Trong chăn ni người ta có biện pháp kĩ thuật để gà, vịt đẻ nhiều trứng?
- HS rút kết luận ảnh hưởng ánh sáng
+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều trứng
Kết luận:
- Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật:
+ Tạo điều kiện cho động vật nhận biết vật định hướng di chuyển không gian
+ Giúp động vật điều hoà thân nhiệt
+ Ảnh hưởng tới hoạt động, khả sinh sản sinh trưởng động vật - Động vật thích nghi điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia thành nhóm động vật:
+ Nhóm động vật ưa sáng: gồm động vật hoạt động ban ngày
+ Nhóm động vật ưa tối: gồm động vật hoạt động ban đêm, sống hang, đất hay đáy biển
c Củng cố, luyện tập 3’
- Sắp xếp sau vào nhóm thực vật ưa bóng thực vật ưa sáng cho phù hợp: Cây bàng, ổi, ngải cứu, thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài
- Nêu khác thực vật ưa sáng thực vật ưa bóng? d Hướng dẫn tự học nhà 2’
- Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập 2, vào
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 28/01/2012 Ngày giảng 30/01/2012 Lớp 9A
(152)03/01/2012 Lớp 9C Tiết 45.Bài 43: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm ảnh hưởng nhân tố sinh thái nhiệt dộ độ ẩm môi trường đến đặc điểm sinh thái, sinh lí tập tính sinh vật
- Giải thích thích nghi sinh vật b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK
- Mẫu vật thực vật ưa ẩm (thài lài, ráy, dong, vạn niên ) thực vật chịu hạn (xương rồng, thông, cỏ may ) động vật ưa ẩm, ưa khô
- Bảng 43.1 43.2 SGK in vào phim b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Nêu khác thực vật ưa sáng ưa bóng? - Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật nào?
ĐVĐ: Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD; chim cánh cụt nơi khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống khơng ? Vì sao?
GV: Vậy nhiệt độ độ ẩm ảnh hưởng đến đời sống sinh vật nào? b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1:
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 16’ Mục tiêu: HS nêu ảnh hưởng nhiệt độ lên đời sống sinh vật
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV đặt câu hỏi:
- Trong chương trình sinh học lớp em đã học trình quang hợp, hơ hấp
- HS liên hệ kiến thức sinh học nêu được:
(153)20-của diễn bình thường nhiệt độ môi trường nào?
- GV bổ sung: nhiệt độ 25oC mọt bột
trưởng thành ăn nhiều nhất, 8oC mọt
bột ngừng ăn
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1; VD2;
VD3, quan sát H 43.1; 43.2, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi:
- VD1 nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm nào thực vật?
- VD2 nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm nào thực vật?
- VD3 nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm nào thực vật?
- Từ kiến thức trên, em cho biết nhiệt dộ môi trường ảnh hưởng tới đặc điểm sinh vật?
- Các sinh vật sống nhiệt độ nào? Có nhóm sinh vật thích nghi với nhiệt độ khác mơi trường? Đó là những nhóm nào?
- Phân biệt nhóm sinh vật nhiệt và biến nhiệt? Nhóm có khả chịu đựng cao với thay đổi nhiệt độ môi trường? Tại sao?
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1 vào
- GV chiếu bảng 43.1 vài nhóm HS để HS nhận xét
- GV chiếu đáp án (Bảng 43.1 SGK)
30oC Cây nhiệt đới ngừng quang hợp
và hô hấp nhiệt độ thấp (0oC)
hoặc cao (trên 40oC).
- HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến, HS khác bổ sung nêu được: + Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái (mặt có tầng cutin dày, chồi có vảy mỏng), đặc điểm sinh lí (rụng lá)
+ Nhiệt dộ ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái động vật (lơng dày, kích thước lớn)
+ Nhiệt độ ảnh hưởng đến tập tính động vật
- HS khái quát kiến thức từ nội dung rút kết luận
(154)Kết luận:
- Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lí, tập tính sinh vật
- Đa số loài sống phạm vi nhiệt độ 0oC Tuy nhiên có số sinh
vật nhờ khả thích nghi cao nên sống nhiệt độ thấp cao - Sinh vật chia nhóm:
+ Sinh vật biến nhiệt + Sinh vật nhiệt
HOẠT ĐỘNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT 18’
Mục tiêu: HS nêu ảnh hưởng độ ẩm lên đời sống sinh vật
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS quan sát số mẫu vật: thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn, yêu cầu HS: - Giới thiệu tên cây, nơi sống hoàn thành bảng 43.2 SGK
- GV chiếu kết vài nhóm, cho HS nhận xét
- Nêu đặc điểm thích nghi ưa ẩm, chịu hạn?
- GV bổ sung thêm: sống nơi khô hạn rễ phát triển có tác dụng hút nước tốt - GV cho HS quan sát tranh ảnh ếch nhái, tắc kè, thằn lằn, ốc sên yêu cầu HS: - Giới thiệu tên động vật, nơi sống hoàn thành tiếp bảng 43.2
- GV chiếu kết vài nhóm, cho HS nhận xét
- Nêu đặc điểm thích nghi động vật ưa ẩm chịu hạn?
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Vậy độ ẩm tác động đến đặc điểm nào thực vật, động vật?
- HS quan sát mẫu vật, nêu tên, nơi sống điền vào kẻ theo bảng 43.2
- HS quan sát mẫu vật, nghiên cứu SGK trình bày đặc điểm ưa ẩm, chịu hạn SGK
- HS quan sát tranh nêu tên, noiư sống động vật, hoàn thành bảng 43.2 vào phim
(155)- Có nhóm động vật thực vật thích nghi với độ ẩm khác nhau?
ưa khô SGK
- HS trả lời rút kết luận Kết luận:
- Động vật thực vật mang nhiều đặc điểm sinh thía thích nghi với mơi trường có độ ẩm khác
- Thực vật chia nhóm: + Nhóm ưa ẩm (SGK) + Nhóm chịu hạn (SGK) - Động vật chia nhóm:
+ Nhóm ưa ẩm (SGK) + Nhóm ưa khơ (SGK) c Củng cố, luyện tập 3’
- Nhiệt độ mơi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái sinh lí thực vật nào? Cho VD minh hoạ?
- Tập tính động vật thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào? d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK - Đọc mục “Em có biết”
- Sưu tầm tư liệu rừng cây, nốt rễ họ đậu, địa y * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 01/02/2012 Ngày giảng 02/02/2012 Lớp 9A
05/02/2012 Lớp 9B 05/02/2012 Lớp 9C Tiết 46.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh hiểu nắm nhân tố sinh vật
(156)- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn môn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK
- Tranh ảnh sưu tầm quan hệ loài, khác loài b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra câu 2, SGK trang 129
ĐVĐ: GV cho HS quan sát số tranh: đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng, hổ ngoạm thỏ hỏi:
- Những tranh cho em suy nghĩ mối quan hệ loài? b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: QUAN HỆ CÙNG LOÀI 17’ Mục tiêu: HS nêu mối quan hệ loài
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả lời câu hỏi mối quan hệ loài SGK: - Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi so với sống riêng lẻ?
- Trong thiên nhiên, động vật sống thành bầy, đàn có lợi gì? Đây thuộc loại quan hệ gì?
- GV nhận xét, đánh giá, đưa vài hình ảnh quan hệ hỗ trợ
- Số lượng cá thể lồi mức độ nào cá thể lồi có quan hệ hỗ trợ?
- Khi vượt qua mức độ xảy hiện tượng gì? Hậu ?
- GV đưa vài hình ảnh quan hệ cạnh tranh
- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm, phát biểu, bổ sung nêu được:
+ Khi gió bão, thực vật sống thành nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi gió, làm khơng bị đổ, bị gãy + Động vật sống thành bầy đàn có lợi việc tìm kiếm nhiều thức ăn hơn, phát kẻ thù nhanh tự vệ tốt quan hệ hỗ trợ
+ Số lượng cá thể loài phù hợp điều kiện sống môi trường
(157)- Yêu cầu HS làm tập SGK trang 131 - GV nhận xét nhóm đúng, sai
- Sinh vật lồi có mối quan hệ với nhau với nào?
- Trong chăn nuôi, người ta lợi dụng quan hệ hỗ trợ loài để làm gì?
nhóm (động vật) tỉa thưa thực vật
+ ý đúng: câu + HS rút kết luận + HS liên hệ, nêu được:
Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh ăn, mau lớn
Kết luận:
- Các sinh vật loài sống gần nhau, liên hệ với hình thành nên nhóm cá thể - Trong nhóm có mối quan hệ:
+ Hỗ trợ; sinh vật bảo vệ tốt hơn, kiếm nhiều thức ăn
+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể cạn kiệt thức ăn số tách
khỏi nhóm
HOẠT ĐỘNG 2: QUAN HỆ KHÁC LOÀI 18’ Mục tiêu: HS nêu mối quan hệ khác loài
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin bảng 44, mối quan hệ khác loài:
- Quan sát tranh, ảnh mối quan hệ giữa loài?
