Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phạm Văn An, Hồ V−ơng Bính, Phạm Văn Thanh, Lê Văn Hiển, Đặng Xuân Phú, Nguyễn Tiến Dũng (1990), Đặc điểm vỏ phong hoá ở vùng khônóng Thanh Hải và nguồn gốc thành tạo sét bentonit kiềm, Viện TTT1 địa chất, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm vỏ phong hoá ở vùng khônóng Thanh Hải và nguồn gốc thành tạo sét bentonit kiềm |
Tác giả: |
Phạm Văn An, Hồ V−ơng Bính, Phạm Văn Thanh, Lê Văn Hiển, Đặng Xuân Phú, Nguyễn Tiến Dũng |
Nhà XB: |
Viện TTT1 địa chất |
Năm: |
1990 |
|
2. Nguyễn Xuân Bao, Đặng Huy Long, nnk (1994), Báo cáo lập bản đồ địa chất -khoáng sản nhóm tờ Phan Thiết tỷ lệ 1/200.000, Lưu trữ địa chất, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo lập bản đồ địa chất -khoáng sản nhóm tờ Phan Thiết tỷ lệ 1/200.000 |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bao, Đặng Huy Long |
Nhà XB: |
Lưu trữ địa chất |
Năm: |
1994 |
|
4. Nguyễn Xuân Bộ (1998), Báo cáo thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000 vùng L−ơng Sơn- Phan Thiêt, Lưu trữ Liên Đoàn địa chất thủy văn-địa chất công trình miền trung |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000 vùng L−ơng Sơn- Phan Thiêt |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bộ |
Nhà XB: |
Lưu trữ Liên Đoàn địa chất thủy văn-địa chất công trình miền trung |
Năm: |
1998 |
|
5. Cục thống kê tỉnh Bình Thuận (1999), Niên giám thống kê năm 1998 tỉnh Bình Thuận, Thành phố Phan Thiết |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê năm 1998 tỉnh Bình Thuận |
Tác giả: |
Cục thống kê tỉnh Bình Thuận |
Nhà XB: |
Thành phố Phan Thiết |
Năm: |
1999 |
|
6. Nguyễn Văn C− và nnk (2001), Nguyên nhân, giải pháp phòng ngừa và ngăn chặn quá trình hoang hoá vùng Nam Trung Bộ ( Vùng Ninh Thuận- Bình Thuận), Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước, Lưu trữ Viện địa lý, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên nhân, giải pháp phòng ngừa và ngăn chặn quá trình hoang hoá vùng Nam Trung Bộ ( Vùng Ninh Thuận- Bình Thuận) |
Tác giả: |
Nguyễn Văn C−, nnk |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước |
Năm: |
2001 |
|
7. Nguyễn Tiến Dũng và nnk (1996), Bản đồ địa hoá Việt Nam tỷ lệ 1:1000.000, Lưu trữ Viện nghiên cứu địa chất và khoáng sản, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản đồ địa hoá Việt Nam tỷ lệ 1:1000.000 |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Dũng, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ Viện nghiên cứu địa chất và khoáng sản |
Năm: |
1996 |
|
8. Mai Thanh Đức (2007), Lý giải hiện t−ợng ô nhiễm arsen trong n−ớc ngầm trên cơ sở nguyên cứu tự giải phóng arsen khỏi oxit sắt trong trầm tích ởđiều kiện môi trường khử, Luận văn thạc sỹ hoá học, Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý giải hiện t−ợng ô nhiễm arsen trong n−ớc ngầm trên cơ sở nguyên cứu tự giải phóng arsen khỏi oxit sắt trong trầm tích ởđiều kiện môi trường khử |
Tác giả: |
Mai Thanh Đức |
Nhà XB: |
Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên |
Năm: |
2007 |
|
9. Nguyễn Thị Thanh Hoa (2007), Xác định Arsen trong mẫu trầm tích bằng ph−ơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) trên cơ sở xử lý mẫu bằng lò vi sóng, Luận văn thạc sỹ hoá học, Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định Arsen trong mẫu trầm tích bằng ph−ơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) trên cơ sở xử lý mẫu bằng lò vi sóng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Nhà XB: |
Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên |
Năm: |
2007 |
|
10. Nguyễn Văn Khương, Phạm Văn Thanh (1986), Sơ đồ vành phân tán địa hoá thứ sinh ở Việt Nam tỷ lệ 1:1000.000, Lưu trữ địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ đồ vành phân tán địa hoá thứ sinh ở Việt Nam tỷ lệ 1:1000.000 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Khương, Phạm Văn Thanh |
Nhà XB: |
Lưu trữ địa chất |
Năm: |
1986 |
|
11. Nguyễn Đình Kỳ và nnk (1997), Báo cáo nguyên cứu tài nguyên môi trường đất vùng hoang mạc hoá Ninh Thuận, Bình Thuận, thuộc đề tài khoa học công nghệ 07-01, Lưu trữ trung tâm khoa học công nghệ và công nghệ quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo nguyên cứu tài nguyên môi trường đất vùng hoang mạc hoá Ninh Thuận, Bình Thuận |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Kỳ, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ trung tâm khoa học công nghệ và công nghệ quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
