1. Trang chủ
  2. » Y Tế - Sức Khỏe

MON TOAN

5 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 13,03 KB

Nội dung

- Kiến thức: Kiểm tra mức ñộ học sinh nắm caùc kiến thức cơ bản: Qui taéc chuyeån veá, qui taéc nhaân, Caùc tính chaát vaø caùc qui taéc thöïc hieän caùc pheùp tính veà soá nguyeân vaø [r]

(1)

Thiết kế đề kiểm tra học kỳ II (tốn 6)

I/ M ụ c tiêu :

- Kiến thức: Kiểm tra mức độ học sinh nắm kiến thức bản: Qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân, Các tính chất qui tắc thực phép tính số nguyên phân số Biết xác định tia nằm hai tia cách vẽ góc có số đo xác định

- Kĩ năng: + Luyện kĩ biến đổi, thực phép tínhvề số nguyên phân số để giải tập

+ Vận dụng đđược định nghóa tính chât để giải tập liên quan đđến đtia phân giác góc

tính số đo góc

- Thái độ: Nghiêm túc q trình làm bài, tính tốn xác, cẩn thận

* Qua việc kiểm tra đđánh giá nhằm giúp cấp quản lí giáo dục nắm đđược thực trạng việc dạy học mơn

Tốn đđơn vị mình, đđể đđịnh hướng đđạo vàđđề giải pháp nâng cao chất lượng dạy học phù hợp II/ Hình th ứ c ki ể m tra : - Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút

III/ Thi t l p ma traänế ậ : Cấp ñộ

Chủ ñề

Nhận biết Thoâng hiểu Vận dụng Cộng

Cấp ñộ thấp Cấp ñộ cao

1 Số nguyên Vận dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia để giải tập

Số câu:

Số điểmTỉ lệ

%

Số câu:

Số điểm SSốố câu: điểm: 1 B1(a) = 100%

Số câu:

Số điểm: SSốố câu: điểm: S1 ố câu: 1 điểm=10%

2.Phân số

Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không mẫu

- dụng qui tắc cộng hai phân số không mẫu

- Tìm phân số từ đẳng thức cho trước

(2)

Số caâu

Số điểmTỉ lệ

%

Số câu: 1

Số ñiểm: 1

C1(a) = 17%

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 3

Số ñiểm: 3

C1(b);B1(b);B2(a)=50 %

Số ccâu:2

Số điểm:2

B1(c);B2(b)=33 %

Số câu: 6

6điểm=60% 3 Góc - Nêu tia p.g

của góc - Hình vẽx.địnhtia nằm hai tia

Biết số đo hai góc ba góc Tính số đo góc lại

Xác định tia nằm hai tia.Biết tính số đo góc để so sánh

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:2 (1.HH) Số điểm:4đ (2đ.HH)

Số câu: Số ñiểm: 1 B3(c) =33 %

Số câu: 2 Số điểm: 1 B3(a,b)= 67%

Số câu

Số điểm S

ố câu: 3 3điểm=30% Tổng số câu

Tổng số

điểm

Tỉ lệ %

Số câu: ( 1.HH)

Số điểm: 4đ (2đ.HH)

20 %

Số câu: 2

Số điểm:2

20%

Số câu: 6

Số điểm: 5

50%

Số câu: 1

Số điểm:1 SSốố câu: 10 điểm:10 100%

IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:

I/ LÝ THUYẾT: ( điểm) Học sinh chọn hai câu sau: Câu 1: ( điểm) Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không mẫu.

Áp dụng: Tính 33+1

Câu 2: ( 2điểm) Tia phân giác góc gì?

Vẽ tia phân giác OZ góc xOy có số đo 60 ❑0

II/ TỰ LUẬN: ( điểm). Bài1: (3 điểm).Tính:

a/ + ( – ) – 18 : b/ (3

8+ −1

8 + 8):

3 c/ 1 43 +

4 7+ 10+

3 10 13 Bài 2: (2 điểm).Tìm x, biết:

(3)

Bài 3: ( điểm).

Cho hai tia Oy OZ nằm nửa mặt phẳng có bờ tia Ox cho góc xOy = 75 ❑0 ;

goùc xOz = 125 ❑0

a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nằm hai tia hai tia lại ? b/ So sánh góc xOz góc yOz ?

c/ Gọi Om tia phân giác góc yOz Tính số đo góc xOm

(4)

Câu Nội dung đáp án Điểm I/ L Ý THUYẾT :

Câu1 :a) - Phát biểu qui tắc cộng hai phân số khác mẫu 1,0

1b) - Áp dụng : Tính : 3 + 3= 9 12 + 12= 5 12 1,0 Caâu 2:a)

- Phát biểu tia phân giác góc gì? 1,0

2b) - Vẽ góc xOy 60 ❑0

- Vẽ tia phân giác Oz góc xOy

0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN :

Baøi1: 1a)

Tính :

a) + (– ) – 18 : = + (– 6) – = – 10 1,0 1b) b) (3 8+ −1 + 8):

3 2= 8: 8 3= 12 0,5 0,5 1c) c)

1 4+ 7+

3 10+

3 10 13 ¿11

4+ 4 7+ 7 10+ 10 13 ¿1−

13= 13 13 13= 12 13 0,5 0,5 Bài 2:a) Tìm x, bieát:

a) x −3 5= 35 x=4 5 −8 35 x=28 35+ 35= 36 35 b) 21x+2

(5)

b) 1

2 x+ 5

6 = 21x=5

6+ 6=

10 =

5 x=5

3: −1

2 =

2 =

10

0,25

0,25 0,25 0,25 Bài 3: - Vẽ hình đúng:

a) Chỉ tia nằm hai tia giải thích

b) Tính dược góc yOz = 50 ❑0 Suy ra: Góc yOz < góc xOz

c) Tính góc yOm = góc yOz = = 25 ❑0

Suy ra: Goùc xOm = goùc xOy + goùc yOm = 75 ❑0 + 25 ❑0 = 100 ❑0

0,5

Ngày đăng: 03/06/2021, 00:52

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w