- Yêu càu HS làm tập SGK trang 132, quan sát H 44.2, 44.3
- Trong nông, lâm, người lợi dụng mối
- HS nghiên cứu bảng 44 SGK tìm
hiểu mối quan hệ khác loài:
- Nêu mối quan hệ khác loài tranh, ảnh
+ Cộng sinh: tảo nấm địa y, vi khuẩn nốt sần rễ họ đậu + Hội sinh: cá ép rùa, địa y bám cành
+ Cạnh tranh: lúa cỏ dại, dê bò + kí sinh: rận kí sinh trâu bị, giun đũa kí sinh thể người
+ Sinh vật ăn sinh vật khác; hươu nai hổ, nắp ấm côn trùng
(158)quan hệ lồi để làm gì? Cho VD? - GV: biện pháp sinh học, không gây ô nhiễm mơi trường
vật có ích tiêu diệt sinh vật có hại VD: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa, kiến vống diệt sâu hại cam Kết luận:
- Bảng 44 SGK trang 132 c Củng cố, luyện tập 2’
- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra cách để trống HS hồn thành nội dung
d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK - Đọc mục “Em có biết”
- Sưu tầm tranh ảnh sinh vật sống môi trường khác * Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
========================
Ngày soạn: 5/2/2012 Ngày giảng 06/2/2012 Lớp 9A
08/02/2012 Lớp 9B 07/02/2012 Lớp 9C Tiết 47 Bài 45: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm môi trường sống sinh vật nhân tố sinh thái môi trường quan sát
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- Qua học, HS thêm yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên 2 CHUẨN BỊ
a, Giáo viên:
(159)+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật
+ Băng hình đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực người đến môi trường sinh vật
+ Tranh mẫu b, Học sinh:
- Giấy kẻ li, bút chì
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (2p) Kiểm tra chuẩn bị học sinh
ĐVĐ: Các sinh sống môi trường no bị ảnh hưởng thề đến đới sống chung thi ta tìm hiểu
b Dạy nội dung mới. * Tiến hành:
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT 36’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Trước xem băng hình, GV cho HS kẻ bảng 45.1 vào vở, thay tên bảng “Các loại sinh vật sống mơi trường”
- GVbật băng hình – lần
- GV lưu ý HS không biét tên sinh vật băng GV phải thơng báo (có thể theo họ, bộ)
- GV dùng băng đĩa hình nêu câu hỏi: - Em quan sát sinh vật nào? số lượng nào?
- Theo em có mơi trường sống nào đoạn băng trên? Mơi trường nào có số lượng sinh vật nhiều nhất? Mơi trường có số lượng sinh vật ít nhất? Vì sao?
- Cá nhân kẻ bảng 45.1 - Quan sát băng hình
- Chú ý nội dung bảng hoàn thành nội dung
- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến trả lời:
+ Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung: mơi trường có điều kiện ánh sáng, nhiệt độ số lượng sinh vật nhiều, số loài phong phú
+ Mơi trường sống có điều kiện sống khơng thuận lợi sinh vật có số lượng
c Củng cố, luyện tập 6’
- GV thu số HS để kiểm tra
(160)- Cá nhân HS làm báo báo thu hoach theo nội dung SGK - Sưu tầm tranh ảnh động vật, thực vật
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
-Ngày soạn: 08/02/2012 Ngày giảng 09/02/2012 Lớp 9A
10/02/2012 Lớp 9B 10/02/2012 Lớp 9C Tiết 48 Bài 46: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nắm nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới hình thái đời sống động, thực vật
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt
+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilơng đựng động vật
+ Băng hình đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực người đến mơi trường sinh vật
+ Tranh mẫu b, Học sinh:
- Giấy kẻ li, bút chì
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
(161)ĐVĐ: Tiết ta tiếp tục tìm hiểu nhân tố sinh thái ảnh hưởng lên đời sống sinh
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG TỚI HÌNH THÁI LÁ CÂY 21’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào - GV cho HS xem tiếp băng hình giới thực vật
- GV lưu ý: dùng băng hình loại có đặc điểm theo yêu cầu để HS quan sát kĩ
- GV nêu câu hỏi sau HS xem băng xong:
- Từ đặc điểm phiến lá, em hãy cho biết quan sát loại lá nào? (ưa sáng, ưa bóng )
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động cá nhân nhóm sau hoàn thành bảng (nội dung 2)
- Cá nhân kẻ bảng 45.2, quan sát băng hình
- Hoàn thành nội dung bảng 45.2 (lưu ý cột 2, 3, 4)
- HS thảo luận nhóm kết hợp với điều gợi ý SGK (trang 137) điền kết
vào cột (bảng 45.2)
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT 15’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS xem băng giới động vật (lưu ý GV lựa chọn kĩ nội dung)
- GV nêu câu hỏi:
- Em quan sát loài động vật nào?
- Lưu ý: yêu cầu HS điền thêm vào bảng 45.3 số sinh vật gần gũi với đời sống như: sâu, ruồi, gián, muỗi - GV đánh giá hoạt động HS
- GV cho HS xem đoạn băng tác động tiêu cực, tích cực người tới thiên nhiên nêu câu hỏi:
- HS kẻ bảng 45.3 vào
- Xem băng hình, lưu ý đặc điểm động vật thích nghi với môi trường
(162)- Em có suy nghĩ sau xem đoạn băng trên?
- Bản thân em làm để góp phần bảo vệ thiên nhiên (cụ thể đối với động vật, thực vật)
- HS suy nghĩ trả lời theo ý kiến thân
- Liên hệ thực tế mơi trường nơi sống, trường học
c Củng cố, luyện tập 4’
- GV thu số HS để kiểm tra
- GV nhận xét thái độ học tập HS tiết thực hành d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Cá nhân HS làm báo báo thu hoach theo nội dung SGK - Sưu tầm tranh ảnh động vật, thực vật
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 12/02/2012 Ngày giảng 13/02/2012 Lớp 9A
15/02/2012 Lớp 9B 14/02/2012 Lớp 9C CHƯƠNG II- HỆ SINH THÁI
Tiết 49 Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT 1, MỤC TIÊU
a, Kiến thức.
(163)b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 47 SGK
- Tư liệu vài vài quần thể sinh vật b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (2p) Không kiểm tra
ĐVĐ: Các sinh vật thường sống theo bầy đàn loài sống địa điểm thời gian định người ta gọi quần thể sinh vật Vậy quần thể sinh vật ta vào hôm
b Dạy nội dung mới.
Hoạt động 1: Thế quần thể sinh vật 10’
Mục tiêu: HS nêu khái niệm quần thể tập hợp sinh vật lồi sống khoảng khơng gian định điểm định
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS quan sát tranh: đàn ngựa, đàn bò, bụi tre, rừng dừa
- GV thông báo chúng gọi quần thể
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Thế quần thể sinh vật? - GV lưu ý HS cụm từ: + Các cá thể loài
+ Cùng sống khoảng không gian định
+ Có khả giao phối
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 47.1: đánh dấu x vào chỗ trống bảng VD quần thể sinh vật quần thể sinh vật
- GV nhận xét, thông báo kết
- HS nghiên cứu SGK trang 139 trả lời câu hỏi
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ VD 1, 3, quần thể + VD 2, quần thể sinh vật
(164)yêu cầu HS kể thêm số quần thể khác mà em biết
- GV cho HS nhận biết thêm VD quần thể khác: voi sống vườn bách thú, cá thể tôm sống đầm, bầy voi sống rừng rậm châu phi
hồ tập hợp thực vật nổi, cá mè trắng, cá chép, cá rô phi
Kết luận:
- Quần thể sinh vật tập hợp cá thể loài, sinh sống khoảng
không gian định, thời điểm định có khả sinh sản tạo thành hệ
HOẠT ĐỘNG 2: NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 15’ Mục tiêu: HS nêu đặc trưng quần thể
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Các quần thể loài phân biệt nhau dấu hiệu nào?
- Tỉ lệ giới tính gì? Người ta xác định tỉ lệ giới tính giai đoạn nào? Tỉ lệ này cho phép ta biết điều gì?
- Tỉ lệ giới tính thay đổi nào? Cho VD ?
- Trong chăn nuôi, người ta áp dụng điều này nào?
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát bảng 47.2 trả lời câu hỏi:
- Trong quần thể có nhóm tuổi nào?
- Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS đọc tiếp thông tin SGK, quan sát H 47 trả lời câu hỏi:
- Nêu ý nghĩa dạng tháp tuổi?
- HS nghiêncứu SGK nêu được:
+ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
- HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá nhân trả lời, nhận xét rút kết luận + Tính tỉ lệ giới tính giai đoạn: giai đoạn trứng thụ tinh, giai đoạn trứng nở non, giai đoạn trưởng thành
+ Tỉ lệ đực trưởng thành cho thấy tiềm sinh sản quần thể
+ Tuỳ loài mà điều chỉnh cho phù hợp
- HS trao đổi nhóm, nêu được:
+ Hình A: đáy tháp rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh cao, số lượng cá thể quần thể tăng nhanh
(165)- Mật độ quần thể gì?
- GV lưu ý HS: dùng khối lượng hay thể tích tuỳ theo kích thước cá thể quần thể Kích thước nhỏ tính khối lượng
- Mật độ liên quan đến yếu tố trong quần thể? Cho VD?
- Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện pháp để giữ mật độ thích hợp? - Trong đặc trưng quần thể, đặc trưng nhất? Vì sao?
bình), tỉ lệ sinh không cao, vừa phải (tỉ lệ sinh = tỉ ệ tử vong) số lượng cá thể ổn định (khơng tăng, khơng giảm)
+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp, nhóm tuổi trước sinh sản nhóm tuổi sinh sản, số lượng cá thể giảm dần - HS nghiên cứu GSK trang 141 trả lời câu hỏi
- HS nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế trả lời câu hỏi:
- Rút kết luận
+ Biện pháp: trồng dày hợp lí loại bỏ cá thể yếu đàn, cung cấp thức ăn đầy đủ
+ Mật độ định đặc trưng khác ảnh hưởng đến nguồn sống, tần số gặp đực cái, sinh sản tử vong, trạng thái cân quần thể
Kết luận: Tỉ lệ giới tính
- Tỉ lệ giới tính tỉ lệ số lượng cá thể đực với cá thể
- Tỉ lệ giới tính thay đổi theo lứa tuôit, phụ thuộc vào tử vong không đồng cá thể đực
- Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm sinh sản quần thể Thành phần nhóm tuổi
- Bảng 47.2
- Dùng biểu đồ tháp để biểu diễn thành phần nhóm tuổi Mật độ quần thể
- Mật độ quần thể số lượng hay khối lượng sinh vật có đơn vị diện tích hay thể tích
(166)HOẠT ĐỘNG 3: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG TỚI QUẦN THỂ SINH VẬT 15’
Mục tiêu: HS nêu ảnh hưởng môi trường tới quần thể sinh vật
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi mục SGK trang 141
- GV gợi ý HS nêu thêm số VD biến động số lượng cá thể sinh vật địa phương
- GV đặt câu hỏi:
- Những nhân tố môi trường đã ảnh hưởng đến số lượng cá thể trong quần thể?
- Mật độ quần thể điều chỉnh mức độ cân nào?
- HS thảo luận nhóm, trình bày bổ sung kiến thức, nêu được:
+ Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm cao muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng cao + Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa
+ Chim cu gáy loại chim ăn hạt, xuất nhiều vào mùa gặt lúa
- HS khái quát từ VD rút kết luận
Kết luận:
- Các đời sống mơi trường khí hậu, thổ nhưỡng, thức ăn, nơi thay đổi dẫn tới thay đổi số lượng quần thể
- Khi mật độ cá thể tăng cao dẫn tới thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh tật, nhiều cá thể bị chết mật độ quần thể lại điều chỉnh trở mức độ cân
c Củng cố, luyện tập 2’
Cho HS trả lời câuhỏi 1, SGK d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK - Làm tập vào
* Rút kinh nghiệm dạy:
(167)Phương pháp giảng dạy: =================================
Ngày soạn: 15/02/2012 Ngày giảng 16/02/2012 Lớp 9A
17/02/2012 Lớp 9B 17/02/2012 Lớp 9C Tiết 50 Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày số đặc điểm quần thể người liên quan đến vấn đề dân số
- Từ thay đổi nhận thức dân số phát triển xã hội, giúp cán với người dân thực tốt pháp lệnh dân số
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 48, 47 SGK - Giấy kẻ sẵn bảng 48.1; 48.2
- Tư liệu dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 địa phương b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Quần thể gì? Nêu đặc trưng quần thể?
- Trong tập hợp đây, tập hợp quần thể sinh vật? Các voi sống vườn bách thú
2 Các cá thể tôm sú sống đầm
3 Một bầy voi sống rừng rậm Châu Phi Các cá thể chim rừng
5 Tập hợp người Việt Nam định cư thành phố Đức Tập hợp cá chép sống ao
(168)Đáp án: 2, 3, 5, 6, ca thể lồi, sống sinh cảnh, có quan hệ sinh sản
1- Khơng phải quần thể thuộc loài khác nhau: voi châu phi voi châu
4- Khơng phải có nhiều lồi chim sống rừng
ĐVĐ: GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trưng quần thể, VD Vậy quần thể tập trên, quần thể người có đặc điểm giống khác với quần thể sinh vật khác?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: SỰ KHÁC NHAU GIỮA QUẦN THỂ NGƯỜI VỚI CÁC QUẦN THỂ SINH VẬT KHÁC 15’
Mục tiêu: Hs nêu khác quần thể người với quần thể sinh vật khác
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 48.1 SGK
- GV chiếu kết vài nhóm, cho HS nhận xét
- GV nhận xét thông báo đáp án
- Quần thể người có đặc điểm giống với đặc điểm quần thể sinh vật khác?
- GV lưu ý HS: tỉ lệ giới tính có ảnh hưởng đến mức tăng giảm dân số thời kì, đến phân công lao động (như SGV)
- Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác đặc trưng nào? đâu có khác đó?
- HS vận dụng kiến thức học trước, kết hợp với kiến thức thực tế, trao đổi nhóm, thống ý kiến hồn thành bảng 48.1 vào phim
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS quan sát bảng 48.1, nhận xét rút kết luận
- HS tiếp tục quan sát bảng 48.1, nhận xét rút kết luận
(169)- Quần thể người có đặc trưng sinh học chư quần thể sinh vật khác, đặc điểm giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong
- Quần thể người có đặc trưng khác với quần thể sinh vật khác đặc điểm như: pháp luật, chế độ hôn nhân, văn hoá, giáo dục, kinh tế
- Sự khác người có lao động tư nên có khả tự điều chỉnh đặc điểm sinh thái quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên
HOẠT ĐỘNG 2: ĐẶC ĐIỂM VỀ THÀNH PHẦN NHÓM TUỔI CỦA MỖI QUẦN THỂ NGƯỜI 10’
Mục tiêu: Hs nêu đặc điểm thành phần nhóm tuổi quần thể người
Hoạt động GV Hoạt động HS
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Trong quần thể người, nhóm tuổi được phân chia nào?
- GV giới thiệu tháp dân số H 48
- Cách xếp nhóm tuổi cách biểu diễn tháp tuổi quần thể người và quần thể sinh vật có đặc điểm giống và khác nhau?
(Cho HS quan sát H 47 H 48 để HS so sánh)
- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bảng 48.2
- GV chiếu kết số nhóm, cho HS nhận xét
- GV nhận xét kết quả, phân tích H 48.2 a, b, c SGV
- Em cho biết nước có dạng tháp dân số trẻ nước có dạng tháp dân số già?
- HS nghiên cứu SGK, nêu nhóm tuổi rút kết luận
- HS quan sát kĩ H 48 đọc thích - HS trao đổi nhóm nêu được:
+ Giống: có nhóm tuổi, dạng hình tháp
+ Khác: tháp dân số không dựa khả sinh sản mà dựa khả lao động người tháp dân số chia nửa: nửa phải biểu thị nhóm nữ, nửa trái biểu thị nhóm tuổi nam (vẽ theo tỉ lệ % dân số không theo số lượng)
- HS nghiên cứu kĩ bảng 48
+ Đọc thchs, trao đổi nhóm hoàn thành bảng 48 vào phim
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung
- Dựa vào bảng 48.2 HS nêu được:
+ Tháp dân số trẻ nước có tỉ lệ trẻ em sinh năm nhiều tỉ lệ tử vong cao người trẻ tuổi, tỉ lệ tăng trưởng dân số cao
(170)- Trong dạng tháp trên, dạng tháp nào là dân số trẻ, dạng tháp tháp dân số già?
