BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè:... Häc sinh v¾ng mÆt.[r]
(1)Tuần: 32 - Tiết: 68 Ngày soạn: 31/ 03/ 2010
luyện tập
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi
8A / / 2010 8B / / 2010
I/ Mơc tiªu
1 KiÕn thức: - Chữa tập $5
- Gii phng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Kĩ năng: - Giải tập & Trình bày lời giải
3 T tởng: - Rèn tính kiên trì linh hoạt giải toán
II/ Phng phỏp: m thoi, nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm
III/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập HS
IV/ Tiến trình dạy
1 n nh tổ chức lớp Kiểm tra cũ Nội dung
TG Hoạt động Thầy Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
10p
15p
+ GV nêu phơng pháp giải
1 Phơng trình dạng: A x( ) B x( ) (*) a) A x( ) 0 (1): (*) trë thµnh:
( ) ( )
A x B x (2) Giải (2) chọn
nghim thoả (1) ta đơc nghiệm (*)
b) A x( ) 0 (3): (*) trë thµnh: ( ) ( )
A x B x
(4) Giải (4) chọn nghiệm thoả (3) ta đợc nghiệm (*)
c) Kết luận: Nghiệm (*) tất nghiệm vừa tìm đợc cỏc tr-ng hp trờn
2 Phơng trình dạng: A x( ) B x( )
(**) (**)
( ) ( ) ( ) ( )
A x B x A x B x
3 Phơng trình chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: Ta xét dấu khoảng để khử dấu giá trị tuyệt đối
Bài 35 SGK/ Tr 51. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rút gọn biểu thức:
Gi¶i
a) Víi x0 ta cã A3x 2 5x8x2 Víi x0 ta cã A3x 2 5x2x2 b)
Víi x0 ta cã B4x 2x126x12 Víi x0 ta cã B4x 2x12 2 x12 c) Víi x5 ta cã C x 2 x12x8 d) Víi x5 ta cã D3x 2 x 4x7 Víi x 5 ta cã D3x 2 x 2 x
Bµi 36 SGK/ Tr 51. Giải phơng trình
Giải
(2)17p
+ HS dựa vào phơng pháp giải giải mẫu vài ý GV Từ HS có hớng giải tốt
+ GV hớng cho HS dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối để rút gọn:
x x nÕu x0 x x nÕu x0
Giải phơng trình khơng có dấu giá trị tuyệt đối
Chọn nghiệm thích hợp xét
TÝnh chÊt:
2 2
0; ;
x x x x x
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ý a) Sau đại diện HS lên bảng trình bày
+ HS kh¸c nhËn xÐt
+ Nếu có đủ thời gian GV chữa lại cho HS
+ HS ý lĩnh hội phơng pháp giải
VËy S .
b) Víi x0 ta cã 3x x 8 3x x x4 (lo¹i) Víi x0 ta cã 3x x 8 3x x x2 (lo¹i) VËy S
c)
Víi x0 ta cã 4x 2x12 4x2x12 x6 (nhËn). Víi x0 ta cã 4x 2x12 4x2x12 x2 (nhËn) VËy S 2;6
d) Trình bày tơng tự nh ý c) Ta cã tËp nghiƯm lµ: S 8; 2
Bài 37 SGK/ Tr 51. Giải phơng trình:
Gi¶i
a) Víi x7 ta cã x 2x3
x 2 x 3 x10 (lo¹i) Víi x7 ta cã x 2x3
4
3
x x x
(nhËn) VËy
4
S
.