13. Nguyễn Kinh Quốc và nnk (2000), “Đánh giá sơ bộ về độ chứa arsen và dự báo khoanh vùng về dị thường arsen liên quan đến các thành tạo địa chất ở Việt Nam”, hội thảo quốc tế: Ô nhiễm asen, hiện trạng tác động đến sức khỏe con ng−ời và các giải pháp phòng ngừa, Hà Nội, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sơ bộ về độ chứa arsen và dự báo khoanh vùng về dị thường arsen liên quan đến các thành tạo địa chất ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Kinh Quốc, nnk |
Nhà XB: |
hội thảo quốc tế: Ô nhiễm asen, hiện trạng tác động đến sức khỏe con ng−ời và các giải pháp phòng ngừa |
Năm: |
2000 |
|
14. Phan Thanh Sáng và nnk ( 1999), Báo cáo điều tra địa chất đô thị vùng đô thị Phan Thiết, Lưu trữ cục địa chất và khoáng sản Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo điều tra địa chất đô thị vùng đô thị Phan Thiết |
Tác giả: |
Phan Thanh Sáng, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ cục địa chất và khoáng sản Việt Nam |
Năm: |
1999 |
|
15. Sở khoa học công nghệ và môi tr−ờng tỉnh Bình Thuận(1999), Đánh giá hiện trạng môi tr−ờng tỉnh Bình Thuận, Phan Thiết |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng môi tr−ờng tỉnh Bình Thuận |
Tác giả: |
Sở khoa học công nghệ và môi tr−ờng tỉnh Bình Thuận |
Nhà XB: |
Phan Thiết |
Năm: |
1999 |
|
16. Phạm Xuân Sử và nnk (2004), Nghiên cứu xác định sự tồn tại, nguồn gốc, quy luật phân bố của arsen trong đất và trong nước ở thành phố Hà Nội.Đề xuất hệ thống giải pháp để phòng ngừa ảnh hưởng của arsen tới sức khỏe của nhân dân, Cục quản lý n−ớc và công trình thủy lợi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định sự tồn tại, nguồn gốc, quy luật phân bố của arsen trong đất và trong nước ở thành phố Hà Nội. Đề xuất hệ thống giải pháp để phòng ngừa ảnh hưởng của arsen tới sức khỏe của nhân dân |
Tác giả: |
Phạm Xuân Sử, nnk |
Nhà XB: |
Cục quản lý n−ớc và công trình thủy lợi |
Năm: |
2004 |
|
17. Đỗ Trọng Sự (2000), “Hiện trạng ô nhiễm nguồn n−ớc bởi arsen ở Hà Nội và một số vùng phụ cận”, Hội thảo quốc tế ô nhiễm arsen, hiện trạng tácđộng đến sức khoẻ con người và các giải pháp phòng ngừa, Hà Nội 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng ô nhiễm nguồn n−ớc bởi arsen ở Hà Nội và một số vùng phụ cận |
Tác giả: |
Đỗ Trọng Sự |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc tế ô nhiễm arsen, hiện trạng tác động đến sức khoẻ con người và các giải pháp phòng ngừa |
Năm: |
2000 |
|
19. Phạm Văn Thanh và nnk (2005), Nghiên cứu đánh giá hiện trạng nhiễm mặn nhiễm bẩn và khả năng cung cấp n−ớc sinh hoạt ở dải ven biển miền trung từ tỉnh Quảng Bình đến tỉnh Quảng NgKi, Lưu trữ địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng nhiễm mặn nhiễm bẩn và khả năng cung cấp n−ớc sinh hoạt ở dải ven biển miền trung từ tỉnh Quảng Bình đến tỉnh Quảng NgKi |
Tác giả: |
Phạm Văn Thanh, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ địa chất |
Năm: |
2005 |
|
20. Tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 7209-2002, Chất l−ợng đất – Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất, TCVN 7209-2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất l−ợng đất – Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
22. Vũ Ngọc Trân (1993), Báo cáo đề tài nhiễm mặn ven biển Ninh Thuận- Bình Thuận, Sở tài nguyên và môi tr−ờng Bình Thuận |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo đề tài nhiễm mặn ven biển Ninh Thuận- Bình Thuận |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Trân |
Nhà XB: |
Sở tài nguyên và môi tr−ờng Bình Thuận |
Năm: |
1993 |
|
23. Vũ Ngọc Trân (1994), Báo cáo điều tra đánh giá nguồn nước khoáng Văn Lâm - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận, Công ty TNHH th−ơng mại và dịch vụ Cao Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo điều tra đánh giá nguồn nước khoáng Văn Lâm - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Trân |
Nhà XB: |
Công ty TNHH th−ơng mại và dịch vụ Cao Nguyên |
Năm: |
1994 |
|
24. Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Thuận (1998), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xK hội tỉnh Bình Thuận giai đoạn 1996-2010, Thành phố Phan Thiết |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xK hội tỉnh Bình Thuận giai đoạn 1996-2010 |
Tác giả: |
Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Thuận |
Nhà XB: |
Thành phố Phan Thiết |
Năm: |
1998 |
|