- GV bổ sung: nước chiếm vị trí già giới Nhật Bản với
người già chiếm tỉ lệ 36,5% dân số, Tây Ban Nha 35%, ý 34,4 % Hà Lan 33,2%
Việt Nam nước có dân số trẻ, phấn đấu năm 2050 nước có dân số già
- GV rút kết luận
- Việc nghiên cứu tháp tuổi quần thể người có ý nghĩa gì?
em sinh năm ít, tỉ lệ người già nhiều
+ Tháp a, b: dân số trẻ + Tháp c: dân số già
+ Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều chỉnh tăng giảm dân số cho phù hợp
Kết luận:
- Quần thể người gồm nhóm tuổi:
+ Nhóm tuổi trước sinh sản từ sơ sinh đến 15 tuổi + Nhóm tuổi sinh sản lao động: 15 – 65 tuổi
+ Nhóm tuổi hết khả lao động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở lên - Tháp dân số (tháp tuổi) thể đặc trưng dân số nước
+ Tháp dân số trẻ tháp dân số có đáy rộng, số lượng trẻ em sinh nhiều đỉnh tháp nhọn thể tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ thấp
+ Tháp dân số già tháp có đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần thẳng đứng biểu thị tỉ lệ sinh tỉ lệ tử vong thấp, tuổi thọ trung bình cao
HOẠT ĐỘNG 3: TĂNG DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI 12’ Mục tiêu: Hs nêu tăng dân số ảnh hưởng tới phát triển kinh tế xã hội
Hoạt động GV Hoạt động HS
-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Phân biệt tăng dân số tự nhiên với tăng dân số thực?
- GV phân tích thêm tượng người di cư chuyển đến gây tăng dân số
(171)- Yêu cầu HS hoàn thành tập SGK trang 145
- GV nhận xét đặt câu hỏi:
- Sự tăng dân số có liên quan nào đến chất lượng sống?
- Ở Việt Nam có biện pháp để giảm sự gia tăng dân số nâng cao chất lượng sống?
- GV giới thiệu tình hình tăng dân số Việt Nam (SGK trang 134)
- Cho HS thảo luận rút nhận xét - Những đặc điểm quần thể người có ảnh hưởng lớn tới chất lượng cuộc sống người chính sách kinh tế xã hội quốc gia? - Em trình bày hiểu biết của mình quần thể người, dân số phát triển xã hội?
- HS trao đổi nhóm, liên hệ thực tế hoàn thành tập
- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
+ Lựa chọn a, b, c, d, e, f, g + Thực pháp lệnh dân số + Tuyên truyền tờ rơi, panô + Giáo dục sinh sản vị thành niên
- HS thảo luận,trả lời rút kết luận
Kết luận:
- Tăng dân số tự nhiên kết số người sinh nhiều số người tử vong
* Tăng dân số tự niên + số người nhập cư – số người di cư = Tăng dân số thực
- Khi dân số tăng nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn nước uống, ô nhiễm môi trường, tăng chặt phá tài nguyên khác
- Hiện Việt Nam thực pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo chất lượng sống cá nhân, gia đình toàn xã hội Mỗi sinh phải phù hợp với khả ni dưỡng, chăm sóc gia đình hài hồ với phát triển kinh tế, xã hội, tài nguyên môi trường đất nước
=> Những đặc trưng tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, tăng giảm dân số ảnh hưởng tới chất lượng sống, người sách kinh tế xã hội quốc gia
c Củng cố, luyện tập 2’
(172)- Đọc ghi nhớ SGK
d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK - Đọc mục “Em có biết”
- Ơn lại quần thể - Đọc trước 49
* Rút kinh nghiệm dạy:
Phân phối thời gian: Nội dung kiến thức: Phương pháp giảng dạy:
Ngày soạn: 26/2/2011 Ngày giảng 28/2/2011 Lớp 9A
28/2/2011 Lớp 9B 01/3/2011 Lớp 9C Tiết 51 Bài 49: QUẦN XÃ SINH VẬT
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh trình bày khái niệm quần xã, phân biệt quâax với quần thể - Lấy VD minh hoạ mối liên hệ sinh thái quần xã
- Mô tả số dạng biến đổi phổ biến quần xã tự nhiên biến đổi quần xã thường dẫn tới ổn định số biến đổi có hại tác động người gây nên
(173)- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác điểm nào? - Ý nghĩa việc phát triển dân số hợp lí quốc gia gì?
ĐVĐ: GV giới thiệu vài hình ảnh quần xã sinh vật cho HS quan sát nêu vấn đề: Quần xã sinh vật gì? Quần xã sinh vật có dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan hệ với quần thể?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN XÃ SINH VẬT? 10’
Mục tiêu: HS phát biểu khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt quần xã sinh vật với tập hợp ngẫu nhiên, lấy VD quẫn xã
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh quần xã
- Cho biết rừng mưa nhiệt đới có những quần thể nào?
- Rừng ngập mặn ven biển có quần thể nào?
- Trong ao tự nhiên có quần thể nào?
- Các quần thể quần xã có quan hệ với nào?
- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng gọi quần xã Vậy quần xã gì?
- Yêu cầu HS tìm thêm VD quần xã?
- HS quan sát tranh nêu được:
+ Các quần thể: bụi, gỗ, ưa bóng, leo
+ Quần thể động vật: rắn, vắt, tôm,cá chim,
+ Quần thể thực vật: rong, rêu, tảo, rau muống
Quần thể động vật: ốc, ếch, cá chép, cá diếc
+ Quan hệ loài, khác loài
- HS khái quát kiến thức thành khái niệm
(174)- Yêu cầu HS thảo luận trả lời:
- Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như nào?
- HS thảo luận nhóm trình bày
Phân biệt quần xã quần thể:
Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều cá thể loài - Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ cá thể quan hệ loài chủ yếu quan hệ sinh sản di truyền
- Gồm nhiều quần thể - Độ đa dạng cao
- Mối quan hệ quần thể quan hệ khác loài chủ yếu quan hệ dinh dưỡng
Kết luận:
- Quần xã sinh vật tập hợp quần thể sinh vật thuộc lồi khác nhau, sống khơng gian xác định chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với
HOẠT ĐỘNG 2: NHỮNG DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT QUẦN XÃ 14’ Mục tiêu: HS rõ đặc điểm quần xã.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK mục II trang 147 trả lời câu hỏi:
- Trình bày đặc điểm quần xã sinh vật.
- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:
- Độ đa dạng độ nhiều khác căn bản điểm nào?
- GV bổ sung: số lồi đa dạng số lượng cá thể loài giảm ngược lại số lượng loài thấp số cá thể lồi cao
- GV cho HS quan sát tranh quần xã rừng mưa nhiệt đới quần xã rừng thông phương Bắc
- HS nghiên cứu dòng đầu, mục II SGK trang 147 nêu câu trả lời rút kết luận
- HS trao đổi nhóm, nêu được:
+ Độ đa dạng nói số lượng loài quần xã
(175)- Quan sát tranh nêu sai khác bản về số lượng loài, số lượng cá thể loài trong quần xã rừng mưa nhiệt đới và quần xã rừng thông phương Bắc.
- Thế độ thường gặp? C > 50%: loài thường gặp C < 25%: loài ngẫu nhiên 25 < C < 50%: lồi gặp
? Nghiên cứu bảng 49 cho biết loài ưu loài đặc trưng khác điểm nào?
- GV lấy VD: thực vật có hạt quân thể có ưu quần xã sinh vật cạn.Quần thể cọ đặc trưng cho quần xã sinh vật đồi Vĩnh Phú, cá trắm cỏ cá mè quần thể ưu quần xã ao hồ
+ Rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng cao số lượng cá thể lồi Quần xã rừng thơng phương Bắc số lượng cá thể nhiều số lồi
+ Độ thường gặp SGK: kí hiệu C
+ Lồi ưu lồi đóng vai trị quan trọng quần xã số lượng, cỡ lớn hay tính chất hoạt động chúng
+ Lồi đặc trưng lồi có quẫn xã có nhiều hẳn lồi khác
Kết luận:
- Quần xã có đặc điểm số lượng thành phần loài sinh vật
+ Số lượng loài quần xã đánh giá qua số: độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp
+ Thành phần loài quần xã thể qua việc xác định loài ưu loài đặc trưng
HOẠT ĐỘNG 3: QUAN HỆ GIỮA NGOẠI CẢNH VÀ QUẦN XÃ 10’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV giảng giải quan hệ ngoại cảnh quần xã kết tổng hợp mối quan hệ ngoại cảnh với quần thể
- Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK trả lời câu hỏi:
VD1: Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến quần xã nào?
VD2: Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến quần xã ?
+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì mùa dẫn đến sinh vật hoạt động theo chu kì
(176)- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD ảnh hưởng ngoại cảnh tới quần xã, đặc biệt số lượng?