b) Víi x4 ta cã x4 2x
x 4 2x 5 x9 (nhËn) Víi x 4 ta cã x4 2x
x 2 x 5 x1/ (lo¹i) VËy S 9
c) Víi x3 ta cã x3 3 x1
(3) x 3 x1 x1/ 2 (lo¹i) VËy S 2
d) Víi x4 ta cã x 3 x5
x 3 x 5 x9 / 4 (lo¹i) Víi x4 ta cã x 3 x5
x 4 3x 5 x1/ (loại) Vậy S 1/ 2
4 Củng cố giảng.(2p) Nhắc lại kiến thức Phơng pháp giải
5 Hng dn hc sinh hc v làm nhà.(1p) Xem làm tập chữa
Bµi vỊ: 38 45 - SGK/ Tr 53; 54
V/ Tù rót kinh nghiƯm
_ _ _ _
Xác nhận tổ chuyên môn
(4)Tuần: 33 - Tiết: 69 Ngày soạn: 03/ 04/ 2010
ôn tập chơng IV
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi
8A / / 2010 8B / / 2010
I/ Môc tiªu
1 KiÕn thøc:
- Rèn luyện kĩ giải bất phơng trình bậc phơng trình giá trị tuyệt đối dạng ax cx d dạng x b cx d
- Có kiến thức hệ thống bất đẳng thức, bất phơng trình theo yêu cầu chơng Kĩ năng: - Giải phơng trình, bất phơng trình phơng trình chứa dấu
3 T tởng: - Rèn tính kiên trì linh hoạt giải toán
II/ Phng phỏp: m thoại, nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập HS
IV/ Tiến trình dạy
1 ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ Nội dung
TG Hoạt động Thầy Trị Trình tự nội dung kiến thức cn ghi
5p
+ GV nêu câu hỏi kiÓm tra
Câu Thế bất đẳng thức? Cho ví dụ?
+ GV hái thªm: H·y viết công thức liên hệ thứ tự phép cộng, thứ tự phép nhân, tính chất bắc cầu thứ tự
Câu Bất phơng trình bậc ẩn có dạng nh nào? Cho vÝ dơ?
C©u H·y chØ mét nghiƯm bất phơng trình ví dụ Câu hỏi
Câu Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phơng trình Quy tắc dựa tính chất thứ tự tập hợp số?
A - C©u hái lÝ thuyÕt
C©u Trả lời
- Hệ thức có dạng a b hay a b , a b ,
a b bất đẳng thức. - Ví dụ: ; a b
* Các công thức: Víi ba sè a b c, , NÕu a b th× a c b c
NÕu a b c0 ac bc Nếu a b c0 ac bc Nếu a b b c a c Câu Trả lời
- Bất phơng trình bậc ẩn có dạng:
ax b (hoặc ax b 0, ax b 0,
0
ax b ), a b, hai số cho,
0 a .
- VÝ dô: 3x 2 5 Có nghiệm x3. Câu Trả lời
(5)0
-
5p
5p
5p
Câu Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phơng trình Quy tắc dựa tính chất thứ tự tập hợp số?
+ GV gợi ý HS dựa vào tính chất để giải
+ Gäi HS lên bảng trình bày giải
+ GV: Để biết số có phải nghiệm bất phơng trình hay không ta giải nh nµo?
+ HS nêu cách thay vào bất ph-ơng trình Nếu thoả mãn dấu bất phơng trình nghiệm ngợc lại + GV cho HS lên bảng giải, lại làm vào phiếu học tập
+ GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm Sau gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
+ HS kh¸c nhËn xÐt
Câu Trả lời
Quy tắc chuyển vế (SGK tr 44); Quy tắc dựa tính chất liên hệ thứ tự phép cộng tập hợp số
Câu Trả lời
Quy tắc nhân với số (SGK tr 44); Quy tắc dựa tính chất liên hệ thứ tự phép nhân với số dơng số âm
B - Bài tập
Bài 38 SGK/ Tr 53 Giải
a) ¸p dơng tÝnh chÊt:
NÕu a b th× a c b c , ta cã:
2
m n m n
b) m n ( 2)m ( 2)n 2m 2n c) m n 2m2n 2m 2 n d) m n 3m 3n 3 m 3n Bài 39 SGK/ Tr 53
Giải
Thay x2 vào bất phơng trình ta thấy: a) ; c) ; d) thoả b) ; e) ; f) không thoả Vậy x2 nghiệm bất ph-ơng trình a) ; c) ; d)
Bài 40 SGK/ Tr 53 Gi¶i
a) x 1 x4 VËy S x x/ 4 BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè:
(6)0 1/2 10p
5p
+ GV giải HS quan sát nêu nhận xét
+ GV gi ý sau HS trình bày lời giải
+ GV kiểm tra em sức học yếu & trung bình Từ giúp em biết giải
+ GV cïng HS thùc hiÖn
c)
1
2
x x
VËy
1 /
2
S x x
BiĨu diƠn tập nghiệm trục số:
Bài 41 SGK/ Tr 53 Gi¶i
a)
5 20 18
4
x
x x
VËy S x x/ 18
b)
2
3 15
5
x
x x
VËy S x x/ 6 c)
4
20 25 21
3
x x
x x x
VËy S x x/ 2 d)
2
3(2 3) 4(4 )
4
x x
x x
7 16
10
x x x
VËy
7 /
10
Sx x
.
