1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Van lop 6 day duoc 1213

284 29 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Con Rồng Cháu Tiên
Trường học Trường THCS
Chuyên ngành Giáo dục
Thể loại Bài giảng
Năm xuất bản 2012
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 284
Dung lượng 593,71 KB

Nội dung

- Cấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự (qua những từ ngữ được biểu đạt trong đề) - Tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, lập dàn ý khi làm bài văn tự sự.. - Những căn cứ để lập ý và lập dàn[r]

(1)

Tiết : Ngày soạn :18- 8-2012

Ngày dạy: Lớp: 6A Hớng dẫn c thờm

Văn

rồng cháu tiên (Truyền thuyết) I MỨC ĐỘ CÇN ĐẠT.

- Có hiểu biết bước đầu thể loại truyền thuyết

- Hiểu quan niệm người Việt cổ nòi giống dân tộc qua truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên.

- Hiểu nét nghệ thuật truyện II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG.

Kiến thức

- Khái niệm thể loại truyền thuyết

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu

- Bóng dáng lịch sử thời kỳ dựng nước dân tộc ta tác phẩm văn học dân gian thời kỳ dựng nước

Kỹ năng:

- Đọc diễn cảm văn truyền thuyết - Nhận việc truyện

- Nhận số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo tiêu biểu truyện Thái độ: Yêu quý truyện dân gian VN

III CHUN B

Giáo viên: + Soạn

+ Su tm tranh nh liên quan đến học Học sinh: + Soạn

+ Su tầm tranh đẹp, kì ảo về lạc Long Quân Âu 100 ngời chia tay lên rừng xuống biển

+ Su tầm tranh ảnh Đền Hùng vùng đất Phong Châu IV CÁC BƯỚC LấN LỚP

Ôn định tổ chức :

Kiểm tra cũ:? Kiểm tra việc chuẩn bị sách dụng cụ học tập môn Bài mới: Ngay từ ngày cắp sách đến trờng đợc học ghi nhớ câu ca dao:

Bầu thơng lấy bí

Tuy khác giống nhng chung giàn

Nhc n giống nịi ngời Việt Nam tự hào nguồn gốc cao q - nguồn gốc Tiên, Rồng, Lạc cháu Hồng Vậy muôn triệu ngời Việt Nam từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền biển đến rừng núi lại có chung nguồn gốc nh Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên mà tìm hiểu hơm giúp em hiểu rõ điều

H§1:Tìm hiểu chung văn

- GV hớng dẫn cách đọc- đọc mẫu- gọi HS đọc

- Nhận xét cách đọc HS

- H·y kÓ tóm tắt truyện từ 5-7 câu?

? Theo em trruyện chia làm

I Tìm hiểu chung : Đọc kể:

- Đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng chi tiết kì l¹ phi thêng

2 Bè cơc: phÇn

(2)

phÇn? Néi dung cđa tõng phần?

- Đọc kĩ phần thích * nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ trun thut?

? Em hÃy giải nghĩa từ: ng tinh, mộc tinh, hồ tinh tập quán?

H2: Tỡm hiu * Gọi HS đọc đoạn

? LLQ Âu đợc giới thiệu nh nào? (Nguồn gốc, hình dáng, tài năng)

? Tại tác giả dân gian không tởng tợng LLQ Âu có nguồn gốc từ lồi khác mà tởng tợng LLQ nịi rồng, Âu Cơ dịng dõi tiên? Điều có ý nghĩa gì?

* GV bình: Việc tởng tợng LLQ Âu Cơ dòng dõi Tiên - Rồng mang ý nghĩa thật sâu sắc Bởi rồng bốn vật thuộc nhóm linh mà nhân dân ta tơn sùng thờ cúng Cịn nói đến Tiên nói đến vẻ đẹp tồn mĩ khơng sánh đợc Tởng tợng LLQ nòi Rồng, Âu Cơ nòi Tiên phải tác giả dân gian muốn ca ngợi nguồn

gốc cao quí muốn thần kì hoá, linh thiêng hoá nguồn gốc giống nòi dân tộc VN ta.? Vậy qua chi tiết trên, em thấy hình tợng LLQ Âu Cơ lên nh nào?

? Âu Cơ sinh nở có kì lạ? Chi tiết có ý nghĩa gì?

* GV bình: Chi tiết lạ mang tính chất hoang đờng nhng thú vị giàu ý nghĩa Nó bắt nguồn từ thực tế rồng, rắn đẻ trứng Tiên (chim) đẻ trứng Tất ngời VN sinh từ bọc trứng (đồng bào) mẹ Âu Cơ DTVN vốn khoẻ mạnh, cờng tráng, đẹp đẽ, phát triển nhanh

Lạc Long Quân Âu Cơ

b Tiếp lên đờng  Chuyện Âu Cơ sinh nở kì lạ LLQ Âu Cơ chia

c Còn lại Giải thích nguồn gốc Rồng, cháu Tiên

Khái niệm truyền thuyết:

- Truyện dân gian truyền miệng kể nhân vật, kiện có liên quan đến lịch sử thời kh

- Thờng có yếu tố tởng tợng kì ¶o

- Thể thái độ, cách đánh giá nhân dân kiện nhân vật LS

II T×m hiĨu chi tiÕt

Giới thiệu Lạc Long Quân -Âu cơ:

Lạc Long Quân -Nguồn gc: Rng

-Hình dáng: rồng dới nớc -Tài năng:có nhiều phép lạ, giúp dân diệt trừ yêu quái

Âu Cơ

- Ngun gc:Tiờn - Xinh p tuyt trần - Dạy dõn cỏc phong tục, lễ nghi

Đẹp kì lạ, lớn lao với nguồn gốc vô cao quí.

2 Âu Cơ sinh nở kỳ lạ hai ng ời chia con

a Âu Cơ sinh nở kì lạ:

- Sinh bọc trăm trứng, nở trăm người trai, đẹp đẽ, khôi ngô, không cần bú mớm, lớn nhanh nh thổi

Chi tiết tởng tợng sáng tạo diệu kì nhấn mạnh gắn bó keo sơn, thể ý nguyện đồn kết cộng đồng ng-ời Việt

(3)

? Em hÃy quan sát tranh SGK cho biết tranh minh hoạ cảnh gì?

? Lc Long Quân Âu Cơ chia nh nào? Việc chia tay thể ý nguyện gì? ? Bằng hiểu biết em LS chống ngoại xâm công xây dựng đất nớc, em thấy lời dặn thần sau có đợc cháu thực khơng?

* GV bình: LS ngàn năm dựng nớc và giữ nớc dân tộc ta chứng minh hùng hồn điều Mỗi TQ bị lâm nguy, ND ta trẻ, già, trai, gái từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền biển đến miền rừng núi xa xơi đồng lịng kề vai sát cánh đứng dậy diết kẻ thù Khi nhân dân vùng gặp thiên tai địch hoạ, nớc đau xót, nh-ờng cơm xẻ áo, để giúp đỡ vợt qua hoạn nạn ngày nay, ngồi đã, tiếp tục thực lời dặn Long Quân xa việc làm thiết thực

? Trong tun d©n gian thờng có chi tiết ởng tợng kì ảo Em hiểu chi tiết t-ởng tợng kì ảo?

? Trong trun nµy, chi tiÕt nãi vỊ LLQ vµ Âu Cơ; việc Âu Cơ sinh nở kì lạ chi tiết tởng tợng kì ảo Vai trò nã trun nµy nh thÕ nµo?

* Gọi HS đọc đoạn cuối

? Em h·y cho biÕt, truyện kết thúc việc nào? Việc kết thóc nh vËy cã ý nghÜa g×?

? VËy theo em, cèt lâi sù thËt LS trun lµ chỗ nào?

* GV: L mi my đời vua Hùng trị Khẳng định thật lăng tởng niệm vua Hùng mà hàng năm diễn lễ hội lớn - lễ hội đền Hùng Lễ hội trở thành ngày quốc giỗ dân tộc

- Dù ngợc xuôi

Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời tháng ba ? Em cho biết đền Hùng nằm tỉnh đất nớc ta?

H§ 3: Tỉng kÕt nghƯ tht vµ néi dung bµi häc.

? Trong truyện tác giả dân gian sử dụng

b Âu Cơ Lạc Long Quân chia con: - 50 ngêi theo cha xuèng biÓn; - 50 Ngêi theo mẹ lªn nói

Cuộc chia tay phản ánh nhu cầu phát triển DT: làm ăn, mở rộng giữ vững đất đai Thể ý nguyện đoàn kết, thống DT Mọi ngời vùng đất nớc có chung nguồn gốc, ý chí sức mạnh

* ý nghĩa chi tiết t ởng t ợng kì ảo: - Chi tiết tởng tợng kì ảo chi tiết khơng có thật đợc dân gian sáng tạo nhằm mục đích định

- Tơ tính đậm tính chất kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ nhân vật, kiện

- Thần kì, linh thiêng hố nguồn gốc giống nịi, dân tộc để thêm tự hào, tin u, tơn kính tổ tiên, dân tộc - Làm tăng sức hấp dẫn tác phẩm 3 Giả i thích nguồ n g ố c Rồng, cháu Tiên

- Con trởng lên vua, lấy hiệu Hùng Vơng, lập kinh đô, đặt tên nớc - Giải thích nguồn gốc ngời VN Rồng, cháu Tiên

Cách kết thúc muốn khẳng định nguồn gốc Rồng, cháu Tiên có thật

- Phó Thä III Tỉng kÕt NghƯ tht

(4)

nghƯ tht nµo?

? Trun thĨ hiƯn néi dung g×?

- Khái qt hố sơ đồ t

H§5: Củng cố học, liên hệ thực tế.

Néi dung

- Gi¶i thích, suy tôn nguồn gốc dân tộc - Thể đoàn kết, thống * Ghi nhí: SGK- t/3

KÕt h«n

LLQ âc ( thần) (tiên)

BäC 100 TRøNG 50 lªn non 50 xuèng biÓn

NGUåN GèC D¢N TéC IV L un tËp :

1 Học xong truyện: Con Rồng, cháu Tiên em thích chi tiết nào? Vì sao? Kể tên số truyện tơng tự giải thích nguồn gốc dân téc VN mµ em biÕt? - Kinh vµ Ba Na anh em

- Quả trứng to nở ngời (mờng) - Quả bầu mẹ (khơ me)

* Cđng cè : - ý nghÜa trun Rång cháu Tiên - Hs kể tóm tắt truyên Con Rồng cháu Tiên * Hớng dẫn hc nhà

- Học bài, thuộc ghi nhớ - Đọc kĩ phần đọc thêm

- So¹n bài: Bánh chng, bánh giầy

- Tìm t liệu kể dân tộc khác giới việc làm bánh quà dâng vua

* Rút kinh nghiệm:

Tiết 2: Ngày soạn :18-8-2012 Ngy dy: Lớp: 6A

Hớng dẫn đọc thêm

Văn bản Bánh chng,bánh giày (Truyền thuyÕt)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Hiểu nội dung, ý nghĩa số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu văn Bánh chưng, bánh giầy

II TRỌNG TÂM KIÕN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết

(5)

- Cách giải thích người Việt cổ phong tục quan niệm đề cao lao động, đề cao nghề nông – nét đẹp văn hoá người Việt,

Kỹ năng:

- Đọc hiểu văn thuộc thể loại truyền thuyết - Nhận việc truyện

Thái độ: Yêu quý truyện dân gian III ChuÈn bị:

Giáo viên: - Đọc sách giáo viên sách soạn Soạn

- Su tầm tranh ảnh cảnh nhân dân ta gói bánh chng, bánh giầy Học sinh: + Soạn bài, hc bi c

IV Cỏc bc lờn lớp: ổn định tổ chức

KiĨm tra bµi cị:? Em hiĨu thÕ nµo trun thuyết? Tại nói truyện Con Rồng, cháu Tiên trun trun thut?

? Nªu ý nghÜa cđa truyền thuyết "Con Rồng, cháu Tiên"? Trong truyện em thích chi tiết nào? Vì em thích?

Bài mới:

HĐ1: Gii thiu

Hàng năm tết đến, xuân về, nhân dân ta - cháu vua Hùng từ miền ngợc đến miền xuôi, vùng rừng núi nh vùng biển lại nô nức, hồ hởi chở dong xay gạo, gói bánh Quang cảnh làm sống lại truyền thuyết "Bánh chng, bánh giầy"

Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chung về tác phẩm

- GVgọi HS đọc truyện - Em kể tóm tắt truyện

- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch: 1,2,3,4,8,9,12,13

? Theo em, trun cã thể chia làm phần?

Hot ng 3: Hng dẫn tìm hiểu chi tiết văn bản

? Më đầu truyện, tác giả muốn cho biết kịên ?

? Vua Hùng chọn ngời nối hoàn cảnh nào?

? ý nh ca vua sao?(quan điểm vua việc chọn ngời nối ngôi)

? Vua chọn ngời nối bng hỡnh

I.Tìm hiểu chung: Đọc - kể:

- Hùng Vơng già muốn truyền cho nµo lµm võa ý, nèi chÝ nhµ vua

- Các ông lang đua làm cỗ thật hậu, riêng Lang Liêu đợc thần mách bảo, dùng gạo làm hai thứ bánh để dâng vua

- Vua cha chọn bánh lang Liêu để tế trời đất Tiên Vơng nhờng cho chàng

- Từ nớc ta có tục làm bánh chng, bánh giầy vào ngày tết

Chó thÝch: Bè cục: phần

a Từ đầu chøng gi¸m -> Vua Hùng chọn người nối ngơi

b Tiếp hình tròn -> Cuc thi ti gia cỏc ễng Lang

c Còn lại ->Kết thi II §äc- hiĨu chi tiÕt

1 Vua Hïng chän ng êi nèi ng« i

- Hoàn cảnh: giặc yên, đất nớc thái bình, ND no ấm, vua già muốn truyền ngơi cho

(6)

thøc nµo?

? Điều kiện hình thức truyền ngơi có đổi tiến so với đơng thời? * GV: Trong truyện dân gian giải đố là1 loại thử thách khó khăn nhân vật, khơng hồn tồn theo lệ truyền ngơi từ đời trớc: truyền cho trởng Vua trọng tài chí trởng thứ-> Đây vị vua anh minh ? Để làm vừa ý vua, Lang làm gì? ? Tâm trạng Lang Liêu ?

? Vì cú Lang Liêu đợc thần báo mộng?

- Các nhân vật mồ côi, bất hạnh thờng đợc thần, bụt lên giúp đỡ b tc

? Vì thần mách bảo mà không làm giúp lễ vật cho Lang Liêu?

? Lang Liêu làm ?

? Kết thi tài ông Lang nh thÕ nµo?

? Vì hai thứ bánh lang Liêu đợc vua chọn để tế Trời, Đất, Tiên Vơng Lang Liêu đợc chọn để nối vua?

Hoạt động 4: Khái quát toàn bộTP ? Truyện sử dụng NT ?

? Trun thuyết bánh chng, bánh giầy có ý nghĩa gì?

*Hs đọc ghi nhớ

2 Cuéc thi tài Lang:

- Các Lang thi làm cỗ thật hậu, thật ngon

- Lang Liêu:

+ Rất buồn Trong vua, chàng ngời thiệt thòi Tuy Lang nhng từ lớn lên chàng riêng, chăm lo việc đồng áng, trồng lúa, trồng khoai Lang Liêu thân vua nhng phận gần gũi với dân thng

+ ợc thần báo mộng

-> Thần dành chỗ cho tài sáng tạo Lang Liêu

+ Lang Liêu: Làm hai loại bánh: bánh chng, bánh giày

3 Kết thi

- Lang Liêu đợc chọn làm ngời nối Vì chàng ngời có tài, có đức hiếu thảo

- Hai thứ bánh Lang Liêu vừa có ý nghĩa thực tế: q hạt gạo, trọng nghề nông (là nghề gốc đất nớc làm cho ND đợc no ấm) vừa có ý nghĩa sâu xa: Đề cao thờ kính Trời, Đất tổ tiên nhân dân ta

- Hai thứ bánh hợp ý vua chứng tỏ tài đức ngời nối chí vua Đem quí trời đất ruộng đồng tay làm mà tiến cúng Tiên Vơng, dâng lên vua ngời tài năng, thông minh, hiếu thảo

III T ỉng kÕt

1 NghƯ tht :

- Sư dơng nghƯ tht tiªu biĨu cho trun d©n gian: Thi chọn người tài, yếu tố kì ảo hoang đường

Néi dung :

- Giải thích nguồn gốc hai loại bánh cổ truyền phong tục làm bánh chng, bánh giầy , tơc thê cóng tỉ tiªn cđa ngêi ViƯt - §Ị cao nghỊ n«ng trång lóa níc

- Quan niệm vật thô sơ Trời, Đất - Ước mơ vua sáng, hiền, đất nớc thái bình, nhân dân no ấm

(7)

Hoạt ng 4:

? Đóng vai Hùng Vơng kể lại truyện bánh chng, bánh Giầy?

? Câu chuyện có ý nghĩa ntn ?

? Chỉ phân tÝch mét sè chi tiÕt trun mµ em thÝch nhÊt

* Gỵi ý :

- Lang Liêu đợc thần báo mộng: chi tiết thần kì làm tăng sức hấp dẫn truyện, nêu lên giá trị hạt gạo đất nớc mà c dân sống nghề nơng, thể đáng q, đáng trân trọng sản phẩm ngời làm - Lời vua nói hai loại bánh: cách "đọc", cách "thởng thức" nhận xét văn hố Những bình thờng, giản dị song lại nhiều ý nghĩa sâu sắc ý nghiã t tởng, tình cảm nhân dân hai loại bánh phong tục làm bánh

IV L un tËp : TËp kĨ chun

ý nghĩa phong tục ngày tết nhân dân ta làm bánh chng, bánh giầy

- cao nghề nơng, đề cao thờ kính Trời, Đất tổ tiên nhân dân ta Cha ông ta xây dựng phong tục tập quán từ điều giản dị nhng linh thiêng, giàu ý nghiã Quang cảnh ngày tết nhân dân ta gói hai loại bánh cịn có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn hoá đậm đà sắc dân tộc làm sống lại truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy

* Cđng cè : - ý nghÜa trun B¸nh Chng b¸nh Giầy? - Nhắc lại nội dung kiến thức * Hớng dẫn nhà : - Học bài, thuộc ghi nhớ

- Soạn bài: Từ cấu tạo từ tiếng Việt *Rỳt kinh nghim:

Tiết 3: Ngày soạn: 18-8-2012 Ngày dạy: Lớp: 6A

Tõ vµ cấu tạo từ tiếng việt I MC CầN ĐẠT

- Nắm định nghĩa từ, cấu tạo từ - Biết phân biệt kiểu cấu tạo từ

Lưu ý: Học sinh học cấu tạo từ Tiểu học II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Định nghĩa từ, từ đơn, từ phức, loại từ phức - Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt

Kỹ năng:

- Nhận diện, phân biệt được: + Từ tiếng

(8)

- Phân tích cấu tạo từ III CHn bÞ:

Giáo viên:

- Đọc sách giáo viên sách soạn.Soạn - Bảng phụ viết VD tập

Học sinh: + Soạn IV Các bớc lªn líp:

ổn định tổ chức

KTBC: KiĨm tra viƯc chn bÞ bµi

Bài mới: Ở tiểu học, em đựoc học tiếng từ Tiết học tìm hiểu sâu thêm cấu tạo từ tiếng Việt để giúp em sử dụng thục từ tiếng Việt

HĐ1: Hình thành khái niệm từ * GV treo bảng phụ ó vit VD

? Trớc gạch chéo từ, em hÃy cho biết câu văn có từ ? Và có tiếng( chữ tiếng)

? Vậy tiếng từ câu văn có cấu tạo ntn?

? Tiếng dùng để làm gì?

? từ VD kết hợp với có tác dụng gì?(tạo câu có ý nghĩa) ? Từ dùng để làm gì?

? Khi nµo mét tiÕng cã thĨ coi lµ mét tõ? ? Tõ nhËn xÐt em hÃy rút khái niệm từ gì?

? Cho VD?

? Đặt câu với từ sau: nhà, phố, phường, phong cảnh

* GV nhấn mạnh khái niệm cho hs đọc ghi nhớ

HĐ2: Hình thành khái niệm từ đơn, từ phức.

* GV treo b¶ng phơ

? Dựa vào kiến thức học tiểu học em điền từ vào bảng phân loại?

* HS lÇn lợt lên bảng điền vào bảng phân loại

? Qua việc lập bảng, em nhận xét, từ đơn từ phức có khác nhau?

? Cấu tạo từ láy từ nghép cã g× gièng khác nhau? cho VD

i

Từ gì? VÝ dơ:

- Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn nuôi/và/ cách/ ăn ở/.( Con Rồng cháu Tiên)

Nhận xét:

- VD trªn cã tõ, 12 tiÕng.Cã tõ chØ cã mét tiÕng, cã tõ tiÕng

- Tiếng dùng để tạo từ

- Từ dùng để tạo câu

- Khi tiếng tạo câu, tiếng Êy trë thµnh mét tõ

 Từ đơn vị ngôn ngữ nhỏ dùng để đặt câu

VD: Làng ta/ phong cảnh/ hữu tình, Dân cư/ đơng đúc/ như/ hình/ con/ long/ - H/s đặt câu

* Ghi nhớ : T13/SGK II T đơn từ phức : Ví dụ:

Từ /đấy /nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn ni /và /có/ tục/ ngày/ tết/ làm /bánh chng/, bánh giy/

* Điền vào bảng phân loại:

- Cột từ đơn: từ, đấy, nớc, ta, chăm nghề, và, cú, tục, ngày , tết, làm

- Cột từ ghép: chăn nuôi, bỏnh chng, bỏnh giy

- Cét tõ l¸y: trång trät NhËn xÐt :

Từ đơn từ gồm có tiếng

Tõ phøc gåm cã tiÕng trë lªn

(9)

? Thế từ đơn, từ phức? Từ phức có loại, loại nào?

* HS đọc ghi nhớ

* Qua học ta dựng thành sơ đồ cấu tạo từ ( sơ đồ t duy)

+ Kh¸c:

- Tõ ghÐp: ghÐp c¸c tiÕng cã quan hƯ víi vỊ mỈt nghÜa

VD: Hoa hồng, giáo dục

- Từ láy: Từ phức có quan hệ láy âm tiếng

VD: o , trng trng * Ghi nhí: SGK - Tr13

H§3: III L un tËp Bµi 1:

a Tõ ngn gèc, ch¸u thc kiĨu tõ ghÐp

b Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: Cội nguồn, gốc gác

c Tõ ghÐp chØ qua hƯ th©n thuộc: cậu mợ, cô dì, cháu, anh em Bài 2: Các khả xếp:

- Theo gii tớnh: Ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ - Theo th bc: Bác cháu, chị em, dì cháu, cha anh Bài 3:

- Nêu cách chÕ biÕn b¸nh: b¸nh r¸n, b¸nh níng, b¸nh hÊp, b¸nh nhúng

- Nêu tên chất liệu làm bánh: bánh nếp, bánh tẻ, bánh gai, bánh tụm, bỏnh khỳc, bỏnh khoai

- Tính chất bánh: bánh dẻo, bánh xốp - Hình dáng bánh: bánh gối,

Bài 4:

- Miêu tả tiếng khóc ngời

- Những từ có cựng tác dụng : nøc në, sơt sïi, rng røc B5 :Thi t×m nhanh c¸c tõ l¸y

* GV cho đại diện tổ lên tìm

Bài 5: - Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hơ hố, hả, - Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, sang sảng, thộ thộ - Tả dáng điệu: Lừ đừ, lả lớt, nghênh ngang, ngông nghênh, thớt tha * Củng cố: Nhắc lại nội dung kiến thức bản

* Híng dÉn vỊ nhµ : Häc bµi, thc ghi nhí

- Soạn: Giao tiếp, văn phơng thức biểu đạt * Rỳt kinh nghiệm:

Tiết Ngày soạn :19-8-2012

Từ đơn Từ phức

(10)

Giao tiếp,văn phơng thức Biểu đạt I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Bước đầu biết giao tiếp, văn phương thức biểu đạt

- Nắm mục đích giao tiếp, kiểu văn phương thức biểu đạt II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Sơ giản hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm phương tiện ngôn từ: giao tiếp, văn bản, phương thức biểu đạt, kiểu văn

- Sự chi phối mục đích giao tiếp việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo lập văn

- Các kiểu văn tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh hành cơng vụ

Kỹ năng:

- Bước đầu nhận biết việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp

- Nhận kiểu văn văn cho trước vào phương thức biểu đạt - Nhận tác dụng việc lựa chọn phương thức biểu đạt đoạn văn cụ thể

III ChuÈn bÞ

Giáo viên: + Soạn sách giáo viên sách soạn Bảng phụ Học sinh: + Soạn

IV Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức

2 KTBC: Vẽ sơ đồ cấu tạo từ? Bµi míi

HĐ1 Khởi động

Các em đợc tiếp xúc với số văn tiết Vậy văn gì? Đợc sử dụng với mục đích giao tiếp nh nào? Tiết học giúp em giải đáp thắc mắc

Hoạt động 2: Hình thành khái niệm giao tiếp văn phơng thức biểu đạt ? Trong đời sống cú tư tưởng, tỡnh cảm, nguyện vọng cần biểu đạt cho người biết em làm gỡ?

? Khi muốn biểu đạt cách đầy đủ, trọn vẹn cho người khác hiểu em lµm thÕ nµo?

* GV: Các em nói viết nh các em dùng phơng tiện ngôn từ để biểu đạt điều muốn nói Nhờ phơng tiện ngơn từ mà người hiểu đợc điều em muốn nói -> giao tiếp

- Quan sát ca dao SGK (c) ? Bài CD sáng tác để làm gì?

I.tìm hiểu chung văn ph-ơng thc biểu đạt:

1 Văn mục đích giao tiếp: a, Phải dựng ngụn từ để núi viết

b, Suy nghĩ kỹ, soạn thảo thành VB

c,

- Khuyên phải có lập trờng kiên định cụng việc

(11)

? Hai câu liên kết với NTN?

? Ý nghĩa CD có rõ ràng khơng? ? Bài CD coi VB khơng? Vì sao?

? Cho biÕt lêi ph¸t biĨu thầy cô hiệu trởng buổi lễ khai giảng năm học có phải là văn không? Vì sao?

? Bøc th em viÕt cho b¹n cã phải văn không? Vì sao?

? Trên sở điều vừa tìm hiểu, em hiểu nµo lµ giao tiÕp?

? VËy em hiĨu thÕ văn bản?

Hs c ghi nh - GV treo bảng phụ

- GV giới thiệu kiểu văn phơng thức biếu đạt

- Lấy VD cho kiểu văn bản?

- Rõ ràng, trọn vẹn

-> Bài ca dao văn bản: có chủ đề thống nhất, có liên kết mạch lạc diễn đạt ý trọn vẹn

d- Lời phát biểu thầy cô hiệu tr-ởng-> - Đây văn chuỗi lời nói có chủ đề, có liên kết nội dung: báo cáo thành tích năm học trớc, phơng hớng năm học đ- Bức th: Là văn có chủ đề, có nội dung thống tạo liên kết -> dạng văn viết

e- Tất VB

VD: Thông báo, đề nghị * Giao tiÕp:

- Giao tiếp hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng phơng tiện ngơn từ

* Văn bản: chuỗi lời nói miệng hay viết có chủ đề thống nhất, có liên kết mạch lạc, vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục đích giao tiếp

* Ghi nhí: T17/sgk

2 Kiểu văn ph ơng thức biểu đạt:

TT Kiểu VB , ptbđ Mục đích giao tiếp Ví dụ

1 Tự Trình bày diễn biến việc Truyện: Con .tiờn, bỏnh chưng giày Miêu tả Tái trạng thái vật, ngời Tả đường làng Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc T/c với quờ hương Nghị luận Bàn luận: Nêu ý kiến đánh giá Mụi trường, dõn số Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tính chất, ph-ơng pháp.

thuyÕt minh thÝ nghiÖm, tà áo d ià VN

6 Hành chínhcơng vụ Trình bày ý định thểhiện, quyền hạn trách nhiệm ngời ngời

Đơn từ, báo cáo, thông báo, giấy mời ? Thế giao tiếp, văn phơng thức biểu đạt?

* Ghi nhớ : ( sgk- 17)

Hoạt động 3: III Luyện tập:

1 Các đoạn văn, thơ thuộc phơng thức biểu đạt nào? a - Tự c - Nghị luận

(12)

2 Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên thuộc kiểu văn tự vì: việc truyện đợc kể nhau, việc nối tiếp việc nhằm nêu bật nội dung, ý ngha

* Củng cố : - Văn ?

- Kiu phơng thức biểu đạt ? * Hớng dẫn học nh :à

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp *Rút kinh nghim:

Ngày soạn: 25-8-2012

Ngày dạy: Lớp:6A TiÕt

Thánh Gióng (Truyền thuyết) I mức độ cần đạt:

Nắm đợc nội dung, ý nghĩa số nét nghệ thuật tiêu biểu truyện Thánh Gióng

II Trọng tâm kiến thức, kĩ KiÕn thøc

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết đề tài giữ nớc

- Những kiện di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc cha ông ta đợc kể tác phẩm truyền thuyết

Kỹ

- c- hiu bn theo đặc trng thể loại

- Thùc thao tác phân tích vài chi tiết kì ảo văn

- Nm bt TP thông qua hệ thống việc đợc kể theo trình tự thời gian Thỏi độ: Yờu quý biết ơn người cú cụng với đất nước

III ChuÈn bÞ:

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn bài, trả lời câu hỏi SGK IV Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức KTBC:

? Kể tóm tắt tryền thuyết Bánh chng, bánh giầy? Qua truyền thuyết nhân dân ta mơ ớc điều gì?

Bài mới:

HĐ1: Khởi động

Chủ đề đánh giặc cứu nớc chủ đề lớn, bản, xuyên suốt LS văn học VN nói chung, văn học dân gian VN nói riêng Thánh Gióng truyện dân gian thể tiêu biểu độc đáo chủ đề Đây câu chuyện hay hấp dẫn, lôi hệ ngời VN Điều làm nên sức hấp dẫn, lơi câu chuyện nh vậy? Hi vọng học hơm trị giải đáp c thc mc ú

HĐ2: Tìm hiểu chung văn - GV nờu yờu cu c

- Gọi HS lần lợt đọc

? Em h·y kể tóm tắt việc ?

I Tìm hiểu chung: Đọc:

K túm tắt: Những việc chính: - Sự đời Thánh Gióng

- Thánh Gióng biết nói nhận trách nhiệm đánh giặc

- Th¸nh Giãng lín nhanh nh thỉi

(13)

- Hớng dẫn HS tìm hiểu thích sgk Hoạt động 3: Tìm chi tiết VB

? Phần mở đầu truyện ứng với việc nµo?

? Thánh Gióng đời nh nào? ? Khi đời, Gióng ngời ntn ?

? Nhận xét đời Thánh Gióng?

? Thánh Gióng cất tiếng nói nào? ? Em có nhận xét ngơn ngữ TG

? Em hiểu câu nói TG? ? Em có nhận xét chi tiết này?

ngựa sắt đánh giặc giành chiến thng

- Vua phong TG Phù Đổng Thiên Vơng dấu tích lại Thánh Gióng

Chó thÝch: sgk II T×m hiĨu chi tiÕt :

Sự đời Thánh Giúng:

- Bà mẹ ớm chân vo vt chõn lạ -> thơ thai 12 th¸ng míi sinh

- Cậu bé lên không nói, không cời, đi;

Xuất thân bình dị nhng khác thờng, kì lạ.

2 Thỏnh Giúng lớn lên trận đánh giặc:

* Khi nghe tiếng sứ giả kêu gọi người tài giỏi đánh giặc cứu nước " mẹ mời sứ giả vào cho thưa chuyện"

- Lời nói rõ ràng, cứng cỏi

-> Tiếng nói Thánh Gióng tiếng nói địi đánh giặc, tiếng núi yờu nước => Khi cú giặc ngoại xõm thỡ tất người phải đỏp ứng lời kờu gọi tổ quốc

* Củng cố bài: ? Kể tóm tắt truyện TG?

* Hướng dẫn học nhà: Tập kể chuyện, học cũ, soạn phần lại * Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 25-8-2012

Ngy dạy: Lớp:6A TiÕt

Th¸nh Giãng ( )

(Truyền thuyết) I mức độ cần đạt:

Nắm đợc nội dung, ý nghĩa số nét nghệ thuật tiêu biểu truyện Thánh Gióng

II Träng t©m kiÕn thøc, kĩ Kiến thức

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết đề tài giữ nớc

- Những kiện di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc cha ông ta đợc kể tác phẩm truyền thuyết

(14)

- Đọc- hiểu văn theo đặc trng thể loại

- Thực thao tác phân tích vài chi tiết kì ảo văn

- Nm bắt TP thông qua hệ thống việc đợc kể theo trình tự thời gian Thỏi độ: Yờu quý biết ơn người cú cụng với đất nước

III ChuÈn bÞ:

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn bài, trả lời câu hỏi SGK IV Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức

KTBC: ? Sự đời TG có khác thường? Bµi míi:

H§1 :Hướng dẫn h/s tìm hiểu tiếp

? Sau gặp sứ giả TG thay đổi NTN? ? Điều có ý nghĩa gì?

? Chi tiÕt bà vui lòng góp gạo nuôi Gióng có ý nghĩa gì?

- Gióng không xa lạ với nhân dân Gióng đâu bà mẹ mà làng, nhân dân

* GV: Ngày làng Gióng ngời ta vẫn tổ chức thi nấu cơm, hái cà nuôi Gióng Đây hình thức tái khø rÊt giµu ý nghÜa

? Tìm chi tiết miêu tả việc Gióng trận đánh giặc?

? Chi tiết TG nhổ tre đánh giặc có ý nghĩa gì?

? Câu chuyện kết thúc việc gì? ? Vì tan giặc Gióng không triều để nhận tớc lộc mà lại bay trời?

I

II T×m hiĨu chi tiÕt :

2

* Sau gặp sứ giả:

- Giãng ăn nhiều,cả làng góp gạo ni Gióng-> lín nhanh nh thỉi, v¬n vai thành tráng sĩ:

+ Đáp ứng nhiệm vơ cøu níc

+ Là tợng đài bất hủ trởng thành vợt bậc, hùng khí, tinh thần dân tộc trớc nạn ngoại xâm

+Thể sức sống mãnh liệt DT gặp khó khăn tinh tương thân tương lúc khó khăn

- Bà làng xóm góp gạo ni Gióng: + Gióng lớn lên thức ăn, đồ mặc nhân dân, đợc nuôi dỡng bình thờng, giản dị, Gióng nhân dân

+ ND rÊt yªu níc, cịng mong Giãng trËn đánh giặc cứu nước

+ Sức mạnh Gióng sức mạnh toàn d©n

*Thánh Gióng trận đánh giặc: - Cần vũ khớ

- Gióng đánh giặc khơng vũ khí mà cỏ đất nớc, giết đợc giặc

- Tinh thần: Quyết chiến, thắng, xông thẳng vào giặc mà đánh

- Giặc nhanh chóng tan rã 3 Th¸nh Giãng bay vỊ trêi:

(15)

? Theo em, truyện TG liên quan đến thật LS nào?

? Hãy chi tiết tưởng tượng kì ảo truyện?

? Những chi tiết ny cú ý nghió NTN?

? Hình tợng TG truyện có ý nghĩa gì?

HĐ2:

? Em có nhận xét NT truyện ? ND truyện gì?

HS đọc ghi nhớ. Hoạt động

? Hình ảnh Gióng đẹp tâm trí em?

- H×nh ¶nh TG kÕt thóc víi h×nh ¶nh G cïng ngùa sắt bay trời

- Kịch Ông Gióng(TôHoài)kết thúc với hình ảnh tráng sĩ Gióng ngựa sắt thu nhỏ dần trở thành em bé cỡi trâu trở làng mát rợi bóng tre

? Em hÃy so sánh nêu nhận xét cách kết thóc Êy?

? T¹i héi thi thĨ thao nhà trờng lại mang tên Hội khỏe Phù Đổng?

trọng muốn giữ hình ảnh ngời anh hùng nên để Gióng với cõi vơ biên, Bay lên trời Gióng non n-ớc, đất trời, biểu tợng ngời dân Văn Lang

* Cơ sở lịch sử truyện:

- Cuộc chiến tranh tự vệ ngày ác liệt đòi hỏi phải huy động sức mạnh cộng đồng

- Số lợng kiểu loại vũ khí ngời Việt cổ tăng lên từ giai đoạn Phùng Nguyên đến Đơng Sơn

4, Chi tiết tưởng tượng kì ảo: - Bà mẹ thụ thai

- Tuổi thơ Gióng, lời nói Gióng - Những thay đổi Gióng

- Ngựa sắt phun lửa, Gióng bay trời -> Mong muốn có người tài giỏi giết giặc cứu nước Thể tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm DT

*

ý nghĩa hình tợng Thánh Gióng: - Là hình tợng tiêu biểu, rực rỡ ngời anh hùng diệt giỈc cøu níc

- Là ngời anh hùng mang sức mạnh cộng đồng buổi đầu dựng n-ớc Đồng thời p/a ớc mơ chiến thắng giặc ngoại xõm DT

III Tỉng kÕt

1. NghƯ thuËt: Cách kể hấp dẫn,

sử dụng nhiều yếu tố tưởng tượng kỳ ảo

2. Néi dung: Kể chuyện TG đánh

giặc cứu nước, qua p/a ý thức sức mạnh bảo vệ đất nước ông cha ta

* Ghi nhí ( sgk )

VI Lun tËp: Sgk-T/23:

1 Hình ảnh Thánh Gióng bay trời phù hợp với đời thần kì nhân vật :Gióng thần đợc trời cử xuống giúp vua Hùng đuổi giặc ,xong việc Gióng lại trở trời

(16)

Phù Đổng hội thao dành cho lứa tuổi thiếu niên, mục đích thi học tập tốt, lao động tốt góp phần vào nghiệp xây dựng bảo vệ đất nớc

* Cñng cè b i : ? ý nghĩa hình tợng Thánh Gióng * Híng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí.Hoµn thiƯn bµi tËp

- Su tầm số đoạn thơ, văn nói Thánh Gióng - VÏ tranh Giãng theo tëng tỵng cđa em

- Chuẩn bị bài: Từ mợn

- T liệu: Cây xuân núi vẽ phủ mây ngàn Muôn toả ngàn hồng rạng gian Ngựa sắt trời tên tạc mÃi

Anh hùng mét th víi thÕ gian

(Ng« Chi Lan - thêi Lª)

Đảng ta vĩ đại thật Một ví dụ: Trong LS ta có ghi truyện vị anh hùng dân tộc Thánh Gióng dùng gốc tre đuổi giặc Ân Trong ngày đầu kháng chiến, Đảng ta lãnh đạo hàng nghìn, vạn anh hùng noi gơng Thánh Gióng dùng gậy tầm vơng đấu tranh với thực dân Pháp

(Hồ Chí Minh - Đảng ta thật vĩ đại) * Rt kinh nghim:

Ngày soạn:27 -8-2012

Ngày dạy: lớp: 6A TiÕt

Tõ mỵn I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu từ mượn

- Biết cách sử dụng từ mượn nói viết phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Khái niệm từ mượn

- Nguồn gốc từ mượn tiếng Việt - Nguyên tắc từ mượn tiếng Việt

- Vai trò từ mượn trng hoạt động giao tiếp tạo lập văn Kỹ năng:

- Nhận biết từ mượn văn - Xác định nguồn gốc từ mượn - Viết từ mượn

- Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn - Sử dụng từ mượn nói viết

3 Thái độ: Nghiêm túc học tập Giữ gìn sáng tiếng việt III Chn bÞ

Giáo viên: + Nghiên cứu tài liệu, đọc sách giáo viên, soạn + Bảng phụ viết VD tập

Học sinh: Soạn IV Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

KTBC: Phân biệt từ đơn từ phức? Lấy VD? Bài mới:

(17)

TiÕng ViƯt cđa chóng ta v« cïng phong phú từ Việt, ông

cha ta cịn mợn số từ nớc ngồi để làm giàu thêm ngôn ngữ ta Vậy từ mợn từ nh nào? Khi mợn từ, ta phải tuân thủ nguyên tắc gì? Bài từ mựơn hơm giúp em hiểu rõ điều

Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm từ Việt từ mợn

- GV treo bảng phụ viết VD

? Dùa vµo chó thÝch sau văn Thánh Gióng, em hÃy giải thích nghĩa từ tr-ợng; tráng sĩ?

? Theo em, từ trợng, tráng sĩ cú ngun gc t õu?

? Trong Tiếng Việt ta, có từ khác thay cho nghĩa thích hợp khơng? ? Qua phần tìm hiểu trên, em hiểu từ mợn? Từ Việt?

? Hãy tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố đứng sau?

? Trong từ đó, từ đợc mợn từ tiếng Hán? Những từ đợc mợn tiếng nớc khác?

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh thøc chữ viết từ mn?

? Vậy theo em, thờng mợn tiếng nớc nào?

? Thế từ Việt? Từ mợn? ? Ngn gèc tõ mỵn?

HS đọc ghi nhớ

Hoạt động 3: HS hiểu nguyên tắc mợn từ * HS đọc phần trích ý kiến Bác Hồ ? Qua ý kiến Bác Hồ, em hiểu việc m-ợn từ có tác dụng gì?

? Nếu mợn từ tuỳ tiện có đợc khơng?

? Em hÃy rút kết luận nguyên tắc m-ợn từ?

I từ Việt từ mơn: * Bài tập:

Chó bÐ vïng dËy, v¬n vai bỗng biến thành tráng sĩ cao hơn tr ợng

- Trng: n vị đo độ dài = 10 thớc TQ cổ tức 3,33m.( hiểu cao.)

- Tr¸ng sĩ: ngời có sức lực cờng tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn Hai từ từ ông cha ta sáng tạo mà từ mợn n-ớc ngoài( Tiếng Hán- Trung Quốc)

Từ Việt từ nhân dân sáng tạo

T mợn từ vay mợn từ tiếng nớc để biểu thị vật, t-ợng, đặc điểm… mà tiếng Việt cha có từ thích hợp để biểu thị

- VD: Tử sĩ: Ngời lính đánh trận bị chết; Trung sĩ: cấp bậc quân đội…

- Tõ mợn từ tiếng Hán: sứ giả, giang sơn, gan

- Từ có nguồn gốc ấn, Âu( đợc Việt hố mức cao): ti vi, xà phịng, mít tinh, ga, bơm…ra-đi-ơ, in-tơ-nét.( từ cha đợc Việt hố hồn tồn)

4 Cách viết:

- Đối với từ cha đợc Việt hố cao, viết cần có gạch nối để nối tiếng với nhau:ra-đi-ô, in-tơ-nét

- Nhng t cViệt hoá cao viết nh chữ Việt: ti vi, xà phòng, mít tinh, Mợn tõ tiÕng H¸n, Anh, Nga…

* Ghi nhí 1: ( SGK/25)

II n guyên tắc m ỵn tõ : * BT:

- Mặt tích cực: làm giàu ngôn ngữ dân tộc

(18)

bảo vệ sáng tiÕng ViƯt. * Ghi nhí 2: SGK -tr /25

Hoạt động 4: III l uyện tập : Bài Ghi lại từ mợn

a Mỵn từ Hán Việt: vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ b Mợn từ Hán Việt: Gia nhân

c Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn giắc-xơn, in-tơ-nét

Bài 2: Xác định nghĩa tiếng tạo thành từ Hán Việt - Khán giả: ngời xem- Khán: xem; giả: ngời

- Thính giả: ngời nghe- Thính: nghe; giả: ngời - Độc giả: ngời đọc- Độc: đọc, giả: ngời

- Ỹu ®iĨm: ®iĨm quan träng- yÕu: quan träng; điÓm: chỗ

- Yếu lợc: tóm tắt điều quan trọng- Yếu: quan trọng; Lợc: tóm tắt - Yếu nhân: ngời quan träng

+ YÕu: quan träng + Nhân: ngời

Bài 3: HÃy kể tên sè tõ mỵn

- Là tên đơn vị đo lờng: mét, lít, km, kg

- Là tên phận xe đạp: ghi- đông, pê-đan, gác đờ- bu - Là tên số đồ vật: ra-đi-ơ, vi-ơ- lơng

Bµi 4: Các từ mợn: phôn, pan, nốc ao

- Dùng hoàn cảnh giao tiếp thân mật, viết tin báo + Ưu điểm: ngắn gọn

+ Nhợc điểm: không trang trọng * Củng cố b i:

-Từ Việt từ mợn. -Nguyên tắc mợn từ * Hớng dẫn học nh :

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập

- Soạn: Tìm hiểu chung văn tù sù. * Rút kinh nghiệm:

Tiết 8: Ngày soạn: 27 -8-2012

Ngày dạy: lớp: 6A T×m hiĨu chung văn tự Sự

I MC CẦN ĐẠT

- Có hiểu biết bước đầu văn tự

- Vận dụng kiến thức học để đọc – hiểu tạo lập văn II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức: Đặc điểm văn tự Kỹ năng: - Nhận biết văn tự

- Sử dụng số thuật ngữ: tự sự, kể truyện, việc, người kể Thái độ: nghiêm túc học tập

III ChuÈn bị:

(19)

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết vịêc

- Hc sinh: Son bi IV Các b ớc lên lớp ổn định tổ chc

KTBC: Văn gì? Lấy VD? Bµi míi:

HĐ1: Khởi động

Các em đợc nghe ông bà, cha, mẹ kể câu chuyện mà em quan tâm, u thích Mỗi truyện có ý nghĩa định qua vịêc xảy truyện Đó thể loại gọi tự Vậy tự có ý nghĩa gì? Phơng thức tự nh nào? Bài học hôm giúp em hiểu điều

HĐ2: Giúp hs hiểu ý nghĩa đặc điểm chung phơng thức tự sự.

? Khi nghe yêu cầu câu hỏi: - Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích cho cháu đi! - Cậu kể cho nghe, Lan ngời nh thÕ nµo?

? Theo em ngêi nghe muèn biết điều ngời kể phải làm gì?

? Trong trờng hợp muốn cho ngời biết Lan ngời bạn tốt, em phải kể việc nh Lan? Vì sao? Nếu em kể câu chuyện không liên quan đến Lan ngời bạn tốt câu chuyện có ý nghĩa khụng?

? Truyện Thánh Gióng văn tự sự, văn cho biết việc gì? ? Em hÃy liệt kê c¸c sù viƯc theo thø tù tríc sau cđa trun

? Trun thĨ hiƯn ý nghÜa g×? ? Tù sù ?

? PT TS có tác dụng người kề?

I ý nghĩa đặc điểm chung phơng thức tự sự:

* BT: 1,

a- §èi víi ngêi nghe muốn tìm hiêủ, muốn biết s vic ( cõu chuyn )

- Đối với ngời kể thông báo, cho biết, giải thích, k .-> ỏp ng nhu cầu người nghe

b - Kể việc làm tốt Lan bạn, khen bạn, ca ngợi bạn -> người hiểu Lan

2 Văn bản: Thánh Gióng

- Cu làng Gióng; thời Hùng Vương thứ sáu; TG đánh giặc cứu nước

- Các việc:

+ Sự đời kì lạ Gióng + Lớn lờn khỏc thường

+ Th¸nh Giãng đánh đuổi giặc Ân giành chiến thắng

+ Giúng v tri v dấu tích lại Th¸nh Giãng

- ý nghÜa: Ca ngợi lịng yêu nước, tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm DT

Kể chuỗi việc, việc này dẫn đến việc cuối kết thúc, thể ý nghĩa…

- Giúp người kể giải thích việc, tìm hiểu người , nêu vấn đề , bày tỏ thái độ khen chê

(20)

Hoạt động II Luyện tập

Bµi 1:- Trun kể diễn biến t tởng ông già mang màu sắc hóm hỉnh; kể theo trình tự thời gian, sù viƯc nèi tiÕp nhau, kÕt thóc bÊt ngê; thĨ t tởng yêu sống, dù kiệt sức sèng cịng h¬n chÕt- Ngơi kể thứ

- Ý nghĩa: Ca ngợi trí thơng minh ơng già + Tâm niệm cầu ước thấy

Bµi 2:

- Đây thơ tự sù

- Bài thơ kể chuyện bé Mây mèo rủ bẫy chuột nhng mèo tham ăn nên mắc vào bẫy Hoặc mèo thèm chui vào bẫy ăn tranh phần chuột ngủ bẫy

- Tuy diễn đạt thơ năm tiếng nhng thơ kể lại câu chuyện có đầu, có cuối, có nhân vật, chi tiết, diễn biến việc nhằm mục đích chế giễu tính tham ăn mèo khiến mèo tự sa bẫy  Bài thơ tự

- Yêu cầu kể li cõu chuyn trờn: Tôn trọng mạch kể thơ

+ Bộ mõy rủ mèo đánh bẫy lũ chuột nhắt cá nớng thơm lừng, treo lơ lửng cạm sắt

+ Cả bé, mèo nghĩ chuột tham ăn nên mắc bẫy

+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy đầy lồng chúng chí cha, chí choé khóc lóc, cầu xin tha mạng

+ Sáng hôm sau, ngờ xuống bếp xem, bé Mây chẳng thấy chuột, chẳng cá nớng, có lồng, mèo ta cuộn tròn ngáy khì khò mèo ta mơ

Bài 3: Cả hai văn dều có mội dung tự với nghĩa kể chuyện, kể việc

- Văn tin, nội dung kể lại khai mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ thành phố Huế chiều 3-4- 2002

- Văn 2: Đoạn văn "Ngời Âu Lạc đánh quân Tần xâm lợc" LS lớp

Tự có vai trò giíi thiƯu, têng tht, kĨ chun thêi sù hay LS * HĐ3:

- Cñng cè b i: TS ?

- Hớng dẫn h/s vỊ nhµ : Häc thc ghi nhí, soạn tiếp.Lµm bµi tËp SGK * Rút kinh nghiệm:

Tiết 9,10 Ngày soạn: / 9/ 2012

Ngy dy: Lp: 6A Văn : s¬n tinh, thđy tinh

(Trun thut) I Mục tiêu học: Giúp học sinh:

- Hiểu cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - Nắm đợc nét nghệ thuật truyện

II tRäNG T¢M KIÕN THøC, Kü N¡NG KiÕn thøc

- Nh©n vËt, sù kiƯn trun thut S¬n Tinh, Thủ Tinh

- Cách giải thích tợng lũ lụt xảy châu thổ Bắc Bộ thuở vua Hùng dựng nớc khát vọng ngời Việt cổ việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ sèng cđa m×nh mét trỊn thut

(21)

Kỹ

- c- hiểu văn truyền thuyết theo đặc trng thể loại - Năm bắt kiện truyện

- Xác định ý nghĩa truyện - Kể lại đợc truyện

Thái độ: Yêu quý nhân vật lịch sử, nêu cao tinh thần đồn kết III Chn bÞ:

Giáoviên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên sách soạn - Tranh ảnh

Học sinh: + Soạn IV Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức

KTBC: ? Nêu ý nghĩa truyền thuyết Thánh Gióng? Trong truyện đó, em thích hình ảnh, chi tiết nhất? Vì sao?

Bài

HĐ1 Khởi đéng

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh thần thoại cổ đợc lịch sử hoá trở thành truyền thuyết tiêu biểu chuỗi truyền thuyết thời đại vua Hùng Đó câu chuyện tởng t-ợng hoang đờng nhng có sở thực tế Truyện giàu giá trị nội dung nghệ thuật Một số nhà thơ lấy cảm hứng hình tợng từ tác phẩm để sáng tác thơ ca

Hoạtđộng 2: Tìm hiểu chung văn

* GV hớng dẫn hs đọc- gv đọc, hs đọc tiếp-gv nhận xét

* Hớng dẫn hs tìm việc chính, k túm tt

? Em hÃy tìm sù viÖc chÝnh truyÖn?

* Lu ý h/s c¸c chó thÝch 1, 3,

? Em h·y cho biết từ cầu hôn từ Hán Việt hay từ Việt? HÃy giải thích nghĩa từ này?

? H·y t×m bè cơc cđa trun?

? Em h·y cho biÕt néi dung tõng phÇn?

? Truyện có nhân vật, nhân vật chính?

? Vì ST,TT lại đợc coi nhân vật chính? - Nhân vật Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Hai vị thần biểu tợng thiên nhiên, sông núi hai đến kén rể, xuất việc suốt diễn biến câu chuyện ? Theo em, truyện đợc gắn với thời đại lịch sử Việt Nam?

I § äc - t×m hiĨu chung: §äc, kể :

C¸c sù viƯc chÝnh: - Vua Hùng kén rể - ST,TT cầu hôn

- Vua Hïng yêu cầu SÝnh lÔ - ST rớc Mị Nơng núi - TT nỉi giËn

- Hai bªn giao chiÕn - Nạn lũ lụt sông Hồng Chú thÝch:

- Cầu hôn: xin đợc lấy làm vợ (cầu: tìm, kiếm, xin; hơn: lấy vợ, lấy chồng)

Bè côc: Phần

- Phần 1: Từ đầu…mỗi thứ đôi -> Vua Hùng kén rể

- Tiếp…Thần nớc đành rút quõn -> ST,TT cầu hôn giao tranh hai thần

- Còn lại: Ni oỏn hn Thuỷ Tinh Nh©n vËt chÝnh:

- Trun cã nh©n vËt: VH, Mỵ Nương, ST, TT

(22)

Hoạt động 3: Hớng dẫn hs đọc- hiểu chi tiết văn bản.

? Chuyện sảy vào thời gian nào?

? Vua Hùng kén rể hoàn cảnh ? ? Mục đích ý định vua Hùng ? ? ý định vua Hùng dẫn đến việc gì?

? S¬n Tinh Thuỷ Tinh có tài gì?

? Theo em, tác giả dân gian dùng nghệ thuật để miêu tả tài hai chàng ? ? VH nhận xét tài hai vị thần NTN?

? Trớc tài hai vị thần, Vua Hùng chọn giải pháp đề kén đợc rể ?

? Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng có ý chọn ST nhng khơng muốn lịng TT nên bày đua tài nộp sính lễ ý kiến em nh nào?

? Qua đó, em thấy vua Hùng ngầm đứng phía ai? Vua Hùng ngời nh nào?

? Cuối ngời đợc chọn làm rể vua?