- GV đặt vấn đề:
+ Nếu phát triển mạnh sâu ăn
tăng số lượng có nhiều thức ăn, sâu tăng cao, lượng thức ăn không cung cấp đủ, sâu lại chết tức số lượng cá thể giảm, sâu giảm lại phát triển
- GV: Số lượng cá thể quần thể bị số lượng cá thể quần thể khác khống chế, tượng gọi tượng khống chế sinh học
- Từ VD1 VD2: ? Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến quần xã sinh vật?
- Ý nghĩa sinh học tượng khống chế sinh học?
( Nếu HS không nêu được, GV bổ sung) - Trong thực tế người ta sử dụng khống chế sinh học nào?
làm cho động vật phát triển Số lượng loài động vật khống chế số lượng loài khác
- HS kể thêm VD
- HS lăng nghe tiếp thu kiến thức
- HS khái quát kiến thức rút kết luận + Khống chế sinh học sở khoa học cho biện pháp đấu tranh sinh học, để tăng hay giảm số lượng lồi theo hướng có lợi cho người, đảm bảo cân sinh học cho thiên nhiên Kết luận:
- Các nhân tố vô sinh hữu sinh ảnh hưởng đến quần xã tạo nên thay đổi theo chu kì: chu kì ngày đêm, chu kì mùa
- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn đến số lượng cá thể quần xã thay đổi số lượng cá thể khống chế mức độ phù hợp với môi trường
- Khống chế sinh học làm cho số lượng cá thể quần thể dao động quanh vị trí cân bằng, phù hợp với khả cung cấp nguồn sống môi trường tạo nên cân sinh học quần xã
c Củng cố, luyện tập 5’
(177)Đặc điểm Quần thể Quần xã Là tập hợp
2 Độ đa dạng
3 Hiện tượng khống chế sinh học
- Bài tập 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm d Hướng dẫn tự học nhà 1’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK - Lấy thêm VD quần xã
Ngày soạn: 01/3/2011 Ngày giảng 04/3/2011 Lớp 9A
03/3/2011 Lớp 9B 04/3/2011 Lớp 9C Tiết 52 Bài 50: HỆ SINH THÁI
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh hiểu khái niệm hệ sinh thái, nhận biết hệ sinh thái thiên nhiên
- Nắm chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, cho VD
(178)b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 50.1; 50.2 SGK
- Một số tranh ảnh tài liệu hệ sinh thái điển hình (nếu có đĩa hình hệ sinh thái tốt)
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Thế quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật nào?
- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới đặt câu hỏi:
- Cho biết rừng nhiệt đới có lồi sinh vật sinh sống? - GV đưa sơ đồ:
Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu
“ “ quần thể hổ
“ “ quần thể bọ ngựa
“ “ quần thể gỗ
“ “ quần thể VSV
- Quần xã sinh vật sống đâu? (Rừng nhiệt đới)
GV: Vậy quần xã + khu vực sống quần xã hệ sinh thái Vậy hệ sinh thái gì? Hệ sinh thái có đặc điểm nào?
ĐVĐ:
GV giới thiệu vài hình ảnh quần xã sinh vật cho HS quan sát nêu vấn đề: Quần xã sinh vật gì? Quần xã sinh vật có dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan hệ với quần thể?
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: THẾ NÀO LÀ MỘT HỆ SINH THÁI? 18’
Mục tiêu: Hs nêu hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật khu vực sống(sinh cảnh)
Hoạt động GV Hoạt động HS
(179)- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thơng tin SGK trả lời câu hỏi:
- Hệ sinh thái gì?
- Chiếu H 50 Yêu cầu HS thảo luận nhóm, làm tập SGK trang 150 phút
- Những nhân tố vô sinh hữu sinh có thể có hệ sinh thái rừng?
- Lá mục thức ăn những sinh vật nào?
- GV: cành mục nhân tố vô sinh
- Cây rừng có ý nghĩa đối với đời sống động vật rừng?
- Động vật rừng có ảnh hưởng thế nào tới thực vật?
- Nếu rừng bị cháy hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ cỏ điều xảy ra? Tại sao?
- Vậy em có nhận xét mối quan hệ giữa lồi sinh vật với nhân tố vô sinh môi trường?-? Một hệ sinh thái hồn chỉnh có thành phần chủ yếu nào?
- GV lưu ý HS: Sinh vật sản xuất (sinh vật cung cấp): ngồi thực vật cịn có
- HS dựa vào vốn hiểu biết, nghiênc ứu thông tin SGK nêu khái niệm rút kết luận
- HS đọc lại
- HS lên bảng viết
+ Nhân tố vô sinh: đất, mục, nhệt độ, ánh sáng, độ ẩm
+ Nhân tố hữu sinh: thực vật (cây cỏ, gỗ ) động vật: hươu, nai, hổ, VSV - HS trả lời câu hỏi:
+ Lá cành mục thức ăn VSV phân giải: vi khuẩn, nấm, giun đất
+ Cây rừng nguồn thức ăn, nơi ở, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, tạo khí hậu ơn hoà cho động vật sinh sống
+ Động vật rừng ảnh hưởng tới thực vật: động vật ăn thực vật đồng thời góp phần phát tán thực vật, cung cấp phân bón cho thực vật, xác động vật chết tạo chất mùn khống ni thực vật
+ Nếu rừng cháy: động vật nơi ở, nguồn thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nước, khí hậu khơ hạn động vật chết phải di cư nơi khác
- HS dựa vào vốn kiến thức vừa phân tích, đọc SGK rút kết luận
(180)nấm, tảo
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời: - Các thành phần hệ sinh thái có mối quan hệ với nào?
- GV lưu ý HS: động vật ăn thực vật sinh vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc sinh vật tiêu thụ bậc
- GV chốt lại kiến thức: Như thành phần hệ sinh thái có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau, đặc biệt quan hệ mặt dinh dưỡng tạo thành chu trình khép kín đồng thời hệ sinh thái số lượng lồi ln khống chế lẫn làm hệ sinh thái hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định GV đưa sơ đồ mơ hình
- GV cho HS nhắc lại:
- Dấu hiệu hệ sinh thái? - Cho HS làm tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng: Ruộng lúa là: a quần thể
b quần xã c hệ sinh thái d Cả a, b, c
- Yêu cầu HS kể tên số hệ sinh thái mà HS biết
- GV chiếu vài hình ảnh hệ sinh thái
- Trong hệ sinh thái mối quan hệ là thường xuyên quan trọng nhất?
a Quan hệ giới tính
+ Mơi trường với nhân tố vô sinh ảnh hưởng đến đời sống động vật, thực vật, VSV, đến tồn phát triển chúng
+ Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô tổng hợp nên chất hữu cơ, thức ăn cho động vật (sinh vật dị dưỡng)
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
- Chọn c: Hệ sinh thái
Vô sinh
(181)b Quan hệ nơi
c Quan hệ dinh dưỡng
d Quan hệ cha mẹ, cái, bầy đàn - GV: quan hệ dinh dưỡng thể qua chuỗi thức ăn lưới thức ăn
- Đáp án c
Kết luận:
- Hệ sinh thái bào gồm quần xã khu vực sống quần xã (gọi sinh cảnh) - Trong hệ sinh thái, sinh vật tác động qua lại với tác động với nhân tố vơ sinh mơi trường hệ thống hồn chỉnh tương đối ổn định
- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm thành phần: + Nhân tố vô sinh
+ Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, bậc Sinh vật phân huỷ
HOẠT ĐỘNG 2: CHUỖI THỨC ĂN VÀ LƯỚI THỨC ĂN 17’ Mục tiêu: Hs viết đươc lưới thức ăn chuỗi thức ăn
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV chiếu H 50.2 giới thiệu hệ sinh thái, loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng qua chuỗi thức ăn (chỉ số chuỗi thức ăn)
- Yêu cầu HS lên bảng viết:
- Thức ăn chuột gì? động vật nào ăn thịt chuột?
- Thức ăn sâu gì? Động vật ăn thịt sâu?
- Thức ăn cầy gì? Động vật ăn thịt cầy?
(Lưu ý chuỗi viết động vật) - Cho HS nhận xét dãy thức ăn
- GV chuỗi thức ăn, lồi sinh vật mắt xích Em có nhận xét
- Mỗi HS viết trả lời câu hỏi: Cây cỏ chuột rắn
Cây cỏ chuột cầy
Cây gỗ chuột rắn
Cây gỗ chuột rắn
Cây cỏ sâu bọ ngựa
Cây cỏ sâu cầy
(182)mối quan hệ mắt xích với mắt xích đứng trước đứng sau chuỗi thức ăn?
- Hãy điền tiếp vào từ phù hợp vào chỗ trống câu sau SGK
- Thế chuỗi thức ăn? Cho VD về chuỗi thức ăn?
