1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

pH cua dung dich A1

4 105 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 108,23 KB

Nội dung

Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi còn lại 2,4 gam chất rắn khan.. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.[r]

(1)

pH CỦA DUNG DỊCH (A1-2012)

Câu 1: So sánh pH dung dịch sau chúng có nồng độ mol/lít:

a) HCl, HNO3, CH3COOH, H2SO4 b) NaOH, NH3, Ba(OH)2 c)KNO3, HCl, KOH, CH3COONa, NH4Cl

Câu 2: So sánh nồng độ dung dịch sau chúng có độ pH? a) KOH, Ba(OH)2, K2CO3 b) HBr, HF, H2SO4

Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,25M KOH 0,5M) với 400 ml dung dịch (gồm HNO3 0,075M HCl 0,3M), thu dung dịch X

a) Tính giá trị pH dung dịch X?

b) Để trung hòa hết dung dịch X cần ml dung dịch NaOH có pH=13 Cơ cạn dung dịch sau phản ứng trung hòa thu gam chất rắn khan

Câu 4: Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch chứa NaOH 0,8M Ba(OH)2 0,1M Sau phản ứng thu x gam kết tủa dung dịch A Tính x pH dung dịch A

Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (dung dịch X), dung dịch HCl có pH=1 (dung dịch Y) a) Tính nồng độ mol dung dịch X Y (coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn nấc)

b) Cho 330 ml dung dịch X tác dụng với 270 ml dung dịch Y dung dịch Z Tính pH Z? Câu 6:

a) Dung dịch HCl có pH = Cần phải pha loãng dung dịch lần để thu dung dịch có pH = 4?

b) Có 20ml dung dịch axit HCl có pH = Cần thêm ml nước cất để thu dung dịch axit có pH=5? c) Pha loãng 100 ml dung dịch HNO3 200 ml nước thu dung dịch X có pH=2 Tính CM dung dịch

HCl trước đem pha loãng (ĐS: 0,03M) Câu 7:

a) Trộn 100 ml dung dịch có pH = gồm HCl HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu 200 ml dung dịch có pH = 12 Tính giá trị a? (ĐS: 0,12 mol/lít)

b) Thêm V ml dung dịch HNO3 0,23M vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,08M Ba(OH)2 0,01M người ta thu dung dịch có pH = Tính giá trị V? (ĐS: 200 ml)

Câu 8: Cần phải trộn dung dịch H2SO4 có pH=3 với dung dịch NaOH có pH=11 theo tỷ lệ thể tích để sau hịa trộn thu dung dịch có:

a) pH = b) pH = c) pH =

Câu 9: Tính pH dung dịch sau:

a) CH3COONa 0,1M (biết Kb CH3COO- 5,71.10-10) b) NH4Cl 0,1 M (biết Ka NH4+ 5,56.10-10)

c) dung dịch chứa hỗn hợp HF 0,1 M NaF 0,1 M Biết Ka HF = 6,8.10-4

d) Dung dịch axit fomic HCOOH 3% (d=1gam/lít) có pH = Cần pha loãng dung dịch lần nước để thu dung dịch có độ điện li  axit tăng lên 10 lần

Câu 10: Để trung hịa V ml dung dịch A có pH = (chứa H2SO4 HCl) cần 400 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=12 Sau phản ứng thấy xuất 0,1864 gam kết tủa Tính nồng độ mol/lít axit có dung dịch A? (coi H2SO4 điện li hoàn toàn nấc)

Câu 11: Hịa tan hồn tồn 3,28 gam hỗn hợp Fe, S, FeS2 FeS dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu dung dịch A khí SO2 Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi cịn lại 2,4 gam chất rắn khan Lấy tồn khí SO2 đem hấp thụ V (lít) dung dịch KMnO4 x mol/lít vừa đủ thu dung dịch B có pH=1 Tính giá trị V x

TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho dung dịch sau: Na2CO3, HCl, NaHSO4, K2SO4, FeCl3, K2S, CH3COONa, CH3COOH, H2O, NH4NO3, CuSO4, NH3, Ca(OH)2 Số dung dịch có pH > là: A B C D

Câu 13: DD axit mạnh H2SO4 0,005 M có:

A pH = 2,00 B pH < 1,00 C pH > 1,00 D H 

 

  > 0,20M. Câu 14: DD X có pH = 9,00 OH

 

  dd là:

A 1,0.10-9 M B 1,0.10-5 M C 1,0.10-6 M D 1,0.10-4 M

Câu 15: DD X có OH 

 

  = 1,0.10-10 M Kết luận sau với dd X:

A DD X có tính kiềm B Nhỏ phênolphtalêin vào dd X có màu hồng C DD X có pH = 4,0 D Trong dd X H

 

  < OH  Câu 16: Chọn phát biểu đúng số phát biểu sau ?

A. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ B. Giá trị pH tăng độ axit tăng C. Dung dịch có pH < có mơi trường bazơ D. Giá trị [H+] tăng độ axit tăng.

(2)

Câu 18: Có dd HNO3, HCOOH, H2SO4 có nồng độ mol pH a,b,c Kết luận sau đúng?

A. a < b < c B. c < a < b C. c > a > b D. a = b = 2c

Câu 19: Có dd KOH (C1 mol/lít), CH3COONa (C2 mol/lít) Ba(OH)2 (C3 mol/lít) có giá trị pH Thứ tự tăng dần giá trị nồng độ mol/lít C1, C2, C3

A. C1 < C2 < C3 B. C2 < C1 < C3 C. C3 < C1 < C2 D. C3 < C1 = C2

Câu 20: Nồng độ ion H

thay đổi giá trị pH tăng đơn vị?

A. Tăng lên mol/l B. Giảm mol/l C. Tăng lên 10 lần D. Giảm 10 lần Câu 21: Dung dịch X có pH 4, để thu dung dịch Y có pH = cần:

A. Pha lỗng dd X 10 lần B. Cơ cạn dd X để thể tích giảm 10 lần C. Pha lỗng dd X lần D. Cơ cạn dd X để thể tích giảm lần

Câu 22: Có V1 ml dung dịch H2SO4 có pH = Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch (V1+V2) ml dung dịch có pH = Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị

A. : B. : C. : D. : 10

Câu 23: Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = Cần thêm ml nước cất để thu dung dịch axit có pH = 4?

A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml

Câu 24: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08 M KOH 0,04 M thu dd X Cho [H+] [OH-] = 10-14

pH dd X là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M HCl 0,0125M), thu dung dịch X Giá trị pH dung dịch X

A. B. C. D.

Câu 26: Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với 300ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,1M thu m gam kết tủa dung dịch X Giá trị m pH dung dịch X :

A. 6,99 gam 12,3 B. 6,99 gam 1,7 C. 4,66 gam 12,7 D. 4,66 gam 12,3 Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl H2SO4 có pH = vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có

0,1165 gam kết tủa Nồng độ mol HCl H2SO4 ban đầu

A. 0,003M 0,002M B. 0,003M 0,003M

C. 0,006M 0,002M D. 0,006M 0,003M

Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M dung dịch Y Dung dịch Y có pH :

A. B. C. D.

Câu 29: Để kết tủa hết ion SO42- V1 lit dd A chứa HCl 0,05 M H2SO4 0,02 M cần V2 lit dd B chứa NaOH 0,025 M Ba(OH)2 0,005 M Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:

A. 12 B. 11 C. D.

Câu 30: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch thu dung dịch có pH = Vậy giá trị V

A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml

Câu 31: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu m gam kết tủa 500 ml dung dịch có pH = 13, giá trị x m

A. x = 0,015 ; m = 2,33 B. x = 0,15 ; m = 2,33

C. x = 0,2 ; m = 2,33 D. x = 0,15 ; m = 3,23

Câu 32: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau để thu dung dịch có pH = 6?

A. V1 = V2 B. 11V1 = 9V2 C. 11V1 = 8V2 D. 9V1 = 11V2

Câu 33: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 3) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 12) theo tỉ lệ thể tích nào sau để thu dung dịch có pH = 11?

A. V1 = V2 B. 2V1 = 9V2 C. 11V1 = 2V2 D. 9V1 = 11V2

Câu 34: Dung dịch NH3 0,01M có pt điện li : NH3 + H2O  NH4+ + OH- có độ điện li 2,5% pH = a Giá trị a

A. a = B. 10,4 C. a = 12 D. a <

Câu 35: Dung dịch axit focmic 0,0070 M có pH = 3,0 Giá trị độ điện li là:

A. 14,28 % B. 1,428% C. 20% D. 17%

Câu 36: Trộn lít dd CH3COOH 0,05M với lít dd NaOH 0,05 M thu dd A Biết Ka CH3COOH = 1,8.10-5, tính pH dd A? A 5,2 B 4,27 C 2,3 D 4,14 Câu 37: Tính pH dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d =1gam/ml có độ điện li =5%

A 6 B 4 C 5 D Đáp án khác

Câu 38: Dung dịch NH3 dung dịch NaOH có nồng độ mol/l pH dung dịch tương ứng x y Quan hệ x y (giả thiết độ điện ly NH3 10%) A x= y+1 B y = x+1 C y = 10x D x = 10y

Câu 39: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M (dung dịch A) có Ka = 1,77.10-5 Thêm 0,4 gam NaOH vào lít dung dịch dung dịch B Vậy pH dung dịch A B là:

A 2,88 3,805 B 1,88 3,805 C 2,88 2,9 D 1,88 2,9

Câu 40: Khi trộn dung dịch có nồng độ mol với theo tỷ lệ thể tích 1:1 cặp dung dịch sau pha trộn cho dung dịch có pH lớn nhất?