-> Truyện bắt nguồn từ thần thoại cổ đợc lịch sử hóa Gắn với thời đại vua Hùng, truyện gắn công trị thuỷ với thời đại mở nớc, dựng nớc ngời Việt cổ

II T×m hiÓu chi tiÕt: Vua Hïng kÐn rÓ: - Thời Hùng Vương thứ 18

– Con gái Mị Nơng xinh đẹp, nết na đến tuổi lấy chồng

- Muốn chọn cho Mị Nơng ngời chồng xứng đáng

- ST- TT đến cầu hôn

+SơnTinh:vẫy tay…nổi cồn bãi… mọc núi đồi…

- Thđy Tinh: gäi giã…h« ma…

-> NT tởng tợng kì ảo hai vị thần có tài phép thuật cao cờng

- Đều xứng đáng làm rể

- Thách cới lễ vật khó kiếm kì lạ: Voi chín ngà nhng vật có cạn

-> Sản vật cạn , khơng có thực

-> Thái độ vua Hùng thái độ nhân dân ta nhân vật Ngời Việt thời cổ c trú vùng ven núi chủ yếu sống nghề trồng lúa nớc Núi đất nơi họ xây dựng làng gieo trồng, quê hơng, ích lợi, bè bạn Sông cho ruộng đồng chất phù sa nớc để lúa phát triển nhiều nớc sơng nhấn chìm hoa màu, ruộng đồng, làng xóm Điều trở thành nỗi ám ảnh tổ tiên ngời Việt

- ST chọn làm rể Vua * HĐ 4:

- Củng cố bài: ? Kể tóm tắt truyện ST, TT?

- Híng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí, kể tóm tắt truyện - So¹n: phần cịn lại

(23)

-TiÕt 10 Ngày soạn: 6/ 9/ 2012

Ngy dy: Lp: 6A Văn : sơn tinh, thủy tinh( )

(TruyÒn thuyÕt) I Mục tiêu học: Giúp học sinh:

- Hiểu cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - Nắm đợc nét nghệ thuật truyện

II tRäNG T¢M KIÕN THøC, Kü N¡NG KiÕn thøc

- Nh©n vËt, sù kiƯn trun thut S¬n Tinh, Thủ Tinh

- Cách giải thích tợng lũ lụt xảy châu thổ Bắc Bộ thuở vua Hùng dựng nớc khát vọng ngời Việt cổ việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ sống trền thuyết

Những nÐt chÝnh vỊ nghƯ tht cđa trun: sư dơng nhiỊu chi tiết kì lạ, hoạng đ -ờng

Kỹ

- c- hiu bn truyền thuyết theo đặc trng thể loại - Năm bắt kiện truyện

- Xác định ý nghĩa truyện - Kể lại đợc truyện

Thái độ: Yêu quý nhân vật lịch sử, nêu cao tinh thần đồn kết III Chn bÞ:

Giáoviên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên sách soạn - Tranh ảnh

Học sinh: + Soạn IV Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức

KTBC: ? Kể tóm tắt chuyện ST, TT? Bµi míi

* HĐ 1:

? Điều dẫn đến kiện nào?

? Nguyên nhân dẫn đến giao tranh? ? Em hÃy miêu tả lại cảnh hai vị thần giao tranh?

? HÃy nhận xét giao tranh nµy?

? Trong trí rởng tợng ngời xa, ST,TT đại diện cho lực lợng nào?

? Theo dõi giao tranh ST TT em thấy chi tiết bật nhất? Vì sao? ? Kết giao tranh?

I Đ äc - t×m hiĨu chung: II T×m hiĨu chi tiÕt:

Cuộc giao tranh hai vị thÇn: - TT đến sau khơng lấy vợ - Cu c giao tranhộ

Thủ Tinh S¬n Tinh

Hô ma, gọi gió, làm thành giông bÃodâng nớc cuồn cn ngËp nhµ cưa, rng v-ên…

Bốc đồi, dời dãy núi dựng luỹ ngăn chặn nớc lũ

-> Hai thần giao tranh liệt - TT đại diện cho ác, cho t-ợng thiên tai lũ lụt

- ST: đại diện cho nghĩa, cho sức mạnh nhân dân chống thiên - Chi tiết: nớc sơng dâng miêu tả tính chất ác liệt đấu tranh chống thiên tai gay go, bền bỉ nhân dân ta

(24)

? Để trả thù ST năm TT lm gỡ? ? Tại Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh?

? Đoạn kết p/a thật gì?

HĐ2: Khái quát nội dung nghệ thuật VB ? Truyện kể, năm Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn tinh Theo em, ngời xa mợn truyện để giải thích tợng thiên nhiên nc ta?

? Việc Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh phản ánh sức mạnh ớc mơ ngêi nh©n d©n ta?

? Ngồi ý nghĩa trên, Truyền thuyết ST,TT cịn có ý nghĩa khác gắn liền với thời đại dựng nớc vua Hùng?

? Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng mạnh khiến ngời đọc phải nhớ Theo em, điều có đợc đâu?

Hoạt động 3 Kể diễn cảm câu truyện?

2 Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ chủ tr-ơng xây dựng, củng cố đê điều, nghiêm cấm nạn phá rừng trồng thêm rừng nớc ta?

3 Vì văn ST,TT đợc coi truyền thuyết? Và có phải văn tự khơng?

th¾ng TT

3, Nỗi ốn hận TT:

- Dâng nước đánh ST thất bại

- Vì Sơn Tinh có nhiều sức mạnh hơn; sức mạnh tinh thần: vua Hùng Có sức mạnh vật chất: trận địa đồi núi cao, vững Có tinh thần bề bỉ, đồn kết, tõm

- Hiện tượng lũ lụt năm sảy sơng hồng ý chí kiên cường, bền bỉ ND ta công chống thiên tai

III Tỉng kÕt Néi dung:

- Gi¶i thích tợng ma gió, bÃo lụt - Phản ánh ớc mơ nhân dân ta muốn chiến thắng thiên tai, bÃo lụt - Ca ngợi công lao trị thuỷ, dùng níc cđa cha «ng ta

NghƯ thuật:

- Xây dựng hình tợng nghệ thuật kì ảo mang tính tợng trng khái quát cao * Ghi nhí: SGK t-34

IV L uyÖn tËp:

* Gợi ý: Đảng nhà nớc ta ý thức đợc tác hại to lớn thiên tai gây nên đạo nhân dân ta có biện pháp phịng chống hữu hiệu, biến ớc mơ chế ngự thiên tai nhân dân thời xa trở thành thực

- Thể đầy đủ đặc điểm truyền thuyết: có chi tiết kỳ ảo hoang đờng

* Cñng cè b i: - ý nghÜa truyÖn STTT

- Em yêu thích nhân vật ? sao?

* Híng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí, kể tóm tắt truyện - Soạn: Tìm hiểu nghĩa từ

+ Nghĩa từ ?

+ Cách giải thích nghĩa từ ? * Rút kinh nghiệm:

TiÕt 11: Ngày soạn: 6/ / 2012

(25)

nghÜa cña tõ I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu nghĩa từ

- Biết cách tìm hiểu nghĩa từ giải thích nghĩa từ văn - Biết dùng từ nghĩa nói, viết sửa lỗi dùng từ

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Khái niệm nghĩa từ - Cách giải thích nghĩa từ Kỹ năng:

- Giải thích nghĩa từ

- Dùng từ nghĩa nói viết - Tra từ điển để hiểu nghĩa từ III ChuÈn bÞ:

Giáo viên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD tập

Häc sinh: - Xem trớc bài, tìm hiểu cách giải thích nghĩa từ thông qua việc tra từ điển

IV Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

Kiểm tra cũ: ? Những từ sau từ từ mợn mựơn ngơn ngữ nào: - Chế độ, thống, triều đình, tiến sĩ, xung đột, cảnh giới, ân xá (Hán) - Xà phòng, ga, phanh, len, lốp (ấn Âu)

Bµi míi

HĐ1 Khởi động

Nghĩa từ gì? Dựa vào đâu để ta giải thích? Bài học hơm em hiểu rõ điều

Hoạt động 2: Hình thành khái niệm nghĩa từ

- GV đa bảng phụ viết sẵn VD ? Các thích văn nào? - Văn bản:Thánh Gióng, Sn Tinh, Thu Tinh

? Mỗi thích gåm mÊy bé phËn? ? Bé phËn n o thích nêu lên nghĩa từ?

? Nghĩa từ ứng với phần mô hình?

? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ? - GV treo b¶ng phơ

- Chia nhóm lên bảng làm + Nhóm 1: Bài

+ Nhãm 2: Bµi

i N ghĩa từ gì? * Ví dụ: SGK - Tr35 1,

- Mỗi thích gồm hai phËn

2, bé phËn sau dÊu hai chÊm nêu lên nghÜa cña tõ Êy

- Bộ phận sau dấu hai chấm cho ta biết đợc tính chất mà từ biểu thị

- Cho ta biết hoạt động, quan hệ mà từ biểu thị

- NghÜa cđa tõ øng víi phÇn néi dung * Ghi nhí:

Nghĩa từ nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị

3 Bµi tËp:

1 Em điền từ đề bạt, đề đạt, đề cử, đề xuất vào chỗ trống:

(26)

Hoạt động 3:- HS biết cách giải thích nghĩa từ,

* Đọc lại thích dẫn ởphần I ? Trong hai câu sau đây, hai từ tập quán thói quen có thay đợc cho khơng?

a Ngời Việt có tập qn ăn trầu b Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt ? Vậy từ tập quán giải thích ý nghĩa nh nào? -> Đa khái niệm mà từ biểu thị

* HS đọc phần giải nghĩa từ "lẫm liệt" ? Trong câu sau, từ lẫm liệt, hùng dũng, oai nghiêm thay cho đợc không? Tại sao?

a T lẫm liệt ngời anh hùng b.T hùng dũng ngời anh hùng c.T oai nghiêm ngời anh hùng ? từ từ nh nào?-> Từ đồng nghĩa

? Em cã nhËn xÐt g× cách giải thích nghĩa từ nao núng

? Tìm từ trái nghĩa với từ: cao th-ợng, sáng sủa, nhẵn nhụi?><thấp hèn, tối tăm, sần sùi

? Các từ đợc giải thích ý nghĩa nh nào? ?-> Đa từ trái nghĩa ? Theo em có cách giải nghĩa từ?

- cử giữ chức vụ cao mình.(đề bạt)

- giới thiêụ để lựa chọn bầu cử (đề cử)

- đa vấn đề để xem xét, giải (đề xuất)

2 Chọn số từ: chết, hi sinh, thiệt mạng từ thích hợp để điền vào chỗ trống

- Trong trận chiến dấu ác liệt vừa qua, nhiều đồng chí đã( hi sinh)

II C ách giải thích nghĩa từ

- Khơng

- Có từ đồng nghĩa

1 Trình bày khái niệm mà từ biểu thị Đa từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ cần giải thích

* Ghi nhí: SGK- Tr35 S

(27)

Hoạt động 4: III.l uyện tập * GV treo bảng phụ

Bài tập 1: Đọc v gii thích mt số thích VB ST,TT a, Cầu hơn: Xin lấy vợ -> Gt theo cách trình bày khái niệm b, Phán: Truyền bảo -> dùng từ đồng nghĩa c, Lạc hầu : Chức danh -> Gt theo cỏch trỡnh by khỏi nim Bài 2: Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp

a- Häc tËp c- Häc hái b- Häc lám d- Học hành Bài 3: Điền từ theo trật tù sau: a- Trung b×nh

b- Trung gian c- Trung niên Bài 4: Giải thích từ:

- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất để lấy nớc-> K/n - Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.-> K/n

- Hèn nhát: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh bỉ) -> Từ đồng nghĩa

Bài 5: Mất theo cách giải nghĩa nhân vật Nụ không "không biết đâu"-Mất hiểu theo cách thông thờng không đợc sở hữu, khơng có, khơng thuộc mình. * HĐ 5:

* Cđng cè:

- ThÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ?

- Cã mÊy cách giải thích nghĩa từ? * Hớng dẫn học tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí

- Xem tríc bµi: Sù viƯc vµ nhân vật văn tự + Đặc điểm văn tự

+ Nhân vật văn tự * Rỳt kinh nghim:

Tiết 12: Ngày soạn: / / 2012

Ngày dạy: lp: 6A Sự việc nhân vật văn tự sù

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Nắm việc, nhân vật văn tự - Hiểu ý nghĩa việc nhân vật văn tự

Gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ

Trình bày khái niệm mà từ biểu thÞ

Đ a từ đồng nghĩa, trái nghĩa

(28)

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Vai trò việc văn tự

- Ý nghĩa mối quan hệ việc nhân vật văn tự Kỹ năng:

- Chỉ việc, nhân vật văn tự sự, - Xác định việc, nhân vật đề cụ thể III ChuÈn bÞ:

Giáoviên: - Soạn bài, ọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD

2 Học sinh + Soạn IV Các b ớc lên lớp ổn định tổ chức KTBC:

? Thế tự sự? lấy VD văn tự sự? Vì em cho văn tự sự? Bài mới:

H Đ1 Khởi động

Sự việc nhân vật hai yếu tố tự hai yếu tố có vai trị quan trọng nh nào, có mối quan hệ để câu chuyện có ý nghĩa? Bài học hơm giúp em hiểu rõ điều

Hoạt động 2:

- HS hiểu đặc điểm việc nhân vật văn tự sự

* GV treo bảng phụ viết sẵn việc truyện ST, TT

? Trong c¸c sù việc trên, đâu việc khởi đầu, việc phát triển, việc cao trào việc kết thóc?

? Trong việc bớt việc đợc khơng? Vì sao?

? Hãy cho biết mối quan hệ nhân việc?

? Sự việc văn đợc kể cụ thể nh nào?( yếu tố làm nên câu chuyện)

? Do làm?

? Sự việc xảy đâu? ? Xảy vào thời gian ? Nguyên nhân xảy việc?

? Sự việc diễn biÕn ntn? KÕt qu¶ sao?

? Theo em cã thĨ xo¸ bá c¸c u

I đặc điểm việc nhân vật văn t s:

Sự việc văn tự sự: a

Tìm hiểu việc truyện ST, TT

+ Sự việc đầu: Vua Hïng kÐn rĨ(1) + Sù viƯc ph¸t triĨn: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn, vua Hùng điều kiÖn chọn rể (2,3,4)

+ Sự việc cao trào: Sơn Tinh đợc vợ, Thuỷ Tinh tức giận đánh Sơn Tinh(5,6) + Sự việc kết thúc: Thuỷ Tinh thua th-ờng xuyên trả thù( 6,7)

- Khơng bớt đợc việc nào, bị thiếu tính liên tục-> việc sau khơng đợc gii thớch rừ

- Quan hệ: Nguyên nhân, kết quả: Sự việc trớc nguyên nhân việc sau, việc sau kết việc trớc

b Các yếu tố tạo nên tÝnh thĨ cđa sù viƯc:

- yếu tố là:

+ Ngêi lµm: Hïng Vơng, ST, TT + Địa điểm: Thành Phong Châu + Thêi gian: §êi vua Hïng thø 18

+ Nguyên nhân: Thuỷ Tinh căm tức không lấy đợc Mị Nơng

+ Diễn biến: Hai chàng trai tài giỏi muốn lấy Mị Nơng, Thuỷ Tinh thua cuộc, hai ngời đánh lit

+ Kết quả:Thuỷ Tinh thất bại

(29)

tố (thời gian địa điểm )đợc không? ? Nếu bỏ điều kiện vua Hùng điều kiện kén rể có đợc khơng? Vì sao? ? Việc Thuỷ Tinh giận cú lớ hay khụng? Lớ việc nào? ? Nh yếu tố truyện ST, TT có ý nghĩa gì?

? Sự việc thể mối thiện cảm người kể với ST VH?

? Việc ST thắng TT nhiều lần có ý nghĩa gì?

? Có thể để TT thắng ST khơng? Vì sao?

? Có thể bỏ chi tiết " năm ST" khơng? Vì sao?

? SViệc văn TS trình bày NTN?

Hoạt động 2: HS hiểu nhân vật vai trò nhân vật văn tự sự

? Em h·y kÓ tên nhân vật văn ST, TT?

? Ai ngời làm việc? ? Ai đợc nói đến nhiều nhất? ? Ai nhân vật chính? Vì ? ? Ai nhân vật phụ?

? Nhân vật phụ có cần thiết khơng? Có b i c khụng?

? Nhân vật văn tự có vai trò gì?

? Cỏc nhõn vật đợc thể ntn tác phẩm?

? Em hÃy gọi tên, giới thiệu tên, lai lịch, tài năng, việc làm nhân vật truyện ST, TT?

* GV nhấn mạnh: Không phải nhân vật đủ yếu tố nhng tên

thuyết phục, không mang ý nghĩa truyền thuyết

- Khơng Vì vua Hùng ngời điều kiện (khơng có lí để hai thần thi tài)

- Có lí đồ thách cưới trờn cn

- Tạo nên tính cụ thể trun

c, Giọng kể trang trọng thành kính; điều kiện kén rể

- Tinh thần chiến, thắng thiên tai ND ta

- Khơng người thất bại khơng thể tồn đến ngày

- Khơng quy luật thiên nhiên -> Thời gian, địa điểm, nhân vật, nguyên nhân, diễn biến, KQ=> theo trật tự định

Kết luận: Sự việc văn tự đợc xếp theo trật tự, diễn biến cho thể đợc t tởng mà ngời kể muốn biểu đạt 2 Nhân vật văn tự s:

a Vai trò nhân vật văn tự sự : - VH, M Nng, ST,TT

- Ngời làm việc: Vua Hùng, ST, TT - Ngời nói đến nhiều nhất: ST, TT

- Nhân vật chính: ST, TT - Vua Hùng, Mị N¬ng

- Nhân vật phụ khơng thể bỏ đợc-> đầu mối, nguyên nhân dẫn đến việc

Vai trò nhân vật văn tự - Là ngời làm việc

- Là ngời đợc thể văn - Nhân vật đóng vai trị chủ yếu việc thể chủ đề tởng tác phẩm

- Nhân vật phụ giúp nhân vật chớnh hot ng

b Cách thể nhân vËt:

- Đợc gọi tên: ST,TT vua Hùng, Mị Nơng - Đợc giới thiệu lai lich, tính tình, tài năng.( Vua Hùng Vơng thứ 18, Mị Nơng xinh đẹp…ST, TT có tài…)

(30)

NV phải có việc làm nhân vật ? NV văn TS ai? Được thể qua mặt nào?

* GV sử dụng bảng phụ HS

điền nhận xét NV Lai lịch Chândung Tài Việc làm Vua

Hùng Thứ 18 Kh«ng kÐn rĨ, diỊukiƯn ST ë vïng

núi Tản Viên

Không - Có tài lạ, đem sính lễ trớc

Cầu hôn, giao chiếnTT

TT vùng nớc thẳm

Không - Có tài

l Cu hụn, ỏnhST M

N-ơng Con gáivua Hïng

Ngêi

đẹp Theo ST núi

Lạc hầu bàn bạc

HS c ghi nhớ * hi nhớG : SGK - T/ 38 Hoạt động III Luyện tập:

Bài 1: Chỉ việc mà nhân vật truyện ST, TT làm? - Vua Hùng: kén rể, mời lạc hầu vào bàn bạc gả Mị Nơng cho ST - Mị Nơng: theo chồng núi

- ST: Cầu hơn, đem sính lễ, rớc Mị Nơng núi, giao chiến với TT - TT: đến cầu hụn

a Vai trò nhân vËt:

- Vua Hïng( nh©n vËt phơ): khơng thể thiếu VH người định hôn nhân

- M Nng: ( nhân vật phụ): đầu mối xung đột

- TT( Nhân vật chính) : thần thoại hoá søc m¹nh cđa ma giã

- ST( nh©n vËt chÝnh): ngêi anh hïng chèng lị lơt cđa nhân dân Việt cổ b Tóm tắt truyện theo việc nhân vật chính:

Thi vua Hùng Vơng thứ 18, vùng núi Tản Viên có chàng ST có nhiều tài lạ miền nớc thẳm có chàng TT tài khơng Nghe tin vua Hùng kén chồng cho công chúa Mị Nơng, hai chàng đến cầu hôn Vua Hùng kén rể cách đọ tài ST đem lễ vật đến trớc lấy đợc Mị Nơng TT tức giận đuổi theo hòng cớp lại Mị Nơng Hai bên đánh dội ST thắng bảo vệ đợc hạnh phúc mình, TT thua mãi ôm mối hận thù Hàng năm TT đem quân đánh ST nhng thua gây lũ lụt lu vc sụng Hng

c Đặt tên gọi theo nh©n vËt chÝnh:

- Gọi: Vua Hùng kén rể : Cha nói đựơc thực chất truyện

- Gọi: Truyện Vua Hùng : dài dòng, đánh đồng nhân vật, không thoả đáng Bài tập 2: Tởng tợng để kể

- KĨ viƯc gì?

- Nhân vật ai?

- Chuyện xảy bao giờ? đâu? - Nguyên nhân? Diễn biến? kết quả? - Rút bµi häc?

* Cđng cè :

- Nhắc lại nội dung kiến thức * Hớng dẫn nhà:

- Häc thuéc ghi nhí

(31)

* Rút kinh nghiệm:

TiÕt 13: Ngày soạn: / / 2012

Ngày dạy: lớp: 6A Hớng dẫn đọc thờm

Văn bản:

SỰ TÍCH HỒ GƯƠM (Truyền thuyết)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu cảm nhận nội dung, ý nghĩa truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm - Hiểu vẻ đẹp số hình ảnh, chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa truyện II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Nhân vật, kiện truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm - Truyền thuyết địa danh

- Cốt lõi lịch sử tác phẩm thuộc chuỗi truyền thuyết người anh hùng Lê Lợi khởi nghĩa Lam Sơn

Kỹ năng:

- Đọc – hiểu văn truyền thuyết

- Phân tích để thấy ý nghĩa sâu sắc số chi tiết tưởng tượng truyện

- Kể lại truyện

3, Thái độ: Yêu quý nhân vật lịch sử, kính trọng người có cơng với nước III.chuẩn bị:

Gíáo viên: - Soạn bài, tìm hiểu tài liệu, tranh ảnhv Hồ Gơm Học sinh: - Soạn

IV cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

Kiểm tra cũ: ? Trình bày ý nghĩa truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Bài mới: HĐ1 Khởi động

Hµ Néi cã Hå G¬m Níc xanh nh pha mùc Bên hồ tháp bút Viết thơ lên trêi cao

Giữa lòng Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh lẵng hoa lộng lẫy duyên dáng Những tên gọi hồ là: hồ Lục Thủy, hồ Tả Vọng, hồ Thủy Quân Đến TK XV, hồ mang tên hồ Gơm hay hồ Hoàn Kiếm, gắn với tích nhận gơm, trả gơm ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê Lợi

HĐ2: HS tìm hiểu chung văn * GV hớng dẫn đọc- Gọi hs đọc bài. ? Giải thích từ: bạo ngợc ,thiên hạ, tùy tịng, phó thác, Tả Vọng, Hồn Kiếm.

? Tãm t¾t việc

I.Tìm hiểu chung 1.Đọc :

Chó thÝch : 3.Tãm t¾t :

- Giặc Minh đô hộ, nghĩa quân Lam Sơn khởi nghĩa, nhng thất bại Long Vơng định cho nghĩa quân mợn gơm thần - Lê Thận đợc lỡi gơm dới biển, Lê Lợi đ-ợc chuôi gơm rừng

(32)

? Văn đợc chia làm phần

H§3: HS hiểu chi tiết tác phẩm ? Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn mợn gơm thần hoàn cảnh nµo?

? Chuyện Lê Lợi mượn gươm có lạ?

? Khi LL đến nhà LT, ông thấy xuất điều kì lạ gì?

? Việc Lê Thận đợc gơm dới nớc, LL đợc gơm rừng, hai nửa đợc chắp lại ( vừa nh in) thành gơm báu, điều có ý ngha gỡ?

? Chi tiết gơm phát sáng có ý nghĩa gì? Phân tích ý nghĩa tõ “thn thiªn”

* Bình: - Thanh gơm phát sáng góc nhà tối( nhà LT)-> khởi nghĩa chống qn Minh khơng phải bắt nguồn từ triều đình mà bắt nguồn từ ND( K/N Lam Sơn le lói từ dân) Thanh gơm toả sáng nh thúc giục lên đờng, nh có sức mạnh tập hợp ngời xung quanh LL ánh sáng nghĩa - Thuận thiên: Thuận theo ý trời, gơm đợc trao cho LL-> đề cao anh hùng LL đề cao t/c nghĩa k/c chống quõn Minh

? Trớc sau có gơm lực nghĩa quân

? Theo em,đó sức mạnh

đâu thắng đấy, quét quân thù

- Long Vơng đòi gơm, Lê Lợi trả gơm hồ Tả Vọng Từ hồ có tên Hồ Gơm hay Hồ Hồn Kiếm

4 Bè cơc :2 phÇn :

- P1: từ đầu đất nớc: Long Quân cho nghĩa quân mợn gơm thần

- P2: lại: Lờ Li tr gm II.Tìm hiểu chi tiÕt :

Long Qu©n cho nghÜa qu©n m ợn g ơm thần:

* Hon cảnh: - Giặc Minh đô hộ

- Nghĩa quân Lam Sơn nhiều lần dậy khởi nghĩa nhng u tht bi

* Cách Long Quân cho nghĩa quân m ợn g ơm thần:

- Lê Thận nhận đợc lỡi gơm dới biển -> nhập nghĩa quõn

- Lê Lợi chạy giặc nhặt đợc chuôi gơm rừng

- Khi Lê Lợi đến nhà Lê Thận lưỡi gươm dưng sỏng quc lờn

- Gơm tra vào vừa nh in ->kì lạ

- >Thanh gơm thể ý nguyện đoàn kết chống giặc ngoại xâm nhân dân khả cứu nớc có khắp nơi

* Sc mnh ca g ơm thần kì:

Tríc cã g¬m - Non u - Trèn tr¸nh

- ¡n ng khỉ së thiÕu thốn

Sau có gơm. - Sức mạnh tăng tiÕn

(33)

ngêi hay søc m¹nh cđa gơm thần ? - H/ s c on cũn li

? Long Qn địi gơm thần hồn cảnh

? Thần đòi gơm vua trả gơm cảnh đất nớc hạnh phúc, n bình Điều có ý nghĩa gì?

? Bøc tranh sgk minh họa cảnh gì?

- LL trả gơm cho Rïa vµng

? VËy trun thut STHG cã ý nghÜa g× ?

? Trong truyện xuất hình ảnh Rùa Vàng đòi gơm Em biết truyền thuyết xuất hình ảnh rùa vàng?

? TS nơi trả gươm lại Hà Nội?

HĐ3: Tổng kết toàn văn ? Nét đặc sắc NT kể truyền thuyết gì?

? ý nghÜa trun thut Sù tÝch Hå G¬m

HĐ4: HS thảo luận

? Truyn thuyt STHG đậm yếu tố lịch sử, theo em yếu tố nào? - Tên ngời thật: LL, LT

- Tên địa danh thật: Lam Sơn, Hồ Tả Vng, H Gm

- Thời kì lịch sử có thật: K/N chống quân Minh đầu TKXV

Sức mạnh toàn dân đoàn kết dới lòng , tõm đánh giặc cứu nớc

2 Lê Lợi trả gươm :

- Giặc tan, đất nớc bình.Vua cỡi thuyền rồng dạo hồ Tả Vọng

- Gơm dùng để đánh giặc

- Phản ánh t tởng quan điểm u hịa bình dân tộc ta Đánh dấu khẳng định chiến thắng nghĩa quân Lam Sơn

- Giải thích nguồn gốc Hồ Gơm hay Hồ Hoàn kiếm

- TT An Dơng Vơng: Thần Kim Quy giúp vua xây thành, chế nỏ thần

-> LL kinh thành Thăng Long -> trả gươm thể hết tư tưởng u hồ bình tinh thần cảnh giác nước, tồn dân

III Tỉng kÕt Nghệ thuật

- Các yếu tố kì ¶o xen lÉn yÕu tè hiÖn thùc Néi dung

- Giải thích tên Hồ Hoàn Kiếm hay Hồ G-ơm

- Thể khát vọng hoà bình dân tộc - Đề cao tính chất toàn dân, tính chất nghĩa cc khëi nghÜa Lam S¬n *Ghi nhí :(sgk )

III.Luyện tập:

- Đọc diễn cảm, tóm tắt trun

* Cđng cè:

- Long Quân đòi gơm thần

- Em thích chi tiết nào?Vì * HDHT

- Häc bµi vµ bµi tËp

- Luyện tập đọc diễn cảm kể lại truyện lời văn - Tóm tắt truyện

- Ph©n tÝch ý nghĩa vài chi tiết tởng tợng truyện - Soạn bài: Sọ Dừa

* Rỳt kinh nghiệm:

(34)

TiÕt 14 Ngày soạn:1 3/ / 2012.

Ngy dạy: lớp: 6A Chủ đề dàn văn tự sự

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu chủ đề dàn văn tự - Hiểu mối quan hệ việc chủ đề

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Yêu cầu thống văn tự

- Những biểu mối quan hệ chủ đề, việc văn tự Kỹ năng:Tìm chủ đề, dàn viết phần mở cho văn tự Thái độ: Nghiêm túc học tập

III ChuÈn bÞ:

Giáo viên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp ổn định tổ chức

KTBC: KiĨm tra soạn

H§1:

- Gọi HS đọc

? Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa bệnh tr-ớc cho bé nhà nông bị gãy đùi nói lên phẩm chất ngi thy thuc?

? Em hÃy tìm câu văn thể lòng Tuệ Tình với ngời bƯnh?

? Những việc làm lời nói Tuệ Tĩnh cho thấy Tuệ Tĩnh ngời ntn?

? Vậy em hiểu chủ đề văn tự gì?

? Cho nhan đề SGK, em chọn nhan đề nêu lí do?

? Em đặt tên khác cho văn đợc khơng?

i T ìm hiểu chủ đề dàn văn tự sự:

* BT : Bài văn mẫu SGK - 44

a, Tấm lịng ơng ngời bệnh: bệnh nặng, nguy hiểm lo chữa trị tr-ớc, khụng phõn biệt giầu, nghốo

+ Thái độ hết lòng cứu giúp ngời bệnh - Những câu văn thể lịng ơng ngi bnh:

+ Ông mở mang ngành y dợc dân tộc mà ngời hết lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh.

+ Ta phải chữa gấp cho bé này, để chậm tất có hại.

+ Con ngêi ta cøu gióp lúc hoạn nạn, sao ông bà lại nói chuyện ©n h.

- Là ngời có lịng y đức cao đẹp Đó nội dung t tởng truyện  đợc gọi chủ đề

b, Chủ đề vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt văn bản

c, Nhan đề SGK thích hợp nhng sắc thái khác Hai nhan đề sau trực tiếp chủ đề sát Nhan đề thứ không trực tiếp nói chủ đề mà nói lên tình buộc thầy Tuệ Tĩnh tỏ rõ y đức ông Nhan đề hay hơn, kín hơn, nhan đề bộc lộ rõ q khơng hay

(35)

? Bài văn tự gồm phần, phần có nhiệm vụ gì?

? Từ đây, em hÃy rút dàn chung văn tù sù

* HS đọcghi nhớ * Bản đồ t

+ Y đức Tuệ tĩnh

d, Dàn văn tự sự: - Bài văn gồm phần - Nhiệm vụ:

+ Më bµi: Giíi thiƯu T TÜnh( Giíi thiƯu chung nhân vật việc)

+ Thân bài: Diễn biến việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc cho bé nhà nông dân bị gãy đùi chữa cho nhà quí tộc.(kể diễn biến việc)

+ KÕt bµi: KÕt cơc cđa sù viƯc * Ghi nhí : SGK - 45

HĐ2: II l uyện tập Bài tập1: HS đọc y/c tập

a Chủ đề truyện: Ca ngợi trớ thụng minh lũng trung thành Vua người nụng dõn chế giễu tớnh tham lam , cậy quyền viờn quan

- Sự việc thể tập trung cho chủ đề : Câu nói người nơng dân với Vua b MB: Câu 1; TB: Từ ông ta hai mơi nhăm roi; KB: Câu cuối

c So sánh với truyện Tuệ TÜnh:

- Giống: Đều có kịch tính, có bất ngờ + Truyện Tuệ Tĩnh: Đầu truyện

+ Truyện Phần thưởng: Cuối truyện - Khác:

Truyện Tuệ Tĩnh MB: Nói rõ chủ đề

KB: Có sức gợi, hết mà thầy thuốc lại bắt dầu chữa bệnh * Chủ đề: Tấm lòng y đức cao đẹp Tuệ Tĩnh

Truyện Phần thởng MB: Chỉ giới thiệu tình KB: Viên quan bị đuổi ra, cịn ngời nơng dân đợc thởng

* Chủ đề: Tố cáo tên cận thần tham lam băng cách chơi khăm vố d, Lời cầu xin truyện phần thưởng lạ lựng kết thỳc bất ngờ, dự kiến của viờn quan người đọc, núi lờn thụng minh , tự tin , húm hỉnh người

Mở bài: Giới thiệu chung nhân vật vµ sù viƯc

KÕt bµi: KÕt thóc việc Thân bài:

kể diễn biÕn cđa sù viƯc

(36)

nơng dân HĐ3:

* Củng cố : - Chủ đề ?

- Dµn bµi cđa bµi văn tự gồm phần ? * Hớng dẫn häc tËp:

- Häc bµi, thuéc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp

- Chuẩn bị làm viết số 1: * Rỳt kinh nghiệm:

Tiết 15, 16 Ngày soạn: 16 / / 2012 Ngày dạy: lớp: 6A

Tìm hiểu đề cách làm văn tự sự I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Biết tìm hiểu đề cách làm văn tự II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Cấu trúc, yêu cầu đề văn tự (qua từ ngữ biểu đạt đề) - Tầm quan trọng việc tìm hiểu đề, lập dàn ý làm văn tự

- Những để lập ý lập dàn ý Kỹ năng:

- Tìm hiểu đề: đọc kĩ đề, nhận yêu cầu đề cách làm văn tự - Bước đầu biết dùng lời văn để viết văn tự

3.Thái độ: Yêu quý văn tự III ChuÈn bị:

-Gv: + Soạn

+ c sỏch giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết cỏc

- Hs: + Soạn

IV Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:

? Chủ đề gì? Dàn văn tự gồm phần? Bài

HĐ1 Khởi động

Trớc bắt tay vào viết văn tự ta cần phải có thao tác gì? Làm để viết đợc văn tự hay? Bài học hôm giúp em hiểu rõ điều

Hoạt động 2:

- GV treo b¶ng phơ

? Lời văn đề nêu yêu cầu

I đ ề, tìm hiểu đề cách làm văn tự :

(37)

thĨ lo¹i? Néi dung?

? Các đề 3, 4, 5, khơng có từ kể có phải đề tự khơng? Vì sao?

? Hãy gạch chân từ trọng tâm đề?

? Trong đề trên, em thấy đề nghiêng kể ngi?

? Đề nghiêng kể việc? ? Đề nghiêng tờng thuật?

? Ta xỏc định đợc tất yêu cầu nhờ đâu?

? Vậy em rút kết luận: tìm hiểu đề ta cần phải làm gì?

- Đề văn tự diễn đạt thành nhiều dạng: tờng thuật, kể chuyện, tờng trình; có phạm vi giới hạn khơng giới hạn Cách diễn đạt đề khác nhau: lộ ẩn

* Đọc ghi nhớ * Gọi HS đọc đề

? Đề đa yêu cầu buộc em phải thực hiện? Đề thuộc thể loại gì? Nội dung đề yêu cầu em làm gì?

? Sau xác định yêu cầu đề em dự định chọn chuyện để kể?

? Em chọn truyện nhằm thể chủ đề gì?

- VD nÕu em chän trun Th¸nh Giãng em thể nội dung số nội dung sau đây:

- Ca ngi tinh thn đánh giặc chiến, thắng Gióng

- Cho thấy nguồn gốc thần linh nhân vật chøng tá trun lµ cã thËt

? Nếu định thể nội dung em chọn kể việc nào? Bỏ việc nào? ? Nh em thấy kể lại truyện có phải chép y nguyên truyện sách không? Ta phải làm trớc kể:

* Chú ý: Khi chọn nội dung để kể, phải tập trung chủ yếu vào việc định kể, việc khác kể lớt qua phải kể lời văn

+ Thể loại: kể

+ Nội dung: câu chuyện em thích + Ngôn ngữ: lời văn em

- Các đề 2,3,4,5,6 khơng có từ kể nhng đề đề u cầu có chuyện, có việc

- Gạch chân từ trọng tâm đề:

Đ1

: Câu chuyện em thích Đ

2: Chuyện vỊ ng êi bạn tốt 3- chuyện kỉ niệm thơ ấu 4- sinh nhËt cña em

5- chuyện quê em đổi 6- chuyn em ó ln

+ Đề nghiêng kể ngời: 2,6 + Đề nghiêng kể việc: 3,4,5 + Đề nghiêng tờng thuật: 3,4,5

- Muốn xác định đợc yêu cầu ta phải bám vào lời văn đề

Khi tìm hiểu đề văn tự cần: tìm hiểu kĩ lời văn đề để nắm vững yêu cầu của đề bài

* Ghi nhí 1: SGK - Tr48 2 Cách làm văn tự sự:

- Cho đề văn: Kể câu chuyện em thích lời văn em

a Tìm hiểu đề: - Thể loại: kể

- Néi dung: c©u chun em thÝch - u cầu: Lời văn b LËp ý: Lùa chän c©u chun + Chän nh©n vËt

(38)

- Tất thao tác em vừa làm thao tác lập ý

? Vậy em hiểu lµ lËp ý?

? Với việc em vừa tìm đợc trên, em định mở đầu câu chuyện nh nào? ? Phần diễn biến nên bắt đàu từ đâu? ? Phần kết thúc nên kể đến chỗ nào? ? Ta đảo vị trí việc đợc khơng? Vì sao?

- Nh việc xếp việc để kể theo trình tự mở - thân - kết ta gọi lập dàn ý Kể chuyện quan trọng biết xác định chỗ bắt đầu kết thúc

? VËy thÕ nµo lµ lËp dµn ý?

? Muốn làm văn hoàn chỉnh lập dàn ý ta phải làm nào?

- Lu ý viết lời văn tức diễn đạt, dùng từ đặt câu theo ý mình, khơng lệ thuộc chép lại văn có hay làm ngời khác

? Từ ý trên, em hÃy rút cách làm văn tự sự?

Lập ý xác định nội dung viết theo yêu cầu đề, xác định: nhân vật, sự việc, diễn biến, kết ý nghĩa của cõu truyn

c Lập dàn ý: Truyện Thánh Gióng * Mở bài: Giới thiệu nhân vật * Thân bài:

- TG bảo vua làm cho ngựa sắt, roi sắt - TG ăn khoẻ, lớn nhanh

- Khi ngựa sắt roi sắt đợc đem đến, TG vơn vai

- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí

- Thắng giặc, Gióng bỏ lại áo giáp s¾t bay vỊ trêi

* KL: Vua nhớ công ơn phong Phù Đổng thiên Vơng lập đền thờ quê nhà

Lập dàn ý: xếp việc kể trớc, việc kể sau để ngời đọc theo dõi đợc câu chuyện hiểu ý định ngời viết d Viết bài: lời văn - Mở

- Thân - Kết luận

* Ghi nhí: SGK - Tr48 * HĐ3:

+ Cđng cố: Em hÃy cho biết cách làm văn tự sù ? + Híng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp

- Tập lập dàn ý số đề kể chuyện tự chọn * Rỳt kinh nghiệm:

Tiết16 Ngày soạn: 16 / / 2012 Ngày dạy: lớp: 6A

(39)

Biết tìm hiểu đề cách làm văn tự II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Cấu trúc, yêu cầu đề văn tự (qua từ ngữ biểu đạt đề) - Tầm quan trọng việc tìm hiểu đề, lập dàn ý làm văn tự

- Những để lập ý lập dàn ý Kỹ năng:

- Tìm hiểu đề: đọc kĩ đề, nhận yêu cầu đề cách làm văn tự - Bước đầu biết dùng lời văn để viết văn tự

3.Thái độ: Yêu quý văn tự III ChuÈn bÞ:

-Gv: + Soạn

+ c sỏch giỏo viờn v sỏch soạn + Bảng phụ viết đề văn

- Hs: + Soạn

IV Cỏc bc lờn lớp: ổn định tổ chức Kiểm tra c:

? Dàn văn tự sù gåm mÊy phÇn? nêu nội dung phần Bµi míi

II, Luyện tập:

Đề bài: Kể lại chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh lời văn em 1, Tìm hiểu đề, tìm ý:

- Yêu cầu: Kể lời văn - Nội dung: chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - Các ý:

+ VH kén rể + ST,TT cầu hôn + ST thắng, TTthua

+ Hiện tượng lũ lụt năm 2, Lập dàn ý:

(40)

-Tiết17 + 18 Ngày soạn: 16-9-2011

Viết tập làm văn số 1

( lm nhà )

I MứC Độ CầN ĐạT: HS viết đợc văn kể chuyện có nội dung: nhân vật, việc, thời gian, đặc điểm, nguyên nhân, kết Có ba phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài, II Chuẩn bị: - Giáo viên: Ra đề + đáp ỏn

- Học sinh: Ôn tập

A Đề bài: HÃy kể lại truyện Thánh Gióng lời văn em B Yêu cầu :

Nội dung:- Kể nội dung câu chuyện theo lời văn cá nhân, không đợc chép lại nguyên văn câu chuyện SGK

- Phải nói đợc tình cảm nhân vật

- Bài viết phải có miêu tả chi tiết hình dáng, hành động, việc làm nhân vật Hình thức: - Kể chuyện dựa vào văn bản, có sáng tạo

- Chọn kể C Đáp án- thang điểm

Đáp án : A MB (2đ): Giới thiệu n/v Thánh Gióng B TB (7đ): - Sự đời ca TG

- TG bảo vua làm cho ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt - TG ăn khoẻ, lớn nhanh

- Khi ngựa sắt, roi sắt đợc mang đến, TG vơn vai - Roi săt gẫy, nhổ tre lm v khớ

- Thắng giặc, Gióng bỏ lại áo giáp sắt bay trời C KL : Vua nhớ công ơn Gióng phong Phù Đổng thiên Vơng Thang điểm

* Điểm 9,10 : Đạt đợc tối đa yêu cầu

- BiÕt x©y dùng bè cơc, vb thĨ hiƯn sù m¹ch l¹c - Chän ngôn ngữ, vai kể phù hợp

- Trình bày sạch, đẹp

* Điểm 7,8: - Bài làm đáp ứng đợc yêu cầu - Bài làm hạn chế trình bầy

* Điểm 5,6 : - Bài viết cịn mức độ trung bình, cha có sức thuyết phục, kỹ viết văn hạn chế Sai lỗi tả

* §iĨm 3,4 : Bài viết yếu kỹ viết văn, trình bày xấu, cẩu thả, sai nhiều lỗi tả

* Điểm 0,1,2 : - Sai lạc đề Củng cố:

- Ôn lại toàn lý thuyết văn tự

- GV đọc đoạn văn mẫu cho HS tham khảo HDHT :

- Về nhà tự viết đoạn văn tự - Xem tríc bµi: “Tõ nhiỊu nghÜa ” - Tra từ điển từ chân

Tiết 19: Ngày soạn: 15-9-2011 Từ nhiều nghĩa tợng chuyển nghĩa

(41)

- Hiểu từ nhiều nghĩa

- Nhận biết nghĩa gốc nghĩa chuyển từ nhiều nghĩa

- Biết đặt câu có từ dùng với nghĩa gốc, từ dùng với nghĩa chuyển Lưu ý: Học sinh học từ nhiều nghĩa Tiểu học.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Từ nhiều nghĩa

- Hiện tượng chuyển nghĩa từ Kỹ năng:

- Nhận diện từ nhiều nghĩa

- Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa hoạt động giao tiếp

III ChuÈn bÞ: Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD tập

Học sinh + Soạn

IV Cỏc b ớc lên lớp: ổn định tổ chức KTBC:

- NghÜa từ gì? Có cách giải nghĩa từ? Đó cách nào? 3 Bài mới

HĐ1 Khởi động. HĐ2:

* GV treo bảng phụ- HS đọc thơ ? Tra từ điển cho biết từ chân có nghĩa nào?

? Trong thơ, từ chân đợc gắn với vật nào?

? Dùa vµo nghÜa từ chân từ điển, em thử giải nghĩa từ chân bài?

Câu thơ:

Riêng võng Trờng Sơn Không chân khắp nớc ? Em hiểu tác giả mn nãi vỊ ai? ? VËy em hiĨu nghÜa cđa từ chân nh nào?

? Qua việc t×m hiĨu, em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ ch©n?

? H·y lÊy mét sè VD vỊ tõ nhiỊu nghÜa mµ em biÕt?

- Mắt: Cơ quan nhìn ngời hay động vật

I Tõ nhiều nghĩa:

Ví dụ: Bài thơ Những chân - Từ chân có số nghĩa sau:

+ Bộ phận dới thể ngời hay động vật, dùng để đi, đứng: đau chân, nhắm mắt đa chân

+ Bộ phận dới số đồ vật, có tác dụng đỡ cho phận khác: chân giờng, chân đèn, chân kiềng

+ Bộ phận dới số đồ vật, tiếp giáp bám chặt vào mặt nền: chân tờng, chân núi, chân

- Trong thơ, từ chân đợc gắn với nhiều vật:

+ Chân gậy, chân bàn, kiềng, com pa  Bộ phận dới số đồ vật, có tác dụng đỡ cho phận khác

+ Chân võng (hiểu chân chiến sĩ) -> Bộ phận dới thể ngời hay động vật

(42)

- Chỗ lồi lõm giống hình mắt thân

- Bộ phận giống hình mắt số vỏ

? Từ compa, kiềng, bút, toán, văn có nghĩa?

? Qua phần tìm hiểu trên, em rút kết luận từ nhiều nghĩa?

HĐ3:

? Tìm mối quan hệ nghĩa tõ ch©n?

? Theo em, từ chân (a) đợc hiểu theo nghĩa ?

? Những từ chân(b) đợc hiểu theo nghĩa ?

-> Việc thay đổi nghĩa từ tạo từ nhiều nghĩa gọi tợng chuyển nghĩa từ

? Em hiểu tợng chuyển nghĩa từ?

* Cho VD c, d ( Mắt : chỗ lồi lõm hình tròn hình thoi)

? Trong VD trên, vd nghĩa gốc, vd lµ nghÜa chun ?

? Em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa gèc vµ nghÜa chun ?

- Trong từ điển, nghĩa gốc đợc xếp vị trí số Nghĩa chuyển đợc hình thành sở nghĩa gốc nên đợc xếp sau nghĩa gốc ? Trong thơ phần(I), từ chân đợc dùng với nghĩa ?

? Trong câu, từ đợc dùng với nghĩa?

? Em cã biÕt lại có tợng nhiều nghĩa không?

- Khi xuất từ đợc dùng với nghĩa định nhng XH phát triển, nhận thức ngời phát triển, nhiều vật thực khách quan đời đợc ng-ời khám phá nảy sinh nhiều khái niệm Để có tên gọi cho vật ngời có hai cách: + Tạo từ để gọi vật + Thêm nghĩa vào cho từ có sẵn (nghĩa chuyển)

- Từ compa, kiềng, bút, toán, văn có nghĩa

Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa

II. HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ: Ví dụ:

a Đau chân: nghĩa gốc

b Chân bàn, chân ghế, chân têng: nghÜa chuyÓn

NhËn xÐt:

Hiện tợng chuyển nghĩa từ thay đổi nghĩa từ tạo từ nhiều nghĩa.

c Đau mắt: Nghĩa gốc

d Mắt na, mắt cá chân: Nghĩa chuyển

Nghĩa gốc nghĩa xuất từ đầu làm

cơ sở để hình thành nghĩa chuyển

Nghĩa chuyển nghĩa đợc hình thành trên cơ sở nghĩa gốc

- Bài thơ có từ chân đợc dùng với nghĩa chuyển

Th«ng thêng c©u, tõ chØ cã mét

nghĩa định Tuy nhiên số tr-ờng hợp từ hiểu theo hai nghĩa. *Ghi nhớ: SGK - T/56

H§3: III lun tËp:

(43)

- Chỉ rõ tợng chuyển nghĩa số từ TV * Hoạt động nhóm: Chia nhóm lên bảng tìm từ

- Đọc yêu cầu tập 1

Bài 1: Tìm từ phËn c¬ thĨ ngêi cã sù chun nghÜa: a Từ: Đầu

- Bộ phận thể chứa nÃo bộ: đau đầu, nhức đầu

- Bộ phận đầu tiên: Nó đứng đầu danh sách HS giỏi

- Bộ phận quan trọng tổ chức: Năm Can đầu đảng băng tội phạm

b Tõ: Mòi

- Mòi lâ, mòi tĐt

- Mịi kim, mịi kÐo, mịi thuyền - Cánh quân chia làm mũi c Từ: Tay

- Đau tay, cánh tay

- Tay nghề, tay vịn cầu thang - Tay anh chÞ, tay sóng

Bài 2: Hiện tợng chuyển nghĩa từ phận cối thành phận thể ng ời - L¸: L¸ phỉi, l¸ l¸ch, l¸ gan

- Qu¶: qu¶ tim, qu¶ thËn Bµi 3:

- Chỉ vật  hành động: + Hộp sơn  sơn cửa + Cái bào  bào gỗ + Cân muối  muối da

- Những từ hành động chuyển thành từ đơn vị: + Đang bó lúa  gánh bó lúa

+ Cuén bøc tranh  ba cuộn giấy + Gánh củi gánh củi Bài 4:

a Tác giả nêu hai nghĩa từ: bụng thiếu nghĩa nữa: phần phình to số vật

b Nghĩa trờng hợp sử dông tõ bông: - Êm bông: nghÜa 1

- Tèt bông: nghÜa - Bông ch©n: nghÜa

4 Cđng cè:

? Thế từ nhiều nghĩa tợng chun nghÜa cđa tõ 5 Híng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tập

- Xem trớc bài: Lời văn, đoạn văn tự

Tiết 20 Ngày soạn: 17 / / 2011

Lời văn, đoạn văn tù sù. I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu lời văn, đoạn văn tự

(44)

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Lời văn tự sự: dùng để kể người kể việc

- Đoạn văn tự sự: gồm số câu, xác định hai dấu chấm xuống dòng Kỹ năng:

- Bước đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc – hiểu văn tự

- Biết viết đoạn văn, văn tự s

III Chuẩn bị:

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD

Học sinh: - Soạn

IV Các b ớc lên lớp: ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:

Em hÃy cho biết cách làm văn tự sự? Bài

H1 Khi ng:

Văn tự văn kể ngời, kể việc nhng xây dựng nhân vật kể việc nh cho hay, cho hấp dẫn? Đó nội dung tiết học hôm

HĐ2:

* GV treo bảng phụ * Yêu cầu HS đoc

? Hai đoạn văn giới thiệu nhân vật nào? Giới thiệu việc gì?

? Mc ớch giới thiệu để làm gì?

? Hai đoạn văn, nhân vật đợc giới thiệu ntn?

? Em thấy thứ tự câu văn đoạn nh nào? Có thể đảo lộn đợc khơng? ? Quan sát hai đoạn văn, em thấy kiểu câu đợc dùng?

*GV treo bảng phụ; Gọi HS đọc đoạn ? Đoạn văn kể việc gì?

? Em tìm từ hành động TT? Nhận xét từ loại ấy? ? Các hành động đợc kể theo thứ tự ? Hành động đem lại kết gì? ? Lời kể trùng điệp: nớc ngập nớc dâng gây ấn tợng cho ngời đọc? ? Khi kể việc phải kể nh no?

I Lời văn, đoạn văn t sự: Lời văn giới thiệu nhân vật : * VD: Hai đoạn văn SGk - Tr 58

- Đoạn 1: Giới thiệu nhân vật vua Hùng, Mị Nơng; Sự việc: kén rể

- Đoạn 2: Giíi thiƯu ST- TT ; Sù viƯc: kÐn rĨ

- Mục đích giới thiệu:

+ Giúp ngời đọc hiểu rõ nhân vật vic

- Giới thiệu tên gọi, lai lịch, quan hệ, tính tình, tài năng, tình cảm

- Dïng kiĨu c©u:

+ Vua Hùng có ngời gái đẹp + Một hơm có hai chàng trai + Ngời ta gọi

2 Lêi văn kể việc:

* VD: on - SGK - tr59 - Đoạn văn kể việc TT đánh ST

- Hành động TT: đuổi cớp, hô, gọi, làm, dâng, đánh  động từ gây ấn tợng mạnh

- Các hành động đợc kể theo thứ tự trớc, sau nối tiếp nhau, tăng tiến

- Kết quả: Thành Phong Châu lềnh bềnh

(45)

? Qua hai VD h·y rót kết luận lời văn giới thiệu nhân vật lời văn kể việc?

* Đọc lại đoạn văn 1,2,3

? Hóy cho bit đoạn văn biểu đạt ý nào? Câu biểu thị ý ấy? ? Tại gọi l cõu ch ?

? Để làm rõ ý chính, câu đoạn có quan hệ với sao?

- Các ý phụ đợc kết hợp với để làm rõ ý

? Từ phần phân tích trên, em rút kết luận đoạn văn?

- Mi on u cú ý Muốn diễn đạt ý ngời viết phải biết nói tr-ớc, nói sau, phải biết dẫn dắt thành đoạn văn đợc

? Làm để em nhìn vào mà bit ú l on vn?

*HÃy q/s đoạn văn trên, cho biết, đoạn gồm câu?

? Mở đầu kết thúc đợcviết ntn?

- Khi kể việc: kể hành động, việc làm, kết thay đổi hành động đem lạ

Khi kÓ ngêi, cã thÓ giới thiệu tên, họ, lai

lịch, quan hệ, tính tình, tài năng.