- GV nêu: chuỗi thức ăn có nhiều thành phần sinh vật tiêu thụ
- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS viết bảng để khai thác
- Cho biết sâu ăn tham gia vào chuỗi thức ăn nào?
- Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức ăn nào?
- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức ăn nào?
- GV: thiên nhiên lồi sinh vật khơng tham gia vào chuỗi thức ăn mà tham gia vào chuỗi thức ăn khác tạo nên mắt xích chung?
- GV chiếu mắt xích chung
- Nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn
- Thế lưới thức ăn?
- Hãy xếp sinh vật theo từng thành phần chủ yếu hệ sinh thái? - Thu chiếu bảng, nhận xét - Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành phần sinh vật nào?
- Chiếu kết Chiếu sơ đồ
- Trong sản xuất nơng nghiệp, người nơng dân có biện pháp để tận dụng nguồn thức ăn sinh vật?
+ Mắt xích phía trước bị mắt xích phía sau tiêu thụ
+ Điền từ: phía trước, phía sau
- HS trả lời
- HS nghe GV giảng
- HS thảo luận
- HS trả lời câu hỏi
- HS trả lời
(183)- Thực mơ hình VAC Kết luận:
1.Chuỗi thức ăn:
- Chuỗi thức ăn dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với Mỗi lồi sinh vật chuỗi thức ăn vừa sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ
- Có loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn mở đầu xanh, chuỗi thức ăn mở đầu sinh vật phân huỷ
2 Lưới thức ăn:
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn
- Lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành phần: SV sản xuất, Sv tiêu thụ, SV phân huỷ
c Củng cố, luyện tập 3’
- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn hệ sinh thái ruộng nước d Hướng dẫn tự học nhà 2’
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK
- Chuẩn bị kiểm tra tiết: nội dung thực hành
Ngày soạn: 15/3/2011 Ngày giảng 17/3/2011 Lớp 9A
17/3/2011 Lớp 9B 16/3/2011 Lớp 9C KIỂM TRA TIẾT
1 MỤC TIÊU.
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức h/s thông qua thực hành
- Vận dụng GT” ý nghĩa BP nông nghiệp nâng cao suất trồng vật nuôi sử dụng rộng rãi hiên
- Rèn kĩ q/sát so sánh, tìm kiến thức, kĩ liên hệ vận dụng thực tế - HS u thích mơn học, có tinh thần ham mê n/c khoa học
(184)Câu Mơi trường sống gì? Có loại môi trướn gống? Câu Giới hạn sinh thái gì? Cho VD giới hạn sinh thái? Câu Quần thể sinh vật gì? Đặc trưng quần thể? b Đề số Lớp 9B
Câu Có nhân tố sinh thái nào? Nêu khái niệm nhân tố sinh thái? Câu Ánh sáng ảnh hưởng lên đới sống thực vật nào?
Câu Hệ sinh thái gì? Các thành phần hệ sinh thái? c Đề số Lớp 9C
Câu Giới hạn sinh thái gì? Cho VD giới hạn sinh thái? Câu Hệ sinh thái gì? Các thành phần hệ sinh thái? Câu Quần thể sinh vật gì? Đặc trưng quần thể? 3.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
a Đề số lớp 9A Câu (3đ)
- Môi trường sống nơi sinh sống SV bao gồm tất bao quanh chúng
- Có loại mơi trường chủ yếu + Nước
+ Trong đất + Cạn + Sinh vật Câu ( 3đ)
- Giới hạn sinh thái giới hạn chịu đựng thể sinh vật nhân tố sinh thái định
VD: Cá Rô phi VN sống khoảng từ độ C đến 42 độ C
Câu (4đ)
- Quần thể SV tập hợp cá thể loài sinh sống khoảng không gian định, thời điểm định Những cá thể quần thể có khả giao phối sinh hệ
- Đặc trưng của4 quần thể: + Tỉ lệ giới tính( Đực/cái)
+ Thành phần nhóm tuổi: (Trước SS, SS, sau SS)
+ Mật độ quần thể ( Slượng, khối lượng SV Đ/vị S, V) b Đề số Lớp 9B
Câu (3đ)
- Nhân tố vơ sinh: Đất, nước, đá, ánh sáng, gió, khí hậu, địa hình - Nhân tố hữu sinh: SV( động vật, thực vật, vi sinh vật), người
(185)Câu (3đ)
- Ánh sáng ảnh hưởng lên đời sống thực vật quang hợp, hô hấp, hút nước
- Ánh sáng ảnh hưởng lên đời sống thực vật chia thực vật thành nhóm + Nhóm ưa sáng: gồm sống nới thoáng đãng
+ Nhóm ưa bóng: gồm sống nơi có ánh sáng yếu, tán khác
Câu ( 4đ)
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã SV khu vục sống ccủa quần xã (sinh cảnh) - Thành phần hệ sinh thái:
+ Các nhân tố vơ sinh: Đất, nước, đá, gió, thảm mục + Sinh vật sản xuất thực vật
+ Sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật c Đề số Lớp 9C
Câu ( 3đ)
- Giới hạn sinh thái giới hạn chịu đựng thể sinh vật nhân tố sinh thái định
VD: Cá Rô phi VN sống khoảng từ độ C đến 42 độ C Câu ( 4đ)
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã SV khu vục sống ccủa quần xã (sinh cảnh) - Thành phần hệ sinh thái:
+ Các nhân tố vô sinh: Đất, nước, đá, gió, thảm mục + Sinh vật sản xuất thực vật
+ Sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật Câu (4đ)
- Quần thể SV tập hợp cá thể loài sinh sống khoảng không gian định, thời điểm định Những cá thể quần thể có khả giao phối sinh hệ
- Đặc trưng của4 quần thể: + Tỉ lệ giới tính( Đực/cái)
+ Thành phần nhóm tuổi: (Trước SS, SS, sau SS)
+ Mật độ quần thể ( Slượng, khối lượng SV Đ/vị S, V) 4 Đánh giá, nhận xét.
- Kiến thức Đa số HS nêu kiến thức chuẩn đề kiến thức học chương trình
- Kỹ vận dụng: Đa số học sinh vận dụng kiến tức vào làm xong vận mức thấp
- Cách trình bày: Tương đối sạch, chua khoa học
(186)======================================
Ngày soạn: 8/3/2011 Ngày giảng 11/3/2011 Lớp 9A
10/3/2011 Lớp 9B 11/3/2011 Lớp 9C Tiết 54 Bài 51: THỰC HÀNH
HỆ SINH THÁI 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nêu thành phần hệ sinh thái chuỗi thức ăn
- Qua học, HS thêm yêu thiên nhiên nâng cao ý thức bảo vệ môi trường b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Như SGK b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (1p) Kiểm tra chuẩn bị học sinh
ĐVĐ: Để củng cố lại kiến thức hệ sinh thái ta vào bào hôm b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: THEO DÕI BĂNG HÌNH VỀ HỆ SINH THÁI 14’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS xác định mục tiêu thực hành:
+ Điều tra thành phần hệ sinh thái
+ Xác định thành phần sinh vật khu vực quan sát
- GV cho HS xem băng hình, tiến hành sau:
+ HS xem lần thứ toàn nội dung + HS xem lần thứ thứ để hoàn thành bảng 51.1 + 51.2 + 51.3
- GV quan sát nhóm, giúp đỡ nhóm
- Tồn lớp trật tự theo dõi băng hình theo thứ tự
- Trước xem băng nhóm chuẩn bị sẵn nội dung cần quan sát bảng 51.1 đến 51.3
(187)yếu
- GV tiếp tục mở băng để HS quan sát cần đoạn em cần xem kĩ, GV mở lại
- GVcó thể kiểm tra quan sát HS cách chiếu vài phim nhóm
- Lưu ý: hoạt động tiến hành tiết đầu thực hành để HS quan sát tìm hiểu kĩ hệ sinh thái
từng nội dung bảng
- HS lưu ý: có thực vật, động vật khơng biết tên hỏi GV
HOẠT ĐỘNG 2: XÂY DỰNG CHUỖI THỨC ĂN VÀ LƯỚI THỨC ĂN 15’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4 SGK
- Gọi đại diện lên viết bảng
- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4, yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn - GV giao tập nhỏ:
Trong hệ sinh thái gồm sinh vật: thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ Hãy thành lập lưới thức ăn
- GV chữa hướng dẫn thành lập lưới thức ăn
Châu chấu ếch rắn
Thực vật Sâu gà
Dê hổ Đại bàng Thỏ cáo
VSV - GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề:
- Xây dựng chuỗi thức ăn
- Các nhóm trao đổi, nhớ lại băng hình xem dựa vào bảng 51.1 để điền tên sinh vật vào bảng 51.4
- Đại diện nhóm viết kết lên bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS hoạt động nhóm viết lưới thức ăn, lớp bổ sung
(188)Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới:
+ Cho HS thảo luận toàn lớp
+ GV đánh giá kết nhóm
- Số lượng sinh vật hệ sinh thái - Các loài sinh vật có bị tiêu diệt khơng? - Hệ sinh thái có bảo vệ khơng?