Bài 42 SGK/ Tr 53 Giải
a)
1
3
2
x x x
VËy
1 /
2
S x x
.
b)
2
3
x x
VËy
2 /
3
S x x
.
(7)7p
+ GV giải cho HS quan sát
+ HS quan sát tiếp thu cách giải + GV cho HS giải c¸c ý dƠ
VËy S x x/ 2
d) (x 3)(x3) ( x2)23
2 9 4 4 3 4
x x x x
VËy S x x/ 4 Bµi 43 SGK/ Tr 53 Gi¶i
a)
5
2
x x
Nếu
x
giá trị biểu thức x là số dơng
b)
8
3
x x x
NÕu
x
giá trị biểu thức x3 nhỏ giá trị biểu thức 4x
c) 2x 1 x x2 NÕu x không nhỏ (x2) giá trị biểu thức 2x1 không nhỏ giá trị biểu thức x3 d)
2 1 ( 2)2 1 4 4
4
x x x x x x
NÕu x không lớn 4 (
3
x
) giá trị biểu thức x21 không lớn giá trị biểu thức (x 2)2
Bài 45 SGK/ Tr 55 Giải
a) Víi x0: 3x x 3x x 8 x4 (nhËn)
Víi x0: 3x x 3x x 8 x2 (nhËn)
(8)2x 4x 18 2x 4x 18 x
(lo¹i) Víi x0:
2x 4x 18 2x 4x 18 x
(lo¹i) VËy S 3
c) Víi x5:
5 5 / x x x x x
(lo¹i) Víi x5:
5 5 / x x x x x
(nhËn) VËy
5
S
. d) Víi x2:
2 10 2 10 12 x x x x x (nhËn)
Víi x 2:
2 10 2 10 / x x x x x (lo¹i)
VËy S 12 Cđng cố giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức Phơng pháp giải
5 Hng dn hc sinh học làm nhà.(1p) Xem làm cỏc bi ó cha
Làm Ôn tập cuối năm: Bài 15/ SGK - Tr 130; 131.
V/ Tù rót kinh nghiƯm
_ _ _ _
Xác nhận tổ chuyên môn
(9)Tuần: 34 - Tiết: 70 Ngày soạn: 13/ 04/ 2010
ôn tập cuối năm
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi
8A / / 2010 8B / / 2010
I/ Mơc tiªu
1 Kiến thức:
- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức phơng trình bất phơng trình Kĩ năng: - Tiếp tục rèn kĩ phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình bất phơng trình
3 T tởng: - Rèn tính kiên trì linh hoạt giải toán
II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v giải vấn đề, thảo luận nhóm
III/ §å dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập HS, thớc kẻ phấn màu
IV/ Tiến trình d¹y
1 ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ Nội dung
TG Hoạt động Thầy Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
10p
+ GV: Nêu lần lợt câu hỏi ôn tập cho nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau:
A - Ôn tập phơng trình, bất phơng trình
Phơng trình
1) Hai phng trỡnh tơng đơng
Hai phơng trình tơng đơng hai ph-ơng trình có tập nghiệm 2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình
a) Quy t¾c chuyÓn vÕ
Khi chuyển hạng tử phơng trình từ vế sang vế phải đổi dấu hng t ú
b) Quy tắc nhân với số
Trong phơng trình, ta nhân (hoặc chia) hai vế cho số khác
3 Định nghĩa phơng trình bậc mét Èn
Phơng trình dạng ax b 0, với a b hai số cho a 0, c gi l
Bất phơng trình
1) Hai bất phơng trình tơng đơng
Hai bất phơng trình tơng đơng hai bất phơng trình có tập nghiệm
2) Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển hạng tử bất phơng trình từ vế sang vế phải đổi dấu hạng tử ú
b) Quy tắc nhân với số
Khi nhân hai vế bất phơng trình với số khác 0, ta phải:
- Gi ngun chiều bất phơng trình số dơng
- Đổi chiều bất phơng trình số âm Định nghĩa bất phơng trình bậc n
Bất phơng trình dạng ax b (hoặc
0, 0,
(10)phơng trình bËc nhÊt mét Èn VÝ dô: 2x1 0
hai số cho a 0, đợc gọi bất ph-ơng trình bậc ẩn
VÝ dô: 2x 0; 5x 0
15p
10p
Bài Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) a2 b2 4a4
+ GV: Gọi HS lên bảng chữa b) x22x
+ GV nhắc lại kiến thức cũ sau gợi ý đế HS tìm hớng giải
c) 4x y2 2 (x2y2 2)
+ HS cïng GV thùc hiƯn
Bài Tìm giá trị ngun x để phân thức M có giá trị số nguyên:
2
10
2 x x M x
+ GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán
+ HS nờu: giải toán này, ta cần tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân thức dới dạng tổng phân thức với tử thức số Tìm giá trị nguyên x để M có giá trị nguyên + Gọi HS giải phơng trình để tìm kt qu
Bài Giải phơng trình a)
4
3
5
x x x
+ GV: Yêu cầu HS phân tích tốn Sau nêu bớc giải
+ HS: Nhắc lại cách quy đồng cộng hai trừ hai phân thức khơng mẫu
+ HS: T×m mÉu thøc chung BCNN(5;7;3) 105 b)
3(2 1) 2(3 2)
4 10
x x x
Tơng tự cách thức làm nh yêu cầu
B - Luyện tập
Bài SGK/ Tr 130 Giải
a) a2 b2 4a 4 (a2 4a4) b2
2
( 2)
( )( )
a b
a b a b
b) x2 2x 3x23x x
( 3) ( 3) ( 3)( 1)
x x x
x x
c) 4x y2 2 (x2 y2 2) (2 )xy (x2y2 2)
2 2
2
(2 )(2 )
( ) ( )
xy x y xy x y x y x y
Bµi SGK/ Tr 130 Giải
Thực phép chia đa thức, ta có: M x x .
x nguyên 5x4 nguyờn, ú M
có giá trị nguyên 2x phải ớc
Ước cña gåm: 1; 7. 2x 1 x2 2x 7 x5. 2x 3 1 x1. 2x 37 x2
VËy c¸c gi¸ trị nguyên x cần tìm là:
2;1;5; 2
x
Bµi SGK/ Tr 130 Gi¶i
a)
4
3
5
x x x
21(4 3) 15(6 2) 35(5 4) 105.3 84 63 90 30 175 140 135 84 90 175 140 135 63 30
181 362
x x x
x x x
x x x
(11)7p
HS giải tơng tự, nhng kết nghiệm khác
+ HS: T×m mÉu thøc chung BCNN(4;10;5) 20
c)
2 3(2 1) 5
3 12
x x x
x
+ HS: Tìm mẫu thức chung sau lên giải phơng trình
BCNN(3;4;6;12) 12
Bµi Giải phơng trình a) 2x
+ GV: Nhắc lại kiến thức cho HS biết cách giải
x x nÕu x0. x x nÕu x0.
+ HS: áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để giải phơng trình b) 3x1 x2
+ Đối với ý khó hơn, nên GV hỗ trợ HS giải
+ GV: Có thể cho HS thảo luận nhóm tập
VËy: S 2
b)
3(2 1) 2(3 2)
4 10
x x x
15(2 1) 2(3 1) 20 8(3 2) 30 24 16 15 20 13
x x x
x x x
x
x
(Phơng trình vô nghiệm) Vậy: S
c)
2 3(2 1) 5
3 12
x x x
x
4( 2) 9(2 1) 2(5 3) 12 18 10 12 18 10 12 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x
(Phơng trình nghiệm với x)
Vậy: S.
Bài SGK/ Tr 130 Giải
a) 2x 4
2 /
2 1/
x x x x VËy: ; 2
S
.
