Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Đình Bé, Võ Chí Mỹ, Nguyễn Xuân Thụy (1998), Trắc địa mỏ, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc địa mỏ |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Bé, Võ Chí Mỹ, Nguyễn Xuân Thụy |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
1998 |
|
2. Đặng Nam Chinh , Trần Mạnh Nhất (2000). Sử dụng máy thu GPS Trimble 4600 LS trong cao tầng trắc địa công trình. Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng số 3/2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng máy thu GPS Trimble 4600 LS trong cao tầng trắc địa công trình |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh, Trần Mạnh Nhất |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng |
Năm: |
2000 |
|
4. Đặng Nam Chinh (2000). Sử dụng máy thu GPS 1 tần số trong cao tầng trắc địa công trình. Báo cáo khoa học. HNKH Đại học Mỏ Địa chất lần thứ 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng máy thu GPS 1 tần số trong cao tầng trắc địa công trình |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học |
Năm: |
2000 |
|
5. Hồ Thế Đức (1999). Kiến trúc nhà cao tầng . NXB Xây dựng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiến trúc nhà cao tầng |
Tác giả: |
Hồ Thế Đức |
Nhà XB: |
NXB Xây dựng |
Năm: |
1999 |
|
6. Phan Văn Hiến, Ngô Văn Hợi, Trần Kkánh (1999). Trắc địa công trình, NXB GTVT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc địa công trình |
Tác giả: |
Phan Văn Hiến, Ngô Văn Hợi, Trần Kkánh |
Nhà XB: |
NXB GTVT Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
7. Ngô Văn Hợi (2001). Đề tài cấp bộ “Nghiên cứu một số đặc điểm sử dụng máy toàn đạc điện tử trên các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng”Trường ĐH Mỏ Địa Chất |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sử dụng máy toàn đạc điện tử trên các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng |
Tác giả: |
Ngô Văn Hợi |
Nhà XB: |
Trường ĐH Mỏ Địa Chất |
Năm: |
2001 |
|
8. Võ Chí Mỹ ( 2004 ). Giáo trình trắc địa đại cương, NXB GTVT, Hà Nội 9. Võ Chí Mỹ ( 2002). Trắc địa mỏ, NXB Xây dựng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình trắc địa đại cương |
Tác giả: |
Võ Chí Mỹ |
Nhà XB: |
NXB GTVT |
Năm: |
2004 |
|
10. Võ Chí Mỹ ( 2009). Trắc địa đại cương, NXB GTVT,Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc địa đại cương |
Tác giả: |
Võ Chí Mỹ |
Nhà XB: |
NXB GTVT |
Năm: |
2009 |
|
11. Võ Chí Mỹ, Nguyễn Duy Nhường (2009).Hiệu quả ứng dụng kỹ thuật Laser trong công tác trắc địa phục vụ xây dựng và khai thác mỏ. Hội thảo khoa học công nghệ laser và môi trường mỏ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả ứng dụng kỹ thuật Laser trong công tác trắc địa phục vụ xây dựng và khai thác mỏ |
Tác giả: |
Võ Chí Mỹ, Nguyễn Duy Nhường |
Nhà XB: |
Hội thảo khoa học công nghệ laser và môi trường mỏ |
Năm: |
2009 |
|
12. Nguyễn Trọng San,( 2002).Trắc địa cơ sở tập 1,2, NXB Xây dựng, Hà Nội 13. Quy trình khảo sát đường ô tô 22TCN-263-2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc địa cơ sở tập 1,2 |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng San |
Nhà XB: |
NXB Xây dựng |
Năm: |
2002 |
|
14. KLUSIN E.B (1987). Tuyển tập Trắc địa công trình, NXB NHEĐRA Matxcova |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập Trắc địa công trình |
Tác giả: |
KLUSIN E.B |
Nhà XB: |
NXB NHEĐRA Matxcova |
Năm: |
1987 |
|
15. BASACOV B.Đ (1980). Chỉ dẫn công tác Trắc địa công trình, NXB NHEĐRA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉ dẫn công tác Trắc địa công trình |
Tác giả: |
BASACOV B.Đ |
Nhà XB: |
NXB NHEĐRA |
Năm: |
1980 |
|
16. GANSHIN V.H, COSKOV B.I (1977). Chỉ dẫn đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn, NXB NHEĐRA Matxcova |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉ dẫn đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn |
Tác giả: |
GANSHIN V.H, COSKOV B.I |
Nhà XB: |
NXB NHEĐRA Matxcova |
Năm: |
1977 |
|
17. LEVTRUK G.P (1970). Trắc địa công trình NXB NHEĐRA Matxcova 18. Leica TCR 703 Operator’s manual |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc địa công trình |
Tác giả: |
LEVTRUK G.P |
Nhà XB: |
NXB NHEĐRA Matxcova |
Năm: |
1970 |
|
3. Đặng Nam Chinh (2001). Thiết lập công thức chuyển chênh cao trắc địa xác định bằng GPS về chênh cao thuỷ chuẩn cho vùng Hà Nội. Tuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ Địa chất. Tập 33-5/2001 |
Khác |
|