* Biện pháp bảo vệ:
+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi + Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có nguy tiệt chủng
+ Bảo vệ loài thực vật động vật, đặc biệt loài quý
+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến người dân
HOẠT ĐỘNG 3: THU HOẠCH 10’ - GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK
c Củng cố, luyện tập 2’
- GV nhận xét ý thức học tập lớp tiết thực hành d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch - Sưu tầm nội sung:
+ Tác động người với môi trường xã hội chủ nghĩa + Tác động người làm suy thối mơi trường tự nhiên
+ Ho t động c a ngủ ườ để ải b o v v c i t o môi trệ ả ường tự
nhiên
Ngày soạn: 8/3/2011 Ngày giảng 14/3/2011 Lớp 9A
14/3/2011 Lớp 9B 15/3/2011 Lớp 9C Tiết 55 Bài 52: THỰC HÀNH
HỆ SINH THÁI 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Qua tập thực hành HS nêu TP hệ sinh thái, - XĐ số chuỗi thức ăn lưới thức ăn đơn giản
b, Kỹ :
- Rèn kĩ q/sát, thu thập mẫu vật, phân tích tư liệu c, Thái độ :
(189)2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Bảng phụ b, Học sinh:
- Chuẩn bị dặn tiết trước 3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (5p)
- GV kiểm tra kết nhóm theo bảng 52.1, 2,
ĐVĐ: Tiết trước thực hành hệ sinh thái tiết ta lại tiếp tục thực hành
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: XD SƠ ĐỒ VỀ CHUỖI THỨC ĂN: 28’
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Bước 1: Điền kết quan sát vào bảng sau:
Hs điền kết vào bảng
Thành phần sinh vật có hệ sinh thái Sinh vật sản xuất
Tên lồi Mơi trường sống
Động vật ăn thực vật( SV tiêu thụ )
Tên lồi Mơi trường sống
Động vật ăn thịt( SV tiêu thụ )
Tên loài Thức ăn loài
Động vật ăn thịt( SV tiêu thụ )
Tên loài Thức ăn loài
Sinh vật phân giải - Nấm
- Giun đất
- Môi trường sống
HOẠT ĐỘNG 2:
(190)+ Bước 2: Yêu cầu:Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn đơn giản( quan hệ mắt xích chuỗi thức ăn thể VD: Cỏ
Thỏ mèo rừng
+ Thảo luận nhóm :
Đề xuất biện pháp để bảo vệ tốt hệ sinh thái
GV: + y/c học sinh cử đại diện nhóm 1;3 viết sơ đồ chuỗi thức ăn nhóm Nhóm khác nhận xét
GV: Nhận xét kết luận
+ y/c học sinh cử đại diện nhóm 2;4 phất biểu cảm tưởng sau học song hệ sinh thái
+ Các biện pháp bảo vệ tốt hệ sinh thái quan sát:
Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi Nghiêm cấm săn bắt động vật Bảo vệ loài động vật Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng
Hs vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
Thảo luận nhóm :
Đề xuất biện pháp để bảo vệ tốt hệ sinh thái
c Củng cố ,luyện tập : 3’
GV: Nhận xét tinh thần thái độ, kết học tập nhóm Cho điểm nhóm làm tốt
d.Hướng dẫn HS học nhà: 4’
- Tiếp tục hoàn thành báo cáo thu hoạch
- Tìm hiểu tác động người môi trường
Ngày soạn: 15/3/2011 Ngày giảng 18/3/2011 Lớp 8A 17/3/2011 Lớp 8B 18/3/2011 Lớp 8C CHƯƠNG III: CON NGƯỜI – DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 56 Bài 53: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
(191)a, Kiến thức.
- Học sinh hoạt động người làm thay đổi thiên nhiên Từ ý thức trách nhiệm cần bảo vệ môi trường sống cho cho hệ sau
- Bồi dưỡng khả vận dụng thực tế vào học b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc yêu thích bôn môn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to hình 53.1; 53.2 SGK
- Tư liệu môi trường, hoạt động người tác động đến môi trường b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a, Kiểm tra cũ: (5p) Lồng tiết học
ĐVĐ: GV giới thiệu khái quát chương III b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TỚI MÔI TRƯỜNG QUA CÁC THỜI KÌ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI 12’
Mục tiêu: Hs hai mặt có hại có lợi người qua thời kỳ phát triển xã hội
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi:
- Thời kì nguyên thuỷ, người tác động tới môi trường tự nhiên htế nào?
- Xã hội nông nghiệp ảnh hưởng đến môi trường nào?
- Xã hội công nghiệp ảnh hưởng đến môi trường nào?
- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK, thảo luận trả lời
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS rút kết luận
Kết luận:
* Tác động người:
(192)- Xã hội nông nghiệp:
+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất, nước tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô cằn suy giảm độ màu mỡ
+ Con người địnhcư hình thành khu dân cư, khu sản xuất nông nghiệp + Nhiều giống vật nuôi, trồng hình thành
- Xã hội cơng nghiệp:
+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai thác tài nguyên bừa bãi làm cho diện tích đất thu hẹp, rác thải lớn
+ Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản lượng lương thực tăng, khống chế dịch bệnh, gây hậu lớn cho môi trường
+ Nhiều giống vật nuôi, trồng quý
HOẠT ĐỘNG 2: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI LÀM SUY THỐI MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 12’
Mục tiêu: Hs cụ thể hoạt động người gây hậu xấu cho môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV nêu câu hỏi:
- Những hoạt động người phá huỷ môi trường tự nhiên?
- Hậu từ hoạt động con người gì?
- Ngoài hoạt động người trong bảng 53.1, cho biết hoạt động người gây suy thối mơi trường?
- Trình bày hậu việc chặt phá
- HS nghiên cứu bảng 53.1 trả lời câu hỏi
- HS ghi kết bảng 53.1 nêu được: 1- a (ở mức độ thấp)
2- a, h
3- a, b, c, d, g, e, h 4- a, b, c, d, g, h 5- a, b, c, d, g, h 6- a, b, c, d, g, h 7- Tất
- HS kể thêm như: xây dựng nhà máy lớn, chất thải công nghiệp nhiều
(193)rừng bừa bãi gây cháy rừng?
- GV cho HS liên hệ tới tác hại việc chặt phá rừng đốt rừng năm gần
Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mịn đất, lũ qt, nước ngầm giảm, khí hậu thay đổi, nơi loài sinh vật giảm đa dạng sinh học gây cân băng
sinh thái
- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sông Hồng
Kết luận:
- Nhiều hoạt động người gây hậu xấu: cân sinh thái, xói mịn thối hố đất, nhiễm mơi trường, cháy rừng, hạn hán, ảnh hưởng đến mạch nước ngầm, nhiều lồi sinh vật có nguy bị tuyệt chủng
HOẠT ĐỘNG 3: VAI TRÒ CỦA CON NGƯỜI TRONG VIỆC BẢO VỆ VÀ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 10’
Mục tiêu:Hs vai trò người việc cải tạo môi trường tự nhiên
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV đặt câu hỏi:
- Con người làm để bảo vệ cỉa tạo mơi trường ?
- GV liên hệ thành tựu người đạt việc bảo vệ cải tạo môi trường
- HS nghiên cứu thông tin SGK trình bày biện pháp
- HS trình báy, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nghe GV giảng
Kết luận:
- Con người nỗ lực để bảo vệ cải tạo môi trường tự nhiên biện pháp:
+ Hạn chế phát triển dân số nhanh
+ Sử dụng có hiệu nguồn tai fnguyên + Bảo vệ loài sinh vật
+ Phục hồi trồng rừng
(194)c Củng cố, luyện tập 3’
- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối môi trường hoạt động người (Bảng 53.1) nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật khai thác mức tài nguyên
d Hướng dẫn tự học nhà 3’ - Học trả lời câu hỏi SGK
- Làm tập số (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
Ngày soạn: 20/3/2011 Ngày giảng 21/3/2011 Lớp 8A 21/3/2011 Lớp 8B 22/3/2011 Lớp 8C Tiết 57 Bài 54: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm nguyên nhân gây nhiễm, từ có ý thức bảo vệ môi trường sống
- Hiểu hiệu việc phát triển mơi trường bền vững, qua nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 54.1 tới 54.4 SGK - Tư liệu ô nhiễm môi trường b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thối mơi trường hoạt động người?
