(phép cộng, phép nhân phân số cũng có tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng như số nguyên).. b..[r]
(1)PHÒNG GD ĐT HẢI LĂNG TRƯỜNG THCS HẢI SƠN
TrườngưTHcs
HAÛI SÔN
CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ GV: TRẦN THỊ
(2)CHUYÊN ĐỀ : PHÂN SỐ
I Các khái niệm bản:
1 Khái niệm phân số ĐN hai phân số Tính chất phân số Quy tắc quy đồng phân số Các phép toán phân
(3)CHUYÊN ĐỀ : PHÂN SỐ I Các khái niệm bản:
1 Định nghĩa phân số: , a, b Z , b 0
b a
2 Phân số nhau:
Hai phân số nhau, kí hiệu
d c b
a
b a
d c
nếu a.d = b.c
c b d
a d
c b
a
. .
(4)*Tính chất hai phân số nhau: 0 , , . .
m Z m
m b m a b a
a b
UC n n b n a b a ; , : :
II Các phép toán phân số:
1 Rút gọn quy đồng:
a Muốn rút gọn phân số ta chia tử lẫn mẫu phân số cho ước chung khác -1 chúng
b Quy đồng phân số:
1, Tìm BC mẫu( thường BCNN) làm mẫu chung
2, Tìm thừa số phụ mẫu
(5)2 Phép cộng phép nhân phân số: a Phép cộng:
m y x m y m x d c b a
c Phép nhân: . .
.
a c a c b d b d
d Phép chia:
c b d a c d b a d c b a . . . :
(phép cộng, phép nhân phân số có tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối phép nhân phép cộng số nguyên)
b Phép trừ: ( )
(6)III Bài tập:
Bài 1:
a) Phần màu xanh hình vẽ sau biểu diễn phân số nào?
2 1
4 2
2 1
(7)III Bài tập: Bài 1:
b) Hãy biểu diễn phân số sau hình vẽ: 4
1
4 7
4 3 1 4
7
(8)Bài 2: Điền số thích hợp vào trống sau:
?1 ? 2 ?3
2
2 3 3
2 3 3 ? 3 2 ? 2 1 ?
-4 -6 6
Giải:
Bài 3: Rút gọn:
(9)
3 2
2 3
c
121.75.169
11.25.39
d
Bài 4: So sánh phân số sau:
Phương pháp:
- Đưa mẫu (mẫu dương), so sánh tử - Đưa tử (tử dương), so sánh mẫu
4;
4
a
7
;1
b c) 2,5;0 ) 22 23;
23 24 d
- So sánh qua số trung gian
11.13
143
1
2 2
11 3.5 13
11.5 13.3
2
2.3
5
(10) 15
4 20
4 16
5 20
a
Giải:
Vì -15 > -16 nên 15 16
20 20
Do đó:
4
8
b
) 2,5
c
22 )1
23 23
d
23 1
24 24
Vì 23<24 nên:
22 23
1
23 24
1
23 24
22 23 23 24
(11)Bài 4:
Áp dụng: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 2 3
3
5
7 11
Bài 5: Tính hợp lí:
17 13
15
A
1
3 14
B
1 1
1.2 2.3 3.4 2007.2008
C
1 1
1.3 3.5 5.7 2007.2009
D
Tính chất:Với b>0; c>0, nếu a c
b d
a a c c
b b d d
(12)17 13 34 65 31
15 30 30 30
A
Giải:
1 3
3 14 14 14
B
1 1
1.2 2.3 3.4 2007.2008
C
1 1 1 1
1
2 3 2007 2008
1
2008
1
2 2009
1 2008 1004
2 2009 2009
D
2007 2008
(13)II Ba toán phân số:
Bài toán 1: Tìm giá trị phân số số
Tìm a ta lấy m
n .
m
a n
Tìm số biết giá trị phân số
Bài tốn 2:
Tìm số biết giá trị phân số b, ta lấy: b :
m n m
n
Bài toán 3: Tỉ số a b hay a:ba
b
Tỉ số phần trăm a b a.100 %
(14)Bài tốn:
Trên đĩa có 24 táo, Hạnh ăn 25% số táo Hoàng ăn số táo lại
Hỏi đĩa táo? Số táo chiếm phần số táo ban đầu?
4 9
Giải:
Số táo Hạnh ăn là: 24.25% =6 ( quả) Số táo Hoàng ăn là:
4
9 (24 – 6) = .18 = ( quả)
4
Số táo lại là: 24 -6 -8 = 10 ( quả)
Số táo lại chiếm số táo ban đầu.10
24 12
(15)Bài toán dân gian:
Một người mang giỏ cam chợ bán, người đầu tiên mua số cam ½
cam, người thứ hai mua số cam còn lại với 1/2 cam, người mua tiếp theo thế, người mua thứ
mua cam vừa hết Hỏi ban đầu giỏ có cam.( Biết số cam
(16)x
:2
-1/2
:2
-1/2 :2
-1/2 :2
-1/2 :2
-1/2
:2
-1/2 x1
x2
x3
x4
x5
x6
=0
Người thứ sáu mua cam xong thì vừa hết.
(17)Người thứ sáu mua cam xong vừa hết.
Vậy số cam cịn lại giỏ sau lần bán cho người thứ năm 0+1/2 : = 1( quả). Tương tự, số cam sau lần bán cho
Người thứ tư là: (1+1/2).2=3(quả) Người thứ ba là:
Người thứ hai là:
(3+1/2).2=7(quả) (7+1/2).2=15(quả) Người thứ là: (15+1/2).2=31(quả)
(18)IV Hướng dẫn nhà:
1 Quan hệ phân số số hữu tỉ, phân số số thập phân.
2 Tính chất dãy tỉ số nhau.
(19)