* Ghi nhớ 1: SGK - Tr59 3 Đoạn văn:

a Về nội dung:

- Đoạn 1: Vua Hùng kén rể (Câu 2) - Đoạn 2: Có hai chàng trai đến cầu hôn (Câu 1)

- Đoạn 3: TT dâng nớc lên đánh ST ( C1)

-> Câu nói ý câu chủ đề Các câu khác quan hệ chặt chẽ làm rõ ý * Ghi nhớ 2: SGK - tr59

b VÒ h×nh thøc:

- Mỗi đoạn nói chung gồm nhiều câu - Mở đầu viết hoa lùi vào - Kết đoạn chấm xuống dịng Hoạt động II L uyện tập

- GV gọi em ý trả lời Bài 1: a ý chÝnh:

- ý chính: “Cậu chăn bò giỏi” ý giỏi đợc thể nhiều ý phụ: + Chăn suốt ngày từ sáng tới tối

+ Ngày nắng, na, bụng no căng - Câu 1: dẫn dắt, giới thiệu hành động bớc đầu - Câu 2: nhận xét chung hành động

- Câu 3,4: Cụ thể hoá hành động

b Thái độ cô gái Phú Ông SD (câu 2) - Câu 1: dẫn dắt, giải thích

c TÝnh nết cô hàng nớc - Câu chủ chốt: câu

- Các câu sau nói rõ tính trẻ đợc biểu nh nào? - Cách kể có thứ tự lơ gích, dẫn dắt, giải thích việc Bài tập 2: câu b đảm bảo thứ tự lơ gích

4 Củng cố :

- Lời văn đoạn văn tự ? 5 Hớng dẫn học tập:

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập - Soạn: Thạch Sanh

Tiết 21 Ngày soạn: 18/9/2011 Văn bản:

(46)

Hiểu cảm nhận nét đặc sắc nghệ thuật giá trị nội dung truyện

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ

- Niềm tin thiện thắng ác, nghĩa thắng gian tà tác giả dân gian nghệ thuật tự dân gian truyện cổ tích Thạch Sanh

Kỹ năng:

- Bước đầu biết cách đọc – hiểu văn truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại - Bước đầu biết trình bày cảm nhận, suy nghĩ nhân vật chi tiết đặc sắc truyện

- Kể lại câu chuyện cổ tích

B Chn bÞ

Giáo viên:- Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Tranh vỊ Th¹ch Sanh

Häc sinh+ Soạn

C Các bớc lên lớp

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ Bài

HĐ1 Khởi động

Thạch Sanh truyện cổ tích tiêu biểu kho tàng truyện cổ tích VN, đợc nhân dân ta yêu thích Cuộc đời chiến công TS với hấp dẫn truyện với nhiều chi tiết thần kì làm xúc động, say mê nhiều hệ ngời đọc, ngời nghe…

Hoạt động Gv - Hs Nội dung cần đạt

Hoạt động 2:

* GV hớng dẫn đọc: Chậm, rõ ràng, gợi khơng khí cổ tích, ý phân biệt giọng kể giọng nhân vật * Đọc mẫu đoạn, gọi HS đọc tiếp ? Hãy tóm tắt lại truyện TS chuỗi việc chính?

? Các từ : Thái tử, thiên thần, xét nguồn gốc thuộc lớp từ mà học?

Hoạt động 3:

? Tìm chi tiết nói đời ln lờn ca Thch Sanh?

I Đọc tìm hiĨu chung

1 Kể tóm tắt: Các việc - Thạch Sanh đời

- Th¹ch Sanh lớn lên học võ phép thần thông

- Thạch Sanh kết nghĩa anh em với Lí Thông - Mẹ Lí Thông lừa TS chết thay cho

- Thạch Sanh diệt chằn tinh bị Lí Th«ng cíp c«ng

- TS diệt đại bàng cứu công chúa, lại bị cớp công

- TS diệt hồ tinh, cứu thái tử bị vu oan vào tù - TS đợc giải oan lấy công chúa

- TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu TS lên vua

2.Chú thích: Giải nghĩa thích: 3,6,7,13 II Đọc- Tìm hiểu chi tiết:

Nhân vật Thạch sanh :

(47)

? Sự đời Thạch Sanh có bình thờng, có khác thờng ?

? Sự đời lớn lên Thạch Sanh kì lạ nh có ý nghĩa

- Mẹ mang thai nhiều năm

- Lớn lên mồ côi cha mẹ, sống nghèo khổ nghỊ kiÕm cđi

- Đợc thiên thần dạy đủ võ nghệ * Bình thờng:

- Là ngời nông dân tốt bụng

- Sèng nghÌo khỉ b»ng nghỊ kiÕm cđi trªn rõng

* Khác thờng:

- TS thái tử Ngọc Hoàng đầu thai vào nhà họ Thạch

- Bà mẹ mang thai nhiều năm

- TS đợc thiên thần dạy cho đủ võ nghệ

-> ý nghÜa:

- TS ngời dân thờng, đời số phận gần gũi với nhân dân

- Tơ đậm tính chất kì lạ, đẹp đẽ cho nhân vật, làm tăng sức hấp dẫn truyện

- Thể ớc mơ, niềm tin: ngời bình th-ờng ngời có lực, phẩm chất kì lạ

Củng cố :

- Kể tóm tắt truyện Thạch Sanh ?

- Sự đời Thạch Sanh có đăc biệt ? - Nhận xét em đời Thạch Sanh ? Hớng dẫn học tập.

- ChuÈn bÞ phần lại

+ Tìm hiểu chi tiết tởng tợng kì ảo ?

+ Những thử thách chiến công Thạch Sanh? + Nhân vật Lí Thông ?

+ Em thích chi tiết ? (Tiếng đàn thần, niêu cơm thần ) + Kể tóm tắt truyn ?

+ Đọc diễn cảm truyện

Tiết 22 Ngày soạn:18/9/ 2011. Văn

Thạch sanh(tiếp) (Truyện cổ tÝch)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Hiểu cảm nhận nét đặc sắc nghệ thuật giá trị nội dung truyện

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ

- Niềm tin thiện thắng ác, nghĩa thắng gian tà tác giả dân gian nghệ thuật tự dân gian truyện cổ tích Thạch Sanh

Kỹ năng:

- Bước đầu biết cách đọc – hiểu văn truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại - Bước đầu biết trình bày cảm nhận, suy nghĩ nhân vật chi tiết đặc sắc truyện

(48)

B Chuẩn bị:

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn -Tranh Thạch Sanh

Học sinh: - Soạn

C Các b ớc lên lớp: ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? HÃy kể tóm tắt truyện TS ? Bài :

HĐ1 Khởi động

b Nh÷ng thư thách chiến công Thạch Sanh:

? Trc lấy công chúa, TS phải trải qua thử thách có chiến cơng nào?

- Bị mẹ Lí Thông lừa canh miÕu thê, thÕ m¹ng

- Xuống hang diệt đại bàng, cứu cơng chúa, bị Lí thơng lấp hang

- Bị hồn chằn tinh, đại bàng báo thù, TS bị bắt vào ngục

- 18 nớc ch hầu kéo quân sang đánh

- TS diệt chằn tinh - Diệt đại bàng, cứu công chúa, cứu vua Thuỷ Tề

- TS đợc minh oan, lấy cơng chúa

- ChiÕn th¾ng 18 n-íc ch hầu

Thảo luận

? Mc v tớnh chất thử thách chiến công TS có đợc có đáng ý?

? Trải qua thử thách, em thấy TS bộc lộ phẩm chất gì?

- Nhng phm cht ca TS phẩm chất tiêu biểu nhân dân ta Vì truyện đợc nhân dân ta u thích

? Theo em, TS vợt qua đ-ợc thử thách lập đđ-ợc chiến cơng đó?

? Vậy, số vũ khí thần kì, em thấy vũ khí đặc biệt nhất? Tại sao?

? Nếu thay từ niêu cơm nồi cơm ý nghĩa hình ảnh có thay đổi khơng? Vì sao?

->Nghĩa hình ảnh giảm đi: nồi đất nhỏ gợi chất dân gian Nồi nồi vừa, nồi to nhng niêu định nồi nhỏ Do đó, tính chất thần kì vơ tận sức chứa niêu cơm TS ngày đợc tăng

-> Thử thách ngày tăng, mức độ ngày nguy hiểm, chiến công ngày rực rỡ, vẻ vang

* Phẩm chất:

- Sự thật chất phác - Sự dũng cảm tài

- Nhân hậu, cao thợng, u hồ bình * Chi tiết tiếng đàn thần kì:

- Tiếng đàn giúp cho nhân vật đợc giải oan, giải thoát Nhờ tiếng đàn mà cơng chúa khỏi câm, giải cho TS, Lí Thơng bị vạch mặt tiếng đàn cơng lí Tác giả dân gian sử dụng chi tiết thần kì để thể quan niệm ớc mơ cơng lí

- Tiếng đàn làm cho quân 18 nớc ch hầu phải giáp xin hàng Nó vũ khí đặc biệt để cảm hố kẻ thù Tiếng đàn đại diện cho thiện tinh thần u chuộng hồ bình nhân dân ta

* Chi tiêt niêu cơm thần kì:

- Niêu cơm có sức mạnh phi thờng ăn hết lại đầy, làm cho quân 18 nớc ch hầu từ chỗ coi thờng, chế giễu, phải ngạc nhiên, khâm phục

- Niêu cơm lời thách đố chứng tỏ tài giỏi thạch Sanh

(49)

lªn

? Lí Thơng ln đối lập với TS tính cách, hành động Em rõ

? Em h·y nhËn xÐt vỊ nh©n vËt LÝ Th«ng?

- Trong truyện cổ tích, nhân vật phản diện đối lập hành động tính cách Đây đặc điểm XD nhân vật thể loại

? TruyÖn kÕt thúc ntn? Qua cách kết thúc này, ND ta muốn thể điều gì?

- Cỏch kt thỳc ph biến nhiều truyện cổ tích: Sọ Dừa, Tấm Cám… Hoạt động 3:

Hoạt động 4

* HS kể theo khả

Nhân vật Lí Thông:

- Kt ngha anh em với Thạch Sanh để mu lợi

- Lõa TS nôp mạng thay - Cớp công TS

Lí Thông kẻ lừa lọc, phản phúc, nham hiểm, xảo quyệt, bất nhân, bất nghĩa

3 KÕt thóc trun :

- Cách kết thúc có hậu thể cơng lí XH (ở hiền gặp lành, thiện chiến thắng ác) ớc mơ nhân dân ta đổi đời Đây cách kết thúc phổ biến truyện cổ tích

* Ghi nhí: SGK - Tr67 IV Lun tËp:

- Em h·y kĨ diƠn c¶m trun Th¹ch Sanh Cđng cè :

- Em thích hình ảnh ? Vì ?

- Những thử thách chiến công mà Thạch Sanh trải qua ? Híng dÉn häc tËp:

- Đọc kĩ truyện, nnh chiến công Thạch Sanh; kể lại đợc chiến cơng theo trình tự

- Kể diễn cảm truyện

- Soạn bài: Em bé thông minh chuẩn bị bài: Chữa lỗi dùng từ Tiết 23 Ngày soạn: 20/9/ 2011.

Chữa lỗi dùng từ I MC CN ĐẠT

- Nhận lỗi lặp từ lẫn lộn từ gần âm

- Biết cách chữa lỗi lặp từ lẫn lộn từ gần âm II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Các lỗi dùng từ: lặp từ, lẫn lộn từ gần âm - Cách chữa lỗi lặp từ, lẫn lộn từ gần âm Kỹ năng:

- Bước đầu có kĩ phát lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ - Dùng từ xác nói, viết

III Chn bÞ

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ

(50)

IV Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức

KiĨm tra bµi cị:

? ThÕ nµo từ nhiều nghĩa tợng chuyển nghĩa tõ? Lµm bµi tËp Bµi míi

HĐ1 Khởi động: Hoạt động 2:

* GV treo bảng phụ viết sẵn VD ? Hãy gạch dới từ giống đoạn trích?

? Việc lặp lại từ nhằm mục đích gỡ?

? Trong VD b, từ ngữ lặp lại có tác dụng không? Vì sao?

? Theo em, nguyên nhân mắc lỗi đâu?

? Vậy nên sửa câu nh nào?

Hot ng 2: * GV treo bảng phụ

? Trong VD a, em thấy từ ngữ ngời viết dã dùng khụng ỳng? Vỡ sao?

- Thăm quan từ điển TV có thăm hỏi, thăm viếng, thăm dò. ? Em biết từ phát âm gần giống với từ thăm quan thay cho từ thăm quan?

? Nguyên nhân dùng từ sai đâu? ? Đọc VD b phát hiÖn tõ sai?

? Nguyên nhân dùng từ sai đâu? ? Từ có cách đọc gần giống với từ nhấp nháy?

? Em sÏ söa nh nào?

? Qua VD trên, em h·y rót kÕt ln vỊ c¸c thao t¸c sưa lỗi?

I Lặp từ:

Ví dụ: SGK - Tr/68 Nhận xét:

* Đoạn a: - từ tre lần, giữ (4 lần), anh hùng (2 lÇn).

- Mục đích: Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hài hồ cho đoạn văn xi

* Đoạn b: truyện dân gian lần, lỗi lặp từ, khiến cho câu văn trở nên rờm rà, dài dòng

- Nguyờn nhõn mc li ngời viết diễn đạt

- Söa lại:

+ Bỏ cụm từ "truyện dân gian" Thứ + Đảo cấu trúc:

Em thớch đọc truyện dân gian có nhiều chi tiết tởng tng, kỡ o

II Lẫn lộn từ gần ©m: VÝ dô: SGK - 68:

NhËn xÐt:

* VD a: Từ thăm quan dùng không + Thay từ thăm quan từ tham quan - Nguyên nhân: cách viết gần giống * VD b: Từ dùng sai từ nhấp nháy

- Nguyên nhân: Không nhớ xác hình thức ngữ âm từ

+ Thay tõ nhÊp nh¸y b»ng tõ mÊp m¸y * Ghi nhí: Thao tác chữa lỗi:

- Phỏt hin li sai - Tìm nguyên nhân sai - Nêu cách chữa chữa lại Hoạt động 3: HS làm việc theo nhóm II Luyện tập - Yêu cầu HS c bi

- Câu a, từ ngữ bị lặp? Nguyên nhân? Cách chữa? - Câu b, c, tơng tự Bài 1: Lợc bỏ từ ngữ lặp

a Bỏ từ: bạn ai, rất, lấy, làm bạn, Lan Chữa lại:

- Lan lớp trởng gơng mẫu nên lớp quí mến b Bỏ "câu chuyện ấy"

Thay:

(51)

- Những nhân vật = ngời - Sửa l¹i"

Sau nghe giáo kể, chúng tơi thích nhân vật câu chuyện ấy họ ngời có phẩm chất tốt đẹp.

c Bá tõ lín lªn lặp nghĩa với từ trởng thành

Cõu cũn lại: Quá trình vợt núi cao trình ngời trởng thành Bài 2: Xác định nguyên nhân sai thay thể từ dùng sai câu a Thay từ linh động từ sinh động

Nguyên nhân: Lẫn lộn từ gần âm, nhớ không xác hình thức ngữ âm từ * Ph©n biƯt nghÜa:

- Sinh động: Gợi hình ảnh, cảm xúc, liên tởng

- Linh động: khơng rập khn máy móc ngun tắc b Thay từ bàng quang từ bàng quan

- Nguyên nhân: Nhớ không xác hình thức ngữ âm * Phân biệt nghĩa:

- Bµng quang: bäng chøa níc tiĨu

- Bàng quan: dửng dng, thờ nh ngời cc c Thay tõ thđ tơc b»ng tõ hđ tục

Nguyên nhân: Nhớ không xác hình thức ngữ âm * Phân biệt nghĩa:

- Thủ tục: việc phải làm theo qui định - Hủ tục: phong tục lỗi thời

4 Cñng cè :

- ThÕ lặp từ ?

- Thế lẫn lộn từ gần âm ? Híng dÉn häc tËp:

- Nhớ lại loại lỗi( lặp từ lẫn lộn từ gần âm) để có ý thức tránh mắc lỗi - Tìm lập bảng phân biệt nghĩa từ gần âm để dùng từ cho xác - Tìm cặp từ có cách đọc gần âm, đặt câu với từ

- Soạn bài: Em bé thông minh

TiÕt 24 Ngµy soạn: 24-9-2011

Trả tập làm văn số 1

I Mục tiêu học: Gióp häc sinh

- NhËn u, nhỵc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết

- Luyện kỹ chữa viết thân bạn

II Chuẩn bị:

- Giáo viên Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chÐp

III Các b ớc lên lớp: ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ Bài

HĐ1 Khởi động

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức *HS nhắc lại đề bài?

* GV nêu u điểm phân tích cụ thể

* GV nêu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai v sa

I- Đề

(52)

III NhËn xÐt u, khut ®iĨm Ưu điểm :

- Nhiu em biết cách làm : + Chọn ngơi kể

+ Nói đợc tình cảm với nhân vật + Trình bày đẹp

+ Biết xây dựng bố cục, văn thể mạch lạc - Hs : Hờng, Châm, Huế, Đỗ Ngọc, Long

Nh ỵc ®iĨm :

- Mét sè em cha biết cách làm :

+ Sai, lạc đề, chữ viết cẩu thả, sai nhiều lỗi tả: Đức, Khải, Dơng, 3-Kết quả

- Điểm Tb : 28 - Điểm díi Tb : bµi

4- H íng dẫn chữa bài

- Lỗi tả : l - n, ch - tr,

- Lỗi diễn đạt : Lủng củng, lặp từ, sai từ Hoạt ng 3:

- Trả bài:

- Đọc mẫu: Châm - Lấy điểm vào sổ

Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Củng cố :

GV nhắc lại lý thuyết văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc văn b¶n

5.HDHT : - Xem lại lý thuyết văn mẫu để học tập

- Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai

TiÕt 25 Ngày soạn: 26/ /2011

Văn bản:

Em bÐ th«ng minh (Trun cỉ tÝch)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu, cảm nhận nét nội dung nghệ thuật truyện cổ tích Em bé thơng minh.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Đặc điểm truyện cổ tích qua nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm Em bé thông minh

- Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện thử thách mà nhân vật vượt qua truyện cổ tích sinh hoạt

- Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên không phần sâu sắc truyện cổ tích khát vọng cơng nhân dân lao động

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại

- Trình bày suy nghĩ, tình cảm nhân vật thơng minh - Kể lại câu truyện cổ tích

ii ChuÈn bị:

Giáo viên: - Soạn

(53)

iii Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức Kiểm tra bi c:

Kể lại phần diễn biến truyện thạch Sanh cách tóm tắt thành chuỗi việc chính?

Chi tiết tiếng đàn niêu cơm thần kì có ý nghĩa gì? Bài

HĐ1 Khởi động:

Kho tµng trun cỉ tích VN giới có thể loại truyện lí thú: truyện nhân vật tài giỏi, thông minhEm bé thông minh truyện nh thÕ

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 2:

- GV hớng dẫn cách đọc- HS đọc - Chú ý số thớch 3,4,6,13,16?

? Tóm tắt việc cđa trun?

? Em tìm bố cục văn ? ? Qua việc đọc tìm hiểu , em thấy văn Em bé thông minhthuộc phơng thức biểu đạt nào? - Tự

Hoạt động 3:

? Viên quan tìm ngời tài gặp em bé hoàn cảnh nào?

? Viên quan hỏi em bé câu gì? ? Em bé trả lời ntn?

? Câu hỏi viên quan câu trả lời em bé có phải câu đố khơng? Vì sao?

- Câu nói em bé vặn lại viên quan câu trả lời bình thờng nhng thực câu đố bất ngờ khó trả lời

? Nh trí thơng minh em bé đợc bộc lộ ntn ?

- Giải đố cách đố lại cứu đợc cha, khiến viên quan sửng

I Đọc - tìm hiểu chung: Đọc kể:

Chó thÝch:

C¸c sù viƯc chÝnh:

- Vua sai cận thần tìm ngời tài giỏi giúp nớc Cận thần gặp hai cha cày ruộng, câu hỏi khó Cậu bé trả lời câu đố lại - Quan tâu vua, vua tiếp tục câu đố dới hình thức lệnh vua ban Em bé tìm cách đối diện vua giải đợc câu đố Vua định thử tài em bé lần cách đa chim sẻ bắt dọn thành cỗ thức ăn Em bé giải đố cách đố lại

- Nớc láng giềng muốn xâm chiếm bờ cõi, rị la tìm ngời tài câu đố Vua quan không giải đợc phải nhờ đến em bé giải đợc Em bé đợc phong trạng ngun

3 Bè cơc: phÇn

a Mở đầu: Từ đầu đến Lỗi lạc b Tiếp: Tiếp đến Láng giềng c Cịn lại

II §äc- hiĨu chi tiÕt

Em bé giải câu đố viên quan

* Hoàn cảnh: Hai cha em làm ruộng - Hỏi: Trâu…đi đợc đờng?

- Đáp: Ngựa đợc mấya bớc…trâu đợc mấy đờng

-> Là câu đố bất ngờ khó trả lời.

- Em giải đố cách đố lại

(54)

sèt

HĐ4 Kể lại truyện Em bé thông minh

4.Cñng cè:

Kể tóm tắt truyện Em bé thông minh” Híng dÉn vỊ nhµ :

Chuẩn bị phần lại

Tiết 26 Ngày soạn: 26/ 9/2011. Văn bản: Em bé thông minh(tiếp)

(Trun cỉ tÝch) I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu, cảm nhận nét nội dung nghệ thuật truyện cổ tích Em bé thông minh.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Đặc điểm truyện cổ tích qua nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm Em bé thông minh

- Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện thử thách mà nhân vật vượt qua truyện cổ tích sinh hoạt

- Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên không phần sâu sắc truyện cổ tích khát vọng công nhân dân lao động

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại

- Trình bày suy nghĩ, tình cảm nhân vật thông minh - Kể lại câu truyện cổ tích

II Chn bÞ:

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: Soạn

C Các bớc lên lớp

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:

? KĨ tãm t¾t truyện : Em bé thông minh Bài mới:

HĐ1 Khởi động:

Giờ trớc, tìm hiểu chung truyện Em bé thông minh

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

H§2

? Vì vua có ý định thử tài em bé? - Để biết xác tài em

? Vua thư tài em cách nào?

- Vua câu đố dới hình thức lệnh vua ban ? Lệnh vua thực chất có phải câu đố khơng? Vì sao?

? Tính chất câu đố sao? ? Em bé giải đố nh nào?

? Câu trả lời em bé có phải câu đố

II §äc - hiÓu chi tiÕt

2 Em bé giải câu đố lần thứ của vua

- Ra lệnh: Ban gạo trâu đực… bắt đẻ thành trâu con-> câu đố

-> Câu đố phi lí, trái với qui luật tự nhiên

(55)

không? Vì sao?

- L cõu lời giải đố, vạch vơ lí khơng thể xảy đợc lệnh vua

? đây, trí thơng minh em bé đợc bộc lộ ntn?

? LÇn thø ba, vua lại thử thách em cách nào?

? Em bé giải đợc lệnh vua cách nào? ? Yêu cầu em lời giải đố câu đố?

? Mục đích việc câu đố lần vua?

- Mục đích: để khẳng định chắn thơng minh em bé

? Thái độ vua trớc thông minh em bé?

- Vua phơc tµi, ban thëng rÊt hËu

? Vởy hai lần em bé giải đợc câu đố vua Điều chứng tỏ em bé có phẩm ch đáng quí ?

? Viên sứ thần thách đố triều đình ta nhằm mục đích ?

- Mn x©m chiÕm níc ta

? Viên sứ thần nớc ngồi thách đố triều đình ta điều ?

? Em có nhận xét tính chất, mức độ câu đố lần này?

- Tính chất nghiêm trọng, liên quan đến vận mệnh quốc gia Triều đình phải giải đố

? Mọi ngời giải đố cách ? - Dùng ming hỳt

- Bôi sáp

- Cỏc i thần vị đầu suy nghĩ, ơng trạng, nhà thơng thái lắc đầu, bó tay-> lúng túng, lo lắng, bất lực

? Khơng giả đố đợc, triều đình phải nhờ đến em bé Em bé giải đố cách nào? ? Em thấy mức độ thử thách qua bốn lần em bé sao? Qua khẳng định, em bé ngời ntn?

- Tính chất oăm câu đố ngày tăng tiến Đối tợng câu đố ngày cao hơn, điều làm bật thơng minh ngời tài trí em bé

Th¶o luËn

? Những cách giải đố em bé lí thú chỗ nào?

- Đẩy bị động ngời câu đố - Làm cho ngời câu đố thấy phi lí - Dựa vào kiến thức đời sống

- Ngời đọc bất ngờ trớc cách giải giản dị,

- Dùng câu đố để giải đố

3 Em bé giải câu đố lần thứ hai của vua

- Vua: lệnh cho em cỗ thức ăn ba chim sẻ kim - Em bé: Yêu cầu vua rèn cho dao từ kim để xẻ thịt chim

-> Là lời giải đố câu đố

Trí thơng minh ngời, lịng can đảm tính hồn nhiên.

4 Em bé giải câu đố viên sứ thần n

íc ngoµi

- Sứ thần đố: xâu qua vỏ ốc vặn - Triều đình nớc Nam phải giải đố

- Em bé dùng kinh nghiệm từ đời sống dân gian để giải đố

- Cách giải đố dễ nh trò chơi trẻ

(56)

hån nhiên ngời giải ? Truyện kết thúc nh nào?

- Đây cách kết thúc có hậu thêng thÊy trun cỉ tÝch

Hoạt động 3:

? Em thấy truyện hấp dẫn ngời đọc chỗ nào?

? Em h·y nªu ý nghÜa cđa truyÖn?

Hoạt động 4

5 Phần th ởng xứng đáng cho em bé

- Em bé đợc phong làm trạng nguyên đợc gần vua

III Tỉng kÕt NghƯ tht:

- Dùng câu đố thử tài- tạo tình thử thách để nhân vật bộc lộ tài năng, phẩm chất

- Cách dẫn dắt việc với mức độ tăng dần câu đố tạo tiếng cời hài hớc

2 Néi dung

- Đề cao trí thơng minh em bé ngời dõn lao ng

- Đề cao kinh nghiệm dân gian - ý nghÜa hµi híc, mua vui IV Lun tËp:

1 KĨ diƠn c¶m trun

2 Em thích chi tiết truyện? Vì em thích?

3 Đọc truyện Lơng Thế Vinh 4 Cñng cè :

- ý nghÜa trun em bÐ th«ng minh ? 5 Híng dÉn häc tËp:

- Kể lại bốn thử thách mà em bé vợt qua

- Liên hệ với vài câu chuyện Trạng Qnh, L¬ng ThÕ Vinh… - KĨ trun theo lời văn em

- Soạn: Cây bút thần

- Xem trớc bài: Chữa lỗi dùng từ (tiếp)

Tiết 27 Ngày soạn: 1- 10 -2011

Chữa lỗi dùng từ

(tiếp) I MC CN ĐẠT

- Nhận biết lỗi dùng từ không nghĩa - Biết cách chữa lỗi dùng từ không nghĩa II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Lỗi dùng từ không nghĩa

- Cách chữa lỗi dùng tư không nghĩa Kỹ năng:

- Nhận biết từ dùng không nghĩa

- Dùng từ xác, tránh lỗi nghĩa từ

III Chuẩn Bị

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viÕt VD

(57)

IV C¸c bíc lªn líp

ổn định tổ chức. Kiểm 15 phút: Đề:

Tìm lỗi dùng từ câu dới rõ ng ời viết mắc lỗi ? Hãy chữa lại cho

a Khu nhµ nµy thËt lµ hoang mang b Cã mét số bạn bàng quang với lớp

c Bố em thơng binh, ông có dị vật lạ phần mềm.

d Mựa xuõn về, tất cảnh vật nh bừng tỉnh sau kì ngủ đơng dài dằng dẵng. e Bạn Hùng học sinh cao

g Minh lµ mét häc sinh ngang tµng.

Hãy chỗ sai câu sau nêu nguyên nhân Chữa lại cho đúng. a Con mèo nhà em đẹp nên em thích mèo nhà em

b Bạn Hoa cán Đội tích cực nên lớp quí mến bạn Hoa. c Bài tốn khó q nên em khơng thể giải đợc tốn này.

Bµi míi

HĐ1 Khởi động: Giờ trớc biết số lỗi cách dùng từ… HĐ2.

* GV treo bảng phụ viết VD

? H·y chØ c¸c tõ dïng sai c¸c VD?

? Vì dùng từ sai?

? Theo em, ngêi viÕt dïng tõ sai lµ đâu?

? Em hiu ngha ca cỏc t ntn? + Yếu điểm: điểm quan trọng

+ Đề bạt: cử giữ chức vụ cao cấp có thẩm quyền định bầu cử

+ Chứng thực: Xác nhận thật

- Trong nói, viết phải hiểu nghĩa từ dùng Muốn hiểu nghĩa từ phải đọc sách báo, tra từ điển có thói quen giải nghĩa từ (theo hai cách học)

? Theo em nguyên nhân sai đâu?

? Em chữa câu cho - Bầu: tập thể chọn ngời giao chức vụ cách bỏ phiếu tín nhiệm hay biểu

? Em hÃy nhắc lại bớc cần thực chữa lỗi?

- Gi HS c

I Dựng t khơng nghĩa Ví dụ: SGK - Tr 75

* Tõ sai a yếu điểm b Đề bạt c Chøng thùc NhËn xÐt:

- Các từ dùng sai nghĩa từ không hợp văn cảnh Ngời viết không hiểu nghĩa t

- Nguyên nhân:

+ Không biết nghĩa

+ Hiu sai nghĩa, hiểu cha đầy đủ nghĩa từ

- Chữa lại :

a Thay từ "yếu điểm" từ "nhợc điểm"

b Thay từ "đề bạt" = từ "bầu"

a Thay thÕ tõ "chøng thùc" = tõ "chøng kiÕn"

* Ghi nhớ

- Phát lỗi sai - Tìm nguyên nhân

- Cỏch khắc phục chữa lỗi Hoạt động 3: III Luyn tp:

Bài 1: Chữa lỗi dïng tõ sai:

(58)

- Bảng ( tuyên ngôn) - tuyên ngôn - Sáng lạng (tơng lai) - ( tơng lai) xán lạn - Buôn ba (hải ngoại) - bôn ba (hải ngoại) - (bức tranh) thuỷ mặc - ( tranh) thuỷ mạc - ( nói năng) tự tiện - (nói năng) tuỳ tiện Bài 2: Điền từ

a Khinh khØnh b KhÈn tr¬ng c Băn khoăn

Bài 3: Chữa lỗi dùng tõ:

a Bộ phận (tay, chân) ngời thờng có tơng ứng với hoạt động sau: - Tống tay tơng ứng với cú đấm

- Tung chân tơng ứng với cú đá * Câu có hai cách chữa:

+ Thay cú đá cú đấm giữ nguyên "tống" + Thay "tống" "tung" giữ nguyên "cú đá" b Thay thực thành khẩn

- Thay tinh tó b»ng tinh hoa c¸i tinh tó b»ng tinh tuý Cñng cè :

- Nguyên nhân dùng từ sai lỗi Híng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp

- Chuẩn bị kiểm tra văn + Ôn tập văn học + Khái niệm truyền thuyết, cổ tích

TiÕt 28 Ngày soạn: 2-10-2012 Kiểm tra văn

I Mc tiêu cần đạt :

- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức học tập học sinh - Rèn luyện kĩ viết trả lời câu hỏi

II ChuÈn bÞ.

1 Giáo viên: Ra đề- Đáp án 2 Học sinh: Chuẩn bị giấy, bút III Các bớc lên lớp :

ổn định tổ chức :

KiĨm tra giÊy bót cđa hs : Bµi míi :

A Đề :

I Trắc nghiệm: (2đ, câu trả lời 0,25 đ))

Đọc kĩ trả lời câu hỏi cách khoanh tròn chữ trớc câu trả lời Câu 1: Trong văn sau, văn truyền thuyt ?

A Bánh chng, bánh giầy C S¬n Tinh, Thđy Tinh B Em bé thông minh D Thánh Gióng

Câu 2: Tại ngời Việt Nam ta, nhắc đến nguồn gốc thờng xng Con Rồng cháu Tiên

(59)

C. Nhắc nhở tình u thơng, đồn kết dân tộc D Cả A, B, C

Câu 3: Nhân vật Lang Liêu liên quan đến hoạt động ngời Việt cổ ? A Đấu tranh chống thiên tai C Lao động sản xuất

B Đấu tranh chống ngoại xâm D Lao động sáng tạo xây dựng văn hóa Câu 4: Chi tiết dới không liên quan đến thc lch s?

A Đời Hùng Vơng thứ sáu, ë lµng Giãng

B Bấy có giậc Ân đến xâm phạm bờ cõi nớc ta C Từ sau hôm gặp sứ giả, bé lớn nhanh nh thổi

D Hiện đề thờ làng Phù Đổng, tục gọi làng Gióng Câu 5: Nội dung bật truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh gì?

A Hiện thực đấu tranh chinh phục thiên nhiên tổ tiên ta B Các chiến tranh chấp nguồn nớc, đất đai tộc C Sự tranh chấp quyền lực thủ lĩnh

D Sự ngỡng mộ Sơn Tinh, căm ghét Thuỷ Tinh Câu : Sự tích Hồ Gơm đợc gắn với kiện lịch sử nào?

A Lê Thận bắt đợc lỡi gơm B Lê Lợi bắt đợc chuôi gơm C Lê Lợ có báu vật gơm thần

D Cuộc kháng chiến chống quân Minh gian khổ nhng thắng lợi vẻ vang nghĩa quân Lam Sơn

Câu 7: Vì Thạch Sanh đợc coi nhân vật dũng sĩ? A. Vì chàng sống rừng xanh B. Vì chàng có đàn kì diu

C. Vì chàng có niêu cơm đầy

D. Vì chàng ngời dũng cảm theo quan niệm nhân dân Câu 8: Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật truyện cổ tích?

A Nhân vật mồ côi, bất hạnh B Nhân vật khoẻ mạnh

C Nhân vật thônh minh, tài giỏi D Nhân vật có ngoại hình xấu xí II Tự luận : (8đ)

Câu : (3đ)

HÃy tóm tắt truyện Thạch Sanh đoạn văn.( từ 8-10 câu) Câu : (5đ)

Trong truyện Em bé thông minh, em bé trải qua lần thử thách? Đó thử thách nào? Em có nhận xét cách xây dựng thử thách ấy?

B Ma trận. Mức độ

NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn th

dơng

Êp VËn cadơngo Tỉng Sè Néi

dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

ThĨ lo¹i C1

Con Rồng

Cháu Tiên C2

Bánh chng

bánh dày C3

Thánh

Gióng C4

S¬n Tinh

Thủ Tinh C5

(60)

Hồ Gơm

Thạch Sanh C7 C1 1

Em bÐ

th«ng minh C8 C2 1

Sè c©u 4

Sè ®iĨm

1,0 1,0

C Đáp án

I Trắc nghiệm : (2đ)

B D D C A D D C II Tù luËn: (8®)

Tóm tắt truyện Thạch Sanh

- Hình thức: đoạn văn từ 8-10 câu - Nội dung: Tóm tắt đợc việc sau đây: + Thạch Sanh đời

+ Thạch Sanh lớn lên học võ phép thần thông + Thạch Sanh kết nghĩa anh em với Lí Thơng + Mẹ Lí Thơng lừa TS chết thay cho + Thạch Sanh diệt chằn tinh bị Lí Thơng cớp cơng + TS diệt đại bàng cứu công chúa, lại bị cớp công + TS diệt hồ tinh, cứu thái tử bị vu oan vào tù + TS đợc giải oan lấy công chúa

+ TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu + TS lên vua

* Những thử thách em bé thông minh trải qua: lần(2,5đ)

- Ln 1: Tr lời viên quan có nhiệm vụ tìm ngời tài Trong ngời cha ngẩn đứa nhanh miệng trả lời cách hỏi vặn lại viên quan

- Lần 2: Vua thử cậu bé cách đố lại làng Trong làng lo lắng cậu bé mách nớc: giết trâu, thổi xôi ăn cho sớng miệng Thực cậu có cách trả lời - Lần 3: Vua trực tiếp câu hỏi cho cậu bé Cậu bé trả lời vua cách dễ dàng - Lần 4: Cậu bé vừa nghịch vừa gỡ bí cho triều đình trớc câu đố sứ thần… * Nhận xét cách xây dựng thử thách(2,5đ)

- Mức độ câu đố ngày khó theo thứ tự ngời hỏi: Lần thứ viên quan; Lần thứ hai lần ba nhà vua; Lần sứ thần nớc

Cñng cè :

- LÝ thut vỊ trun thut vµ cỉ tÝch HDHT :

- Làm lại kiểm tra vào

- Chuẩn bị : Làm dàn ý đề sgk chuẩn bị cho tiết: Luyện nói kể chuyện

-Tiết 29 Ngày soạn:3 -10 -2012

Lun nãi kĨ chun I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Lập dàn nói hình thức đơn giản, ngắn gọn - Biết kể miệng trước tập thể câu chuyện

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

(61)

- Lập dàn kể chuyện

- Lựa chọn, trình bày miệng việc kể chuyện theo thứ tự hợp lí, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể cảm xúc

- Phân biệt lời người kể chuyện lời nhõn vt trc tip

III Chuẩn bị: Giáo viên - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh:

- Soạn Chuẩn bị số dàn đề cho sgk - Luyện nói nhà

IV Các b ớc lên lớp: ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ :

- KiĨm tra viƯc chuẩn bị HS Bài :

HĐ1: Khởi động:

Luyện nói nhà trờng để nói mơi trờng giao tiếp hồn tồn khác mơi trờng XH, tập thể, cơng chúng Nói cho có sức truyền cảm để thuyết phục ngời nghe, nghệ thuật Những tập nói nh tiết học hơm để giúp em đạt điều

Hoạt động 2 ? Thế tự sự?

? Sự việc văn tự đợc trình bày ntn?

? Nhân vật văn tự đợc thể ntn?

? Thế chủ đề cảu văn tự sự? ? Dàn văn tự sự?

? Lời văn, đoạn văn? HĐ3

* GV chia lớp làm nhóm, nhóm chuẩn bị đề, thành viên trình bày phần chuẩn bị ca mỡnh trc nhúm

* Yêu cầu trình bµy:

- Tác phong: đành hồng, tự tin - Cách nói: rõ ràng, mạch lạc, cần phần biệt văn núi v c

? Nhắc lại nhiệm vụ bố cục phần văn tự sự?

? Với đề tự giới thiệu thân mình, em nói phần MB? - Phần thân bài, em dự kiến nói gì?

- Đọc yêu cầu đề b

? Gia đình em gm nhng ai?

I Lý thuyết văn tự

Văn tự sự: Là phơng thức trình bày chuỗi việc

Sự việc nhân vật văn tự sự: Đợc trình bày cách cụ thể

Nhân vật văn tự sự:

- Nhân vật chính, nhân vật phụtên gọi, lai lịch, tính nết, hình dáng, việc làm

Ch đề văn tự sự:

- Là vấn đề chủ yếu đợc đặt văn bản… - Dần bài: MB, TB KB

Lời văn, đoạn văn: - Kể ngời kể việc

- Mỗi đoạn văn có ý chính-> câu chủ đề II Luỵện tập

Chuẩn bị: Lập dàn đề sau: a Em tự giới thiệu thân b Kể ngời bạn mà em yêu thích c Kể gia đình

Dàn tham khảo:

Đề a Tự giới thiệu thân mình. * Mở bµi: Lêi chµo vµ lÝ tù giãi thiƯu * TB:

- Giới thiệu tên, tuổi - Học lớp, trờng - Vài nét hình dáng - Có së thÝch g×?

- Có mong ớc đợc học lớp - Có nguyện vọng đề đạt bạn

* Kết bài: cảm ơn ngời ý lắng nghe Đề b Kể gia đình mình.

(62)

? Giới thiệu vài nét ngời ? Nêu suy nghĩ gia đình mình?

Hoạt động 4:

- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm

- Em đọc đoạn văn tham khảo SGk

- Nhận xét em đoạn văn?

- Kể thành viên gia đình: ơng,bà, bố, mẹ anh, chị, em

- Víi tõng ngêi lu ý tả kể số y: chân dung, ngoại hình, tính cách, tình cảm, công việc

* Kết bài: tình cảm gia đình II Luyện nói

* NhËn xÐt:

4 Cđng cè :

- NhËn xÐt vỊ tiÕt häc - ViƯc chn bÞ cđa HS

- Quá trình kết tập nói - c¸ch nhËn xÐt cđa HS

- Dàn văn tự Híng dÉn häc tËp:

- LËp dµn bµi tËp nãi: KĨ mét viƯc lµm cã ích em - Soạn: Cây bút thần

- Xem trớc bài: Ngôi kể văn tù sù

Tiết 30 Ngày soạn: -10- 2011 Hớng dẫn đọc thêm

Văn bản Cây bút thần.(tiết 1) (Trun cỉ tÝchTrung Qc) I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu cảm nhận nét nội dung nghệ thuật truyện Cây bút thần.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Quan niệm nhân dân cơng lí xã hội, mục đích tài nghệ thuật ước mơ khả kì diệu người

- Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi

- Sự lặp lại tăng tiến tình tiết, đối lập nhân vật Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cổ tích thần kì kiểu nhân vật thơng minh tài giỏi. - Nhận phân tích chi tiết nghệ thuật kì ảo truyện

- Kể lại câu chuyện

III ChuÈn bÞ

Giáo viên: - Soạn

-.Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Các bíc lªn líp

(63)

HĐ1 Khởi động:

Là truyện cổ tích thần kì, thuộc loại truyện kể ngời thông minh, tài giỏi, Cây bút thần trở thành truyện quen thuộc với em nhỏ Câu chuyện li kì, xoay quanh số phận Mã Lơng, từ em bé nghèo khổ trở thành hoạ sĩ lừng danh với bút kì diệu giúp dân diệt ác Truyện diễn biến sao, học hôm nay, tìm hiểu

Hoạt động2:

* G/v hớng dẫn cách đọc - Gọi HS đọc * GV nhận xét

? Em hÃy tóm tắt lại việc chÝnh ?

? Em hiĨu thÕ nµo lµ: dèc lòng, huyên náo, thỏi, mÃng xà ?

? Cõy bút thần thuộc kiểu văn nào? - Truyện cổ tích n/v có tài kì lạ ? Hãy xác định bố cục văn bản?

Hoạt động 3:

? Đọc đoạn đầu cho biết nh©n vËt chÝnh cđa trun?

? ML đợc giới thiệu nh nào? (Về hồn cảnh, gia đình, thân)

? Cách giói thiệu ML có giống khác cách giới thiệu truyện cổ tích học?

- Giống: cách giới thiệu nhân vật quen thuộc truyện cổ tích (hồn cảnh, lai lịch) gây cho ngời đọc ấn tợng tốt đẹp n/v

- Khác: yếu tố thần kì cha xuất ? Là ngời ham học vẽ, ML mong ớc điều gì? - Có bút vẽ

? iu bt ngờ đến với em? ? Cây bút có đặc biệt?

? Em có nhận xét chi tiết này? ? Vì ML lại đợc thần tặng bút? ? Hình ảnh thần truyện gợi cho em nghĩ đến nhân vật truyện cổ tích?

? ý nghÜa cđa nh©n vËt bơt, tiªn?

- Đây hình ảnh đẹp câu chuyện cổ tích Họ thờng xuất kịp thời, lúc để trợ giúp cho nhân vật diện- ngời hiền lành, tốt bụng, chống lại ác Họ biểu tợng cho ớc m ca ngi xa

? Tác giả dân gian miêu tả chi tiết nhằm gửi gắm điều

I Đọc tìm hiểu chung: Những sù viƯc chÝnh: - M· L¬ng thÝch häc vÏ,

- Mã Lơng đợc thần cho bút - ML vẽ cho ngời nghèo

- ML vẽ cho tên nhà giàu - ML với tên vua độc ác

- Vua chÕt, ML vỊ víi nh©n d©n Chó thÝch:

Bè cơc: phÇn

a Từ đầu hình vẽ: giới thiệu nhân vật b Tiếp dữ: ML với bút thần c Còn lại: Kết thúc truyện

II Đọc- Tìm hiểu chi tiết : Nhân vật MÃ L ¬ng

- Hồn cảnh: mồ cơi, chặt ci, ct c kim sng

- Bản thân:

+ thông minh, thích học vẽ + Kiên trì, say mê

2 MÃ L ơng với bút thần

a ML đ ợc thần cho bút vàng - Cây bút vÏ mäi vËt gièng nh thËt: + VÏ chim - tung cánh

+ Vẽ cá - bơi

-> chi tiết hoang đờng, li kì thờng có c tớch

(64)

năng Cđng cè :

? KĨ l¹i truyện Cây bút thần lời văn em? Híng dÉn vỊ nhµ :

- Chn bị tiếp phần sau

Tit 31 Ngày: 4-10-2011 Hớng dẫn đọc thêm

Văn bản:

Cây bút thÇn. (tiÕp)

(Trun cỉ tÝchTrung qc) I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu cảm nhận nét nội dung nghệ thuật truyện Cây bút thần.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Quan niệm nhân dân cơng lí xã hội, mục đích tài nghệ thuật ước mơ khả kì diệu người

- Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì kiểu nhân vật thơng minh, tài giỏi

- Sự lặp lại tăng tiến tình tiết, đối lập nhân vật Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cổ tích thần kì kiểu nhân vật thông minh tài giỏi. - Nhận phân tích chi tiết nghệ thuật kì ảo truyện

- Kể li cõu chuyn

II Chuẩn bị: Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Các bớc lên lớp

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? KĨ tãm t¾t trun Cây bút thần Bài :

H1 Khởi động:

Giờ trớc tìm hiểu n/ v ML với bút có tay ML làm với bút đó…

? ML sử dụng bút thần để làm gì? ? ML vẽ cho ngời nghèo?

? Em nhận xét đồ vật mà ML vẽ cho ngời nghèo?

? Tại ML không dùng bút thần vẽ cho thân mà lại vẽ cho ngời nghèo?

- ML nghèo nên thông cảm với ngời nghèo, từ thực tế thân em thấu hiểu hoàn cảnh ớc muốn ngời nghèo khổ Họ thiếu công cụ LĐ họ có sức lao động Cũng nh trớc em

II Đọc - tìm hiểu chi tiết

b M· L ¬ng vÏ cho ng êi nghÌo :

- Vẽ: cày, cuốc, đèn, thùng… > Dụng cụ lao động

(65)

cã tµi nhng thiếu bút vẽ

? Tại ML không vẽ cho họ cải mà lại vẽ cày cuốc?

- ML không giúp họ cải mà giúp họ phơng tiện LĐ Rõ ràng em đem đến cho họ thứ cần thiết cho sống lao động lâu dài Sự giúp đỡ không biến họ trở thành ng-ời ăn bám mà giúp họ việc LĐ chân để học tự ni sống mình, tự tạo hạnh phúc chân cho

? Nếu có bút, em vẽ cho thân? ? Qua việc ML học vẽ thành tài, ND ta mốn ta nghĩ mục đích tài năng?

? Tài vẽ gây tai hoạ cho ML? ? Tại tên địa chủ bắt ML?

? Em hình dung tên địa chủ bắt ML vẽ cho hắn?

? Nhng thực tế, ML vẽ gì?

? Em nghĩ tài ngời qua việc ML vẽ để trừng trị tên địa chủ?

? Chi tiÕt NT nµo đa mạch truyện tiếp tục phát triển?

? Vua bắt ML vẽ gì? ML vẽ ? ? ML thực lệnh vua nh no?

? Tại ML dám vẽ ngợc ý vua?

- Ghét tên vua gian ác, không sợ quyền uy ? Hành động nói lên phẩm chất ML? ? Cớp đợc bút thần, nhà vua tự vẽ lấy, chuốc lấy tai hoạ nh nào?

? Phải bút thần hết phép mầu nhiệm? - Bút thần kì diệu hơn, biết phân biệt ngời tốt, kẻ xấu để phục v

- Cho HS quan sát tranh yêu cầu HS kể lại đoạn cuối

? Khi vua yêu cầu vẽ thuyền, biển, ML đồng ý vẽ theo yêu cầu vua?

? Khi vua lệnh ngừng vẽ, ML vẽ chí vẽ độc Em nghĩ thái độ ML? ? So sánh cách trừng trị tên vua với tên địa chủ? - Lấy lịng tham tên vua để trừng trị vua - Theo em, điều khiến ML chiến thắng? ? Câu chuyện kết thúc nh nào?

- Kết thúc truyện kể việc tiếp tục nh đang tiếp diễn, mở hớng cho nhân vật, gây thích thú cho ngời đọc

? Qua t×m hiĨu, em thÊy nhân vật ML thuộc kiểu nhân vật nào? HÃy kể tên số nhân vật tơng tự? - Nhân vật tài giỏi, Em bé thông minh

Thảo luận

? Hãy cho biết tác dụng tiếng đàn

Tài phục vụ nhân dân phục vơ ngêi nghÌo,

c ML chèng l¹i bän gian tham :

* ML vẽ để trừng trị tên địa chủ:

- VÏ: lß lửa nớng bánh, vẽ thang, vẽ cung tên

-> Dùng bút thần để cứu thân trng tr tờn a ch

Tài không phục vụ ác mà chống lại ác

* ML trõng trÞ bän vua quan: - VÏ: rång, phợng ><cóc ghẻ, gà trụi lông

-> Vẽ ngợc l¹i ý vua

 Dũng cảm, can đảm - Vua:

+ Vẽ núi vàng -> tảng đá + Vẽ thỏi vàng -> mãng xà

- Có ý định trừng trị tên vua cậy quyền tham

- VÏ biĨn, thun, biĨn nỉi sãng…

- Thái độ đấu tranh không khoan nhợng bọn vua quan, tâm diệt trừ các.

3 KÕt thóc trun: - ML vỊ quª cị

(66)

truyện Thạch Sanh hình mà ML vẽ? - Tiếng đàn vẽ…chúng nghệ thuật… Khẳng định sức mạnh NT chân Hoạt động 4:

? Trong trun cã sư dơng nh÷mg chi tiết kì ảo nào?

- ML c c già cho bút vẽ vật giống nh thật

? Những chi tiết NT tăng tiến ntn? - Vẽ biển gợn sóngbiển nối sóng ? N«i dung ý nghÜa cđa trun?

Hoạt động 5

? Em hÃy tởng tợng kể tiếp trun?

? Em thÝch nhÊt chi tiÕt, h×nh ảnh truyện

IV Tổng kết: Nghệ thuật:

- Những chi tiết kì ảo

- Sáng tạo chi tiết NT tăng tiến

- Kết thúc có hậu Néi dung:

- ThĨ hiƯn quan niƯm nhân dân ta công lí XH

- Khẳng định tài phục vụ nhân dân, phục vụ nghĩa, chống lại ác

- Khẳng định nghệ thuật chân thuộc nhân dân

- Thể ớc mơ, niềm tin nhân dân khả kì diệu ngời

IV Luyện t©p

Cđng cè ;

- Mã Lơng dùng bút thần vào mục đích ? - ý nghĩa truyện

5 Híng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí.

- Đọc kĩ truyện, kể diễn cảm câu chuyện theo trình tự việc. - Soạn: Ông lão đánh cá cá vàng

- Xem tríc bµi: Danh tõ

Tiết 32: Ngày soạn: 6- 10-2011 Danh tõ

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Nắm đặc điểm danh từ

- Nắm tiểu loại danh từ : danh từ đơn vị danh từ vật Lưu ý : Học sinh học danh từ Tiểu học.

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Khái niệm danh từ:

+ Nghĩa khái quát danh từ

(67)

Kỹ năng:

- Nhận biết danh từ văn bản.

- Phân biệt danh từ đơn vị danh từ vật - Sử dụng danh từ để đặt câu

III ChuÈn bÞ: 1- Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - B¶ng phơ viÕt VD:

Häc sinh: + Soạn

IV Cỏc bc lờn lp: ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ Bài

Các em làm quen với khái niệm DT học bậc Tiểu học Bài học hôm giúp em nghiên cứu kĩ danh từ, nhóm danh từ

Hoạt động 1:

*GV treo bảng phụ *Gọi HS đọc

? Hãy tìm danh từ có câu văn ? ? ý nghĩa khái quát từ gì? (Chỉ gì): Chỉ ngời, vật, tợng, khái niệm……đợc gi l DT

? Nh DT gì?

? HÃy ý cụm từ in đậm, tìm DT trung t©m cơm tõ Êy?

? Đứng trớc sau DT từ nào? ? Vậy DT có khả kết hợp với loại từ trớc sau để thành cụm DT? ? Em đặt câu với DT tìm đợc? Phân tích ngữ pháp câu đó?

- Cơ Thảo ng ời phụ nữ đẹp CN- DT VN-DT

? Vậy DT giữ chức vụ câu ? ? Hãy nhận xét Khi DT làm VN có từ đứng trớc ?

? ThÕ nµo lµ DT? Khả kết hợp DT ntn? Chức vụ điển hình câu DT gì?

* Đọc ghi nhớ Hoạt động 3:

? Phân biệt nghĩa danh từ: con, viên, thúng, tạ với danh từ đứng sau nó? từ DT gì? ? Những từ trâu, quan, gạo, thóc DT gì?

? Quan sát lại DT đơn vị, em thấy từ dùng để tính đếm ngời vật? - con, viên, thúng, tạ

? Những từ dùng để vật?- trâu, quan, gạo, thóc

- Các loại DT đơn vị dùng để tính đếm ngời, loại động vật gọi danh từ đơn

I Đặc điểm danh từ: Ví dụ: SGK - Tr 86 * Xác định DT

- con, trâu, vua, làng, thúng, gạo, nếp: ngời, vật, (hiện tợng, khái niệm)

DT từ ngời, vật, khái niệm, hiện tợng

- ba tr©u Êy Lỵng tõ DT ChØ Tõ

-> Đứng trớc DT: từ số lợng Cụm -> Đứng sau DT : này, ấy, DT - Bạn Hoa học sinh giỏi

CN-DT VN- DT

DT lµ chđ ngữ câu

-> Khi l VN, DT cn có từ đứng trớc

* Ghi nhí1: T/ 86

I Danh từ đơn vị danh từ sự vật:

VÝ dơ:

- Ba tr©u - Một viên quan - Ba thúng gạo - Sáu tạ thóc Nhận xét:

- Con, viờn, thúng, tạ -> Chỉ đơn vị (tính đếm vật)

- Trâu, quan, gạo, thóc -> Chỉ vật * Ghi nhíII: T/87

(68)

vị tự nhiên Còn từ dùng để tính đếm đo lờng vật khác gọi danh từ đơn vị qui ớc

? DT đơn vị gồm nhóm?

? V× cã thĨ nói: "Nhà có ba thúng gạo đầy" Nhng nói: "Nhà có sáu tạ thóc nặng"?

- Có thể nói "ba thúng gạo đầy" DT thúng số lợng ớc phỏng, không chính xác (to, nhỏ đầy, vơi) nên thêm từ bổ sung vỊ lỵng

Khơng thể nói"sáu tạ thóc nặng từ sáu, tạ số lợng xác, cụ thể rồi, thêm từ nặng hay nhẹ thừa"? Vậy DT đơn vị quy ớc gồm loại?