(195)b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: Ô NHIỄM MƠI TRƯỜNG LÀ GÌ? 10’ Mục tiêu: HS nêu khái niệm ô nhiễm môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV đặt câu hỏi:
- Ơ nhiễm mơi trường gì?
- Do đâu mà môi trường bị ô nhiễm?
- HS nghiên cứu SGK trả lời
Kết luận:
- Ơ nhiễm mơi trường tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời tính chất vật lí, hố học, sinh học mơi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống người sinh vật khác
- Ô nhiễm môi trường do: + Hoật động người
+ Hoạt động tự nhiên: núi lửa phun nham thạch, xác sinh vật thối rữa HOẠT ĐỘNG 2: CÁC TÁC NHÂN CHỦ YẾU GÂY Ô NHIỄM 25’ Mục tiêu: HS nắm tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Kể tên chất khí thải gây độc?
- Các chất khí độc thải từ hoạt động nào?
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 54.1 SGK - GV chữa bảng 54.1 cách cho HS nhóm ghi nội dung
- GV đánh giá kết nhóm - GV cho HS liên hệ
- Kể tên hoạt động đốt cháy nhiên liệu gia đình em hàng xóm có thể gây nhiễm khơng khí?
- GV phân tích thêm: việc đốt cháy nhiên liệu gia đình sinh lượng khí CO; CO2 Nếu đun bếp khơng thơng thống,
- HS nghiên cứu SGK trả lời + CO2; NO2; SO2; CO; bụi
- HS thảo luận để tìm ý kiến hồn thành bảng 54.1 SGK
- Mỗi nhóm hồn thành nội dung, rút kết luận
- HS trả lời:
(196)các khí tích tụ gây độc hại cho người
- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 trả lời câu hỏi SGK trang 163
- Lưu ý chiều mũi tên: đường phát tán chất hoá học
- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật chất độc hoá học thường tích tụ mơi trường nào?
- GV bổ sung thêm: với chất độc khó phân huỷ ĐT, chuỗi thức ăn nồng độ chất ngày cao bậc dinh dưỡng cao khả gây độc với
con người lớn
- Con đường phát tán loại hoá chất đó?
- Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu? - Các chất phóng xạ gây nên tác hại như thế nào?
- GV nói vụ thảm hoạ phóng xạ - Cho HS đọc thơng tin SGK điền nội dung vào bảng 54.2
- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bảng
- GV lưu ý thêm: Chất thải rắn gây cản trở giao thông, gây tai nạn cho người - Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu? - Nguyên nhân bệnh giun sán, sốt rét, tả lị
- Phòng tránh bệnh sốt rét?
- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung rút kết luận
- HS tiếp thu kiến thức
- HS nghiên cứu SGK để trả lời
- HS nghiên cứu SGK trả lời rút kết luận
- HS vận dụng kiến thức học trả lời
+ Nguyên nhân bệnh đường tiêu hoá ăn uống vệ sinh
(197)Kết luận:
1 Ơ nhiễm chất khí thải từ hoạt động công nghiệp sinh hoạt:
- Các khí thải độc hại cho thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2 bụi
trình đốt cháy nhiên liệu từ hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, đun nấu sinh hoạt
2 Ơ nhiễm hố chất bảo vệ thực vật chất độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật chất độc hoá học thường tích tụ đất, ao hồ nước ngọt, đại dương phát tán khơng khí, bám ngấm vào thể sinh vật
- Con đường phát tán:
+ Hoá chất (dạng hơi) nước mưa đất (tích tụ) Ơ nhiễm mạch nước ngầm
+ Hoá chất nước mưa ao hồ, sơng, biển (tích tụ) bốc vào khơng khí
+ Hố chất cịn bám ngấm vào thể sinh vật Ơ nhiễm chất phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất thải cơng trường khai thác, chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân
- Gây đột biến người sinh vật, gây số bệnh di truyền ung thư Ô nhiễm chất thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, kim y tế
5 Ô nhiễm sinh vật gây bệnh:
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng thu gom xử lí: phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh viện
- Sinh vật gây bệnh vào thể người gây bệnh ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh môi trường
c Củng cố, luyện tập 2’
- Cho HS trả lời câu hỏi SGK d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Học trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 165
- Tìm hiểu tình hình nhiễm môi trường, nguyên nhân công việc mà người làm để hạn chế ô nhiễm môi trường
(198)Ngày soạn: 23/3/2011 Ngày giảng 25/3/2011 Lớp 8A 24/3/2011 Lớp 8B 25/3/2011 Lớp 8C Tiết 58 Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TIẾP)
1, MỤC TIÊU. a, Kiến thức.
- Học sinh nắm nguyên nhân gây ô nhiễm, từ có ý thức bảo vệ môi trường sống
- Hiểu hiệu việc phát triển mơi trường bền vững, qua nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Tranh phóng to H 55.1 tới 55.4 SGK
- Tranh ảnh môi trường bị ô nhiễm, tranh ảnh xử lí rác thải, trồng rừng, trồng rau
b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (5p)
- Kiểm tra theo câu 1, 2, SGK trang 165
ĐVĐ: Vấn đề ô nhiễm môi trường vấn đề cấp bách người làm gỉ để hạn chế ô nhiễm môi trường
b Dạy nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 1: HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG 16’ Mục tiêu: HS nêu vấn đề cần hạn chế ô nhiễm môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu nhóm báo cáo vấn đề nhiễm mơi trường theo chuẩn bị sẵn trước nhà
+ Ngun nhân gây nhiễm khơng khí (hoặc nhiễm nguồn nước, ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật, nhiễm chất
- Các nhóm làm sẵn báo cáo nhà dựa vốn kiến thức, vốn hiểu biết, sưu tầm tư liệu, tranh H 55.1 tới 55.4 - Đại diện báo cáo, yêu cầu nêu được: + Nguyên nhân
(199)rắn)
+ Hậu quả:
+ Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường + Bản thân em làm để góp phần giảm nhiễm mơi trường (mỗi nhóm trình bày từ – phút)
- GV HS làm giám khảo chấm
- Sau nhóm trình bày xong nội dung giám khảo cơng bố điểm
+ Biện pháp khắc phục + Đóng góp thân
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC TÁC NHÂN CHỦ YẾU GÂY Ô NHIỄM 18’ Mục tiêu: HS nêu nắm tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK - GV thông báo đáp án
- GV mở rộng: có bảo vệ mơi trường khơng bị nhiễm hẹê tương lai sống bầu khơng khí lành, bền vững
- HS điền nhanh kết vào bảng 55 kẻ sẵn vào tập
- Đại diện nhóm nêu kết nêu được:
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p 2- c, d, e, g, i, k, l, m, o 3- g, k, l, n
4- g, k, l
5- HS ghi thêm kết
=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường (SGK bảng 55)
c Củng cố, luyện tập 3’
- Cho HS đọc ghi nhớ trả lời câu hỏi SGK d Hướng dẫn tự học nhà 3’
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK trang 169
- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng nhiễm mơi trường bảng 56.1 tới 56.3 SGK
===========================
(200)29/3/2011 Lớp 8C Tiết 59 Bài 56: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU TÌNH HÌNH MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG 1, MỤC TIÊU.
a, Kiến thức.
- Học sinh nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường địa phương từ đề xuất biện pháp khắc phục
- Nâng cao nhận thức HS công tác chống ô nhiễm môi trường b, Kỹ :
- Rèn kỹ quan sát, so sánh, tìm tịi kiến thức, hoạt động nhóm c, Thái độ :
- GD học sinh học tập nghiệm túc u thích bơn mơn
2 CHUẨN BỊ a, Giáo viên:
- Giấy bút
- Kẻ sẵn từ nhà bảng theo mẫu vào giấy khổ to b, Học sinh:
- Nghiên cứu nội dung trước tới lớp
3 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra cũ: (2p)
- Kiểm tra chuẩn bị hs sinh
ĐVĐ: Để tìm hiểu xem mơi trường địa phương ta có tình trạng ta vào hôm
b Dạy nội dung mới.
Bài thực hành tiến hành tiết:
- Tiết 1: Hướng dẫn điều tra môi trường Tiến hành:
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRA MÔI TRƯỜNG 40’
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Chọn môi trường để điều tra
+ GV lưu ý: Tuỳ địa phương mà đề xuất địa điểm điều tra:
VD: Hải Dương sông Bạch Đằng bị ô nhiễm, khu chợ, khu dân cư - GV hướng dẫn nội dung bảng 56.1 - Yêu cầu HS:
+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh
1 Điều trả tình hình nhiễm mơi trường