Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Nam Chinh (2004), “Thiết lập mô hình Geoid cục bộ phục vụ công tác đo cao GPS trên vùng than Cẩm Phả Quảng Ninh”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 16, ĐH Mỏ-Địa chất, Quyển 4 (11), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết lập mô hình Geoid cục bộ phục vụ công tác đo cao GPS trên vùng than Cẩm Phả Quảng Ninh |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh |
Nhà XB: |
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 16, ĐH Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2004 |
|
2. Đặng Nam Chinh (2004), “Công thức nội suy độ cao Geoid có xét tới ảnh hưởng của độ cao địa hình”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học trắcđịa bản đồ và quản lý đất đai lần thứ nhất, tr.141-147, Viện nghiên cứuĐịa chính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công thức nội suy độ cao Geoid có xét tới ảnh hưởng của độ cao địa hình |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu Địa chính |
Năm: |
2004 |
|
3. Đặng Nam Chinh (2007), “Khả năng ứng dụng ph−ơng pháp đo cao GPS ở vùng mỏ Quảng Ninh”, Tạp chí Công nghiệp mỏ, Hội khoa học và Công nghiệp Mỏ, (3), tr.6-10, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng ứng dụng ph−ơng pháp đo cao GPS ở vùng mỏ Quảng Ninh”, "Tạp chí Công nghiệp mỏ |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh |
Năm: |
2007 |
|
4. Đặng Nam Chinh (2007), Chuyển đổi toạ độ trong trắc địa, Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyển đổi toạ độ trong trắc địa |
Tác giả: |
Đặng Nam Chinh |
Nhà XB: |
Đại học Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2007 |
|
5. Đỗ Ngọc Đ−ờng, Đặng Nam Chinh (2003), Bài giảng Công nghệ GPS, Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Công nghệ GPS |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Đ−ờng, Đặng Nam Chinh |
Nhà XB: |
Đại học Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2003 |
|
6. Trần Bạch Giang, Phạm Ngọc Mai (2007), ứ ng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) trong đo đạc bản đồ, Cục bản đồ Bộ tổng tham mưu, Hà nội 7. Phạm Hoàng Lân (1997), Bài giảng Công nghệ GPS, Đại học Mỏ-Địa chất,Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) trong đo đạc bản đồ |
Tác giả: |
Trần Bạch Giang, Phạm Ngọc Mai |
Nhà XB: |
Cục bản đồ Bộ tổng tham mưu |
Năm: |
2007 |
|
8. Phạm Hoàng Lân (2006), “Tính ảnh hưởng của địa hình trong độ cao Geoid và sử dụng vào mục đích đo cao GPS”, Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất,( 13), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính ảnh hưởng của địa hình trong độ cao Geoid và sử dụng vào mục đích đo cao GPS |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Lân |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2006 |
|
9. Trần Viết Tuấn (2007), Nghiên cứu các biện pháp nâng cao độ chính xác thành lập lưới GPS trong trắc địa công trình, “Báo cáo đề tài cấp bộ mw số: B2005-36-75”, Tr−ờng Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các biện pháp nâng cao độ chính xác thành lập lưới GPS trong trắc địa công trình |
Tác giả: |
Trần Viết Tuấn |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2007 |
|
10. Nguyễn Xuân Tùng (2002), “Nội suy độ cao thuỷ chuẩn theo trị đo GPS và số liệu địa hình trong phạm vi cục bộ”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 15, ĐH Mỏ-Địa chất, Quyển 5, (11), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nội suy độ cao thuỷ chuẩn theo trị đo GPS và số liệu địa hình trong phạm vi cục bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Tùng |
Nhà XB: |
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 15, ĐH Mỏ-Địa chất |
Năm: |
2002 |
|
11. Ngô Trí Viềng & nnk (2004), Thủy công, Nxb Xây dựng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thủy công |
Tác giả: |
Ngô Trí Viềng, nnk |
Nhà XB: |
Nxb Xây dựng |
Năm: |
2004 |
|
12. Bộ NN & PTNT (2005), 14 TCN 141-2005, Quy phạm đo vẽ mặt cắt bình đồ địa hình công trình thủy lợi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
14 TCN 141-2005, Quy phạm đo vẽ mặt cắt bình |
Tác giả: |
Bộ NN & PTNT |
Năm: |
2005 |
|
13. Bộ NN & PTNT (2002), TCXD VN 285:200, Công trình thủy lợi: các quy định chủ yếu về thiết kế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công trình thủy lợi: các quy định chủ yếu về thiết kế |
Tác giả: |
Bộ NN & PTNT |
Năm: |
2002 |
|
17. B. Hofmann- Wellenhof (1994), Global Positioning System, Spinger- Verlag, Wien, New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Positioning System |
Tác giả: |
B. Hofmann- Wellenhof |
Năm: |
1994 |
|
18. Bernhard Hofmann-Wellenhof, Helmut Moritz (2005), Physical Geodesy, Springer Wien, New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Physical Geodesy |
Tác giả: |
Bernhard Hofmann-Wellenhof, Helmut Moritz |
Nhà XB: |
Springer Wien |
Năm: |
2005 |
|
19. Alfred Leick (1995), GPS Satellite Surveying, Orono, Maine |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
GPS Satellite Surveying |
Tác giả: |
Alfred Leick |
Nhà XB: |
Orono, Maine |
Năm: |
1995 |
|
20. Walter H.F. Smith (2004), Conventional Bathymetry, Bathymetry from Space and Geodetic Altimetry, (Vol 17), Oceanography |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Conventional Bathymetry, Bathymetry from Space and Geodetic Altimetry |
Tác giả: |
Walter H.F. Smith |
Nhà XB: |
Oceanography |
Năm: |
2004 |
|
21. Gunter Seeber (2003), Satellite Geodesy, Walter de Gruyter. Berlin, New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Satellite Geodesy |
Tác giả: |
Gunter Seeber |
Nhà XB: |
Walter de Gruyter |
Năm: |
2003 |
|
23. Trimble Navigation Limited (1997), Trimnet Plus - Survey Network Software User's Manual, United Stade of America |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trimnet Plus - Survey Network Software User's Manual |
Tác giả: |
Trimble Navigation Limited |
Nhà XB: |
United Stade of America |
Năm: |
1997 |
|
14. Bộ NN & PTNT (2006), 14 TCN 186:2006, Thành phần, khối l−ợng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi |
Khác |
|
15. Bộ Xây dựng (2006), TCXD VN 364:2006, Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
Khác |
|