* Ta sơ đồ hoá học nh sau:

Hoạt động 3: III Luyện tập: Bài tập 1:

Cho nhóm loại từ: ơng, anh, gã , thằng, tay, viên DT th kí để tạo thành tổ hợp từ? Nhận xét cách dùng loại từ cú tỏc dng gỡ?

- Ông th kí, tay th kÝ, g· th kÝ, anh th kÝ

- Tác dụng: thể thái độ, tình cảm ngời nói, ngời viết với đối tợng Bài 2: Liệt kê loại từ:

- Chuyên đứng trớc DT ngời: ơng, bà, cơ, bác, chú, dì, cháu, ngài, vị, viên - Chuyên đứng trớc DT đồ vật: Cái, bức, tấm, chiếc, quyển, pho, bộ,

Bài 3: Liệt kê DT:

- Chỉ đơn vị qui ớc xác: mét, gam, lít, héc ta, hải lí, dặm, kilơgam - Chỉ đơn vị qui ớc: ớc phỏng: nắm, mớ, đàn, thúng

4 Cñng cè : - Danh từ ? - Các loại danh từ ? 5 Híng dÉn häc tËp:

- Häc ghi nhí Hoµn thiƯn bµi tËp

- Đặt câu xác định chức NP DT câu

- Luyện viết tả đoạn truyện học thống kê DT ĐV DT vt bi

- Xem trớc bài: Ngôi kể lời kể văn tự

Tiết 33 Ngày soạn: 8-10-2011 Ngôi kể văn tự sự

I MC CN ĐẠT

- Hiểu đặc điểm, ý nghĩa tác dụng kể văn tự (ngôi thứ thứ ba)

- Biết cách lựa chọn thay đổi ngơi kể thích hợp văn tự

II TRỌNG T©M KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Khái niệm kể văn tự

DT chØ

đơn vị DT vật

DT đơn vị Tự nhiên

t

DT đơn vị qui ớc

DT đơn vị xác

(69)

- Sự khác kể thứ ba kể thứ - Đặc điểm riêng kể

Kỹ năng:

- Lựa chọn thay đổi ngơi kể thích hợp văn tự - Vận dụng kể vào đọc - hiểu văn tự

iii ChuÈn bÞ:

Giáo viên:

- Soạn nghiên cứu - Bảng phụ viết tập Học sinh: + Soạn

IV Các bíc lªn líp

ổn định tổ chức

KTBC: Trình bày đoạn văn tự giới thiệu mình? Bài

HĐ1 Khởi động

Ngôi Kể văn tự yếu tố quan trọng Có ngơi kể, vai trị ngơi kể sao? Bài học hôm giúp em hiểu điều

Hoạt động 2:

? Khi em kể cho bạn nghe câu chuyện đó, nghĩa em thực hành động gì?

- Khi kể chuyện ta thực hành động giao tip bng ngụn ng

? Trong trình giao tiếp với ngời khác, em thờng xng hô nh thÕ nµo?

- Từ xng hơ: tớ, mình, tơi, cháu, em… ? Khi kể cho bạn nghe câu chuyện Thạch Sanh em có xng tơi khơng? - Nh vậy, trình kể chuyện, để đạt đợc mục đích mình, em lựa chọn vị trí cho phù hợp Việc lựa chọn vị trí để kể ngời ta gọi lựa chọn kể

? Vậy em hiểu ngơi kể gì? * GV treo bảng phụ- HS đọc

? Ngêi kĨ lµ ai? Ngời kể có xuất đoạn truyện không?

? Ngời kể gọi nhân vật truyện nh nào?

- C¸ch kĨ nh vËy kể theo thứ ba ? Vậy em hiểu kể theo thứ ba?

- Kể theo ngơi thứ ba ngời kể đóng vai trò chứng kiến, quan sát việc xáy ? Vậy kể nh có u điểm gì?

? HÃy thay kể thứ vào đoạn văn vµ nhËn xÐt?

- Rất khó khó tìm đợc ngời có mặt khắp nơi nh

*HS đọc đoạn văn

I Ngôi kể vai trò kể trong văn tự sự:

Ngôi kể:

Ngơi kể vị trí giao tiếp mà ngời kể sử dụng để kể chuyện

2

Vai trò kể: a VD: SGK

b NhËn xÐt * Đoạn văn 1:

- Ngi k chuyn l tỏc giả dân gian, không xuất câu chuyện - Ngời kể gọi tên nhân vật tên tên gọi đó( vua, cậu bé, viên quan )

- Kể theo thứ ba ngời kể giấu mình, gọi nhân vật tên gọi chúng

- Cách kể mang tính khách quan kể linh hoạt, tự việc xảy * Đoạn văn 2:

- Đoạn văn kể theo thứ xng "tôi".

(70)

? Đoạn kể theo nào? em nhận điều đó?

? Khi kể theo thứ nh vậy, ngời kể kể đợc gì?

? Ng«i kĨ thø nhÊt cã vai trß ntn?

? Hãy thử thay ngơi kể thứ ba vào nhận xét; đoạn văn có thay đổi không?

- Không thayđổi nhiều, lm ngi k giu mỡnh

? Nhân vật đoạn văn ai, Dế Mèn hay nhà văn Tô Hoài?

? Vy em thy chn ngụi kể thứ để kể có trờng hợp xảy ra? trờng hợp nào?

- Đọc phần ghi nhớ SGK? Hoạt động 3:

* Đọc yêu cầu tập

? bi tập này, em thay đổi kể nh nào?

? Thay đổi nh vậy, em thấy đoạn có khác với đoạn cũ?

* Đọc thực yêu cầu tập ? Xác định kể truyện Cây bút thần?

? Vì truyện cổ tích, truyền thuyết ngêi ta hay kĨ chun theo ng«i thø ba?

trực tiếp kể điều nghe, thấy, trải qua, trực tiếp nói đợc ý nghĩ, tình cảm

- Ng«i thø nhÊt:

+ Tôi tác giả

+ Tôi có nhân vật truyện * Ghi nhí : SGK - tr89

II Lun tËp: Bài tập 1:

Thay kể nhận xét

- Thay tất từ "tôi" b»ng tõ "DÕ MÌn" hc tõ "MÌn"

- Ta thấy đoạn văn nhiều tính khách quan nh xảy

Bài tập 2: Thay tất từ "Thanh, chàng" "tôi" ta thấy đoạn văn mang tính chủ quan, thân thiết Bài tập 3:

Truyện bút thần kể theo thứ ba nhân vật xng truyện

Bài tập 4: Kể theo thứ ba vì: - Giữ không khí truyền thuyết, cổ tích - Giữ khách quan rõ rệt ngời kể nhân vËt trun

4 Cđng cè :

- Ngôi kể ? Vai trò kể ? 5 Híng dÉn häc tËp:

- Häc thuéc ghi nhớ, hoàn thiện tập

- Kể lại truyện Thạch sanh kể thứ Thạch Sanh - Xem trớc bài: Thứ tự kể văn tự sù

- Soạn: ông lão đánh cá cá vàng

-

Tiết 34 Ngày soạn: 10 - 10-2011 Hớng dẫn đọc thêm

Văn bản Ông lão đánh cá cá vàng.(t1)

(Truyện cổ tích A Pu-skin)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- Hiểu nội dung, ý ngha ca truyn ÔLĐC

- Thy nét nghệ thuật truyện

II TRỌNG T©M KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức:

(71)

Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn truyện cổ tích thần kì.

- Phân tích kiện truyện - Kể lại câu chuyện

III Chuẩn bị :

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Cỏc bc lờn lp: ổn định tổ chức

KiÓm tra cũ:

? Trình bày nội dung ý nghĩa truyện Cây bút thần Bài míi

HĐ1 Khởi động

Ơng lão đánh cá cá vàng truyện cổ tích dân gian Nga, Đức đợc A Pu-skin viết lại 205 câu thơ Vũ Đình Liên, Lê Trí Viễn dịch …đây truyện cổ tích thú vị, quen thuộc với ngời đọc Việt Nam…

Hoạt động 2:

* HS đọc phần thích- ghi nhớ vài nét đậi thi hào Nga Pu- skin? ? Văn ƠLĐC…là truyện cổ tích đ -ợc xây dựng hệ thống việc kể theo trình tự thời gian Dựa vào đó, em kể lại việc truyện ?

? Tìm hiểu thích? ? Bài chia làm phần ?

? Trun cã mÊy nh©n vËt, nh©n vËt chính? nhân vật phụ? HĐ3

? Trong truyện, em thấy ông lão đợc miêu tả nh nào?( ơng làm nghề gì, tính tình ?)

? Khi bắt đợc cá trớc lời cầu khẩn cá, ông xử ntn? chi tit

? Qua đây, ta thấy ông lÃo ngời ntn ?

Thảo luận

? Nhng ông lão mực làm theo lệnh vợ bắt cá đền ơn ơng có phải ngời tốt khơng ? Vì ?

- Có: ngời tốt thờng thật thà, không mu mô, thủ đoạn

I Đọc- tìm hiểu chung Đọc:

C¸c sù viƯc chÝnh:

- Hồn cảnh sống hai vợ chồng ơng lão đánh cá

- Ông lão bắt đợc cá vàng - thả cá vàng nhận đợc lời hứa cá vàng

- Mụ vợ biết đợc, bắt ông lão đòi cá vàng đền ơn: đòi máng lợn mới, địi ngơi nhà địi làm phẩm phu nhân, địi làm nữ hồng, địi làm Long vơng bắt cá vàng hầu hạ, gia đình mụ trở sống nh cũ Chú thích: 2,5,7,9

Bố cục nhân vật: - Bố cục: chia đoạn:

+ Từ đầukéo sợi: Hoàn cảnh sống vợ chồng ông lÃo

+ Tiếp…ý muốn mụ: Những địi hỏi vơ lý m v

+ Còn lại: Vợ chồng «ng l·o trë vỊ c¶nh sèng cị

- Nhân vật: ông lÃo, mụ vợ, cá vàng, biển - Nhân vật chính: Mụ vợ

II Đọc-Tìm hiểu chi tiết : Nhân vật ông lÃo:

- Ông lÃo ng dân nghèo khổ

ngạc nhiên thả cá xuống biển không

địi hỏi gì….chẳng cần

(72)

- Không: nhận thói xấu vợ ông làm theo Mặc dù ông ngời tốt

? Mấy lần ông lÃo biển gặp cá vàng?

? Việc kể lại lần ông lÃo biển gặp cá vàng việc lặp lại có chủ ý Em hÃy nêu tác dụng biện pháp nghệ thuật này?

- S lặp lại khơng phải ngun xi mà có thay đổi, tăng tiến Vì vậy, lần lặp lại lần có chi tiết xuất Đây lặp lại tăng tiến - Qua lần lặp lại, tính cách, nhân vật chủ đề câu chuyện c tụ m

- lần ông lÃo biển gặp cá vàng: biện pháp lặp lại có chủ ý:

->Tạo nên tình gây hồi hộp cho ngêi nghe

Cđng cè :? KĨ tóm tắt truyện Hớng dẫn nhà :

- Tìm hiểu nhân vật mơ vỵ

Tiết 35 Ngày soạn:10-10-2011 Hớng dẫn đọc thêm

Văn

ễng lóo ỏnh cỏ v cá vàng.(tiếp) (Truyện cổ tớch A Pu-skin)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Ông lão đánh cá cá vàng

- Thấy nét nghệ thuật số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu truyện

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Kiến thức

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm truyện cổ tích thần kì

- Sự lặp lại tăng tiến tình tiết, đối lập nhân vật, xuất yếu tố tưởng tượng, hoang đường

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cổ tích thần kì. - Phân tích kiện truyện

- Kể lại câu chuyện

III ChuÈn bÞ: Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Cỏc bc lờn lp: ổn định tổ chức

KiÓm tra bµi cị:

? H·y tãm tắt truyện ÔLĐC Bài

(73)

? Đối lập với ông lÃo n/v nào?

? Mấy lần, mụ vợ đòi cá vàng đền ơn? lần nào?

? Lần mụ địi thứ thuộc vật chất hay tinh thần?

? Lần 2,3,4,5 đòi hỏi thuộc điều ? Qua đây, em thấy mụ vợ ông lão ng-ời ntn?

? Em có nhận xét lòng tham mụ vợ?

- Lòng tham tăng lên nhanh từ thấp đến cao Đi từ vật chất đến địa vị: từ địa vị có thực tế đến địa vị tởng tợng Đó lịng tham vơ độ, khơng giới hạn, nh câu thành ngữ: Đợc voi, đòi tiên.

? Khi nghe chồng kể chuyện bất đợc cá vàng, mụ nói với chồng?

? Lần 2, 3, 4,5 mụ có thái độ sao? ? Em có nhận xét thái độ mụ vợ chồng

? Qua đây, ta thấy tính cách mụ vợ chồng ntn?

? Sự bội bạc mụ với chồng tăng lên nh nào?

Thảo luận

? Theo em, mụ vợ lại có thay đổi nh vy?

- Chỉ lòng tham mà tình nghĩa vợ chồng không còn, tình ngời nốt Ông lÃo ân nhân mà mụ "cạn tàu máng" "trở mặt nh trở bàn tay" Lúc đầu quan hệ ông lÃo với mụ quan hệ vợ chồng sau quan hệ chủ tớ

? Khơng bội bạc với chồng, mụ cịn bội bạc với ai? Hãy tìm chi tiết? - Cá vàng ân nhân mụ nhng lịng tham vơ độ, mù qng dẫn mụ đến chỗ đòi hỏi quắt trơ trẽn Lòng tham biến mụ thành kẻ vơ ơn bạc bẽo Đây bội bạc ngờ khụng th chp nhn c

? Đến đây, em hình dung mụ vợ thuộc loại ngời nào?

? Mụ vợ ngời LĐ nghèo khổ nhng mụ lại mang chất giai cấp nào?

- Mụ vợ gia cấp cần lao nhng mụ lại mang chất giai cấp bóc lột, thống trị, tham ác, tìm cách

2 Nhân vật mụ vợ a Đòi đền ơn

- Lần1: đòi máng lợn ăn - Vật - Lần 2: địi tồ nhà đẹp chất - Lần3: làm phẩm phu nhân - Lần 4: địi làm Nữ hồng - Địa vị - Lần 5: đòi làm Long vơng

Tham lam vơ độ

b Víi chång:

- Lần 1: mắng chồng: đồ ngốc - Lần 2: quát to đồ ngốc

- LÇn 3: mắng nh tát nớc vào mặt

- Ln 4: trận lơi đình, tát vào mặt ơng lão, gọi chồng mày, đuổi ông lão - Lần 5: thịnh nộ

->Từ coi thờng đến hành hạ tàn nhẫn

Sự bất nghĩa, bội bạc c xử mụ với chồng ngày tăng nhu cầu vật chất địa vị ngày đợc đáp ứng

c Víi c¸ vàng:

- Đòi làm Long vơng bắt cá vàng phải hầu hạ, làm theo ý muốn mụ

(74)

đạt đợc danh vọng mà không muốn công lao động

- Qua nhân vật mụ vợ Pu-skin muốn chứng minh xấu, ác, bội bạc đợc lên có thêm bạn đồng minh, đợc tiếp tay nhu nhợc, dễ mềm lịng, thoả mãn, cam chịu( ơng lão) ? Mỗi lần ông lão biển, cảnh biển thay đổi nh nào?

? Hãy phân tích thay đổi biển ông lão xin cá vàng?

? BiĨn cã tham gia vµo câu chuyện không?

? Ti L1 bin ch gợn sóng êm ả? ? L2 biển sóng ? L3 biển sóng dội? L4 biển sóng mù mịt L5 biển sóng ầm ầm…?

? Hình ảnh biển mang ý nghĩa gì?

- Biển mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc: biển thay đổi ứng với tham vọng ngày tăng tiến, biển tỏ thái độ bất bình, mạnh mẽ mụ vợ ông lão

- Biển tham gia vào câu chuyện: biển hiền từ, bao dung, bình nhng biển biết giận trớc thói ác, thói xấu ngời đời ? Cùng với biển, cá vàng trừng trị mụ nh nào?

? Cá vàng trừng trị mụ tội gì, bội bạc hay tham lam?

? Cá vàng tợng trng cho điều gì?

? Truyện kết thúc nh nào?

? Đó có phải phần kết thóc cã hËu kh«ng?

- Cách kết thúc nói lên ớc mơ công nhân dân ta Câu chuyện kết thúc thật hiền lành Ông lão thế, chẳng đợc chẳng gì, sống trở bình yên Mụ vợ trở với địa vị vốn có, xảy nh tỉnh ngộ sau giấc mơ viển vông Sau bão, mặt biển lại hiền hoà để khép lại câu chuyện nh lời thức tỉnh: Hãy sống lơng thiện khả sức lực mình, trân trọng tình cảm bình dị mà thiêng liêng

H§4

? Theo em NT bật truyện gì? Hoạt động 3:

3 Nhân vật cá vàng biển cả: a Biển c¶:

- Lần 1: biển gợn sóng êm ả - Lần 2: biển xanh sóng - Lần 3: biển xanh sóng dội - Lần 4: biển sóng mù mịt

- Lần 5: giơng tố kinh khủng kéo đến, biển sóng ầm ầm

Biển mang ý nghĩa ẩn dụ: hiền từ bao dung, nhng tỏ thái độ bất bình, giận trớc thói xấu ngời Đó thái độ nhân dân trớc lòng tham giàu sang quyền lực

b Cá vàng:

- Cỏ vng trng tr mụ cách: thu mà cá vàng cho, đa mụ trở với cảnh nghèo đói nh xa

- Cá vàng trừng trị mụ hai tội: tham lam độc ác

Sự trừng trị cá vàng trừng trị cơng lí đạo lí mà nhân dân ta ngời thực

KÕt thóc trun

- Gia đình ơng lão lại trở cảnh sống nh xa

III Tæng kÕt NghÖ thuËt:

(75)

? TruyÖn cã ý nghÜa néi dung g×?

Hoạt động 5

cèt truyÖn

- Sự đối lập nhân vật

- Sự xuất yếu tố tởng tợng, hoang đờng

Nội dung:

- Lên án thói tham lam, béi b¹c

- Ca ngợi lòng tốt, lòng biết ơn nhân vật nhõn hu

IV Luyện tập

1 Tìm câu ca dao, tục ngữ ứng với phần kết thúc trun?

2 Có ngời cho truyện nên đặt tên "Mụ vợ ông lão đánh cá cá vàng" ý kiến em nào?

- Pu-skin đặt tên nh muốn tô đậm dấu ấn nhân vật đại diện cho nhân dân

4 Cñng cè :

? Mụ vợ câu truyện ngời ntn? 5 Híng dÉn häc tËp:

- Häc ghi nhí.

- §äc kÜ truyện tập kể câu truyện thứ

- Viết đoạn văn trình bày cảm nhận chi tiết đặc sắc truyện - Soạn bài: ếch ngồi đáy giếng

- Xem trớc bài:Thứ tự kể văn tự

- TiÕt 36 Ngày soạn:14-10-2011

Thứ tự kể văn tự sự

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu thứ tự kể văn tự - Kể “xuôi”, kể “ngược” theo nhu cầu thể

II TRỌNG T¢M KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Hai cách kể - hai thứ tự kể: kể “xuôi”, kể “ ngược” - Điều kiện cần có kể “ngược”

Kỹ năng:

- Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại nhu cầu biểu nội dung. - Vận dụng hai cách kể vào viết

III Chn bÞ:

Giáo viên: - Soạn

Học sinh: - Học cũ soạn

IV Các bớc lên lớp:

n định tổ chức KTBC:

(76)

TL1: Ngơi kể vị trí giao tiếp mà ngời kể sử dụng để kể truyện Có hai ngơi kể: Ngơi ngơi

TL2: Khi kÓ ë N1, ngêi kÓ trực tiếp kể mà nghe, thấy, trải qua, trực tiếp nói cảm tởng ý nghĩ

Bµi míi:

HĐ1 Khởi động

Để làm tốt văn kể chuyện, ngêi viÕt kh«ng chØ biÕt chän ng«i kĨ, sư dơng tốt lời kể mà phải lựa chọn thứ tự kể cho phù hợp Vậy thứ tự kể gì? Bài học hôm tìm hiĨu

Hoạt động 2:

? Em tóm tắt việc truyện Ông lão đánh cá cá vàng?

* HS tãm t¾t xong- GV treo bảng phụ cho HS so sánh nhËn xÐt

? Truyện đợc kể theo thứ mấy?-3 ? Sự việc xảy trớc, việc xảy sau? (GV cho HS nhận biết thứ tự việc nh vừa tóm tắt)

? Vậy theo em, việc truyện đ-ợc kể theo trình tự nào?

? Cách kể nh ngời ta gọi kể theo thứ tự gì?

? Kể theo thứ tự tạo nên hiệu NT gì?( Trong truyện này?)

- Th t gia tăng để thấy đợc lòng tham ngày cao mụ vợ ơng lão, có ý nghĩa tố cáo phê phán lòng tham bội bạc bà ta

? Nếu ta đảo thứ tự việc nội dung ý nghĩa truyện ntn?

- Khơng đảo đợc nh nội dung truyện không bật Không thấy đợc lòng tham bội bạc mụ vợ…

? Em kể tên số truyện dân gian học đợc kể theo cách này?

- Thánh Gióng; Em bé thông minh ? Em hÃy tãm t¾t ng¾n gän trun EBTM? - Vua sai ngêi tìm ngời tài

- Viờn quan gp cha em bé cày ruộng câu đố khó

- Em bé giải đố cách hỏi vặn lại - Nhà vua thử tài em bé

- Em bé giải cấu đố L1 nhà vua - Nhà vua thử tài em bé L2

I. Tìm hiểu thứ tự kể văn tự sự: Bµi tËp1:

a Tóm tắt: truyện Ơng lão đánh cá con cá vàng.

- Hoàn cảnh sống hai vợ chồng ông lão đánh cá

- Ông lão bắt đợc cá vàng - thả cá vàng nhận đợc lời hứa cá vàng

- Mụ vợ biết đợc, bắt ơng lão địi cá vàng đền ơn

- L1: Mụ bắt ông địi máng lợn - L2: Lần sau…địi ngơi nhà

- L3: Lần sau nữa…đòi làm phẩm phu nhân

- L4:…địi làm nữ hồng

- L5: Đợc tuần… địi làm Long vơng bắt cá vàng hầu hạ

- Cuối cùng, gia đình mụ trở sống nh xa

b NhËn xÐt:

- Các việc đợc kể theo trình tự thời gian, việc xảy trớc kể trớc, việc xảy sau kể sau, hết

 KĨ theo thø tù tù nhiªn( kĨ xuôi) - Hiệu NT:

+ Tạo sức hấp dẫn, tăng kịch tính cho câu chuyện

(77)

- Em bé giải đố cách đố lại vua - Sứ giả nớc ngồi dị la nhân tài nớc Nam cách câu đố

- Em bé giải đố trò chơi dân gian ? Theo em, cách kể có u điểm nhợc điểm gì?

- Cách kể thờng đợc sử dụng truyện cổ dân gian mà thứ tự kể kể theo trình tự tự nhiên việc (Cịn gọi kể xi.)

* GV treo bảng phụ- HS đọc

? Câu truyện đợc kể theo nào? N3 ? Trong truyện có việc xảy ? ? Trong việc, việc xảy tại? Từ ngữ cho em biết điều đó? - Sự việc tại: 1, 2, 3, 5.( Số tra nay, sự việc hôm nay)

? Sự việc xảy khứ? Từ ngữ cho em biết điều đó?

- Sù viƯc qu¸ khø: 4( Mét h«m)

? Trong việc trên, việc thời đợc kể trớc?

- Sù viƯc hiƯn t¹i:1,2,3,( kĨ tríc)

? Sự việc khứ (4) (5) đợc kể ntn?

- Sự việc 4( khứ) kể sau việc Sự việc (5) đợc kể sau ? Những việc có đợc kể theo thứ tự thời gian không? Và đợc kể theo thứ tự nào?

- Kh«ng kĨ theo thứ tự thời gian, mà hậu xấu kể ngợc lên nguyên nhân.( Hiện - khứ - tại)

Kể ngợc( là kĨ chun cßn nhí kÝ øc)

? ViƯc kể theo thứ tự mang lại hiệu NT nµo ?

- Nh để gây bất ngờ, ý dể thể tình cảm nhân vật, ngời ta dùng cách kể ngợc để kể

? Theo em dùng cách kể này? - Kể kỉ niệm, hồi tởng kí ức-Khi trởng thành, gặp kể kỉ niệm thêi ®i häc )

(Văn bản: Những đứa trẻ L9 kể lại thời niên thiếu M Go-rơ-ki)

? Cách kể có u, nhợc điểm gì?

- Cách kể thờng đợc sử dụng văn học đại, bao gồm kể chuyện đời th-ờng, kể chuyện tởng tợng sáng tạo, kể theo dòng hồi tởng( Chiếc lợc ngà)

? Qua tập, em thấy có thứ tự kể văn tự sự? Đó thứ tự nào? * * Gọi HS đọc ghi nhớ theo sơ đồ t * L u ý: Chọn thứ tự kể phụ thuc

* Ưu điểm: - Dễ kể, dễ nhớ, dễ thuộc - Phù hợp với truyện cổ dân gian

* Nhợc điểm: Đơn điệu, nhàm chán Bài tập 2:

a Bài văn

* C¸c sù viƯc chÝnh:(5 sù viƯc) Ngỗ bị chó dại cắn rách chân ->

Ngỗ kêu không cứu-> Hoàn cảnh Ngỗ-> hiƯn t¹i

Ngỗ đốt đống rạ kêu cháy làm ngời tởng thật.-> khứ

Mọi ngời lo lắng cho Ngỗ Ngỗ bị chó cắn->

b Nhận xét:

- Bài văn đợc kể theo thứ ba

- Hiện tại(1,2,3)-> Quá khứ(4)->hiện tại(5)

Không kể theo thứ tự tự nhiên mà

theo dòng cảm xúc; kể tại- quá khứ- (kể ngợc).

- Hiệu NT:

+ Làm bật ý nghĩa câu chuyện + Gây bất ngờ, gây ý, thể tình cảm

* Ưu điểm: Sự việc phong phú

* Nhợc điểm: Ngời đọc khó theo dõi, dễ trùng lặp

(78)

vào đặc điểm thể loại nhu cầu biểu nội dung Khơng phải có tự dân gian kể theo thứ tự tự nhiên Mà tự đại có

VD Đề : Em tờng thuật buổi lễ khai giảng trận bóng đá  Kể theo thứ tự tự nhiên quan trọng Ta cần vận dụng linh hoạt cách kể cho hiệu

Hoạt động II. Luyện tập

Gọi HS đọc câu chuyện trả lời : Bài 1: Kể theo lối kể ngợc, ngời kể hồi tởng từ khứ - Truyện kể theo thứ nhất, nhân vật xng

- Yếu tố hồi tởng đóng vai trị chủ yếu truyện, giải thích mối quan hệ thân thiết gia tụi v Liờn

Bài 2: Phải làm bíc

* B1: Tìm hiểu đề u cầu; + Thể loại: Kể truyện

+ Ng«i kể: Có thể dùng thứ thú ba + Nội dung: Lần đầu em chơi xa

* B2: Lập dàn ý:

- MB: + Giới thiệu lí đợc chơi xa

+ Khái quát không gian, thời gian lên đờng

- TB: + Lần đầu em đợc chơi xa trờng hợp nào? Ai đa em đi( Nghỉ hè, học tốt đợc cha m thng)

+ Nơi đâu? Về quê, thành phố( BÃi biển, Lăng Bác)

+ Em trơng thấy chuyến ấy?(Cảnh đẹp, ngời, khơng khí…) + Điều làm em thích thú nhớ mãi…

+ Em ớc ao điều sau chuyến Êy… - KB: C¶m nghÜ cđa em sau chun ®i…

4 Cñng cè :

? Có thứ tự kể văn tự ? Đó thứ tự nào? - Có hai thø tù kĨ: + KĨ theo thø tù tù nhiªn( kĨ xu«i)

+ KĨ theo thø tù không tự nhiên( kể ngợc) 5 Hớng dẫn học tập:

- Häc bµi vµ hoµn thiƯn bµi tËp

- Tập kể xuôi, kể ngợc truyện dân gian

- Chuẩn bị cho viết số cách lập dàn ý đề văn theo kể

TiÕt 37 + 38 Ngày soạn:15-10-2011 Viết tập làm văn số 2

TT kể văn tự

TT kÓ tù

nhiên(xuôi)

Không theo TT

tự nhiên(ng ợc)

Kể liên tiếp các

SV theo TT tr íc

Sau-> đến hết

KĨ SV tại

-> khứ-> -> hiƯn t¹i

NT: T¹o

hÊp dÉn

NT: G©y bÊt ngê,chó ý,thể

(79)

I Mục tiêu học

* Thông qua viết học sinh

- BiÕt kĨ c©u trun cã ý nghÜa

- Thể rõ bố cục văn làm

- Đánh giá khả tiếp thu, ghi nhớ lí thuyết tập làm văn học sinh

II ChuÈn bÞ

- Giáo viên: Ra đề, Đáp án, biểu chấm - Học sinh: Ôn tập + giy bỳt kin tra

III Các bớc lên lớp

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ: Bài mới

I Đề : Kể lại lần em đợc chơi xa II Yêucầu :

H×nh thøc :

- Bài viết trình bày rõ ràng, sẽ, viết tả

- Biết xác định yêu cầu đề bài: Kể lại lần em đợc chơi xa - Biết chọn kể thứ tự kể.

Nội dung đáp án:

a) Mở bài: - Nêu lí đợc chơi xa

- Không gian, thời gian lên đờng b) Thân : - Cảnh dọc đờng

- Khơng khí đờng - Những nơi đợc tới thăm + Lần lợt kể địa điểm

+ Cảm nghĩ em điểm đợc tới thăm - Thời điểm trở

c) Kết : Suy nghĩ em lần đợc chơi xa III Biểu điểm :

- Điểm -10 : Có giọng kể lu lốt, cảm xúc thực sự, viết trình bày rõ ràng, đẹp, sai lỗi tả : 2->3 lỗi

- Điểm - : Bài viết đảm bảo thể loại, có cảm xúc, trình bày rõ ràng, diễ đạt lu lốt, sai từ 4-5 lỗi tả

- Điểm - 6: Bài viết cha thật hoàn chỉnh nội dung, bố cục cha rõ ràng, diễn đạt đơi chỗ cịn lúng túng, sai ->7 lỗi tả diễn đạt

- Điểm - : Bài viết lan man, trình bày cha khoa học, câu văn rờm rà, rời rạc Nội dung viết đơn giản, sai -9 lỗi tả diễn đạt

- Điểm -2 : Bài viết không yêu cầu đề, nội dung sơ sài Củng cố: Thu bài, nhận xét kiểm tra

Híng dÉn vỊ nhµ :

- Chuẩn bị sau luyện nói văn kể chuyện - Soạn: ếch ngồi đáy giếng

(80)

TiÕt 39 Ngµy soạn: 15/10-2011 Văn

ch ngi ỏy ging (Truyện ngụ ngôn)

I Mức độ cần đạt

- Có hiểu biết bước đầu truyện ngụ ngơn

- Hiểu cảm nhận nội dung, ý nghĩa truyện Ếch ngồi đáy giếng - Nắm nét nghệ thuật truyện

II TRäNG T¢M KIÕN THøC

Kiến thức

- Đặc điểm nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm ngụ ngôn - Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc truyện ngụ ngôn

- Nghệ thuật đặc sắc truyện: mượn chuyện loài vật để nói chuyện người, ẩn học triết lí; tình bất ngờ, hài hước, độc đáo

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện ngụ ngôn

- Liên hệ việc truyện với tình huống, hồn cảnh thực tế - Kể lại truyện

III CHUÈN BÞ

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV CáC BứƠC L£N LíP

ổn định :

Kiểm tra cũ: Nêu ý nghĩa truyện Ông lão đánh cá cá vàng? Hoạt động

* GV đọc mẫu - Gọi HS đọc

? Em hiểu truyện ngụ ngôn?

? Giải nghĩa từ: chúa tể, nhâng nháo? ? Truyện kể dới hình thức nào?

? c im chung nhân vật đợc kể truyện?

? Có việc liên quan đến nhân vật ? Mỗi việc tơng ứng với đoạn truyện nào?

? Mỗi đoạn truyện có câu trần thuật nịng cốt, em rõ câu nào?

Hot ng 2

? Câu văn vừa giới thiệu nhân vật, vừa giới thiệu không gian ếch sèng? Cã mét Õch giÕng nä

? Giếng không gian nh nào?

I Đọc - tìm hiểu chung

Khái niệm trun ngơ ng«n:

- Là truyện kể văn vần văn xi - Mợn chuyện lồi vật, đồ vật ngời để nói bóng gió, kín đáo truyện ngời

- Khun nhủ, răn dạy ngời ta học sng

Giải nghĩa từ: SGK Tìm hiểu chung:

- Truyện kể dới hình thức văn xuôi - Nhân vật loài vật

- Sự viƯc: Õch sèng giÕng vµ Õch khái giÕng

- Câu trần thuật:

+ ếch tởng chúa tể

+ Nó nhâng nháo giẫm bĐp

II §äc- hiĨu chi tiÕt :

(81)

? Xung quanh Õch cã nh÷ng vËt nµo sèng cïng?

? Em h·y nhËn xÐt m«i trêng sèng cđa Õch ?

? Trong mơi trờng ấy, ếch ta tự thấy nh nào? Hãy tìm chi tiết? ? Điều cho em thấy đặc điểm tính cách ếch?

? Kể ếch với nét tính cách nh vậy, tác giả sử dụng NT gì? Nhân hố

? Em thÊy c¸ch kĨ vỊ cc sèng cđa Õch giếng gợi cho ta liên ttởng tới môi trêng sèng nh thÕ nµo?

? Với mơi trờng hạn, hẹp dễ khiến ngời ta có thái độ nh nào?

? Nªu sù viƯc tiÕp theo cđa câu chuyện? ? ếch ta khỏi giếng cách nào? ? Cái cách thuộc ý mn chđ quan hay kh¸ch quan cđa Õch? - Kh¸ch quan, ý muốn ếch ? Không gian giếng có khác với không gian giếng?

? ếch có thích nghi đợc với thay đổi khơng?

? Những cử ếch chúng tỏ điều đó?

? Kết cục, chuyện xảy với ếch? ? Theo em, ếch lại bị giẫm bẹp? - Cứ tởng oai nh giếng, coi thờng thứ xung quanh; sống lâu mơi trờng chật hẹp, khơng có kiến thức giới rộng lớn

? Mỵn sù việc này, dân gian muốn lkhuyên ngời điều gì?

H§4

? Theo em, truyện ếch ngồi đáy giếng ngụ ý phê phán điều gì?, khun răn điều gì?

H§5

- Xung quanh: vài con, nhái, cua, ốc bÐ nhá…

-> Mơi trờng sống chật hẹp, trì tr, n gin

Hằng ngày khiếp sợ

-> Õch ta oai nh mét vÞ chóa tĨ, coi bầu trời vung

Sự hiểu biết nông cạn lại huênh hoang

- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu ngạo, không biÕt thùc chÊt m×nh

2 Õ ch khái giÕng:

- Ma to, níc trµn giÕng-> Õch

- Không gian mở rộng với bầu trời khiến ếch ta lại khắp nơi

- ếch nhâng nháo nhìn bầu trời, chả thèm để ý xung quanh

- KÕt cơc: BÞ mét tr©u di qua giÉm bĐp

ND ta muốn khuyên: không nhận thức rõ giới hạn bị thất bại thảm hại. III

ý nghĩa :

- Phê phán kẻ hiểu biết hạn hẹp nh-ng huênh hoanh-ng

- Khuyên nhủ ngời ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không đợc chủ quan, kiêu ngạo

IV

LuyÖn tËp :

1 Hãy tìm thành ngữ tơng ứng với câu chuyện ếch ngồi đáy giếng đặt câu với thành ngữ đó?

Cñng cè :

- ý nghĩa truyện ếch ngồi đáy giếng Hớng dẫn học tập:

- Đọc kĩ truyện, tập kể diễn cảm theo trình tự việc

- T×m hai câu văn VB mà em cho quan trọng thĨ hiƯn néi dung, ý nghÜa cđa trun

- Soạn bài: Thầy bói xem voi

(82)

Văn Thầy bói xem voi (Trun ngơ ng«n)

I MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Thầy bói xem voi - Hiểu số nét nghệ thuật truyện ngụ ngôn

II TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG

Kiến thức

- Đặc điểm nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm ngụ ngôn - Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc truyện ngụ ngôn

- Cách kể chuyện ý vị, tự nhiên, độc đáo Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện ngụ ngôn

- Liên hệ việc truyện với tình huống, hồn cảnh thực tế - Kể diễn cảm truyện Thầy bói xem voi

III CHUẩN Bị

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp:

n nh tổ chức Kiểm tra cũ:

? Nêu ý nghĩa truyện ếch ngồi đáy giếng? Bài

Hoạt động Khởi động. HĐ2.

* GV đọc, gọi HS đọc, tóm tắt.

? Giải nghĩa từ: thầy bói, sun sun, quạt thóc, địn càn?

? Các nhân vật truyện có khác với nhân vật truyện ếch ngồi ỏy ging?

- Nhân vật ngời

? Có việc xoay quanh nhân vật này?

? Mỗi việc tơng ứng với phần văn bản?

Hot ng 3

? ơng thầy bói có đặc điểm chung? ? Năm ơng thầy bói xem voi hồn cnh no?

? Việc xem voi hoàn cảnh ấy, có có dấu hiệu không bình thờng?

- Mù lại muốn xem voi hàng ế, ngồi tán gẫu, thấy voi qua nảy ý định xem -> ý định không nghiêm túc ? Cách xem voi thầy có đặc biệt ?

? Từ xem sờ có nghĩa gì?

- Xem: nhìn, quan sát việc mắt

I Đọc - tìm hiểu chung: Đọc kĨ:

Chó thÝch

3 Bè cơc:

- P1: từ đầu sờ đuôi: Các thầy bói xem voi

- P2: tiÕp chỉi xĨ cïn: C¸c thầy phán voi

- P3: lại: Hậu việc xem phán voi

II đ ọc-Tìm hiểu chi tiết Các thầy bói xem voi: - Các thầy bói: bị mù

- Hoàn cảnh: ế hàng, cha biết hình thù voi

- Cách xem: Dùng tay để xem voi, thầy sờ phận

(83)

- Sờ: dùng tay để cảm nhận tính chất vật…

? Tại gọi xem mà lại kể sờ voi? - Vì thầy bị mù nên phải sờ để thảo mãn tị mị…

? Mợn chuyện xem voi ối oăm này, nhân dân muốn tỏ thái độ thầy bói? ? Sau sờ voi, thầy bói lần lợt nhận xét voi nh nào?

? Biện pháp NT đợc dùng đây? Tác dụng BPNT này?

? Theo em, thầy xem tả voi nh có không? - Đúng phần ? Đúng chỗ nào?

? Em có nhận xét nhận thøc cđa thÇy bãi vỊ voi?

-> Nhận thức phận ? Thái độ thy?

? Sai lầm thầy bói chỗ nào? ? Nguyên nhân sai lầm ấy? - Do thầy chủ quan việc xem xét voi, sờ phận mà phán toàn sù vËt

? HËu qu¶ cđa viƯc xem xÐt voi ? ? Vì thầy bói xô xát nhau?

- Tất nói sai voi nhng tất cho

? Qua việc ND ta muốn tỏ thái độ với ngời làm nghề bói tốn? - Phê phán, chế giễu nghề thầy bói

? Mỵn sù việc này, ND ta muuốn khuyên răn điều gì?

H§3

? NT chđ u cđa trun ?

? Nội dung truyện ?

? Hãy so sánh giống khác chuyện ếch ngồi đáy giếng Thầy bói xem voi ?

- Giống nhau: Cả hai chuyện nêu học nhận thức( tìm hiểu

GiÔu cợt, phê phán cách xem voi thầy bói.

2 Các thầy bói nhận xét voi: sun sun nh đỉa chần chẫn nh đòn càn Con voi bè bè nh quạt thóc Sừng sững nh cột đình tua tủa nh chổi xể cùn - NT: so sánh, ví von, từ láy -> đặc tả hình thù voi nhằm tơ đậm nhận xét sai lầm thầy bói

- Sờ phận -> đốn tồn voi - Thái độ:

+ Tin nhìn thấy + Phản bác ý kiến ngơì khác + Khẳng định ý kiến

3 HËu qu¶:

- Đánh toác đầu chảy máu(hại thể xác)

- Cha biết hình thù voi( hại tinh thần)

3 Bài học.

Không nên chủ quan nhận thức vật Muốn nhận thức vật phải xem xét toàn diện.

III Tỉng kÕt NghƯ tht

- Mợn chuyện khơng bình thờng ngời để khuyên răn ngời học sâu sắc đó( học cách thức nhận thức vật)

Nội dung:

- Phê phán nghề thÇy bãi

(84)

đánh giávề vật, tợng) nhắc ngời ta không đợc chủ quan việc nhìn nhận vật tợng xung quanh

- Khác nhau: + ếch ngồi đáy giếng :nhắc

nhở ngời phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không đợc kiêu ngạo, coi thờng + Thầy bói xem voi: học phơng pháp tìm hiểu vật, tợng

Những đặc điểm tiêng hai truyện bổ trợ cho học nhận thức

H§4 IV Lun tËp :

KĨ diƠn cảm truyện?

Em có suy nghĩ rút học cho thân sau häc xong trun? Cđng cè :

- ý nghÜa trun ThÇy bãi xem voi Híng dÉn häc tËp:

- Học bài, đọc kĩ truyện, tập kể diễn cảm theo trình tự việc - Soạn bài: Chân, tay, tai, mắt, miệng xem trớc bài: Danh từ

TiÕt 41 : Ngày soạn : 20-10-2011 Danh từ

(Tiếp theo)

I MụC TIÊU CầN ĐạT

- Nắm định nghĩa danh từ

Lưu ý : Học sinh học danh từ riêng quy tắc viết hoa danh từ riêng tiểu học.

I TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG

1 Kiến thức

- Các tiểu loại danh từ vật : danh từ chung danh từ riêng - Quy tắc viết hoa danh từ riêng

2 Kỹ năng:

- Nhận biết danh từ chung danh từ riêng - Viết hoa danh từ riêng quy tắc

B ChuÈn bÞ:

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD tập

Học sinh: Soạn

C Các bớc lên líp:

ổn định tổ chức. KTBC :

? DT đợc chia làm loại lớn? Đó loại nào? Cho VD? Bài mới

Hoạt động 1: Khởi động HĐ2

(85)

? Hãy xác định DT câu điền vào bảng

? ThÕ nµo lµ DT chung DT riêng? ? Nhận xét cách viết DT - DT chung: không viết hoa, DT riêng viết hoa

? Em hÃy nhận xét cách viÕt hoa cđa danh tõ riªng?

? Nhắc lại qui tắc viết hoa học?

? Tên ngời, tên địa lí nớc ngồi đợc viết nh ?

? Tên quan, tổ chức, danh hiệu, giải thởng, huân chơng đợc viết ntn ?

? Em h·y nhËn xÐt vỊ c¸ch viÕt hoa DT riêng VD? Các qui tắc viết hoa ?

* Học sinh đọc ghi nhớ;sgk

DT

chung - vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờlàng, xã, huyện DT

riêng - Phù Đổng Thiên Vơng, Gióng,Phù Đổng, Gia lâm, Hµ Néi * NhËn xÐt:

- DT chung: tên gọi loài vật

- DT riêng: tên riêng ngời, vật, địa phơng…

C¸ch viÕt hoa danh tõ riêng

- Viết hoa chữ tiếng tạo tạo thành tên riêng

* VD: Lê Thị Hoa, Việt Nam Qui tắc viết hoa

a.Viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam: - Viết hoa tất chữ họ đệm, lót, tên

* VD: - Tên ngời: Lê Thị Thanh Lan - Tên địa lí: Hà Nội, Việt Nam b Tên ngời, tên địa lí nớc ngồi:

- Tªn ngêi: (TQ) viÕt hoa tất chữ nh tên VN (phiên âm trực tiếp)

* VD: Mao Trch Đông, Tôn Trung Sơn… - Tên ngời tên địa lí nớc khác viết hoa chữ

* VD:

- Tên ngời: A-lếch-xây, Giôn- xi, Bơ- men - Tên địa lí: Mát-xcơ- va, Phi- lớp-pin

* Lu ý: Nếu phận gồm nhiều tiếng tiếng có gạch nối

c Đối với tên quan, tổ chức, danh hiệu, giải thởng, huân chơng

- Ch cỏi đầu phận tạo thành cụm từ dều đợc viết hoa

* VD :Trêng Trung häc sở Yên Hoà, Đảng cộng sản Việt Nam, Liên hỵp qc

* Ghi nhí: SGK - tr109

Hoạt động I Luyện tập:

Bài 1:

Tìm DT chung DT riêng

- DT chung: Ngày xa, miền, đất, bây gìơ, nớc, vị, thần, nòi, rồng, tri, tên - DT riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân

Bµi :

Các từ in đậm bài:

- Chim, Mõy, Hoạ Mi, Nớc, Hoa: tên riêng nhân vật vốn lồi vật đợc nhân cách hố

- Nàng út: Tên riêng ngời. - Làng Cháy: Tên địa lí

Bµi tËp 3:

(86)

Tiền Giang, hậu Giang, Đồng Tháp, Pháp, Khánh Hoà, Phan Giang, Phan Thiết, Tây Nguyên, Công Tum, Đắc Lắc, miền Trung, Sông Hơng, Bến Hải, Cửa Tùng, Việt Nam Dân chủ Cộng hoà

Cñng cè :

- Sơ đồ phân loại Danh từ

? ThÕ nµo lµ Danh từ chung danh từ riêng ? Cho ví dơ Híng dÉn häc tËp:

- Häc ghi nhí Hoµn thiƯn bµi tËp.

- Đặt câu có sử dụng DT chung DT riêng - Xem trớc bài: Chỉ Từ

Tiết 42 Ngày soạn: 24-10-2011.

Trả kiểm tra Văn

I Mục tiêu học:

- Qua gi tr bi, giúp học snh nhận thấy kỹ làm nh việc huy động kiến thức tổng hợp vào làm Nhận biết đợc u, khuyết điểm làm,tự đánh giá lực học

- Giáo viên nhận biết đợc khả học sinh để đề kiểm tra sau

II Chuẩn bị:

- Giáo viên: Trả kiểm tra, nhËn xÐt - Häc sinh: Xem bµi, rót kinh nghiệm

C Các bớc lên lớp:

1 n định tổ chức. 2 Kiểm trabài cũ: 3 Bài mới

Giáo viên đọc lại nội dung đề kiểm tra lợt để học sinh nhớ lại

DANH Tõ

DT đơn vị DT ch s vt

Đơn vị tự

nhiên

Đơn vị quy íc

DT chung DT riªng

ChÝn h xác

(87)

I Yêu cầu làm : Hình thức :

Néi dung:

II NhËn xÐt bµi làm học sinh: u điểm :

Nhìn chung hs làm tốt Nh ợc điểm :

- Vẫn cịn số em cha đọc kĩ đề: Tóm tắt truyện Thạch Sanh thành truyện Thánh Gióng: Thuỷ, Mơ, Ton

Trả :

- Hớng dẫn trả lời phần : I & II

- Học sinh đối chiếu, tự nhận thấy lỗi làm : Trình bày lỗi tả, sai phần trắc nghiệm

GV: Lấy điểm vào sổ cá nhân, thu lại theo số thức tự sổ gọi tên ghi điểm Cđng cè :

Thu bµi, nhËn xét trả HDVN :

- Xem l¹i kiÕn thøc tõng phần - Soạn : Luyện nói kể chuyện

Tiết 43 Ngày soạn: 26-10-2011

Luyện nói kể chuyện

I MụC TIÊU CầN ĐạT.

- Nắm kiến thức học văn tự sự: chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể kể văn tự

- Biết trình bày, diễn đạt để kể câu chuyện thân

II TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG

Kiến thức

- Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể kể văn tự - Yêu cầu việc kể câu chuyện thân,

Kỹ năng:

- Lập dàn ý trình bày rõ ràng, mạch lạc câu chuyện thân trước lớp

III Chuẩn bị:

- Giáo viên+ Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

VI Các bớc lªn líp:

ổn định tổ chức

KTBC : Sù chn bÞ cđa HS Bµi míi

HĐ1 Khởỉ động

(88)

- Cách nói: Rõ ràng, mạch lạc, tự tin, phân biệt giọng nói đọc - Nội dung: đảm bảo yêu cầu đề - Đọc đề kể chuyện SGK

? Em dự định nói phần mở bài?

? DiƠn biÕn thăm hỏi? ? phần thân em dựng thành doạn?

? Nhắc lại kể văn tự sự?

? Thứ tự kể văn tự sự?

? ụớ vi đề này, em kể theo kể nào? Thứ tự kể sao?

- Trong thø tù kể ngợc, thờng có từ ngữ nào?

- Đề 3,4 HS tự XD dàn Hoạt động 2:

- GV đánh giá, cho điểm

1 Yêu cầu tiết luyện nói: Đề bài:

a KĨ vỊ mét chun vỊ quª

b Kể thăm hỏi gia đình liệt sĩ neo n

c Kể thăm di tÝch LS d KĨ vỊ mét chun thµnh phố Dàn tham khảo:

a Đề 1: HS tìm hiểu kĩ SGK thêm bớt

b Đề 2: * Mở bài:

- Đi thăm vào dịp nào?

- Ai tổ chức? Đoàn gåm nh÷ng ai?

- Dự định dến thăm gia đình nào? đâu? * Thân bài:

- ChuÈn bị cho thăm

- Tâm trạng em trớc thăm?

- Trờn ng i, đến nhà liệt sĩ? Quang cảnh gia đình?

- Cuộc gặp gỡ thăm viếng diễn nh nào? Lời nói, việc làm , quà tặng?

- Thỏi độ, lời nói thành viên gia đình lit s?

* Kết bài: ấn tợng thăm

II Luyện nói Yêu cầu: SGK Cđng cè:

- HS trình bày phần chuẩn bị Hớng dẫn nhà :

- Hoµn thiƯn bµi luyÖn nãi

- Dựa vào tham khảo để điều chỉnh nói - Chuẩn bị: Cụm danh từ

TiÕt 44 Ngày soạn: 26-10-2011 Cụm danh từ

I MứC Độ CầN ĐạT.

- Nm c c im ca cụm danh từ

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Nghĩa cụm danh từ

- Chức ngữ pháp cụm danh từ - Cấu tạo đầy đủ cụm danh từ

- Ý nghĩa phụ ngữ trước phụ ngữ sau cụm danh từ Kỹ năng:

- Đặt câu có sử dụng cụm danh từ

III ChuÈn bÞ:

(89)

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD, mô hình, tập Học sinh: + Soạn

IV Các bớc lên lớp:

n nh t chức

Kiểm tra cũ: Vẽ sơ đồ thể loại DT học? Bài mới:

HĐ1 Khởi động: Khi DT hoạt động câu, để dảm nhiệm chức vụ cú pháp đó, trớc sau DT cịn có thêm số từ ngữ phụ Những từ ngữ với DT tạo thành cụm, cụm DT

Hoạt động2:

* HS đọc VD bảng phụ

Ngày xa, có hai vợ chồng ơng lão đánh cá với túp lều nát bên bờ biển.

? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ nào?

? Các từ ngày, vợ chồng, túp lều thuộc từ loại gì?

? Cỏc từ xa, hai, ông lão đánh cá, nát trên bờ biển, loại từ gì?

? Tổ hợp từ: ngày xa, có hai, vợ chồng ơng lão… bao gồm từ loại nào? - DT từ ngữ bổ sung ý nghĩa cho DT đợc gọi cụm DT

? ThÕ nµo lµ cơm DT? ? So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau:

? Nếu nói: túp lều với túp lều, cách nói đầy đủ hơn?

* GV cho HS tiÕp tôc so sánh cụm từ lại

? Em hóy rút nhận xét nghĩa cụm DT so với nghĩa DT? - Nghĩa cụm DT đầy đủ nghĩa DT Cụm DT phức tạp (số lợng phụ ngữ nhiều) nghĩa cụm DT dầy đủ

? Cho danh từ: thớc kẻ, em tạo thành cụm danh từ Sau đặt câu với cụm từ

? Nhận xét vai trò ngữ pháp cụm danh tõ ?

? Thế cụm DT, đặc điểm vai trò cụm danh từ câu?

HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3:

- HS đọc VD bảng phụ

? Em hÃy tìm cụm DT câu điền vào bảng mô hình ?

i cụm danh từ gì? Cụm danh từ

Từ đợc bổ

sung ý nghÜa Tõ bæ sung ý nghĩa Ngày

vợ chồng vợ chồng DT tóp lỊu

tóp lỊu

xa phụ hai từ, ông lão đánh cá phụ nát bờ biển ngữ một

-> Tổ hợp từ gồm DT từ bổ sung ý nghĩa cho DT đợc gọi cụm DT

Đặc điểm:

- túp lều / tóp lỊu DT cơm DT

- mét tóp lỊu / mét tóp lỊu n¸t cơm DT cơm DT phøc t¹p

- túp lều nát / túp lều nát bờ biển cụm DT phức tạp hơn -> Cụm DT có ý nghĩa đầy đủ, cấu tạo phức tạp DT

* Đặt câu - DT: thớc kẻ

- Cụm DT: Cái thớc kẻ

- Câu: Cái th ớc kẻ làm nhựa DT

-> Cụm DT hoạt động câu giống nh danh từ

* Ghi nhí 1: sgk- T/117

II CÊu t¹o cđa cơm Danh Tõ: Mô hình cụm danh từ

Phần trớc Phần t©m

(90)

? Chỉ rõ phụ ngữ đứng trớc sau DT?

* GV: Phần trung tâm cụm DT là từ ghép tạo thành TT1 TT2 TT1 đơn vị tính tốn, chủng loại khái qt, TT2 đối tợng cụ thể * VD : thúng gạo

(TT1- đơnvịtính tốn)(TT2-đối tợng cụ thể) ? Hãy phân loại phụ ngữ đứng trớc ?

? Phân loại phụ ngữ đứng sau cho biết chúng mang ý nghĩa gì?

? Cụm danh từ ( đầy đủ) có cấu tạo nh ?