b) 3x1 x2
2
3
3 ( 2)
2
3/
2 3/
1/
4 1/
x
x x x x
x x x x x x x x x x
(12)5 Hớng dẫn học sinh học làm nhà.(1p) Xem làm tập chữa
Bµi vỊ: Làm tiếp tập lại
V/ Tự rót kinh nghiƯm
_ _ _ _
X¸c nhận tổ chuyên môn
(13)Tuần: 35 - Tiết: 71 Ngày soạn: 14/ 04/ 2010
ôn tập cuối năm
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi
8A / / 2010 8B / / 2010
I/ Mơc tiªu
1 KiÕn thøc:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ giải toán cách lập phơng trình, tập tổng hợp rút gän biĨu thøc
- Híng dÉn HS vµi bµi tập phát biểu t - Chuẩn bị kiểm tra toán học kì II
2 Kĩ năng: - Giải tập cách xác logíc T tởng: - Rèn tính kiên trì linh hoạt giải toán
II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v giải vấn đề, thảo luận nhóm
III/ §å dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập HS
IV/ Tiến trình dạy
1 n định tổ chức lớp Kiểm tra cũ Nội dung
TG Hoạt động Thầy Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
7p
10p
+ GV yêu cầu HS đọc kĩ đề liên hệ cơng thức tính vận tốc
s v
t
+ HS giải cách lập bảng (Cách 2)
( / )
v km h t h( ) s km( ) Lóc ®i 25
25
x x
(x0) Lóc vỊ 30
30
x x
Phơng trình:
1
50 25 30
x x
x
(TM§K)
Vậy quãng đờng AB dài: 50 km
A - Ôn tập giải toán cách lập phơng trình
Bài 12 SGK/ Tr 131 Giải
C¸ch
Gọi x (km) quãng đờng AB (x >0) Thời gian xe máy từ A đến B là: 25( )
x h
Thêi gian vỊ lµ: 30( )
x h
Ta có phơng trình:
1
50 25 30
x x
x
Vậy quãng đờng AB dài: 50 km
Bài 13 SGK/ Tr 131 Giải
+ Gọi x (ngày) thời gian thực tế xí nghiệp rút ngắn đợc (x0) + Ta có bảng sau:
Số sản phẩm Thời gian Số sản phẩm làm đợctrong ngày
(14)7p
5p
2p
6p
Thùc tÕ 1755 30 x 1755
30 x
+ Ta có phơng trình: 1755
50 15 1755 65(30 ) 30 x x x .
+ Vậy thực tế xí nghiệp rút ngắn đợc ngày
Bµi 14 Cho biĨu thøc:
2
2 10
:
4 2
x x
A x
x x x x
a) Rót gän biĨu thøc A
+ GV híng dẫn phân tích cách giải cho HS nắm vững tự giải
b) Tính giá trị A t¹i x, biÕt
x + Sau rút gọn đợc A tiếp tục giải tiếp, ý dấu
+ HS lªn bảng làm tiếp
+ GV cho HS lại làm vào phiếu tập
c) Tỡm giỏ trị x để A0
+ HS dựa vào cách giải bất phơng trình học để giải
+ Sau GV bổ sung thêm câu hỏi: d) Tìm giá trị x để A0
+ GV cïng HS thùc hiƯn
e) Tìm giá trị ngun x để A có giá trị nguyên
+ GV chữa cho HS quan sát
+ Với HS giỏi, GV cho thêm câu hỏi g
B - Ôn tập tập rút gọn biểu thức tổng hợp
Bài 14 SGK/ Tr 131 Giải
a) Rót gän biĨu thøc A
2
2 10
:
4 2
2( 2)
:
( 2)( 2)
6 ( 2).6
x x
A x
x x x x
x x x
A
x x x
A x 1 2 A x x
( §K: x2).
b)
1
2
x x
( TM§K )
+ NÕu
x
Ta cã:
1
1 3
2
2
A
+ NÕu x Ta cã:
1
5
1
2
2
A
c)
1
0 2
2
A x x
x
.
d)
1
0 2
2
A x x
x
.
Kết hợp điều kiện x ta cã A0 khi
x vµ x2.
(15)5p
g) Tìm x để: A.(1 ) 1 x
+ GV híng dÉn đa giải mẫu
x
2 x
¦(1)
x
2 x 1 x1 (TM§K) 2 x 1 x3 (TM§K)
Vậy x1 x3 A có giá trị nguyên
g)
.(1 )
A x
(1 )
2 x x
(§K: x2)
1
1 2
0 2 x x x x x x x x x x x
hc
1 x x x x
hc
1 x x x
x 1 (và x2). Củng cố giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức Phơng pháp giải
5 Hng dẫn học sinh học làm nhà.(1p) Xem làm tập chữa
§Ĩ chn bị tốt cho kiểm tra toán học kì II, HS cần ôn lại Đại số:
Lí thuyết: Các kiến thức hai chơng III IV qua câu hỏi ôn tập chơng, bảng tỉng kÕt
Bài tập: Ơn lại dạng tập giải phơng trình đa đợc dạng ax b 0, phơng trình tích, phơng trình chứa ẩn mẫu, phơng trình giá trị tuyệt đối, giải bất phơng trình, giải tốn cách lập phơng trình, rút gọn biểu thức
V/ Tù rót kinh nghiƯm
_ _ _ _
(16)