(3)

B11: ĐS V= 1,56lits, x= 0,05M

Câu 14: DD X có pH =3,0 Kết luận sau với dd X: A H

 

  > OH B H = 1,0.10-3 M C dd X làm q tím hố đỏ. D.Tất đúng

Câu 5: Dung dịch HNO3 có pH = Cần pha loãng dung dịch lần để thu dung dịch có pH = 4?

A. 99 lần B. 10 lần C. lần D. 100 lần

Câu 9: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M Nếu coi thể tích sau pha trộn

tổng thể tích hai dung dịch đầu pH dung dịch thu là:

A. B. C. 13 D. 12

Câu 19: Tính thể tích dung dịch X chứa NaOH 0,02M Ba(OH)2 0,01M cần để thêm vào lít dung dịch

HCl có pH =3 để dung dịch Y có pH =

A. 22,50 ml B. 22,44 ml C. 33,6 ml D. 44,8 ml

Câu 24: Trộn 300ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M Ba(OH)2 0,025M 200ml dung dịch H2SO4 x mol/l thu

được m gam kết tủa 500ml dung dịch có pH = Giá trị m x tương ứng

A. 0,25 B. 1,7475 0,125 C. 5,825 1,25 D. 0,58 0,125

Cõu 77. Dung dịch axit focmic 0,0070 M có pH = 3,0 Giá trị độ điện li là:

A 14,28 % * B 1,428% C 20% D 17%

Sử dụng kiện sau để làm câu 97+98+99+100

Axit HClO 0,1 M có độ điện li 5.10-4 ( dung dịch A ).

Cõu 97. pH dd A có giá trị bằng:

A 4,5 B 4,3* C 5,4 D 3,4

Cõu 90. Thêm vào dd lượng NaClO pH dd thay đổi nào?

A Giảm B Không đổi C Tăng giảm D Tăng.*

50. Thêm vào dd lượng KOH pH dd thay đổi nào?

A Tăng* B Giảm C Không đổi D Tăng giảm

51. Thêm vào dd lượng clo pH dd thay đổi nào?

A Tăng B Tăng giảm C Không đổi D Giảm *

Cõu 93 Cho 0,2 mol CH3COONa vào lit dung dịch CH3COOH 0,1 M độ điện li nồng độ ion H+ dd là:

A 0,01% 0,3 10-5mol/l B 0,001% 0,3 10-5mol/l C 0,001% 10-5mol/l D Kết khác.*

Biết Ka= 1,8 10-5 độ điện li CH3COONa 90%.

Cõu 94 Dd CH3COOH 0,1 M có độ điện li  = 1,34% Cần pha lỗng dd lần để  tăng lần? A lần B 16,7 lần* C lần D Kết khác

46. CH3COOH có số phân li Ka = 1,8 10 -5 D d CH3COOH 0,1M có pH bằng:

A 1 B 3,87 C 2,87* D 1,78

Câu 19: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có nồng độ mol, dung dịch có pH lớn

nhất là

A NaOH. B Ba(OH)2. C NH3. D NaCl.

Câu 20: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ

nhất là

A HCl. B CH3COOH. C NaCl. D H2SO4.

Câu 21: Dãy xếp dung dịch loãng có nồng độ mol/l theo thứ tự pH tăng dần là:

A KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.

(4)

Câu 22: Xét pH bốn dung dịch có nồng độ mol/lít dung dịch HCl, pH = a; dung

dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c dung dịch NaOH pH = d Nhận định là

đúng ?

A d < c< a < b. B c < a< d < b. C a < b < c < d. D b < a < c < d.

Câu 23: Có dung dịch nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NH4Cl (4),

NaHCO3 (5), NaOH (6) Dãy xếp theo trình tự pH chúng tăng dần sau:

A (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). B (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4).

C (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6). D (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6).

Câu 106: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH khoảng sau đây?

A pH = 7. B pH > 7. C 2 < pH < 7. D pH =2.

Câu 107: Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/ml) đến thể tích 1,75 lít ở

25oC, dùng máy đo thấy pH=2,9 Độ điện li α số cân Ka của axit axetic nhiệt độ

đó là

A 1,24% 1,6.10-5. B 1,24% 2,5.10-5.

C 1,26% 1,6.10-5. D 1,26% 3,2.10-4.

Câu 109: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M CH3COONa 0,1M Biết 25oC

Ka của CH3COOH 1,75.10-5 và bỏ qua phân li nước Giá trị pH dung dịch X 25o là

A 1,00. B 4,24. C 2,88. D 4,76.

Câu 111: Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10-10) có [H+] là

A 7,56.10-6 M. B 1,32.10-9 M. C 6,57.10-6 M. D 2,31.10-9 M.

Câu 128: Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần ml dung dịch Ba(OH)2 có

Ngày đăng: 02/06/2021, 12:41

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w