* Học sinh đọc ghi nhớ * GV lấy VD phân tích

t2 t1 TT1 TT2 s1 s2

ba ba ba chÝn

làng thúng con năm làng

gạo trâu trâu

np c sau

ấy Êy

- Phụ ngữ đứng trớc có hai loại: + cả: số lợng ớc chừng + ba: số lợng xác - Phụ ngữ đứng sau có hai loại: + ấy: vị trí để phân biệt + đực, nếp: đặc điểm * Nhận xét:

- Cụm DT gồm ba phần: + Phần TT: DT đảm nhiệm

+ PhÇn phơ tríc: phụ ngữ bổ nghĩa cho DT số lợng

+ Phụ sau: nêu đặc điểm DT xác định vị trí DT khơng gian thời gian

* Ghi nhớ: SGK - Tr upload.123doc.net - Mơ hình cụm danh từ ( đầy đủ)

PhÇn tríc (PN tríc)

Phần trung tâm Phần sau (PNsau) t2 t1 T1 T2 s1 s2 * L u ý : Đôi CDT khơng có cấu tạo đầy đủ nh trên

Phần trớc Phần trung tâm - VD: Cả hai gia đình, tất ngời

PhÇn trung tâm Phần sau

-VD: tnh ny, em hc sinh chăm ngoan Hoạt động III luyện tập:

Bài 1: - Đọc tìm cụm DT a Một ngời chồng thật xứng đáng b lỡi búa cha dể lại

c Mét yªu tinh ë trªn nói, cã nhiỊu phép lạ Bài 2: - Điền vào mô hình

Bài 3: Tìm phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống Lần lợt thêm: rỉ ấy, đó; hoặc: ấy, lúc nãy,

Cñng cè: - Cơm danh tõ

(91)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Häc bµi, thc ghi nhí Hoµn thiƯn bµi tËp

- Ôn tập nội dung: Nghĩa từ, từ nhiều nghĩa, chữa lỗi, DT cụm DT sau kiĨm tra 45

Tiết 45 Ngày soạn: 28-10-2011 Hớng dn c thờm:

Văn

Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng ( Truyện ngụ ngôn)

I MứC Độ CầN ĐạT.

- c điểm thể loại ngụ ngôn văn Chân, tay, tai, mắt, miệng - Hiểu số nét nghệ thuật truyện.

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Đặc điểm thể loại ngụ ngôn văn Chân, tay, tai, mắt, miệng

- Nét đặc sắc truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc đúc kết học đoàn kết

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện ngụ ngôn theo đặc trưng thể loại - Phân tích, hiểu ngụ ý truyện

- Kể lại truyện

III ChuÈn bÞ:

Giáo viên:- Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: ?

? Kể lại truyện ếch ngồi đáy giếng? Nêu học truyện? ? Bài học rút từ truyện Thầy bói xem voi?

3 Bài mới: HĐ1 Khởi động. Hoạt động 2:

* GV hớng dẫn đọc: giọng linh hoạt, có thay đổi thích hợp với nhân vật

* Gọi 3HS lần lợt đọc

? H·y tãm tắt truyện từ - câu?

? Văn chia làm phần? Nêu nội dung phần ?

I đọc tìm hiểu chung:

Đọc Tóm tắt:

Chõn, Tay, Tai, Mắt tị với lão Miệng lão chẳng làm mà đợc ăn ngon Cả bọn định khơng chịu làm lão miệng khơng có ăn Qua đôi ba ngày, Chân, Tay, Tai, Mắt thấy mệt mỏi khơng buồn làm Sau chúng vỡ lẽ Miệng khơng đợc ăn chúng khơng có sức Thế rồi, chúng cho lão Miệng ăn chúng lại có sức khoẻ, tất lại hoà thuận nh xa Bố cục: phần

(92)

? Trun cã bao nhiªu nh©n vËt?

? Có độc đáo hệ thống nhân vật?

? Theo em, c¸ch ngơ ngôn truyện gì?

Hot động

? Tríc sù viƯc x¶y ra, nhân vật sống với ntn ?

- Sống thân thiết, hoà thuận với thể

? Đang sống hoà thuận với nhau, có chuyện xảy ra?

? Ai l ngời phát vấn đề? Cơ Mắt nói với cậu Chân, cậu Tay?

? Thái độ Mắt ?

? Khi nghe cô Mắt nói vậy, cậu Chân, cậu Tay nói gì?

? Câu nói thể thái độ gì? ? Sự việc tiếp diễn nh nào?

- Đi qua rủ bác Tai, tất kéo đến nhà lão Miệng

? Vì Chân, Tay, Tai Mắt lại đồng lòng chống đối lão Miệng?

- Cho l lÃo Miệng sung sớng, ngồi ăn bọn phải làm

? Tt c t thái độ với lão Miệng? ? Từ thái độ đó, họ có định gì? ? Khi đến nhà lão Miệng, họ xử ntn? ? Em nhận xét cách xử ấy?

? Khi bọn kéo đến nhà, lão Miệng tỏ thái độ gỡ?

- Ngạc nhiên, khuyên ngời bình tĩnh bàn bạc

? Nhng c bn ó t thỏi độ sao? Đợc thể qua chi tiết nào?

? Tất cử chỉ, lời nói, hành động, việc làm chứng tỏ thái độ bọn lão Miệng?

Th¶o ln

? Tại phát Mắt lại đợc cậu Chân, cậu Tay, bác Tai đồng tình ủng hộ? ? Tuy khác cử chỉ, lời nói nhng họ giống điểm nào?

- Lòng ghen ghét, đố kị

? Quyết định không chung sống với lão Miệng đợc bọn thể hình thức nào?

- Tiếp…họp lại để bàn: hậu định

- Còn lại: Cách sửa chữa hậu * Nhân vật:

- nhân vật, nhân vật nµo lµ chÝnh

- Các nhân vật phân thể ngời đợc nhân hoá

- Mợn truyện phận thể ngời để nói chuỵên ngời

II đọc-Tìm hiểu chi tiết:

Chân, Tay, Tai, Mắt định không làm lụng, không chung sống cũng lão Miệng:

- Cô Mắt: than thở…hai anh làm việc mệt nhọc, lão Miệng ngồi ăn khơng…chúng ta đừng làm…có sống đ -ợc khơng -> Thái độ: khơi chuyện, tìm cách kích động

- Cậu Chân, cậu Tay: phải ->Thái độ: đồng tình ủng hộ.

…hăm hở kéo đến nhà lão Miệng …khơng chào hỏi…nói thẳng vào mặt -> Thiếu lễ độ, khụng tụn trng

lắc đầukhông phải bàn bạc gì n÷a…

Sự dứt khốt, đồng tình việc tỏ

thái độ đố kị, đoạn tuyệt lão Miệng.

2 Hậu định không

(93)

- Cả bọn không làm n÷a

? Nhng chuyện xảy chúng có định ấy?

? Em h·y t×m chi tiết miêu tả mệt mỏi bän?

? Em có nhận xét NT miêu tả này? - Miêu tả xác biểu phận thể ngời đói

? Theo em, bọn phải chịu hu qu ú?

- Sự suy bì, tị nạnh, chia rẽ, không đoàn kết làm việc

? Em nhận ý nghĩa ngụ ngôn từ việc nµy?

? Ai ngời nhận nguyên nhân tình trạng bọn bị tê liệt sức sống đó?

? Bác Tai nói gì? Em phân tích câu nói bác Tai?

- Bác Tai chuyên lắng nghe bác nhận sai lầm Lời nói bác Tai thể ăn năn hối lỗi Câu nói thống phận thể ngời suy rộng cộng dồng, XH

? Sau nghe câu nói bác Tai, bọn có suy nghĩ gì? Và họ sửa sai cách nào?

? Trun kÕt thóc nh thÕ nµo? H§4

? Em h·y cho biÕt nghƯ thuật tiêu biểu truyện gì?

? Bài học rút từ câu chuyện gì?

* GV: Hợp tác, tôn trọng lẫn đờng sống, phát triển XH ta So bì, tị nạnh, kèn cựa nhỏ nhen tính xấu cần tránh, cần phê phán

HS đọc ghi nhớ HĐ5

- Kể tên truyện ngụ ngôn học

Cậu Chân, cậu Tay không muốn cất mình lên…Cơ Mắt lờ đờ Bác Tai…ù ù nh say lúa…

-> TÊt c¶ mƯt mái, o¶i, chán chờng gần nh chết

- NT nhân hố, miêu tả cụ thể hố cảm giác đói thành dáng vẻ phận thể

Nếu đoàn kết hợp tác mét tËp thĨ cịng sÏ bÞ suy u

3 Cách sửa chữa hậu quả:

Chỳng ta lầm rồi…chúng ta khơng làm cho lão Miệng ăn bị tê liệt…Lão Miệng có ăn chúng ta mới khoẻ đợc…

Cố gợng dậy…đến nhà lão Miệng…vc Miệng dậy, tìm thức ănm cho Miệng -> Họ nhận sai lầm mình, chăm sóc chu đáo cho lão miệng, làm việc ấy, khơng suy bì tị nạnh

III.Tỉng kÕt

Nghệ thuật - Nhân hoá, tởng tợng Néi dung- bµi häc

Truyện nêu học: Trong tập thể, cộng đồng XH, thành viên sống đơn độc, tách biệt mà cần đồn kết, gắn bó nơng tựa vào gắn bó với dể tồn phát triển

* Ghi nhí: sgk/T116:

IV.

L un tËp:

Cđng cè :

- Khái niệm truyện ngụ ngôn ?

- ý nghĩa truyện: Chân,Tay, Tai, Mắt, Miệng Híng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí

- Đọc kĩ tập kể diễn cảm câu chuyện theo trình tự - Soạn bài: Treo biển Lợn cới, áo

- ChuÈn bÞ tiÕt 46 kiĨm tra TiÕng ViƯt

(94)

KiĨm tra TiÕng ViƯt

I MøC Độ CầN ĐạT.

- Tỏi hin li kin thức tiếng Việt học

- Cã ý thức tự giác, nghiêm túc làm kiểm tra - Đánh giá lực, kỹ làm häc sinh

III ChuÈn bÞ:

Giáo viên: nghiên cứu đề, biểu chấm Học sinh hc bi, giy bỳt

IV Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức. KTBC :

Bµi míi A Ma trËn.

Mức độ

NhËn biÕt Th«ng hiĨu VË n

th dông Êp

VËn ca

dông o

Tæng Sè

Néi dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Tõ cấu

tạo từ C1

Từ mợn C2

Từ cấu

tạo từ C3

Chữa lỗi

dùng từ C4

Chữa lỗi

dùng từ C5

Danh từ C6 C2 1

Côm danh

tõ C7 C1 1

Côm

danh tõ C8 C3 1

Sè c©u 4 1

Sè ®iĨm

1,0 1,0

B Đề

I.Trc nghim: (2 im- mi câu 0,25đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trớc đáp án đúng?

Câu Dòng thể khái niệm từ tiếng Việt. A Là từ có âm tiết

B Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ dùng để đặt câu C Là cỏc t n v t ghộp

D Là từ ghép từ láy

Câu Bộ phËn tõ mỵn quan träng nhÊt tiÕng ViƯt cã nguồn gốc từ đâu? A Tiếng Anh B Tiếng Ph¸p C TiÕng H¸n D TiÕng Nga

Câu Các từ: sông núi, đát nớc, bánh chng, bánh giày, nem công, chả phợng, nhà cửa, học tập thuộc loại từ ?

A.Từ láy B Từ ghép C Từ đơn D Từ nhiều nghĩa Câu 4: Câu dới mắc lỗi dùng lẫn lộn từ gần âm?

(95)

D Ngày mai chúng em tham quan viện bảo tàng. Câu 5: Vì ngời viết lại mắc lỗi

A Vì ngời viết dùng từ

B Vì ngời viết không nhớ xác hình thức ngữ âm từ C Vì ngời viết không hiểu nghÜa cđa tõ

D V× ngêi viÕt nghÌo vèn từ

Câu6: Cho đoạn văn sau cho biết đoạn văn có danh từ riêng?

Từ hơm lão Miệng khơng ăn gì, phận thể nh bác Tai, cậu Chân, cậu Tay, cô Mắt cảm thấy mệt mỏi, rã rời Tất bọn chúng l đừ, mệt mỏi đế mức không chịu Điều cho thấy thành viên tập thể sống tách rời nhau.

A Bèn B Hai C Ba C Năm Câu7: Chuỗi từ gạch chân là:

A Cụm danh từ B Câu C Từ D Tiếng Câu 8: Cụm danh từ đầy đủ gồm phần?

A Mét B Hai C Ba D Bèn II Tù ln ( ®iĨm )

Câu1: Hãy tìm từ đơn, từ phức câu sau xếp chúng vào hai nhóm: Hơm nay trời rét đậm , nhà trờng cho phép chúng em đợc nghỉ học

Nhóm1: Từ đơn: ……… Nhóm 2: Từ phức:……… Câu 2(2đ) : Đặt câu có danh từ học sinh làm vị ngữ chủ ngữ câu

Câu (5 điểm ): Viết đoạn văn đến câu kể mẹ em, có dùng nhất danh từ chung danh từ riêng ( Hãy gạch chân danh t ú)

C Đáp án - Biểu điểm

I.Trắc nghiệm( điểm)

C1: B C2: C C3: B C4: C C5: B C6: C C7: A C8: C II.Tù ln:( ®iĨm)

Câu 1(1đ): Từ đơn: trời, đợc

Từ phức: Hôm nay, rét đậm, nhà trờng, cho phép, chúng em, nghỉ học Câu 2(2đ): Đặt câu có danh từ học sinh làm CN VN

Học sinh lớp 6A lao động CN

Chóng em lµ häc sinh líp 6A VN

Câu 3( 5đ):Viết chủ đề nội dung rõ ràng Có danh từ chung 1 danh từ riêng ( điểm) Gạch chân danh từ đó(1đ)

Cđng cè :

Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra HDHT :

- Ôn lại học - Xem trớc bài: Chỉ từ

Tiết 47 Ngày soạn: 2-11-2011. Trả tập làm văn số 2

I MứC Độ CầN ĐạT: Giúp học sinh:

- HS nhận u, nhợc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết

- Luyện kỹ chữa viết thân bạn

III Chuẩn bị:

1- Giáo viên: Bài chấm nhận xét 2- Học sinh: Vë ghi chÐp

(96)

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ: Bài mới.

Hoạt động 1: I- Phân tích đề

Đề: Kể lại lần em đợc chơi xa Cho học sinh tìm hiểu yêu cầu đề: Học sinh lập dàn ý

HĐ2- II Nhận xét u, khuyết điểm Ưu điểm :

- Nm đợc phơng pháp làm văn tự - Có bố cục rõ ràng

- Lùa chän ng«i kĨ phù hợp - Bài viết tốt: Hờng, Phúc Nhợc điểm:

- Chữ viết cẩu thả, trình bày cha khoa học: Dơng, Lâm

- Nhiều văn lủng củng, mắc lỗi lẫn lộn từ gần âm: bồ đội, quan cảnh: Đỗ Huyền, Toản, Thuỷ

- Bài viết sơ sài: Tú, Việt Anh

- Mắc lỗi tả: n.l: Toản, Duyên, Đỗ Huyền… - Không ý viết hoa danh từ riêng: Thuỷ, Hà - Câu cụt: Lần tụi em đỡ căng thẳng Hà HĐ3 - Hng dn cha bi

- Lỗi tả: Phân biệt n.l

- Li dựng từ: Bồ đội = đội ; quan cảnh = quang cảnh - Chú ý viết hoa danh từ riêng : Bác Hồ, Thủ Lệ

- Viết câu : Lần để chúng em đỡ căng thẳng, nhà trờng tổ chức tham quan.

Hoạt động 4:

- Trả bài- lấy điểm - Đọc mẫu

- Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Cñng cè :

GV nhắc lại lý thuyết văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc văn 5.HDHT - Xem lại lý thuyết văn mẫu để học tập

- Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai

Tiết 48 Ngày soạn : 4-11-2011

Luyện tập xây dựng tự sự kể chuyện đời thờng I MứC Độ CầN ĐạT:

- Hiểu yêu cầu văn tự kể chuyện đời thường - Nhận diện đề văn kể chuyện đời thường

- Biết tìm ý, lập dàn ý cho đề văn kể chuyện đời thường

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Nhân vật việc kể chuyện đời thường

- Chủ đề, dàn , kể, lời kể kể chuyện đời thường Kỹ năng:

- Làm văn kể chuyện đời thường

III CHUÈN BÞ

(97)

2. Học sinh: Soạn

IV CáC Bíc lªn líp.

ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: ViƯc chn bị HS 3 Bài mới

Hot ng 1:

* Gọi HS đọc đề SGK

? Qua đề vừa đọc, em hiểu kể chuyện đời thờng?

? Theo em, kể chuyện đời thờng, nhân vật, kiện phải ntn ?

Hoạt động 2:

? Xác định yêu cầu đề bài?

* Gọi HS đọc "phơng hớng làm bài" SGK rút kết luận?

Hoạt động 3:

? Bài làm có sát với dàn đặt khơng?

Hoạt động 4

- Lập dàn cho đề sau: Em kể ngời bà em.

I Yêu cầu kể chuyện đời thờng:

- Kể chuyện đời thờng kể câu chuyện hàng ngày trải qua, gặp với ngời quen hay lạ nhng để lại ấn tợng, cảm xúc định

- Nhân vật việc cần phải chân thật, không nên bịa đặt, thêm thắt tuỳ ý

II Quá trình thc đề tự sự: Đề bài:

Kể chuyện ơng hay bà em Tìm hiu bi:

- Thể loại: văn kể chuyện - Nội dung: ông hay bà em

- Phạm vi: kể chuyện đời thờng, ngời thực, việc thực

2 Ph ơng h ớng làm bài:

- Lựa chọn việc, chi tiết để tập trung cho ch

iii Tìm hiểu dàn mẫu:

- Bài làm sát với dàn ý

- Tất ý đợc phát triển thành văn, thành câu cụ thể

- Các việc kể xoay quanh chủ đề ngời ông hiền từ, yêu hoa, yêu cháu. IV.

L

un tËp:

a Më bµi: Giíi thiêụ ngời bà

- Gii thiu c im, phẩm chất tiêu biểu b Thân bài:

- KÓ vài nét hình dáng

- K nhng vic làm bà gia đình, thái độ ngời

- Thái độ, tình cảm em bà c Kết bài: cảm nghĩ

4 Củng cố:

- HS trình bày luyện tËp

- Nhắc lại cách làm văn kể chuyện đời thờng 5 Hớng dẫn học tập:

- Hoàn thiện tập: Viết thành văn đề - Xem trớc bài: Kể chuyện tởng tợng

-TiÕt 49- 50 Ngày soạn: /11/2011

Viết Tập làm văn số 3 I Mục tiêu học: Giúp học sinh:

(98)

- ý thøc tù giác, nghiệm túc viết

II Chuẩn bị:

- Giáo viên: Nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: Kiến thức, giấy bút

III Các bớc lên lớp: ổn định tổ chức.

KiĨm tra bµi cị: ViƯc chn bị HS Bài mới.

A §Ị bµi : Em h·y kĨ vỊ ngêi mĐ cđa em. B Yêu cầu :

Hình thøc:

- Bài viết sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu lốt, có bố cục phần rõ ràng - Viết yêu cầu đề :

- KĨ vỊ ngêi thùc, viÖc thùc Néi dung

a) Mê bµi : Giíi thiƯu chung vỊ ngêi mẹ b) Thân :

- Ngời mẹ tần tảo, đảm

+ Cùng cha quán xuyến công việc gia đình

+ Khi mẹ vắng nhà thiếu tất mẹ giành cho gia đình, bố vụng cơng việc

- Mẹ

+ Quan tâm tới bữa ăn giÊc ngñ

+ Việc học đợc mẹ quan tâm chu đáo Dạy dỗ, giáo dục trở thành ngời tốt

- Mẹ ngời:

+ thơng yêu, giúp đỡ ngời gặp khó khăn + Cởi mở, hồ nhã với xóm làng

C BiĨu ®iĨm

- Điểm -10 : Có giọng kể, cảm xúc thực sự, trình bày rõ ràng, không sai lỗi tả

- im -8 : Bài viết thể loại, đủ yêu cầu trên, sai khơng q -6 lỗi tả - Điểm 5-6 : Bài viết cha thật hoàn chỉnh nội dung, cảm xúc , đơi chỗ câu văn cịn lúng túng, cịn mắc vài lỗi tả, diễn đạt

- Điểm - 4: Bài viết lan man, trình bày khơng khoa học, cịn mắc nhiều lỗi tả - Điểm - : Bài viết sơ sài, loại

Cñng cè :

NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi Híng dÉn vỊ nhµ :

Lập dàn ý đề: Kể đổi thay quê em

(99)

Hớng dẫn đọc thêm: Lợn cới áo mới

(TruyÖn cêi)

I MứC Độ CầN ĐạT:

- Cú hiu bit bc đầu chuyện cười

- Hiểu, cảm nhận nội dung, ý nghĩa truyện Treo biển Lợn cưới, áo - Hiểu số nét nghệ thuật gây cười truyện

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Khái niệm truyện cười

- Đặc điểm thể loại truyện cười với nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm Treo biển

- Cách kể hài hước người hành động không suy xét, không cso chủ kiến trước ý kiến người khác

- Đặc điểm thể loại truyện cười với nhân vật, kiện, cốt truyện Lợn cưới áo mới.

- Ý nghĩa chế giễu, phê phán người có tính chất khoe khoang, hợm hĩnh làm trò cười cho thiên hạ

- Những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ nhân vật lố bịch, trái tự nhiên

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện cười Treo biển - Phân tích, hiểu ngụ ý truyện

- Nhận chi tiết gây cười truyện Lợn cưới, áo - Kể lại câu chuyện

III CHUẩN Bị

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

IV Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

- Thế truyện ngụ ngôn? Gọi tên truyện ngụ ngôn mà em thích? - Nêu học rút từ câu chuyện ngụ ngôn mà em thích?

Bài

HĐ1 Khởi động:

Các em học số thể loại văn học dân gian nh: truyền thuyết, cổ tích Hơm nay, tìm hiểu thể loại truyện cời

Hoạt động 1:

*§äc chó thÝch SGK /124 ? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ trun cêi?

- Hiện tợng đáng cời tợng có tính chất ngợc đời, lố bịch, trái tự nhiên thể hành vi, cử chỉ, lời nói ngời

- Những truyện cời có ý nghĩa mua vui gọi truyện hài hớc, truyện cời có ý nghĩa phê phán gọi truyện châm biếm * HS đọc văn

- §äc giäng hãm hỉnh, vui vẻ, hài hớc HĐ3

? Cõu chuyện đợc bắt đầu việc nào?

a văn bản: treo biển I Đọc tìm hiểu chung: Định nghĩa truyện c ời:

- Kể tợng đáng cời sống

- Tạo tiếng cời mua vui hay phê phán thói h tật xấu XH §äc vµ kĨ

(100)

- Treo biĨn

? TÊm biĨn cã bao nhiªu tiÕng? - tiÕng ? Néi dung tÊm biÓn cã mÊy yÕu tè(mÊy thông tin)

? Mỗi yếu tố nhằm thông báo thông tin nào? Vai trò yếu tố?

- Biển có yếu tố, thông báo thông tin ? Theo em, thêm hay bớt thông tin biển không? Vì sao?

? Nếu việc có vậy, thành truyện c-ời cha? Vì sao?

- Cha đáng cời cha xuất yếu tố khơng bình thờng gây cời

? Từ biển đợc treo lên đến đợc cất có góp ý? Góp ý nh nào?

? Em kể lại lời góp ý đó?

? Theo em, lời góp ý nhằm mục ớch gỡ?

- Góp ý cho biển ngắn gọn, hợp lí ? Trớc ý kiến trên, nhµ hµng tiÕp thu nh thÕ nµo?

? Theo em nhà hàng có nên bỏ chữ tơi khụng, vỡ sao?

- Không Vì thông tin cần cho ngời bán lẫn kẻ mua: chất lợng cđa c¸

? Cịn chữ khác, không bỏ đợc? ? Nếu em, em giải thích ntn cho khách họ góp ý nh vậy?

- Khơng thể bỏ chữ ngời mua không rõ địa điểm bán hàng bỏ chữ có bán biển quảng cáo bán hàng Nếu nhà hàng bỏ tất chữ cịn lại chữ cá thông tin mơ hồ, ngời mua không hiểu ý biển ? Thái độ nhà hàng sau nghe góp ý đó?

? §äc truyện chi tiết làm em cời?

- Nhà hàng nghe lời góp ý không cần suy nghĩ mà làm cách máy móc ? Khi cời bộc lộ rõ nhất? Vì sao? - Khi nhà hàng cất nốt biển chữ cá

? õy l mt việc đáng cời Nhng việc cất nốt biển đáng cời nhất?

- Đây việc làm ngớ ngẩn, biến việc treo biển thành vơ nghĩa biến có thành khơng Tự làm hội kinh doanh  Cái ngợc đời phi lí, trái tự nhiên làm tiếng cời bật

? Theo em, ngời bán hàng thiếu phẩm chất Đó phẩm chất gì? - Thiếu lĩnh, thiếu kiến, khơng suy xét kĩ làm theo ý kiến ngời khác dẫn n hng

"ở có bán cá tơi"

- đây: địa điểm bán hàng

- có bán: hoạt động cửa hàng - cá: mặt hng c bỏn

- tơi: chất lợng hàng

-> Tấm biển đáp ứng đầy đủ thông tin cần thiết cho ngời mua

Những góp ý biển: - Ngời qua đờng- đề thừa chữ tơi - Khách - thừa chữ õy

- Khách- thừa chữ có bán

- Láng giềng- không cần đề chữ cá 3 Sự tiếp thu nhà hàng: - L1 - bỏ ch ti

- L2- bỏ chữ - L3 bỏ chữ có bán

- L4 ch cũn lại chữ cá- biển đợc cất

(101)

viƯc

? ý nghÜa c¸i cêi truyện?

- Tiếng cời chế giễu, phê phán nhẹ nhàng HĐ4

? Nghệ thuật chủ yếu văn bản?

? Từ truyện em rút học gì? - Nếu nhà hàng bán cá truyện nhờ em làm lại biển, em làm nh nào? ? Qua câu truyện, em rút học cách dùng từ?

- Dùng phải đầy đủ ý nghĩa… HĐ1

* Gọi HS đọc văn * HS kể lại truyện

? TruyÖn có nhân vật? Những nhân vật có điểm giống khác nhau?

- Giống nhau: khoe cña

- Khác nhau: mức độ khoe vật khoe ? Em hiểu nh khoe của?

- Khoe khoang tỏ có ngời, thói xấu, hay đợc biểu cách ăn mặc, trang sức, xây cất, trí nhà cửa, cách nói năng, giao tiếp…

? Anh thứ có để khoe?

? Theo em, áo may có đáng để khoe thiên hạ khơng? Vì sao?

? Anh thứ hai có để khoe?

? Có đáng khoe thiên hạ lợn làm cỗ cới không?

? Hai anh đem bình th-ờng để khoe có Điều có đáng cời khơng? Vì sao?

? Qua việc này, nhân dân muốn cời diễu tính xấu ngời đời?

? Anh có lợn khoe tình trạng nào? ? Em hiểu nh thÕ nµo lµ "tÊt tëi"?

? Đó có phải h/c để khoe lợn khơng? Vì sao?

? Cái cách khoe lợn nh nào? ? Lẽ anh phải hỏi ngời ta sao?

? Nh thÕ, c©u hái cđa anh có lợn bị thừa chữ nào?

? Vì anh có lợn lại cố tình hỏi thừa nh thÕ?

? Anh áo thích khoe đến mức độ nào?

? Cái cách đợi để khoe áo đáng cời chỗ nào?

? Câu nói thừa chỗ nào?- thừa h¼n mét vÕ

III Tỉng kÕt NghƯ tht:

- Hình thức ngắn gọn: Khai thác biểu trái tự nhiên đời sống xã hội, có khả gây cời

Néi dung:

- Bài học ngời khơng có chủ kiến, không suy xét kĩ làm theo ý kiến ngời khác dẫn đến hỏng việc

B Hớng dn c thờm.

Văn bản: Lợn cới áo I Đọc tìm hiểu chung:

- Truyện có hai nhân vật: anh lợn cới anh áo

II Tìm hiểu văn bản:

Những đ ợc đem khoe :

- Mt áo may - Một lợn để cới

-> bình thờng

Đáng cêi, lè bÞch,

ChÕ giƠu tÝnh khoe khoang, khoe

2 Cách khoe của: * Anh lợn c ới:

- Đang tất tởi chạy tìm lợn sổng

- Hỏi to: Bác có thấy lợn cới tôi chạy qua kh«ng?

- Mục đích: Khoe lợn, khoe * Anh áo mới:

- Kiên trì đứng hóng từ sáng đến chiều để đợi ngời ta khen

- Giơ vạt áo, bảo: "Từ lúc "

(102)

? LÏ ph¶i trả lời ntn ?

? Nhận xét điệu câu trả lời anh ta?

H§2

? Tác giả dân gian sử dụng nghệ thuật gây cời chỗ nào?

- Đó gặp gỡ "kì phùng địch thủ" cách khoe  tiếng cời bật ? Tác giả dân gian sáng tác truyện nhằm mục đích gì? Câu chuyện tạo tiếng cời giễu cợt hay phê phán?

H§3

III Tỉng kÕt

- Sư dơng NT g©y cêi

- Chế giễu loại ngời có tính hay khoe của, thói xấu cần loại bỏ - Giễu cợt, phê phán tính khoe nh thói h, tật xấu

IV Lun tËp:

1 §ãng vai hai nhân vật kể lại truyện

2 Qua câu chuyện, em rút học cách nói năng?

4 Củng cố:

- Nhắc lại khái niệm truyện cời? So sánh với truyện ngơ ng«n 5 Híng dÉn häc tËp:

- Nhớ nh ngha v truyn ci

- Viết đoạn văn trình bày suy nghĩ sau học xong câu chuyện - Soạn bài: Ôn tập truyện dân gian

- Xem trớc bài: Số từ lỵng tõ

TiÕt 52 Ngày soạn: 12/11/2011.

Số từ lợng từ

I MứC Độ CầN ĐạT:

- Nhn bit, nắm ý nghĩa, công dụng số từ lượng từ - Biết cách dùng số từ, lượng từ nói viết

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

1 Kiến thức

- Khái niệm số từ lượng từ :

- Nghĩa khái quát số từ lượng từ - Đặc điểm ngữ pháp số từ lượng từ : + Khả kết hợp số từ lượng từ + Chức vụ ngữ pháp số từ lượng từ 2 Kỹ năng:

- Nhận diện số từ lượng từ - Phân biệt số từ với danh từ đơn vị - Vận dụng số từ lượng từ nói, viết

III CHUẩN Bị

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD tập

Học sinh: -Soạn

IV CáC Bớc lên lớp.

n nh tổ chức

Kiểm tra cũ: - Nêu cấu tạo đầy đủ cụm DT, cho VD phân tích? Bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động HĐ2

* GV treo bảng phụ

? Các từ in đậm bổ sung ý nghÜa cho

I sè tõ

(103)

những từ nào?

? Nhng t ú thuộc từ loại nào? DT

? Nhận xét vị trí đứng so với từ mà bổ nghĩa?

? Chúng bổ sung ý nghĩa cho DT? - Những từ đứng trớc DT bổ sung ý nghĩa số lợng đứng sau DT bổ sung ý nghĩa thứ tự gọi số từ

HS đọc ghi nhớ

? Từ đơi đơi (VDb) có phải số từ khơng? Vì sao?

- Từ đơi đôi DT đơn vị, số từ

- Em tìm từ có ý nghĩa khái quát công dụng nh từ đôi?

- VD: cặp, tá chục… Hoạt động 2: * GV treo bảng phụ

? C¸c tõ các, có ý nghĩa gì? ? Nó có giống khác so với số từ? ? Về vị trí ý nghĩa?

? Em hiểu lợng từ?

- GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình cụm DT?

? Xếp từ in đậm vào mô hình cụm DT?

* VDa: hai <-> chàng (DT) - trăm <-> ván, nệp (DT) - chín: <-> ngà, cựa, hồng mao - Một: <-> ụi

* VDb:- sáu <-> Hùng Vơng NhËn xÐt:

a §øng tríc DT bỉ sung ý nghĩa số lợng b Đứng sau DT bổ sung ý nghÜa vỊ thø tù

Sè tõ lµ từ số lợng thứ tự

của sù vËt…

* Ghi nhí: SGK - 128

I l ỵng tõ:

VD: SGk - tr 129

- Tõ: c¸c, những, Nhận xét:

- Các, cả, những, luợng hay nhiều vật

* So sánh: - Giống: đứng trớc DT - Khác: + Số từ từ lợng thứ tự + Lợng từ lợng hay nhiều

Lợng từ từ lợng hay nhiỊu cđa sù vËt

PhÇn

trớc Phần trung tâm Phần sau

t1 t2 t1 t2 s1 s2

các hoàng

tử

những mấy vạn

kẻ

tíng sÜ

thua trËn

? Dùa vµo vị trí lợng từ cụm DT, chia lợng từ làm loại? ? Cho VD?

HS đọc ghi nhớ

3 Ph©n loại:

- Lợng từ ý nghĩa toàn thể: cả, tất cả, tất thảy

- Lợng từ ý nghĩa tập hợp hay phân phối: những, mọi, tõng

* Ghi nhí: T129

Hoạt động III Luyện tập

(104)

Bài tập 2: từ: Trăm, ngàn, muôn: đợc dùng để số lợng nhiều, rt nhiu ca s vt

Bài tập3: Điểm giống khác cac số từ: từng, - Gièng nhau: t¸ch tõng c¸ thĨ, tõng sù vËt

- kh¸c nhau:

+ Tõng mang ý nghÜa lần lợt theo trình tự

+ Mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng cá thể

4 Cđng cè : ? ThÕ nµo lµ sè tõ vµ lợng từ Lợng từ có loại? 5 Hớng dẫn häc tËp:

- Häc bµi, thuéc ghi nhí Hoµn thiƯn bµi tËp

- Xác định số từ lợng từ tác phẩm truyện học -Xem trớc : Chỉ từ Kể chuyện tởng tợng

TiÕt 53: Ngày soạn:15/11/2011

Kể chuyện tởng tợng I MứC Độ CầN ĐạT:

- Hiu c kể chuyện tưởng tượng

- Cảm nhận vai trò tưởng tượng tác phẩm tự

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Nhân vật, kiện, cốt truyện tác phẩm tự - Vai trò tưởng tượng tự

Kỹ năng:

- Kể chuyện sáng tạo mức độ đơn giản

III CHUÈN BÞ

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: Soạn

IV CáC Bớc lên líp.

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: Bài mới

Hoạt động1 : Khởi động HĐ2

? HÃy kể tóm tắt truyện nụ ngôn? Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng?

? Trong truyện ngời ta tởng tợng gì?

? Chi tit no c da vào thật ? ? Tởng tợng có ý nghĩa nh truyện này?

I.T×m hiĨu chung kể chuyện t ởng t ợng 1.Tóm tắt truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng:

* Tởng tợng:

- Các phận thể ngời đợc tởng tợng thành nhân vật riêng có tên gọi, có nhà, biết suy nghĩ, hành động nh ng-i

- Chi tiết dựa vào thật: Đặc điểm nhân vật thực tế.( phận thể ngời)

(105)

- Câu chuyện kể nh giả thuyết, để cuối phải thừa nhậ chân lí, thể thể thống : Miệng có ăn phận khoẻ mạnh ? Theo em tởng tợng tự có phải tuỳ tiện khơng? Vậy nhằm mục đích

* HS đọc truyện Lục súc tranh cơng? ? Truyện có thật thực tế không? ? Chỉ tởng tợng tác giả dân gian truyện

? Nh÷ng tởng tợng dựa thật nào?

? Tởng tợng nh nhằm mục đích gì? ? Qua hai tập vừa tìm hiểu, em hiểu kể chuyện tởng tợng?

- Mục đích: Nhằm thể t tởng, chủ đề

Truyện : Lục súc tranh công: - Tởng tợng:

+ Sáu gia súc nói đợc tiếng ngời + Sáu kể công kể khổ

- Sự thật: sống công việc giống vật

- Ch : Cỏc ging vt khác nhng có ích cho ngời khơng nên so bì * Ghi nhớ: SGK - tr/133

- Truyện TT chuyện ngời kể nghĩ trí TT mình, khơng có trong sách hay thực tế, nhng có một ý nghĩa đó.

- Truyện TT đợc kể phần dựa vào những điều có thật, có ý nghĩa, TT làm cho ý nghĩa thêm bật

Hoạt động 3: II Luyện tập: * Đọc truyện Giấc mơ trò chuyện với Lang Liêu Bài 1: Bài văn: Giấc mơ trị chuyện với Lang Liêu ? Vì truyện thuộc truyện kể chuyện tởng tợng?

- Truyện thuộc thể loại tởng tợng vì: Chỉ có nhân vật ngời kể xng em việc nấu bánh chng có thật cịn chuyện khác tởng tợng

? Câu chuyện tởng tợng gì? Lang Liêu tâm gì? - Tởng tợng giấc mơ đợc gặp Lang Liêu

- Tởng tợng LL thăm dân nấu bánh chng - Tởng tợng em trò chuyện với LL

? Câu chuyện tởng tợng nh nhằm mục đích gì?

- Mục đích: giúp hiểu thêm nhân vật Lang Liêu, phong tục làm bánh ch ng, bánh giầy dân tộc ta

2 Dàn bài: Đề số 1sgkt/134 a Mở bµi:

- Trận lũ lụt khủng khiếp năm 2000 đồng sông Cửu Long - Thủy Tinh, Sơn Tinh lại đại chiến với chiến trờng b Thân bài:

- Cảnh Thuỷ Tinh khiêu chiến, công với vũ khí cũ nhng mạnh gấp bội, tàn ác h¬n gÊp béi

- Cảnh Sơn Tinh ngày chống lũ lụt: huy động sức mạnh tổng lực: đất, đá, xe ben xe ka ma, tàu hoả, trực thăng, xe lội nớc

- Các phơng tiện thông tin đại: vô tuyến, điện thoại di động - Cảnh đội, công an giúp dân chống lụt

- C¶nh c¶ níc quyên góp: Lá lành - Cảnh chiến sĩ hi sinh dân

c Kết bài: Thuỷ Tinh lại lần lại thua chàng S¬n Tinh cđa thÕ kØ 21 Cđng cè : Nhắc lại nội dung kiến thức bản

(106)

- Häc bµi, thc ghi nhí

- Làm dàn cho đề 2,5 phần luyện tập - Soạn: Ôn tập truyện dân gian

Tiết 54: Ngày soạn:17/11/2011

Ôn tập truyện dân gian (t1)

I MứC Độ CầN §¹T:

- Hiểu đặc điểm thể loại chuyện dân gian học

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

1 Kiến thức

- Đặc điểm thể loại truyện dân gian học: truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngơn

- Nội dung, ý nghĩa đặc sắc nghệ thuật truyện dan gian học 2 Kỹ năng:

- So sánh giống khác truyện dân gian

- Trình bày cảm nhận truyện dân gian theo đặc trưng thể loại - Kể lại vài truyện dân gian hc

III CHUẩN Bị

- Giáo viên + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

IV CáC Bớc lên lớp.

1. n nh t chc

2 KiĨm tra 15 A Đề.

I Trắc nghiệm (3đ):

Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng

Câu 1: Dòng thể đầy đủ mục đích truyện cời? A Phản ánh mảng thực sống

B Nêu học giáo lí, nhằm giáo dục ngời C Tạo tiếng cời mua vui, phê phán thói h, tật xấu D Đả kích vµi thãi h, tËt xÊu x· héi

Câu Dòng thể hấp dẫn truyện Treo biển, Lợn cới, áo mới.

A Nhân vật có hành động trái tự nhiên C Kết thúc truyện bất ngờ B Truyện kể ngắn gọn D Tình truyện đơn giản

Câu Dòng thể học truyện Lợn cới, áo mi? A Phờ phỏn k thớch khen

B Đả kích kẻ làm chủ thân C Phê phán anh nhà giàu hợm D Phê phán kẻ thích khoe

II Tự luận.(7đ).

Trình bày nội dung học văn Treo biển B Đáp án

I Tr¾c nghiƯm.

C1: C C2: A C3: D

II Tự luận: Trình bày nh ghi nhớ văn Treo biển (sgk/t125) Bài

Hoạt động Khởi động

(107)

Hớng dẫn lập điền sơ đồ

? Điền vào sơ đồ thể loại truyện dân gian học?

* Yêu cầu HS nhắc lại ĐN thể loại: trun thut, cỉ tÝch, ngơ ng«n, trun cêi?

? Em kể tên truyện học thể loại?

- Trun thut : Con Rång, ch¸u Tiên, Bánh chng, bánh giầy, Thánh Gióng, Sự tích Hồ G¬m, STTT.

- Cổ tích: Thạch Sanh, Em…, Ơng lão đánh cá…, Cây bút thần.

- Ngụ ngôn : ếch ngồi đáy giếng, Thày bói xem voi, Đeo…, Chân, Tay, … - Truyện cời : Treo biển, Lợn cới áo mới.

Hoạt động 2:

Nhắc lại đặc điểm tiêu biểu thể loại

- GV hớng dẫn HS lập bảng, liệt kê đặc điểm tiêu biểu thể loại: nhân vật, nội dung, ý nghĩa?

các truỵên dân gian ó hc :

II Đặc điểm tiêu biểu thể loại:

Truyền thuyết Cổ tích Ngụ ngôn Truyện cời

- Là truyện kể nhân vật kiện LS khứ

- Có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo

- Có sở lịch sử, cốt lõi thật lịch sử

-Ngời kể, ngời nghe tin câu chun nh lµ cã thËt

- Thể thái độ cách đánh giá nhân dân kiện nhân vật lịch sử đợc kể

- Là truyện kể đời số kiểu nhân vật quen thuộc

- Cã nhiÒu chi tiết tởng tợng kì ảo

- Ngời kể, ngời nghe không tin câu chuyện nh có thật

- Thể ớc mơ, niềm tin nhân dân chiến thắng cuối lẽ phải, thiƯn

- Là truyện kể mợn chuyện lồi vật, đồ vật ng-ời để nói bóng gió chuyện ngời - Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý

- Nêu học để khuyên nhủ, răn dạy ngời ta sống

- Là truyện kể tợng đáng cời sống (hiện tợng có tính chất ngợc đời, lố bịch, trái tự nhiên)

- Cã yÕu tè g©y cêi

- Nhằm gây cời, mua vui phê phán thói h, tật xấu XH từ hớng ngời ta tới đẹp

4 Cđng cè : Nh¾c lại nội dung kiến thức bản 5 Hớng dẫn häc tËp:

- Häc bµi

- Soạn: Ôn tập tiếp

(108)

Tiết 55 Ngày soạn: 17/11/2011

Ôn tập truyện dân gian.

(t2)

I MứC Độ CầN ĐạT:

- So sỏnh c s giống khác thể loại

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

1 Kiến thức

- Đặc điểm thể loại truyện dân gian học: truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn

- Nội dung, ý nghĩa đặc sắc nghệ thuật truyện dan gian học 2 Kỹ năng:

- So sánh giống khác truyện dân gian

- Trình bày cảm nhận truyện dân gian theo đặc trưng thể loại - Kể lại vài truyện dân gian học

III CHUÈN BÞ

1- Giáo viên + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn 2.- Học sinh+ Soạn

IV CáC Bớc lên lớp.

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: Bài mới

HĐ1 Khởi động Hoạt động2:

Híng dÉn trả lời số câu hỏi bài tập chuẩn bị

- GV nhận xét:

III So sánh giống khác giữa các thể loại:

Trun thut vµ cỉ tÝch: a Giống nhau:

- Đều có yếu tố tởng tợng kì ảo

- Cú nhiu chi tit ging nhau: Sự đời thần kì, nhân vật có tài phi thờng

b Kh¸c nhau:

Trun thut Cỉ tÝch

Nhân vật Kể nhân vật, kiện có liên quan đến LS thời khứ

Kể đời số kiểu nhân vật định

Néi dung, ý nghÜa

Thể cách đánh giá nhân dân nhân vật kiện LS đ-ợc kể

Thể ớc mơ, niềm tin nhân dân ta chiến thắng cuối thiện ác

(109)

* GV: Truyện ngụ ngôn thờng chế giễu, phê phán hành động, cách ứng xử trái với điều truyện muốn răn dạy ngời ta Vì truyện ngụ ngơn thầy bói th-ờng gây ci

2 Truyện ngụ ngôn truyện c ời:

a Gièng nhau: §Ịu cã u tè gây cời b Khác nhau:

- Truyn ci: gây cời để mua vui phê phán, châm biếm việc, t-ợng, tính cách đáng cời

- Truyện ngụ ngôn: khuyên nhủ, răn dạy ngời ta học cụ thể sống

4 Cñng cè :

- Sù giống khác truyền thuyết cổ tích ?

- Sự giống khác truyện cời truyện ngụ ngôn ? 5 Hớng dẫn häc tËp:

- Nắm chăc nội dung ó ụn

- Soạn bài: Con hỉ cã nghÜa vµ xem tríc bµi: ChØ tõ

- Tiết 56: Ngày soạn: 19/11/2011

Trả kiểm tra Tiếng Việt

I MứC Độ CầN ĐạT: Giúp học sinh

- Nhận thấy u điểm, khuyết điểm làm

- Kỹ tổng hợp kiến thức tiếng việt, rút kinh nghiệm cho kiểm tra lần sau - Giáo viên đánh giá đợc khả tiếp thu kiến thức, ý thức học bài,làm học sinh

III CHUẩN Bị

1- Giáo viên: Trả bài, nhận xét làm học sinh, chữa 2- Học sinh: xem lại kiểm tra, rút kinh nghiệm

IV CáC Bớc lên lớp

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ: Bài mới

H§1 I NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh

Ưu điểm : Nhìn chung làm đạt yêu cầu Phần trắc nghiệm đạt 80%

- Phần tự luận: Đã biết viết đoạn văn sử dụng đợc danh từ chung danh từ riêng Nhợc điểm :

- Trình bày cẩu thả Chữ viết xấu Một số em không đọc rõ yêu cầu đề nên viết đoạn văn không chủ đề Long, Trởng

Cđng cè :

- Nh¾c lại yêu cầu làm kiểm tra Híng dÉn vỊ nhµ :

- Ôn lại học - Xem trớc bài: Chỉ từ

Tiết 57 Ngày soạn : 21/11/2011 Chỉ từ

I MứC Độ CầN ĐạT

- Nhn biết, nắm đươc ý nghĩa công dụng từ - Biết cách dùng từ nói viết

(110)

1 Kiến thức - Khái niệm từ:

- Nghĩa khái quát từ - Đặc điểm ngữ pháp từ: + Khả kết hợp từ + Chức vụ ngữ pháp từ 2 Kỹ năng:

- Nhận diện từ

- Sử dụng từ nói viết

III CHUẩN Bị

Giáo viên:

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ

Häc sinh: + Soạn

IV LÊN LớP

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? ThÕ nµo lµ sè từ? Lợng từ? Cho VD phân tích? Bµi míi

HĐ1 Khởi động Hoạt động 2:

* GV treo bảng phụ viết VD ? Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

? Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại học?

? H·y so sánh từ cụm từ sau?

? Cách nói rõ ràng, cụ thể hơn?

? Em thÊy nh÷ng tõ: nä, kia, Êy cã ý nghÜa gì?

? So sánh cặp từ sau ?

? So s¸nh c¸c tõ Êy, nä, ë VD víi c¸c tõ Êy, nä ë VD võa phân tích, chúng có điểm giống khác nhau?

- Những từ: ấy, từ

I.

Chỉ từ gì?

VD: SGK - tr137

- Nä bæ sung ý nghÜa cho «ng vua - Êy bỉ sung ý nghÜa cho viªn quan - Kia bỉ sung ý nghÜa cho lµng - Nä bỉ sung ý nghÜa cho nhµ

-> Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại DT So sánh từ cụm từ:

- «ng vua / «ng vua nä - viªn quan / viªn quan Êy - lµng / lµng - Nhµ / nhµ nä

Thiếu tính xác định Cụ thể, đợc xác định rõ ràng không gian

-> Các từ nọ, kia, dùng để vào vật, xác định vị trí vật, tách biệt vật với vt khỏc

3 So sánh cặp từ

Viên quan / hồi Nhà / đêm

Xác định vị trí Xác định vị trí vật khơng gian vật thời gian - Giống: xác định vị trí vật

(111)

? Em hiểu từ? Hoạt động 3

? T×m CDT VD 1- PI?

?XÐt VD1, cho biÕt vai trò ngữ pháp từ VD1?

? Xét VD3 tìm từ, xác định chức vụ từ câu?

? T×m chØ tõ , cho biết vai trò NP từ câu?

? Qua VD, hÃy cho biết từ có vai trò trông câu?

Ch từ từ dùng để trỏ, xác định vị

trí vật không gian thời gian. * Ghi nhí:sgkT/137

II Hoạt động từ câu: * VD 1-PI:

Viên quan Cánh đồng làng kia

Chỉ từ làm phụ ngữ cụm DT, hoạt

động câu nh DT. * VD3- PI

- Hồi ấy, đêm TN

- Viªn qua ấy: CN - Ông vua nọ, nhà nä, lµng kia: BN - Cã thĨ lµm CN, BN, TN:

2 VD 2:

a Đó ®iỊu ch¾c ch¾n: CN

b Từ đấy, nớc ta chăm nghề trồng trọt… CN

Chỉ từ thờng làm phụ ngữ làm CN hoặc TN câu.

Hoạt động III Luyện tập:

Bài : Tìm từ xác định ý nghĩa, chức vụ ngữ pháp từ: a hai thứ bánh ấy: + dùng để định vị vật không gian + làm phụ ngữ sau CDT

b đấy, đây: + Định vị vật không gian + Làm CN

c Nay ta đa… Định vị vật thời gian làm TN d Từ đó: định vị vật thời gian, làm TN Bài : Thay từ in đậm từ thích hợp a đến chân núi Sóc = đến  định vị không gian b Làng bị lửa thiêu cháy = làng  định vị không gian

Cần viết nh để không bị lặp từ

Bài 3: Khơng thay đợc  Chỉ từ có vai trị quan trọng Chúng vật, thời điểm khó gọi thành tên, giúp ngời nghe, ngời đọc định vị đợc vật, thời điểm chuỗi vật hay dòng thời gian vơ tận

4 Cđng cè :

- Thế từ Vai trò tõ c©u? 5 Híng dÉn häc tËp:

- Học ghi nhớ hoàn thiện tập - Đặt c©u cã sư dơng chØ tõ

- Xem tríc bài: Luyện tập kể chuyện tởng tợng

Tiết 58 Ngày soạn: 23/11/2011

Luyện tập kể chuyện tởng tợng

I MứC Độ CầN ĐạT

(112)

- Biết xây dựng dàn kể chuyện tưởng tượng

II TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG

Kiến thức

- Tưởng tượng vai trò tưởng tượng tự Kỹ năng:

- Tự xây dựng kể chuyên tưởng tượng - Kể chuyện tưởng tượng

III CHUÈN BÞ

1- Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn 2- Học sinh:+ Soạn

C Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? ThÕ nµo lµ kể chuyện tởng tợng Bài

HĐ1 Khởi động Hoạt động 2:

? Em xác định yêu cầu đề thể loại, nội dung, phạm vi?

? Dµn bµi cđa văn kể chuyện gồm phần? phần mở ta cần viết gì?

- Mi nm na em tuổi? Lúc em học đại hc hay i lm?

- Em thăm trờng vào dịp nào? ? Tâm trạng em trớc tăm trờng?

? Mỏi trng sau mi nm có thay đổi?

? Các thầy giáo mời năm nh nào? Thầy cô giáo cũ có nhận em khơng? Em thầy gặp gỡ trò chuyện với sao?

? Gặp lại bạn lớp em có tâm trạng suy nghĩ gì?

? Phút chia tay diƠn nh thÕ nµo?

I Bµi tËp lun tËp

Đề bài: Kể chuyện mời năm sau em thăm lại mái trờng mà học Hãy tởng tợng thay đổi xảy

1 Tìm hiểu đề:

- ThĨ lo¹i: kĨ chun tëng tỵng (kĨ viƯc)

- Néi dung: Chuyến thăm trờng cũ sau m-ời năm

- Phạm vi: tởng tợng tơng lai trờng sau mời năm

2 Lập dàn bài: a Mở bài:

- Giới thiệu thân: tên, tuổi, nghề nghiệp - Thăm trờng vào ngày hội trờng 20 - 11

b Thân bài:

- Tâm trạng trớc thăm trờng: hồi hộp, bồi hồi,

- Cảnh trờnglớp sau mời năm có thay đổi: + Phòng học, phònggiáo viên đợc tu sửa khang trang, đẹp đẽ với trang thiết bị đại

+ Các hàng lên xanh tốt toả bóng mát rợp sân trờng

+ Xung quanh sõn trng cỏc bồn hoa, cảnh đợc cắt tỉa công phu

- Thầy giáo mái đầu điểm bạc, có thêm nhiều thầy cô giáo

- Gặp lại thầy cô em vui mừng khôn xiết, thầy cô xúc động gặp lại trò cũ Thầy trò hỏi thăm thân mật.s

- Các bạn lớn, ngời học, ngời làm Chúng em quấn quýt ôn lại truyện cũ Hỏi thăm sống lời hứa hẹn

(113)

? Em cã suy nghÜ g× sau lần thăm trờng?

Hot ng 3:

- Gọi hS đọc đề bổ sung - Tìm ý lập dàn ý cho đề

- Phót chia tay lu lun bÞn rÞn

- ấn tợng sâu đậm lần thăm trờng (cảm động, yêu thơng, tự hào)

II Các đề bổ sung

Đề bài: Thay đổi kể, bộc lộ tâm tình nhân vật cổ tích mà em thích

- Nhân vật truyện cổ tích khơng đợc miêu tả đời sống nội tâm HS tởng tợng sáng tạo, nhng ý nghĩ, tình cảm nhân vật phải hợp lí

Củng cố : Nhắc lại nội dung bản. Híng dÉn häc tËp:

- Tởng tợng gặp gỡ em với nhân vật cổ tích mà em yêu thích kể lại (tìm ý lập dàn bài)

- Soạn : Con hæ cã nghÜa

Tiết 59 Ngày soạn: 14/11/2010 Hớng dẫn đọc thờm :

Văn

Con hổ cã nghÜa

(Truyện trung đại Việt nam - Vũ Trinh)

I MứC Độ CầN ĐạT

- Cú hiểu biết bước đầu thể loại truyện trung đại

- Hiểu, cảm nhận nội dung, ý nghĩa truyện Con hổ có nghĩa

- Hiểu, cảm nhận số nét nghệ thuật viết truyện trung đại

II TRäNG T¢M KIÕN THøC, KÜ N¡NG

Kiến thức

- Đặc điểm thể loại truyện trung đại

- Ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình truyện Con hổ có nghĩa

- Nét đặc sắc truyện: kết cấu truyện đơn giản sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện trung đại

- Phân tích để hiểu ý nghĩa hình tượng “Con hổ có nghĩa” - Kể lại truyện

III CHUÈN Bị

1- Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn 2- Học sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp

n định tổ chức. Kiểm tra cũ :

? Em hiểu truyện ngụ ngôn? Kể tên truyện ngụ ngôn học? Truyện ngụ ngôn em thấy thú vị nhất? Vì sao?

