- Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép trừ và phép chia.. - Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính nhanh nhờ áp dụng các tính chất[r]
(1)Ngày soạn : 13/09/2012 Tuần : 5, tiết PPCT :
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I Mục tiêu
- Ôn tập, bổ xung hệ thống lại kiến thức học phép trừ phép chia - Rèn luyện kĩ tính tốn, kĩ thực phép tính nhanh nhờ áp dụng tính chất phép toán
- Rèn luyện tư nhạy bén linh hoạt cách biến đổi phép toán - Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện
II Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi tập
HS: Chuẩn bị bảng phụ làm theo nhóm III Tiến trình dạy học
1 Ổn định lớp Bài cũ: 3 Bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG
Hoạt động 1:
GV đưa hệ thống câu hỏi, HS ôn tập kiến thức cách trả lời câu hỏi đó. ?1: Nêu điều kiện để thực phép trừ hai số tự nhiên? Lấy ví dụ, minh hoạ phép trừ tia số
?2: Nêu tổng quát phép chia hai số tự nhiên a cho b?
?3: Điều kiện để có phép chia a cho b gì? ?4: Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b khác 0)? Cho ví dụ
?5: So sánh số dư số chia phép chia có dư?
- HS
- GV chuẩn hoá khắc sâu kiến thức phép trừ phép nhân
I Lý thuyết.
1 Điều kiện để thực phép trừ số bị trừ lớn số trừ.
2 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên bkhác có số tự nhiên q cho : a = b.q
3 Trong phép chia có dư:
Số bị chia = Số chia Thương + Số dư A = b.q + r (0 < r < b)
Số dư nhỏ số chia. 4 Số chia khác 0.
Hoạt động 2:
GV đưa hệ thống tập, tổ chức hoạt động học tập cho HS, hướng dẫn cho HS (nếu cần):
Bài 1: Tính nhẩm cách:
a) Thêm vào số hạng này, bớt số hạng đơn vị: 57 + 39 ;
b) Thêm vào số bị trừ số trừ đơn vị: 213 – 98 ;
c) Nhân thừa số này, chia thừa số cho số: 28 25 ;
d) Nhân số bị chia số chia với số: 600 : 25 ;
e) Áp dông tÝnh chÊt
(a + b) : c = a : c + b : c (trêng hỵp chia hÕt): 72 :
- GVHD:
Bµi 2: TÝnh nhanh:
II Bµi tËp. Bµi 1:
a) = (57 - 1) + (39 + 1)= 56 + 40 = 96 ; b) = (213 + 2) - (98 + 2)=215 -100=115; c) = (28 : 4) (25 4) 100 = 700 ; d) = (600 4) : (25 4) = 2400 : 100 = 24; e) = (60 + 12) :
= 60 : + 12 : = 10 + = 12
Bµi 2 :
a) = 200 : 12 + 60 : 12 = 100 + = 105 ; b) = 100 : 21 + 42 : 21 = 100 + = 102
Bµi 3:
a) (x - 47) = 115
x = 115 + 47 = 162 ; b) (146 - x) = 401 - 315
146 - x = 86
(2)a) (1 200 + 60) : 12 ; b) (2 100 – 42) : 21
Bài 3: Tìm số tự nhiªn x, biÕt: a) (x – 47) – 115 = ; b) 315 + (146 – x) = 401 ; c) 2436 : x = 12 ;
d) x – = 613 ; e) 12 (x – 1) = ; f) : x = ;
g) x – 36 : 18 = 12 ; h) (x – 36) : 18 = 12 - GVHD:
- HS thực theo nhóm bàn cá nhân, thảo luận, trao dổi kết quả, sau lần lợt lên bảng trình bày lời giải
- HS nhËn xÐt bæ xung, GV chuẩn hoá lời giải cách trình bày lời giải
x = 618 : = 103 ; e) x - =
x = ;
f) x = 1; 2; 3; 4; 5; g) x - = 12
x = 14 ; h) x - 36 = 18 12 x - 36 = 216
x = 216 + 36 = 252
4: Cũng cố
Theo nội dung tâp 5 Hướng dẫn nhà.
- ôn tập rèn luyện tính tốn, đặc biệt phép tính nhanh - Xem lại tập làm
- Làm tập sau:
Bài 7: Cho 1538 + 3425 = S ; 9142 – 2451 = D Khơng làm phép tính, tính giá trị của: S – 1538 ; S – 3425 ; D + 2451 ; 9142 – D
Bài 8: Một phép trừ có tổng số bị trừ, số trừ hiệu 1062 Số trừ lớn hiệu 279 Tìm số bị trừ số trừ
IV RÚT KINH NGHIỆM
……… ………