Bài : HĐ1 Khởi động

(114)

Hoạt động 2:

? Em biÕt g× vỊ tác giả Vũ Trinh: * Giới thiệu thệm tác gi¶:

- Quê: Xuân Lan huyện Lang Tài, trấn Kinh Bắc Ông đỗ cử nhân năm 17 tuổi, làm quan dới thời nhà Lê nhà Nguyễn Ông tiếng ngời thông minh, học giỏi, cơng trực

* Yêu cầu đọc:

- Chậm rãi, nhấn giọng từ ngừ miêu tả hành động hai hổ ? Kể tóm tắ lại tồn văn

? Nêu hiểu biết em truyện trung đại (thời gian, nghệ thuật, nội dung) ? Truyện thuộc thể loại nào?

? NhËn xÐt vÒ cèt truyÖn?

? Nghệ thuật viết truyện viết truyện thời trung đại?

? Néi dung cđa trun? ? Gi¶i thích từ nghĩa?(sgk)

? Văn có phần? phần kể chuyện gì?

? Nhân vật trung tâm truyện nhân vật nào? Vì sao?

- Nhân vật trung tâm hổ truyện tập trung vào việc trả ơn ngời giúp hổ

H§ :

? Hai hổ truyện đợc giới thiệu tình nào?

? Em có nhận xét hai tình này?( Tính chất tình ntn ?) - Khi viết văn tự sự, cần phải xây dựng đợc tình truyện để thúc đẩy câu chuyện phát triển

? Thấy hổ tình trạng nh vậy, bà đỡ Trần bác tiều phu có tâm trạng ntn có hành động gì?

? Em có nhận xét hành động đó? Hầnh động th hin iu

I Đọc tìm hiểu chung: Tác giả:

Vũ Trinh 1759 - 1828

Đọc kể tóm tắt:

- Bà đỡ Trần đợc hổ chồng mời đỡ đẻ cho hổ vợ Xong việc, hổ chồng lại cõng bà khỏi rừng đền ơn 10 lạng bạc

- Bác Tiều Mỗ Lạng Sơn cứu hổ khỏi bị hóc xơng Hổ đền ơn đáp nghĩa bác Tiều Bác Tiều qua đời, hổ đến bên quan tài tỏ lịng thơng xót sau đó, mõi dịp giỗ bác Tiều, hổ lại đem dê lợn đến tế

Chú thích: * Truyện trung đại:

- Thời gian: từ kỉ X đến cuối kỉ XIX - Thể loại: truyện văn xuôi chữ Hán, cách viết gần với kí, sử

- Cốt truyện: đơn giản, kể theo trật tự thời gian, nhân vật đợc thể qua ngôn ngữ hành động, tâm lí, tâm trạng, cịn đơn giản, sơ sài

- Nghệ thuật: H cấu nhằm mục đích giáo huấn

- Nội dung: mang tính chất giáo huấn đạo c

4 Tìm hiểu bố cục: Gồm phần

- Từ đầu đến hổ sống qua đợc: Hổ trả nghĩa bà đờ Trần

- Tiếp đến hết: Hổ trả nghĩa bác Tiều

II

Đọc- Tìm hiểu chi tiết :

Con hỉ tr¶ nghÜa

Con hổ với bà đỡ Trần Con hổ với bác tiều * Tình truyện

- Hổ sinh con, - Hổ bị hóc xơng hổ đực tìm bà đỡ

Gay go, nguy hiÓm

* Tâm trạng hành động - Run sợ không dám - Uống rợu, trèo lên nhúc nhích cây, nói to

- Xoa bãp bơng hỉ - Thß tay lÊy khóc x¬ng

(115)

gì hai nhân vật ?

? Cm kích trớc lịng họ, hổ c xử nh nào?

? Điều cho em thấy tình cảm hổ bà đỡ trần bác tiều nh nào?

? Em có nhận xét mức độ đền ơn hai hổ?

- Đó NT tăng cấp nói đến nghĩa hổ

? Trong thùc tÕ hỉ cã nh vËy kh«ng?

? Em nhận xét thái độ hổ hổ sinh hổ đời? (ở câu truyện 1)

? Tác giả sử dụng biện pháp NT gì? - Nhờ NT nhân hố, khơng thấy hổ có lịng biết ơn ngời cứu giúp mà hành động hổ đực câu chuyện giúp ngời thấy đợc hổ biết thơng vợ, quí mang tính ngời đáng quí

? Mợn truyện Con hổ có nghĩa, tác giả muốn gửi đến điều gì?

? Tại tác giả khơng lấy hình tợng vật khác mà lấy hình tợng hổ? - Con hổ - chúa sơn lâm tiếng dữ, tàn bạo mà hổ cịn có tình nghĩa Mợn truyện hổ để nói chuyện ngời, câu chuyện tự tốt lên ý nghĩa ngụ ngơn sâu sắc

? Em hiĨu "nghÜa" trun Con hổ có nghĩa nh nào?

? Tại tác giả không lấy truyện hổ với hai việc mà lại lấy hai hổ với hai việc khác hai nơi khác nhau?

- Truyện có tính chân thực

? Chúng ta biết giúp đỡ cha? biết dền ơn đáp nghĩa đới với ngời giúp đờ cha? Cho VD cụ thể? - Đó truyền thống đạo lí tốt đẹp dân tộc ta "Uống nớc nhớ nguồn", "ăn nhớ kẻ trồng cây". HĐ3

? NghƯ tht chđ u cđa trun? ? Néi dung trun?

b¸c ng rỵu

- Khi bác mất: đến dụi đầu vào quan tài nhảy nhót trớc mộ - Đem dê lợn đến dịp giỗ bác

Biết ơn quí trọng ngời giúp đỡ - Đền ơn lần - Đền ơn mãi (vật chất) ( vật chất+ tinh thần)

2 T×m hiĨu : ý nghĩa văn bản :

- Lũng nhõn ỏi( u thơng lồi vật, u th-ơng ngời thân); tình cảm thuỷ chung, (có tr-ớc, có sau), tình cảm ân nghĩa(biết ăn tốt với ngời giúp đỡ mình)

III Tỉng kÕt NghƯ tht:

- Trun mang tính h cấu, sử dụng NT nhân hoá, xây dựng hình tợng mang ý nghĩa giáo huấn

(116)

Hoạt động 4: III Luyện tập Bài tập trắc nghiệm:

1 Lời nhận xét sau không truyện trung đại? A.Đó truyện đợc viết thời kì trung đại B Đó truyện truyền miệng dân gian C Đó truyện mang đậm tính giáo huấn

D Đó truyện có cách viết đơn giản nhng mang ý nghĩa sâu sắc Đóng vai hai hổ kể lại truyện?

4 Cñng cố:

- Bức tranh miêu tả cho chi tiết truyện? Vì em thích chi tiết này? Kết hợp với văn kể lại?:

- Nhắc lại nội dung kiến thức bản 5 Hớng dẫn häc tËp:

- Häc ghi nhí.

- Tập kể diễn cảm truỵện theo trình tự cỏc s vic

- Soạn bài: Mẹ hiền dạy xem trớc Tiết 60 bài: Động từ

Tiết 60 Ngàysoạn :16/11/2011 Động từ.

I MứC Độ CầN ĐạT

- Nắm đặc điểm động từ - Nắm loại động từ

II TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG

Kiến thức

- Khái niệm động từ:

+ Ý nghĩa khái quát động từ

+ Đặc điểm ngữ pháp động từ (khả kết hợp động từ,chức vụ ngữ pháp động từ)

- Các loại động từ Kỹ năng:

- Nhận biết động từ câu

- Phân biệt động từ tình thái động từ hành động, trạng thái - Sử dụng động từ để đặt câu

B ChuÈn bị:

Giáo viên: + Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ viết VD

Học sinh: + Soạn

C Các bớc lªn líp:

ổn định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? Chỉ từ gì? Đoạn thơ sau có từ? Cô đằng với ai

Trồng da, da héo, trồng khoai khoai hà Cô đằng với ta

Trång khoai khoai tèt, trång cµ cµ sai. Bµi míi

(117)

Hoạt động 2:

* GV treo bảng phụ viết VD ? Thế động từ?

- ĐT tự hoạt động, trạng thái ngời vật ? Em tìm động từ có câu văn trên?

? Những ĐT vừa tìm đ-ợc có ý nghĩa khái quát gì?

* Xét VD:

- Những sách ST DT

- Lần lỵt tõng ng êi . LT DT

? Những từ đứng trớc ĐT từ đứng trớc DT từ nào?

? Hãy nhận xét khả kết hợp động từ?

? Tìm ĐT, đặt câu với ĐT đó?

? Phân tích thành phần câu VD ? ĐT giữ chức vụ ngữ pháp câu?

- Khi làm VN, ĐT khơng địi hỏi điều kiện gì.Trong DT muốn làm VN phải kèm từ "là" ? Hãy PT VD?

? Khi ĐT làm CN, kết hợp với từ đã, đang, sẽ… không?

Hoạt động 2:

* GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình bảng phân loại ĐT

? Hóy tỡm nhng ĐT hoạt động, trạng thái ?

? Nh÷ng ĐT tình thái?

I c im ca ng từ :

Các ĐT có câu văn: a đi, đến, ra, hỏi

b lÊy, lµm, lƠ

c treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải, đề

2 ý nghĩa khái quát động từ : Các động từ chủ yếu hành động, trạng thái ngời s vt

So sánh DT với ĐT:

* VD:…đã nhiều…; hãy lấy gạo… ĐT ĐT

…đừng làm cả…; tơi đang đi… ĐT ĐT

-> Những từ đứng trớc ĐT thờng từ đã, hãy, đừng, đứng trớc DT số từ lợng từ

ĐT có khả kết hợp với từ: hãy, đừmg,

chớ, đã, đang, s, cng, vn, c, cũn to

thành CĐT

* VD: - Hôm nay, học muộn CN VN- ĐT - Em học sinh

CN DT-VN

§T thờng làm VN câu

* VD: - Lao động vinh quang CN- ĐT VN

- Häc tËp lµ nghÜa vơ cđa häc sinh CN- §T VN

Khi ĐT làm CN khả kết hợp với đã,

* Ghi nhí1: SGK - tr 146

II

Các loại động từ chính:

Xếp động từ vào bảng phân loại

- ĐT hoạt động: đi, chạy, cời,đọc, đứng, hỏi, ngồi

- ĐT trạng thái: buồn, vui, yêu, ghÐt, nhøc, nøt, g·y, ®au

- ĐT tình thái: dám, toan, định Thờng địi

hái c¸c ĐT khác kèm phía sau

(ĐT tình

th¸i)

Khơng địi hỏi ĐT khác kèm phía sau( ĐT trạng thái- hoạt động) Trả li cõu

hỏi: Làm gì?

(118)

? Lấy VD - phân tích rút KL

- Bạn dám làm việc à? ĐTTT ĐTHĐ.

- Tôi định làm việc từ lâu rồi

ĐTTT ĐTHĐ - Tôi đau chân ĐTHĐ

-Trả lời câu hỏi Làm Thế nào?

dỏm, toan, nh

( ĐT trạng thái)

buồn, vui, yêu, ghét nhức, nứt, gÃy, đau ( ĐT trạng thái)

T tỡnh thỏi thờng địi hỏi có ĐT khác đi

kÌm.

ĐT trạng thái-hoạt động khơng địi hỏi T

khác kèm.

* Ghi nhớ 2: SGK - tr 146 Sơ đồ phân loại Đông từ

Hoạt động III Luyện tp:

Bài tập 1: * Đọc yêu cầu tập 1? Tìm ĐT phân loại

a Các ĐT: có, khoe, may, đem,ra, mặc, đứng, hóng, đợi, thấy, hỏi, tức, tức tối, chạy, giơ, bảo.

b Phân loại:

- ĐT tình thái: có(thấy)

- T ch hnh ng, trạng thái: ĐT lại

Bài 2: * Đọc truyện vui Thói quen dùng từ: Giải thích nguyên nhân gây cời - Xét đối lập nghĩa hai ĐT: cầm đa

- Truyện buồn cời chỗ thói quen dùng từ anh chàng keo kiệt Anh ta keo kiệt đến mức kiêng dùng từ nh đa, cho, thích dùng chững từ nh cầm, lấy

4 Cñng cè:

- Nêu khái niệm động từ ? - Các loại động từ ? 5 Hớng dẫn học tập: - Học bài, thuộc ghi nhớ - Hoàn thiện tập - Soạn bài: Cụm ĐT

Động

Từ

ĐT tình

thái ĐT hành động trạng thái ĐT

hành động

ĐT trạng thái Th ng ũi

hỏi ĐT khác kèm

phÝa sau

(119)

Tiết 61 Ngày soạn : 17/11/2011 Cụm động từ.

I MứC Độ CầN ĐạT:

- Nm c c điểm cụm động từ

Lưu ý: Học sinh học động từ Tiểu học

II TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG

Kiến thức

- Nghĩa cụm động từ

- Chức ngữ pháp cụm động từ - Cấu tạo đầy đủ cụm động từ

- Ý nghĩa phụ ngữ trước phụ ngữ sau cụm động từ Kỹ năng:

- Sử dụng cụm động từ

B ChuÈn bÞ:

Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn - Bảng phụ

Học sinh: Soạn

C Các bớc lên lớp

n định tổ chức.

KiĨm tra bµi cị: Vẽ mô hình phân loại ĐT Bài míi

Hoạt động 1: Khởi động

H§2

* GV sử dụng bảng phụ viết tập ? Tìm ĐT câu?

? Các từ in đậm VD bổ sung ý nghĩa cho ĐT nào?

- T hợp từ bao gồm ĐT số từ ngữ phụ thuộc kèm đợc gọi cụm ĐT ? Thế CĐT?

? Thư lỵc bá tõ ngữ in đậm rút nhận xét vai trß cđa chóng?

- Nếu lợc bỏ từ ngữ in đậm cịn lại ĐT Đây câu khơng có nghĩa, khơng thể hiểu đợc

- CĐT có ý nghĩa đầy đủ, cụ thể, rõ ràng so với ĐT đứng mình,

* VD: Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi cách ăn, ở( so với Thần dạy) * Cho CĐT: học sớm, em đặt câu với CĐT phân tích

? Qua VD trªn, em rót kÕt luËn g×?

I.

Cụm động từ ?

VD: SGK - tr 147

a Các ĐT câu: đi, ra, hái

b Tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghĩa cho ĐT: - ĐÃ, nhiều nơi, bổ sung ý nghĩa cho ĐT đi

- Cng, nhng cõu oăm bổ sung ý nghĩa cho ĐT

CĐT loại tổ hợp từ ĐT với số từ ngữ phụ thuộc kèm tạo thành. c L ợc bỏ từ ngữ in ®Ëm :

Viên quan đi, đến đâu quan cng ra.

Nhiều ĐT phải có từ ngữ phụ

thuộc kèm, tạo thành CĐT trän nghÜa

d Xét đặc điểm ngữ pháp CĐT * VD :

(120)

? Thế cụm ĐT, cụm ĐT có đặc điểm gì?

Hoạt động3: :

? Qua VD vừa tìm hiểu, em thấy cụm ĐT gồm phận, phận nào?

? Dùa vào vị trí phận, em hÃy vẽ mô hình cụm ĐT?

? Tìm thêm từ ngữ làm phụ ngữ phần trớc, phần sau ĐT, cho biết phụ ngữ bổ sung cho ĐT trung tâm ý nghĩa gì?

- Phụ ngữ đứng trớc bổ sung cho ĐT ý nghĩa : quan hệ thời gian, tiếp diễn khẳng định, phủ định

- Phụ sau bổ sung ý nghĩa cho ĐT chi tiết đối tợng, hớng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân

Ngày mai, em học sớm. CN §T- VN

Cụm ĐT hoạt động câu nh động từ.( làm VN, làm CN mất khả kèm theo phụ ngữ trớc) * Ghi nhớ: SGK - tr 148

II

Cấu tạo cụm động từ :

Vẽ mơ hình cấu tạo CĐT câu dẫn mục I

Phơ tríc PhÇn

TT Phụ sau đã

còng

đã, sẽ, đang, cha, chẳng, vẫn, hãy, chớ, đừng

®i

ra nhiều nơinhững câu đố oái oăm…

rồi, đợc,

CĐT(đầy đủ) có phần: Phụ trớc, TT và phụ sau

* Ghi nhớ : SGk - Tr 148 Hoạt động III Luyện tập

Bài tập : Tìm cụm ĐT có câu sau: a Em bé cịn đùa nghịch sau nhà

PT TT PS

b yêu th ơng Mị N ơng hết mực, muốn kén cho mét ng êi chång thËt xøng TT PS PT TT PS

c… đành tìm cách giữ sứ thần cơng qn để có gìơ hỏi ý kiến em bé thơng minh nọ

để có hỏi ý kiến em bé thông minh nọ hỏi ý kiến em bé thơng minh nọ

Bµi tËp 2: - Vẽ mô hình CĐT tập 1 - Gọi HS làm tập

Phần phụ trớc Trung tâm phần phụ sau

1

cũn đang2 đùa1 nghịch2 ở sau nhà

muốn kén cho ngời chồng thật xứng đáng

đành

tỡmcú

đi hỏi

cách giữ sứ thần nơi công quán thì hỏi ý kiÕn em bÐ th«ng minh nä.

ý kiÕn em bé thông minh nọ Bài Nêu ý nghĩa cđa phơ ng÷:

- Cha, khơng: biểu thị ý nghĩa phủ định

- Cha: biểu thị ý nghĩa phủ định tính kịp thời, linh hoạt, nhanh nhạy - Không: biểu thị ý phủ định khả

 Việc dùng phụ ngữ khẳng định thông minh, nhanh nhạy bé Củng cố :

(121)

Híng dÉn häc tËp: - Häc thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp

- Tìm CĐT đoạn truyuện học

- Đặt câu có sử dụng CĐT, xác định cấu tạo CĐT - Soạn T62 bài: Mẹ hiền dạy

TiÕt 62 Ngày soạn: 27/ 11/ 2011 Văn bản:

Mẹ hiền dạy con (Trích Liệt nữ truyện )

I MứC Độ CầN ĐạT:

- Hiu ni dung, ý nghĩa truyện Mẹ hiền dạy

- Hiểu cách viết truyện gần với viết kí, viết sử thời trung đại

II TRäNG T¢M KIÕN THøC - KÜ N¡NG

Kiến thức

- Những hiểu biết bước đầu Mạnh Tử - Những việc truyện - Ý nghĩa truyện

- Cách viết truyện gần với viết kí (ghi chép việc), viết sử (ghi chép nghệ thuật) thời trung đại

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện trung đại Mẹ hiền dạy - Nắm bắt phân tích kiện truyện - Kể lại truyện

III Chuẩn Bị

1- Giáo viên: - Soạn

- Đọc sách giáo viên sách soạn 2- Học sinh: - Soạn

iv Các bớc lên lớp:

n định tổ chức. Kiểm tra cũ:

? Nªu ý nghÜa cđa trun Con hỉ cã nghÜa? Bµi míi

HĐ1 Khởi động Hoạt động 1:

* GV hớng dẫn cách đọc : Đọc to, rõ ràng, ý nhấn giọng bà mẹ nói với mình, nói với

* Gọi HS đọc

I §äc- T×m hiĨu chung §äc:

KĨ: ? Em h·y kĨ tãm t¾t sù viƯc diễn

giữa mẹ thầy Mạnh Tử điền vào bảng

? Nhìn vào hệ thống nhân vật việc, kể ngắn gọn câu chuyện?

Sù viƯc Con MĐ

1 bắt chớc đào

chơn, lăn, khóc chuyển nhà đếngần chợ bắt chớc nô

nghịch, buôn bán điên đảo

chuyển nhà đến gần trờng học bắt chớc học tập

(122)

4 tị mị hỏi mẹ: hàng xóm giết lợn để làm gì?

nói lỡ lời; sửa chữa hành động mua thịt cho ăn

5 Bỏ học nhà cắt đứt vải ang dt

? Truyện có xuất xứ từ đâu? ? Liệt nữ có nghĩa gì?

- L ngời đàn bà có tiết nghĩa có khí phách anh hùng

- Truyện đợc in sách Cổ học tinh hoa( tinh hoa học cổ) đ-ơc tái nhiều lần Nay vẫ đợc nhiều ngi ún c

? Em biết thầy M¹nh Tư?

- Truyện viết ngời thực việc thực, gần với kí , với sử - loại truyện trung đại

Hoạt động 2:

? C©u chuyện kể ai? Về điều gì? * Chú ý việc đầu?

? Cậu bé Mạnh Tử thuở nhỏ có nét tính cách tuổi thơ?

? Thầy Mạnh Tử bắt chớc hành động nào? Bắt chớc từ đâu? ? Chứng kiến hành động con, ng-ời mẹ nghĩ làm gì?

? So sánh hai việc đầu viÖc thø ba?

? Tại hai lần, bà nói: chỗ này khơng phải chỗ ta đ-ợc?

? Lần thứ ba, bà mẹ chuyển nhà đến đâu? Và bà thấy gì?

? Vì đến cạnh trờng học b li vui lũng?

? Tại bà mẹ thầy Mạnh Tử không dùng cách khuyên hay ngăn cấm không cho trai theo xấu mà lại quan tâm, chuyển nhà vừa phức tạp lại vừa tốn kém?

? Qua ba việc đầu, em có nhận xét cách dạy bà mẹ thầy M¹nh Tư?

? ý nghĩa dạy bà mẹ Mạnh Tử định chuyển nhà gì?

- Mn cho thµnh ngêi tèt tríc hÕt cần tạo cho môi trờng sống

-Nhng môi trờng có cách dạy thành ngời tốt

? Kể lại việc thứ 4?

? Khi MT hái nhµ hµng xãm giÕt

3 Chó thÝch:

- Truyện Mẹ hiền dạy đợc tuyển dịch từ sách Liệt nữ truyện(Truyện bậc liệt nữ) Trung Quốc

- Mạnh Tử (372 ?- 289 ? tr CN) tên Mạnh Kha Quê : Sơn Đông TQ Mạnh Kha Mạnh Tử đợc coi hai vị thánh tiêu biểu đạo Nho

II đọc - hiểu chi tit

Dạy cách chuyển nhà

Mạnh Tử Mẹ Mạnh Tử

Bắt chớc: đào, chơn,

lăn, khóc Chuyển nhà đến gầnchợ Bắt chớc: nô nghịch,

buôn bán điên đảo Chuyển nhà đến gầntrờng học -> Cuộc sống hai nơi ảnh hởng xấu đến tính nết

B¾t chíc häc tËp lƠ

phÐp Vui lßng

-> Đây mơi trờng sống có ảnh hởng tốt đến đứa

Tạo cho mơi trờng sống tốt đẹp lành

m¹nh, phù hợp từ nhỏ.

2 Dạy cÊch c xư hµng ngµy trong

gia đình

- Bà nói: ăn

(123)

lợn… mẹ nói với MT?

? Tâm trạng bà nghĩ lại lời nói cđa m×nh?

? Bà sửa sai cách nào?

? Có ngời nói việc thứ t bà mẹ thầy Mạnh Tử cầu kì, nng chiều đáng ý kiến em nh nào?

? Làm nh bà dạy đức tính gì?

? Quan sát tranh SGK-tr151, tranh minh hoạ cho việc truyện? Nói rõ việc đó? ? Khi thấy bỏ học, bà làm gì? ? Bà dùng cách để dạy điều gì?

? Em hiểu câu nói bà mẹ thầy M¹nh Tư?

? Hành động, lời nói bà thể đợc động cơ, thái độ, tính cách bà dạy con?

? Nhờ phơng pháp dạy nh thế, bà mẹ thầy Mạnh Tử đạt đợc kết nh nào?

- Sau học xong truyện, em hÃy tóm tắt học dạy quí báu bà mẹ thầy m¹nh Tư?

? Kết thúc truyện, t/g có viết: Thế chẳng nhờ có cơng giáo dục…của bà mẹ hay sao…Đây có phải lời kể chuyện khơng? Câu nói có ý nghĩa gì?

Hoạt động 4:

? NT chủ yếu truyện gì?

? Nội dung truyện muốn gửi tới ngời đọc?

HĐ5

* Học sinh tìm câu tục ngữ

* Gọi học sinh lên bảng làm

nói dối hay sao

- Đi mua thịt cho ăn

Dy ch tín, đức tính thành thật, trung thực, lời nói đôi với việc làm.

- MT bỏ học: bà cầm dao cắt đứt vải đang dệt

Dạy chăm chỉ, chuyên cần, học tập đến nơi, đến chốn, có chí học hành.

- Kết quả: Con trở thành bậc đại hiền lu danh s sỏch

3 Những học dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử ý nghĩa văn bản:

- Tạo cho môi trờng sống tốt đẹp; - Dạy có đạo đức, có chí học hành;

- Thơng nhng không nuông chiều, rất kiªn qut.

Đề cao lịng ngời mẹ cách dạy nên ngời: khẳng định thành đạt có cơng dạy dỗ mẹ

III Tỉng kÕt NghƯ tht:

- Cốt truyện, nhân vật đơn giản

- Dùng chuyện ngời thật, việc thật để giáo dục ngời

Néi dung:

Ca ngợi gơng sáng tình thơng cách dạy ngời mẹ

* G hi nhí : SGK - tr 153

IV Luyện tập:

1 HÃy tìm câu tục ngữ tơng ứng với câu chuyện này?

- Gần mực đen - bầu tròn

2 Bài tập trắc nghiệm: Nhận xét với ý nghĩa truyện?

a Truyện đề cao thầy Mạnh Tử

b Truyện đề cao phơng pháp dạy của bà mẹ thầy Mạnh Tử.

(124)

d Truyện khuyên bà mẹ thơng nhng không nuông chiều mà phải nghiêm khắc Củng cố : GV nhắc lại kiến thức vừa häc

Híng dÉn häc tËp: - Häc ghi nhí

- KĨ l¹i chun

- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi vµ xem tríc tiÕt 63: TÝnh tõ vµ cơm tÝnh từ

Tiết 63 Ngày soạn: 3/12/2011 TÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ.

I MøC Độ CầN ĐạT:

- Nm c cỏc c im tính từ cụm tính từ - Nắm loại tính từ

Lưu ý : Học sinh học tính từ Tiểu học.

II TRäNG T¢M KIÕN THøC- KÜ N¡NG

Kiến thức

- Khái niệm tính từ :

+ Ý nghĩa khái quát tính từ

+ Đặc điểm ngữ pháp tính từ (khả kết hợp tính từ, chức vụ ngữ pháp tính từ)

- Các loại tính từ - Cụm tính từ :

+ Nghĩa phụ ngữ trước phụ ngữ sau cụm tính từ + Nghĩa cụm tính từ

+ Chức ngữ pháp cụm tính từ + Cấu tạo đầy đủ cụm tính từ Kỹ năng:

- Nhận biết tính từ văn

- Phân biệt tính từ đặc điểm tương đối tính từ đặc điểm tuyệt đối - Sử dụng tính từ, cụm tính từ nói viết

B Chn bÞ:

1- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ viÕt VD

2- Häc sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức Kiểm tra bi c

Vẽ mô hình cấu tạo cụm ĐT? Cho VD phân tích? Bài míi

HĐ1 Khởi động Hoạt động 2:

- GV sử dụng bảng phụ viết VD trang 153

? Bằng hiểu biết em tính từ đợc học bậc Tiểu học, xác định tớnh t cỏc VD trờn?

I Đặc điểm tính từ: Tìm tính từ câu a Bé, oai

b Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi.

(125)

? Em hÃy tìm thêm số tính từ khác (chỉ màu sắc, mùi vị, hình dáng)

? Những tÝnh tõ chóng ta võa t×m cã ý nghÜa g×?

? Vậy em hiểu tính từ? ? Nhắc lại khả kết hợp ĐT? - ĐT có khả kết hợp với: đừng, chớ…

? Tính từ có khả kết hợp với từ không? Lấy VD tính từ?

? Em có nhận xét khả kết hỵp cđa tÝnh tõ?

? Tìm ĐT, TT, đặt câu với tính từ ĐT với chức làm CN?

- XÐt VD sau:

? Theo em, tổ hợp từ câu?

? Để tổ hợp câu thêm vào từ nào? Thêm từ

- Qua VD vừa phân tích, em hÃy nêu nhận xét khả làm CN, VN TT so víi §T?

Hoạt động 3:

? Trong tính từ vừa tìm đợc mục I, tính từ có khả kết hợp đợc với từ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, ?

? Từ khơng có khả kết hợp đợc với từ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, ?

? Có loại tính từ? Đó loại nào?

- Gi HS c ghi nh

- Tình từ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng - Chỉ mùi vị: chua, cay, mặn

- Hình dáng: gầy gò, phốp pháp

Chỉ đặc điểm, tính chất vật, hành

động, trạng thái. So sánh với ĐT:

* VD:- Tôi lao động… - Bạn làm việc đó…

- Anh trẻ - Chị đẹp

Tính từ kết hợp với từ: , sẽ,

đang, cũng, vẫn, rất, cực kì, lắm, để tạo thành CTT.

* VD: kh«ng thĨ nãi: h·y bïi, chí chua

Khả kết hợp với phó từ mệnh lệnh nh: hãy, đừng hạn chế nhiều so với ĐT.

* VD:

- Em bÐ ng· (1) -> câu - Em bé thông minh.

- Em bÐ Êy rÊt th«ng minh CN VN-TT

TÝnh tõ lµm VN câu hạn chế

Khả làm CN, tính từ ĐT nh * Ghi nhớ: SGK: tr 154

II Các loại tÝnh tõ: VD:

- Các tính từ: oai, bé, nhạt, héo có khả kết hợp đợc với từ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quỏ

* VD: oai, bé, nhạt, qu¸ hÐo

-> Bé, oai, nhạt héo tính từ đặc điểm tơng đối

TT đặc điểm tơng đối (có thể kết hợp với từ mức độ)

- Từ kết hợp đợc: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi.

- Vàng tính từ đặc điểm tuyệt đối

TT đặc điểm tuyệt đối(không thể kết

hợp với từ mức độ) * Ghi nhớ : SGk - Tr 154

TÝnh tõ

TT đặc điểm t-ơng đối (kết hợp với từ mức độ)

(126)

Hoạt động 3:

III Cụm tính từ: * Ví dụ : SGk -tr155 - GV treo bảng phụ vẽ mơ hình

cơm tÝnh từ

- Gọi HS lên bảng điền

phần trớc Phần trungtâm phần sau

T1 T2 T1 T2 S1 S2

vèn

đã rất yên tĩnhnhỏ

sáng lại

vằng

vc trờn khụng ? Tìm thên phụ ngữ đứng trớc

vµ sau cđa cơm TT? Cho biÕt phơ ng÷ Êy bỉ sung ý nghĩa cho TT mặt nào?

? Nêu cấu tạo cụm TT?

- Ph ng đứng trớc mức độ, thời gian, tiếp diễn

- Phụ ngữ đứng sau: vị trí, so sánh, mức độ

* Ghi nhớ: SGK - tr 155 Hoạt động 4: Iv Luyện tập:

- T×m cơm TT

- NhËn xÐt vỊ cÊu tạo cụm TT này? Bài 1: Tìm cụm TT

- Sun sun nh đỉa

- Chần chẫn nh c địn càn - Bè bè nh quạt thóc - Sừng sững nh cột đình - Tun tủn nh chổi sể cùn

Các cụm TT có cấu tạo phần: phần trung tâm phần sau Bài 2: Tác dụng việc dùng TT phụ ngữ

- Các TT từ láy có tác dụng gợi hình ảnh

- Hình ảnh mà từ láy tạo vật tầm thờng, thiếu lớn lao, khoáng đạt, không giúp cho việc nhận thức vật to ln, mi m nh voi

- Đặc điểm chung ông thầy bói: nhận thức hạn hẹp, chủ quan Bài tập 3: So sánh cách dùng ĐT, TT

- ĐT "gợn": Gợi cảnh bình yên ả - ĐT "nổi": cho thấy sóng biển mạnh

- Những tính từ từ láy kèm với ĐT làm tăng mạnh mẽ, đáng sợ tới mức kinh hồng Đây tính từ tăng tiến diễn tả mức độ mạnh mẽ, thể thay đổi thái độ biển (bất bình giận dữ) trớc tham lam, bội bạc mụ vợ báo tr-ớc mụ bị trả giá

Củng cố : Nhắc lại nội dung b¶n Híng dÉn häc tËp;

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập

- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi cốt lòng

Tiết 64 Ngày soạn: 5/12/2011

Trả tập làm văn số 3

A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:

- Qua giúp học sinh thấy đợc tồn viết số Học sinhbiết khắc phục tồn

(127)

B ChuÈn BÞ

1- Giáo viên: Trả bài, nhận xét viết học sinh 2- Học sinh: Xem lại bài, rút kinh nghiệm

C Các bớc lên lớp:

n định tổ chức Kiểm tra cũ:

? Cơ sở để làm văn tởng tợng Tởng tợng khác với bịa đặt chỗ no? Bi mi

Đề : Em h·y kĨ vỊ ngêi mĐ cđa em

Học sinh đọc lại đề bài: ? Đề yêu cầu : Kể ngời, việc I Nhận xột chung

Ưu điểm:

- Bài viết sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát: Hờng, Duyên, Đỗ Ngọc - Viết yêu cầu đề : Kể ngời

- Bµi viÕt thĨ hiƯn râ bè cơc phần Nhợc điểm;

- Một số em viết sai lỗi tả n,l: Toản, Long, Dân - Bài viết sơ sài, chiều sâu: Lê Ngọc, Châm, Huệ - Một số bố cục không rõ ràng: Thuỷ, Mơ

- Lỗi dùng từ: Lặp từ: mẹ em: Hà, Phúc

II Giáo viên công bố đáp án cho học sinh để học sinh đối chiếu a) Mở : Giới thiệu nét chung ngời mẹ b) Thân :

- Ngời mẹ tần tảo, đảm

+ Cùng cha quán xuyến công việc gia đình

+ Khi mẹ vắng nhà, thiếu tất mẹ dành cho gia đình, bố vụng cơng việc

- Mẹ

+ Quan tâm tới bữa ăn giấc ngủ

+ Việc học đợc mẹ quan tâm chu đáo Dạy dỗ, giáo dục trở thành ngời tốt

- Mẹ ngời:

+ thơng yêu, giúp đỡ ngời gặp khó khăn + Cởi mở, hồ nhã với xóm làng

III Trả cho học sinh tự đánh giá viết theo điểm sau : Chuyện kể ai? giới thiệu nhân vật đủ rõ cha?

2 Sự việc lựa chọn nh nào? điều chứng tỏ emđã có quan sát suy nghĩ cha?

3 Chuyện có gợi lên không khí sinh hoạt tính nết ngời không

4 B cục viết : đảm bảo đầy đủ phần cha? Phần mở có gây đợc ý cho ngời đọc khơng? Phần kết có giúp cho bàiviết thêm bật hay không IV Chữa

(128)

Gọi số viết học sinh sai nhiều lỗi tả lên sửa lại cho : Lỗi dùng từ: - Lặp từ :

Cñng cè : - Nhắc nhở lần tồn viết. - Đọc viết tèt

HDVN : - Xem l¹i phần kể chuyện tởng tợng. - Ôn tập

Tiết 65 Ngày soạn : 5/12/2010

Văn

Thy thuc gii ct nht lòng. (Truyện trung đại Việt Nam - Hồ Nguyên Trng)

A Mục tiêu học:

- Hiu nội dung, ý nghĩa truyện

- Hiểu nét đặc sắc tình gay cấn truyện - Hiểu thêm cách viết truyện trung đại

II TRäNG T¢M KIÕN THøC- KÜ N¡NG

Kiến thức

- Phẩm chất vô cao đẹp vị Thái y lệnh

- Đặc điểm nghệ thuật tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép việc - Truyện nêu cao gương sáng bậc lương y chân

Kỹ năng:

- Đọc - hiểu văn truyện trung đại

- Phân tích việc thể y đức vị Thái y lệnh truyện - Kể lại truyện

B Chuẩn Bị:

Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn Học sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ

Tõ trun MĐ hiỊn d¹y con, em rút điều cách dạy bà mẹ thầy MT? Bài mới

HĐ1 Khởi động Hoạt động 1: - GV đọc ln

? Nêu hiểu biết em tác giả?

- Giải thích thích 9,10,16,17

? Truyện đợc kể theo thứ mấy? Kể theo thứ tự nào?

? Bè cơc cđa trun?

I Đọc tìm hiểu chung Đọc, kể:

2 Chú thích:

- Tác giả: Hồ Nguyên Trừng (1374-1446) - Tác phẩm: Nam ông mông lục tập truyện kí viết chữ hán thời gian Hå Nguyªn Trõng sèng lu vong ë Trung Quèc sau bị bắt

3 Giải thích từ khó Bè cơc: phÇn

(129)

Hoạt động 2 :

? Nh©n vËt chÝnh truyện nhân vật nào?

? Qua phn gii thiệu, em biết ơng? ? Việc lơng y họ phạm đợc vua Trần Anh Vơng phong chức quan thái y lệnh chứng tỏ ông ngời thầy thuốc nh nào? ? Vì lơng y họ phạm lại đợc ngời đ-ơng thời trọng vọng

? Theo em, tình đặc biệt xảy với vị lơng y họ Phạm gì?

? Em có nhận xét tình đó? ? Đứng trớc tình lơng y họ Phạm có cách giải sao?

? Điều đợc thể qua lời đối đáp ông với qua Trung sứ?

- Câu trả lời chứng tỏ nhân cách bản lĩnh đáng khâm phục ông: quyền uy không thắng y đức; tính mệnh ng-ời bệnh quan trọng thân; sức mạnh trí tuệ cách ứng xử

? Thái độ vua Trần Anh Vơng trớc cách xử thái y?

? Qua đó, em thấy nhà vua ngời nh nào?

? KÕt thóc trun, ngêi viÕt mn nói với điều gì?

Hot ng 4

II đọc- hiểu chi tiết Mở truyện:

- Cụ tổ bên ngoại Trừng - Họ: phạm

- Tên: Bân

- Chức vụ: Thái y lệnh

Tài giỏi, có lòng yêu thơng ngời bệnh.

2 Thân truyện:

- Tình huống: Giữa việc cứu ngời dân lâm bệnh với phận làm

-> õy l tỡnh thử thách gay go y đức

- Phạm thái y: không chần chừ, đờng: "Bệnh khơng gấp Nay mệnh sống vơng phủ."

-> Coi trọng tính mạng ngời bệnh tính mạng

- Không chịu khất phục quyền uy

- Vua Trần Anh Vơng: + Lúc đầu tức giận + Sau ca ngợi

-> Mét vÞ vua anh minh KÕt trun:

Hạnh phúc lâu dài chân gia - đình vị lơng y

* g hi nhí : SGK - tr 164 IV LuyÖn tËp

Đọc lời thề Hi pô rát, so sánh nội dung đợc ghi lời thề với nội dung y đức đợc thể nhân vật Thái y lệnh

2 Bµi tËp 2: SGK

3 Bài tập 3: Kể lại truyện theo kể thứ nhÊt cđa Th¸i Y lƯnh

Cđng cố : Nhắc lại nội dung bản Híng dÉn häc tËp:

- Häc bài, thuộc ghi nhớ - Soạn: Ôn tập TV

Tiết 66 Ngày soạn: 7/12/2011

Ôn tập Tiếng Việt

I Mục tiêu häc:

- Củng cố kiến thức học học kì I tiếng việt - Vận dụng kiến thức học vào hoạt động giao tiếp

II TRäNG T¢M KIÕN THøC- KÜ N¡NG

(130)

- Củng cố kiến thức cấu tạo tiếng Việt, từ mượn, nghĩa từ, lỗi dùng từ, từ loại cụm từ

Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn

III ChuÈn bÞ

1- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn 2- Học sinh: + Soạn

C Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức.

Kiểm tra cũ: Vẽ mô hình TT? lấy VD Bµi míi

HĐ1 Khởi động Hoạt động 2:

I LÝ thuyÕt:

Cấu tạo từ: - Từ đơn - Từ phức: + Từ ghép + Từ láy Nghĩa từ: - Nghĩa gốc - Nghĩa chuyển Phân loại từ: - Từ Việt - Từ mợn

4 C¸c lỗi dùng từ: - Lặp từ

- Lẫn lộn từ gần âm

- Dùng từ không dúng nghĩa Từ loại cụm từ:

- Từ loại: DT, §T, TT, ST, LT, chØ tõ - Cơm tõ: Cơm DT, cơm §t, cơm TT

Hoạt động II Luyện tập

1 - GV cho HS bốc thăm nội dung học trả li Cho cỏc t:

Nhân dân, lấp lánh, vµi

Phân loại từ theo sơ đồ phân loại 1,2,5 VD: Thuỷ Tinh: từ phức, từ mn, DT riờng

3 Có bạn phân loại cụm DT, cụm ĐT, cụm TT nh sau bạn sai chỗ nào?

Cụm Danh Từ Cụm Động Từ Cụm Tính Từ

Những bàn chân Cời nh nắc nẻ

Đồng không mông quạnh

Đổi tiỊn nhanh Xanh biÕc mµu xanh Tay lµm hµm nhai

buồn nẫu ruột Trận ma rào Xanh vỏ đỏ lòng

4 Phát triển từ sau thành cụm từ đặt câu: bàn, bảng, phấn, hoa, đẹp, sẽ, đọc, viết, suy nghĩ

Cñng cè : Nhắc lại nội dung ôn tập bản

Híng dÉn häc tËp: Hoµn thiƯn bµi tËp Ôn tập chuẩn bị thi học kì I

TiÕt 67 - 68 Ngµy soạn: 10/12/2011

(131)

I Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:

- Qua kiểm tra, hệ thống hoá đợc kiến thức học Tiếng Việt tập làm văn, văn học

- Đánh giá đợc khả nhận thức, ghi nhớ, học học sinh - Rèn ý thức tự giá, nghiêm túc làm nh kỹ làm tổng hợp

II ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: Ra đề, biểu chấm - Học sinh: Ôn tp, kim tra

III Các bớc lên lớp:

ổn định tổ chức Kiểm tra bi c

Bài A Đề bµi

I

Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn vào chữ đứng đầu đáp án các

c©u sau:

Trun ngụ ngôn gì?

A Truyện kể cã tÝnh chÊt g©y cêi

B Truyện kể nguồn gốc dân tộc kiện lịch sử khứ C Truyện kể tích lồi vật, đồ vật

D Truyện kể đồ vật, loìa vật ngời nhằm mục đích đa học nhằm khuyên răn ngời

Dịng khơng có định nghĩa truyện ngụ ngôn? A Truyện kể văn xi văn vần

B Nói bóng gió, kín đáo truyện ngời C Để lên án tố cáo

Trun ngơ ngôn thiên chức nào? A Phản ánh hiÖn thùc cuéc sèng

B Phản ánh mâu thuẫn giai cấp C Giáo dục khuyên răn ngời D Truyền đạt kinh nghiệm

Thành ngữ “ếch ngồi đáy giếng” không nhằm nêu lên học gì? A Phải biết quan sát xung quanh

B Phải mở rộng tầm hiểu biết C Phê phán thói học địi

D Phê phán kẻ hiểu biết hạn hẹp lại hay huyênh hoang Bài học truyện “ Thầy bói xem voi” gì? A Cần xem xét vật, tợng đa nhận xét B Nhận xét hồ đồ thúi xu ỏng ci

C Không nên phủ nhận ý kiến ngời khác D Không nên tự tin vào thân

(132)

A Phú ông gọi ba gái ra, lần lợt hỏi ngời B Hai bên đánh ròng rã tháng trời C Nhiều ngày trôi qua cha thấy chàng trở D Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao Từ điền vào chỗ trống câu thơ sau? “ Rồi Bác dém chăn

……ngêi……ngêi mét”

A Mỗi B Nhiều C Từng D Mấy Lời nhận xét truyện “ Mẹ hiền dạy con

A Truyện thể tình thơng ngời mẹ đặc biệt cách dạy B Truyện thể lòng yêu kính mẹ

C Truyện nêu lên học sâu sắc việc dạy ngời Dòng sau cụm tính từ?

A Buôn bán điên đảo C Liền cầm dao cất đứt vải B Đang dệt cửi D Còn thơ ấu

10 Trong câu: Nếu ngời không đợc cứu, chết khoảnh khắc, chẳng biết trơng vào đâu có cụm động từ?

A Một B Hai C Ba D Bốn 11 Dòng sau cụm danh từ có cấu đầy đủ phần?

A Con chúa ngài B Tất cháu ngài C Con cháu

12 Trong câu: “ Ông lão đánh cá chứng thực cảnh mụ vợ làm nữ hoàng” mắc lỗi dùng từ dạng nào?

A Lặp từ B Lẫn lộn cấc từ gần âm C Dùng từ không nghĩa II Phần tự luận : (7đ)

Kể lại trò chuyện đồ vật vật mà em tình cờ nghe đợc B Đáp án- biểu điểm

I Phần trắc nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu trả lời đợc 0,25 đ.

1 10 11 12

D D C C A D C A D C B C

II Phần tự luận:( 7đ)

- Bài viết phải có tình giải quyế đợc tình cách hợp lí - Phải có mở đầu, diễn biến, kết thúc

- Câu chuyện kể phải mang lại ý nghĩa - Câu ngắn gọn, rõ ý, có hình ảnh, có cảm xúc - Đoạn văn phải lùi vào đầu dòng

(133)

Cho häc sinh lµm bµi.

Cđng cè: NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi.

Híng dÉn vỊ nhµ: - Chuẩn bị cho HĐ Ngữ văn.

Tiết 69 Ngày soạn:12/12/2011 Hoạt động Ngữ văn:

Thi kĨ chun

I Mơc tiªu bµi häc: Gióp häc sinh:

bắm đợc số truyện kể dân gian sinh hoạt văn hóa dân gian địa phơng nơi sinh sống

Biết liên hệ so sánh với phần văn học dân gian học sách Ngữ văn tập I để thấy giống khác hai phận văn học dân gian

II ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: Yờu cu mi hc sinh chuẩn bị cách thuộc lịng truyện mà u thích kể lại(câu chuyện thuộc thể loại học H/s kể chuyện Truyện h/s sáng tác hay sưu tầm (miễn h/s thích thú, tâm đắc)

Chú ý: + Các truyện tỏ có cơng phu sưu tầm đánh giá cao truyện có sẵn SGK

- Häc sinh: Sưu tầm truyện để kể

III C¸c bíc lªn líp:

ổn định tổ chức

Kiểm tra cũ: Kể lại truyện Thầy thuốc giỏi cất lịng? Qua câu chuyện đó, ngời viết muốn gửi tới điều gì?

3.Bµi míi

HĐ1 Khởi động HĐ2 Nội dung I Thi kể chuyện

- HS ý

+ Kể khơng phải học thuộc lịng.Lời kể rõ ràng,mạch lạc,biết ngừng chỗ,kể diễn cảm,có ngữ điệu phát âm

+Tư tự tin,mắt nhìn thẳng vào người,tiếng nói đủ nghe,khơng q nhỏ ,khơng gào thét

+ Biết mở đầu trước kể cám ơn người nghe sau kể xong + Trong trình kể lưu ý: - Nội dung truyện

(134)

- Lời mở, lời kể - Minh hoạ có II Kể chuyện sưu tầm, sáng tác

-Truyện học sinh sưu tầm: Trên báo, truyện dân gian, tác phẩm văn học, câu chuyện kịch

- Truyện h/s sáng tác  tưởng tượng; đời thường III Nhận xét.

- Sau học sinh kể xong giáo viên cho học sinh nhận xét ưu điểm nhược điểm bạn

- Giáo viên nhận xét cho điểm

- Lưu ý: Gv cố gắng tạo khơng khí tiết họctạo cảm hứng,lơi học sinh Củng cố

Khi kể chuyện cần lưu ý:

Phải nhớ nội dung câu chuyện

Khi kể phải nhập vào vai kể theo giọng kể vai Giọng kể vừa phải,không đọc

Hướng dẫn học nhà

- Ôn lại tồn chương trình ngữ văn học kì I

+ Văn:Chú ý đặc điểm thể loại truyện dân gian + Tiếng Việt(xem lại nội dung tiết ôn tập –tiết 66)

+ TLV: - Biết kể lại sáng tạo văn tự - Biết kể chuyện đời thường

- Kể chuyện sáng tạo

+Tìm hiểu phần ngữ văn địa phơng

Tiết 70 : Ngày soạn: 14/12/2011 Chơng trình Ngữ văn địa phơng

PhÇn TiÕng ViƯt

I Mục tiêu học: Giúp học sinh

Kiểm tra lại kiến thức phát âm, tả, kĨ chun

II Chn bÞ:

1- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn 2- Học sinh: + Soạn

III Các b ớc lên líp:

ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: Bài mới

(135)

- Chia nhãm

- Chia nhóm, cử đại diện nhóm hai em, đọc, viết, thời gian phút - Gọi em lên điền từ tập

- HS lªn bảng

- Gọi HS yếu lên bảng điền - HS nhËn xÐt

- HS đứng chỗ - GV nhận xét - HS lên bảng làm

1 Thi viết tả đúng: - tr / ch

- s / x - R / d / gi - l / n §iỊn tõ: a Bµi tËp 1:

- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung - Rũ rợi rắc rối giảm giá, giáo dục - Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na b Bài tập 2:

3 Chän tõ: bµi tËp Bµi tËp 4,5,6

Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào ô trống:

- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre

- Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ

- Rũ ruợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác

- Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lút, bếp núc, lỡ làng

2 Lựa chọn điền từ vào ô trống: a) vây, dây, giây

- vây cá, sợi dây, dây đàn, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây

b) viết, diết, giết

- giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết

c) vẻ, dẻ, giẻ

- hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách

4 Cñng cè :

(136)

Chơng trình Ngữ văn địa phơng

A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

Kiểm tra lại kiến thức phát âm, tả, kể chuyện B Chuẩn bị

- Giáo viên+ Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi

Hoạt động 1: - Chia nhóm

- Chia nhóm, cử đại diện nhóm hai em, đọc, viết, thời gian phút

- Gäi em lªn điền từ tập - HS lên bảng

- Gọi HS yếu lên bảng điền

- HS nhận xét - HS đứng chỗ - GV nhận xét - HS lên bảng làm

Tiết 69: Phần Tiếng Việt Thi viết tả đúng: - tr / ch

- s / x - R / d / gi - l / n §iỊn tõ: a Bµi tËp 1:

- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung - Rũ rợi rắc rối giảm giá, giáo dục - Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na b Bài tập 2:

3 Chän tõ: bµi tËp Bµi tËp 4,5,6

3 Chọn s x điền vào chỗ trống: Bầu trời xám xịt……sát…sấm…sáng… xé…sung…sổ…xơ xác…sầm sậ

4 Điền từ thích hợp có vần _c hoặc _t vào chỗ trống

- …buộc bụng, buột…, ruộc, …tuộc,… đuột, … chuột, …chuột,….muốt,… chuộc

5 Viết hỏi ( ? ) hay ngã ( ~ ) vào những chữ in nghiêng:

- Vẽ tranh, biểu quyết, dẻ bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ

6 Chữa lỗi tả câu sau

- Tía nhiều lần dặn không kiêu căng

- Một tre chắn ngang đường chẳng cho vô rừng chặt cây, đốn gỗ

- Có đau cắn mà chịu 7 Viết tả.

(137)

lưu kí nhà văn Tơ Hồi) Sgk ngữ văn tập Trang 88

4.Cñng cè :

5 Híng dÉn häc tËp:

- Ôn lại kiến thức ngữ văn học từ đầu nm

-Tiết 72 Ngày soạn:25/12/2011

Trả thi học kì I

A

Mục tiêu học : Giúp học sinh - Nhận thấy u, khuyết điểm làm

- Khả ghi nhớ kiến thức tổng hợp, kiến thức kiểm tra - Giáo viên đánh giá đợc khả nhận thức tng học sinh

- Giúp em khắc phục đợc tồn làm, rút kinh nghiệm cho kiểm tra lần sau

B ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: Trả bài, nhận xét

- Học sinh Xem lại bài, rút kinh nghiệm C Các b ớc lªn líp

1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ Bài

- Giáo viên đọc lại đề kiểm tra lợt I/ Nhận xét chung

II/ Trả bài:

- Học sinh nhận thấy tồn làm, kiến thức,diễn đạt tả - Phần II : Cịn phụ thuộc nhiều vào văn

III/ Ch÷a bµi :

- Phần trắc nghiệm : câu - Phn t lun :

+ Yêu cầu :

- Nội dung : Dựa vào viƯc chÝnh cđa chun kĨ ph¶i thĨ hiƯn = lời văn, sáng tạo cá nhân không nên phụ thuộc hoàn toàn vào câu từ văn có sẵn

- Bi vit th hin c bố cục rõ ràng, lời văn mạch lạc + Dàn ý :

(138)

4/ Cñng cè : Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc cđa häc sinh trả bài. 5/ Hớng dẫn nhà : - Soạn : + Phó từ

+ Tìm hiểu chung văn miêu tả

Học kì II Ngày soạn : 02/01/2010

Tit 73 Văn bản: Bài học đờng

đời (Tô Hồi) A Mục tiêu

häc: Gióp häc sinh:

-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa Bài học đời đầu tiên, thấy đợc nét đặc sắc ngòi bút Tơ Hồi hai phơng thức miêu tả kể chuyện

-Rèn kĩ đọc truyện đồng thoại, đọc lời đối thoại phù hợp với tính cách nhân vật, tả vật

-TÝch hỵp víi TiÕng Việt khái niệm: nhân hóa so sánh cấu tạo tác dụng câu luận, câu tả, câu kể; với tập làm văn kĩ chọn kể thứ

B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Chân dung Tô Hoài

- Học sinh: + Soạn + Bảng phụ C Các b íc lªn

líp:

(139)

2 Kiểm tra cũ: Kiểm tra chuẩn bị HS tóm tắt tác phẩm

3 Bi mi Trên giới nớc ta có nhà văn tiếng gắn bó đời viết cho đề tài trẻ em,một đề tài khó khăn thú vị bậc Tơ hồi tác giả nh

- Truyện đồng thoại đầu tay Tơ Hồi: Dế Mèn phiêu lu kí (1941) Nhng Dế Mèn ai? Chân dung tính nết nhân vật nh nào, học đời mà nếm trải sao? nội dung học học kì hai này?

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Hng dn HS tỡm

hiểu chung văn

i Đọc tìm hiểu chung: - HS c, mi em

một đoạn - HS trả lời

- HS quan sát

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung

1.Đọc giải nghĩa tõ khã:

- Đoạn: Dế Mèn tự tả chân dung đọc với giọng hào hứng, kiêu hãnh, to, vang, nhấn giọng tính từ, động từ miêu tả - Đoạn trêu chị Cốc: + Giọng Dế Mèn trịch thợng khó chịu

(140)

- HS chia bè cơc theo hiĨu biÕt cđa m×nh

- HS trao đổi cặp

- HS tr¶ lêi cá nhân

2 Tác giả, tác phẩm:

* Tác giả:

- Tên khai sinh Nguyễn Sen sinh 1920, huyện Hoài Đức, Hà Đông Tự học mà thành tài - Ông có khối lợng tác phẩm phong phú: Dế Mèn phiêu lu kí, Đàn chim gáy, Vợ chồng A Phủ * Tác phẩm:

- Dế mèn phiêu lu kí tác phẩm tiếng Tơ Hồi, đợc sáng tác lúc ơng 21 tuổi - Thể loại tác phẩm kí nhng thực chất truyện "Tiểu thuyết đồng thoại" sáng tác chủ yếu tởng tợng nhân hoá

- Đây tác phẩm văn học đại lại nhiều lần đợc chuyển thể thành phim hoạt hình, múa rối đợc khán giả, độc giả nớc ngồi hâm mộ

3 Tìm hiểu bố cục : - Đoạn 1: Từ đầu đến "Đứng u thiờn h ri"

Miêu tả hình dáng, tính cách Dế Mèn

- Đoạn 2: Còn l¹i 

Kể học đờng đời Dế mèn

- sù viÖc chÝnh: + DÕ MÌn coi thêng DÕ Cho¾t

+ Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt + Sự ân hận Dế Mèn

(141)

trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt việc nghiêm trọng - Truyện đợc kể lời nhân vật Dế Mèn, kể theo ngơi thứ

Hoạt động 2: Tìm hiu ni dung

văn

ii Tìm hiểu văn :

- GV: Gi HS c on

- HS đọc

- Khi xuất đầu câu chuyện, Dế Mèn "một chàng Dế niên cờng tráng" Chàng Dế lên qua nét cụ thể về:Hình dáng?

- HS theo dõi SGK trả lời

- Cách miêu tả ây gợi cho em hình ảnh Dế Mèn nh nào? - HS trao đổi cặp - Dế Mèn lấy làm "hãnh diện với bà vẻ đẹp mình" Theo em Dế Mèn có quyền hãnh diện nh không? - HS trả lời: có tình cảm đáng; khơng tạo thành thói kiêu ngạo hại cho Dế Mèn sau

- Tìm từ miêu tả hành động ý nghĩ Dế Mèn đoạn vn?

- HS suy nghĩ trả lời

- Thay: Cờng tráng = khoẻ mạnh, to lớn Cà khịa= gây - Qua hành động Dế Mèn, em thấy Dế Mèn chàng Dế nh nào?

- Thay thÕ mét sè tõ

1 Bức chân dung tự hoạ Dế Mèn: a Ngoại hình: - Càng: mẫm bóng - Vuốt: cứng, nhọn hoắt, đạp phnh phch

- Cánh: áo dài chấm đuôi

- Đầu: to, tảng

- Răng: đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp - Râu: dài, uốn cong

 Chàng Dế niên cờng tráng, khoẻ, tự tin, yêu đời đẹp trai

b Hành động:

- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún chân, rung đùi

- Quát chị cào cào, ỏ gho anh gng vú

- Đạp phanh phách, vũ phành phạch, nhai ngoàm ngoạm, trịnh Trọng vút râu

- Tởng đứng đầu thiên hạ

Quá kiêu căng, hợm hĩnh, không tự biết

Từ ngữ xác, sắc cạnh

(142)

đồng nghĩa trái nghĩa rút nhận xét cách dùng từ tác giả?

- Nhận xét trình tự miêu tả tác giả

- Em hóy nhn xột v nhng nét đẹp cha đẹp hình dáng tính tình Dế Mèn?

* GV bình: đoạn văn đặc sắc, độc đáo nghệ thuật miêu tả vật Bằng cách nhân hoá cao độ, dùng nhiều tính từ, động từ từ láy, so sánh chọn lọc xác, Tơ Hồi Dế Mèn tự tạo chân dung vơ sống động Dế Mèn mà chàng Dế cụ thể

hình dáng với hành động khiến hình ảnh Dế Mèn lên mỗ lúc rõ nét

* Tãm l¹i:

- Nét đẹp hình dáng Dế Mèn khoẻ mạnh, cờng tráng, đầy sức sống, niên; tính nết: yêu đời, tự tin - Nét cha đẹp: Kiêu căng, tự phụ, hợm hĩnh, thích oai

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

3. Häc bµi, thuộc ghi nhớ. 4. Soạn: Phần lại.

-

-Ngày soạn : 02/01/2010

Tiết 74: Văn bản:

Bi hc ng i u tiờn (Tơ Hồi) A Mục tiêu

(143)

sinh:

-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa Bài học đời đầu tiên, thấy đợc nét đặc sắc ngịi bút Tơ Hồi hai phơng thức miêu tả kể chuyện

-Rèn kĩ đọc truyện đồng thoại, đọc lời đối thoại phù hợp với tính cách nhân vật, tả vật

-TÝch hỵp víi Tiếng Việt khái niệm: nhân hóa so sánh cấu tạo tác dụng câu luận, câu tả, câu kể; với tập làm văn kĩ chọn kĨ thø nhÊt

B Chn bÞ: Nh tiÕt 73

C Các b ớc lên lớp:

1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:

- Em nhận xét nét đẹp cha đẹp hình dáng tính tình Dế Mèn?

- Em thuật lại tóm tắt câu chuyện theo việc tìm hiểu tiết trớc? 3- Bài :

TiÕt 2: - Mang tính kiêu căng vào

i, DM ó gõy chuyện phải ân hận suốt đời? - Tìm chi tiết miêu tả hình ảnh Dế choắt? - Em cho biết thái độ Dế mèn Dế choắt (Biểu qua lời nói, cách xng hô, giọng điệu)?

- En h·y nhËn xÐt cách Dế Mèn gây với chị

3 Bi học đ ờng đời Dế Mèn:

- Dế Mèn khinh thờng Dế Choắt, gây với Cốc gây chết Dế Choắt

* H/ảnh Dế Choắt:

- Nh gà nghiện thuốc phiện;

- Cánh ngắn củn, râu mẩu, mặt mủi ngẩn ngơ; - Hôi nh cú mèo;

- Cú lớn mà khơng có khơn; * Dế Mèn D Chot:

- Gọi Dế Choắt "chú mày" chạc tuổi với Choắt;

- Di mắt Dế Mèn Dế Choắt yếu ớt, xấu xớ, li nhỏc, ỏng khinh

- Rất kiêu căng

- Muốn oai với Dế Choắt, muốn chứng tỏ đứng đầu thiên hạ

(144)

Cốc câu hát: "Vặt lông tao ăn"?

- Việc Dế Mèn dám chêu chị Cốc lớn khoẻ có phải hành động dũng cảm khơng? Vì sao?

- Nêu diễn biến tâm trạng Dế Mèn việc trêu chị Cốc dẫn đến cỏi cht ca D chot?

- Tâm trạng cho em hiểu Dế Mèn?

- Bài học mà Dế Mèn phải chịu hậu gì? Liệu có phải học cuối cïng?

- ý nghÜa cđa bµi häc nµy?

- Câu cuối đoạn trích có đặc sắc?

- Theo em lúc đứng lặng hồi lâu nghĩ học đờng đời dầu tiên Dế Mèn nghĩ gì?

- Qua câu hát ta thấy DM xấc xợc, ác ý, nói cho s-ớng miệng, khơng nghĩ đến hậu

- ViƯc trªu chị Cốc dũng cảm mà ngông cuồng gây hậu nghiêm trọng cho DC - Diễn biến tâm trạng DM:

+ Sợ hÃi nghe Cèc mỉ DC: "KhiÕp n»m im thiªm thÝt"

+ Bàng hoàng, ngớ ngẩn hậu không lờng hết đ-ợc

+ Hốt hoảng lo sợ, bất ngờ chết lời khuyên DC

+ ân hận xám hối chân thành nghĩ học đờng đời phải trả giá. DM có tình cảm đồng loại, biết ăn năn hối lỗi

- Bài học đờng đời đầu tiên:

Là học tác hại tính nghịch ranh, ích kỉ, vơ tình giết chết DC tội lỗi DM thật đáng phê phán nhng dù nhận hối hận chân thành

- ý nghĩa: Bài học ngu xuẩn tính kiêu ngạo dẫn đến tội ác

- C©u văn vừa thuật lại việc, vừa gợi tả tâm trạng mang ý nghĩa suy ngẫm sâu sắc

Hot động 3: iii Tổng kết:"SGK"

- Em tóm tắt nội dung đặc sắc nghệ thuật kể tả tác giả?

- Em học tập đợc từ nghệ thật miêu tả kể chuyện Tơ Hồi văn này?

*Tóm lại : Đây văn mẫu nực kiểu văn miêu tả mà học owrv tập làm văn sau

Cỏch quan sát, miêu tả lồi vật sống động; trí tởng t-ợng độc đáo khiến giới loài vật lên dễ hiểu nh giới ngời; dùng kể thứ

Hoạt động

4 LuyÖn tËp

iv: Luyện tập: Theo em có đặc điểm

nào ngời đợc gán cho vật truyện này? Em biết tác phẩm

1 DM: Kiêu căng nhng biết hối lỗi

(145)

nào có cách viết t-ơng tự nh thế?

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

5. Häc bµi, thuộc ghi nhớ. 6. Soạn: Phó từ

Ngày soạn :03/01/2010

TiÕt 75 Phã tõ

A Mục tiêu học: Giúp học sinh: -Nắm đợc phó từ gì? Các loại phó từ?

-Hiểu nhớ đợc loại ý nghĩa phó từ biết đặt câu có chứa phó từ để rhể ý ngha khỏc

-Tích hợp với văn Sông nớc Cà Mau với quan sát tởng tợng so sánh nhận xét văn miêu tả

B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ viÕt VD

- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: i Phó từ gì?

* GV: Treo bảng phụ viết VD * GV cho HS đọc VD

- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào? Những từ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại no?

- Nếu quy ớc từ in đậm X từ bổ sung Y em hÃy vẽ mô hình cụ thể trờng hợp? - Nếu gọi mô hình X + Y cụm từ, nhận xét vị trí vai trò X?

* GV: Những từ chuyên kèm theo động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ gọi phó từ - Phó t l gỡ?

* Bài tập nhanh: (Bảng phụ)

xác định mơ hình X + Y Y +X ngữ cảnh sau:

a Ai chua

Non xanh nớc bạc ta đừng quyên

1 VÝ dô:

- Các từ: đã, cũng, vẫn, cha, thật, đợc, rất, bổ sung ý nghĩa cho từ: đi, ra, thấy, lỗi lạc, soi gơng, a nhìn, to, bớng

- Tõ lo¹i:

+ Động từ: đi, ra, thấy, soi + Tính từ: lỗi lạc, a, to, bớng - Mô h×nh:

X + Y  đi, ra, thật lỗi lạc Y + X  soi gơng đợc, to

X đứng trớc sau Y mơ hình X + Y

2 Ghi nhí: SGK - tr12

a X + Y: từng, đừng quyên b X + Y: không trêu

(146)

nhau

(Ca dao) b Thế Dế Choắt tắt thở Tôi th-ơng Vừa thth-ơng vừa ăn năn tội Giá tơi khơng trêu chị Cốc đâu Choắt việc

(Tô Hoài)

Hot ng 2: ii Các loại phó từ:

* GV treo bảng phụ * GV cho HS đọc ví dụ

- Nh÷ng phó từ kèm với từ: Chóng, trêu, trông thấy, loay hoay?

- Mô hình hoá trêng hỵp thĨ

1 VÝ dơ: (SGK -Tr13)

* Các phó từ: đừng khơng, đã, đang, * Mơ hình:

- X + Y: đừng trêu, không trông thấy, loai hoay, trông thấy

- Y + X : chóng lớn - Điền phó từ mục I II vào

bảng? (GV dùng bảng phụ chuẩn bị trớc)

PT đứng trớc PT đứng Chỉ quan hệ

thời gian đã,

Chỉ mức độ thật,

ChØ sù tiÕp

diƠn t¬ng tù cịng ChØ sù phđ

định khơng

ChØ sù cÇu

khin ng

Chỉ kết

hng c,

Chỉ khả cha * Em hÃy nêu lại loại phó từ?

- Em hóy đặt câu có phó từ cho biết ý nghĩa phó từ ấy?

2 Ghi nhí: SGK- tr14

Hoạt động 3: iii luyện tập:

* GV: cho HS đọc tập

- Em h·y tìm phó từ nêu tác dụng phó từ?

* GV: Hớng dẫn HS viết đoạn văn: - Nội dung: Thuật lại việc DM trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt

- Độ dài: n cõu

- Kĩ : có ý thức dùng PT

Bài tập1: Tìm nêu tác dụng phó từ đoạn văn:

a - Đã: phó từ quan hệ thời gian - Khơng: phủ định

- Cßn: sù tiÕp diền tơng tự - ĐÃ: thời gian

- Đều: tiếp diễn - Đơng, sắp: thời gian - Lại: tiếp diễn

- Ra: kết hớng - Cịng sù tiÕp diƠn - S¾p : thêi gian b ĐÃ: thời gian - Đợc: kết Bài 2:

Một hơm tơi nhìn thấy chị Cốcđang rỉa cánh gần hang Tơi nói với Choắt trêu chọc chị cho vui Choắt sợ chối đẩy Tôi hát cạnh khoé khiến chị Cốc điên tiết tìm Dế Choắt Chị Cốc mổ cho Choắt cú trời giáng khiến cậu ta ngắc vô phơng cứu sống

(147)

* GV nêu đề tài để HS đặt

+Đang: thời gian +Rất : mức độ

+Ra: kÕt qu¶

Bài 3: HS thi đặt câu nhanh có dùng phó từ 4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

7. Häc bµi, thc ghi nhí. 8. Hoµn thiƯn bµi tËp.

9. Soạn bài: Tìm hiêủ chung văn miêu tả.

(148)

TiÕt 76 T×m hiĨu chung vỊ văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Năm sđợc hiểu biết chung văn miêu tả trớc sâu vào số thao tác nhằm tạo lập văn

-NhËn diện trớc đoạn văn, văn miêu tả

-Hiểu đợc tình ngời ta thờng dùng văn miêu tả

B ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết tình

- Học sinh: + Soạn

+ Bảng phụ để hoạt động nhóm

C Các b ớc lên lớp: ổn định tổ chức

2 Kiểm tra cũ: Kiểm tra chuẩn bị cña HS

3 Bài - Tiểu học em đợc học văn miêu tả Các em viết văn miêu tả: tả ngời, vật, phong cảnh thiên nhiên Vậy em nhớ trình bày văn miêu tả?

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: i Thế văn miêu tả:

* GV treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc tình

- Trong t×nh hng này, tình cần sử dụng văn miêu tả? Vì sao?

- Em hÃy đoạn

1 T×m hiĨu VD:

* Cả tình dều sử dụng văn miêu tả vào hồn cảnh mục đích giao tiếp:

- Tình 1: tả đ-ờng ngơi nhà để ngời khác nhận ra, khơng bị lạc

- Tình 2: tả áo cụ thể để ngời bán hàng không bị lấy lẫn, thời gian

(149)

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung b¶n

5 H íng dÉn häc tËp:

- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp

- Soạn bài: Sông nớc Cà Mau

(150)

Tiết 77 Văn bản: Sông nớc Cà Mau (Đoàn Giỏi) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

ảm nhận đớcự phông phú độc đáo cảnh thiên nhiên sông nớc vùng Cà Mau Nắm đợc NT miêu tả cảnh sông nớc văn tác giả

(151)

4 Cđng cè :Nh¾c lại nội dung bản

H ớng dẫn học tập:

10. Học bài, Soạn bài: So sánh 11. Hoàn thiện tập.

-Ngày soạn :06/01/2010

Tiết78 So sánh

A Mc tiêu học: Giúp học sinh: - Nắm đợc khái niệm cấu tạo so sánh

- Biết cách quan sát giống vật để tạo so sánh đúng, tiến đén tạo so sánh hay

B ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: +.Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD

- Học sinh: + Soạn

+ Tìm câu văn có chứa so sánh C Các b íc lªn líp :

1 ổn định tổ chức Kiểm tra

bài cũ: Phó từ gì? Đặt câu có dùng phó từ: đã, đang, thật? Bài

Hoạt động

của thầy Nội dungcần đạt Hoạt động

1:

i So sánh

gì? GV treo

bng ph chuẩn bị - Những tập hợp từ chứa hỡnh

ảnh so

sánh?

- Nhng s vật, việc đợc so sánh với nhau? Dựa vào sở để so sánh nh vậy?

1 T×m hiĨu VD: (SGK - tr24) - Tập hợp

từ chứa

hình ảnh so sánh:

Búp cành, hai dÃy trờng thành vô tận

- C¸c sù vËt, sù viƯc

đợc so

(152)

- So s¸nh

nh thÕ

nh»m mơc

đíc gì?

(Hãy so sánh với câu không dùng phép so sánh) - Em hiểu so sánh? - Câu hỏi SGK: Con mèo đợc so sánh với gì? - Con mèo đợc so sánh với hổ - Hai vật có giống khác nhau? - So sánh khác so sánh chỗ nào?

tơng đồng, giống

vỊ h×nh

thøc, tÝnh chất, vị trí, vật, việc khác

+ Trẻ em mầm non đất nớc tơng đồng với búp cành, mầm non ci õy l s t-ng ng

cả hình

thức tính chất, tơi non, đầy sức sống, chan

chøa hi

väng

- Mục đích: Tạo hình ảnh mẻ cho vật, việc gợi cảm giác cụ thể, khả diễn đạt phong phú, sing động tiếng Việt Ghi nhớ (SGK- tr24) - Hai vật này: + Giống hình thức lơng vằn

+ Kh¸c

(153)

dụng cụ thể vật mèo Hoạt động

2: t¹o cđaii CÊu phÐp so

s¸nh: GV: treo

bảng phụ viết VD - Gọi HS đọc VD

* GV kẻ bảng (đã chuẩn bị tr-ớc)

1 T×m hiểu VD:

Cho câu sau: a Thân em nh ớt

Càng tơi vỏ, cay lòng b Trờng Sơn: chí lớn ông cha Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào

c Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh non xanh n-ớc biếc nh tranh hoạ đồ

d Lßng ta vui nh héi, Nh cê bay, giã reo!

- Điền

những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh vào mô hình phép so sánh?

Vế A (Sù vËt

đợc so sánh) Phơng diệnso sánh Từ so sánh Vế B (Sự vậtdùng để so sánh)

Thân em ẩn (số phận

trớ trêu) nh ớt

Chí lớn cha ông; Lòng mẹ bao

la

Thay b»ng

dấu hai chấm Trờng Sơn ;Cửu Long (đảo vế B) Đờng vô xứ

NghƯ, non xanh, níc

biÕc

nh Tranh hoạ đồ

(154)

giã reo - Em có

nhận xét mô hình cấu tạo cđa phÐp so s¸nh?

- Gọi HS đọc ghi nhớ - HS đọc

* NhËn xÐt: - Ph¬ng

diƯn so

sánh lộ rõ nhng ẩn - Có thể có từ so sánh khơng (dấu hai chấm) - Vế B đợc đảo lên trớc vế A

- VÕ A vµ B cã thĨ cã nhiỊu vÕ Ghi nhí:

(SGK

-TR25) Hoạt động

3:

iii Luyện

tập: - GV nêu

yêu cầu tập - Các tổ thi trò chơi tiếp søc

trong

phót

- GV gäi em làm câu

Bi 1: a So sánh đồng loại: Ngời

Cha,

Bác, Anh Quả tim lớn lọc trăm ngàn máu nhỏ

(Tố Hữu) Bao bà cụ từ t©m nh mĐ

u q nh đẻ (Tố Hữu) Đêm nằm vút bụng thở dài

Thở ngắn trạch,

thở dài

(155)

khác loại: - So sánh vật với ng-ời: Đoạn năn viết Dế Choắt - So sánh cụ thể với trừu tợng:

Chí ta nh núi Thiên Thai

Đỏ rực

chiu hụm, dy cỏnh ng

(Tố Hữu) Đây ta nh rừng

Ai lay

chẳng chuyển, rung

chẳngr rời (Ca dao) Bài 2: -Khoẻ nh voi

- Đen nh

cột nhà

cháy

- Trắng nh ngó cần - Cao nh sào

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung b¶n

5 H íng dÉn häc tËp:

12. Häc bµi, thc ghi nhí. 13. Hoµn thiƯn bµi tËp. 14. Làm tập 3, 4

15. Soạn bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả.

-Ngày soạn :08/01/2010

Tiết:79 Quan sát, tởng

t-ợng, so sánh nhận xét

(156)

-Vai trò quan sát tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

-Hình thành kĩ năngtrên nhận diện đoạn, văn miêu tả viÕt kiĨu bµi nµy

-Tích hợp với bài học đờng đời đầu tiên, Sông nớc Cà Mau B Chun b:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

- Học sinh: + Soạn

+ Bảng phụ C Các b ớc lên lớp :

1 ổn định tổ chức

2 Kiểmtra cũ: - Để viết đợc văn miêu tả hay, ngời viết cần phải có số lực gì?

Tr¶ lời: Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

- Em có hiểu khái niệm không? Bài Từ câu hỏi kiĨm tra bµi cị, GV dÉn vµo bµi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Vai trò và tác dụng quan sát, t-ởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

i Quan sát t ởmg t ợng so sánh nhận xét văn miêu tả:

- Gi HS đọc đoạn văn - Ba đoạn văn ngời viết tả gì?

- Điểm bật đối t-ợng miêu tả đợc thể qua từ ngữ hình ảnh nào?

- Để tả đợc nh ngời viết cần có đợc lc gỡ?

- Tìm câu văn có liên tởng so sánh đoạn?

- Sự liên tởng so sánh

1 Tìm hiểu ví dụ: (SGK - 27 -28) * Đoạn 1:

-T chàng Dế Choắt gầy ốm, đáng thơng

- ThÓ qua từ ngữ:, hình ảnh: Gầy gò, nghêu, bè bè, nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ ngơ

* Đoạn 2:

- T cnh p thơ mộng hùng vĩ sông nớc Cà Mau - Nm Cn

- Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện: giăng chi chít nh mạng nhện, trời xanh, nớc xanh, rừng xanh,rì rào bất tận, mênh mông, ầm ầm nh thác

* Đoạn 3:

- Tả cảnh mùa xuân đẹp, vui, náo nức nh ngày hội - Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện:

Chim ríu rít, gạo, táp đèn khổng lồ, ngàn hoa lửangàn búp nõn, nến xanh

- Các lực cần thiết: quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét cần sâu sắc, dồi dào, tinh tế

- Các câu văn có liên tởng, tởng tợng so sánh nhận xét:

+ Nh g· nghiƯn thc phiƯn

+ Nh m¹ng nhƯn, nh thác, nh ngời ếch, nh dÃy trờng thành vô tận

- Nh tháp đèn, nh lửa, nh nến xanh

(157)

ấy có đặc sắc?

* GV cho HS đọc - Em so sánh với đoạn nguyên văn để đoạn bỏ chữ gì? Những chữ bị bỏ làm ảnh hởng đến đoạn văn miêu tả nh nào?

- Quan sát, tởng tợng , so sánh nhận xét có vai trò tác dụng văn miêu t¶?

2 Ghi nhí : (SGK - tr280

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

16. Häc bµi, thc ghi nhí. 17. Lµm bµi tËp 1,2

*********************************** Ngày soạn :08/01/2010

Tiết:80 Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét

trong văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Vai trò quan sát tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

-Hình thành kĩ năngtrên nhận diện đoạn, văn miêu tả vµ viÕt kiĨu bµi nµy

-Tích hợp với bài học đờng đời đầu tiên, Sông nớc Cà Mau B Chun b:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

+ Bng phụ C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 Kiểmtra cũ: - Để viết đợc văn miêu tả hay, ngời viết cần phải có số lực gì?

Tr¶ lêi: Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

- Em có hiểu khái niệm không? Bài Từ câu hỏi kiểm tra bµi cị, GV dÉn vµo bµi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

* TiÕt 2:

Hoạt động 2: ii Luyện tập:

(158)

bài tập a Những chữ cần điền: + Gơng bầu dục

+ Uốn, cong cong + Cổ kính

+ xám xịt + Xanh um

b Tác giả lựa chọn hình ảnh đặc sắc: Cầu son bắc từ bờ đền, tháp hồ

Bài 2: Những hình ảnh tiêunbiểu đặc sắc: - Rung rinh, búng m

- Đầu to, tảng

- Răng đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp,

- Trịnh trọng, khoan thai vút râu lấy làm hÃnh diện

- Râu dài, hùng dũng

Bài 4: Tả quang cảnh buổi sáng quê hơng em, em liên tởng so sánh:

- Mặt trời ( mâm lửa, mâm vàng, quạ đen, khách lạ ) -Bầu trời (Lồng bàn khổng lồ, nửa cầu xanh ) - hàng (hàng quân, têng thµnh)

- Núi đồi (bát úp, cua kềnh)

-Những nhà (Viên gạch, bao diêm, trạm gác ) Tả dòng sông hay hồ nớc quê hơng em đoạn văn ngắn

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H ớng dÉn häc tËp:

18. Häc bµi, thc ghi nhí.

19. Hoµn thiƯn bµi tËp SGK

- Soạn bài: Bức tranh em gái

******************************* Ngày soạn :10/01/2010

Tiết :81 Văn bản: Bức tranh em

gái

(Tạ Duy Anh) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-HS cần nắm vữmg nội dung ý nghĩa truyện, nghệ thuật kể chuyện miêutả tâm lí nhân vật tác giả

-Tích hợp với tiếng Việt phép so sánh, tập làm văn văn miêu tả B Chuẩn bị:

-Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

- Học sinh: + Soạn

C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

(159)

2- Qua văn này, em học tập đợc tác giả điều viết văn miêu tả?

3.Bài Cuộc đời có lỗi lầm khiến ta ân hận Song ân hận hhối lỗi lại làm tâm hồn ta trẻo hơn, lắng dịu truyện Bức tranh em gái tôi, viết anh em Kiều Phơng thành công việc thể chủ đề tế nhị

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn

HS đọc tìm hiểu chung i Đọc - tìm hiểuchung:

- Nªu hiểu biết em tác giả, tác phẩm?

* GV: Bổ sung: Tạ Duy Anh hội viên hội nhà văn VN; công tác nhà xuất Hội Nhà văn Ông nhận giải thởng tuyện ngắn nông thôn báo Văn nghệ, báo Nơng nghiệp Đài tiếng nói VN tổ chức; giải thởng truyện ngắn tạp chí Văn nghệ quân đội

- GV nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu đoạn

- Gọi HS đọc thích SGK

* GV: Yêu cầu HS kể tóm tắt theo bố cục : - Chuyện hai anh em Mèo - Kiều Phơng anh trai bực em nghịch - Mèo bí mật học vẽ, tài hội hoạ bất ngờ đợc phát

- Tâm trạng thái độ ngời anh trớc việc

- Em gái thành công, nhà mừng vui

- Ngêi anh hèi hËn v« cïng

- Theo em truyện đợc kể theo thứ mấy?

- Nhân vật truyện ai? em cho nhân vật chính? - Việc tác giả chọn ngơi kể nh có thích hợp khơng?

1 Tác giả, tác phẩm: - Tạ Duy Anh sinh 9/9/1959 quê Hà Tây bút trẻ lên thời kì đổi văn học năm 1980

- Truyện ngắn Bức tranh em gái tơi đạt giải nhì thi thiếu nhi năm 1998

2 Đọc giải nghĩa từ khó:

- Yêu cầu đọc: Phân biệt rõ lời kể, đối thoại diễn biến tâm lí nhân vật ngi anh

- Giải nghĩa từ khó: Các thÝch: chó thÝch SGK

3 KĨ tãm tắt:

- Ngôi kể: thứ nhất, ngời anh xng t«i

- Nhân vật truyện ngời anh Kiều Phơng chủ đề sâu sắc truyện lịng nhân hậu thói đố kị, nhân vật trung tâm ngời anh, mang chủ đề truyện: thất bại lịng đố kị - Ngơi kể thích hợp với chủ đề, hối lỗi đợc bày tỏ cách chân thành hơn, đáng tin cậy

(160)

- Có thể đặt lại nhan đề

cđa trun nh thÕ nµo? + Chun anh em KiềuPhơng + Ân hận, ăn năn

+ Tơi muốn khóc q! Hoạt động 2: Tìm hiểu

nội dung văn

ii Tìm hiểu văn b¶n:

- Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ yếu đời sống tâm trạng em thấy tâm trạng ngời anh diễn biến thời điểm no?

- HS: Diễn biến qua thời điểm:

+ Thái độ thờng ngày em

+ Khi ngời thấy em có tài vẽ đợc giải + nhận hình ảnh tranh cô em gái

- Trong sống thờng ngày, ngời anh đối xử với em gái nh nào?

1 Nh©n vËt ng êi anh: a Trong sống thờng ngày với cô em g¸i:

- Coi thờng bực bội: Gọi em gái Kiều Phơng Mèo, bí mật theo dõi việc làm bí mật em, trê bai em gái bẩn thỉu, nghịch ngợm, trẻ - Tò mò, kẻ đứa trai đợc làm anh tuổi

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung

5 H íng dÉn häc

tËp:

- Soạn bài: Bức tranh em gái ********************

***************** Ngày soạn :10/01/2010

Tiết: 82

A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-HS cần nắm v÷mg néi dung ý nghÜa cđa trun, nghƯ tht kĨ chuyện miêutả tâm lí nhân vật tác giả

-Tích hợp với tiếng Việt phép so sánh, tập làm văn văn miêu tả B Chuẩn bị:

-Giáo viên: - Học sinh:

C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

(161)

3.Bµi míi

Hoạt động thầy Tiết 2:

- Thái độ ngời nhà tài Mèo đợc phát hiện?

- Riêng thái độ ngời anh sao?

- Vì ngời anh lại buồn rầu nh vậy?

- Phân tích diễn biến tâm trạng cđa ngêi anh lÐn lót xem tranh cđa em? - T¹i ngêi anh l¹i "lÐn trót mét tiếng thở dài" sau xem tranh em gái?

- Nếu cần nói lời khuyên em nói với ngời anh lúc này?

- HS: Ghen tị thói xấu làm ngời ta nhỏ bé Ghen tị chia rẽ tình cảm tốt đẹp ngời ghen tị với em, khơng có ti cách làm anh

- Bức chân dung đợc miêu tả nh nào?

- Tại tác giả viết: "Mặt bé nh toả thứ ánh sáng lạ." Theo em thứ ánh sáng gì?

b Khi bÝ mËt vỊ tµi vÏ Mèo đ ợc Tiến Lê phát hiện:

- Mọi ng ời: xúc động, mừng rỡ, ngạc nhiên (Bố, mẹ, Tiến Lê)

- Ngời anh: Buồn rầu, muốn khóc, thất vọng bất tài bị vả nhà lãng quên, bỏ rơi Chú cảm thấy khó chịu hay gắt gỏng khơng thể thân với em gái tái giỏi Ngời anh tự đố kị với em ruột mình. bớc chuyển biến diễn biến tâm trạng ngời anh

+ Không nén nỗi tị mị thành cơng em gái - trút tiếng thở dài nhận thật đáng buồn với (em có tài thật cịn cỏi) ngời anh trỏ nên hay gắt gỏng bực bội, xét nét vô cớ với em

+ Miễn cỡng trớc thành công bất ngờ em, miễn cỡng gia đình xem triễn lãm tranh đ-ợc giải Mèo

(162)

- Tìm từ ngữ tả thái độ tâm trạng ngời anh lỳc ú?

- Phân tích lô gích diễn biến tâm trạng ấy?

- Theo em nhõn vt ngời anh đáng yêu hay đáng ghét sao?

- Cuối truyện ngời anh muốn nói với mẹ: " Khơng phải tâm hồn lịng nhân hậu em đấy." Câu nói gợi cho em suy nghĩ nhân vật ngời anh?

- Tại tranh nhân vật khác lại có sức mạnh cảm hố ngời anh đến thế? - Em có thích ngời anh nh không?

- Trong truyện này, nhân vật ngời em gái lên với nét đáng yêu, đáng q ính tình tài năng?

- Theo em tài hay lịng em gái cảm hoá đợc ngời anh? - nhân vật này, điều khiến em cảm mến nhất? - Tại tác giả lại để

ng-nữa.Rõ ràng ngời em gái không vẽ chân dung ngời anh dáng vẻ mà tình u, lịng nhân hậu, bao dung, tin tởng vào chất tốt đẹp anh trai - Tâm trạng đợc miêu tả cụ thể ấn tợng: + Giật sững: Bám lấy tay mẹ từ ghép: Giật sững sờ

+ Thôi miên: từ trạng thái ngời bị chế ngự mê man, vô thức khơng điều khiển đợc lí trí, bị thu hút tâm trí vào tranh

+ Ngạc nhiên: hồn tồn khơng ngờ em gái Mèo vẽ tranh đẹp quá, sức tởng tợng ngời anh

+ Hãnh diện: tự hào đúngvà tự nhiên hố mìnhđẹp đẽ nh-ờng Đây niềm tự hào trẻ thơ đáng ngời anh

- Xấu hổ: xa lánh ghen tị với em gái, tầm thờng em gái

- Ngời anh đáng trách nh-ng cũnh-ng đánh-ng cảm thơng tính xấu chắn chí thời Sự hối hận day dứt nhận tài quan trọng hơn, nhận tâm hồn sáng em gái chứng tỏ cậu ta biết sửa mình, muốn vơn lên, biết tính ghen ghét đố kị xấu

- Cuối truyện ngời anh nhận thói xấu mình; nhận tình cảm sáng, nhân hậu em gái; biết xấu hổ, ngời anh trở thành ngời tốt nh tranh cô em gái

(163)

ời em vẽ tranh ngời anh "hoàn thiện " đến thế?

cái Đẹp, làm cho ng-ời, nâng ngời lên bậc thang cao Đẹp, chân thiện -mĩ

2 Nh©n vật ng ời em - cô em gái Kiều Ph ¬ng :

- Tính tình: hồn nhiên, sáng, độ lợng, nhân hậu

- Tài năng: vẽ vật có hồn, vẽ u q nhất, vẽ đẹp yêu mến nh mèo, ngời anh

- Cả tài lòng nhng nhiều lòng sáng đẹp đẽ dành cho ngời rhân nghệ thuật

- Tấm lòng sáng dành cho ngời thân nghệ thuËt

- Bức tranh tình cảm tốt đẹp em dành cho anh Em muốn anh thật tốt đẹp

GV bình: Cái gốc nghệ thuật lòng tốt đẹp ngời dành cho ngời Sứ mẹnh nghệ thuật hoàn thiện vẻ đẹp ng-ời ý tởng nghệ thuật sâu sắc mà tác giả gửi gắm vào tác phẩm

Hoạt động 3 iii Tổng kết:

- Häc xong truyÖn, em tù rút cho thân học gì?

- Về nghệ thuật XD nhân vật, em học đợc điều gì?

Ghi nhí - SGK tr35

Hoạt động 4: iv Luyện tập:

1 Tả nhân vật ngời anh theo tởng tợng em? Viết đoạn văn thật lại tâm trạng ngời anhtrong truyện đứng trớc tranh đợc giải em gái?

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

(164)

20. Häc bµi, thc ghi nhí. 21. Hoàn thiện phần luyện tập

22. Soạn: luyện nói quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu

tả

-Ngày soạn :10/01/2010

Tiết:83 Luyện nói quan sát, tởng tởng, so sánh

nhận xét văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Rèn kĩ nói trớc tập thể (lớp) qua nắm vững kĩ quan sá, tởng t-ợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

-Luyện kĩ nhận xét cách nói bạn B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Häc sinh: + TËp nãi ë nhµ

C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi

TiÕt 1:

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Nêu yêu cầu tiết luyn núi

i yêu cầu tiết luyện nãi:

-Tác phong: đàng hoàng, chững chạc, tự tin

- Cách nói: rõ ràng, mạch lạc, không ấp óng

- Nội dung: đảm bảo theo yêu cầu đề

Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm tập ii Bài tập

- LËp dµn ý câu hỏi

a Theo em Kiều Phơng ngời nh nào? từ chi tiết nhân vật hÃy miêu tả Kiều Phơng theo tởng tợng em?

b Hình ảnh ngời anh nh nào? hình ảnh ngời anh tranh với hình ảnh ngời anh thực Kiều Phơng có khác không?

- HS trao đổi dàn ý phút - Tự sửa dàn ý

Bµi 1:

a Nhân vật Kiều Ph ơng:

- Hỡnh dỏng: gầy, mảnh, mặt lọ lem, mắt sáng, miệng rộng, khểnh - Tính cách: hồn nhiên, sáng, nhân hậu, độ lợng tài

b Nh©n vËt ng êi anh:

- Hình dáng: khơng tả rõ nhng suy từ em gái, chẳng hạn: gầy, cao, đẹp trai, sáng sủa

- TÝnh c¸ch: ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn năn, hối lỗi

- Hình ảnh ngời anh thực ngời anh tranh, xem kĩ không khác Hình ảnh ngời anh trai tranh thể chất tính cách ngời anh qua nhiàn sáng, nhân hậu ngời em

Hoạt động 3: Bài tập

- GV nhËn xÐt

(165)

t-líp, líp nhËn xÐt

4 Củng cố:Nhắc lại nội dung cơ

5 H íng dÉn häc tËp:

23. Häc bµi, thuộc ghi nhớ. 24. Hoàn thiện phần luyện tập 25. Soạn: luyện nói quan

sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả

ởng tợng nhận xét làm bật điểm trung thực, không tô vẽ

Ngày soạn :10/01/2010

TiÕt:84 Lun nãi vỊ quan s¸t, tëng tëng, so sánh

nhận xét văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Rốn k nói trớc tập thể (lớp) qua nắm vững kĩ quan sá, tởng t-ợng, so sánh nhn xột miờu t

-Luyện kĩ nhận xét cách nói bạn B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + TËp nãi ë nhµ

C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiÓm tra bµi cị: Bµi míi

TiÕt 2:

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

TiÕt 2:

Bài tập - Gv gợi ý cho HS theo câu hỏi

- Gọi HS trình bµy tríc líp - HS tù sưa

- Trình bày trớc nhóm 10 phút, sau trình bày trớc lớp

Lập dàn ý cho văn: tả đêm trăng nơi em

- Đó đêm trăng nh nào? đâu? (đẹp, đáng nhớ )

- Đêm trăng có đặc sắc:

+ Bầu trời đêm, vầng trăng, cối, nhà cửa, đờng làng, ngõ phố, ánh trăng, gió (quan sỏt)

+ Những hình ảnh so sánh, liên tởng, t-ëng tỵng

+ VD: Một đêm trăng kì diệu: Một đêm trăng mà tất đất trời, ngời, vạn vật nh tắm gội ánh trăng

Bài tập - GV gợi ý để HS tự sửa

- HS tù sưa

- Trình bày trớc tổ 10 phút sau

- LËp dµn ý vµ nãi tríc lớp: Tả quang cảnh buổi sáng biển

(166)

trình bày trớc lớp - HS lắng nghe

- Gợi ý để HS nhà viết bi

sáng, ý số hình ảnh liên tởng tởng tợng:

+ Bình minh: CÇu lưa

+ BÇu trêi: Trong veo, rùc lưa

+ Mặt biển: Phẳng lì nh lụa mênh mông

+ Bải cát: Min màng, mát rợi

+ Những thuyền: Mật mỏi, uể oải, nằm nghếch đầu lên bÃi cát

Bài tập

- Trong giới câu chuyện cổ tích, ngời dũng sỹ xuất nhiều Họ nhân vật đẹp, nhân hậu đặc biệt khoẻ mạnh, dũng cảm

- Các em đợc học đọc nhiều truyện cổ, yêu cầu miêu tả nhân vật theo chí tởng tợng Nội dung tuỳ thuộc bvào khả tởng tợng liên tởng học sinh

4 Cñng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

26. Häc bµi, thuéc ghi nhí 27. ViÕt hoµn chØnh bµi tËp 4, 5

-Ngàysoạn : 11/01/2010

Tiết 85 Văn bản: Vợt thác

(Trích Quê Nội - Võ Quảng) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Giỳp HS cảm nhận đợc vẽ đẹp phong phú, hùng vĩ thiên nhiểntên sông Thu Bồn vẻ đẹp ngời LĐ đợc miêu tả

-Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên hoạt động ngời

-TÝch hỵp víi TiÕng Việt biện pháp so sánh phân phối tả cảnh thiên nhiên hoạt cảnh ngời

B Chuẩn bị: - Giáo

viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học

sinh: + Soạn bài+ Bảng phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :

1 ổn định tổ chức Kiểm tra

cũ: Phân tích diễn biến tâm trạng ngời anh truyệnBức tranh em gái tôi? Nhân vật theo em có đáng trách, dáng cảm thơng, đáng q?

2 Nhân vật Kiều Phơng để lại em cảm nhận gì?

(167)

bµi häc g×?

3 Bài Nếu nh truyện Sơng nớc Cà Mau, Đoàn Giỏi đa ngời đoc tham quan cảnh sắc phong phú, tơi đẹp vùng dất cực Nam Tổ Quốc ta, Vợt thác trích truyện Quê Nội , Võ Quảng lại dẫn ngợc dịng sơng Thu Bồn, thuộc miền Trung Trung đến tận thợng nguồn lấy gỗ Bức tranh phong cảnh sông nớc đôi bờ miền Trung không phần lí thú

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Đọc tìm hiểu chung

i đọc tìm hiểu chung: - Hãy nờu nhng hiu bit ca em

về tác giả, t¸c phÈm?

- GV giới thiệu cách đọc - GV đọc mẫu đoạn

- Dùa vµo néi dung em h·y chia bè cơc cđa bµi

- GV cho HS đọc phần thích - Chú ý mt s cỏc thnh ng

- Đoạn trích viết theo thể loại nào?

- Xỏc nh v trớ để quan sát tác giả? Vị trí quan sát có thích hợp khơng? sao?

1 T¸c giả - tác phẩm:

Võ Quảng: sinh 1920 quê tỉnh Quảng Nam, nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi - Tác phẩm: Quê Nội sáng tác vào năm 1974, đoạn trích Vợt thác chơng XI t¸c phÈm

2 Đọc tìm hiểu bố cục: - Cách đọc:

+ Đoạn 1: đọc giọng chậm, êm

+ Đoan 2:đọc nhanh hơn, giọng hồi hộp, chờ đợi

+ Đoạn 3: dọc với giọng nhanh, mạnhnhấn động, tính từ hoạt động

+ Đoạn 4: đọc giọng chậm lại, thản - Bố cc: phn

+ Từ đầu dến "Vợt nhiều thác nớc

Cảnh dòng sông hai bên bờ trớc thuyền vợt thác

+ on 2: tiếp đến" Thác cổ cò"Cuộc vợt thác Dợng Hơng Th

+ Đoạn 3: Còn lại cảnh dòng sông hai bên bờ sau thuyền vợt thác

3 Gi¶i nghÜa tõ khã:

- Thành ngữ: Chảy đứt rắn: nhanh, mạnh, từ cao xuống, dịng nớc nh bị ngắt

- Nhanh nh cắt: Rất nhanh dứt khốt - Hiệp sĩ: ngời có sức mạnh lòng hào hiệp, hay bênh vực giúp ngời bị nạn - Thể loại: đoạn trích phối hợp tả cảnh thiên nhiên hoạt động ngồi - Vị trí quan sát: thuyền di động vợt thác Vị trí thích hợp phạm vi cảnh rộng, thay đổi, cần điểm nhìn trực tiếp di động

Hoạt động 2: Tìm hiể nội dung văn

ii Tìm hiểu văn : - GV: Gọi HS đọc đoạn đầu

- Có phạm vi cảnh thiên nhiên đợc miêu tả văn mbản này?

- Cảnh dịng sơng đợc miêu tả chi tiết no?

1 Cảnh thiên nhiên:

* Hai phạm vi: Cảnh dòng sông cảnh hai bên bờ

(168)

- Tại tác giả miêu tả sông hoạt động thuyền? - Cảnh bờ bãi ven sông đợc miêu tả chi tiết nào?

- NhËn xÐt cđa em vỊ nghƯ thuật miêu tả hai phơng diện: Dùng từ biƯn ph¸p tu tõ?

- Sự miêu tả tác giả làm lên thiên nhiên mnh nào?

- Theo em có đợc cảnh tợng thiên nhiên nh cảnh vốn nh hay ngời tả nh thế?

- HS: PhÇn cảnh, phần ngời tả có khả quan sát, tởng t-ợng, có am hiểu có tình cảm yêu mến cảnh vật quê hơng

Bỡnh: Vừ quảng nhà văn quê hơng Quảng Nam Những kỉ nệm sâu sắc dịng sơng Thu Bồnđã khiến văn tả cảnh ông sinh động, đầy sức sống Từ thấy: muốn tả cảnh sinh động, ngồi tài quan sát tởng tợng phải có tình với cảnh

- Ngời lao động đợc miêu tả văn DHT Lao động DHT diễn hồn cảnh nào?

- Em nghÜ g× hoàn cảnh LĐ DHT?

- Hỡnh nh DHT lái thuyền vợt thác đợc tập trung miêu tả đoạn văn nào?

- Theo em nét nghệ thuật bật đợc miêu tả đoạn văn gì? - Các so sánh gợi tả ngời nh nào? ( Chú ý hình nh so sỏnh)

căng phồng, rẽ sóng lớt bon bon chở đầy sản vật

Con thuyền sống sông; miêu tả thuyền miêu tả sông

- Hai bên bờ:

+ BÃi dâu trải bạt ngàn

+ Nhng chũm c thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xung nớc

+ Nh÷ng d·y nói cao sõng s÷ng;

+ Những to mọc bụi lúp xúp nom xa nh cụ già vung tay hô đám cháu tiến phía trớc

 Dïng nhiỊu từ láy gợi hình (trầm ngâm, sừng sững, lúp xúp)

Phép nhân hố (những chịm cổ thụ ); Phép so sánh (những to mọc bụi ) Điều khiến cảnh trở nên rõ nét, sinh động

 Cảnh thiên nhiên đa dạng phong phú, giàu sức sống Thiên nhiên vèa tơi đẹp, vừa nguyên sơ, cổ kính

GV: Cảnh núi cịn báo hiệu đoạn sơng lắm thác nhiều ghềnh đợi đón

2 Cuộc v ợt thác D ợng H ơng Th :

- Hoàn cảnh: lái thuyền vợt thác mùa nớc to Nớc từ cao phónh hai vách đá dựng đứng Thuyền vùng vằng chực tụt xung

Đầy khó khăn nguy hiểm, cần tới sù dịng c¶m cđa ngêi

- Hình ảnh DHT: Nh tợmg đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn ghì ngọ sào giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ

 NT so sánh, gợi tả ngời rắn chắc, bền bỉ, cảm, có khả thể chất tinh thần vợt lên gian khó Việc so sánh DHT nh hiệp sĩ cịn gợi hình ảnh huyền thoại anh hùng xa với tầm vóc sức mạnh phi thờng Đam San, Xinh Nhã x-ơng thịt hiển trớc mắt ngời đọc

(169)

- Các hình ảnh so sánh có ý nghĩa việc phản ánh ngời LĐ biểu tình cảm tác giả?

thống ngời thể phẩm chất đáng quí cảu ngời LĐ lhiêm tốn, nhu mì đến nhút nhát sống đời thờng nhng lại dũng mãnh nhanh nhẹn liệt cơng việc khó khăn thử thách

 NT so sánh cịn có ý nghĩa đề cao sức mạnh mgời LĐ trêm sông nớc Biểu tình cảm q trọng ngời LĐ quê hơng

Hoạt động 3: Tổng kết iii Tổng kết: GHi nhớ-sgk-tr40

- NT đặc sắc đoạn trích gì? - Bài văn tả cảnh gì? Ca ngợi gì? Ca ngợi ai?

- Miêu tả cảnh vợt thác, tác giả muốn thể tình cm no i vi quờ hng?

+ Tình yêu thiên nhiên?

+ Tình yêu ngời LĐ gian khổ mµ hµo hïng?

+ Hay tình u đất nớc dân tộc? - HS : Có tất tình cảm nhng rõ nhât tình yêu cảnh vật ngời

* GV: Bài văn tả cảnh, tả ngời tốt lên tình cảm u q tác giả cảnh vật quê hơng, tình cảm trân trọng dành cho ngời LĐ Bài văn ca LĐ cảu ngời Từ kín đáo biểu tình yêu đát nớc, tình yêu dân tộc tánhà văn

Hoạt động Củng cố luyện tập iv: Luyện tập:

Bµi tËp1: SGK

Bài 2: Em học tập đợc nghệ thuật miêu t ca tỏc gi?

- Chọn điểm nhìn thuận lợi cho quan sát - Có trí tởng tợng

- Có cảm xúc đối tuiợng miêu tả 4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

28. Häc bµi, thuộc ghi nhớ. 29. Hoàn thiện tập. 30. Soạn bài: So sánh

-Tiết 86

Ngày soạn :12/01/2010 So sánh (Tiếp theo)

(170)

-So sánh gì?

-Cấu tạo phép so s¸nh BiÕt vËn dơng phÐp so s¸nh viÕt văn B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD

- Học sinh: + Soạn

C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức

2 KiÓm tra cũ: Thế so sánh? Phân tích cáu tạo phép so sánh VD sau:

Đây ta nh rừng

Ai lay ch¼ng nhun, rung ch¼ng rêi Bµi míi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu về

c¸c kiĨu so s¸nh

i Các kiểu so sánh: * GV treo bảng phụ

viÕt VD

- Nhắc lại từ so sánh học tiết trớc?

- Trong khổ thơ có sử dụng lại từ so sánh không?

- Vậy từ so sánh khổ thơ gì?

- Từ ngữ ý so sánh hai phép so sánh có khác nhau? - Tìm VD có từ so sánh t-ơng tự:

- Em hÃy cho biÕt cã mÊy kiĨu so s¸nh?

1 Tìm hiểu VD: ( SGK) * Các từ so sánh học: nh, nh là, bằng, tựa, hơn, tởng

* Trong khổ thơ từ so sánh

- Trong VD cã hai phÐp so s¸nh:

+ PhÐp 1:

Vế A: Những Vế B: M ó thc

Từ so sánh: Chẳng + PhÐp 2:

A: MÑ B: Ngän giã T: Là

- Từ so sánh "chẳng bằng" vế A kh«ng ngang b»ng vÕ B

- Tõ so sánh "là" vế A ngang vế B

* VD:

- Giã thỉi lµ chỉi trêi - Níc ma ca trời (Tục ngữ)

- Thà ăn bát cơm rau

Còn thịt cá nãi nỈng lêi

(Ca dao)

2 Ghi nhí: (SGK - Tr 42)

Hoạt động 2: II tác dụng so

s¸nh:

(171)

- Tìm phép so sánh đoạn văn?

- Sự vật đợc đem so sánh so sánh hoàn cảnh nào?

- Phát biểu cảm nghĩ em đoạn văn? - HS trao đổi cặp phút

- Nhờ đâu mà em có đợc cảm nghĩ ấy?

- PhÐp so sánh có tác dụng nói viết?

- Các câu văn có dùng phép so sánh:

+ Có tựa mũi tên nhọn

+ Cã chiÕc l¸ nh chim

+ Có nh thần bảo

+ Có nh sợ hãi - Sự vật đợc so sánh hoàn cảnh:

+ Sự vật đợc đem so sánh + Chiếc đợc so sánh hoàn cảnh rụng + Chiếc hồn cảnh điển hình

- Cảm nghĩ: Đoạn văn hay, giàu hình ảnh gợi cảm xúc xúc động Ngời đọc trân trọng ngòi bút tài hoa, tinh tế tác giả

- Ta có cảm xúc nhờ: Tác giả sử dụng phép so sánh cách linh hoạt, tài tình: Chỉ thơi mà có đủ cung bậc tình cảmvui, buồn ngời đợc gửi gắm đó: Khi nh mũi tên, húc lại nh chim lảo đảo, có thầm, lại có lúc sợ hãi

2 Ghi nhí: (SGK - Tr42)

Hoạt động 3: iii Luyện tập:

- GV gäi HS lµm bµi tập

1 Bài 1:a Tâm hồn buổi tra hè

T: (Là) So sánh ngang

b - Cha muôn nỗi tái tê lòng bầm

- Cha bng khú nhc i bầm sáu mơi

T: (Cha b»ng)  So s¸nh kh«ng ngang b»ng

c Anh đội viên mơ màng Nh nằm giấc mộng Bóng Bác cao lồng lộng ấm lửa hồng - T: (Nh)  so sánh ngang

(172)

- GV: gäi HS tr¶ lêi

* GV: híng dÉn HS viÕt đoạn

* Phân tích tác dụng gợi hình phép so sánh: Tâm hồn buổi tra hÌ

- Tâm hồn: Sự vật trừu t-ợng phi vật thể, không tri giác đợc, không định l-ợng đợc, khó định tính - Một buổi tra hè: Khái niệm tơng đối cụ thể, hình dung kinh nghiệm sống có cảm xúc, gắn với kỉ niệm Đó thời gian cụ thể, khơng gian đày nắng, đầy gió, đầy tiếng ve rực rỡ hoa phợng đỏ Tất cho ta hiểu tâm hồn tâm hồn nhạy cảm, phong phú, đa dạng, rung động trớc vẻ đẹp thiên nhiên khơng khỏi bồi hồi với hồi niệm thời trai tre hồn nhiên, vô t đến thỏnh thin

Bài 2:

a Những câu văn có sử dụng phép so sánh đoạn trích Vợt thác: - Thuyền rẽ sóng nh đng nhí nói rõng

- Núi cao nh đọt ngột

- Những động tác nhanh nh cắt

- Dợng Hơng Th nh tợng đồng đúc giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh - to nh cụ già

b Em thích hình ảnh: d-ợng Hơng Th nh tợng đồng đúc giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh

Vì: Qua hình ảnh ta thấy đợc trí tởng tợng phong phú tác giả

(173)

Bµi 3:

- Néi dung: tả cảnh DHT đa thuyền vợt qua thác

- Độ dài: - câu

- Kĩ năng: sử dụng hai kiểu so sánh ngang không ngang 4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H ớng dẫn học tập:

31. Häc bµi, thc ghi nhí. 32. Hoµn thiƯn bµi tËp.

33. Soạn bài: Chơng trình địa phơng

-Ngày soạn :14/01/2010

Tit 87 Chng trỡnh a

phơng Tiếng Việt A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:

-Sửa số lỗi tả ảnh hởng cách phát âm địa phơng

-Có ý thức khắc phục lỗi tả ảnh hởng cách phát âm B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ

- Học sinh: + Soạn

+ Cỏc cõu văn, thơ có cha phụ âm để chuẩn bị chơ trò chơi

C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2.KiĨmtrabµicị: Bµi míi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Phân biệt

phô âm đầu tr/ ch

1 Phân biệt phụ âm ®Çu tr/ ch

- Gv đọc cho HS viết - HS viết

- Đổi để HS sửa

VD: Trò chơi:

- Trò chơi trời cho Chớ nên chơi trò thích chê bai

- Chòng chành thuyền trôi

Chung chiên biết ông trời trớ trêu

- Trao cho tróng tròn

Chơi cho trống giòn trơn tru

- Trăng chê trời thấp, trăng treo

(174)

- Cá trê khinh trạch rúc bùn

Trạch chê cá lùn trốn víi lui!

Hoạt động 2: Phân bit õm

đầu S/X: - GV treo bảng phụ viết

đoạn văn có sai lỗi tả cho HS tù sưa

Sơng xanh nh dải lụa mờ xa x ơng sớm ánh sáng mặt trời xua tan x ơng khiến cho dịng sơng sôn màu xanh xuyến Ai xa trở sứ sở sững sờ trớc dịng sơng ăm ắp bao kỉ niệm Ngày xa, dịng sơng tuổi thơ mênh mơng nh biển Những sóng nhỏ sơ bờ mà thân thuộc? Khi mặt trời xuống núi khúc sông sủi nớc ùn ùn Lớn lên tạm biệt dịng sơng xa, ngời ngả trở về, chúng tơi đứng lặng trớc dịng sơng xa lòng bồi hồi, sốn sang nỗi niềm sâu xa, trác ẩn Ai đắm dịng sơng tuổi thơ sớm muộn tìm sứ sở quê mình.

Hoạt động 3: Phân biệt phụ âm

l/n: - Gọi HS lên bảng viết

- HS lên bảng viết, lớp viết vào vở, HS nhận xét xem bạn viết không

- Lúa nếp lúa nếp làng Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng

- Leo lờn nh nỳi Lnh Nam

Lấy nắm sấu nấu làm nớc xông

- Nỗi niềm long đong

Lưng lê lêi nãi khiÕn lßng nao nao

- Lầm lùi nàng leo lên non

Nắng lên lấp loá, nàng lắc l

- Lụa lóng lánh nõn nà Nói lịch lÃm nết na nên làm

Hot ng 4: Phõn bit phụ âm đầu r/d/gi

4 Phân biệt phụ âm đầu r/d/gi - GV đọc

(175)

vên

- Xem đánh giá ngi

Giỏi giang dịu dàng mời, nªn

- Rèn sắt cịn đổ mồ

Hng chi rÌn ngêi l¹i bá dë dang

Hoạt động 5: Trò chơi Tròi chơi:

- GV làm trọng tài - Tổ đọc câu văn, thơ có chứa phụ âm trên, tổ 3, 2, viết (Cử đại diện lên bảng viết) - Các tổ lần lợt thay 4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn học tập:

- Soạn bài: Phơng pháp tả cảnh

-Tiết 88

Ngày soạn :18/01/2010 Phơng pháp tả

cảnh

Viết Tập làm văn tả cảnh ( làm

ở nhà ) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Nm ccỏch miêu tả bố cục hình thức văn, đoạn văn tả cảnh -Luyện tập kĩ quan sát luqạ chọn, kĩ trình bày điều quan

träng, lùa chon theo mét thø tù hỵp lí

-Tích hợp văn Vợt thác biện pháp so sánh nhân hóa B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD

- Học sinh: + Soạn

+ Bảng phụ hoạt động nhóm C Các b ớc lên lớp :

1 ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra viƯc lµm bµi tập soạn

3 Bi mi Chỳng ta sống thiên nhiên, sống thiên nhiên nhng làm để cảnh thiên nhiên kì thú ấyhiện hình, sống động trang giấy qua đoạn văn miêu tả?

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu về

ph¬ng pháp viết văn tả cảnh

i Ph ơng pháp viết văn tả cảnh:

(176)

ó viết VD - Gọi HS đọc

- GV chia nhóm chuẩn bị cho văn

Nhóm 1: Tæ 1

- Văn tả hình ảnh trong chặng đờng vợt thác?

- Tại nói qua hình ảnh nhân vật, ta hình dung đợc nét tiêu biểu cảnh sắc khúc sơng có nhiều thác dữ?

Nhãm 2: Tỉ 2

- Văn thứ hai tả quang cảnh gì?

- Ngời viết tả quang cảnh theo thứ tự nào?

Nhãm 3: Tæ + 4

- Văn thứ ba văn miêu tả có ba phần tơng đối chọn vẹn Em tóm tắt ý phần

- Từ dàn ý nhận xét thứ tự miêu tả tác giả đoạn văn?

- VËy mn t¶ c¶nh chóng ta cần ghi nhớ điều gì?

- Nhắc lại bố cục văn tả cảnh?

* GV nhấn mạnh bớc tả bố cục văn tả cảnh

* Đoạn a: Tả ngời chống thuyền vợt thác

- Qua hỡnh nh DHT, ng-i đọc hình dung đợc phần cảnh sắcở khúc sơng nhiều thác Đó ngời vợt thác phải đem hết gân sức, tinh thần để chiến đấu thác dữ: Hai hàm cắn chặt, cặp mắt nảy lửa, quuai hàm bạnh ra, bắp thịt cuồn cuộn, nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh (Nhờ tả ngoại hình động tác) * Đoạn b: tả cảnh sắc vùng sông nớc Cà Mau - Năm Căn

- Theo trình tự: + Từ dới mặt sơng nhìn lên bờ + Từ gần đến xa

- Trình tự tả nh hợp líbởi ngời tả ngồi thuyền xi từ kênh sông Tất nhiên, đạp vào mắt ngời ngồi trớc hết phải cảnh dồng sông, nớc chảy, tới cảnh vật hai bên bờ sông Nếu tả khác đi, ngợc lại chẳng hạn ngời tả phải ngồi chỗ khác

* Đoạn c: dàn ý gồm phần:

- Mở đoạn gồm câu đầu: Tả khái quát tác dụng, cấu tạo, mầu sắc luỹ tre làng

- Thân đoạn: Tả kĩ vòng luỹ tre

- Kết đoạn: Tả măng tre dới gốc

- Nhận xét trình tự miêu tả: Từ khái qt đến cụ thể, từ ngồi vào (trình tự khơng gian) Cách tả nh hợp lí nhìn ngời tả hớng từ bên ngồi

(177)

2 Ghi nhí: (SGK - tr 47)

Hoạt động 2: Luyện tập ii Luyện tập:

- Cho HS tr¶ lêi tõng ý mét

- GV cho HS viết phần mở kÕt bµi

- HS viết - HS đọc Gọi HS đọc

- Gọi HS đọc đề - HS làm việc theo nhóm phút

- nhóm trình bày

Bài 1: Nếu phải tả quang cảnh lớp học viết TLV em miêu tả nh

a Từ ngồi vào (Trình tự khơng gian) b Từ lúc trống vào lớp đến hết

c Kết hợp hai trình tự

- Những hình ảnh cụ thể tiêu biểu

- cảnh HS nhận đề, vài gơng mặt tiêu biểu - Cảnh HS chăm làm bài, GV quan sát HS lm bi

- Cảnh bên lớp học: Sân trờng, gó,

Bài 2: Tả cảnh sân trờng lúc chơi:

a Cảnh tả theo tr×nh tù thêi gian

- Trống hết tiết 2, báo chơi đến

- HS từ lớp ùa sân trờng

- cnh HS chi ựa

- Các trò chơi quen thuộc - Trống vào lớp, HS lớp

- cảm xúc ngời viết b Cách tả theo trình tự không gian:

- Các trò chơi sân tr-ờng, góc sân

- Mt trũ chi c sắc, lạ, sôi động

Bài 3: dàn ý chi tiết Biển đẹp

a Mở bài: Biển thật đẹp b Thân bài:

- Cảnh biển đẹp thời điểm khác - Buổi sớm nắng sáng - Buổi chiều gió mùa đơng bắc

- Ngày ma rào - Buổi sớm nắng mờ - Buổi chiều lạnh

- Buổi chiều nắng tàn, mát dịu

(178)

- Biển, trời đổ màu

c Kết bài: nhận xét biển đẹp

Tóm lại: Ngời viết không tả theo trình tự thời gian, không tả theo không gian mà theo mạch cảm xúc hớng theo mắt 4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

34. Häc bµi, thc ghi nhí. 35. Hoµn thiƯn bµi tËp.

36. Soạn bài: Buổi học cuối cùng 37. Bài viết số ë nhµ

38. Đề bài: Hãy tả hình ảnh đào ( mai vàng ) vào dịp tết đến,

xu©n vỊ

-Ngày soạn :24/01/2010

Tiết 89 Văn bản: Buổi häc cuèi cïng

(Chuyện ngời An - dát) (An - phông - xơ Đô - đê) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Nắm vững cốt truyện, nhân vật chủ đề t tởng truyện Qua câu chuyện buổi học tiếng Pháp cuối cùngtrong vùng An - Dát, truyện đề cao tình yêu tiếng mẹ đẻ, tiếng nói dân tộc Một biểu lòng yêu nớc

-Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vậtphù hợp với lứa tuổi qua ngoại hình nhân vật, ngơn ngữ, cử chỉ, hành động nhân vật đặc biệt tác dụng nghệ thuật so sánh Rèn luyện kĩ quan sát, nhận xét văn bản, đọc tóm tắt truyện

B ChuÈn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

C Cỏc b c lờn lớp : ổn định tổ chức

2.Kiểmtra bàicũ: Qua văn Vợt thác, em học tập đợc tác giả diều viết văn miêu tả?

2 Tại tác giả ví DHT nh hiệp Trờng Sơn oai linh hùng vĩ

3.Bàimớ

i --Chân dung tác giả An-phông-xơ Đô-đê

Bản đồ hành nớc Pháp, rõ vùng An-dát - Lo-ren chiên stranh Pháp Phổ

(179)

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu

chung

i Đọc tìm hiểu chung: - Nêu hiểu biết em tác giả,

tác phẩm?

- GV cho HS gi¶i nghÜa chó thÝch 2.4,6,8

- HS dựa vào sách giải nghĩa từ khó - GV hớng dẫn cách đọc

- GV đọc mẫu đoạn

- Gọi HS tóm tắt yêu cầu tóm tắt phải theo bố cục

- Trong truyn cú nhân vật nào? Ai gây cho em ấn tợng nhất? - Truyện đợc kể theo nào? - Câu chuyện thầy trị Phrăng diễn hồn cảnh nào?

- Từ em hiểu nh tên truyện Buổi học cuối cùng?

- Em hiểu tranh minh hoạ?

1 Giới thiệu tác giả, tác phẩm:

- Tác giả: An-phông-xơ Đô-dê, nhà văn chuyên viết truyện ngắn nớc Pháp thÕ kØ XIX (1840 -1897)

- T¸c phÈm: Trun ngắn viết sau chiến tranh Pháp- Phổ (1870)

Pháp thua trận phải cắt vùng An-dát Lo-ren cho Phổ (Đức)

2 Giải nghĩa từ khó:

3 Đọc tóm tắt tác phẩm:

- Ging c chm, xót xa cảm động day dứt Lời nói thầy Ha men cần đọc thật dịu dàng buồn

* Tóm tắt theo bố cục sau: - Phrăng đờng tới trờng

- DiƠn biÕn cđa buổi học cuối + Cảnh lớp học thầy Ha-men + Tâm trạng Phrăng

+ Phrng li không thuộc + Thái độ c xử thầy Ha-men

+ Thầy Ha-men tiếp tục giảng bài, hớng dÉn viÕt tËp

- Giờ học kết thúc với hành động đột ngột thầy Ha-men

- Truyện có nhiều nhân vật phụ nhng hai nhân vật Phrăng Ha-men đóng vai trị trội thầy giảo già Ha-Men gây xúc động

- Chú bé học trị Phrăng vừa đóng vai trị ngời kể chuyện, vừa nhân vật - Hồn cảnh: Vùng An-dát Pháp rơi vào tay nớc Phổ từ khơng cịn đợc học tiếng Pháp

- Tên truyện: buổi học tiếng Pháp cuối ngời pháp đất Pháp - Một buổi học tiếng dân tộc cuối - Thầy Ha-men giảng bài, trò chăm nghe Trên bảng có dịng chữ tiếng Pháp Ngồi cửa có tên lính Phổ ơm súng

Bức tranh tóm tắt đợc nội dung truyện

Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn

ii T×M HIĨU V¡N B¶N: - Tríc diƠn bi häc cuèi

cùng, cậu bé Phrăng thấy điều xảy ra:

- Trên đờng tới trờng? - Khơng khí lớp học?

- Hãy tìm chi tiết văn miêu tả điều đó?

1.Nh©n vật bé Phrăng: a Quang cảnh chung:

- Sau xởng ca, lính Phổ tập Nhiều ngời đọc cáo thị nớc Đức

(180)

- Những điều báo hiệu việc xảy ra?

buồn rầu Thầy Ha-men nói: " Hôm học tiếng Pháp cuối con"

 Những điều báo hiệu:

- Vùng Adát Pháp rơi vào tay n-ớc Đức

- Việc học tập khơng cịn đợc nh trớc - Tiếng Pháp khơng cịn đợc dạy

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

39. Häc bµi

40. Soạn bài: Buổi học cuối cùng( phần lại)

********************************* Ngày soạn :24/01/2010

Tiết 89 Văn b¶n: Bi häc ci cïng

(Chuyện ngời An - dát) (An - phông - xơ Đô - đê) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Nắm vững cốt truyện, nhân vật chủ đề t tởng truyện Qua câu chuyện buổi học tiếng Pháp cuối cùngtrong vùng An - Dát, truyện đề cao tình u tiếng mẹ đẻ, tiếng nói dân tộc Một biểu lòng yêu nớc

-Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vậtphù hợp với lứa tuổi qua ngoại hình nhân vật, ngơn ngữ, cử chỉ, hành động nhân vật đặc biệt tác dụng nghệ thuật so sánh Rèn luyện kĩ quan sát, nhận xét văn bản, đọc tóm tắt truyện

B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn

C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2.Kiểmtrabàicũ: Qua văn Vợt thác, em học tập đợc tác giả diều viết văn miêu tả?

2 Tại tác giả ví DHT nh hiệp Trờng Sơn oai linh hùng vĩ

3.Bàimới

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Tiết 2: * GV dẫn: Nhân vật trò Phrăng đợc

miêu tả chủ yếu qua thái độ việc học tiếng Pháp với thầy ha-men thái độ diền theo hai trình: Từ lơ đến thiết tha lo lắng việc học; Từ sợ hãi đến thân thiết, q trọng thầy Ha-men

b T©m trạng nhân vật Phrăng:

- Cỏc chi tit miờu tả trình diễn biến thái độ Phrăng Phrăng việc học tiếng Pháp:

(181)

- HÃy tìm chi tiết văn miêu tả hai trình này?

- Trong chi tiết miêu tả Phrăng, chi tiết gợi cho em nhiỊu c¶m nghÜ nhÊt?

- Các chi tiết miêu tả nhân vật Phrăng làm lên hình ảnh cậu bé nh tởng t-ợng em?

- Thái độ tiếng pháp với thầy ha-men buổi học cuối cùngđã bộc lộ phẩm chất tâm hồn trò Phrăng?

khơng thuộc bài"lịng rầu rĩ" khơng dảm ngẩng đầu lên Trong buổi học cuối kinh ngạc thấy "hiểu đến cha thấy chăm chgú nghe đến thế."

+ Các chi tiết miêu tả thái độ thầy Ha-men:

Từ sợ hãi: vào chỗ ngồi, đỏ mặt tía tai nhìn thớc sắt khủng khiếp thầy Ha-men, đến thân thiện: quí trọng thầy, thấy thầy mặc đẹp, qua lời thầy nhận thấy quân Phổ "Quân khốn nạn", nghĩ đến việc thầy đi, thấy tội nghệp cho thầy, cha bao giò thấy thầy lớn lao đến

- Trong số chi tiết miêu tả Phrăng, chi tiết "Lịng rầu rĩ, khơng dám ngẩng đầu lên" không đọc đợc buổi học cuối cùng(miêu tả hói hận, xóy xa Phrăng)

Hc chi tiết: thầy Ha-men thông báo lệnh quân Đức buộc ngời Pháp phải học tiếng Đức, Phrăng choáng váng nghĩ: "A, quân khốn nạn" (Biểu niềm căm giận kẻ thù, lòng yêu nớc Phrăng)

Hồn nhiên, chân thật, biết lẽ phải - Tình yêu tiếng Pháp; quí trọng biết ơn ngời thầy

* GV: tình u tiếng nói dân tộc, biểu cụ thể lòng yêu nớc * GV sơ kết: Qua nhân vật Phrăng vừa nhân vật chính, vừa đóng vai ngời kể chuyện, qua biến đổi tâm trạng, tình cảm, thái độ Tác giả thể thành cơng lịng u nớc thiết tha Nd Pháp, từ trẻ đến già qua tình yêu tiếng Pháp -tiếng mẹ đẻ bị quân thù cấm ngặt Nhân vật thầy giáo Ha-men: - Nhân vật thầy giao Ha-men

buổi học cuối đợc miêu tả phơng diện nào?

- HS: Trang phục, thái độ HS, lời nói việc học tiếng Pháp, Hành động, cử lúc buổi hc kt thỳc

- Em hÃy tìm chi tiết miêu tả nhân vật theo phơng diện trên?

- Chi tiết gợi cho em nhiều cảm xóc nhÊt lµ chi tiÕt nµo?

- Trang phục: áo rơ-đanh-gốt màu xanh lục, diềm sen, mũ lụa đen thêu - Thái độ HS: không giận gdữ, thật dịu dàng

- Những lời nói việc học tiếng Pháp: Tai hoạ lớn hoãn lại việc học đến ngày mai ; Tiếng Pháp ngôn ngữ hay giới phải giữ lấy đừng quên lãng Khi dân tộc chốn lao tù

- Hành động, cử chỉ: thầy quay phía bảng, cầm phấndằn mạnh hết sức, cố viết thật to: "Nớc pháp muôn năm"

(182)

- Em hiểu lời nói thầy Ha-men buổi học cuối cùng: "khi dân tộc rơi vào vịng nơ lệ, chừng họ giữ đợc tiếng nói chẳng khác nắm đợc chìa khoỏ chn lao tự."?

- Các chi tiết miêu tả thầy ha-men gợi cho em ngời thầy nh thÕ nµo?

- Trong lời thầy truyền lại buổi học cuối cùng, điều quí báu em gì?

yêu tiếng mẹ đẻ, tiếng nói DT Hay chi tiết cử chữ viết thầy "Nớc Pháp muôn năm" truyền tới ngời nghe lịng u nớc sau sắc

- Lời nói thầy đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định sức mạnh tiếng nói DT

- Ta cã thể hình dung thầy: yêu nghề dạy học, tin tiếng nói DT Pháp, có lòng yêu nớc sâu s¾c

- Điều q báu ta thầy truyền dạy cho em ý nghĩa sức mạnh tiếng nói DT Cho ta hiểu thêm cần thiết phải học tập giữ gìn tiếng nói DT

Hoạt động 3: Tổng kết luyện tập iii Tổng kết:(SGK - Tr 55)

- Em cảm nhận đợc từ truyện BHCC?

- Em học tập đợc từ NT kể chuyện cảu tỏc gi?

GV bình: Tiếng nói giá trị văn hoá Dt, yêu tiếng nói yêu văn hoá dân tộc, biểu sâu sắc lòng yêu nớc

Sức mạnh tiếng nói DT sức mạnh văn hoá, không lực thủ tiêu Tự DT gắn liền với việc giữ gìn phát triển tiếng nói DT Đó ý nghĩa gợi lên tõ truyÖn BHCC

Hoạt động 4: Luyện tập IV Luyện tập:

- HS viết đoạn sau đọc trớc lớp Hãy đọc đoạn thơ, văn viết sức sống giàu đẹp tiếng Việt Viết đoạn nêu cảm nhận em nhõn vt thy ha-men?

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H ớng dẫn học tËp:

41. Häc bµi, thc ghi nhí. 42. Hoµn thiện tập. 43. Soạn bài: Nhân hoá

-Ngày soạn :26/01/2010

Tiết 91 Nhân hoá

A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Nm đợc khái niệm nhân hoá, kiểu nhân hoá

-Nắm đợc tác dụng nhân hố, giá trị biểu cảm nhân hoá -Biết dùng kiểu nhân hố viết

B Chn bÞ:

- Giáo viên: + Soạn

(183)

+ B¶ng phơ viÕt VD

- Häc sinh: + Soạn

C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức

2 KiÓm tra cũ: Viết hai câu văn có sử dụng phép so sánh cho biết thuộc kiểu so sánh nµo?

3 Bµi míi

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu

khái niệm nhân hoá

i Thế phép nhân hoá:

* GV sử dụng bảng phô d· viÕt VD

- Kể tên vật đợc nói tới?

- Các hành động đợc gán cho hành động gì? Của ai?

- Cách gọi tên vật có khác nhau?

* GV treo bảng phụ, gọi HS đọc

- Em so sánh hai cách diễn đạt

* GV: Những vật, vật đợc gán cho thuộc tính,hành động, cảm nghĩ ngời để biểu thị suy nghĩ, tình cảm, tâm rrạng ngời gọi phép nhân hoá

- Thế nhân hoá? tác dụng nhân hoá? * Bài tập nhanh: xác định vật đợc nhân hoá?

- Núi cao có đất bồi

Núi chê đất thấp, núi ngồi đâu

(Ca dao)

- §êng në ngùc hàng dơng liễu nhỏ

ĐÃ lên xanh nh tóc tuổi mời lăm

1 Tìm hiểu VD: (SGK -tr 56-57)

- Các vật đợc nói đến khổ thơ: Trời, mía, kiến

- Các vật đợc gán cho hành động ngời: chuẩn bị chiến đấu: Mặc áo giáp, trn, mỳa gm, hnh quõn

- Cách gọi tên c¸c sù vËt kh¸c nhau:

+ Gọi ơng trời ông Dùng loại từ gọi ngời để gọi vt

+ Cây mía, kiến: Gọi tên bình thờng

- So sánh hai cách diễn đạt:

+ Cách diễn đạt mục I.2 có tính chất miêu tả, tờng thuật

+ Cách diễn đạt mục I.1 bày tỏ thái độ tình cảm ngời - ngời viết

(184)

(Tè h÷u)

Hoạt động 2: ii Các kiểu nhân

hoá: * GV treo bảng phụ

viÕt VD

- Tìm vật dã đợc nhân hoá câu thơ, câu văn cho? - Mỗi vật đợc nhân hoá cách nào?

- Có kiểu nhân hố? - Cho HS đọc ghi nhớ

1 T×m hiĨu VD: (SGK-tr57)

- Các vật đợc nhân hoá:

a Miệng, tai, mắt ,chân, tay

b Tre, c Trâu

- Mỗi vật đợc nhân hoá cách: a dùng từ ngữ vốn gọi ngời để gọi số vật b Dùng từ ngữ vốn hành động, tính chất ngời để hành ng, tớnh cht ca vt

c Trò chuyện, xnghô víi vËt nh víi ngêi

2 Ghi nhớ: SGK- Tr58 * GV chốt: nhân hoá đợc thực nhiều cách Mỗi cách đợc gọi kiểu nhân hố Có ba kiểu nhân hố

Hoạt động 3: iii Luyện tập:

* GV híng dÉn HS lµm bµi tËp

Các nhóm thảo luận cử đại diện lên bảng trình bày

Bài 1: xác định nêu tác dụng phép nhân hoá đoạn văn gồm câu Phong Thu: + Bến cảng đông vui + Tàu mẹ, tàu + Xe anh, xe em + Tất bận rn

Gợi không khí LĐ khẩn chơng phấn khởi ngời nơi bến cảng

Bi 2: so sánh hai cách diễn đạt:

- Cã dïng nhân hoá 1: cảm nghĩ tự hào, sung sớng ngời - Không dùng nhân hoá 2: Quan sát, ghi chép, tờng thuật khách quan ngời Bài 3: So sánh hai c¸ch viÕt

(185)

* kh¸c nhau:

- Cách 1: Có dùng nhân hoá cách gọi chổi rơm cô bé, cô văn biểu cảm

- Cách 2: không dùng phép nhân hoá văn thuyết minh Bài 4: rõ cách nhân hoá nêu tác dụng nó:

a Trò chuyện, xng hô với núi nh với ngòi

tác dụng: giÃi bày tâm trạng mong thấy ngêi th-¬ng cđa ngêi nãi

b Dùng từ ngữchỉ tính chất, hoạt động ngời để tính chất, hoạt động vật

Tác dụng: Làm cho đoạn văn trở nên sinh động, hóm hỉnh

c Dùng từ hoạt động, tính chất ngời để hoạt động, ti nhs chất cối vật

- T¸c dụng: Hình ảnh lạ, gợi suy nghĩ cho ngêi

d Tơng tự nh mục c - Tác dụng: gợi cảm phục, lịng thơng xót căm thù nơi ngời đọc

Hoạt động Bài 5:

Viết đoạn có sử dụng phép nhân hoá

Bài tập bổ trợ:

Xỏc nh v phõn tích tác dụng phép nhân hố a u đờng ca hát

Giữa đôi bờ dạt lúa ngơ non,

b xu©n xuân, vui tới mông mênh,

Biển vui dâng sóng trắng đầu ghềnh

(a,b Tố Hữu)

(186)

5 H íng dÉn häc tËp:

44. Häc bµi, thc ghi nhí. 45. Hoµn thiƯn tập.

46. Soạn bài: Phơng pháp tả ngời

-Tiết 92 Ngày soạn :27/01/2010

Phơng pháp tả ng-ời

A Mục tiêu học: Gióp häc sinh:

-Nắm cách tả ngời, hình thức, bố cục độan văn, văn tả ngời -Kĩ quan sát, lựa chon, trình bày viết văn tả ngời

B ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

- Học sinh: + Soạn

C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS

3 Bài Bên cạnh tả cảnh thiên nhiên, lồi vật, cịn gặp sách báo, thực tế, khơng đoạn, văn tả ngời nhng làm để tả ngời cho đúng, cho hay? Cần luyện tập kĩ gì?

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: i Ph ng pỏp vit

một đoạn văn, văn tả ng ời:

* GV: gọi HS đọc VD - GV chia nhóm trình bày chuẩn bị nhóm theo câu hỏi

- Mỗi đoạn văn tả ai? - Ngời có đặc điểm bật?

- Đặc điểm đợc thể từ ngữ, hình ảnh nào?

- HS trao đổi nhóm trong3 phút

1 Tìm hiểu VD: (SGK-Tr59,60,61)

a Tả Dợng Hơng Th -Ngời chèo thuyền, vợt thác

b T Cai Tứ - Ngời đàn ông gian hùng

c Tả hai vật tài, mạnh: Quắm đen Ơng Cản Ngũ keo vật Đền Đơ

* Nh÷ng từ ngữ hình ảnh thể hiện:

- on 1: Nh t-ợng đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn

- Đoạn 2: Mặt vng, má hóp, lông mày lổm nhổm, đôi mắt gian hùng, mồm toe toét, tối om, vàng hợm

(187)

-Trong đoạn văn trên, đoạn tập trung khắc hoạ chân dung nhân vật, đoạn tả ngời gắn với công việc?

- Cách dùng từ mồi đoạn nh nào?

- Em cú nhn xét bố cục đoạn văn - Đoạn thứ ba gần nh văn miêu tả hồn chỉnh có phần Em nêu nội dung phần? - Nếu phải đặt tên cho văn em đặt tên gì? - Q trình tả ngời gồm có bớc nào?

* GV nhÊn m¹nh ghi nhí - HS rót kÊt luËn

- HS đọc ghi nhớ

khôn lờng dứng nh trồng xới, thò tay nhấc bổng nh giơ ếch có buộc sợi dây ngang bụng, thần lực ghê gớm * Trong đoạn văn trên:

- on 2: Ch t chõn dung nhân vật Cai Tứ nên dùng động từ mà nhiều tính từ

- Đoạn 1,3: Tập trung miêu tả chân dung nhân vật kết hợp với hành động nên dùng nhiều động từ, tính từ

* Đoạn văn thứ gần nh văn miêu tả hoàn chỉnh có ba phần:

- Mở đoạn: Cảnh keo vật chuẩn bị bắt đầu

- Thân đoạn: Diễn biến keo vật Đoạn chia làm đoạn nhỏ: + Những nhịp trống Quắm Đen riết cơng Ơng Cản Ngũ lúng túng đón đỡ, bị đà bớc hụt

+ TiÕng trèng dån lªn, gÊp rút giục già Quắm Đencố mÃi không bê nỗi chân ông CÃn NGũ + Quắm Đen thất b¹i nhơc nh·

- Kết doạn: Mọi ngời kinh sợ trớc thần lực ghê gớm ông Cãn Ngũ Đặt nhan đề cho văn: - Keo vật thách đấu - Quắm Đen thản hại - Hội vật đền Đô năm Ghi nhớ SGK- Tr 61

Hoạt động 2: ii Luyện tập:

- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp

- HS chia nhóm nhóm làm câu

(188)

b Em bé: Mắt đen lóng lánh, mơi đỏ chon chót, hay cời toe tt, mũi tẹt, thị lị, sịt sịt, nói ngọng

c Cô giáo say mê giảng lớp: Tiếng nói trẻo, dịu dàng, say sa nh sống với nhân vật, đơi mắt lóng lánh niềm vui, bàn tay nhịp nhịp viên phấn, chân bớc chậm rãi từ bậc xuống lối lớp cô nh trò truỵen với nhà văn, với chúng em, với ngời sách

Bài 2: Lập dàn ý cho văn miêu tả ba đối tng trờn

Bài 3: Những từ thêm vào chỗ chấm - Đỏ nh: Tôm luộc, mặt trời, ngời say rợu

- Trong không khac gì: thiên tớng, võ tòng, gấu lớn, hộ pháp chùa

-Đó hình ảnh Ông cản Ngũ vào xới vật

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H ớng dẫn học tập:

47. Häc bµi, thc ghi nhí.

48. Hoµn thiện tập cả3 dàn bài

-Ngày soạn :28/01/2010

Tiết 93 Văn bản: Đêm Bác

không ngủ

(Minh Huệ)

A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

-Cảm nhận đợc vẻ đẹp hình tợngBác Hồ thơ với lịng u th-ơng mênh mơng, chăm sóc ân cần chiến sĩ đồng bào Thấy đ-ợc tình cảm u q, kính trọng ngời chiến sĩ Bác Hồ

-Nắm đợc đặc sắc NT thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu tình cảm, cảm xúc, tâm trạng, chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền cảm; thể thơ năm chữ phù hợp với thơ có yếu tố kể chuyện

B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

(189)

+ Bảng phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :

1 ổn định tổ chức

2 Kiểm tra cũ: Em cảm nhận đợc từ văn Buổi học cuối cùng? Trong lời thầy Ha-men truyền lạivào buổi học cuối cùng, điều quí báu em gì?

3 Bài Tuổi già ngủ, khơng ngủ đợc chuyện bình thờng Nhng với Bác Hồ, ngủ Ngời cịn lí cao đẹp cảm động: "Cả đời nh Bác ngủ có ngon đâu" (Hải Nh)

Có điểm khơng ngiủ nh Bác Hồ nơi núi rừng Việt Bắc hồi kháng chiến chống Pháp trở thành nguồn cảm hứng Bác

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn

HS đọc tìm hiểu chung

i Đọc tìm hiểu chung:

- Nêu vắn tắt điều lu ý tác giả?

- GV nhấn mạnh số điểm

- GV nêu yêu cầu đọc thơ

- GV đọc mẫu đoạn

- Em cho biết thể thơ phơng thức biểu đạt? - Bài thơ kết hợp kể chuyện với miêu tả, biểu cảm Em cho biết thơ kể chuyện gì? Trong truyện xuất nhân vật nào? - Trong hai nhân vật trên,theo em nhân vật qua miêu tả ngời kể chuyện? Nhân vật trực tiếp bộc lộ suy nghĩ mình?

1 Tác giả, tác phẩm: - Minh Huệ: Tên khai sinh Nguyễn Thái, sinh 1927, quê Nghệ An, làm thơ từ thời kháng chiến chống thực dân Pháp - Tác phẩm: Chính Minh Huệ kể lại hồi kí Mùa đơng năm 1951 bên bờ sơng Lam -Nghệ An nghe anh bạn chiến sĩ quốc quân kể truyện đ-ợc chúng kiến đêm không ngủ Bác Hồ đờng chiến dịch biên giới Thu -Đông năm 1950 Minh Huệ vô xúc động viết thơ

2 H ớng dẫn đọcvà giả nghĩa từ khó:

- Cách đọc: Giọng tâm tình, chậm rãi, thủ thỉ, ngắt nhịp thay đổi lần lợt 3/2, 2/3

- Ph©n biƯt giọng:

+ Giọng kể chuyện, miêu tả tác giả

+ Li núi ca anh i viờn: Giọng lo lắng, nũng nịu

+ Lêi B¸c Hå: giọng trầm ấm, chậm rÃi

- Tìm hiểu thÝch T×m hiĨu chung:

(190)

*GV: có hai phơng thức: dùng miêu tả để khắc hoạ hình tợng Bác Hồ dùng biểu cảm để biểu cảm nghĩ anh đội viên Bác Văn biểu cảm phơng thức trực tiếp bộc lộ cảm xúc suy nghĩ ngời, ta đợc học kĩ lớp - Nêu bố cục bài?

tự sự, kết hợp kể chuyện miêu tảvà biểu cảm - Bài thơ kể chuyện đêm không ngủ đờng chiến dịch Bác - Hai nhân vật: Bác Hồ, anh đội viên chiến sĩ - Nhân vật BH qua miêu tả ngời kể chuyện

Nhân vật anh đội viên chiến sĩ trực tiếp bộc lộ suy nghĩ cảm xỳc ca mỡnh

- Bố cục: đoạn

+ Khổ 1: (Mở truyện): Thắc mắc anh đội viên bác Hồ khơng ngủ đợc

+ Khổ - 15 (Thân truyện): Câu chuyện anh đội viên với Bác Hồ đêm rừng Việt Bắc + Khổ 16 (Kết luận): Lí khơng ngủ Bác Hồ

Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bn

ii Tìm hiểu văn bản:

- Trong thơ, hình ảnh BH lên qua chi tiết về:

+ Thời gian, không gian? + Hình dáng?

+ Cử chỉ? + Lời nói? + Tâm t?

- Chi tiết gợi cho em nhiều cảm xúc chi

1 Hình ảnh BH:

- Thời gian, không gian: Trời khuya, bên bếp lửa, ma lâm thâm, mái lều xơ xác

- Hình dáng: Vẻ mặt trầm ngâm, mái tóc bạc, ngồi đinh ninh, chòm râu im phăng phắc

- Cử chỉ: đốt lửa, dém chăn cho ngời, nhón chân nhẹ nhàng

- Lêi nãi:

Ch¸u cø viƯc ngđ ngon

Ngày mai đánh giặc

B¸c thức mặc bác

Bác ngủ không an lòng

(191)

tiết nào?

- Nhận xétcủa em cách tác giả mêu tả Bác văn này?

+ Thứ tự miêu tả? + Cấu tạo lời văn? + Sử dụng ngôn từ?

+ Tác dụng cách miêu tả này?

- Tởng tợng em BH qua chi tiết miêu tả tác giả?

- Em cm nhận đức tính cao đẹp BH đợc thể thơ? * GV: Đó tình th-ơng yêu giản dị, sâu sắc, đến độ quên mình, phẩm chất tinh thần cao quí để gọi Bác Cha, Bác, Ông

dõn quõn ờm ng ngoi rng

rải làm chiếu Manh áo mỏng làm chăn Càng thơng cµng nãng ruét

Mong trời sáng mau mau - Chi tiết: Ngời cha mái tóc bạc: Gợi cảm xúc th-ơng cảm, biết ơn Bác Chi tiết: Bác nhón chân để dém chăn cho ngời gợi cảm xúc thân thơng, cảm phục Bác

 Miêu tả Bác theo trình tự: Không gian, thời gian, cử chỉ, lời nói, tâm trạng + Dùng thể thơ năm tiếng có vần, điệu

+ Dựng nhiu t láy gợi hình (trầm ngâm, đinh ninh, phăng phắc) làm cho hình ảnh bác lên cụ thể, sinh động, chân thực

+ Cách miêu tả dễ đọc, dễ nh, nh lõu

Bác nh ngời cha, ng-ời ông thân thiết lo lắng, ân cần chăm sóc dàn cháu

- Tình thơng bao la Bác dành cho quân dân

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung

5 H íng dÉn häc

tËp:

49. Häc bµi,

thc ghi nhí

50. Hoµn thiƯn

bµi tËp

******************** *************

(192)

TiÕt 94 Văn bản: Đêm Bác không ngủ

(Minh Huệ)

A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:

-Cảm nhận đợc vẻ đẹp hình tợngBác Hồ thơ với lòng yêu th-ơng mênh mơng, chăm sóc ân cần chiến sĩ đồng bào Thấy đợc tình cảm yêu quí, kính trọng ngời chiến sĩ Bác Hồ

-Nắm đợc đặc sắc NT thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu tình cảm, cảm xúc, tâm trạng, chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền cảm; thể thơ năm chữ phù hợp với thơ có yếu tố k chuyn

B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

- Học sinh: + Soạn

+ Bảng phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :

1 ổn định tổ chức

2 Kiểm tra cũ: Nêu cảm nhận em hình ảnh Bác qua văn Đêm ?

3.Bàimới Tuổi già ngủ, khơng ngủ đợc chuyện bình thờng Nhng với Bác Hồ, ngủ Ngời cịn lí cao đẹp cảm động: "Cả đời nh Bác ngủ có ngon đâu" (Hải Nh)

Có điểm không ngiủ nh Bác Hồ nơi núi rừng Việt Bắc hồi kháng chiến chống Pháp trở thành nguồn cảm hứng Bác

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Tiết

- Tâm t ngờ chiến sĩ đợc thể hai lần anh thức dậy

- Trong lÇn thøc dËy lÇn thứ nhất, tâm t anh đ-ợc thể qua câu thơ nào?

- Bin phỏp NT no đ-ợc sử dụng câu thơ: Bóng bác cao lồng lộng

Êm h¬n ngän lưa hång?

- T¸c dơng cđa biƯn ph¸p

2 Tâm t ng ời đội viên chiến sĩ:

* LÇn thøc dËy lÇn thø nhÊt:

- Tâm t anh đợc thể qua câu thơ: + Anh đội viên nhìn Bác Càng nhìn lại th-ơng

Ngời cha mái tốc bạc Đốt lửa cho anh nằm + Anh đội viên mơ màng Nh nằm giấc mộng

Bãng B¸c cao lång léng Êm h¬n ngän lưa hång + Anh nằm lo Bác ốm Lòng anh bề bộn Vì Bác thức hoài - NT so sánh có hai t¸c dơng:

(193)

NT đó?

- Các chi tiết miêu tả tâm t anh đội viên thức dậy lần đầuđã tốt lên tình cảm ngời chiến sĩ Bác? - Tâm t anh đội viên lần thức dậy thứ ba đợc diễn tả chi tiết thơ nào?

- Nhận xét em cách cấu tạo lời thơ sau: Mời Bác ngủ Bác ơi! Bác ơi! Mời Bác ngủ!

iu ú cú tác dụng việc thể tâm trạng ngời chiến sĩ? - Em cảm nhận đợc từ

lời thơ:

Lòng vui sớng mênh mông

Anh thức Bác?

* GV: Bình: Đó sức mạnh cảm hố lịmg HCM Sự cao ngời nâng ngời khác thành cao

- Trong câu thơ miêu tả tâm t anh đội viên lần thức dậy thứ ba, có nhiều từ láy đ-ợc sử dụng Từ láy em cho đặc sắc cả? Vì sao?

- Các chi tiết thơ tập trung thể tình cảm anh đội viên Bác Hồ tình cảm nào?

thiết, ngỡng mộ anh đội viên Bác

Th ¬ng yêu, cảm phục tr

c tm lũng yờu th ơng đội BH

* Lần thức dậy thứ ba: - Tâm t anh đội viên đợc thể qua câu thơ:

+ Anh hốt hoảng giật

+ Anh vi vng nng nặc Mời bác ngủ Bác ơi! Trời sáng Bác ơi! Mời Bác ngủ! + Anh đội viên nhìn Bác Bác nhìn lửa hồng Lịng vui sớng mênh mơng

Anh thøc lu«n cïng Bác

- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại cụm từ (Mời Bác ngủ Bác ơi!)

Diễn tả tăng dần mức độ bồn chồn, lo cho sức khoẻ Bác, diễn tả tình cảm lo lắng chân thành ng ời đội viên Bác

- Diễn tả niềm vui anh đội đ ợc thức bác đêm Bác không ngủ bên Bác, ngời chiến sĩ nh đợc tiếp thêm niềm vui, sức sống

- Từ "nằng nặc" có nghĩa mực xin cho kì đ-ợc, diễn tả tình cảm mộc mạc, chân thành ngời chiến sĩ Bác; Là từ thờng dùng đời sống, gặp thơ, nhng đợc tác giả sử dụng lúc, chỗ nên có sức gợi cảm

Th ¬ng yêu, cảm phục, ng

(194)

Hot ng Tổng kết iii tổng kết: SGK-Tr67

- Em cảm nhận nội dung ý nghĩa từ văn Đêm

- Em nhn thc c gỡ nghệ thuật thơ?

Hoạt động 5: iV Luyện tập:

1.Tại nhà thơ không tả, kể lần thức giấc thứ hai anh đội viên? Có thể câu chuyện bị trùng lặp nhng lần thứ hai thức dậy anh khơng nói nghĩa chẳng có đáng kể, tả

2 Câu - Phần luyện tập SGK

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

51. Häc bµi, thuéc ghi nhớ. 52. Hoàn thiện tập. 53. Soạn bài: ẩn dụ

-Ngày soạn :2/2/2010

Tiết 95 Èn dô

A Mục tiêu học: Giúp học sinh: -Nắm đợc khái niệm ẩn dụ, kiểu ẩn dụ

-Hiểu nhớ đợc tác dụng ẩn dụ Biết phân tích ý nghĩa nh tác dụng ẩn dụ thực tế sử dụng Tiếng Vit

-Bớc đầu có kĩ tự tạo lập mét sè Èn dơ B Chn bÞ:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD

- Học sinh: + Soạn

C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 Kiểm tra cũ: Nêu kiểu nhân hoá? Cho VD có sử dụng kiểu nhân hoá?

3 Bài

Hot ng thầy Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: i ẩn dụ gì?

- Gọi HS đọc

- Cụm từ ngời cha dùng để ai? em biết điều đó?

1 T×m hiĨu VD: (SGK-Tr68)

* VD1- SGK-tr68

- Cơm tõ "Ngêi cha" chØ B¸c Hå

(195)

- Em hÃy tìm vài VD tơng tự?

- Cơm tõ ngêi cha khỉ th¬ cđa Minh Huệ khổ thơ Tố Hữu có giống nhauvà khác nhau?

- Thế ẩn dụ? - GV chốt

ngữ cảnh khổ thơ thơ

* VD 2: Tố Hữu có nhiều VD tơng tự:

+Bác Hồ, cha cđa chóng

Hån cđa mu«n hån + Ngời Cha, Bác, Anh,

Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ

(Sáng tháng năm- Tố Hữu)

*So sánh:

- Giống nhau: Đều so sánh Bác Hồ với ngời cha

- Khác nhau: Minh Huệ lợc bỏ vế A vế B + Tố Hữu không lợc bỏmà câu tho nguyên vẹn hai vế A B

 Khi phép so sánh đợc lợc bỏ vế A ngời ta gọi phép so sánh ngầm hay gọi ẩn dụ

2 Ghi nhí SGK-Tr68

Hoạt động 2: ii Các kiểu ẩn dụ:

* Gv treo bảng phụ - Gọi HS đọc

- Trong câu ca dao, từ thuyền bến đợc dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

- Giải thích nghĩa gốc hay nghĩa chuyển hai t ú?

- Các hình ảnh thuyền bến gợi cho em liên tởng tới ai?

- Vì em liên t-ởng nh thế?

1 T×m hiĨu VD:

a Thun vỊ cã nhí bến

Bn thỡ mt d khng khng i thuyền!

(Ca dao)

b Chao ôi, trông sơng, vui nh thấy nắng giịn tan sau kì ma dầm, vui nh nối lại chiêm bao đứt quãng

(Ngu yễn Tuân)

c Về thăm nhà Bác làng sen

Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng

( Nguyễ n Đức MËu)

d Anh đội viên nhìn Bác Nằm

(Minh HuÖ)

* NhËn xÐt:

(196)

- Theo em, từ thấy nắng giòn tan có đặc biệt? - Em có nhận xét cách so sánh đó?

- Trong câu thơ Nguyễn Đức Mậu, từ thắp, lửa hồng dùng để vật tợng nào? Vì so sánh nh

- T¹i nói Bác ngời Cha?

- Cã mÊy kiĨu Èn dơ? GV: Chèt

- HS rót KL - §äc ghi nhí

- Nghĩa gốc: "thuyền" vật, phơng tiện giao thôngvận tải đờng thuỷ "Bến" : Sự vật đầu mối giao thông

- Nghĩa chuyển: "Thuyền' có tính chất động ngời xa, "Bến" có tính chất cố định ngời chờ đợi

- Thun vµ bÕn lµm ta liên tởng tới ngời trai ngời gái yêu nhau, xa nhau, nhớ yhơng Dựa vào c¸ch thøc

b Nắng giịn tan: cách ví von kì lạ "Giịn tan" âm thamh, đối tợng thính giác(tai) lại đợc dùng cho đối tợng rhị giác (mắt)  có chuyển đổi cảm giác từ thính giác sang thị giác c Các từ thắp, lửa hồngdùng để hàng rào hoa râm bụt trớc nhà bác làng Sen

 dựa mối tơng đồmg màu đỏ hoa râm bụt hình ảnh lửa Hình ảnh hoa râm bụtkhe khẽ đung đa gió nh lửa cháy Cách ví dựa vào hình thc

d Có thể ví Bác ngời cha bác ngời cha có giống vỊ phÈm chÊt

2 Ghi nhí: SGK-tr69

Hoạt động 3: iii Luyện tập:

- HS tr¶ lêi miƯng

- HS làm vào giấy nhóm sau trỡnh by

- Mỗi em trả lời câu

Bài 1: So sánh đặc biệt tác dụng ca cỏch din t:

- Cách 1: Miêu tả trực tiếp, có tác dụng nhận thức lí trí

- Cách 2: Dùng phép so sánh, tác dụng định danh lại

- C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dụ, có tác dụng hình tợng hoá

(197)

và A

a Ăn nhớ kẻ trồng

- Ăn quả: thừa hởng thành tiền nhân, cách mạng

- Kẻ trồng cây: Tiền nhân, ngời trớc, cha ông, chiến sĩ cách mạng

- Qu: (ngha en cú s t-ơng đồng) với thành (nghã bóng)

b Gần mực đen, gần đèn rạng

- Mùc: đen, khó tẩy rửa - Rạng: sáng sủa, nhìn rộng

- Mc (en) : cú s tơng đồng với ni hoàn cảnh xấu, ngời xấu

- Đèn (rạng): có tơng đồng với hồn cảnh tt, ngi tt

c ĐÃ phân tích

d Mặt trời qua lăng: mặt trời c nhõn hoỏ

- Mặt trời lăng: Hình ¶nh Èn dơ, ngÇm chØ BH

- Cơ sở liên tởng là:

+ BH đem lại cho đất nớc dân tộc thành cách mạng vô to lớn, ấm áp, tơi sáng nh mặt trời

+ Thể lòng thành kính, biết ơn ngỡng vọng nhân dân VN đơí với BH

- Cả mặt trời BH cội nguồn ánh sáng, nguồn gốc sống, hạnh phúc cho đồng bào VN

Bài 3: Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác cho biết tác dụng:

a ThÊy mïi hồi chín chảy qua mặt

- Thấy mùi: từ khứu giác (mũi) chuyển sang thị giác (mắt)

(198)

qua mặt: từ xúc giác (Cảm giác ta tiÕp xóc víi vËt kh¸c) chun qua khøu gi¸c

- Tác dụng: tạo liên tởng lạ

b ánh nắng chảy đầy vai - Xúc giác thị giác - Tác dụng: tạo liên tởng lạ

-d Tiếng rơi mỏng - Xúc giác  thính giác - Tác dụng: lạ, độc đáo, thú vị

d tiÕng cêi cđa bè - Xóc giác, thị giác

thính giác

- Tỏc dụng: lạ, sinh động

4 Cđng cè :Nh¾c lại nội dung bản

5 H ớng dẫn häc tËp:

54. Häc bµi, thc ghi nhí. 55. Hoàn thiện tập. 56. Chuẩn bị luyện nói

-Ngày soạn : 4/2/2010

Tiết 96 Luyện nói văn

miêu tả A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:

-Củng cố lí thuyết văn miêu tả cách tập nói theo dàn chuẩn bị Biến kết quan sát thành nói

-Tập nói rõ ràng, mạch lạc, bớc đầu thể cảm xúc B Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Soạn

+ Đọc sách giáo viên sách soạn

- Học sinh: + Soạn

C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra chuẩn bị HS Bài

Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Nêu u

cÇu cđa tiÕt lun nãi

I Yêu cầu tiết luyện nói:

-Tỏc phong: đàng hồng, chững chạc, tự tin

- C¸ch nãi: rõ ràng, mạch lạc, không ấp úng

- Ni dung: đảm bảo theo yêu cầu đề

Hoạt động 2: ii Luyện nói:

- GV yªu cÇu HS nãi tríc tỉ 15

- GV cho HS nãi tríc líp

Bµi 1: Chó ý:

(199)

25

- HS chia nhóm trình bày trớc tổ

- C đại diện trình bày tr-ớc lớp

- C¸c nhãm nhận xét - GV nhận xét cho điểm

làm gì?

- Không khí trờng, lớp lúc

- Âm thanh, tiếng động đáng ý?

Bài 2: Tả miệng chân dung thầy Ha-men:

- Dáng ngời? nét mặt? Quần áo thầy mặc lên líp bi häc ci cïng?

- Giọng nói? Lời nói? Hành động?

- Cách ửng xử đặc biệt thầy Phrăng đến muộn?

- Tãm lại: thầy ngời nh nào?

- Cm xúc thân? Bài 3: Khi tả cần ý: ai? Tâm trạng? cảnh nhà thầy sau năm năm gặp lại? Thầy đón trị nh nào? Khi nhận HS cũ thầy có biểu khác thờng? Câu nói thầy hơm làm em nhớ nhất? Phút chia tay nh nào?

4 Củng cố :Nhắc lại nội dung bản

5 H íng dÉn häc tËp:

57. Häc bµi, thc ghi nhí. 58. Hoµn thiƯn bµi tËp.

59. Chuẩn bị kiểm tra Văn tiết 97

-Tiết 97 Kiểm tra Văn

A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:

-Kiểm tra nhận thức HS văn tự sự, văn xuôi thơ đậi học -Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn tự luận viết đoạn văn ngắn -Hình thức kiểm tra viết tiết

B ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: Ra đề - Học sinh: + ôn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

2 KiÓm tra chuẩn bị HS:

3 Bài mới: A Đề I.Trắc nghiệm: (3 điểm)

(200)

" Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh nh cắt Thuyền cố lấn lên Dợng Hơng Th nh tợng đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì sào giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ Dợng Hơng Th vợt thác khác hẳn dợng Hơng Th nhà, nói nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, gọi vâng dạ."

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho Đoạn trích trích tác phẩm nào??

A Vỵt

thác; B Dế Mèn phiêu lukí C Sông nớc Cà Mau D Buổi học cuốicùng Tác giả đoạn trích ai?

A Đoàn Giỏi B Tô Hoài C Võ Quảng; D Tạ Duy Anh

3 Đoạn văn tác giả sử dụng phép so s¸nh?

A B C.4 D.5

4 Tác dụng phép so sánh đó?

5 Hai so sánh "nh tợng đồng đúc", "nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ" dợng Hơng Th cho thấy ông ngời nh no?

A khoẻ mạnh, vững chắc, dũng mÃnh,

hào hùng; C Mạnh mẽ, không sợ khó khăngian khổ; B Dày dạn kinh nghiệm chèo thuyền vợt

thác; D Chậm chạp nhng khoẻ mạnh khóai địch đợc

II Tù ln:( ®iĨm)

1 Em hÃy nêu cảm nhận suy nghĩ em nhân vật Kiều Phơng truyện "Bức tranh em gái tôi" tác giả Tạ Duy Anh (4 điểm)

2 Trong văn Buổi học cuối em thích hình ảnh , chi tiết nhất? Vì em thích? (3 điểm)

B Đáp án- Thang ®iĨm I.Tr¾c nghiƯm: (3 ®iĨm)

Câu 1:A Câu2:A Câu 3: B Câu : A ( câu đợc 0,5 đ) Câu 4: Nêu đợc tác dụng phép so sánh đoạn văn đợc điểm) II Tự luận:( điểm)

1 Nêu đợc cảm nhận thân nhân vật Kiều Phơng đợc (4 điểm) Chỉ chi tiết , hình ảnh thích ( điểm)

Nãi râ v× em thÝch ( ®iĨm)

4 Cđng cè :Thu bµi vµ nhËn xÐt giê lµm bµi

5 H íng dÉn häc tËp:

60. Soạn văn bản: Lợm

-Ngày soạn : 4/2/2010

Tiết 98 : Trả Tập làm văn tả cảnh viết nhà

A Mục tiêu học: Giúp học sinh:

- HS nhận u, nhợc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết

- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức

Ngày đăng: 02/06/2021, 23:39

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w